|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 504/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Đức Thọ Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 504/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND
ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 16/01/2019; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
20.349,14
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.358,29
|
70,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.426,95
|
44,76
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.302,74
|
36,93
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.120,76
|
7,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.051,59
|
14,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.399,95
|
16,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
89,72
|
0,62
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.022,20
|
21,05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
234,40
|
1,63
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
133,49
|
0,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.532,95
|
27,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,05
|
0,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,27
|
0,02
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
49,34
|
0,89
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30,55
|
0,55
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,19
|
1,30
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,40
|
0,40
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.371,11
|
42,85
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,04
|
0,20
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,60
|
0,26
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
896,88
|
16,21
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
73,03
|
1,32
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,70
|
0,39
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
0,04
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,79
|
0,21
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
308,02
|
5,57
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
18,64
|
0,34
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,66
|
0,57
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,37
|
0,02
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,86
|
0,96
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.055,03
|
19,07
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
440,10
|
7,95
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,13
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
457,90
|
2,25
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
311,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
178,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
166,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
12,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,18
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
17,17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50,80
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,43
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,14
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,56
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,57
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,66
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
159,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
150,02
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
9,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,90
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,08
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,10
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
14,90
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,60
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,26
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,45
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,50
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,54
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,12
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,90
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,54
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,50
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng
các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn
|
Đức Quang
|
Đức Vĩnh
|
Đức Châu
|
Đức Tùng
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Đức La
|
Yên Hồ
|
Đức Nhân
|
Tùng Ảnh
|
Bùi Xá
|
Đức Thịnh
|
Đức Yên
|
Đức
Thủy
|
Thái Yên
|
Trung Lễ
|
Đức Hòa
|
Đức Long
|
Đức Lâm
|
Đức Thanh
|
Đức Dũng
|
Đức Lập
|
Đức An
|
Đức Lạc
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(32)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.358,29
|
119,92
|
311,45
|
203,60
|
260,22
|
325,81
|
543,60
|
388,58
|
199,99
|
473,16
|
278,72
|
498,20
|
406,93
|
250,09
|
192,91
|
358,12
|
261,04
|
273,15
|
582,11
|
701,89
|
465,10
|
407,04
|
801,40
|
528,21
|
1.059,07
|
579,64
|
1.206,46
|
1.272,43
|
1.417,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.426,95
|
51,91
|
124,36
|
116,52
|
115,98
|
187,67
|
237,67
|
197,39
|
111,61
|
340,88
|
176,00
|
222,12
|
283,03
|
219,23
|
142,81
|
307,11
|
239,62
|
206,14
|
254,26
|
368,53
|
367,36
|
344,59
|
371,68
|
224,00
|
369,02
|
246,29
|
368,48
|
153,73
|
83,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.302,74
|
48,46
|
93,39
|
116,52
|
25,23
|
71,26
|
229,99
|
196,23
|
68,15
|
291,21
|
165,13
|
218,94
|
282,99
|
197,00
|
123,58
|
303,97
|
216,66
|
206,14
|
254,26
|
367,37
|
367,36
|
325,35
|
371,68
|
209,21
|
332,07
|
0,05
|
1,09
|
153,73
|
70,65
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.120,76
|
|
30,97
|
|
90,75
|
116,41
|
7,68
|
1,16
|
43,45
|
49,67
|
10,87
|
3,18
|
0,04
|
22,23
|
19,23
|
3,13
|
22,95
|
|
|
1,16
|
|
19,24
|
|
14,79
|
36,95
|
246,24
|
367,39
|
|
13,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.051,59
|
18,35
|
152,90
|
58,46
|
114,19
|
87,65
|
103,07
|
144,16
|
64,04
|
43,46
|
43,22
|
73,68
|
36,26
|
1,18
|
24,02
|
3,00
|
1,18
|
18,78
|
119,33
|
28,01
|
0,97
|
0,42
|
68,20
|
28,84
|
196,72
|
160,84
|
238,94
|
136,45
|
88,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.399,95
|
34,44
|
34,13
|
26,22
|
27,54
|
40,56
|
91,47
|
45,08
|
22,22
|
65,77
|
44,97
|
150,11
|
59,58
|
21,20
|
23,99
|
37,60
|
17,62
|
32,46
|
133,49
|
119,18
|
70,09
|
55,26
|
141,77
|
124,23
|
281,88
|
150,05
|
214,29
|
139,23
|
195,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
89,72
|
|
|
|
|
|
81,54
|
|
|
|
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.022,20
|
|
|
|
|
|
19,22
|
|
|
|
|
18,72
|
|
|
|
|
|
|
63,06
|
159,50
|
|
|
195,90
|
134,68
|
196,33
|
19,20
|
366,51
|
811,09
|
1.037,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
234,40
|
15,22
|
0,06
|
2,40
|
2,51
|
2,93
|
3,63
|
1,95
|
2,12
|
18,31
|
14,53
|
25,39
|
27,26
|
3,48
|
2,09
|
8,40
|
2,63
|
6,77
|
2,97
|
8,61
|
15,21
|
3,87
|
10,25
|
3,01
|
2,28
|
0,26
|
18,24
|
18,30
|
11,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
133,49
|
|
|
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
4,74
|
|
|
0,80
|
5,00
|
|
2,00
|
|
9,00
|
9,00
|
18,06
|
11,47
|
2,90
|
13,60
|
13,45
|
12,84
|
3,00
|
|
13,63
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.532,95
|
217,30
|
219,66
|
130,64
|
206,37
|
138,39
|
264,56
|
180,28
|
126,77
|
241,58
|
136,26
|
343,97
|
188,16
|
119,54
|
126,07
|
112,02
|
154,35
|
123,71
|
225,04
|
280,30
|
152,40
|
149,37
|
336,60
|
176,39
|
244,02
|
180,38
|
352,55
|
272,55
|
121,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,03
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,27
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
49,34
|
|
|
|
|
|
4,54
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
31,09
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,55
|
2,27
|
4,50
|
0,07
|
1,33
|
0,25
|
0,75
|
|
|
3,42
|
1,00
|
0,45
|
0,20
|
4,50
|
0,57
|
|
0,15
|
0,13
|
0,50
|
1,09
|
2,87
|
3,00
|
|
0,45
|
1,02
|
1,28
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,19
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
1,20
|
0,31
|
9,83
|
0,89
|
0,41
|
3,19
|
|
0,06
|
2,03
|
0,28
|
12,90
|
1,44
|
0,29
|
24,72
|
10,78
|
0,16
|
|
0,12
|
2,00
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
22,40
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.371,11
|
76,39
|
36,54
|
37,12
|
44,29
|
61,75
|
81,61
|
58,37
|
23,62
|
143,40
|
60,78
|
136,65
|
107,85
|
66,42
|
51,49
|
76,19
|
66,24
|
81,61
|
86,11
|
155,70
|
90,24
|
87,80
|
113,04
|
92,82
|
124,49
|
93,69
|
147,51
|
103,88
|
58,85
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
11,04
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
0,31
|
|
4,78
|
|
0,46
|
|
0,91
|
|
|
3,33
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,44
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
14,60
|
|
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
0,06
|
|
2,67
|
|
0,08
|
|
|
0,37
|
0,02
|
0,19
|
0,06
|
|
|
9,90
|
|
|
|
1,14
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
896,88
|
|
10,05
|
10,95
|
17,52
|
18,70
|
52,16
|
32,33
|
10,49
|
41,48
|
31,22
|
71,40
|
26,15
|
28,58
|
28,54
|
25,34
|
36,42
|
29,79
|
38,49
|
55,81
|
40,88
|
39,72
|
33,51
|
29,83
|
36,38
|
27,73
|
67,26
|
40,02
|
15,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
73,03
|
73,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,70
|
7,50
|
0,39
|
0,15
|
0,56
|
0,66
|
0,41
|
0,65
|
0,23
|
0,22
|
0,40
|
1,33
|
1,16
|
0,26
|
0,32
|
0,42
|
0,25
|
0,65
|
0,36
|
|
0,33
|
0,36
|
0,96
|
0,45
|
0,79
|
0,58
|
0,28
|
1,57
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,44
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,41
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,69
|
0,07
|
0,02
|
|
0,12
|
0,08
|
|
0,18
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,79
|
0,87
|
0,05
|
1,00
|
|
|
0,12
|
1,04
|
0,60
|
|
|
0,28
|
0,16
|
0,27
|
2,97
|
0,05
|
0,92
|
|
|
2,30
|
0,25
|
0,68
|
|
0,10
|
|
0,13
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
308,02
|
4,08
|
7,14
|
6,39
|
6,62
|
6,57
|
18,34
|
6,62
|
3,01
|
17,82
|
13,61
|
22,36
|
6,69
|
6,23
|
3,50
|
3,47
|
7,15
|
3,48
|
23,12
|
11,34
|
7,22
|
9,29
|
22,84
|
18,38
|
18,71
|
21,20
|
13,70
|
12,15
|
7,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,64
|
|
|
|
|
1,62
|
10,30
|
1,54
|
|
0,23
|
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
31,66
|
1,24
|
0,57
|
0,83
|
0,78
|
0,73
|
2,10
|
0,68
|
0,66
|
3,31
|
0,62
|
1,63
|
0,94
|
1,15
|
0,26
|
1,44
|
1,81
|
0,75
|
0,95
|
0,94
|
1,32
|
0,52
|
1,35
|
0,30
|
0,96
|
1,40
|
2,13
|
1,13
|
0,91
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,86
|
1,23
|
0,85
|
0,90
|
0,89
|
3,21
|
3,26
|
1,20
|
1,93
|
2,32
|
2,86
|
6,40
|
2,81
|
1,08
|
0,60
|
1,16
|
0,80
|
1,57
|
2,59
|
1,97
|
2,46
|
2,15
|
2,02
|
1,83
|
1,69
|
3,28
|
1,22
|
0,60
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.055.03
|
39,27
|
142,83
|
70,18
|
128,56
|
44,91
|
76,39
|
77,01
|
55,56
|
26,68
|
23,94
|
69,73
|
39,20
|
8,64
|
33,60
|
0,67
|
4,45
|
|
48,77
|
2,33
|
1,66
|
1,06
|
10,64
|
0,78
|
|
28,15
|
46,82
|
42,55
|
30,65
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
440,10
|
4,28
|
16,55
|
3,05
|
5,14
|
|
14,57
|
0,56
|
30,68
|
0,83
|
1,53
|
3,15
|
0,32
|
0,15
|
0,03
|
2,37
|
4,66
|
1,68
|
18,88
|
35,70
|
2,04
|
4,10
|
117,60
|
1,42
|
19,70
|
2,66
|
71,93
|
68,48
|
8,22
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
457,90
|
6,31
|
13,71
|
48,23
|
14,59
|
15,47
|
15,53
|
4,45
|
5,00
|
29,05
|
9,15
|
27,32
|
9,78
|
2,77
|
6,99
|
5,29
|
3,00
|
7,85
|
37,26
|
17,11
|
4,11
|
17,61
|
10,60
|
18,46
|
19,04
|
27,02
|
24,14
|
46,98
|
14,79
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm
theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn
|
Đức Quang
|
Đức Vĩnh
|
Đức Châu
|
Đức Tùng
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Đức La
|
Yên Hồ
|
Đức Nhân
|
Tùng Ảnh
|
Bùi Xá
|
Đức Thịnh
|
Đức Yên
|
Đức
Thủy
|
Thái Yên
|
Trung Lễ
|
Đức Hòa
|
Đức Long
|
Đức Lâm
|
Đức Thanh
|
Đức Dũng
|
Đức Lập
|
Đức An
|
Đức Lạc
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ …(32)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
311,52
|
16,18
|
0,53
|
9,66
|
3,51
|
11,55
|
6,53
|
7,25
|
0,15
|
19,17
|
4,81
|
17,64
|
3,66
|
12,41
|
6,81
|
6,76
|
10,86
|
15,50
|
2,64
|
4,40
|
16,04
|
16,67
|
14,31
|
26,27
|
26,73
|
7,22
|
11,18
|
18,76
|
5,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
178,27
|
16,18
|
0,41
|
4,81
|
3,51
|
8,93
|
5,03
|
4,01
|
|
11,07
|
4,51
|
15,70
|
2,66
|
9,01
|
4,64
|
6,36
|
10,86
|
15,50
|
0,04
|
4,40
|
11,14
|
16,67
|
0,91
|
3,45
|
1,23
|
5,77
|
4,35
|
0,37
|
1,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
166,10
|
16,18
|
0,41
|
4,81
|
3,51
|
8,93
|
5,03
|
4,01
|
|
11,07
|
4,51
|
15,70
|
2,66
|
9,01
|
4,64
|
6,36
|
10,86
|
15,50
|
0,04
|
4,40
|
11,14
|
14,47
|
0,91
|
3,45
|
1,23
|
|
0,15
|
0,37
|
1,80
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
12,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
5,77
|
4,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
62,18
|
|
0,12
|
1,55
|
|
0,52
|
1,50
|
3,24
|
0,15
|
3,80
|
0,30
|
1,66
|
1,00
|
|
2,14
|
0,15
|
|
|
2,60
|
|
4,90
|
|
3,50
|
17,25
|
1,70
|
1,45
|
4,98
|
2,90
|
3,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17,17
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
0,28
|
|
3,40
|
0,03
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
5,57
|
|
|
0,25
|
0,16
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90
|
|
23,80
|
|
1,60
|
15,33
|
0,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3,10
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,43
|
2,29
|
|
2,10
|
1,50
|
1,50
|
1,70
|
1,54
|
|
2,27
|
|
0,80
|
|
2,34
|
|
0,05
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
1,28
|
0,60
|
0,06
|
0,35
|
|
0,20
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,14
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,56
|
|
|
2,10
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
2,10
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,57
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
0,12
|
0,60
|
0,06
|
0,35
|
|
0,20
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,04
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm
theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn
|
Đức Quang
|
Đức Vĩnh
|
Đức Châu
|
Đức Tùng
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Đức La
|
Yên Hồ
|
Đức Nhân
|
Tùng Ảnh
|
Bùi Xá
|
Đức Thịnh
|
Đức Yên
|
Đức
Thủy
|
Thái Yên
|
Trung Lễ
|
Đức Hòa
|
Đức Long
|
Đức Lâm
|
Đức Thanh
|
Đức Dũng
|
Đức Lập
|
Đức An
|
Đức Lạc
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(32)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
254,64
|
16,18
|
0,53
|
9,66
|
3,51
|
4,55
|
6,53
|
7,25
|
0,15
|
17,99
|
4,81
|
17,64
|
3,66
|
12,41
|
6,81
|
4,76
|
10,86
|
6,50
|
2,64
|
4,40
|
11,24
|
16,67
|
11,31
|
14,27
|
21,73
|
4,22
|
11,18
|
8,86
|
5,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
159,19
|
16,18
|
0,41
|
4,81
|
3,51
|
3,93
|
5,03
|
4,01
|
|
10,99
|
4,51
|
15,70
|
2,66
|
9,01
|
4,64
|
4,36
|
10,86
|
6,50
|
0,04
|
4,40
|
11,14
|
16,67
|
0,91
|
3,45
|
1,23
|
2,77
|
4,35
|
0,37
|
1,80
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
150,02
|
16,18
|
0,41
|
4,81
|
3,51
|
3,93
|
5,03
|
4,01
|
|
10,99
|
4,51
|
15,70
|
2,66
|
9,01
|
4,64
|
4,36
|
10,86
|
6,50
|
0,04
|
4,40
|
11,14
|
14,47
|
0,91
|
3,45
|
1,23
|
|
0,15
|
0,37
|
1,80
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
9,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
2,77
|
4,20
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
41,28
|
|
0,12
|
1,55
|
|
0,52
|
1,50
|
3,24
|
0,15
|
2,70
|
0,30
|
1,66
|
1,00
|
|
2,14
|
0,15
|
|
|
2,60
|
|
0,10
|
|
0,50
|
5,25
|
1,70
|
1,45
|
4,98
|
2,90
|
3,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
17,17
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
0,28
|
|
3,40
|
0,03
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
5,57
|
|
|
0,35
|
0,16
|
0,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90
|
|
18,80
|
|
1,60
|
5,43
|
0,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
9,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
14,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
9,90
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,60
|
0,79
|
|
|
|
|
0,20
|
0,04
|
|
|
|
0,80
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
0,12
|
0,60
|
0,06
|
0,35
|
|
0,20
|
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm
theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn
|
Đức Quang
|
Đức Vĩnh
|
Đức Châu
|
Đức Tùng
|
Trường Sơn
|
Liên Minh
|
Đức La
|
Yên Hồ
|
Đức Nhân
|
Tùng Ảnh
|
Bùi Xá
|
Đức Thịnh
|
Đức Yên
|
Đức
Thủy
|
Thái Yên
|
Trung Lễ
|
Đức Hòa
|
Đức Long
|
Đức Lâm
|
Đức Thanh
|
Đức Dũng
|
Đức Lập
|
Đức An
|
Đức Lạc
|
Đức Đồng
|
Đức Lạng
|
Tân Hương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (32)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,45
|
3,90
|
0,90
|
3,95
|
0,17
|
0,50
|
1,19
|
|
|
3,74
|
|
0,60
|
0,49
|
4,16
|
0,05
|
0,31
|
0,36
|
0,56
|
1,03
|
2,14
|
0,45
|
0,85
|
0,34
|
2,50
|
0,39
|
|
0,03
|
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,54
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3,14
|
|
|
0,47
|
3,66
|
|
0,31
|
0,36
|
0,31
|
0,14
|
0,45
|
0,31
|
0,34
|
0,14
|
0,39
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,12
|
|
|
0,35
|
0,17
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
|
0,60
|
0,02
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,25
|
1,03
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,50
|
|
0,90
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/02/2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
1.286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|