Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 505/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Can Lộc Hà Tĩnh
Số hiệu:
505/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
18/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 505/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
C ăn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
C ăn cứ
Nghị đ ịnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
ph ủ về quy định chi tiết thi hành một số đ iều của Luật Đất đa i;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc
tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 284/TTr-ST NMT ngày 29/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
Tỷ
lệ %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng
diện tích đất tự nhiên
30.212,62
100,00
1
Đất nông ngh iệp
NNP
21.144,90
69,99
1.1
Đất trồng lúa
L UA
9.706,86
45,91
Trong đ ó: Đất chuy ên trồng lúa nước
L UC
9.212,44
43,57
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
494,41
2,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.056,30
5,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.108,09
19,43
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
2.945,30
13,93
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.729,16
12,91
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
383,79
1,82
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
215,42
1,02
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.444,32
24,64
2.1
Đất quốc phòng
CQP
419,53
5,64
2.2
Đất an ninh
CAN
1,84
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
15,03
0,20
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
65,81
0,88
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,69
0,99
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,28
0,12
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.127,33
42,01
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
45,41
0,61
29
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
5,16
0,07
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,51
0,18
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.068,54
14,35
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
168,55
2,26
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,56
0,30
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,78
0,01
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35,13
47
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
403,63
5,42
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
54,74
0,74
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
35,09
0,47
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56,82
0,76
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
826,62
11,10
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
995,27
13,37
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.623,40
5,37
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
77,56
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
76,06
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
25,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,40
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
41,77
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,80
2.1
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
0,02
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,25
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,13
2.4
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,40
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
143,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
77,56
Trong đ ó: Đất ch uyên trồng l úa nước
LUC/PNN
76,06
Đất trồng lúa nước c òn lại
LUK/PNN
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
23,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,40
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
41,17
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đ ó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,60
2.2
Đất ph i nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,85
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,60
1.1
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
2,80
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,98
2.1
Đất thương mạ i,
dịch vụ
TMD
0,71
2.2
Đất cơ sở sản xuất ph i nông ngh iệp
SKC
0,80
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,30
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
3 ,34
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2,63
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,80
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,40
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1 . UBND huyện
Can Lộc có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đ úng quy đ ịnh của pháp luật
về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng thẩm
quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất .
2. Sở Tài nguyên và Môi trường c ó
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và k ế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, gi ám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực h iện kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng
các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy , HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 505/Q Đ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị Tr ấn
Nghè n
Th ị tr ấn
Đ ồn g
L ộ c
Xã Gia H a nh
X ã Kh á nh Lộc
X ã Kim Lộ c
Xã Mỹ Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Sơn Lộc
Xã Song Lộc
Xã Thanh Lộc
Xã Thiên Lộc
Xã Thuần Thiện
Xã Thượng Lộc
Xã Thường Nga
Xã Tiến Lộc
Xã Trung Lộc
Xã Trường Lộc
Xã Tùng Lộc
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vượng Lộc
Xã Xuân Lộc
Xã Yên Lộc
(1 )
( 2)
(3 )
(4)=(5)+… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
21 , 144 .9 0
6 2 6 .9 6
1 , 287 . 27
1,421.40
449.64
464 . 22
1 , 203.77
1,656,06
590 .5 6
1,008 .8 3
375.92
588 . 27
2,415.63
1 ,9 9 2. 95
1,852 . 79
872 . 66
351.39
433.93
324 . 27
729.15
432 . 59
943 .5 9
717 . 29
399.14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
970 6 .8 6
468.79
268 . 21
445 .3 9
332.44
412 . 28
499.40
464 .3 8
416.08
51 5.0 2
315 .5 1
406.47
561.88
621.99
491 .3 6
449.97
24 2. 46
318.13
247.70
533.83
283.90
631.69
522 . 9 8
256.99
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
9 212. 44
444.14
237.28
442 .55
323.01
397.68
49 5.1 6
46 2.05
416.08
497 .9 9
292 . 79
347.7 5
534.0 5
621.6 5
476.63
356. 3 3
216.85
308.00
229.90
5 24 .1 6
278.93
5 94 .5 6
496.43
218.46
Đ ấ t
trồng lúa nước còn lại
LUK
491 . 41
24.65
30.93
2 . 84
9.43
14.60
4.24
2 . 33
17.03
22.71
5 8.73
27.83
0.34
14.73
93 . 64
25.60
10.13
17.80
9.67
4.97
37 .1 2
26 .5 6
38. 5 3
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HN K
1056 .3 0
0 . 22
102.05
129.67
5.65
4.07
37 . 26
79.97
7.8 5
20.91
0.49
48.03
216.02
113.65
108.06
5.72
0.12
20.10
14 .3 4
1.09
8.14
74 . 26
15.77
42 . 88
1 . 3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4108.09
123 . 20
400.02
299.87
95 . 26
47.49
179 .3 0
665 . 28
86.49
174 .3 4
59 . 26
63.80
66.83
186 . 26
849 .56
98 . 26
40 . 22
71.79
48 .55
122 . 33
86. 15
144 . 24
143.96
55.63
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2945.30
192 . 20
281. 55
212.84
136.50
1217.85
875.68
28.68
1.5
Đất rừ ng đặc d ụn g
R DD
1 . 6
Đất rừng s ản xuất
RSX
2729.16
1.06
312 .5 7
246.79
264 .00
282 . 20
69.58
27 8. 21
62.07
271.08
163.84
393.57
293.88
13.03
24.18
21.14
31.94
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
383.79
32.79
12 . 23
11.95
14.08
0 .3 8
7 .6 0
22 . 21
6.73
16 .3 8
0.67
3.70
19.01
25.65
2 . 29
3.64
67.91
9.63
0 .5 2
52 .3 5
16 .5 3
39.05
14.04
4.43
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
215.42
0.91
6.18
2 . 21
3 .3 6
5.51
3.82
3.97
4 . 20
62.97
5. 88
7.95
27 . 20
0.68
14 . 28
13.16
6 .5 2
37.86
1 . 50
7 . 28
2
Đất phi nông
nghiệp
P NN
744 4.3 2
455.75
478.60
400.61
177.62
149.05
506.71
3 38 .11
214 . 81
263.6 5
121.97
164.71
567. 26
52 3. 15
801.65
422 . 73
314.08
145.49
128 . 27
240 . 75
169 .5 0
396 . 56
3 12. 64
150.64
2.1
Đất quốc phòng
CQP
419 .5 3
1.19
9 .5 3
338 .5 9
62. 8 2
0 .5 6
0.01
6.82
2 . 2
Đất an ninh
CAN
1.84
1.84
2.3
Đất khu
công nghi ệ p
SKK
15.03
15.03
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 .5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
65.81
14.65
8.13
0.18
0 .3 5
14.95
0.50
0.49
2.46
0.62
1.18
0.85
0.13
1.90
13.37
0 .3 0
2.05
3.09
0.62
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
73.69
5 . 21
0.02
0.13
3.40
12.33
0 . 22
0.12
21.67
14 .0 5
1.64
2 . 95
0 .50
1.91
2 . 54
7.00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
9 . 28
9 . 28
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3127.33
172.68
127.67
165.72
113.79
97 . 22
178.11
167 .3 4
101 . 26
132.78
75 .0 3
90.00
235 . 24
345.06
204.49
124.79
103.86
83.11
62 . 14
90.91
87.58
154.05
1 37 .5 4
76.97
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
D D T
45.41
0.01
22.33
1 .38
0 .3 2
0.13
0.13
19.00
0.20
0.0 3
0 . 25
0 . 29
0.10
1 . 25
2 .11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
5.16
5 . 16
2 . 12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
13 . 51
7 .3 6
0.17
0.10
0 . 21
1.80
0 . 20
0 .5 4
1.12
0.82
0.11
0.08
0 . 29
0 .5 8
0.13
2 . 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1068.54
68.89
37.71
28.00
93.88
81 .0 6
42 .3 2
48.96
29.06
29.63
107.45
55.56
84 .3 6
35.74
32 . 01
30.68
29.68
47.51
38 .5 3
56.21
49.41
41.91
2.14
Đất ở tại đô thị
O D T
168 . 55
96.66
71.89
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
22.56
5.34
0.50
1.06
0.53
0.65
0.70
1.00
0 .5 2
0.49
0.29
1.04
2.56
1.45
1.35
0 .36
0.70
0.46
0 . 58
0 .3 1
0 .3 6
0.72
0.72
0.86
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.78
0.64
0.05
0 .0 8
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DN G
2 . 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35.13
2.96
3.46
0 .5 0
0 .3 0
0 .3 9
5.49
2.82
2.79
6.00
0.48
0 . 26
0.76
6.64
2 . 29
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
403.63
22.00
27 . 20
19.91
8.18
9.68
14.47
40.89
8.57
26.75
4.80
14.17
12 . 38
26 .0 2
31.09
30.18
7 .12
7.81
20.71
7.99
8.01
22 . 97
25 . 26
7.45
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
54.74
0 . 30
0 .3 6
3 .5 8
16.34
5.00
1 . 23
27.93
2 . 21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
35.09
1.86
0.55
1.00
1.21
1.45
1.61
0.67
2 .3 5
2.09
1 . 27
1.50
1 . 26
1.05
3.18
1.49
1.42
1 .3 9
0.98
2 . 28
1.46
1.75
2 . 04
1 . 23
2 . 22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56.82
2 . 64
0.3 3
0 . 21
3.78
3.10
4 . 24
2.18
1 . 24
1 .5 5
1.93
2 . 68
9.19
4 . 26
1.90
2 . 09
2 . 77
0.92
1.4 9
1.54
1.24
2 . 70
3 . 26
1.4 9
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
826,62
55.66
48.56
30.71
8.25
2.49
11.85
17.47
48.87
47.09
3. 88
11. 8 1
53.10
35,13
67.19
14.93
71.01
17.62
11 . 24
56 .3 6
22 . 57
108.70
79 . 27
2.86
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
995 . 27
65.07
171.06
109.48
2.89
4.42
179 . 20
9.19
6.43
1 .5 4
2.93
0 . 26
75.62
40.58
62.03
140.10
89.55
2.98
0 .57
19.90
5.94
0 .58
4.04
0.92
2 . 26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,623.40
69.66
103.16
49.85
15.88
10.35
108.56
43.98
43.60
95.79
15.06
50.76
349 . 72
245.07
120.40
58.13
15 . 26
12 . 29
4.87
17.76
30.79
64.42
60.62
37.4 2
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị Tr ấn
Nghè n
Th ị tr ấn
Đ ồn g
L ộ c
Xã Gia H a nh
X ã Kh á nh Lộc
X ã Kim Lộ c
Xã Mỹ Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Sơn Lộc
Xã Song Lộc
Xã Thanh Lộc
Xã Thiên Lộc
Xã Thuần Thiện
Xã Thượng Lộc
Xã Thường Nga
Xã Tiến Lộc
Xã Trung Lộc
Xã Trường Lộc
Xã Tùng Lộc
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vượng Lộc
Xã Xuân Lộc
Xã Yên Lộc
(1 )
( 2)
(3 )
(4)=(5)+… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
146.54
19.31
10.86
10.90
1.05
1.40
19.51
2.40
1.01
2.05
3.70
1.00
16.57
7.20
8.10
0.50
7.20
1.46
0.40
15.35
2.40
3.90
8.36
1.91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
77.56
18.21
4.93
0.60
1.05
1.40
0.70
0.90
1.01
1.69
3.70
5.10
0.60
0.65
0.50
7.00
0.71
0.40
14.75
2.40
3.90
6.86
0.50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
76.06
18.21
4.93
0.60
1.05
1.40
0.70
0.90
1.01
1.69
2.20
5.10
0.60
0.65
0.50
7.00
0.71
0.40
14.75
2.40
3.90
6.86
0.50
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.50
1.50
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
25.61
1.10
0.43
0.30
1.67
1.50
0.36
1.00
6.80
6.60
2.45
0.20
0.35
1.50
1.35
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.40
1.14
0.20
0.06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
41.77
5.50
10.00
16.00
4.67
5.00
0.60
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0.20
0.20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.80
0.53
0.20
0.10
0.43
0.39
0.05
0.50
0.30
0.34
0.20
0.20
0.30
0.18
0.08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 . 5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0.02
0.02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.25
0.01
0.20
0.39
0.03
0.34
0.20
0.08
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DN G
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1.13
0.40
0.43
0.30
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất s ô ng, ng ò i,
kênh, rạch, s uối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1.40
0.12
0.10
0.50
0.20
0.30
0.18
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm
theo Quyết định s ố 505/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị Tr ấn
Nghè n
Th ị tr ấn
Đ ồn g
L ộ c
Xã Gia H a nh
X ã Kh á nh Lộc
X ã Kim Lộ c
Xã Mỹ Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Sơn Lộc
Xã Song Lộc
Xã Thanh Lộc
Xã Thiên Lộc
Xã Thuần Thiện
Xã Thượng Lộc
Xã Thường Nga
Xã Tiến Lộc
Xã Trung Lộc
Xã Trường Lộc
Xã Tùng Lộc
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vượng Lộc
Xã Xuân Lộc
Xã Yên Lộc
(1 )
( 2)
(3 )
(4)=(5)+… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NN P/ PNN
143.99
19 .3 1
10 . 86
10.90
1.05
1.40
19.51
2 . 40
1.01
2 . 05
3.70
1.00
1 6.57
7 . 20
6.15
0 . 50
7.20
1.46
0.40
14.75
2 . 40
3 .9 0
8 .3 6
1 .9 1
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
77 . 56
18 . 21
4.93
0 .60
1.05
1.40
0.70
0.90
1.01
1.69
3.70
5 . 10
0.60
0.65
0 . 50
7.00
0.71
0.40
14.75
2 . 40
3.90
6.86
0 . 50
Trong đ ó:
Đ ấ t chuy ê n tr ồ ng lúa nước
LUC/PNH
76.06
1821
4.93
0.60
1.05
1.40
0.70
0 .9 0
1.01
1.69
220
5.10
0.60
0.65
0 . 50
7.00
0.71
0.40
14.75
2 . 40
3.90
6.86
0 . 50
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
1 . 50
1 .5 0
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK /PNN
23.66
1.10
0.43
0 .3 0
1.67
1.50
0 .3 6
1.00
6.80
6.60
0.50
0 . 20
0.35
1 . 50
1 .3 5
1 .3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.40
1.14
0 . 20
0.06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H /PNN
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
41.17
5 .5 0
10.00
16.00
4.67
5.00
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0 . 20
0.20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NK H /PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CL N
2 . 2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2 . 3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/ N TS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2 . 5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/ NT S
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2. 7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2 . 8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2 . 9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0.60
0.60
2 . 10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2.85
0.43
0 . 20
0.43
0 .39
0.30
0 .3 4
0 . 20
0.30
0.18
0.08
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CAN LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị Tr ấn
Nghè n
Th ị tr ấn
Đ ồn g
L ộ c
Xã Gia H a nh
X ã Kh á nh Lộc
X ã Kim Lộ c
Xã Mỹ Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Sơn Lộc
Xã Song Lộc
Xã Thanh Lộc
Xã Thiên Lộc
Xã Thuần Thiện
Xã Thượng Lộc
Xã Thường Nga
Xã Tiến Lộc
Xã Trung Lộc
Xã Trường Lộc
Xã Tùng Lộc
Xã Vĩnh Lộc
Xã Vượng Lộc
Xã Xuân Lộc
Xã Yên Lộc
(1 )
( 2)
(3 )
(4)=(5)+… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.60
4 . 20
3 . 30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2. 80
2.80
1.4
Đấ t rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
R DD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
4.80
1 .5 0
3 . 30
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1 5. 98
2.20
1 . 23
0.5 5
0.18
0.10
0.12
0 .5 0
0 . 20
0 . 21
4 .3 0
0 .8 5
0 .30
0.50
4.40
0 . 34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 . 5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0.71
0.60
0.10
0. 10
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0.80
0 .3 0
0 .5 0
2.8
Đất sử d ụ ng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4 .3 0
4.30
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
•
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3 .3 4
0 .5 5
0.18
0.12
0.50
0 . 20
0 .5 5
0 .3 0
0.60
0 . 34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.63
2.00
0.63
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DN G
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3.80
3.80
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0.40
0 . 20
0 . 20
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất s ô ng, ng ò i,
kênh, rạch, s uối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 505/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 505/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/02/2019 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
1.506
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng