Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 509/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kon Plông Kon Tum
Số hiệu:
509/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
23/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 509/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 23
tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm
2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Kon Plông tại Tờ
trình số 32/TTr-UBND ngày 26/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 242/TTr-STNMT ngày 16/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 được phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này, UBND huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đăk Long
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã Pờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
Tổng diện tích tự
nhiên
137124,58
14806,61
13200,71
20492,87
11132,77
24054,38
11684,58
18835,00
11132,54
11785,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
125.808,34
12.860,79
11.804,31
19.351,89
9.858,12
21.955,51
10.884,61
17.885,25
10.452,32
10.755,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.403,86
478,32
233,05
436,35
321,01
460,61
237,91
704,54
237,01
295,07
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.691,43
412,19
-
430,01
321,01
175,23
236,85
704,54
116,53
295,07
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
712,43
66,13
233,05
6,33
-
285,38
1,06
-
120,48
-
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.724,60
1.038,57
797,18
768,44
387,86
560,47
666,17
502,66
522,83
480,42
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4.414,80
1.607,22
479,44
177,59
47,96
1.453,07
27,08
96,45
443,28
82,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
39.409,54
773,90
-
4.283,89
6.734,60
15.238,29
3.576,96
-
5.604,00
3.197,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
71.168,12
7.630,23
10.113,77
13.683,25
2.366,51
4.240,80
6.375,25
16.431,60
3.645,20
6.681,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
26,52
2,54
1,08
2,38
0,18
1,17
1,24
-
-
17,94
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.660,90
1.330,01
179,79
-
-
1,10
-
150,00
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.455,07
1.160,44
280,20
523,10
233,19
651,10
657,33
200,30
307,92
441,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
153,94
106,51
13,10
3,60
4,51
2,30
3,70
11,42
6,50
2,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,03
2,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,00
30,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
28,15
28,15
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
246,51
227,92
12,64
5,54
0,10
0,20
-
0,05
0,06
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.428,55
452,87
112,90
342,80
106,44
346,40
569,13
22,68
169,09
306,24
Đất giao thông
DGT
611,00
172,20
37,26
48,75
15,94
134,32
61,71
16,94
58,24
65,65
Đất thủy lợi
DTL
23,14
6,00
4,03
-
-
-
9,28
3,83
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
1.642,89
147,11
67,15
287,19
87,41
209,40
496,77
-
109,14
238,73
Đất công trình
bưu chính VT
DBV
1,70
1,22
0,03
0,05
0,13
0,21
0,06
-
-
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
5,63
1,11
-
4,41
0,02
0,04
-
-
-
0,05
Đất cơ sở y tế
DYT
2,80
1,09
0,33
0,11
0,26
0,11
0,35
0,06
0,40
0,09
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
80,34
63,75
4,09
2,31
2,43
2,32
0,78
1,85
1,31
1,50
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
60,51
60,27
-
-
-
-
-
-
-
0,24
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,54
0,12
-
-
0,25
-
0,17
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
4,36
4,36
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
787,02
185,41
59,81
85,08
68,52
96,53
64,68
85,13
54,53
87,33
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
50,51
10,65
0,24
2,69
0,85
1,44
0,82
0,70
0,94
32,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,67
3,08
0,59
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,20
4,20
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
NTD
24,94
6,44
4,31
1,02
1,35
2,30
3,19
2,17
1,50
2,66
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,50
-
18,50
6,00
-
-
-
3,00
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,22
-
-
-
-
-
-
0,02
-
0,20
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,50
3,50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
648,46
83,81
58,12
76,36
51,42
201,93
15,81
75,13
75,30
10,58
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
11,51
1 1,51
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.861,17
785,38
1.116,20
617,88
1.041,47
1.447,77
142,65
749,45
372,30
588,07
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
8,06
-
-
-
-
0,82
7,24
-
-
-
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
6.853,11
785,38
1.116,20
617,88
1.041,47
1.446,95
135,41
749,45
372,30
588,07
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đăk Long
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã Pờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.085,79
1.660,86
174,35
43,74
18,67
24,18
1,86
150,18
11,75
0,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
39,16
14,58
-
2,55
4,47
7,09
1,86
0,06
8,35
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24,62
1,10
0,20
2,41
2,70
17,09
-
0,12
1,00
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.022,01
1.645,18
174,15
38,78
11,50
-
-
150,00
2,40
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,24
1,99
-
-
0,25
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,88
1,88
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
1,64
1,64
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,36
0,11
-
-
0,25
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên chỉ thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đăk Long
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã Pờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
355,09
191,69
33,31
47,74
23,58
26,88
5,96
4,38
18,65
2,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,16
0,98
0,20
2,75
4,67
7,29
2,06
0,26
8,55
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,22
0,90
0,30
2,51
2,80
17,19
0,10
0,22
1,10
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
302,71
189,81
32,81
42,48
16,11
2,40
3,80
3,90
9,00
2,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
doanh nghiệp
2.253,41
1.801,61
241,80
-
-
-
-
150,00
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.253,41
1.861,61
241,80
-
-
-
150,00
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số 509/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đăk Long
Xã Măng Cành
Xã Hiếu
Xã Pờ Ê
Xã Ngọc Tem
Xã Đăk Tăng
Xã Măng Bút
Xã Đăk Ring
Xã Đăk Nên
1
Đất nông nghiệp
NNP
915,83
775,42
15,55
-
-
22,16
-
-
102,70
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
276,41
152,65
-
-
-
21,06
-
-
102,70
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
517,16
510,14
7,02
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
122,26
112,63
8,53
-
-
1,10
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,00
6,99
0,10
20,35
22,26
0,10
0,10
0,10
0,90
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
5,20
5,20
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
38,75
1,54
-
14,25
22,16
-
-
-
0,80
-
Đất giao thông
DGT
0,84
0,04
-
-
-
-
-
-
0,80
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
37,41
1,00
-
14,25
22,16
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,90
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,15
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6,00
-
-
6,00
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2018 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
1.070
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng