Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 503/QĐ-UBND 2021 sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp Lâm Đồng

Số hiệu: 503/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 08/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHOẢN 3 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 2016/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phân định ranh giới rừng;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BNV ngày 20/8/2020 của Bộ Nội vụ về việc công nhận số lượng, chất lượng hồ sơ, bản đồ địa giới đơn vị hành chính các cấp của tỉnh Lâm Đồng đã được hoàn thiện, hiện đại hóa theo quy định tại Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 26/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030, như sau:

3. Kết quả quy hoạch điều chỉnh ranh giới, diện tích đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030:

a) Quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030:

- Tổng diện tích đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp 596.642 ha (chiếm 60,99% diện tích tự nhiên).

- Đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp phân bố tại 845 tiểu khu thuộc 125 xã/phường/thị trấn trên địa bàn 12 huyện/thành phố.

- Phân chia theo hiện trạng rừng:

+ Đất có rừng 540.104 ha (rừng tự nhiên 455.867 ha, rừng trồng 84.237 ha);

+ Đất chưa có rừng 56.538 ha (đất trống không có cây gỗ tái sinh 5.058 ha, đất khác 2.065 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 49.415 ha).

b) Quy hoạch cơ cấu 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025:

- Đất rừng đặc dụng 84.224 ha (chiếm 14,1% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố tại địa bàn 07 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 348 ha; các huyện: Lạc Dương 55.396 ha; Đức Trọng 106 ha; Bảo Lâm 5.433 ha; Đam Rông 1.079 ha; Đạ Tẻh 25 ha; Cát Tiên 21.837 ha).

- Đất rừng phòng hộ 172.826 ha (chiếm 28,97% diện tích đất lâm nghiệp), bao gồm:

+ Đất rừng phòng hộ môi trường cảnh quan 21.307 ha, phân bố tại địa bàn 04 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 19.859 ha; huyện Đơn Dương 1.109 ha; huyện Đức Trọng 47 ha; huyện Lạc Dương 290 ha; huyện Lâm Hà 7,0 ha).

+ Đất rừng phòng hộ đầu nguồn 151.519 ha (gồm: phòng hộ đầu nguồn rất xung yếu 36.974 ha; phòng hộ đầu nguồn xung yếu 114.545 ha) phân bố trên địa bàn 11 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 73 ha; thành phố Bảo Lộc 1.068 ha; các huyện: Lạc Dương 39.796 ha; Đơn Dương 16.083 ha; Đức Trọng 18.036 ha; Lâm Hà 10.466 ha; Di Linh 13.050 ha; Bảo Lâm 9.902 ha; Đam Rông 27.939 ha; Đạ Huoai 10.004 ha; Đạ Tẻh 5.102 ha).

- Đất rừng sản xuất 339.592 ha (chiếm 56,91% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố trên tất cả 12 huyện, thành phố trong tỉnh.

(Chi tiết vị trí, ranh giới, diện tích quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng theo Phụ lục I, II và bản đồ quy hoạch 03 loại rừng toàn tỉnh - tỷ lệ 1/100.000; bản đồ quy hoạch 03 loại rừng các huyện, thành phố - tỷ lệ 1/50.000 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Khẩn trương phối hợp với các đơn vị liên quan hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch 03 loại rừng cấp tỉnh, huyện theo số liệu tại Điều 1 Quyết định này để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các quyết định phê duyệt phạm vi ranh giới, diện tích đất, rừng giao các đơn vị chủ rừng nhà nước quản lý (điều chỉnh, bổ sung các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt trước đây) theo nguyên tắc đất rừng, rừng thuộc địa phương nào thì giao chủ rừng tại địa phương đó quản lý (trừ các trường hợp thuộc các ban quản lý rừng cấp tỉnh).

b) Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp của kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại Điều 1 Quyết định này.

c) Gửi toàn bộ báo cáo, tài liệu liên quan, bản đồ số hóa kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để quản lý thống nhất, tổng hợp báo cáo Chính phủ theo quy định.

2. Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng theo ranh giới hành chính các xã, phường, thị trấn và các tài liệu liên quan đến kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu trên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Giám đốc: Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, Vườn Quốc gia Cát Tiên; Trưởng các Ban quản lý rừng; thủ trưởng các đơn vị quản lý rừng khác trên địa bàn tỉnh; thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Tên đơn vị (huyện/TP)

Tổng cộng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Cộng

Bảo vệ
môi trường

Phòng hộ đầu nguồn

Cộng

Rất xung yếu

Xung yếu

1

TP. Đà Lạt

24.679

348

19.927

19.854

73

40

33

4.404

2

TP. Bảo Lộc

2.288

 

1.068

 

1.068

 

1.068

1.220

3

Lạc Dương

116.654

55.396

40.086

290

39.796

 

39.796

21.172

4

Đức Trọng

40.170

106

18.083

47

18.036

6.291

11.745

21.981

5

Lâm Hà

36.080

 

10.473

7

10.466

2.902

7.564

25.607

6

Di Linh

92.172

 

13.050

 

13.050

8.571

4.479

79.122

7

Đơn Dương

40.836

 

17.192

1.109

16.083

6.832

9.251

23.644

8

Bảo Lâm

82.018

5.433

9.902

 

9.902

3.811

6.091

66.683

9

Đam Rông

67.226

1.079

27.939

 

27.939

8.527

19.412

38.208

10

Đạ Huoai

32.548

 

10.004

 

10.004

 

10.004

22.544

11

Đạ Tẻh

34.716

25

5.102

 

5.102

 

5.102

29.589

12

Cát Tiên

27.255

21.837

0

 

0

 

 

5.418

Tổng cộng

596.642

84.224

172.826

21.307

151.519

36.974

114.545

339.592

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG THEO TIỂU KHU VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH: LÂM ĐỒNG
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Đơn vị hành chính

Tiểu khu

Tổng cộng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản  xuất

Huyện/
thành phố

Xã/
phường

Cộng

Bảo vệ môi trường

Phòng hộ đầu nguồn

Cộng

Rất XY

Xung yếu

1

Đà Lạt

Phường 1

NTK1

29,3

 

29,3

29,3

 

 

 

 

NTK6

1,5

 

1,5

1,5

 

 

 

 

Cộng

2

30,8

 

30,8

30,8

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 10

156A

592,2

 

592,2

592,2

 

 

 

 

156B

95,8

 

95,8

95,8

 

 

 

 

Cộng

2

688,0

 

688,0

688,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 11

155

776,0

 

776,0

776,0

 

 

 

 

Cộng

1

776,0

 

776,0

776,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 12

151A

516,7

 

515,1

515,1

 

 

 

1,6

151B

216,9

 

216,9

216,0

0,9

 

0,9

 

Cộng

2

733,6

 

732,0

731,1

0,9

 

0,9

1,6

Đà Lạt

Phường 2

NTK7

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

Cộng

1

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 3

167A

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

266A

392,6

 

392,6

392,6

 

 

 

 

266B

807,1

 

806,9

806,9

 

 

 

0,2

267A

911,3

 

905,9

905,9

 

 

 

5,4

Cộng

4

2.111,6

 

2.106,0

2.106,0

 

 

 

5,6

Đà Lạt

Phường 4

157A

136,2

 

136,2

136,2

 

 

 

 

157B

540,2

 

540,2

540,2

 

 

 

 

162A

328,6

 

328,6

319,1

9,5

 

9,5

 

162B

1.071,5

 

1.071,5

1.070,0

1,5

 

1,5

 

Cộng

4

2.076,5

 

2.076,5

2.065,5

11,0

 

11,0

 

Đà Lạt

Phường 5

148B

884,2

 

884,2

884,0

0,2

 

0,2

 

158A

283,7

 

283,7

283,7

 

 

 

 

158C

351,5

300,8

50,7

50,7

 

 

 

 

159A

62,6

 

62,6

62,6

 

 

 

 

159B

817,5

 

817,5

817,5

 

 

 

 

Cộng

5

2.399,5

300,8

2.098,7

2.098,5

0,2

 

0,2

 

Đà Lạt

Phường 6

NTK8

1,4

 

1,4

1,4

 

 

 

 

Cộng

1

1,4

 

1,4

1,4

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 7

146

69,8

 

69,7

69,7

 

 

 

0,1

149

490,4

 

490,4

490,2

0,2

 

0,2

 

147A

387,2

 

386,9

386,9

 

 

 

0,3

147B

37,3

 

35,9

35,9

 

 

 

1,4

148A

418,0

 

418,0

415,7

2,3

 

2,3

 

149B

196,9

 

196,9

196,9

 

 

 

 

NTK9

30,1

 

30,1

30,1

 

 

 

 

Cộng

7

1.629,7

 

1.627,9

1.625,4

2,5

 

2,5

1,8

Đà Lạt

Phường 8

144B

842,0

 

842,0

838,3

3,7

 

3,7

 

150B

64,9

 

64,9

64,9

 

 

 

 

Cộng

2

906,9

 

906,9

903,2

3,7

 

3,7

 

Đà Lạt

Phường 9

150C

69,0

 

69,0

69,0

 

 

 

 

Cộng

1

69,0

 

69,0

69,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Tà Nung

161

994,1

 

992,2

989,7

2,5

 

2,5

1,9

158B

684,6

0,3

684,3

684,3

 

 

 

 

158D

268,0

 

268,0

268,0

 

 

 

 

158E

47,8

46,7

1,1

1,1

 

 

 

 

160A

611,0

 

610,7

604,4

6,3

 

6,3

0,3

160B

265,5

 

265,5

265,5

 

 

 

 

Cộng

6

2.871,0

47,0

2.821,8

2.813,0

8,8

 

8,8

2,2

Đà Lạt

Trạm Hành

168

1.150,4

 

1.150,4

1.150,4

 

 

 

 

170

1.220,5

 

1.219,9

1.219,9

 

 

 

0,6

165A

860,1

 

860,1

820,9

39,2

39,2

 

 

169A

405,6

 

405,6

402,0

3,6

 

3,6

 

171A

321,8

 

321,8

321,1

0,7

 

0,7

 

Cộng

5

3.958,4

 

3.957,8

3.914,3

43,5

39,2

4,3

0,6

Đà Lạt

Xuân Thọ

153

1.149,7

 

0,9

 

0,9

 

0,9

1.148,8

154

414,1

 

 

 

 

 

 

414,1

164

889,8

 

0,7

 

0,7

0,4

0,3

889,1

152A

32,9

 

32,9

32,9

 

 

 

 

152B

755,0

 

 

 

 

 

 

755,0

163A

683,3

 

 

 

 

 

 

683,3

163C

46,6

 

46,6

46,6

 

 

 

 

267B

449,4

 

375,0

375,0

 

 

 

74,4

Cộng

8

4.420,8

 

456,1

454,5

1,6

0,4

1,2

3.964,7

Đà Lạt

Xuân Trường

166

887,7

 

887,7

887,7

 

 

 

 

167

597,8

 

593,8

593,8

 

 

 

4,0

163B

312,0

 

4,3

4,3

 

 

 

307,7

165A

92,1

 

89,7

89,7

 

 

 

2,4

165B

114,5

 

1,6

1,5

0,1

0,1

 

112,9

Cộng

5

2.004,1

 

1.577,1

1.577,0

0,1

0,1

 

427,0

Cộng

 

56

24.677,9

347,8

19.926,6

19.854,3

72,3

39,7

32,6

4.403,5

2

Bảo Lộc

Đại Lào

474

583,5

 

0,7

 

0,7

 

0,7

582,8

475

126,3

 

6,8

 

6,8

 

6,8

119,5

476

257,7

 

257,7

 

257,7

 

257,7

 

477

299,7

 

299,7

 

299,7

 

299,7

 

484

159,3

 

159,2

 

159,2

 

159,2

0,1

485

245,8

 

219,2

 

219,2

 

219,2

26,6

747

0,6

 

 

 

 

 

 

0,6

486A

147,4

 

 

 

 

 

 

147,4

Cộng

8

1.820,3

 

943,3

 

943,3

 

943,3

877,0

Bảo Lộc

Đam Bri

457

193,2

 

 

 

 

 

 

193,2

466A

17,5

 

 

 

 

 

 

17,5

Cộng

2

210,7

 

 

 

 

 

 

210,7

Bảo Lộc

Lộc Châu

478

124,5

 

124,5

 

124,5

 

124,5

 

472B

132,0

 

 

 

 

 

 

132,0

Cộng

2

256,5

 

124,5

 

124,5

 

124,5

132,0

Cộng

 

12

2.287,5

 

1.067,8

 

1.067,8

 

1.067,8

1.219,7

3

Lạc Dương

Đạ Chais

49

892,7

892,7

 

 

 

 

 

 

50

826,1

826,1

 

 

 

 

 

 

51

1.404,3

1.404,3

 

 

 

 

 

 

52

1.143,9

1.143,9

 

 

 

 

 

 

53

1.191,0

1.191,0

 

 

 

 

 

 

54

1.161,4

1.161,4

 

 

 

 

 

 

83

1.333,9

1.333,9

 

 

 

 

 

 

84

1.204,6

1.204,6

 

 

 

 

 

 

85

1.092,1

1.092,1

 

 

 

 

 

 

86

1.679,3

1.679,3

 

 

 

 

 

 

87

994,8

994,8

 

 

 

 

 

 

88

1.455,8

1.455,8

 

 

 

 

 

 

89

1.564,6

1.559,4

 

 

 

 

 

5,2

90

1.226,4

1.127,6

95,9

 

95,9

 

95,9

2,9

91

1.587,3

 

1.585,5

 

1.585,5

 

1.585,5

1,8

92

1.251,1

1.250,1

1,0

 

1,0

 

1,0

 

93

893,1

6,1

853,7

 

853,7

 

853,7

33,3

122

1.705,6

 

1.680,0

 

1.680,0

 

1.680,0

25,6

123

752,7

 

752,1

 

752,1

 

752,1

0,6

124

981,1

957,9

23,2

 

23,2

 

23,2

 

125

1.687,1

1.674,0

13,1

 

13,1

 

13,1

 

126

1.603,6

1.603,6

 

 

 

 

 

 

128

1.133,0

1.116,8

16,2

 

16,2

 

16,2

 

129

780,6

772,9

7,7

 

7,7

 

7,7

 

130

1.282,1

1.277,1

5,0

 

5,0

 

5,0

 

127A

1.371,4

1.317,8

53,6

 

53,6

 

53,6

 

94B

515,9

 

 

 

 

 

 

515,9

Cộng

27

32.715,5

27.043,2

5.087,0

 

5.087,0

 

5.087,0

585,3

Lạc Dương

Đạ Nhim

24

735,1

735,1

 

 

 

 

 

 

45

647,2

647,2

 

 

 

 

 

 

46

1.196,2

1.196,2

 

 

 

 

 

 

47

1.277,5

1.277,5

 

 

 

 

 

 

48

1.046,9

1.046,9

 

 

 

 

 

 

55

1.264,6

1.264,6

 

 

 

 

 

 

56

1.364,4

1.364,4

 

 

 

 

 

 

57

891,3

891,3

 

 

 

 

 

 

58

2.100,9

2.100,9

 

 

 

 

 

 

80

1.580,7

1.580,7

 

 

 

 

 

 

81

1.057,9

1.057,9

 

 

 

 

 

 

82

1.600,3

1.577,2

23,1

 

23,1

 

23,1

 

95

1.139,1

 

 

 

 

 

 

1.139,1

97

901,6

 

 

 

 

 

 

901,6

119

530,7

 

 

 

 

 

 

530,7

120

484,6

 

 

 

 

 

 

484,6

121

1.165,1

 

24,4

 

24,4

 

24,4

1.140,7

79A

671,2

671,2

 

 

 

 

 

 

94A

784,0

 

 

 

 

 

 

784,0

96A

619,3

 

 

 

 

 

 

619,3

96C

220,2

0,1

220,1

 

220,1

 

220,1

 

97A

236,2

 

236,2

 

236,2

 

236,2

 

Cộng

22

21.515,0

15.411,2

503,8

 

503,8

 

503,8

5.600,0

Lạc Dương

Đạ Sar

115

950,3

 

948,6

 

948,6

 

948,6

1,7

116

965,3

 

3,5

 

3,5

 

3,5

961,8

117

35,8

 

 

 

 

 

 

35,8

118

873,0

 

 

 

 

 

 

873,0

127

53,2

 

53,2

 

53,2

 

53,2

 

131

803,6

 

5,6

 

5,6

 

5,6

798,0

132

1.184,3

 

1.157,2

 

1.157,2

 

1.157,2

27,1

133

523,6

 

 

 

 

 

 

523,6

134

1.229,1

 

 

 

 

 

 

1.229,1

135

1.364,0

 

28,9

 

28,9

 

28,9

1.335,1

136

860,0

 

87,2

 

87,2

 

87,2

772,8

137

1.002,8

 

958,8

 

958,8

 

958,8

44,0

138

1.509,7

 

589,2

 

589,2

 

589,2

920,5

139

1.395,4

 

1.341,7

 

1.341,7

 

1.341,7

53,7

140

1.749,2

 

1.749,2

 

1.749,2

 

1.749,2

 

141

1.066,0

 

1.065,4

 

1.065,4

 

1.065,4

0,6

142

1.632,8

 

 

 

 

 

 

1.632,8

143

780,6

 

0,7

0,7

 

 

 

779,9

114A

425,2

 

425,2

0,2

425,0

 

425,0

 

114B

161,7

 

156,2

 

156,2

 

156,2

5,5

127B

738,4

111,5

626,9

 

626,9

 

626,9

 

144A

494,9

 

455,4

4,0

451,4

 

451,4

39,5

145A

655,1

 

655,1

 

655,1

 

655,1

 

Cộng

23

20.454,0

111,5

10.308,0

4,9

10.303,1

 

10.303,1

10.034,5

Lạc Dương

Đưng K'Nớ

22

1.371,1

1.371,1

 

 

 

 

 

 

25

1.194,5

1.194,5

 

 

 

 

 

 

26

1.439,6

1.439,6

 

 

 

 

 

 

27

1.166,2

1.166,2

 

 

 

 

 

 

28

1.190,4

 

1.190,4

 

1.190,4

 

1.190,4

 

30

1.039,6

 

1.039,6

 

1.039,6

 

1.039,6

 

31

925,5

 

925,5

 

925,5

 

925,5

 

39

760,5

 

760,5

 

760,5

 

760,5

 

40

823,3

 

822,6

 

822,6

 

822,6

0,7

41

1.074,9

 

1.074,9

 

1.074,9

 

1.074,9

 

42

1.015,9

 

1.015,9

 

1.015,9

 

1.015,9

 

43

1.601,4

1.601,4

 

 

 

 

 

 

44

1.230,2

1.230,2

 

 

 

 

 

 

62

1.677,0

 

1.403,6

 

1.403,6

 

1.403,6

273,4

63

1.112,3

 

 

 

 

 

 

1.112,3

45A

101,8

101,8

 

 

 

 

 

 

45B

504,8

504,8

 

 

 

 

 

 

Cộng

17

18.229,0

8.609,6

8.233,0

 

8.233,0

 

8.233,0

1.386,4

Lạc Dương

Lát

59

1.060,3

1.060,3

 

 

 

 

 

 

60

780,3

780,3

 

 

 

 

 

 

61

862,0

 

64,4

 

64,4

 

64,4

797,6

76

774,6

 

774,6

 

774,6

 

774,6

 

77

938,0

938,0

 

 

 

 

 

 

78

902,2

902,2

 

 

 

 

 

 

98

1.092,2

 

1.077,0

 

1.077,0

 

1.077,0

15,2

99

1.254,2

 

1.254,2

 

1.254,2

 

1.254,2

 

100

1.209,2

 

1.209,2

 

1.209,2

 

1.209,2

 

101

1.067,5

 

1.067,5

 

1.067,5

 

1.067,5

 

110

1.335,7

2,9

5,3

 

5,3

 

5,3

1.327,5

111

48,8

 

48,8

 

48,8

 

48,8

 

225

928,0

 

710,7

 

710,7

 

710,7

217,3

226

495,1

 

495,1

 

495,1

 

495,1

 

227

40,6

 

40,6

 

40,6

 

40,6

 

228

616,2

 

615,9

 

615,9

 

615,9

0,3

101B

60,4

 

60,4

 

60,4

 

60,4

 

102A

1.215,3

 

1.215,3

 

1.215,3

 

1.215,3

 

111A

703,7

0,4

702,4

 

702,4

 

702,4

0,9

112D

48,6

 

20,3

 

20,3

 

20,3

28,3

148C

280,3

 

280,3

280,3

 

 

 

 

227A

529,0

 

524,2

0,3

523,9

 

523,9

4,8

227B

692,1

 

686,8

1,2

685,6

 

685,6

5,3

227C

6,2

 

6,2

 

6,2

 

6,2

 

242B

70,1

 

70,1

 

70,1

 

70,1

 

243B

169,1

 

167,1

0,1

167,0

 

167,0

2,0

75A

1.030,9

0,2

1.030,5

 

1.030,5

 

1.030,5

0,2

75B

130,7

0,1

130,6

 

130,6

 

130,6

 

79B

536,1

536,1

 

 

 

 

 

 

96B

468,5

 

468,5

 

468,5

 

468,5

 

96D

129,3

 

129,3

 

129,3

 

129,3

 

98A

160,3

 

160,3

 

160,3

 

160,3

 

Cộng

32

19.635,5

4.220,5

13.015,6

281,9

12.733,7

 

12.733,7

2.399,4

Lạc Dương

TT.
Lạc Dương

145

186,4

 

25,2

0,5

24,7

 

24,7

161,2

101A

53,7

 

53,7

 

53,7

 

53,7

 

102B

186,3

 

186,3

 

186,3

 

186,3

 

111B

522,3

 

396,3

 

396,3

 

396,3

126,0

112A

960,3

 

80,1

2,7

77,4

 

77,4

880,2

112B

106,4

 

106,4

 

106,4

 

106,4

 

112C

16,0

 

16,0

 

16,0

 

16,0

 

113A

398,3

 

398,3

 

398,3

 

398,3

 

113B

794,2

 

794,2

 

794,2

 

794,2

 

145B

883,1

 

883,1

 

883,1

 

883,1

 

Cộng

10

4.107,0

 

2.939,6

3,2

2.936,4

 

2.936,4

1.167,4

Cộng

 

131

116.656,0

55.396,0

40.087,0

290,0

39.797,0

 

39.797,0

21.173,0

4

Đức Trọng

Bình Thạnh

273

178,5

 

 

 

 

 

 

178,5

Cộng

1

178,5

 

 

 

 

 

 

178,5

Đức Trọng

Đà Loan

362

582,9

 

572,5

 

572,5

571,7

0,8

10,4

367

819,1

 

654,4

 

654,4

641,8

12,6

164,7

361A

380,7

 

326,6

 

326,6

305,0

21,6

54,1

Cộng

3

1.782,7

 

1.553,5

 

1.553,5

1.518,5

35,0

229,2

Đức Trọng

Đa Quyn

343

1.401,5

 

446,1

 

446,1

 

446,1

955,4

344

1.423,2

 

1.225,2

 

1.225,2

 

1.225,2

198,0

345

887,9

 

887,8

 

887,8

 

887,8

0,1

346

1.059,3

 

 

 

 

 

 

1.059,3

355

1.121,6

 

1.121,6

 

1.121,6

 

1.121,6

 

356

878,4

 

843,4

 

843,4

11,0

832,4

35,0

357

817,7

 

793,1

 

793,1

 

793,1

24,6

358

1.141,0

 

588,0

 

588,0

 

588,0

553,0

359

681,4

 

 

 

 

 

 

681,4

371

1.235,2

 

1.180,3

 

1.180,3

 

1.180,3

54,9

342B

821,9

 

 

 

 

 

 

821,9

347B

675,8

 

 

 

 

 

 

675,8

354B

185,0

 

 

 

 

 

 

185,0

360B

267,6

 

 

 

 

 

 

267,6

370B

985,4

 

976,2

 

976,2

 

976,2

9,2

Cộng

15

13.582,9

 

8.061,7

 

8.061,7

11,0

8.050,7

5.521,2

Đức Trọng

Hiệp An

268

1.428,5

 

794,9

0,4

794,5

 

794,5

633,6

267C

1.329,3

 

46,6

46,6

 

 

 

1.282,7

277A

755,7

 

285,3

 

285,3

 

285,3

470,4

278A

852,7

 

10,6

 

10,6

10,6

 

842,1

Cộng

4

4.366,2

 

1.137,4

47,0

1.090,4

10,6

1.079,8

3.228,8

Đức Trọng

Hiệp Thạnh

277B

1.023,4

 

239,9

 

239,9

 

239,9

783,5

278B

302,2

 

10,1

 

10,1

 

10,1

292,1

Cộng

2

1.325,6

 

250,0

 

250,0

 

250,0

1.075,6

Đức Trọng

Liên Hiệp

275

617,2

 

575,2

 

575,2

 

575,2

42,0

276

375,1

 

341,0

 

341,0

 

341,0

34,1

Cộng

2

992,3

 

916,2

 

916,2

 

916,2

76,1

Đức Trọng

Ninh Gia

637

8,1

 

 

 

 

 

 

8,1

638

221,5

104,8

 

 

 

 

 

116,7

639

28,8

 

 

 

 

 

 

28,8

641

87,6

 

 

 

 

 

 

87,6

642

245,5

 

241,9

 

241,9

241,9

 

3,6

644

568,9

 

 

 

 

 

 

568,9

667

1.315,8

 

 

 

 

 

 

1.315,8

668

762,2

 

140,4

 

140,4

140,4

 

621,8

669

692,3

 

692,3

 

692,3

692,3

 

 

670

1.313,2

 

1.310,1

 

1.310,1

1.310,1

 

3,1

343C

4,1

0,3

 

 

 

 

 

3,8

643A

210,5

 

 

 

 

 

 

210,5

643B

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

Cộng

13

5.459,1

105,7

2.384,7

 

2.384,7

2.384,7

 

2.968,7

Đức Trọng

Ninh Loan

365

1.176,1

 

925,6

 

925,6

919,6

6,0

250,5

366

547,8

 

491,8

 

491,8

491,8

 

56,0

Cộng

2

1.723,9

 

1.417,4

 

1.417,4

1.411,4

6,0

306,5

Đức Trọng

N'Thol Hạ

271

294,9

 

 

 

 

 

 

294,9

298B

65,7

 

 

 

 

 

 

65,7

Cộng

2

360,6

 

 

 

 

 

 

360,6

Đức Trọng

Phú Hội

300

871,1

 

 

 

 

 

 

871,1

348

496,7

 

 

 

 

 

 

496,7

349

322,0

 

 

 

 

 

 

322,0

350

738,1

 

 

 

 

 

 

738,1

351

278,0

 

 

 

 

 

 

278,0

301B

61,2

 

 

 

 

 

 

61,2

352A

518,7

 

518,7

 

518,7

518,7

 

 

353B

463,6

 

129,2

 

129,2

129,2

 

334,4

363A

131,8

 

 

 

 

 

 

131,8

363B

496,0

 

 

 

 

 

 

496,0

TKNN

27,7

 

 

 

 

 

 

27,7

Cộng

11

4.404,9

 

647,9

 

647,9

647,9

 

3.757,0

Đức Trọng

Tà Hine

364

314,4

 

131,0

 

131,0

124,7

6,3

183,4

352B

163,5

 

163,5

 

163,5

163,5

 

 

364A

378,0

 

 

 

 

 

 

378,0

Cộng

3

855,9

 

294,5

 

294,5

288,2

6,3

561,4

Đức Trọng

Tà Năng

368

624,7

 

600,5

 

600,5

15,5

585,0

24,2

369

826,0

 

666,0

 

666,0

 

666,0

160,0

341B

774,2

 

 

 

 

 

 

774,2

347A

211,5

 

 

 

 

 

 

211,5

353A

577,0

 

2,8

 

2,8

2,8

 

574,2

354A

679,6

 

 

 

 

 

 

679,6

360A

305,6

 

 

 

 

 

 

305,6

361B

107,7

 

0,5

 

0,5

0,5

 

107,2

370A

150,0

 

150,0

 

150,0

 

150,0

 

Cộng

9

4.256,3

 

1.419,8

 

1.419,8

18,8

1.401,0

2.836,5

Đức Trọng

Tân H