Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 506/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thạch Hà Hà Tĩnh
Số hiệu:
506/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 506/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 18 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-TMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
điện tích
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích đất tự nhiên
35.391,49
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.306,91
65,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.414,62
26,60
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.487,08
23,98
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
921,50
2,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.597,00
4,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.670,11
10,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.930,40
8,28
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.268,90
12,06
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.091,32
3,08
1.7
Đất làm muối
LMU
83,03
0,23
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
251,52
0,71
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
10.005,65
28,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
217,70
0,62
2.2
Đất an ninh
CAN
72,32
0,20
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,85
0,04
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
150,03
0,42
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
130,27
0,37
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
457,84
1,29
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.214,70
11,91
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,29
0,05
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,68
0,02
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.780,83
5,03
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
78,79
0,22
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,41
0,08
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,05
0,01
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,08
0,06
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
547,06
1,55
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
93,75
0,26
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
37,29
0,11
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,85
0,02
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
69,93
0,20
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.475,91
4,17
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
581,23
1,64
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.078,93
5,87
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
430,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
140,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
134,20
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
5,98
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
35,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
113,63
1.5
Đất r ừng sản
xuất
RSX
101,30
1.6
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
8,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
70,69
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,70
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,51
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,46
2.4.
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,10
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,83
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
53,79
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
334,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
113,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
107,80
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK/PNN
5,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
31,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
110,63
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
46,46
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
67,69
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
4,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
5,15
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,50
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
3,00
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
54,84
2.6
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,89
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
85,81
1.1
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10,00
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14,75
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
61,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,43
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,05
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,67
2.4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,97
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,34
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,20
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,69
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐB QH-HĐND-UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ
trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH
HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/ 02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Bắc Sơn
Nam Hương
Ngọc Sơn
Phù Việt
Thạch Bàn
Thạch Đài
Thạch Điền
Thạch Đỉnh
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Hương
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Lâm
Thạc Liên
Thạch Long
Thạch Lưu
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Tân
Thạch Thắng
Thạch Thanh
Thạch Tiến
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Vĩnh
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(35)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.306,91
487,60
1.772,40
1.6 5 0,03
1.496,0 2
427,03
5 44, 2 0
658,15
2.191 , 7 5
340,30
661,90
773,61
406,96
5 91,49
562,74
71 2 ,28
337,77
543,17
3 24,26
41 6 ,25
78 2 ,44
621,58
5 2 2,40
63 7 ,78
400,81
424,79
81 3 ,41
694,49
772,6 3
1.890,30
480,49
365,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9414,62
31 5 ,19
376,94
210,04
141,99
359,73
39,59
476,70
430,27
187,51
30,08
431,22
347,41
327,37
2 5 9,01
282,23
252,31
426,60
163,02
299,19
492,24
186,92
441, 5 6
466, 3 0
281,62
244,00
160,8 5
232, 3 5
5 48,24
530,20
216,12
257,62
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8487,06
309,13
333,91
210,04
141,99
359,73
474,16
430,27
119,25
411,21
342,53
299,25
137,87
33,23
243,89
400,92
160,96
299,19
491,57
186,92
441,56
324,53
276,62
235,80
159,46
221,07
477,94
530,20
186,50
247,2 8
Đất trồng
lúc nước còn lại
LUK
921,50
43,03
39,59
2,54
68,26
30,03
20,01
4,89
28,12
121,15
248,99
8,42
25,68
2,06
0,67
141,77
4,99
8,10
1,40
11,29
70,30
29,82
10,34
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
UNK
1 5 97 , 00
26,13
52,19
32,47
99,37
5,19
19,19
24,99
20,98
71,59
154,71
84,95
2,51
30,83
169,33
83,37
14,75
16,40
34,92
4,30
43,95
76,9 3
6,59
14,20
22,71
26,9 7
135,30
175,96
1 5 ,72
47,27
62,34
20,89
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3670 , 11
115,30
91,20
116,05
648,42
51,68
42,06
110,51
189,59
18,78
92,84
146,03
49,13
63,73
20,95
62,37
57,41
67,36
93,65
79,94
184,37
171,43
54,89
115,88
82,64
84,88
176,77
188,29
188,14
148,82
79,17
77,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2930,40
2,54
409,15
369,70
209,63
208,61
797,24
27,93
187,99
12,34
28,89
20,97
12,59
20,20
12,12
610,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4268,90
815,74
903,12
317,41
94,02
721,03
22,84
178,92
80,70
62,52
162,47
32,35
43,50
33,56
189,39
85,24
2,77
523,32
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1091,32
24,08
10,85
12,42
75,21
6,20
57,71
31,66
10,16
11,64
17,37
13,46
7,36
169,56
18,06
100,87
9,51
23,67
32,68
3,85
10,84
130,21
15,45
37,13
13,85
6,20
116,92
0,52
6,77
8,38
103,82
4,91
1.8
Đất làm muối
LMU
83,03
83,03
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
251,52
4,36
16,34
6,23
4,00
4,23
14,29
24,47
4,91
0,35
3,97
3,80
9,1 3
28,96
18,69
3,91
4,27
29,18
13,97
11,00
21,81
18,83
4,82
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10.005,65
342,44
388,99
426,61
416,17
234,93
570,55
363,69
379,31
430,67
413,10
265,51
194,04
306,11
343,05
343,49
156,79
300,43
236,16
232,06
344,34
383,01
396,40
219,89
211,17
229,12
224,65
257,35
350,05
526,44
302,88
206,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
217,70
2 , 17
104,50
99,66
0,32
3,00
8,05
2.2
Đất an ninh
CAN
72,32
1,16
2,17
.
0,80
68,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
.
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,85
11,80
3,05
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
150,03
0,53
22,90
1,89
1,17
1,20
11,77
3,55
13,40
1,00
1,09
1,50
0,91
4,20
1,76
2,00
12,69
2,01
7,02
21,66
2,45
1,99
5,52
5,00
20,70
1,62
0,03
0,47
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
130, 2 7
2,14
0,07
0,03
0,05
0,80
27,65
2,95
18,33
4,17
27,78
0,40
2,35
0,83
5,84
1,60
0,06
0,25
34,37
0,60
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
457,84
13,07
1,86
187,69
202,23
2,21
6,17
44,61
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4214,70
155,12
267,50
175,30
124,56
108,44
77,89
199,69
164,90
78,11
58,65
180,43
103,44
123,30
126,49
123,82
83,46
107,79
77,31
72,29
181,99
110,85
152,65
131,18
109,05
109,28
129,41
120,28
160,05
382,58
127,63
91,26
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
16,29
0,25
2,25
1,53
0,96
0,65
2,03
0,14
0,54
0,91
0,92
2,05
4,06
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,68
2,56
1,74
1,50
0,10
0,38
0,05
0,20
0,10
0,05
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1780,83
57,67
73,47
70,35
42,61
60,90
92,87
48,71
96,33
62,45
4 5 ,04
52,44
48,10
112,00
108,88
34,53
36,93
52,37
39,59
44,34
39,58
159,31
39,34
40,38
21,09
39,80
37,36
57,23
105,71
39,33
22,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
78,79
78,79
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
29,41
4,46
0,39
0,86
4,23
1,08
0,37
1,26
0,74
0,23
0,40
0,55
0,81
0,34
0,72
0,64
1,15
0,39
0,46
0,58
1,52
1,29
1,41
0,52
0,61
0,50
0,48
0,74
0,67
0,74
0,56
0,71
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,05
0,40
0,08
2,40
0,17
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
21,08
0,54
0,90
0,92
1,00
0,36
0,46
4,27
2,15
0,91
0,81
0,26
1,00
3,66
0,83
1,25
0,37
1,08
0,31
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
547,06
19,62
31,93
10,12
8,90
8,50
13,76
10,06
15,95
15,29
31,75
14,68
6,07
12,30
4,74
20,70
7,85
10,05
15,39
38,44
19,32
18,61
1 5 ,77
6,74
9,41
2 5 ,01
35,06
48,06
26,45
13,14
5,83
27,56
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
93,75
1,55
9,69
16,02
7,00
11,79
17,37
15,05
7,64
1,10
1,34
5,00
0,20
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
37,29
1,50
0,53
1,07
1,04
0,65
1,21
1,03
1,57
1,14
0,59
1,72
1,83
1,08
1,17
1,11
1,22
0,96
1,31
0,43
1,17
1,04
2,37
1,75
1,64
1,31
1,02
1,68
1,95
0,61
1,36
0,23
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
5,85
5,85
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
69,93
1,98
0,03
0,68
2,10
2,09
1,21
1 , 91
0,78
1,43
2,21
1,42
1,34
4,60
3,91
2,78
1,71
4,06
1,00
1,05
1,27
2,76
2,40
2,12
1,77
4,26
7,40
1,44
4,91
1,31
1,64
2,37
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1475,91
64,10
17,29
21,68
21,74
35,53
393,11
34,94
8,34
45,17
1,68
9,81
4,28
86,33
46,58
45,11
14,82
46,58
38,84
7,75
63,45
178,93
14,00
20,84
39,68
34,61
0,03
9,31
24,78
17,54
77,55
51,51
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
581,23
3,80
61,64
9,37
5,34
117,35
0,21
2,92
5,36
3,92
13,97
0,46
6,33
7,86
88,27
31,57
3,48
29,08
16,08
18,06
12,81
14,80
13,81
2,08
17,55
38,02
4,47
47,67
5,05
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.078,93
31,83
97,80
28,52
52,68
6,32
246,75
40,76
39,69
113,53
312,28
31,25
12,1 2
80,75
140,22
50,99
11,72
18,05
13,81
15,36
82,19
45,69
21,37
9,52
9,48
71,63
154,06
131,79
54,52
118,38
0,74
35,13
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 506/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Bắc Sơn
Nam Hương
Ngọc Sơn
Phù Việt
Thạch Bàn
Thạch Đài
Thạch Điền
Thạch Đỉnh
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Hương
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Lâm
Thạc Liên
Thạch Long
Thạch Lưu
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Tân
Thạch Thắng
Thạch Thanh
Thạch Tiến
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Vĩnh
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(35)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
NNP
430,55
9,65
16,88
199,55
11,46
6,75
5,25
7,32
16,05
6,03
1,40
4,10
2,27
5,54
2,33
9,59
3,23
13,97
11,49
0,77
8,97
10,79
15,78
5,91
2,21
7,68
4,69
20,75
6,56
10,05
1,97
2,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
140,18
9,65
0,37
7,52
0,31
6,75
1,83
6,77
5,75
0,59
0,50
3,19
0,55
5,30
0,53
4,15
3,23
13,07
10,07
0,54
8,23
4,80
15,28
3,81
1,96
7,65
0,60
1,05
5,56
7,75
1,34
1,48
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
134,20
9,65
0,37
7,52
0,31
6,75
6,77
5,75
0,59
3,19
0,55
5,30
0,53
0,50
3,23
13,07
10,07
0,54
8,23
4,80
15,28
3,81
1,96
7,65
0,60
1,05
5,56
7,75
1,34
1,48
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
5,98
1,83
0,50
3,65
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
35,87
0,17
2,82
0,09
0,30
0,10
0,90
3,54
0,78
0,40
0,15
1,80
1,94
0,90
1,32
0,26
1,15
0,10
0,19
0,03
0,06
15,38
1,00
2,00
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
30,67
12,85
0,06
0,37
0,30
8,25
0,15
0,10
1,12
0,09
3,50
0,10
0,23
0,48
1,44
0,53
0,12
0,30
0,10
0,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
113,63
107,93
0,40
0,10
1,00
4,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
101,30
16,34
68,43
11,00
0,60
1,15
0,12
0,36
0,80
2,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
8,90
1,75
0,15
1,75
0,05
0,60
2,50
2,00
0,06
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
70,69
0,46
0,69
0,21
0,98
0,95
1,26
2,27
2,35
0.40
0,01
0,08
21,38
13,00
0,31
7,20
6,40
0,50
0,39
0,50
2,10
0,24
2,50
1,40
1,25
0,49
0,80
2,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2. 5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,70
0,69
0,06
0,12
0,30
0,40
0,08
0,31
0,50
0,24
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,51
0,06
0,60
0,50
0,80
0,60
0,01
0,20
0,50
0,39
1,40
1,25
0,40
0,80
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,46
0,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,30
0,15
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,10
0,15
0,32
0,20
0,10
0,15
0,10
0,08
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
4,83
0,63
1,20
3,00
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
53,79
0,60
1,20
21,30
10,00
7,20
6,20
2,10
2,50
0,09
2,60
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK.
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH
HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 506/QĐ/UBND ngày 18/ 02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Bắc Sơn
Nam Hương
Ngọc Sơn
Phù Việt
Thạch Bàn
Thạch Đài
Thạch Điền
Thạch Đỉnh
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Hương
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Lâm
Thạc Liên
Thạch Long
Thạch Lưu
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Tân
Thạch Thắng
Thạch Thanh
Thạch Tiến
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Vĩnh
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(35)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NN P/ PNN
33 4 ,43
8,05
0,54
151,35
7,46
5,55
5,25
7,32
14,85
5,53
1,40
2,40
2,27
5,54
2,33
9,59
3,23
5,47
11,49
0,77
4,99
10,79
15,28
3,91
2,21
6,28
4,69
20,75
6,56
5,95
1,97
0,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
113, 78
5,05
0,37
3,32
0,31
5,55
1,83
6,77
4,55
0,59
0,50
1,49
0,55
5,30
0,53
4,15
3,23
4,57
10,07
0,54
4,73
4,80
15,28
3,81
1,96
6,25
0,60
1,05
5,56
5.65
1,34
0,45
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUA/PNN
107,80
8,05
0,37
3,32
0,31
5,55
6,77
4,55
0,59
1,49
0,55
5,30
0,53
0,50
3,23
4,57
10,07
0,54
4,73
4,80
15,28
3,81
1,96
6,25
0,60
1,05
5,56
5,65
1,34
0,48
Đất trồng
lúc nước còn lại
LUK/PNN
5,98
1,83
0,50
3,65
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
31,37
0,17
0,82
0,09
0,30
0,10
0,90
3,04
0,78
0,40
0,15
1,80
1,94
0,90
1,32
0,26
1,15
0,10
0,19
0,03
0,06
15,38
1,00
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
25,29
8,35
0,06
0,37
0,30
8,25
0,15
0,10
1,12
0,09
3,50
0,10
0,23
1,44
0,53
0,12
0,30
0,10
0,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
110,63
104,93
0,40
0,10
1,00
4,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/P N N
46,46
33,93
7,00
0,60
1,1…
0,12
0,36
0,80
2,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
6,90
1,75
0,15
1,75
0,05
0,60
2,50
0,06
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PN N
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
67,69
16,34
41,70
4,00
0,50
0,15
5,00
Trong đó
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
4,20
4,20
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
5,15
0,15
5,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/ L MU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,50
0,50
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
H NK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
3,00
3,00
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR( a )
54,84
16,34
31,50
4,00
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,89
0,62
0,15
0,38
0,20
0,10
0,27
0,10
0,40
0,08
0,27
0,31
0,20
0,50
0,22
0,09
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 506/QĐ/UBND ngày 18/ 02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Bắc Sơn
Nam Hương
Ngọc Sơn
Phù Việt
Thạch Bàn
Thạch Đài
Thạch Điền
Thạch Đỉnh
Thạch Hải
Thạch Hội
Thạch Hương
Thạch Kênh
Thạch Khê
Thạch Lạc
Thạch Lâm
Thạc Liên
Thạch Long
Thạch Lưu
Thạch Ngọc
Thạch Sơn
Thạch Tân
Thạch Thắng
Thạch Thanh
Thạch Tiến
Thạch Trị
Thạch Văn
Thạch Vĩnh
Thạch Xuân
Tượng Sơn
Việt Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(35)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
1
Đất nông nghiệp
NNP
85,81
3,10
10,00
13,50
4,10
4,60
10,00
16,10
2,61
1,60
5,00
15,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây lâu
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10,00
10,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
14,75
1,30
10,00
1,85
1,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
61,06
1,80
13,10
4,30
2,75
16,10
2,61
5,00
15,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
26,41
0,20
0,47
010
0,23
1,63
1,00
0,62
0,18
1,81
0,60
0,32
4,08
0,26
4,67
0,25
0,80
3,13
0,30
0,08
0,11
0,14
2,36
0,12
1,40
0,30
1,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
11,05
0,10
0,70
0,70
1,00
2,00
0,10
2,99
0,54
0,50
0,05
0,02
2,00
0,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,31
0,16
0,15
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,67
0,15
04,0
0,15
0,06
0,20
1,00
0,08
1,78
0,1…
0,60
0,10
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,97
0,87
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8, 3 4
0,47
0,23
0,06
0,15
0,12
0,03
0,75
0,60
0,12
1,08
1,68
0,25
0,18
0,85
0,30
0,08
0,06
0,12
0,21
0,10
0,10
0,30
0,48
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,20
0,20
,
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
Đồng
DSH
0,20
0,20
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,69
0,69
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 506/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 506/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/02/2019 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
1.406
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng