ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 505/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng
5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số
40/TTr-UBND ngày 13/5/2022; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi
tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức
Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã
Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư bổ sung thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại
Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết,
giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự
án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất; trường hợp công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân
bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính
pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù
hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và
tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ
và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất
đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.th249.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,723.71
|
293.84
|
1,226.51
|
558.66
|
1,825.99
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,913.89
|
4,527.42
|
3,446.97
|
4,820.66
|
1,058.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,724.80
|
33.32
|
213.70
|
366.53
|
469.19
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,190.64
|
386.53
|
295.30
|
495.34
|
582.12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,572.41
|
33.32
|
212.55
|
366.35
|
469.19
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1,176.83
|
375.55
|
219.35
|
486.49
|
578.21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,728.34
|
147.36
|
232.06
|
102.54
|
423.54
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
478.85
|
721.94
|
981.27
|
699.71
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,958.00
|
31.43
|
84.85
|
25.53
|
151.08
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
352.37
|
225.48
|
913.05
|
404.59
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,861.66
|
24.99
|
102.04
|
33.57
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,073.57
|
56.74
|
587.92
|
|
618.17
|
|
1.667.26
|
|
197.59
|
|
1,150.84
|
1,680.75
|
2,464.58
|
587.32
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
|
3.09
|
|
20.47
|
|
368.14
|
|
|
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
173.07
|
|
4.19
|
30.49
|
-0.01
|
47.60
|
4.41
|
|
29.38
|
35.00
|
|
0.34
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115.62
|
|
|
|
|
|
115.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
88.65
|
|
1.75
|
|
|
|
25.93
|
|
|
|
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
|
31.53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,077.63
|
258.98
|
408.31
|
328.31
|
430.24
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
375.10
|
961.38
|
606.01
|
602.95
|
380.92
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
|
7.72
|
|
3.20
|
4.00
|
|
0.15
|
|
0.13
|
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
|
0.39
|
|
|
|
|
1.63
|
|
0.22
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
69.35
|
6.00
|
1.37
|
8.51
|
6.71
|
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
|
|
4.33
|
2.91
|
|
0.61
|
|
5.71
|
0.12
|
|
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.92
|
|
29.17
|
|
6.80
|
|
|
|
2.62
|
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
4,311.95
|
128.46
|
272.91
|
154.43
|
279.38
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
695.36
|
715.74
|
355.53
|
310.51
|
253.40
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,629.40
|
77.41
|
86.22
|
97.86
|
124.14
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
194.48
|
154.38
|
134.09
|
149.66
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,598.66
|
9.87
|
151.39
|
30.34
|
106.81
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
26.71
|
28.51
|
35.54
|
34.674
|
436.43
|
161.16
|
66.80
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.80
|
265
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0.11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69.93
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
845
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26.36
|
1.85
|
1.20
|
1.72
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5.92
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.15
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
0.01
|
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
|
|
0.20
|
|
|
4.70
|
0.38
|
|
0.17
|
|
|
4.73
|
|
0.40
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
|
|
|
|
2.23
|
|
|
0.64
|
|
|
|
17.89
|
3.64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
|
0.10
|
0.42
|
0.03
|
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
914.25
|
17.14
|
30.04
|
21.12
|
36.47
|
102.03
|
38.61
|
57.55
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
143.27
|
109.88
|
37.77
|
79.84
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.18
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.18
|
1.02
|
-0.10
|
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.38
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
|
2.43
|
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
654.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.68
|
57.44
|
138.23
|
132.39
|
35.78
|
82.94
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
689.80
|
81.57
|
58.20
|
81.17
|
101.37
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.35
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.80
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
002
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10.11
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.41
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
669.73
|
1.02
|
27.98
|
66.64
|
29.29
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.51
|
89.62
|
69.18
|
85.98
|
24.08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
227.58
|
4.82
|
5.31
|
3.49
|
1.58
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.91
|
15.43
|
2.45
|
14.92
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
503.92
|
8.89
|
2.91
|
23.68
|
7.23
|
70. 75
|
35.03
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
17.97
|
102.23
|
49.36
|
7.50
|
19.09
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
797.89
|
28.03
|
57.93
|
64.46
|
89.28
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
102.89
|
76.39
|
163.15
|
63.54
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
310.96
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
16.91
|
0.95
|
9.38
|
23.91
|
12.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
309.25
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
16.90
|
0.95
|
8.51
|
23.91
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
198.07
|
11.46
|
13.27
|
482
|
9.16
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
49.02
|
15.94
|
41.10
|
28.56
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
88.12
|
062
|
3.49
|
1.14
|
3.98
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0 15
|
2.00
|
13.01
|
17.25
|
22.40
|
12.03
|
2.22
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.17
|
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
174.65
|
|
2.49
|
|
0.49
|
|
5.53
|
|
|
|
|
19.58
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.89
|
|
0.03
|
0.50
|
0.03
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
116.04
|
5.41
|
10.74
|
12.53
|
14.83
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
|
9.43
|
7.11
|
2.70
|
8.35
|
12.70
|
0.20
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
60.06
|
3.42
|
6.99
|
10.17
|
10.61
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
|
4.93
|
4.30
|
2.41
|
0.96
|
5.36
|
0.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17.78
|
1.00
|
1.65
|
4.16
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
|
1.63
|
0.94
|
|
|
085
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20.96
|
0.73
|
4.07
|
2.45
|
291
|
|
0.67
|
|
1.17
|
|
0.60
|
2.03
|
2.40
|
0.58
|
3.19
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.83
|
0.03
|
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.29
|
|
0.26
|
0.33
|
0.74
|
|
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18.08
|
1.66
|
0.91
|
3.04
|
3.79
|
0.26
|
2.89
|
|
0.01
|
|
2.70
|
1.31
|
0.01
|
0.37
|
1.12
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
1.76
|
0.20
|
6.71
|
6.25
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.54
|
1.64
|
2.05
|
0.67
|
3.70
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
|
|
0.15
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.13
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.84
|
0.23
|
1.33
|
0.98
|
0.31
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
|
|
|
1.01
|
0.09
|
0.52
|
0.64
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18.40
|
0.10
|
0.26
|
0.07
|
0.07
|
|
13.99
|
0.03
|
|
|
3.46
|
0.04
|
|
0.04
|
0.34
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
797.89
|
28.03
|
57.93
|
64.46
|
89.28
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
102.89
|
76.39
|
163.15
|
63.54
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310.96
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
16.91
|
0.95
|
9.38
|
23.91
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
198.07
|
11.46
|
13.27
|
4.82
|
9.16
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
49.02
|
15.94
|
41.10
|
28.56
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
88.12
|
0.62
|
3.49
|
1.14
|
3.98
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.25
|
22.40
|
12.03
|
2.22
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.17
|
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
174.65
|
|
2.49
|
|
0.49
|
|
5.53
|
|
|
|
|
19.58
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10.89
|
|
0.03
|
0.50
|
0.03
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
31.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
25.88
|
2.54
|
3.58
|
8.10
|
7.41
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21.67
|
0.64
|
1.57
|
0.85
|
0.35
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
|
10.92
|
2.87
|
0.32
|
0.34
|
|