Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 503/QĐ-UBND 2021 sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp Lâm Đồng
Số hiệu:
|
503/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 503/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHOẢN 3 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
2016/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phân định ranh giới rừng;
Căn cứ Quyết định số
595/QĐ-BNV ngày 20/8/2020 của Bộ Nội vụ về việc công nhận số lượng, chất lượng
hồ sơ, bản đồ địa giới đơn vị hành chính các cấp của tỉnh Lâm Đồng đã được hoàn
thiện, hiện đại hóa theo quy định tại Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt
kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại
rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày
26/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số
2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt
kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại
rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030, như sau:
3. Kết quả quy hoạch
điều chỉnh ranh giới, diện tích đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030:
a) Quy hoạch đất sản xuất
lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030:
- Tổng diện tích đất quy
hoạch sản xuất lâm nghiệp 596.642 ha (chiếm 60,99% diện tích tự nhiên).
- Đất quy hoạch sản xuất
lâm nghiệp phân bố tại 845 tiểu khu thuộc 125 xã/phường/thị trấn trên địa bàn
12 huyện/thành phố.
- Phân chia theo hiện trạng
rừng:
+ Đất có rừng 540.104 ha
(rừng tự nhiên 455.867 ha, rừng trồng 84.237 ha);
+ Đất chưa có rừng 56.538
ha (đất trống không có cây gỗ tái sinh 5.058 ha, đất khác 2.065 ha, đất đang sản
xuất nông nghiệp 49.415 ha).
b) Quy hoạch cơ cấu 03 loại
rừng giai đoạn 2016-2025:
- Đất rừng đặc dụng
84.224 ha (chiếm 14,1% diện tích đất lâm
nghiệp) phân bố tại địa bàn 07 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 348 ha;
các huyện: Lạc Dương 55.396 ha; Đức Trọng 106 ha; Bảo Lâm 5.433 ha; Đam Rông
1.079 ha; Đạ Tẻh 25 ha; Cát Tiên 21.837 ha).
- Đất rừng phòng hộ
172.826 ha (chiếm 28,97% diện tích đất lâm
nghiệp), bao gồm:
+ Đất rừng phòng hộ môi
trường cảnh quan 21.307 ha, phân bố tại địa bàn 04 huyện, thành phố (thành
phố Đà Lạt 19.859 ha; huyện Đơn Dương 1.109 ha; huyện Đức Trọng 47 ha; huyện Lạc
Dương 290 ha; huyện Lâm Hà 7,0 ha).
+ Đất rừng phòng hộ đầu
nguồn 151.519 ha (gồm: phòng hộ đầu nguồn rất xung yếu 36.974 ha; phòng hộ đầu
nguồn xung yếu 114.545 ha) phân bố trên địa bàn 11 huyện, thành phố (thành
phố Đà Lạt 73 ha; thành phố Bảo Lộc 1.068 ha; các huyện: Lạc Dương 39.796 ha;
Đơn Dương 16.083 ha; Đức Trọng 18.036 ha; Lâm Hà 10.466 ha; Di Linh 13.050 ha;
Bảo Lâm 9.902 ha; Đam Rông 27.939 ha; Đạ Huoai 10.004 ha; Đạ Tẻh 5.102 ha).
- Đất rừng sản xuất
339.592 ha (chiếm 56,91% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố trên tất cả
12 huyện, thành phố trong tỉnh.
(Chi tiết vị trí, ranh
giới, diện tích quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng theo
Phụ lục I, II và bản đồ quy hoạch 03 loại rừng toàn tỉnh - tỷ lệ 1/100.000; bản
đồ quy hoạch 03 loại rừng các huyện, thành phố - tỷ lệ 1/50.000 đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn:
a) Khẩn trương phối hợp với
các đơn vị liên quan hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch 03 loại rừng cấp tỉnh,
huyện theo số liệu tại Điều 1 Quyết định này để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh Lâm
Đồng phê duyệt; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các quyết định
phê duyệt phạm vi ranh giới, diện tích đất, rừng giao các đơn vị chủ rừng nhà
nước quản lý (điều chỉnh, bổ sung các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê
duyệt trước đây) theo nguyên tắc đất rừng, rừng thuộc địa phương nào thì giao
chủ rừng tại địa phương đó quản lý (trừ các trường hợp thuộc các ban quản lý rừng
cấp tỉnh).
b) Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, phù hợp của kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng
tại Điều 1 Quyết định này.
c) Gửi toàn bộ báo cáo,
tài liệu liên quan, bản đồ số hóa kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đến
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để quản lý thống nhất, tổng hợp báo cáo
Chính phủ theo quy định.
2. Ủy quyền Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ điều chỉnh quy hoạch 03 loại
rừng theo ranh giới hành chính các xã, phường, thị trấn và các tài liệu liên
quan đến kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu trên.
Điều
4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Giám đốc:
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, Vườn Quốc gia Cát Tiên; Trưởng các Ban quản lý rừng;
thủ trưởng các đơn vị quản lý rừng khác trên địa bàn tỉnh; thủ trưởng các
ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt
|
Tên đơn vị (huyện/TP)
|
Tổng cộng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Cộng
|
Bảo vệ
môi trường
|
Phòng hộ đầu nguồn
|
Cộng
|
Rất xung yếu
|
Xung yếu
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
24.679
|
348
|
19.927
|
19.854
|
73
|
40
|
33
|
4.404
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
2.288
|
|
1.068
|
|
1.068
|
|
1.068
|
1.220
|
3
|
Lạc Dương
|
116.654
|
55.396
|
40.086
|
290
|
39.796
|
|
39.796
|
21.172
|
4
|
Đức Trọng
|
40.170
|
106
|
18.083
|
47
|
18.036
|
6.291
|
11.745
|
21.981
|
5
|
Lâm Hà
|
36.080
|
|
10.473
|
7
|
10.466
|
2.902
|
7.564
|
25.607
|
6
|
Di Linh
|
92.172
|
|
13.050
|
|
13.050
|
8.571
|
4.479
|
79.122
|
7
|
Đơn Dương
|
40.836
|
|
17.192
|
1.109
|
16.083
|
6.832
|
9.251
|
23.644
|
8
|
Bảo Lâm
|
82.018
|
5.433
|
9.902
|
|
9.902
|
3.811
|
6.091
|
66.683
|
9
|
Đam Rông
|
67.226
|
1.079
|
27.939
|
|
27.939
|
8.527
|
19.412
|
38.208
|
10
|
Đạ Huoai
|
32.548
|
|
10.004
|
|
10.004
|
|
10.004
|
22.544
|
11
|
Đạ Tẻh
|
34.716
|
25
|
5.102
|
|
5.102
|
|
5.102
|
29.589
|
12
|
Cát Tiên
|
27.255
|
21.837
|
0
|
|
0
|
|
|
5.418
|
Tổng cộng
|
596.642
|
84.224
|
172.826
|
21.307
|
151.519
|
36.974
|
114.545
|
339.592
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03
LOẠI RỪNG THEO TIỂU KHU VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH: LÂM ĐỒNG
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Tiểu khu
|
Tổng cộng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Huyện/
thành phố
|
Xã/
phường
|
Cộng
|
Bảo vệ môi trường
|
Phòng hộ đầu nguồn
|
Cộng
|
Rất XY
|
Xung yếu
|
1
|
Đà Lạt
|
Phường 1
|
NTK1
|
29,3
|
|
29,3
|
29,3
|
|
|
|
|
NTK6
|
1,5
|
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
Cộng
|
2
|
30,8
|
|
30,8
|
30,8
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Phường 10
|
156A
|
592,2
|
|
592,2
|
592,2
|
|
|
|
|
156B
|
95,8
|
|
95,8
|
95,8
|
|
|
|
|
Cộng
|
2
|
688,0
|
|
688,0
|
688,0
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Phường 11
|
155
|
776,0
|
|
776,0
|
776,0
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
776,0
|
|
776,0
|
776,0
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Phường 12
|
151A
|
516,7
|
|
515,1
|
515,1
|
|
|
|
1,6
|
151B
|
216,9
|
|
216,9
|
216,0
|
0,9
|
|
0,9
|
|
Cộng
|
2
|
733,6
|
|
732,0
|
731,1
|
0,9
|
|
0,9
|
1,6
|
Đà Lạt
|
Phường 2
|
NTK7
|
0,6
|
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
0,6
|
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Phường 3
|
167A
|
0,6
|
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
266A
|
392,6
|
|
392,6
|
392,6
|
|
|
|
|
266B
|
807,1
|
|
806,9
|
806,9
|
|
|
|
0,2
|
267A
|
911,3
|
|
905,9
|
905,9
|
|
|
|
5,4
|
Cộng
|
4
|
2.111,6
|
|
2.106,0
|
2.106,0
|
|
|
|
5,6
|
Đà Lạt
|
Phường 4
|
157A
|
136,2
|
|
136,2
|
136,2
|
|
|
|
|
157B
|
540,2
|
|
540,2
|
540,2
|
|
|
|
|
162A
|
328,6
|
|
328,6
|
319,1
|
9,5
|
|
9,5
|
|
162B
|
1.071,5
|
|
1.071,5
|
1.070,0
|
1,5
|
|
1,5
|
|
Cộng
|
4
|
2.076,5
|
|
2.076,5
|
2.065,5
|
11,0
|
|
11,0
|
|
Đà Lạt
|
Phường 5
|
148B
|
884,2
|
|
884,2
|
884,0
|
0,2
|
|
0,2
|
|
158A
|
283,7
|
|
283,7
|
283,7
|
|
|
|
|
158C
|
351,5
|
300,8
|
50,7
|
50,7
|
|
|
|
|
159A
|
62,6
|
|
62,6
|
62,6
|
|
|
|
|
159B
|
817,5
|
|
817,5
|
817,5
|
|
|
|
|
Cộng
|
5
|
2.399,5
|
300,8
|
2.098,7
|
2.098,5
|
0,2
|
|
0,2
|
|
Đà Lạt
|
Phường 6
|
NTK8
|
1,4
|
|
1,4
|
1,4
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
1,4
|
|
1,4
|
1,4
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Phường 7
|
146
|
69,8
|
|
69,7
|
69,7
|
|
|
|
0,1
|
149
|
490,4
|
|
490,4
|
490,2
|
0,2
|
|
0,2
|
|
147A
|
387,2
|
|
386,9
|
386,9
|
|
|
|
0,3
|
147B
|
37,3
|
|
35,9
|
35,9
|
|
|
|
1,4
|
148A
|
418,0
|
|
418,0
|
415,7
|
2,3
|
|
2,3
|
|
149B
|
196,9
|
|
196,9
|
196,9
|
|
|
|
|
NTK9
|
30,1
|
|
30,1
|
30,1
|
|
|
|
|
Cộng
|
7
|
1.629,7
|
|
1.627,9
|
1.625,4
|
2,5
|
|
2,5
|
1,8
|
Đà Lạt
|
Phường 8
|
144B
|
842,0
|
|
842,0
|
838,3
|
3,7
|
|
3,7
|
|
150B
|
64,9
|
|
64,9
|
64,9
|
|
|
|
|
Cộng
|
2
|
906,9
|
|
906,9
|
903,2
|
3,7
|
|
3,7
|
|
Đà Lạt
|
Phường 9
|
150C
|
69,0
|
|
69,0
|
69,0
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
69,0
|
|
69,0
|
69,0
|
|
|
|
|
Đà Lạt
|
Tà Nung
|
161
|
994,1
|
|
992,2
|
989,7
|
2,5
|
|
2,5
|
1,9
|
158B
|
684,6
|
0,3
|
684,3
|
684,3
|
|
|
|
|
158D
|
268,0
|
|
268,0
|
268,0
|
|
|
|
|
158E
|
47,8
|
46,7
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
160A
|
611,0
|
|
610,7
|
604,4
|
6,3
|
|
6,3
|
0,3
|
160B
|
265,5
|
|
265,5
|
265,5
|
|
|
|
|
Cộng
|
6
|
2.871,0
|
47,0
|
2.821,8
|
2.813,0
|
8,8
|
|
8,8
|
2,2
|
Đà Lạt
|
Trạm Hành
|
168
|
1.150,4
|
|
1.150,4
|
1.150,4
|
|
|
|
|
170
|
1.220,5
|
|
1.219,9
|
1.219,9
|
|
|
|
0,6
|
165A
|
860,1
|
|
860,1
|
820,9
|
39,2
|
39,2
|
|
|
169A
|
405,6
|
|
405,6
|
402,0
|
3,6
|
|
3,6
|
|
171A
|
321,8
|
|
321,8
|
321,1
|
0,7
|
|
0,7
|
|
Cộng
|
5
|
3.958,4
|
|
3.957,8
|
3.914,3
|
43,5
|
39,2
|
4,3
|
0,6
|
Đà Lạt
|
Xuân Thọ
|
153
|
1.149,7
|
|
0,9
|
|
0,9
|
|
0,9
|
1.148,8
|
154
|
414,1
|
|
|
|
|
|
|
414,1
|
164
|
889,8
|
|
0,7
|
|
0,7
|
0,4
|
0,3
|
889,1
|
152A
|
32,9
|
|
32,9
|
32,9
|
|
|
|
|
152B
|
755,0
|
|
|
|
|
|
|
755,0
|
163A
|
683,3
|
|
|
|
|
|
|
683,3
|
163C
|
46,6
|
|
46,6
|
46,6
|
|
|
|
|
267B
|
449,4
|
|
375,0
|
375,0
|
|
|
|
74,4
|
Cộng
|
8
|
4.420,8
|
|
456,1
|
454,5
|
1,6
|
0,4
|
1,2
|
3.964,7
|
Đà Lạt
|
Xuân Trường
|
166
|
887,7
|
|
887,7
|
887,7
|
|
|
|
|
167
|
597,8
|
|
593,8
|
593,8
|
|
|
|
4,0
|
163B
|
312,0
|
|
4,3
|
4,3
|
|
|
|
307,7
|
165A
|
92,1
|
|
89,7
|
89,7
|
|
|
|
2,4
|
165B
|
114,5
|
|
1,6
|
1,5
|
0,1
|
0,1
|
|
112,9
|
Cộng
|
5
|
2.004,1
|
|
1.577,1
|
1.577,0
|
0,1
|
0,1
|
|
427,0
|
Cộng
|
|
56
|
24.677,9
|
347,8
|
19.926,6
|
19.854,3
|
72,3
|
39,7
|
32,6
|
4.403,5
|
2
|
Bảo Lộc
|
Đại Lào
|
474
|
583,5
|
|
0,7
|
|
0,7
|
|
0,7
|
582,8
|
475
|
126,3
|
|
6,8
|
|
6,8
|
|
6,8
|
119,5
|
476
|
257,7
|
|
257,7
|
|
257,7
|
|
257,7
|
|
477
|
299,7
|
|
299,7
|
|
299,7
|
|
299,7
|
|
484
|
159,3
|
|
159,2
|
|
159,2
|
|
159,2
|
0,1
|
485
|
245,8
|
|
219,2
|
|
219,2
|
|
219,2
|
26,6
|
747
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
486A
|
147,4
|
|
|
|
|
|
|
147,4
|
Cộng
|
8
|
1.820,3
|
|
943,3
|
|
943,3
|
|
943,3
|
877,0
|
Bảo Lộc
|
Đam Bri
|
457
|
193,2
|
|
|
|
|
|
|
193,2
|
466A
|
17,5
|
|
|
|
|
|
|
17,5
|
Cộng
|
2
|
210,7
|
|
|
|
|
|
|
210,7
|
Bảo Lộc
|
Lộc Châu
|
478
|
124,5
|
|
124,5
|
|
124,5
|
|
124,5
|
|
472B
|
132,0
|
|
|
|
|
|
|
132,0
|
Cộng
|
2
|
256,5
|
|
124,5
|
|
124,5
|
|
124,5
|
132,0
|
Cộng
|
|
12
|
2.287,5
|
|
1.067,8
|
|
1.067,8
|
|
1.067,8
|
1.219,7
|
3
|
Lạc Dương
|
Đạ Chais
|
49
|
892,7
|
892,7
|
|
|
|
|
|
|
50
|
826,1
|
826,1
|
|
|
|
|
|
|
51
|
1.404,3
|
1.404,3
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1.143,9
|
1.143,9
|
|
|
|
|
|
|
53
|
1.191,0
|
1.191,0
|
|
|
|
|
|
|
54
|
1.161,4
|
1.161,4
|
|
|
|
|
|
|
83
|
1.333,9
|
1.333,9
|
|
|
|
|
|
|
84
|
1.204,6
|
1.204,6
|
|
|
|
|
|
|
85
|
1.092,1
|
1.092,1
|
|
|
|
|
|
|
86
|
1.679,3
|
1.679,3
|
|
|
|
|
|
|
87
|
994,8
|
994,8
|
|
|
|
|
|
|
88
|
1.455,8
|
1.455,8
|
|
|
|
|
|
|
89
|
1.564,6
|
1.559,4
|
|
|
|
|
|
5,2
|
90
|
1.226,4
|
1.127,6
|
95,9
|
|
95,9
|
|
95,9
|
2,9
|
91
|
1.587,3
|
|
1.585,5
|
|
1.585,5
|
|
1.585,5
|
1,8
|
92
|
1.251,1
|
1.250,1
|
1,0
|
|
1,0
|
|
1,0
|
|
93
|
893,1
|
6,1
|
853,7
|
|
853,7
|
|
853,7
|
33,3
|
122
|
1.705,6
|
|
1.680,0
|
|
1.680,0
|
|
1.680,0
|
25,6
|
123
|
752,7
|
|
752,1
|
|
752,1
|
|
752,1
|
0,6
|
124
|
981,1
|
957,9
|
23,2
|
|
23,2
|
|
23,2
|
|
125
|
1.687,1
|
1.674,0
|
13,1
|
|
13,1
|
|
13,1
|
|
126
|
1.603,6
|
1.603,6
|
|
|
|
|
|
|
128
|
1.133,0
|
1.116,8
|
16,2
|
|
16,2
|
|
16,2
|
|
129
|
780,6
|
772,9
|
7,7
|
|
7,7
|
|
7,7
|
|
130
|
1.282,1
|
1.277,1
|
5,0
|
|
5,0
|
|
5,0
|
|
127A
|
1.371,4
|
1.317,8
|
53,6
|
|
53,6
|
|
53,6
|
|
94B
|
515,9
|
|
|
|
|
|
|
515,9
|
Cộng
|
27
|
32.715,5
|
27.043,2
|
5.087,0
|
|
5.087,0
|
|
5.087,0
|
585,3
|
Lạc Dương
|
Đạ Nhim
|
24
|
735,1
|
735,1
|
|
|
|
|
|
|
45
|
647,2
|
647,2
|
|
|
|
|
|
|
46
|
1.196,2
|
1.196,2
|
|
|
|
|
|
|
47
|
1.277,5
|
1.277,5
|
|
|
|
|
|
|
48
|
1.046,9
|
1.046,9
|
|
|
|
|
|
|
55
|
1.264,6
|
1.264,6
|
|
|
|
|
|
|
56
|
1.364,4
|
1.364,4
|
|
|
|
|
|
|
57
|
891,3
|
891,3
|
|
|
|
|
|
|
58
|
2.100,9
|
2.100,9
|
|
|
|
|
|
|
80
|
1.580,7
|
1.580,7
|
|
|
|
|
|
|
81
|
1.057,9
|
1.057,9
|
|
|
|
|
|
|
82
|
1.600,3
|
1.577,2
|
23,1
|
|
23,1
|
|
23,1
|
|
95
|
1.139,1
|
|
|
|
|
|
|
1.139,1
|
97
|
901,6
|
|
|
|
|
|
|
901,6
|
119
|
530,7
|
|
|
|
|
|
|
530,7
|
120
|
484,6
|
|
|
|
|
|
|
484,6
|
121
|
1.165,1
|
|
24,4
|
|
24,4
|
|
24,4
|
1.140,7
|
79A
|
671,2
|
671,2
|
|
|
|
|
|
|
94A
|
784,0
|
|
|
|
|
|
|
784,0
|
96A
|
619,3
|
|
|
|
|
|
|
619,3
|
96C
|
220,2
|
0,1
|
220,1
|
|
220,1
|
|
220,1
|
|
97A
|
236,2
|
|
236,2
|
|
236,2
|
|
236,2
|
|
Cộng
|
22
|
21.515,0
|
15.411,2
|
503,8
|
|
503,8
|
|
503,8
|
5.600,0
|
Lạc Dương
|
Đạ Sar
|
115
|
950,3
|
|
948,6
|
|
948,6
|
|
948,6
|
1,7
|
116
|
965,3
|
|
3,5
|
|
3,5
|
|
3,5
|
961,8
|
117
|
35,8
|
|
|
|
|
|
|
35,8
|
118
|
873,0
|
|
|
|
|
|
|
873,0
|
127
|
53,2
|
|
53,2
|
|
53,2
|
|
53,2
|
|
131
|
803,6
|
|
5,6
|
|
5,6
|
|
5,6
|
798,0
|
132
|
1.184,3
|
|
1.157,2
|
|
1.157,2
|
|
1.157,2
|
27,1
|
133
|
523,6
|
|
|
|
|
|
|
523,6
|
134
|
1.229,1
|
|
|
|
|
|
|
1.229,1
|
135
|
1.364,0
|
|
28,9
|
|
28,9
|
|
28,9
|
1.335,1
|
136
|
860,0
|
|
87,2
|
|
87,2
|
|
87,2
|
772,8
|
137
|
1.002,8
|
|
958,8
|
|
958,8
|
|
958,8
|
44,0
|
138
|
1.509,7
|
|
589,2
|
|
589,2
|
|
589,2
|
920,5
|
139
|
1.395,4
|
|
1.341,7
|
|
1.341,7
|
|
1.341,7
|
53,7
|
140
|
1.749,2
|
|
1.749,2
|
|
1.749,2
|
|
1.749,2
|
|
141
|
1.066,0
|
|
1.065,4
|
|
1.065,4
|
|
1.065,4
|
0,6
|
142
|
1.632,8
|
|
|
|
|
|
|
1.632,8
|
143
|
780,6
|
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
779,9
|
114A
|
425,2
|
|
425,2
|
0,2
|
425,0
|
|
425,0
|
|
114B
|
161,7
|
|
156,2
|
|
156,2
|
|
156,2
|
5,5
|
127B
|
738,4
|
111,5
|
626,9
|
|
626,9
|
|
626,9
|
|
144A
|
494,9
|
|
455,4
|
4,0
|
451,4
|
|
451,4
|
39,5
|
145A
|
655,1
|
|
655,1
|
|
655,1
|
|
655,1
|
|
Cộng
|
23
|
20.454,0
|
111,5
|
10.308,0
|
4,9
|
10.303,1
|
|
10.303,1
|
10.034,5
|
Lạc Dương
|
Đưng K'Nớ
|
22
|
1.371,1
|
1.371,1
|
|
|
|
|
|
|
25
|
1.194,5
|
1.194,5
|
|
|
|
|
|
|
26
|
1.439,6
|
1.439,6
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1.166,2
|
1.166,2
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1.190,4
|
|
1.190,4
|
|
1.190,4
|
|
1.190,4
|
|
30
|
1.039,6
|
|
1.039,6
|
|
1.039,6
|
|
1.039,6
|
|
31
|
925,5
|
|
925,5
|
|
925,5
|
|
925,5
|
|
39
|
760,5
|
|
760,5
|
|
760,5
|
|
760,5
|
|
40
|
823,3
|
|
822,6
|
|
822,6
|
|
822,6
|
0,7
|
41
|
1.074,9
|
|
1.074,9
|
|
1.074,9
|
|
1.074,9
|
|
42
|
1.015,9
|
|
1.015,9
|
|
1.015,9
|
|
1.015,9
|
|
43
|
1.601,4
|
1.601,4
|
|
|
|
|
|
|
44
|
1.230,2
|
1.230,2
|
|
|
|
|
|
|
62
|
1.677,0
|
|
1.403,6
|
|
1.403,6
|
|
1.403,6
|
273,4
|
63
|
1.112,3
|
|
|
|
|
|
|
1.112,3
|
45A
|
101,8
|
101,8
|
|
|
|
|
|
|
45B
|
504,8
|
504,8
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
17
|
18.229,0
|
8.609,6
|
8.233,0
|
|
8.233,0
|
|
8.233,0
|
1.386,4
|
Lạc Dương
|
Lát
|
59
|
1.060,3
|
1.060,3
|
|
|
|
|
|
|
60
|
780,3
|
780,3
|
|
|
|
|
|
|
61
|
862,0
|
|
64,4
|
|
64,4
|
|
64,4
|
797,6
|
76
|
774,6
|
|
774,6
|
|
774,6
|
|
774,6
|
|
77
|
938,0
|
938,0
|
|
|
|
|
|
|
78
|
902,2
|
902,2
|
|
|
|
|
|
|
98
|
1.092,2
|
|
1.077,0
|
|
1.077,0
|
|
1.077,0
|
15,2
|
99
|
1.254,2
|
|
1.254,2
|
|
1.254,2
|
|
1.254,2
|
|
100
|
1.209,2
|
|
1.209,2
|
|
1.209,2
|
|
1.209,2
|
|
101
|
1.067,5
|
|
1.067,5
|
|
1.067,5
|
|
1.067,5
|
|
110
|
1.335,7
|
2,9
|
5,3
|
|
5,3
|
|
5,3
|
1.327,5
|
111
|
48,8
|
|
48,8
|
|
48,8
|
|
48,8
|
|
225
|
928,0
|
|
710,7
|
|
710,7
|
|
710,7
|
217,3
|
226
|
495,1
|
|
495,1
|
|
495,1
|
|
495,1
|
|
227
|
40,6
|
|
40,6
|
|
40,6
|
|
40,6
|
|
228
|
616,2
|
|
615,9
|
|
615,9
|
|
615,9
|
0,3
|
101B
|
60,4
|
|
60,4
|
|
60,4
|
|
60,4
|
|
102A
|
1.215,3
|
|
1.215,3
|
|
1.215,3
|
|
1.215,3
|
|
111A
|
703,7
|
0,4
|
702,4
|
|
702,4
|
|
702,4
|
0,9
|
112D
|
48,6
|
|
20,3
|
|
20,3
|
|
20,3
|
28,3
|
148C
|
280,3
|
|
280,3
|
280,3
|
|
|
|
|
227A
|
529,0
|
|
524,2
|
0,3
|
523,9
|
|
523,9
|
4,8
|
227B
|
692,1
|
|
686,8
|
1,2
|
685,6
|
|
685,6
|
5,3
|
227C
|
6,2
|
|
6,2
|
|
6,2
|
|
6,2
|
|
242B
|
70,1
|
|
70,1
|
|
70,1
|
|
70,1
|
|
243B
|
169,1
|
|
167,1
|
0,1
|
167,0
|
|
167,0
|
2,0
|
75A
|
1.030,9
|
0,2
|
1.030,5
|
|
1.030,5
|
|
1.030,5
|
0,2
|
75B
|
130,7
|
0,1
|
130,6
|
|
130,6
|
|
130,6
|
|
79B
|
536,1
|
536,1
|
|
|
|
|
|
|
96B
|
468,5
|
|
468,5
|
|
468,5
|
|
468,5
|
|
96D
|
129,3
|
|
129,3
|
|
129,3
|
|
129,3
|
|
98A
|
160,3
|
|
160,3
|
|
160,3
|
|
160,3
|
|
Cộng
|
32
|
19.635,5
|
4.220,5
|
13.015,6
|
281,9
|
12.733,7
|
|
12.733,7
|
2.399,4
|
Lạc Dương
|
TT.
Lạc Dương
|
145
|
186,4
|
|
25,2
|
0,5
|
24,7
|
|
24,7
|
161,2
|
101A
|
53,7
|
|
53,7
|
|
53,7
|
|
53,7
|
|
102B
|
186,3
|
|
186,3
|
|
186,3
|
|
186,3
|
|
111B
|
522,3
|
|
396,3
|
|
396,3
|
|
396,3
|
126,0
|
112A
|
960,3
|
|
80,1
|
2,7
|
77,4
|
|
77,4
|
880,2
|
112B
|
106,4
|
|
106,4
|
|
106,4
|
|
106,4
|
|
112C
|
16,0
|
|
16,0
|
|
16,0
|
|
16,0
|
|
113A
|
398,3
|
|
398,3
|
|
398,3
|
|
398,3
|
|
113B
|
794,2
|
|
794,2
|
|
794,2
|
|
794,2
|
|
145B
|
883,1
|
|
883,1
|
|
883,1
|
|
883,1
|
|
Cộng
|
10
|
4.107,0
|
|
2.939,6
|
3,2
|
2.936,4
|
|
2.936,4
|
1.167,4
|
Cộng
|
|
131
|
116.656,0
|
55.396,0
|
40.087,0
|
290,0
|
39.797,0
|
|
39.797,0
|
21.173,0
|
4
|
Đức Trọng
|
Bình Thạnh
|
273
|
178,5
|
|
|
|
|
|
|
178,5
|
Cộng
|
1
|
178,5
|
|
|
|
|
|
|
178,5
|
Đức Trọng
|
Đà Loan
|
362
|
582,9
|
|
572,5
|
|
572,5
|
571,7
|
0,8
|
10,4
|
367
|
819,1
|
|
654,4
|
|
654,4
|
641,8
|
12,6
|
164,7
|
361A
|
380,7
|
|
326,6
|
|
326,6
|
305,0
|
21,6
|
54,1
|
Cộng
|
3
|
1.782,7
|
|
1.553,5
|
|
1.553,5
|
1.518,5
|
35,0
|
229,2
|
Đức Trọng
|
Đa Quyn
|
343
|
1.401,5
|
|
446,1
|
|
446,1
|
|
446,1
|
955,4
|
344
|
1.423,2
|
|
1.225,2
|
|
1.225,2
|
|
1.225,2
|
198,0
|
345
|
887,9
|
|
887,8
|
|
887,8
|
|
887,8
|
0,1
|
346
|
1.059,3
|
|
|
|
|
|
|
1.059,3
|
355
|
1.121,6
|
|
1.121,6
|
|
1.121,6
|
|
1.121,6
|
|
356
|
878,4
|
|
843,4
|
|
843,4
|
11,0
|
832,4
|
35,0
|
357
|
817,7
|
|
793,1
|
|
793,1
|
|
793,1
|
24,6
|
358
|
1.141,0
|
|
588,0
|
|
588,0
|
|
588,0
|
553,0
|
359
|
681,4
|
|
|
|
|
|
|
681,4
|
371
|
1.235,2
|
|
1.180,3
|
|
1.180,3
|
|
1.180,3
|
54,9
|
342B
|
821,9
|
|
|
|
|
|
|
821,9
|
347B
|
675,8
|
|
|
|
|
|
|
675,8
|
354B
|
185,0
|
|
|
|
|
|
|
185,0
|
360B
|
267,6
|
|
|
|
|
|
|
267,6
|
370B
|
985,4
|
|
976,2
|
|
976,2
|
|
976,2
|
9,2
|
Cộng
|
15
|
13.582,9
|
|
8.061,7
|
|
8.061,7
|
11,0
|
8.050,7
|
5.521,2
|
Đức Trọng
|
Hiệp An
|
268
|
1.428,5
|
|
794,9
|
0,4
|
794,5
|
|
794,5
|
633,6
|
267C
|
1.329,3
|
|
46,6
|
46,6
|
|
|
|
1.282,7
|
277A
|
755,7
|
|
285,3
|
|
285,3
|
|
285,3
|
470,4
|
278A
|
852,7
|
|
10,6
|
|
10,6
|
10,6
|
|
842,1
|
Cộng
|
4
|
4.366,2
|
|
1.137,4
|
47,0
|
1.090,4
|
10,6
|
1.079,8
|
3.228,8
|
Đức Trọng
|
Hiệp Thạnh
|
277B
|
1.023,4
|
|
239,9
|
|
239,9
|
|
239,9
|
783,5
|
278B
|
302,2
|
|
10,1
|
|
10,1
|
|
10,1
|
292,1
|
Cộng
|
2
|
1.325,6
|
|
250,0
|
|
250,0
|
|
250,0
|
1.075,6
|
Đức Trọng
|
Liên Hiệp
|
275
|
617,2
|
|
575,2
|
|
575,2
|
|
575,2
|
42,0
|
276
|
375,1
|
|
341,0
|
|
341,0
|
|
341,0
|
34,1
|
Cộng
|
2
|
992,3
|
|
916,2
|
|
916,2
|
|
916,2
|
76,1
|
Đức Trọng
|
Ninh Gia
|
637
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
8,1
|
638
|
221,5
|
104,8
|
|
|
|
|
|
116,7
|
639
|
28,8
|
|
|
|
|
|
|
28,8
|
641
|
87,6
|
|
|
|
|
|
|
87,6
|
642
|
245,5
|
|
241,9
|
|
241,9
|
241,9
|
|
3,6
|
644
|
568,9
|
|
|
|
|
|
|
568,9
|
667
|
1.315,8
|
|
|
|
|
|
|
1.315,8
|
668
|
762,2
|
|
140,4
|
|
140,4
|
140,4
|
|
621,8
|
669
|
692,3
|
|
692,3
|
|
692,3
|
692,3
|
|
|
670
|
1.313,2
|
|
1.310,1
|
|
1.310,1
|
1.310,1
|
|
3,1
|
343C
|
4,1
|
0,3
|
|
|
|
|
|
3,8
|
643A
|
210,5
|
|
|
|
|
|
|
210,5
|
643B
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
13
|
5.459,1
|
105,7
|
2.384,7
|
|
2.384,7
|
2.384,7
|
|
2.968,7
|
Đức Trọng
|
Ninh Loan
|
365
|
1.176,1
|
|
925,6
|
|
925,6
|
919,6
|
6,0
|
250,5
|
366
|
547,8
|
|
491,8
|
|
491,8
|
491,8
|
|
56,0
|
Cộng
|
2
|
1.723,9
|
|
1.417,4
|
|
1.417,4
|
1.411,4
|
6,0
|
306,5
|
Đức Trọng
|
N'Thol Hạ
|
271
|
294,9
|
|
|
|
|
|
|
294,9
|
298B
|
65,7
|
|
|
|
|
|
|
65,7
|
Cộng
|
2
|
360,6
|
|
|
|
|
|
|
360,6
|
Đức Trọng
|
Phú Hội
|
300
|
871,1
|
|
|
|
|
|
|
871,1
|
348
|
496,7
|
|
|
|
|
|
|
496,7
|
349
|
322,0
|
|
|
|
|
|
|
322,0
|
350
|
738,1
|
|
|
|
|
|
|
738,1
|
351
|
278,0
|
|
|
|
|
|
|
278,0
|
301B
|
61,2
|
|
|
|
|
|
|
61,2
|
352A
|
518,7
|
|
518,7
|
|
518,7
|
518,7
|
|
|
353B
|
463,6
|
|
129,2
|
|
129,2
|
129,2
|
|
334,4
|
363A
|
131,8
|
|
|
|
|
|
|
131,8
|
363B
|
496,0
|
|
|
|
|
|
|
496,0
|
TKNN
|
27,7
|
|
|
|
|
|
|
27,7
|
Cộng
|
11
|
4.404,9
|
|
647,9
|
|
647,9
|
647,9
|
|
3.757,0
|
Đức Trọng
|
Tà Hine
|
364
|
314,4
|
|
131,0
|
|
131,0
|
124,7
|
6,3
|
183,4
|
352B
|
163,5
|
|
163,5
|
|
163,5
|
163,5
|
|
|
364A
|
378,0
|
|
|
|
|
|
|
378,0
|
Cộng
|
3
|
855,9
|
|
294,5
|
|
294,5
|
288,2
|
6,3
|
561,4
|
Đức Trọng
|
Tà Năng
|
368
|
624,7
|
|
600,5
|
|
600,5
|
15,5
|
585,0
|
24,2
|
369
|
826,0
|
|
666,0
|
|
666,0
|
|
666,0
|
160,0
|
341B
|
774,2
|
|
|
|
|
|
|
774,2
|
347A
|
211,5
|
|
|
|
|
|
|
211,5
|
353A
|
577,0
|
|
2,8
|
|
2,8
|
2,8
|
|
574,2
|
354A
|
679,6
|
|
|
|
|
|
|
679,6
|
360A
|
305,6
|
|
|
|
|
|
|
305,6
|
361B
|
107,7
|
|
0,5
|
|
0,5
|
0,5
|
|
107,2
|
370A
|
150,0
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
150,0
|
|
Cộng
|
9
|
4.256,3
|
|
1.419,8
|
|
1.419,8
|
18,8
|
1.401,0
|
2.836,5
|
Đức Trọng
|
Tân H | | |