Đang tải văn bản...
Quyết định 506/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Thạch Hà Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
506/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 506/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-TMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
điện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
35.391,49
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.306,91
|
65,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.414,62
|
26,60
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.487,08
|
23,98
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
921,50
|
2,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.597,00
|
4,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.670,11
|
10,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.930,40
|
8,28
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.268,90
|
12,06
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.091,32
|
3,08
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
83,03
|
0,23
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
251,52
|
0,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.005,65
|
28,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
217,70
|
0,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
72,32
|
0,20
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,85
|
0,04
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
150,03
|
0,42
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
130,27
|
0,37
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
457,84
|
1,29
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.214,70
|
11,91
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,29
|
0,05
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,68
|
0,02
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.780,83
|
5,03
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,79
|
0,22
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,41
|
0,08
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,05
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,08
|
0,06
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
547,06
|
1,55
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
93,75
|
0,26
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
37,29
|
0,11
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,85
|
0,02
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
69,93
|
0,20
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.475,91
|
4,17
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
581,23
|
1,64
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.078,93
|
5,87
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
430,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
140,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
134,20
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
5,98
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
35,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
113,63
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
101,30
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
70,69
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,70
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,51
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,46
|
2.4.
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,10
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,83
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
53,79
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
334,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
113,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
107,80
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
5,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
110,63
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
46,46
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,90
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
67,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
4,20
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,15
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,50
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
3,00
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
54,84
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,89
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
85,81
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,00
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,75
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
61,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,43
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,05
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,67
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,97
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,34
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,69
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐB QH-HĐND-UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ
trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH
HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
|
Bắc Sơn
|
Nam Hương
|
Ngọc Sơn
|
Phù Việt
|
Thạch Bàn
|
Thạch Đài
|
Thạch Điền
|
Thạch Đỉnh
|
Thạch Hải
|
Thạch Hội
|
Thạch Hương
|
Thạch Kênh
|
Thạch Khê
|
Thạch Lạc
|
Thạch Lâm
|
Thạc Liên
|
Thạch Long
|
Thạch Lưu
|
Thạch Ngọc
|
Thạch Sơn
|
Thạch Tân
|
Thạch Thắng
|
Thạch Thanh
|
Thạch Tiến
|
Thạch Trị
|
Thạch Văn
|
Thạch Vĩnh
|
Thạch Xuân
|
Tượng Sơn
|
Việt Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(35)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.306,91
|
487,60
|
1.772,40
|
1.650,03
|
1.496,02
|
427,03
|
544,20
|
658,15
|
2.191,75
|
340,30
|
661,90
|
773,61
|
406,96
|
591,49
|
562,74
|
712,28
|
337,77
|
543,17
|
324,26
|
416,25
|
782,44
|
621,58
|
522,40
|
637,78
|
400,81
|
424,79
|
813,41
|
694,49
|
772,63
|
1.890,30
|
480,49
|
365,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9414,62
|
315,19
|
376,94
|
210,04
|
141,99
|
359,73
|
39,59
|
476,70
|
430,27
|
187,51
|
30,08
|
431,22
|
347,41
|
327,37
|
259,01
|
282,23
|
252,31
|
426,60
|
163,02
|
299,19
|
492,24
|
186,92
|
441,56
|
466,30
|
281,62
|
244,00
|
160,85
|
232,35
|
548,24
|
530,20
|
216,12
|
257,62
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8487,06
|
309,13
|
333,91
|
210,04
|
141,99
|
359,73
|
|
474,16
|
430,27
|
119,25
|
|
411,21
|
342,53
|
299,25
|
137,87
|
33,23
|
243,89
|
400,92
|
160,96
|
299,19
|
491,57
|
186,92
|
441,56
|
324,53
|
276,62
|
235,80
|
159,46
|
221,07
|
477,94
|
530,20
|
186,50
|
247,28
|
|
Đất trồng
lúc nước còn lại
|
LUK
|
921,50
|
|
43,03
|
|
|
|
39,59
|
2,54
|
|
68,26
|
30,03
|
20,01
|
4,89
|
28,12
|
121,15
|
248,99
|
8,42
|
25,68
|
2,06
|
|
0,67
|
|
|
141,77
|
4,99
|
8,10
|
1,40
|
11,29
|
70,30
|
|
29,82
|
10,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
UNK
|
1597,00
|
26,13
|
52,19
|
32,47
|
99,37
|
5,19
|
19,19
|
24,99
|
20,98
|
71,59
|
154,71
|
84,95
|
2,51
|
30,83
|
169,33
|
83,37
|
14,75
|
16,40
|
34,92
|
4,30
|
43,95
|
76,93
|
6,59
|
14,20
|
22,71
|
26,97
|
135,30
|
175,96
|
15,72
|
47,27
|
62,34
|
20,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3670,11
|
115,30
|
91,20
|
116,05
|
648,42
|
51,68
|
42,06
|
110,51
|
189,59
|
18,78
|
92,84
|
146,03
|
49,13
|
63,73
|
20,95
|
62,37
|
57,41
|
67,36
|
93,65
|
79,94
|
184,37
|
171,43
|
54,89
|
115,88
|
82,64
|
84,88
|
176,77
|
188,29
|
188,14
|
148,82
|
79,17
|
77,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2930,40
|
2,54
|
409,15
|
369,70
|
209,63
|
|
208,61
|
|
797,24
|
27,93
|
187,99
|
12,34
|
|
|
28,89
|
20,97
|
|
|
|
|
|
12,59
|
|
|
|
|
20,20
|
12,12
|
|
610,50
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4268,90
|
|
815,74
|
903,12
|
317,41
|
|
94,02
|
|
721,03
|
22,84
|
178,92
|
80,70
|
|
|
62,52
|
162,47
|
|
|
|
|
32,35
|
43,50
|
|
|
|
33,56
|
189,39
|
85,24
|
2,77
|
523,32
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1091,32
|
24,08
|
10,85
|
12,42
|
75,21
|
6,20
|
57,71
|
31,66
|
10,16
|
11,64
|
17,37
|
13,46
|
7,36
|
169,56
|
18,06
|
100,87
|
9,51
|
23,67
|
32,68
|
3,85
|
10,84
|
130,21
|
15,45
|
37,13
|
13,85
|
6,20
|
116,92
|
0,52
|
6,77
|
8,38
|
103,82
|
4,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
83,03
|
|
|
|
|
|
83,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
251,52
|
4,36
|
16,34
|
6,23
|
4,00
|
4,23
|
|
14,29
|
24,47
|
|
|
4,91
|
0,35
|
|
3,97
|
|
3,80
|
9,13
|
|
28,96
|
18,69
|
|
3,91
|
4,27
|
|
29,18
|
13,97
|
|
11,00
|
21,81
|
18,83
|
4,82
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.005,65
|
342,44
|
388,99
|
426,61
|
416,17
|
234,93
|
570,55
|
363,69
|
379,31
|
430,67
|
413,10
|
265,51
|
194,04
|
306,11
|
343,05
|
343,49
|
156,79
|
300,43
|
236,16
|
232,06
|
344,34
|
383,01
|
396,40
|
219,89
|
211,17
|
229,12
|
224,65
|
257,35
|
350,05
|
526,44
|
302,88
|
206,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
217,70
|
2,17
|
|
104,50
|
99,66
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
8,05
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
72,32
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
|
|
.
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
68,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,85
|
|
|
|
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
150,03
|
0,53
|
|
22,90
|
1,89
|
1,17
|
1,20
|
11,77
|
|
3,55
|
13,40
|
1,00
|
1,09
|
1,50
|
0,91
|
4,20
|
1,76
|
2,00
|
12,69
|
|
2,01
|
7,02
|
21,66
|
2,45
|
1,99
|
5,52
|
5,00
|
20,70
|
1,62
|
|
0,03
|
0,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
130,27
|
2,14
|
0,07
|
|
|
0,03
|
0,05
|
|
0,80
|
|
27,65
|
2,95
|
18,33
|
4,17
|
|
27,78
|
0,40
|
2,35
|
0,83
|
|
|
5,84
|
|
|
1,60
|
|
0,06
|
0,25
|
34,37
|
|
|
0,60
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
457,84
|
|
|
|
13,07
|
|
|
|
1,86
|
187,69
|
202,23
|
2,21
|
|
6,17
|
44,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4214,70
|
155,12
|
267,50
|
175,30
|
124,56
|
108,44
|
77,89
|
199,69
|
164,90
|
78,11
|
58,65
|
180,43
|
103,44
|
123,30
|
126,49
|
123,82
|
83,46
|
107,79
|
77,31
|
72,29
|
181,99
|
110,85
|
152,65
|
131,18
|
109,05
|
109,28
|
129,41
|
120,28
|
160,05
|
382,58
|
127,63
|
91,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,29
|
|
|
|
|
0,25
|
2,25
|
|
|
1,53
|
0,96
|
|
|
|
0,65
|
|
2,03
|
0,14
|
0,54
|
|
|
|
0,91
|
|
|
0,92
|
2,05
|
|
|
|
|
4,06
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,68
|
2,56
|
|
|
|
1,74
|
|
1,50
|
0,10
|
|
0,38
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1780,83
|
|
57,67
|
73,47
|
70,35
|
42,61
|
60,90
|
92,87
|
48,71
|
96,33
|
62,45
|
45,04
|
52,44
|
48,10
|
112,00
|
108,88
|
34,53
|
36,93
|
52,37
|
39,59
|
44,34
|
39,58
|
159,31
|
39,34
|
40,38
|
21,09
|
39,80
|
37,36
|
57,23
|
105,71
|
39,33
|
22,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,79
|
78,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
29,41
|
4,46
|
0,39
|
0,86
|
4,23
|
1,08
|
0,37
|
1,26
|
0,74
|
0,23
|
0,40
|
0,55
|
0,81
|
0,34
|
0,72
|
0,64
|
1,15
|
0,39
|
0,46
|
0,58
|
1,52
|
1,29
|
1,41
|
0,52
|
0,61
|
0,50
|
0,48
|
0,74
|
0,67
|
0,74
|
0,56
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,05
|
0,40
|
0,08
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,08
|
0,54
|
|
|
|
|
0,90
|
0,92
|
1,00
|
|
|
0,36
|
0,46
|
4,27
|
|
2,15
|
|
0,91
|
0,81
|
0,26
|
|
1,00
|
3,66
|
0,83
|
|
|
1,25
|
|
|
0,37
|
1,08
|
0,31
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
547,06
|
19,62
|
31,93
|
10,12
|
8,90
|
8,50
|
13,76
|
10,06
|
15,95
|
15,29
|
31,75
|
14,68
|
6,07
|
12,30
|
4,74
|
20,70
|
7,85
|
10,05
|
15,39
|
38,44
|
19,32
|
18,61
|
15,77
|
6,74
|
9,41
|
25,01
|
35,06
|
48,06
|
26,45
|
13,14
|
5,83
|
27,56
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,75
|
1,55
|
9,69
|
16,02
|
7,00
|
11,79
|
17,37
|
|
15,05
|
|
7,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
1,34
|
|
5,00
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,29
|
1,50
|
0,53
|
1,07
|
1,04
|
0,65
|
1,21
|
1,03
|
1,57
|
1,14
|
0,59
|
1,72
|
1,83
|
1,08
|
1,17
|
1,11
|
1,22
|
0,96
|
1,31
|
0,43
|
1,17
|
1,04
|
2,37
|
1,75
|
1,64
|
1,31
|
1,02
|
1,68
|
1,95
|
0,61
|
1,36
|
0,23
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
5,85
|
5,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
69,93
|
1,98
|
0,03
|
0,68
|
2,10
|
2,09
|
1,21
|
1,91
|
0,78
|
1,43
|
2,21
|
1,42
|
1,34
|
4,60
|
3,91
|
2,78
|
1,71
|
4,06
|
1,00
|
1,05
|
1,27
|
2,76
|
2,40
|
2,12
|
1,77
|
4,26
|
7,40
|
1,44
|
4,91
|
1,31
|
1,64
|
2,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1475,91
|
64,10
|
17,29
|
21,68
|
21,74
|
35,53
|
393,11
|
34,94
|
8,34
|
45,17
|
1,68
|
9,81
|
4,28
|
86,33
|
46,58
|
45,11
|
14,82
|
46,58
|
38,84
|
7,75
|
63,45
|
178,93
|
14,00
|
20,84
|
39,68
|
34,61
|
0,03
|
9,31
|
24,78
|
17,54
|
77,55
|
51,51
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
581,23
|
|
3,80
|
|
61,64
|
9,37
|
|
5,34
|
117,35
|
0,21
|
2,92
|
5,36
|
3,92
|
13,97
|
0,46
|
6,33
|
7,86
|
88,27
|
31,57
|
3,48
|
29,08
|
16,08
|
18,06
|
12,81
|
14,80
|
13,81
|
2,08
|
17,55
|
38,02
|
4,47
|
47,67
|
5,05
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.078,93
|
31,83
|
97,80
|
28,52
|
52,68
|
6,32
|
246,75
|
40,76
|
39,69
|
113,53
|
312,28
|
31,25
|
12,12
|
80,75
|
140,22
|
50,99
|
11,72
|
18,05
|
13,81
|
15,36
|
82,19
|
45,69
|
21,37
|
9,52
|
9,48
|
71,63
|
154,06
|
131,79
|
54,52
|
118,38
|
0,74
|
35,13
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 506/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
|
Bắc Sơn
|
Nam Hương
|
Ngọc Sơn
|
Phù Việt
|
Thạch Bàn
|
Thạch Đài
|
Thạch Điền
|
Thạch Đỉnh
|
Thạch Hải
|
Thạch Hội
|
Thạch Hương
|
Thạch Kênh
|
Thạch Khê
|
Thạch Lạc
|
Thạch Lâm
|
Thạc Liên
|
Thạch Long
|
Thạch Lưu
|
Thạch Ngọc
|
Thạch Sơn
|
Thạch Tân
|
Thạch Thắng
|
Thạch Thanh
|
Thạch Tiến
|
Thạch Trị
|
Thạch Văn
|
Thạch Vĩnh
|
Thạch Xuân
|
Tượng Sơn
|
Việt Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(35)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
430,55
|
9,65
|
16,88
|
199,55
|
11,46
|
6,75
|
5,25
|
7,32
|
16,05
|
6,03
|
1,40
|
4,10
|
2,27
|
5,54
|
2,33
|
9,59
|
3,23
|
13,97
|
11,49
|
0,77
|
8,97
|
10,79
|
15,78
|
5,91
|
2,21
|
7,68
|
4,69
|
20,75
|
6,56
|
10,05
|
1,97
|
2,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
140,18
|
9,65
|
0,37
|
7,52
|
0,31
|
6,75
|
1,83
|
6,77
|
5,75
|
0,59
|
0,50
|
3,19
|
0,55
|
5,30
|
0,53
|
4,15
|
3,23
|
13,07
|
10,07
|
0,54
|
8,23
|
4,80
|
15,28
|
3,81
|
1,96
|
7,65
|
0,60
|
1,05
|
5,56
|
7,75
|
1,34
|
1,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
134,20
|
9,65
|
0,37
|
7,52
|
0,31
|
6,75
|
|
6,77
|
5,75
|
0,59
|
|
3,19
|
0,55
|
5,30
|
0,53
|
0,50
|
3,23
|
13,07
|
10,07
|
0,54
|
8,23
|
4,80
|
15,28
|
3,81
|
1,96
|
7,65
|
0,60
|
1,05
|
5,56
|
7,75
|
1,34
|
1,48
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
5,98
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
35,87
|
|
0,17
|
2,82
|
0,09
|
|
0,30
|
0,10
|
0,90
|
3,54
|
0,78
|
0,40
|
|
0,15
|
1,80
|
1,94
|
|
0,90
|
1,32
|
|
0,26
|
1,15
|
|
0,10
|
0,19
|
0,03
|
0,06
|
15,38
|
1,00
|
2,00
|
0,49
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
30,67
|
|
|
12,85
|
0,06
|
|
0,37
|
0,30
|
8,25
|
0,15
|
|
0,10
|
1,12
|
0,09
|
|
3,50
|
|
|
0,10
|
0,23
|
0,48
|
1,44
|
|
|
|
|
0,53
|
0,12
|
|
0,30
|
0,10
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
113,63
|
|
|
107,93
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1,00
|
4,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
101,30
|
|
16,34
|
68,43
|
11,00
|
|
0,60
|
|
1,15
|
|
0,12
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
8,90
|
|
|
|
|
|
1,75
|
0,15
|
|
1,75
|
|
0,05
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
2,00
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
70,69
|
0,46
|
0,69
|
0,21
|
0,98
|
|
0,95
|
1,26
|
2,27
|
2,35
|
0.40
|
0,01
|
0,08
|
21,38
|
|
13,00
|
0,31
|
7,20
|
6,40
|
0,50
|
|
0,39
|
0,50
|
2,10
|
0,24
|
2,50
|
1,40
|
1,25
|
0,49
|
0,80
|
|
2,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,70
|
|
0,69
|
|
0,06
|
|
|
|
0,12
|
0,30
|
0,40
|
|
|
0,08
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,51
|
|
|
0,06
|
|
|
0,60
|
0,50
|
0,80
|
0,60
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,50
|
|
0,39
|
|
|
|
|
1,40
|
1,25
|
0,40
|
0,80
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |