|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2008/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 20 tháng 06 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THAY THẾ BẢNG GIÁ SỐ 3 CỦA BẢN QUI ĐỊNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2008/QĐ-UBND NGÀY 18/01/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số
116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 596/STC-VG
ngày 16/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định kèm theo Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại
tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Qui định một số
điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
- Riêng Dự án nâng
cấp cải tạo Quốc lộ 37 Khu vực qua huyện Việt Yên và huyện Hiệp Hòa và một số dự
án có đặc thù riêng đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng
mặt bằng, nhưng chưa thực hiện bồi thường thì được áp dụng theo qui định tại
Quyết định này. Các dự án cụ thể do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Giao cho Sở Xây
dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh, các đoàn thể nhân dân;
- Các Ban của Đảng;
- Như Điều 3;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Viện KSND, TAND tỉnh, Đài, Báo BG;
- LĐVP, CV. UBND tỉnh, TTCB;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá
bồi thường tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc
SỐ
TT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH
|
ĐVT
|
Xã,
phường, thị trấn Trung du
|
Xã,
thị trấn Miền núi
|
|
|
I
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ở cấp 3 (công trình khép
kín từ 4 đến 8 tầng)
|
đ/m2sàn
|
2.468.000
|
2.592.000
|
|
2
|
Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình
khép kín từ 2 đến 3 tầng có kết cấu khung chịu lực).
|
đ/m2sàn
|
1.870.000
|
1.964.000
|
|
3
|
Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình
khép kín từ 1 đến 2 tầng có kết cấu tường chịu lực).
|
đ/m2sàn
|
1.691.000
|
1.777.000
|
|
4
|
Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập,
không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)
|
đ/m2sàn
|
1.477.000
|
1.551.000
|
|
5
|
Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập,
không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)
|
đ/m2sàn
|
1.299.000
|
1.364.000
|
|
6
|
Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập,
không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)
|
đ/m2sàn
|
1.086.000
|
1.141.000
|
|
II
|
Công trình phụ:
(tính cho công trình riêng biệt)
|
|
|
|
|
7
|
Nhà Bếp loại A
|
đ/m2sàn
|
487.000
|
512.000
|
|
8
|
Nhà Bếp loại B
|
đ/m2sàn
|
413.000
|
433.000
|
|
9
|
Nhà Bếp loại C
|
đ/m2sàn
|
358.000
|
375.000
|
|
10
|
Khu chăn nuôi loại A
|
đ/m2sàn
|
422.000
|
443.000
|
|
11
|
Khu chăn nuôi loại B
|
đ/m2sàn
|
340.000
|
356.000
|
|
12
|
Khu chăn nuôi loại C
|
đ/m2sàn
|
304.000
|
319.000
|
|
13
|
Nhà vệ sinh loại A
|
đ/m2XD
|
568.000
|
597.000
|
|
14
|
Nhà vệ sinh loại B
|
đ/m2XD
|
360.000
|
378.000
|
|
15
|
Nhà vệ sinh loại C
|
đ/m2XD
|
158.000
|
166.000
|
|
16
|
Nhà vệ sinh chất lượng thấp
|
đ/m2XD
|
100.000
|
106.000
|
|
III
|
Các công trình khác
|
|
|
|
|
17
|
Kiốt loại A
|
đ/m2XD
|
345.000
|
363.000
|
|
18
|
Kiốt loại B
|
đ/m2XD
|
206.000
|
217.000
|
|
19
|
Kiốt loại C
|
đ/m2XD
|
96.000
|
100.000
|
|
20
|
Gác xép gỗ nhóm 4, 5
|
đ/m2sàn
|
172.000
|
160.000
|
|
21
|
Gác xép bê tông
|
đ/m2sàn
|
325.000
|
341.000
|
|
22
|
Tường rào xây gạch 110mm bổ trụ
|
đ/m2
|
164.000
|
175.000
|
|
23
|
Tường rào xây gạch dày 220mm
|
đ/m2
|
220.000
|
235.000
|
|
24
|
Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ
trụ
|
đ/m2
|
65.000
|
69.000
|
|
25
|
Tường rào xây cay xỉ dày 250mm
|
đ/m2
|
96.000
|
103.000
|
|
26
|
Tường rào xây cay đất
|
đ/m2
|
39.000
|
41.000
|
|
27
|
Bán mái có kết cấu: cột , kèo,
xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibrô xi măng không
có tường bao che
|
đ/m2XD
|
74.000
|
77.000
|
|
28
|
Bán mái có kết cấu: cột , kèo,
xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các
loại) lợp tôn Austnam màu, không có tường bao che
|
đ/m2XD
|
322.000
|
337.000
|
|
29
|
Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn
|
đ/m2
|
83.000
|
87.000
|
|
30
|
Nền lát gạch liên doanh KT
30x30; 40x40
|
đ/m2
|
124.000
|
129.000
|
|
31
|
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa
xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm
|
đ/m2
|
45.000
|
48.000
|
|
32
|
Sân lát gạch chỉ
|
đ/m2
|
52.000
|
55.000
|
|
33
|
Sân lát gạch lá nem
|
đ/m2
|
54.000
|
56.000
|
|
34
|
Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm)
|
đ/m2
|
28.000
|
29.000
|
|
35
|
Bể nước không có tấm đan bê
tông
|
|
|
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 1
mặt
|
đ/m3
|
329.000
|
352.000
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/m3
|
396.000
|
424.000
|
|
36
|
Bể nước có tấm đan bê tông
|
|
|
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 1
mặt
|
đ/m3
|
564.000
|
604.000
|
|
|
+ Thành 110 trát vữa xi măng 2
mặt
|
đ/m3
|
747.000
|
799.000
|
|
37
|
Giếng khoan thủ công có ống
vách lọc, hút nước sâu ≤50 m
|
đ/mdài
|
62.000
|
65.000
|
|
38
|
Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m
|
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/cái
|
1.363.000
|
1.430.000
|
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/cái
|
1.943.000
|
2.079.000
|
|
39
|
Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu
7-:-10 m
|
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/cái
|
2.145.000
|
2.252.000
|
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/cái
|
3.136.000
|
3.356.000
|
|
40
|
Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu
>10 m
|
|
|
|
|
|
+ Giếng đất đào cổ xây gạch
|
đ/cái
|
2.399.000
|
2.519.000
|
|
|
+ Giếng cuốn gạch từ đáy lên
|
đ/cái
|
4.624.000
|
4.947.000
|
|
41
|
Mộ đã cải táng, diện tích chiếm
đất (DTCĐ)
|
|
|
|
|
|
+ Mộ đất
|
đ/mộ
|
578.000
|
606.000
|
|
|
+Mộ xây gạch, trát xung quanh
vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn.
|
|
|
|
|
|
-Dưới 400 viên, DTCĐ ≤1,5 m2
|
đ/mộ
|
1.041.000
|
1.114.000
|
|
|
-Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2
-:- 2 m2
|
đ/mộ
|
1.342.000
|
1.436.000
|
|
|
-Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2
-:- 2,5 m2
|
đ/mộ
|
1.463.000
|
1.565.000
|
|
|
-Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2
|
đ/
Mộ
|
1.914.000
|
2.151.000
|
|
|
+Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng
gạch men sứ các màu, vữa mác 50
|
|
|
|
|
|
-Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1,5 m2
|
đ/mộ
|
1.636.000
|
1.750.000
|
|
|
-Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2
-:- 2 m2
|
đ/mộ
|
1.961.000
|
2.097.000
|
|
|
-Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2
-:- 2,5 m2
|
đ/mộ
|
2.314.000
|
2.476.000
|
|
|
-Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2
|
đ/mộ
|
2.784.000
|
2.980.000
|
|
42
|
Mộ chưa cải táng
|
|
|
|
|
|
+Mộ đến thời gian cải táng nhưng
chưa cải táng trên 36 tháng tính từ ngày chôn)
|
đ/mộ
|
1.584.000
|
1.584.000
|
|
|
+Mộ chưa đến thời gian cải
táng
|
|
|
|
|
|
-Đã chôn cất Dưới 1 năm
|
đ/mộ
|
5.280.000
|
5.280.000
|
|
|
-Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2
năm
|
đ/mộ
|
4.224.000
|
4.224.000
|
|
|
-Đã chôn cất từ 2 năm -:- Dưới
3 năm
|
đ/mộ
|
3.168.000
|
3.168.000
|
|
43
|
Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48
tháng )
|
đ/mộ
|
616.000
|
616.000
|
|
44
|
Ao thả cá (không tính xây bờ,
cống)
|
|
|
|
|
|
+Trường hợp đất đào 100 %
|
đ/m3
|
13.000
|
13.000
|
|
|
+Trường hợp đất đào 50 %, đắp
50%
|
đ/m3
|
9.000
|
9.000
|
|
|
+Đắp bờ 100 %
|
đ/m3
|
13.000
|
13.000
|
|
45
|
Cổng sắt: khung làm bằng (ống
kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt
hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu.
|
đ/m2
|
404.000
|
432.000
|
|
46
|
10Hàng
rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ 14) có điểm hoa sắt, sơn
màu.-:-
|
đ/m2
|
177.000
|
186.000
|
|
47
|
Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch,
mái Fibrô ximăng, cao ≥1,5m (tính DTXD).
|
đ/m2
|
216.000
|
227.000
|
|
48
|
Khối xây gạch dày từ 330mm trở
lên
|
đ/m3
|
503.000
|
536.000
|
|
49
|
Khối xây đá
|
đ/m3
|
430.000
|
459.000
|
|
50
|
Dây thép gai
|
đ/mdài
|
3.000
|
4.000
|
|
51
|
Bờ rào cắm bằng cây dóc, nứa
khoảng cách 20cm/cây.
|
đ/mdài
|
8.000
|
8.000
|
|
52
|
Khối bê tông mác 200
|
đ/m3
|
809.000
|
853.000
|
|
53
|
Khối Bê tông cốt thép mác 200
|
đ/m3
|
1.544.000
|
1.650.000
|
|
54
|
Nhà tạm Loại A
|
đ/m2
|
564.000
|
591.000
|
|
55
|
Loại B
|
đ/m2
|
474.000
|
498.000
|
|
56
|
Loại C
|
đ/m2
|
406.000
|
426.000
|
|
2. Đơn giá bồi thường nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ
gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực 1
(TB1)
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
1,25
|
TT
|
DANH
MỤC
|
NHÀ
CHÍNH + ĐIỆN
|
CT.
PHỤ
|
SÂN+GIẾNG
|
TỔNG
|
LÀM
TRÒN
|
1
|
Hộ độc thân
|
35.454.419
|
35.583.309
|
3.014.798
|
74.052.525
|
74.053.000
|
2
|
Hộ 2 khẩu
|
42.869.826
|
35.482.818
|
3.294.515
|
81.647.159
|
81.647.000
|
3
|
Hộ 3 khẩu
|
48.322.324
|
41.032.165
|
3.294.515
|
92.649.004
|
92.649.000
|
4
|
Hộ 4 khẩu
|
54.822.960
|
42.333.968
|
3.600.708
|
100.757.635
|
100.758.000
|
5
|
Hộ 5 khẩu
|
57.810.126
|
42.471.491
|
3.600.708
|
103.882.325
|
103.882.000
|
6
|
Hộ 6 khẩu
|
69.200.815
|
45.723.808
|
3.941.551
|
118.866.174
|
118.866.000
|
7
|
Hộ 7 khẩu
|
77.806.959
|
45.709.654
|
3.941.551
|
127.458.164
|
127.458.000
|
8
|
1 khẩu tăng thêm
|
5.557.640
|
4.570.965
|
394.156
|
10.522.761
|
10.523.000
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
1,25
|
TT
|
DANH
MỤC
|
NHÀ
CHÍNH + ĐIỆN
|
CT.
PHỤ
|
SÂN+GIẾNG
|
TỔNG
|
LÀM
TRÒN
|
1
|
Hộ độc thân
|
35.285.826
|
35.418.440
|
2.952.530
|
73.656.796
|
73.657.000
|
2
|
Hộ 2 khẩu
|
42.615.378
|
35.418.440
|
3.249.418
|
81.283.235
|
81.283.000
|
3
|
Hộ 3 khẩu
|
48.100.808
|
41.032.165
|
3.249.418
|
92.382.390
|
92.382.000
|
4
|
Hộ 4 khẩu
|
54.571.095
|
42.218.919
|
3.552.013
|
100.342.026
|
100.342.000
|
5
|
Hộ 5 khẩu
|
57.519.279
|
42.224.005
|
3.552.013
|
103.295.296
|
103.295.000
|
6
|
Hộ 6 khẩu
|
68.882.258
|
45.581.525
|
3.889.453
|
118.353.235
|
118.353.000
|
7
|
Hộ 7 khẩu
|
77.434.066
|
45.581.525
|
3.889.453
|
126.905.044
|
126.905.000
|
8
|
1 khẩu tăng thêm
|
5.531.005
|
4.558.153
|
388.946
|
10.478.104
|
10.478.000
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
1,25
|
TT
|
DANH
MỤC
|
NHÀ
CHÍNH + ĐIỆN
|
CT.
PHỤ
|
SÂN+GIẾNG
|
TỔNG
|
LÀM
TRÒN
|
1
|
Hộ độc thân
|
35.174.235
|
35.368.454
|
2.951.815
|
73.494.504
|
73.495.000
|
2
|
Hộ 2 khẩu
|
42.469.820
|
35.365.441
|
3.252.334
|
81.087.595
|
81.088.000
|
3
|
Hộ 3 khẩu
|
47.950.498
|
40.782.549
|
3.252.334
|
91.985.380
|
91.985.000
|
4
|
Hộ 4 khẩu
|
54.354.003
|
42.029.281
|
3.558.526
|
99.941.810
|
99.942.000
|
5
|
Hộ 5 khẩu
|
57.355.328
|
42.166.739
|
3.558.526
|
103.080.593
|
103.081.000
|
6
|
Hộ 6 khẩu
|
68.637.710
|
45.367.054
|
3.899.370
|
117.904.134
|
117.904.000
|
7
|
Hộ 7 khẩu
|
77.140.141
|
45.367.054
|
3.899.370
|
126.406.565
|
126.407.000
|
8
|
1 khẩu tăng thêm
|
5.510.010
|
4.536.705
|
389.936
|
10.436.651
|
10.437.000
|
Quyết định 51/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Quy định kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/06/2008 ban hành Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Quy định kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
3.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|