|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 503/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
503/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 503/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà
Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh
tại 10/TTr-UBND ngày 17/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 341/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị
xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
28.220,88
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.044,07
|
56,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa. Trong đó:
|
LUA
|
2.427,63
|
8,60
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.020,01
|
3,61
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.407,62
|
4,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.677,65
|
9,49
|
13
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.740,99
|
6,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.255,37
|
18,62
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.131,70
|
11,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
685,87
|
2,43
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
100,38
|
0,36
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,48
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.562,72
|
33,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
160,48
|
0,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,7
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.783,26
|
9,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,5
|
0,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
276,81
|
0,98
|
2.6
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
500,96
|
1,78
|
2.7
|
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
65,99
|
0,23
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
3.001,47
|
10,64
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,1
|
0,01
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
60,14
|
0,21
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
304,84
|
1,08
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
597,71
|
2,12
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,79
|
0,08
|
2.14
|
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,91
|
0,01
|
215
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,19
|
0,05
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
355,18
|
1,26
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
325,87
|
1,15
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,33
|
0,06
|
2 19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
58,27
|
0,21
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,71
|
0,04
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
872,59
|
3,09
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
113,92
|
0,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.641,09
|
9,36
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
513,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
120,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
120,67
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
177,61
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
53,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,08
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,11
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
46,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,79
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,20
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp thị xã, cấp xã
|
DHT
|
11,84
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,05
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,29
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,86
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,34
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,71
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
501,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
109,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
108,72
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
177,61
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
53,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,08
|
15
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
94,11
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
46,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,45
|
2;2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,46
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,55
|
1.1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
162,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,95
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ.
|
TMD
|
45,54
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,01
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp
thị xã, cấp xã
|
DHT
|
34,86
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,40
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,28
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,34
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,94
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,88
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo),
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm
theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Sông Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ
Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ
Hưng
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.044,07
|
199,30
|
651,36
|
824,91
|
1.320,89
|
2.532,78
|
3.204,67
|
446,32
|
2.157,69
|
778,81
|
1.277,40
|
1.269,62
|
1.380,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.427,63
|
42,91
|
1,78
|
0,16
|
4,09
|
1.007,32
|
490,34
|
52,43
|
128,38
|
148,35
|
277,02
|
61,32
|
213,63
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.020,01
|
39,41
|
1,78
|
0,16
|
|
31,20
|
413,33
|
34,94
|
66,65
|
140,34
|
22,87
|
61,22
|
208,11
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.407,62
|
3,50
|
|
|
4,09
|
976,12
|
77,01
|
17,49
|
61,73
|
8,01
|
254,15
|
|
5,52
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.677,65
|
24,19
|
195,88
|
304,37
|
185,95
|
580,57
|
764,34
|
25,06
|
279,56
|
85,97
|
14,80
|
58,30
|
158,46
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.740,99
|
116,68
|
84,54
|
76,86
|
166,46
|
339,93
|
264,97
|
26,61
|
211,12
|
19,90
|
16,71
|
143,86
|
273,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.255,37
|
|
247,40
|
290,52
|
659,54
|
421,95
|
492,76
|
8,33
|
856,39
|
177,16
|
966,75
|
698,96
|
435,61
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.131,70
|
14,03
|
121,76
|
153,00
|
264,87
|
170,05
|
896,99
|
165,57
|
674,58
|
302,14
|
|
187,30
|
181,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
685,87
|
1,49
|
|
|
39,98
|
7,96
|
284,47
|
65,84
|
4,59
|
41,68
|
2,12
|
119,78
|
117,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
100,38
|
|
|
|
|
|
|
100,38
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
24,48
|
|
|
|
|
5,00
|
10,80
|
2,00
|
3,07
|
3,61
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.562,72
|
303,60
|
632,42
|
1.208,11
|
1.967,00
|
1.211,19
|
1.133,48
|
319,50
|
888,09
|
350,34
|
740,25
|
272,37
|
536,37
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
160,48
|
0,95
|
|
|
13,03
|
|
0,23
|
|
12,47
|
0,80
|
71,87
|
59,14
|
1,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,70
|
2,49
|
0,93
|
3,37
|
0,78
|
0,27
|
1,08
|
|
|
|
2,28
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.783,26
|
|
301,24
|
874,32
|
1.212,65
|
194,39
|
|
|
|
31,69
|
168,97
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
276,81
|
0,54
|
7,82
|
25,96
|
8,01
|
53,68
|
91,30
|
1,07
|
4,90
|
17,75
|
57,95
|
0,83
|
7,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
500,96
|
10,65
|
109,83
|
24,46
|
61,57
|
44,73
|
49,75
|
|
2,24
|
68,02
|
122,85
|
2,33
|
4,53
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
65,99
|
|
61,39
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.001,47
|
114,15
|
83,48
|
158,72
|
273,32
|
488,81
|
449,66
|
93,75
|
692,67
|
102,42
|
245,39
|
115,52
|
183,58
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,10
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
60,14
|
1,45
|
1,20
|
1,00
|
1,80
|
0,25
|
49,00
|
|
|
5,00
|
0,10
|
0,34
|
|
2.13
|
Đất ở lại
nông thôn
|
ONT
|
304,84
|
|
|
|
|
|
|
43,97
|
84,37
|
26,45
|
26,76
|
43,73
|
79,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
597,71
|
121,44
|
42,90
|
66,69
|
160,51
|
144,53
|
61,64
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,79
|
6,84
|
0,61
|
0,63
|
1,73
|
0,97
|
5,62
|
0,31
|
0,45
|
2,08
|
0,63
|
1,24
|
0,68
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,91
|
|
|
1,47
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,19
|
|
|
1,05
|
5,00
|
5,39
|
0,78
|
1,75
|
0,22
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
355,18
|
17,38
|
10,10
|
14,80
|
2,38
|
68,77
|
44,78
|
11,86
|
34,19
|
56,08
|
2,63
|
7,15
|
85,06
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
325,87
|
|
|
18,90
|
174,58
|
59,77
|
65,60
|
|
|
7,02
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
16,33
|
1,93
|
0,59
|
0,69
|
1,26
|
0,92
|
3,71
|
0,69
|
1,64
|
0,43
|
0,60
|
1,52
|
2,35
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
58,27
|
9,73
|
|
5,54
|
39,55
|
0,20
|
|
|
|
|
|
3,25
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,71
|
1,29
|
|
0,60
|
5,12
|
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
0,35
|
|
1,82
|
2,21
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
872,59
|
12,65
|
6,71
|
9,91
|
3,04
|
148,07
|
220,03
|
166,07
|
54,75
|
32,01
|
39,21
|
18,09
|
162,05
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
113,92
|
2,11
|
5,62
|
|
2,00
|
|
85,60
|
|
|
0,24
|
1,01
|
16,91
|
0,43
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2.614,09
|
15,40
|
2,49
|
97,68
|
452,91
|
288,52
|
456,86
|
240,01
|
152,32
|
349,09
|
59,63
|
266,28
|
232,90
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Sông Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ
Hưng
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
120,97
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
20,20
|
32,22
|
6,75
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
9,72
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
120,67
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
|
20,20
|
32,22
|
6,75
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
9,72
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
177,61
|
1,40
|
12,25
|
32,55
|
20,41
|
4,60
|
53,04
|
3,00
|
0,48
|
1,60
|
37,65
|
2,30
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
53,61
|
0,60
|
2,12
|
2,30
|
5,72
|
0,13
|
11,09
|
|
0,10
|
6,30
|
23,54
|
0,30
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
21,08
|
|
|
|
|
|
6,85
|
3,80
|
|
|
5,23
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
94,11
|
|
|
|
5,00
|
1,12
|
18,68
|
|
10,10
|
42,86
|
|
0,50
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
46,09
|
|
|
|
|
|
35,89
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
28,79
|
10,29
|
3,80
|
0,25
|
8,28
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
203,14
|
16,29
|
4,15
|
0,66
|
25,70
|
25,55
|
26,05
|
1,47
|
|
11,14
|
66,43
|
12,62
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,84
|
10,03
|
0,30
|
0,25
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
0,01
|
1,30
|
|
0,20
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,86
|
|
|
|
4,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,71
|
0,25
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
174,35
|
6,00
|
0,35
|
0,41
|
17,42
|
25,55
|
25,27
|
1,47
|
|
11,14
|
66,43
|
12,28
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm
theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường Sông Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
XÃ Kỳ
Hưng
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ
Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
04)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
109,02
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
20,20
|
32,22
|
3,25
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
1,27
|
3,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
108,72
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
|
20,20
|
32,22
|
3,25
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
1,27
|
3,07
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
177,61
|
1,40
|
12,25
|
32,55
|
20,41
|
4,60
|
53,04
|
3,00
|
0,48
|
1,60
|
37,65
|
2,30
|
8,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
53,61
|
0,60
|
2,12
|
2,30
|
5,72
|
0,13
|
11,09
|
|
0,10
|
6,30
|
23,54
|
0,30
|
1,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,08
|
|
|
|
|
|
6,85
|
3,80
|
|
|
5,23
|
|
5,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
94,11
|
|
|
|
5,00
|
1,12
|
18,68
|
|
10,10
|
42,86
|
|
0,50
|
15,85
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
46,09
|
|
|
|
|
|
35,89
|
5,00
|
|
|
|
|
5,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8.869,61
|
267,48
|
612,40
|
1.171,40
|
1.909,87
|
1.159,59
|
949,66
|
302,98
|
869,73
|
286,64
|
588,70
|
266,93
|
484,23
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
16,91
|
1,88
|
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
8,45
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,45
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nâng nghiệp không phải
là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,46
|
1,88
|
|
|
6,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Sông Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ
Hà
|
Xã Kỳ
Hoa
|
Xã Kỳ
Hưng
|
Xã Kỳ
Lợi
|
Xã Kỳ
Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
120,97
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
20,20
|
32,22
|
6,75
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
9,72
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
120,67
|
17,83
|
1,50
|
1,20
|
|
20,20
|
32,22
|
6,75
|
7,68
|
1,80
|
18,70
|
9,72
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
177,61
|
1,40
|
12,25
|
32,55
|
20,41
|
4,60
|
53,04
|
3,00
|
0,48
|
1,60
|
37,65
|
2,30
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,61
|
0,60
|
2,12
|
2,30
|
5,72
|
0,13
|
11,09
|
|
0,10
|
6,30
|
23,54
|
0,30
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,08
|
|
|
|
|
|
6,85
|
3,80
|
|
|
5,23
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
94,11
|
|
|
|
5,00
|
1,12
|
18,68
|
|
10,10
|
42,86
|
|
0,50
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46,09
|
|
|
|
|
|
35,89
|
5,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
28,79
|
10,29
|
3,80
|
0,25
|
8,28
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
203,14
|
16,29
|
4,15
|
0,66
|
25,70
|
25,25
|
26,05
|
1,47
|
|
11,14
|
66,43
|
12,62
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,84
|
10,03
|
0,30
|
0,25
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,29
|
0,01
|
1,30
|
|
0,20
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,86
|
|
|
|
4,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,71
|
0,25
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
174,35
|
6,00
|
0,35
|
0,41
|
17,42
|
25,55
|
25,27
|
1,47
|
|
11,14
|
66,43
|
12,28
|
|
Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 503/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/02/2019 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
1.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|