Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 50/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 20/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2021/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 13 tháng 12 năm 2021 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 265 /HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:

a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, được quy định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất, chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

2. Đối tượng áp dụng:

Quyết định này áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong các trường hợp:

a) Nhà nước giao đất:

Xác định tiền sử dụng đất được áp dụng trong các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtdiện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

b) Nhà nước cho thuê đất:

Xác định tiền thuê đất được áp dụng trong các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trong trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ đối với trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

Điều 2. Trình tự xác định giá đất:

1. Xác định giá đất đối với từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể:

Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:

Bước 1: Phải áp dụng đồng thời Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 với Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá đất cho từng tuyến đường, loại đất đó.

Bước 2: Xác định giá đất của tuyến đường, loại đất

Giá đất của từng tuyến đường, loại đất bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.

Bước 3: Xác định giá đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể

Giá đất của từng tuyến đường, loại đất được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá đất của từng thửa đất hoặc khu đất được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

2. Xác định giá đất đối với đất hẻm:

Bước 1: Sau khi xác định được giá đất của từng tuyến đường tại Bước 2, khoản 1 điều này là xác định được giá đất của đường chính có hẻm cần xác định giá.

Bước 2: Xác định giá đất của thửa đất hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm:

Chọn giá đất của tuyến đường chính đã được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá đất từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính đó.

Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) thì giá đất của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024)) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.

Điều 3. Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị: Phụ lục I.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn: Phụ lục II.

3. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp: Phụ lục III.

4. Hệ số điều chỉnh giá đất khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh: Phụ lục IV.

(Chi tiết các Phụ lục I, II, III, IV được ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Cà Mau)

PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

1,0

2

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Cổng Công viên Văn hóa

1,0

3

Ngô Quyền

Cổng Công viên Văn hóa

Tạ Uyên

1,0

4

Ngô Quyền

Tạ Uyên

Lương Thế Vinh

1,0

5

Ngô Quyền

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1,0

6

Ngô Quyền

Võ Văn Tần

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1,0

7

Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Cầu Bạch Ngưu

1,1

8

Lý Thái Tôn

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

1,0

9

Lý Thái Tôn

Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

1,0

10

Phạm Hồng Thám

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

1,0

11

Phạm Hồng Thám

Lý Bôn

Lâm Thành Mậu

1,0

12

Lâm Thành Mậu

Cầu Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

1,1

13

Lâm Thành Mậu

Phạm Hồng Thám

Hết ranh lò giết mổ

1,0

14

Lâm Thành Mậu

Hết ranh lò giết mổ

Hết ranh phường 4

1,0

15

Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp

Hết ranh phường 4

Hết ranh phường Tân Xuyên

1,0

16

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Phan Ngọc Hiển

1,0

17

Phan Ngọc Hiển

Mố cầu Phan Ngọc Hiển

Quang Trung: bên trái

1,0

18

Phan Ngọc Hiển

Mố cầu Phan Ngọc Hiển

Quang Trung: bên phải

1,0

19

Phan Ngọc Hiển

Phạm Văn Ký

Lý Bôn (2 bên cầu)

1,0

20

Phan Ngọc Hiển

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

1,0

21

Phan Ngọc Hiển

Phan Đình Phùng

Nguyễn Trãi

1,1

22

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

1,0

23

Phạm Văn Ký

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Hữu Lễ

1,0

24

Phạm Văn Ký

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Chu Trinh

1,0

25

Phạm Văn Ký

Phan Chu Trinh

Trưng Trắc

1,0

26

Lý Bôn

Lê Lợi

Hoàng Diệu

1,0

27

Lý Bôn

Hoàng Diệu

Nguyễn Hữu Lễ

1,0

28

Lý Bôn

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Ngọc Hiển

1,1

29

Lý Bôn

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Xuân

1,1

30

Lý Bôn

Bùi Thị Xuân

Phạm Hồng Thám

1,0

31

Lý Bôn

Phạm Hồng Thám

Nguyễn Thiện Năng

1,1

32

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

Hoàng Diệu

1,0

33

Phan Đình Phùng

Hoàng Diệu

Ngô Quyền

1,0

34

Phan Đình Phùng

Ngô Quyền

Bùi Thị Xuân

1,0

35

Hoàng Diệu

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

1,0

36

Hoàng Diệu

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

1,0

37

Hoàng Diệu

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

1,0

38

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

1,1

39

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Bôn

Phạm Văn Ký

1,0

40

Lê Lợi

Trưng Nhị

Lê Lai

1,2

41

Lê Lợi

Lê Lai

Nguyễn Trãi

1,1

42

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

1,0

43

Lý Văn Lâm

Cống bến Tàu A (cũ)

Cổng Công viên Văn hóa

1,0

44

Lý Văn Lâm

Cổng Công viên Văn hóa

Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A

1,0

45

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A

Lương Thế Vinh

1,0

46

Lý Văn Lâm

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1,0

47

Lý Văn Lâm

Võ Văn Tần

Ranh Phường 1

1,0

48

Lý Văn Lâm

Ranh Phường 1

Cầu Giồng Kè

1,0

49

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

1,0

50

Nguyễn Trãi

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Thiện Năng

1,0

51

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thiện Năng

Tạ Uyên

1,0

52

Nguyễn Trãi

Tạ Uyên

Hết ranh khách sạn Best

1,0

53

Nguyễn Trãi

Hết ranh khách sạn Best

Cống Kênh Mới

1,0

54

Quốc lộ 63

Cống Kênh Mới

Cầu số 2

1,0

55

Đường Kênh Củi

Nguyễn Trãi

Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C)

1,0

56

Đường Kênh Củi

Đoạn còn lại

1,0

57

Kênh Mới

Quốc lộ 63

Cầu Thanh Niên

1,0

58

Đề Thám

Toàn tuyến

1,3

59

Phan Chu Trinh

Toàn tuyến

1,1

60

Trưng Trắc

Toàn tuyến

1,0

61

Trưng Nhị

Toàn tuyến

1,1

62

Lê Lai

Toàn tuyến

1,1

63

Vưu Văn Tỷ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Hữu Lễ

1,5

64

Nguyễn Thiện Năng

Lâm Thành Mậu

Kênh 16

1,0

65

Nguyễn Thiện Năng

Kênh 16

Nguyễn Trãi

1,0

66

Bùi Thị Xuân

Lý Bôn

Lý Thái Tôn

1,0

67

Đường vào Thành đội Cà Mau

Nguyễn Trãi

Hết ranh đất của Thành đội

1,0

68

Phan Bội Châu

Quang Trung

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

1,0

69

Phan Bội Châu

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

1,0

70

Phan Bội Châu

Cầu Gành Hào

Hẻm 159

1,0

71

Phan Bội Châu

Hẻm 159

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

1,0

72

Phan Bội Châu

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

Hẻm Bệnh viện sản - nhi

1,0

73

Quang Trung

Phan Bội Châu

Cầu Cà Mau

1,1

74

Quang Trung

Cầu Cà Mau

Cầu Phụng Hiệp

1,0

75

Quang Trung

Cầu Phụng Hiệp

Bùi Thị Trường

1,0

76

Quang Trung

Bùi Thị Trường

Cầu Bùng Binh

1,0

77

Quang Trung

Cầu Bùng Binh

Đường 3/2

1,0

78

Quang Trung

Đường 3/2

Cống Cà Mau

1,1

79

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Cống Cà Mau

Vàm Cái Nhúc

1,0

80

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

1,0

81

Tuyến sông Cái Nhúc - Bên Phải Tuyến

Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành

Hết ranh Phường Tân Thành

1,0

82

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Hùng Vương

1,0

83

Bùi Thị Trường

Hùng Vương

Nguyễn Ngọc Sanh

1,5

84

Trần Văn Thời

Nguyễn Ngọc Sanh

Đường 3/2

1,0

85

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

1,0

86

Lý Thường Kiệt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

1,0

87

Lý Thường Kiệt

Cột mốc KM số 4

Ranh sân bay

1,0

88

Lý Thường Kiệt

Ranh sân bay

Cách bến xe liên tỉnh: 100m

1,0

89

Lý Thường Kiệt

Riêng khu vực bến xe liên tỉnh

Cách 2 bên: 100m

1,0

90

Lý Thường Kiệt

Cách bến xe liên tỉnh: 100m

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

1,0

91

Lý Thường Kiệt

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

1,0

92

Lý Thường Kiệt

Tượng đài

Mố cầu Cà Mau

1,0

93

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Cà Mau

Quang Trung (2 bên cầu)

1,0

94

An Dương Vương

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

1,0

95

An Dương Vương

Hùng Vương

Hồ Trung Thành

1,0

96

An Dương Vương

Hồ Trung Thành

Đường 6A, 6B

1,0

97

Hùng Vương

Huỳnh Ngọc Điệp

Bông Văn Dĩa

1,0

98

Hùng Vương

Bông Văn Dĩa

Bùi Thị Trường

1,0

99

Hùng Vương

Bùi Thị Trường

Phan Ngọc Hiển

1,3

100

Hùng Vương

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1,0

101

Hùng Vương

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Gành Hào

1,0

102

Hùng Vương

Mố cầu Gành Hào

Phan Bội Châu: Bên phải

1,0

103

Hùng Vương

Mố cầu Gành Hào

Phan Bội Châu: Bên trái

1,0

104

Lưu Tấn Tài

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1,0

105

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

1,0

106

Trần Hưng Đạo

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Lý Thường Kiệt

1,0

107

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

1,0

108

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Hiển

Đường 3/2

1,0

109

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Tạ An Khương

1,0

110

Trần Hưng Đạo

Đường Tạ An Khương

Phạm Ngọc Thạch

1,0

111

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Cái Nhúc

1,0

112

Quản lộ Phụng Hiệp

Cầu Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

1,0

113

Lê Đại Hành

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

1,0

114

Trần Văn Bỉnh

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Hưng Đạo

1,0

115

Trần Văn Bỉnh

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

1,0

116

Châu Văn Đặng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1,0

117

Nguyễn Ngọc Sanh

Phan Ngọc Hiển

Đường 30/4

1,0

118

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

1,0

119

Đường 30/4

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Văn Thời

1,0

120

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

1,1

121

Đường số 1, 2, 3

Đường 30/4

Đường 1/5

1,0

122

Dương Thị Cẩm Vân

Tạ An Khương

Hết ranh phường 5

1,0

123

Đường 3/2

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

1,0

124

Đường 3/2

Trần Văn Thời

Tôn Đức Thắng

1,4

125

Đường 3/2

Tôn Đức Thắng

Trần Hưng Đạo

1,0

126

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1,0

127

Tôn Đức Thắng

Trần Quang Khải

Đường 3/2

1,1

128

Tôn Đức Thắng

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

129

Nguyễn Du

Đường 3/2

Quang Trung

1,0

130

Lê Công Nhân

Nguyễn Du

Đường 3/2

1,0

131

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

1,0

132

Phạm Ngũ Lão

Tôn Đức Thắng

Tô Hiến Thành

1,0

133

Phạm Ngũ Lão

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1,0

134

Lê Hoàng Thá

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1,1

135

Lê Hoàng Thá

Đường 3/2

Hết đường hiện hữu

1,0

136

Mạc Đĩnh Chi

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1,0

137

Mạc Đĩnh Chi

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

138

Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Tô Hiến Thành

1,0

139

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

1,0

140

Ngô Gia Tự

Đường 3/2

Đường Tạ An Khương

1,0

141

Nguyễn Việt Khái

Toàn tuyến

1,0

142

Huỳnh Ngọc Điệp

Quang Trung

Hùng Vương

1,0

143

Huỳnh Ngọc Điệp

Hùng Vương

Nguyễn Du

1,0

144

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Việt Khái

Trần Hưng Đạo

1,0

145

Tô Hiến Thành

Mạc Đỉnh Chi

Trần Hưng Đạo

1,1

146

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

1,0

147

Trần Quang Khải

Nguyễn Du

Đường Tạ An Khương

1,0

148

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Đường Tạ An Khương

1,0

149

Tôn Thất Tùng

Ngô Gia Tự

Quang Trung

1,0

150

Lê Khắc Xương

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

1,0

151

Nguyễn Tất Thành

Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở

GTVT)

Cao Thắng

 

1,0

152

Nguyễn Tất Thành

Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)

UBND phường 8

 

1,0

153

Nguyễn Tất Thành

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

1,4

154

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội đồng Nguyên

1,4

155

Đường 19/5

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1,0

156

Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)

UBND phường 8

Nguyễn Trung Trực

1,0

157

Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)

Nguyễn Trung Trực

Kênh Rạch Rập

1,0

158

Nguyễn Trung Trực (đường số 1)

Trương Phùng Xuân

Đường 19/5

1,0

159

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường 19/5

Đường đã đầu tư 25m

1,0

160

Nguyễn Trung Trực

Hết đường đã đầu tư 25m

Nguyễn Đình Chiểu

1,0

161

Trương Phùng Xuân

Đường số 3

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM)

1,1

162

Trương Phùng Xuân

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM)

Cầu Gành Hào

1,0

163

Trương Phùng Xuân

Cầu Gành Hào

Kênh Rạch Rập

1,0

164

Trương Phùng Xuân

Kênh Rạch Rập

Hết ranh Dự án LIA

1,0

165

Trương Phùng Xuân

Cống Bà Cai

Giáp ranh xã Lợi An

1,0

166

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Trương Phùng Xuân

Đường 19/5

1,0

167

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Đường 19/5

Hết ranh phường 8

1,0

168

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Trương Phùng Xuân

Đối diện đường 19/5

1,0

169

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Đối diện đường 19/5

Hết ranh phường 8

1,0

170

Nguyễn Công Trứ

Cảng cá Cà Mau

Lê Hồng Phong

1,0

171

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

1,0

172

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1,0

173

Kênh 26/3

Kênh Rạch Rập

Kênh Bà Cai

1,0

174

Cao Thắng

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

1,0

175

Lê Hồng Phong

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

1,0

176

Lê Hồng Phong

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

1,0

177

Lê Hồng Phong

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh Phường 8

1,0

178

Lưu Hữu Phước

Toàn tuyến

1,0

179

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn tuyến

1,0

180

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

1,0

181

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

182

Đường số 5

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

1,0

183

Đường số 12

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

1,0

184

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã ba sông Gành Hào

Giáp ranh bệnh viện

1,0

185

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Giáp ranh bệnh viện

Cống Đôi, Phường 6

1,0

186

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cống Đôi, Phường 6

Cầu Nhum

1,0

187

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cầu Nhum

Giáp ranh giới xã Định Bình

1,0

188

Huỳnh Thúc Kháng

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

1,0

189

Huỳnh Thúc Kháng

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

1,0

190

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1,0

191

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

Hết ranh phường 7

1,0

 

Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8

 

192

Đường số 1

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1,0

193

Đường số 2

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

1,0

194

Đường số 4

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

1,0

195

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1,0

 

Khu phường 8

 

196

Lê Anh Xuân

Quách Văn Phẩm

Lê Vĩnh Hòa

1,0

197

Lê Anh Xuân

Lê Vĩnh Hòa

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,0

198

Nguyễn Mai

Toàn tuyến

1,0

199

Nguyễn Ngọc Cung

Toàn tuyến đường hiện hữu

1,0

200

Lê Vĩnh Hòa

Lê Hồng Phong

Lưu Hữu Phước

1,0

201

Lê Vĩnh Hòa

Đoạn còn lại

1,1

202

Khu D - Phường 8

1,0

203

Quách Văn Phẩm

Lê Hồng Phong

Hết đường hiện hữu

1,0

204

Trần Văn Ơn

Quách Văn Phẩm

Hết đường hiện hữu

1,0

205

Đại Đức Hữu Nhem

Lý Văn Lâm

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

206

Đường vào UBND phường 1 (cũ)

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi

1,0

207

Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 (cũ)

1,0

208

Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9

1,0

209

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo (Cổng Phước Lộc Thọ)

Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm

1,0

210

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo

1,0

211

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm

1,0

212

Bông Văn Dĩa

Hùng Vương

Nguyễn Văn Biên

1,0

213

Nguyễn Chánh Tâm

Bông Văn Dĩa

Chung Thành Châu

1,0

214

Phạm Chí Hiền

Bông Văn Dĩa

Chung Thành Châu

1,0

215

Hải Thượng Lãn Ông

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

1,0

216

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Kênh Cống Đôi

1,0

217

Hải Thượng Lãn Ông

Kênh Cống Đôi

Cống Cầu Nhum

1,0

218

Đường bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1,0

219

Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex

Lê Hồng Phong

Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex

1,1

220

Đinh Tiên Hoàng

Phan Ngọc Hiển

Ngô Quyền

1,0

221

Đinh Tiên Hoàng

Ngô Quyền

Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1)

1,0

222

Hoa Lư

Toàn tuyến

1,0

223

Hồ Trung Thành

Đường số 12

Đường số 8

1,0

224

Đường La Văn Cầu

Đoạn quanh Siêu thị

1,0

225

Đường Sư Vạn Hạnh

Đường số 11

UBND phường 7

1,0

226

Đường số 6A

Cuối đường An Dương Vương

Phan Bội Châu

1,0

227

Đường số 6B

Cuối An Dương Vương

Quang Trung

1,0

228

Đường Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

1,0

229

Đường Nguyễn Khuyến

Toàn tuyến

1,0

230

Đường số 10

Toàn tuyến

1,0

231

Đường số 13

Đường số 10

Hồ Trung Thành

1,0

232

Đường số 11

Hùng Vương

Hồ Trung Thành

1,0

233

Đường số 11

Hồ Trung Thành

Đường số 12

1,0

234

Đường số 12

Nguyễn Thái Học

Hẻm 63

1,0

235

Đường số 12

Hẻm 63

Hồ Trung Thành

1,1

236

Đường số 8

Hồ Trung Thành

Đường số 3

1,0

237

Các đường xuống Bến tàu B

Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1,0

238

Hoàng Văn Thụ

Lý Thường Kiệt

Hết ranh phường 6

1,0

239

Hoàng Văn Thụ

Hết ranh phường 6

Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành)

1,0

240

Tuyến Ông Tơ

Kênh Xáng Cái Nhúc

Kênh Xáng Phụng Hiệp

1,0

241

Đường vào khu tập thể Sở Tài chính

1,0

242

Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)

1,0

243

Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu

1,0

244

Chung Thành Châu

Hùng Vương

Bông Văn Dĩa

1,0

245

Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)

1,0

246

Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7

1,0

247

Đường vào Đài không lưu, phường 6

Các lô từ 7A

Đến 21A

1,0

248

Đường vào Đài không lưu, phường 6

Các lô từ 22A

Đến 36A

1,0

249

Trần Văn Phú

Trần Văn Thời

Đường 30/4

1,0

250

Võ Văn Tần

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

1,0

251

Lương Thế Vinh

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

1,0

252

Mậu Thân

Nguyễn Trãi

Trần Quang Diệu

1,0

253

Mậu Thân

Trần Quang Diệu

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1,0

254

Võ Văn Kiệt

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Kênh xáng Bạch Ngưu

1,0

255

Tạ Uyên

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền

1,0

256

Trần Quang Diệu

Tạ Uyên

Hết ranh trường trung cấp nghề

1,0

257

Đoàn Giỏi

Trần Quang Diệu

Đường số 16

1,0

258

Ngô Thời Nhiệm

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1,0

259

Nguyễn Hữu Nghĩa

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1,0

260

Trương Định

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1,0

261

Tuyến sông Cái Nhúc - Bên trái tuyến

Cầu Vàm Cái Nhúc

Kênh Ông Tơ

1,1

262

Đường Nguyễn Bính

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

1,0

263

Đường Bà Triệu

Đường 3/2

Đường Nguyễn Bính

1,0

264

Đường Tạ An Khương

Đường Trần Hưng Đạo

Dương Thị Cẩm Vân

1,0

265

Tạ An Khương

Trần Hưng Đạo

Ranh Dự án Hoàng Tâm

1,0

266

Đường Ngô Gia Tự nối dài

Đường Tạ An Khương

Hết ranh phường 5

1,1

267

Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau)

Đường An Dương Vương

Đoàn Thị Điểm

1,0

268

Đường Võ Thị Hồng

Đường Xí nghiệp Gỗ

Hết đường hiện hữu

1,0

269

Đặng Tấn Triệu

Toàn tuyến

1,0

270

Kênh Bà Cai

Đường Trương Phùng Xuân

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

1,0

271

Phạm Ngọc Thạch

Dương Thị Cẩm Vân

Ranh phường 6

1,0

272

Thoại Ngọc Hầu (thuộc Khu Đông Bắc)

Toàn tuyến

1,0

273

Đường H7

Đường 3/2

Khu dân cư 5 Nhựt

1,0

274

Đường số 2

Khu dân cư Đông Nam

1,0

275

Kênh Ông Bổn

Trương Phùng Xuân

Đường 26/3

1,0

276

Kênh Đạo

Trương Phùng Xuân

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

1,0

277

Kênh Phước Thời

Trương Phùng Xuân

Kênh Bà Cai

1,0

278

Trương Phùng Xuân

Trụ sở Khóm 5

Hết đường

1,0

279

Đường H1

Nguyễn Công Trứ

Võ Thị Hồng

1,0

280

Lê Duẩn

Ngô Quyền

Cổng KDC Minh Thắng

1,0

281

Phan Ngọc Hiển

Đinh Tiên Hoàng

Lê Duẩn

1,0

282

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Trãi

Sông Cũ

1,0

283

Kênh Thống Nhất

Mậu Thân

Cầu Thanh Niên

1,0

284

Kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên

Sông Tắc Thủ

Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng

1,0

285

Kênh Giồng Kè (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên

Cầu Giồng Kè

Kênh xáng Bạch Ngưu

1,0

286

Kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên

Cầu Thanh Niên

Kênh xáng Bạch Ngưu

1,0

287

Kênh Đường Cộ (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên

Ngã tư Bảy Nữa

Kênh xáng Bạch Ngưu

1,0

288

Kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên

Cầu Thanh Niên

Giáp phường 9

1,0

289

Kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên

Quốc lộ 63

Ngã tư Ba Kiều

1,0

 

LIA 1

 

 

 

290

Hẻm 234 (Thông hẻm D3) rộng >=4m

Đường Nguyễn Bính (Đường D1)

Đường D3

1,0

291

Hẻm 234 (Đoạn H2) rộng 5m

Đường Nguyễn Bính (Đường D1)

Ngã ba hẻm 3m giao 5m

1,0

292

Hẻm 132B (Đấu nối D2 và Đại Đức Hữu Nhem) rộng 6m

Đại Đức Hữu Nhem

Đường D2

1,0

293

Hẻm 132B (Đoạn H4) rộng 5m

Đại Đức Hữu Nhem

Đường Nguyễn Bính (Đường D1)

1,0

294

Đường vào Khuôn viên cây xanh (đoạn H5) rộng 5m

Đại Đức Hữu Nhem

Khuôn viên cây xanh

1,0

295

Đường H6 Khu TĐC rộng 6m

Đường D2

Đường D3

1,0

296

Hẻm 232 (UBND phường 1 cũ) rộng >=4m

Lý Văn Lâm

 

1,0

297

Hẻm 196 rộng 5m

Lý Văn Lâm

Đường D2

1,0

298

Hẻm 168 rộng >=4m

Lý Văn Lâm

Tiếp giáp đoạn 3m

1,0

299

Nguyễn Bính (Đường D1 rộng 10m)

Đường Lý Văn Lâm

Đường D3

1,0

300

Đường D2 rộng >=12m

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 240

1,0

301

Đường D3 rộng 18m

Đường Đại Đức Hữu Nhem

Đường H6

1,0

302

Đường dự kiến số 1 (cặp UBND thành phố) rộng 6m

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ranh UBND thành phố

1,0

 

LIA 2

 

 

 

303

Hẻm 36 rộng >=4m

Phía sau Hải Nam Cổ Miếu

Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng

1,0

304

Hẻm 68 nối dài rộng 6m

Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 220

1,0

305

Hẻm 132 rộng 6m

Đinh Tiên Hoàng

Hẻm 220

1,0

306

Hẻm 220 rộng >=4m

Nối liền hẻm 68

Giáp đường dự kiến số 1

1,0

307

Hẻm 26 rộng >=4m

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

1,0

308

Hẻm 48C rộng >=4m

Nguyễn Trãi

Hàng rào UBND thành phố

1,0

309

Hẻm Huỳnh Long rộng >=4m

Nguyễn Trãi

Giáp ranh trụ sở khóm 4

1,0

 

LIA 3

 

 

 

310

Hẻm Quán Lá (H234) rộng 5m

Đường Phan Ngọc Hiển

Hẻm Hoài Thu

1,0

311

Hẻm Hoài Thu (H234) rộng >=4m

Đường Nguyễn Trãi

Đường Đinh Tiên Hoàng dự kiến

1,0

312

Đường Cặp trường Nguyễn Thị Minh Khai (Lia)

Trần Quang Diệu

Nguyễn Hữu Nghĩa

1,0

 

LIA 4

 

 

 

313

Đường Cặp Đài Truyền Hình (Hẻm 421) rộng 12m

Nguyễn Trãi

Giáp phường 4

1,0

314

Hẻm 78 rộng 7m

Phạm Hồng Thám

Hẻm 106

1,0

315

Hẻm 124 rộng 6m

Phạm Hồng Thám

Cống thoát nước kênh 16

1,0

 

LIA 5

 

 

 

316

Hẻm 02 Thanh Tuyến (cuối hẻm) rộng 4m

Đoạn Hẻm 48 - Hẻm79

Cuối tuyến

1,0

317

Hẻm 02 Thanh Tuyến rộng 6m

Phan Ngọc Hiển

Ngã tư hẻm 48 - Hẻm 79

1,0

318

Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m

Lý Bôn

Lâm Thành Mậu

1,0

 

LIA 6A

 

 

 

319

Hẻm 214 rộng 8m

Quang Trung

Hàng rào công an tỉnh

1,0

320

Hẻm 51 rộng 6m

Phan Ngọc Hiển

Hẻm 214

1,0

321

Hẻm 25 rộng 4m

Phan Ngọc Hiển

Hẻm 214

1,0

 

LIA 6B

 

 

 

322

Hẻm 320 rộng 6m

Quang Trung

Hùng Vương

1,0

 

LIA 6C

 

 

 

323

Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 6m

Phan Ngọc Hiển

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

324

Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 4m

Hết đường nhựa hiện hữu

Nguyễn Ngọc Sanh

1,0

325

Hẻm Trần Hưng Đạo (Hẻm vào trường TH Nguyễn Văn Trỗi) rộng 5m

Trần Hưng Đạo

Cuối hẻm

1,0

 

LIA 7

 

 

 

326

Hẻm 13 rộng 4m

Lý Thường Kiệt

Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển

1,0

327

Hẻm 159 Phan Ngọc Hiển rộng >=4m

Phan Ngọc Hiển

Cuối hẻm

1,0

328

Hẻm 50 Hùng Vương rộng >4m

Hùng Vương

Hẻm 159

1,0

 

LIA 8

 

 

 

329

Hẻm 221 rộng 6m

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời (hẻm 430)

1,0

330

Hẻm 430 rộng 5m

Trần Văn Thời

Trường mầm non Phổ Trí Nhân rẻ trái 80m

1,0

331

Hẻm H6 rộng 6m

Đường 3/2

Hẻm 430

1,0

332

Hẻm 221 đấu nối H430 rộng 6m

Hẻm 430

Hẻm 221

1,0

 

LIA 9

 

 

 

333

Hẻm 213 rộng 4m

Lộ Mới

Trương Phùng Xuân

1,0

334

Đường số 4 rộng >=4m

Đường số 3

Hẻm Cựa Gà

1,0

 

LIA 11

 

 

 

335

Hẻm Trần Ngọc Hy rộng 6m

Lý Thường Kiệt

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

336

Hẻm 96 rộng 4m

Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

1,0

337

Hẻm 100 rộng 4m

Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

1,0

338

Hẻm 159 rộng 5m

Phan Bội Châu

Hẻm 23 Hùng Vương

1,0

 

LIA 12

 

 

 

339

Đường vào trường mầm non Nắng Hồng rộng 18m

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng

1,0

340

Hẻm 109 rộng >=4m

Huỳnh Thúc Kháng

Hết hẻm (hẻm cùng)

1,0

341

Tuyến Kênh Bảng nước ngọt rộng 6m

Lê Khắc Xương

Hết đường nhựa hiện hữu

1,0

 

LIA 13

 

 

 

342

Hẻm BV Sản nhi rộng 10m

Lê Đại Hành

Hẻm Sở TNMT

1,0

 

LIA 14

 

 

 

343

Hẻm 8 rộng 4m

Quang Trung

Lý Thường Kiệt

1,0

 

LIA 17

 

 

 

344

Đường ven kè rộng >=12m

Cầu Gành Hào

Chợ phường 7

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

345

Đường số 1

Ngô Quyền

Hết ranh Bệnh viện điều dưỡng

1,0

346

Đỗ Thừa Luông

Ngô Quyền

Huỳnh Phi Hùng

1,0

347

Huỳnh Tấn Phát

Tạ Uyên

Nguyễn Văn Bảy

1,0

348

Nguyễn Văn Bảy

Nguyễn Trung Thành

Huỳnh Phi Hùng

1,0

349

Nam Cao

Nguyễn Trung Thành

Huỳnh Phi Hùng

1,0

350

Huỳnh Phi Hùng

Nguyễn Văn Bảy

Nam Cao

1,0

351

Phan Đình Giót

Tạ Uyên

Nguyễn Văn Bảy

1,0

352

Đường Tuệ Tĩnh

Đỗ Thừa Luông

Nam Cao

1,0

353

Đường số 12 (Tuệ Tĩnh)

Đỗ Thừa Tự

Nguyễn Văn Bảy

1,0

354

Nguyễn Thị Nho

Nguyễn Trung Thành

Huỳnh Tấn Phát

1,0

355

Đỗ Thừa Tự

Nguyễn Trung Thành

Phan Đình Giót

1,0

356

Võ Văn Tần

Ngô Quyền

Ranh dự án Licogi 9.1

1,0

357

Đường vào trường Phan Bội Châu

Đường số 11 (Khu Tái định cư Hợp phần 3)

Cổng sau Trường Phan Bội Châu

1,0

358

Đường Tô Hiến Thành

Đường 3/2

Khu dự án Hoàng Tâm

1,0

359

Đường Nguyễn Văn Biên

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Văn Bỉnh

1,0

360

Đường Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 30/4

1,0

361

Đường Ngô Gia Tự

Phạm Ngọc Thạch

Vành đai 2

1,0

362

Đường Danh Thị Tươi

Tôn Đức Thắng

Ngô Gia Tự

1,0

363

Đường Lê Thị Riêng

Trần Hưng Đạo

Bà Triệu

1,0

364

Đường Huyền Trân Công Chúa

Trần Hưng Đạo

Bà Triệu

1,0

365

Đường Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

Lạc Long Quân

1,0

366

Đường Âu Cơ

Lạc Long Quân

Hết đường hiện hữu

1,0

367

Đường Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

1,0

368

Đường vào khu tập thể Mặt hàng mới

Nguyễn Tất Thành

Cầu xi măng

1,0

369

Đường vào khu tập thể Camimex

Đoạn đấu nối đường Lê Hồng Phong

Cuối tuyến

1,0

370

Đường vào Trụ Sở khóm 2, phường 8 (Đường số 1 theo quy hoạch)

Đoạn đấu nối đường Cao Thắng

Trương Phùng Xuân

1,0

371

Đường số 28 (có chiều rộng 10m)

Nguyễn Trung Trực

Đường số 12

1,0

372

Đường số 28 (có chiều rộng 6m)

Đường số 12

Hết đường rộng 6m

1,0

373

Đường số 28 (có chiều rộng 3,5m)

Hết đường rộng 6m

Kênh Rạch Rập

1,0

374

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Ngọc Thạch

Vành đai 2

1,0

375

Tuyến Kênh Đường Củi

Mậu Thân

Ranh Phường 1

1,0

376

Tuyến Kênh Thống Nhất

Cầu Thống Nhất

Ranh Nghĩa trang thành phố

1,0

377

Đường Lê Đức Thọ

Quốc Lộ 63

Ranh Công ty Phát triển nhà

1,0

378

Tuyến Kênh Mới

Sông Cũ

Cầu Kênh Thống Nhất

1,0

379

Tuyến Kênh Giồng Kè (bên trái tuyến)

Sông Tắc Thủ

Kênh xáng Bạch Ngưu

1,0

380

Tuyến Kênh Cái Giữa

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

Ngã 4 Ba Kiều

1,0

381

Tuyến Sông Cũ

Giáp ranh dự án Khu D Phường Tân Xuyên

Kênh xáng Phụng Hiệp

1,0

Khu nhà ở xã hội khóm 4, phường 9 (Giáp ranh Trường Chính trị tỉnh)

 

382

Đường N3

Toàn tuyến

1,0

383

Đường N2

Toàn tuyến

1,0

384

Đường D3

Toàn tuyến

1,0

385

Đường D1

Toàn tuyến

1,0

Khu Dân cư Bến Vật liệu, khóm 6, phường 9

 

386

Đường số 2

Toàn tuyến

1,0

387

Đường số 3

Toàn tuyến

1,0

388

Đường số 5

Toàn tuyến

1,0

389

Đường số 6

Toàn tuyến

1,0

Khu Liên kế Phát triển Nhà, đường Vành đai 2, khóm 6, phường 9

 

390

Đường số 5

Toàn tuyến

1,0

391

Đường số 8

Toàn tuyến

1,0

392

Đường số 11

Toàn tuyến

1,0

393

Đường số 9

Toàn tuyến

1,0

394

Đường số 12

Toàn tuyến

1,0

395

Đường số 13

Toàn tuyến

1,0

396

Đường số 14

Toàn tuyến

1,0

397

Đường số 16

Toàn tuyến

1,0

398

Đường số 17

Toàn tuyến

1,0

 

2. HUYỆN THỚI BÌNH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường 3 tháng 2

Ngã ba bưu điện huyện

Ngã tư Quỹ tín dụng

1,3

2

Đường 3 tháng 2

Ngã tư Quỹ tín dụng

Đường 30/4

1,1

3

Đường 3 tháng 2

Đường 30/04

Cống kênh Tám Thước

1,2

4

Đường 30 tháng 4

Hồ Thị Kỷ

Đường 3/2

1,0

5

Đường 30 tháng 4

Đường 3/2

Cầu Bà Đặng Trong

1,2

6

Đường 30 tháng 4

Cầu Bà Đặng Trong

Đường Hành lang ven biển phía Nam

1,3

7

Các tuyến khác

Ngã tư Quỹ tín dụng

Mậu Thân

1,2

8

Đường Hồ Thị Kỷ

Ngã ba bưu điện huyện

Đường 30/04

1,0

9

Đường Hồ Thị Kỷ

Đường 30/04

Đầu kênh Láng Trâm

1,1

10

Đường Hồ Thị Kỷ

Đầu kênh xáng Láng Trâm (Theo bờ Sông Trẹm)

Hết ranh bến tàu Thới Bình

1,2

11

Đường Hồ Thị Kỷ

Hết ranh bến tàu Thới Bình

Rạch Bà Hội

1,0

12

Lê Duẩn

Ngã ba bưu điện huyện

Cầu Bà Đặng ngoài

1,2

13

Lê Duẩn

Nhà bia ghi danh Liệt sỹ

Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây Thịnh Phát

1,0

14

Kênh Láng Trâm - Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)

Kênh Láng Trâm

Cầu Bà Hội

1,2

15

Các tuyến khác

Sông Trẹm (Theo bờ Bắc kênh Láng Trâm)

Lộ Thới Bình - Tân Lộc (Giao lộ nhà ông Trí)

1,0

16

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn

Rạch Bà Năm

Kênh Tám Thước

1,2

17

Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình

1,6

18

Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, thị trấn

1,6

19

Đường 19 tháng 5

Đình Thần

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

1,0

20

Đường 1 tháng 5

Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông nghiệp

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng (Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)

1,3

21

Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

Ngã 3 sông Trẹm

1,0

22

Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề

Giáp ranh Phòng Nông nghiệp

Trung tâm Thể dục thể thao

1,2

23

Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề

Hết ranh Trung tâm Thể dục thể thao

Hết ranh Trung tâm giáo dục thường xuyên (Giáp xã Thới Bình)

1,0

24

Đường Mậu Thân

Cầu bà Đặng (Bờ Nam)

Đường 30 tháng 4

1,1

25

Lộ Rạch Bà Đặng

Cầu bà Đặng (Bờ Bắc)

Đường 30 tháng 4

1,2

26

Đường Mậu Thân

Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Bảy Nguyên)

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân)

1,0

27

Lộ Rạch Bà Đặng

Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Thắng)

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)

1,0

28

Đường Mậu Thân

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ Nam

Giáp ranh xã Thới Bình

1,0

29

Lộ Rạch Bà Đặng

Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) bờ Bắc

Giáp ranh xã Thới Bình

1,1

30

Lộ thị trấn Thới Bình - Tân Lộc

Cống kênh Tám Thước

Cách cầu Bà Hội: 500m

1,3

31

Lộ thị trấn Thới Bình - Tân Lộc

Cách cầu Bà Hội: 500m

Cầu Bà Hội + 100m

1,3

32

Bờ Tây Sông Trẹm

Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế)

Rạch Giồng Nhỏ

1,2

33

Bờ Tây Sông Trẹm

Rạch Giồng Nhỏ

Giáp ranh xã Thới Bình

1,0

34

Bờ Tây Sông Trẹm

Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm)

Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)

1,4

35

Bờ Tây Sông Trẹm

Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm)

Đi U Minh (Hết ranh đất ông Bảy Cần)

1,3

36

Thị trấn - Biển Bạch

(Bờ Đông Sông Trẹm)

Ngã ba sông Trèm Trẹm

Đình Thần

1,0

37

Thị trấn - Biển Bạch

(Bờ Đông Sông Trẹm)

Đình Thần

Rạch Ông

1,0

38

Thị trấn - Biển Bạch

(Bờ Đông Sông Trẹm)

Rạch Ông

Kênh Ba Chùa

1,1

39

Lộ bê tông qua đất ông Sáu Đạt

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân Bằng

1,3

40

Bờ Tây sông Trẹm

Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)

Kênh số 1

1,0

41

Bờ Tây sông Trẹm

Đầu kênh số 1

Bờ bao (Tiểu khu 14)

1,0

42

Lộ Rạch Ông

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

1,0

43

Lộ Rạch Ông

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh Dân Quân (Xã Thới Bình)

1,0

44

Đường Lê Hoàng Thá

Trụ sở Công an huyện (Giáp kênh Chắc Băng)

Rạch Ông

1,3

45

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Cầu Bà Đặng

Phòng Giáo dục (Giáp ranh xã Thới Bình)

1,4

46

Kinh Chắc Băng (Bờ Tây)

Sau Công an huyện

Giáp xã Thới Bình

1,2

47

Đường Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình

Cầu Bà Hội

Cầu Láng Trâm

1,2

48

Đường Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình

Cầu Láng Trâm

Cầu Bà Đặng

1,1

49

Đường Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình

Cầu Bà Đặng

Giáp ranh xã Thới Bình

1,0

50

Đường Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình

Giáp ranh xã Thới Bình

Kênh Ba Chùa

1,4

51

Đường Thới Bình - U Minh, thị trấn Thới Bình

Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu treo qua Sông Trẹm

1,3

52

Đường Thới Bình - U Minh, thị trấn Thới Bình

Cầu treo qua Sông Trẹm

Giáp ranh xã Thới Bình

1,0

53

Bờ Tây Sông Trẹm

Vàm kênh số 2 (2 bên lộ)

Xã Nguyễn Phích - U Minh

1,1

54

Bờ Tây Sông Trẹm

Kênh số 1

Kênh số 3

1,1

55

Các tuyến khác

Đầu Vàm Bà Hội

Cầu Bà Hội (đường Láng Trâm)

1,1

56

Các tuyến khác

Giáp đường 3/2 (nhà ông Đoan)

Kênh xáng (bãi tập kết rác)

1,3

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

3. HUYỆN U MINH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nguyễn Phích

Bờ Bắc rạch Cây Khô

Bờ Nam rạch Làng

1,1

2

Nguyễn Phích

Bờ Bắc rạch Làng

Bờ Nam rạch Chùa

1,0

3

Nguyễn Phích

Bờ Bắc rạch Chùa

Bờ Nam rạch Cỏ

1,0

4

Đỗ Thừa Luông

Bờ Bắc rạch Cỏ

Bờ Nam Kênh 12

1,0

5

Đỗ Thừa Luông

Bờ Bắc kênh 12

Ngang ngã ba kênh Tràm Soát

1,0

6

Đỗ Thừa Luông

Ngang ngã ba kênh Tràm Soát

Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận)

1,1

7

Rạch Làng

Bờ Nam (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1,2

8

Rạch Làng

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1,0

9

Rạch chùa

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1,0

10

Rạch chùa

Bờ Nam (Đầu kênh)

Kênh Tư (LT2)

1,2

11

Rạch Cỏ

Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc)

Cuối rạch

1,2

12

Kênh 12

Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc)

Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa)

1,0

13

Kênh 13

Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam)

Kênh Tư (LT2)

1,0

14

Kênh Tư

Bờ bao kênh 12

Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ)

1,7

15

Kênh Giữa

Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây)

Kênh 15

1,0

16

Phía Tây sông Cái Tàu

Ranh Nguyễn Phích

Kênh Hai Chu

2,0

17

Đường 30 tháng 4

Kênh Hai Chu

Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu)

1,0

18

Đường 30 tháng 4

Hết ranh đất ông Sáu Thuận

Ngã 3 Chi Cục Thuế

1,0

19

Phía Tây sông Cái Tàu

Bờ Bắc kênh Tràm Soái

Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận)

1,0

20

Kênh Hai Chu

Bờ Nam (Đầu kênh)

Giáp lộ U Minh - Cà Mau

1,0

21

Kênh Hai Chu

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Giáp lộ U Minh - Cà Mau

1,6

22

Kênh Biện Nhị

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Ngang ngã ba Kênh Công Nông

1,0

23

Kênh Biện Nhị

Ngang ngã ba Kênh Công Nông

Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)

2,3

24

Kênh Biện Nhị

Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông)

Kênh Cây Bàng (Bờ Đông)

1,7

25

Kênh Biện Nhị

Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam)

Cầu Công Nông

1,0

26

Huỳnh Quảng

Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh

Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh

1,0

27

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Hai Chu (Bờ Bắc)

1,0

28

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Cầu Hai Chu (Bờ Nam)

Giáp ranh xã Nguyễn Phích

1,3

29

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng)

Cầu B4

1,0

30

Lộ xe U Minh - Khánh Hội

Cầu kênh Công Nông

Cống Cây Bàng

1,0

31

Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3

Cầu B4

Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm)

1,0

32

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Rạch Làng

1,0

33

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)

Giáp Cầu kênh Biện Nhị

Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh

1,0

34

Khu dân cư khóm 3

Đường dẫn Cầu Biện Nhị

Bờ Nam Kênh Tràm Soái

1,1

35

Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1)

Ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Hồng Phương

1,1

36

Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2)

Ranh đất ông Tài

Hết ranh đất ông Hồng Phương

1,0

37

Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc)

Đầu kinh Chệt Buối

Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm)

1,2

38

Đỗ Thừa Tự

Ngã 3 Toà án

Ngã 3 liên cơ quan

1,0

39

Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh

Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc)

Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm

1,9

40

Đường vào Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Đường 30/4

Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện

1,2

41

Đường vào khu nhà ở trường Chính trị cũ

Đường 30/4

Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện

1,2

42

Kênh Sáu Nhiễu

Từ đầu kênh

Kênh 30/4 (Bờ Nam)

1,0

43

Kênh Tràm Soái

Từ đầu kênh

Kênh 30/4 (Hai Bờ Nam Bắc)

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,8

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,7

Tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

44

Tuyến đường bêtông 4m nội ô Khu dân cư khóm 3

Nhà bà Tiêu Ngọc Ấn

Nhà ông Nguyễn Minh Khái

1,0

 

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1.Thị trấn Trần Văn Thời

 

1

Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê

1,0

2

Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc)

Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây)

Cầu Rạch Ráng (Phía Đông)

1,0

3

Đường 30 tháng 4 (2 Bên)

Cầu Rạch Ráng (Phía Tây)

Giao với đường số 11, khóm 9

1,1

4

Đường 30 tháng 4 (2 Bên)

Giao với đường số 11, khóm 9

Cầu Trảng Cò (Phía Đông)

1,0

5

Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc)

Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

6

Đường 19 tháng 5 (2 Bên)

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời

1,1

7

Đường 19 tháng 5 (2 Bên)

Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên)

Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông))

1,0

8

Đường 19 tháng 5 (bờ Đông)

Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn

Hoàng Việt (Phía Đông))

Cầu Tám Ánh (Phía Nam)

1,0

9

Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc)

Cống Rạch Ráng (Phía Tây)

Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9

1,0

10

Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc)

Cống Rạch Ráng (Phía Đông)

Giao với đường số 10

1,0

11

Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc)

Giao với đường số 10

Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa)

1,0

12

Đường Trần Văn Đại (2 Bên)

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên)

1,0

13

Đường Trần Văn Đại (2 Bên)

Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên)

Cống Tư Sự (Phía Nam)

1,1

14

Đường Trần Văn Đại (Bờ Tây)

Cống Tư Sự (Phía Bắc)

Cầu Trảng Cò (Phía Đông)

1,0

15

Đường Trần Văn Đại (Bờ Tây)

Cầu Trảng Cò (Phía Tây)

Giáp ranh xã Trần Hợi

1,0

16

Đường số 2 Khóm 1 (2 bên)

Giao với đường 19 tháng 5

Giao với Đường Nguyễn Trung Thành

1,0

17

Đường số 3 Khóm 1 (2 bên)

Giao với đường 19 tháng 5

Giao với Đường Nguyễn Trung Thành

1,0

18

Đường số 3A Khóm 1 (2 bên)

Giao với đường số 8

Giao với đường số 12 (Phía Đông)

1,2

19

Đường số 4A Khóm 1 (2 bên)

Giao với đường 6A

Đường Nguyễn Trung Thành

1,0

20

Đường số 4A Khóm 1 (2 bên)

Đường Nguyễn Trung Thành

Đường số 9

1,0

21

Đường số 4A Khóm 1 (1 bên) phía Bắc

Đường số 9

Ranh đất ông Võ Minh Hòa

1,0

22

Đường số 5 (2 bên) Khóm 1

Giao với đường 2

Giao với đường số 3

1,0

23

Đường Nguyễn Trung Thành (2 bên)

Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam)

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

1,1

24

Đường số 6A (2 bên)

Giao với đường Nguyễn Trung Thành

Giáp với hàng rào huyện ủy

1,0

25

Đường số 7A (2 bên) (Đường nội bộ Khu Phố Chợ

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 4A (Phía Nam)

1,0

26

Đường số 8 (2 bên) Khóm 1

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 4A (Phía Nam)

1,0

27

Đường số 9 (2 bên) Khóm 1

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 4A (Phía Nam)

1,0

28

Đường số 10 (2 bên) Khóm 1

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường số 3A

1,0

29

Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4

Ranh đất ông Dương Văn Tải

Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng

1,0

30

Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30

tháng 4

Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng

Giao với đường Nguyễn Trung Thành

1,0

31

Lộ Giao thông 2,5m cặp sông Ông Đốc và Vàm Ông Bích Nhỏ

Từ nhà ông Võ Minh Hòa

Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê)

1,0

32

Đường Nguyễn Thị Nho (2 bên) Khóm 9

Giao với đường Trần Văn Đại

Giao với đường Huỳnh Phi Hùng

1,0

33

Đường Dương Văn Thà (2 bên) Khóm 9

Giao với đường Trần Văn Đại

Giao với đường Huỳnh Phi Hùng

1,0

34

Đường số 2 Khóm 9

Giao với đường Trần Văn Đại

Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh

Rạch Ráng), đường 1 chiều

1,0

35

Đường Phạm Chí Hiền Khóm 9

Giao với đường Nguyễn Thị Nho

Giao với đường Huỳnh Phi Hùng

1,0

36

Đường Huỳnh Phi Hùng Khóm 9

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 30 tháng 4

1,0

37

Đường số 6 Khóm 9

Giao với đường Nguyễn Thị Nho

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

1,0

38

Đường Danh Thị Tươi Khóm 9

Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 30 tháng 4

1,0

39

Đường số 14, khóm 9

Giao với Đường Trần Văn Đại

Giao với đường Huỳnh Phi Hùng

1,0

40

Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn

Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9

1,0

41

Đường giao thông 3m, khóm 8

Từ giao với đường 30/4

đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam)

1,0

42

Đường giao thông 3m, khóm 8

Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc)

đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé

1,0

43

Đường giao thông 3m, Khóm 7

Cầu Tám Ánh( phía Bắc)

đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng

1,0

44

Đường giao thông 3m, Khóm 7

Cầu kênh Cũ ( cầu EC)

đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch)

1,0

45

Đường giao thông 3m khóm 3,4

Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa)

Giáp ranh xã Trần Hợi

1,0

46

Lộ bê tông 3m, Khóm 5,7 ( bờ Đông kênh Trảng Cò)

Giao đường 30/4 ( phía Bắc)

đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé

1,0

47

Lộ bê tông 3m, Khóm 5,7 ( bờ Đông kênh Trảng Cò)

Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé

đến Giao với đường Trần Văn Đại

1,0

48

Lộ bê tông 3m khóm 6 ( tuyến bờ Tây kênh Trảng Cò)

Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây)

đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái

1,0

49

Lộ bê tông 3m khóm 6 ( tuyến bờ Tây kênh Trảng Cò)

Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái

Đến giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

50

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 -1,5m

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

2. Thị trấn Sông Đốc

 

51

Bờ Bắc Sông Đốc

Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1

Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1

1,0

52

Bờ Bắc Sông Đốc

Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1

Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1

1,0

53

Bờ Bắc Sông Đốc

Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1

Hết ranh đất Trường Tiểu học 4

1,0

54

Bờ Bắc Sông Đốc

Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1

Hết ranh đất Chùa Bà K1

1,0

55

Bờ Bắc Sông Đốc

Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1

1,0

56

Bờ Bắc Sông Đốc

Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2

Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2

1,0

57

Bờ Bắc Sông Đốc

Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2

Đầu Voi Rạch Băng Ky

1,0

58

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Tiệm Cầm Đồ Hương Lan

Nhà bà Võ Thị Xuyến

1,0

59

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1

Hết ranh đất ông Nguyễn Anh Tài

1,2

60

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ao cá Hội nông dân khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1

1,1

61

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1

Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1

1,1

62

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2

1,0

63

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2

Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2

1,0

64

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2

Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2

1,0

65

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2

1,0

66

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2

Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2

1,0

67

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2

Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2

1,1

68

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2

Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2

1,0

69

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2

Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2

1,0

70

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2

Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2

1,0

71

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2

Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2

1,0

72

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2

Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2

1,0

73

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2

hết ranh đất Nguyễn Hồng Thắm

1,0

74

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2

1,0

75

Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2

1,0

76

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1

Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3

1,0

77

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Cống rạch Băng Ky khóm 3

Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc

1,0

78

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Huỳnh Tuyền

1,2

79

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3

Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3

1,0

80

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên)

Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3

1,0

81

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc

Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7

1,0

82

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên)

Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7

1,0

83

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7

1,0

84

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7

1,0

85

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7

1,0

86

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7

Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7

1,0

87

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7

Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7

1,0

88

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Phan Minh Đương

Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7

1,0

89

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hàng rào bên trong Xí nghiệp CBTS Sông Đốc

Phạm Thanh Diệu (khóm 7)

1,0

90

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8

Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8

1,2

91

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8

Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8

1,2

92

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8

Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8

1,2

93

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên)

Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8

1,2

94

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8

Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8

1,2

95

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8.

Về hướng Bắc: 250m

1,2

96

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam)

Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê

1,6

97

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8)

1,0

98

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Việt

Về hướng Bắc: 250 m

1,2

99

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hết ranh đất ông Trần Văn Tỉnh

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1,0

100

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2 bên)

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1,0

101

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên)

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1,0

102

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Phạm Việt Cường

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1,0

103

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8

Kênh xáng Nông trường khóm 8

1,0

104

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh Cầu Dừa khóm 8

Về hướng Bắc 250m

1,0

105

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm 10

Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

1,0

106

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10

Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10

1,0

107

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường)

Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12)

1,0

108

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên)

Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

1,0

109

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Ranh đất bà Vũ Thị Huyền, khóm 10

Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

1,0

110

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh xã Thuần khóm 10

Về hướng Bắc: 250m

1,0

111

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh Nhiêu Đáo khóm 11

Về hướng Bắc: 250m

1,2

112

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh Phủ Lý khóm 12

Về hướng Bắc: 250m

1,0

113

Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)

Kênh Cựa Gà khóm 12

Về hướng Bắc: 250m

1,0

114

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10

Cống Xã Thuần

2,0

115

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Cống Xã Thuần

Kênh Nhiêu Đáo

1,0

116

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Kênh Nhiêu Đáo

Kênh Phủ Lý

1,0

117

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên)

Kênh Phủ Lý khóm 12

Kênh ranh xã Khánh Hải

1,0

118

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh Bảy Thanh khóm 5

Hãng nước đá Hiệp Thành K5

1,0

119

Bờ Nam Sông ông Đốc

Đất ông Lê Hùng Anh

Đất bà Tạ Mỹ Hen

1,0

120

Bờ Nam Sông ông Đốc

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

Kênh Rạch Vinh khóm 5

1,0

121

Bờ Nam Sông ông Đốc

Công ty KTDV Sông Đốc k4 (Mặt sông)

Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4

1,0

122

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh Xáng Cùng khóm 6A

Kênh Xáng Mới

1,0

123

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ)

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4

1,0

124

Bờ Nam Sông ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ)

Kênh Xáng cùng khóm 4

1,0

125

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh Rạch Vinh bờ Đông

(Ranh đất ông Đặng Văn Đông)

Đê Tả khóm 5

1,0

126

Bờ Nam Sông ông Đốc

Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh)

Đê Tả khóm 4

1,0

127

Bờ Nam Sông ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4

Đê Tả khóm 4

1,0

128

Bờ Nam Sông ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4

Đê Tả khóm 4

1,0

129

Bờ Nam Sông ông Đốc

Cầu kênh Xáng cùng khóm 6A (2 bờ Đông, Tây)

Đê Tả khóm 6A

1,0

130

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông)

Đê Tả khóm 6A

1,0

131

Bờ Nam Sông ông Đốc

Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây)

Đê Tả khóm 6A

1,0

132

Bờ Nam Sông ông Đốc

Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6A (2 bờ Đông,

Tây)

Đê Tả khóm 6A

1,0

133

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6A

Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước

1,0

134

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6A

Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6A

1,0

135

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất bà Lê Thị Nhanh (Thửa 65, tờ 36) khóm 6A

Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa

1,0

136

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6A

Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6A

1,0

137

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6A

Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6A

1,0

138

Bờ Nam Sông ông Đốc

Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6A

Hết ranh đất ông Hải

1,2

139

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất bà Dương Hồng Nguyên

Cầu Thủy Lợi

1,0

140

Bờ Nam Sông ông Đốc

Nhà ông Huỳnh Thanh Hùng

Nhà ông Võ Khánh Duy

1,0

141

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6A

Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6A

1,0

142

Bờ Nam Sông ông Đốc

Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6B (Khu A)

1,0

143

Bờ Nam Sông ông Đốc

Ranh đất ông Lê Chí Nguyện - khóm 7

Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm

1,0

144

Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m

1,2

145

Hẻm

Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh

1,0

146

Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ

Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)

Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (Tiếp giáp lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc)

2,0

147

Hẻm

Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng, khóm 7

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang, khóm 7

1,0

148

Hẻm

Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều, khóm 7

Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ, khóm 7

1,0

149

Hẻm

Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8

Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa, khóm 8

1,0

150

Hẻm

Nhà bà Phạm Thị Cúc

Nhà ông Phạm Văn Chiến

1,0

151

Hẻm

Nhà ông Phan Văn Hội

Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng, khóm 8

1,0

152

Hẻm

Ranh đất nhà Phạm Văn Thái, khóm 8

Hết ranh đất Phan Văn Toại

1,0

153

Đầu nối lộ Bờ Nam Sông Đốc Khóm 6B

Ranh đất ông Dương Văn Rớt

Ranh đất Đỗ Thành Phước

1,0

154

Đầu nối lộ Bờ Nam Sông Đốc Khóm 6A

Ranh đất ông Trần Văn Sinh

Ranh đất ông Bạch Trung Đáng

1,0

155

Lộ Bờ Nam Sông Đốc (Đoạn có dãi phân cách)

Kênh 7 Thanh

Cống Thầy Tư

1,0

156

Lộ Bờ Nam Sông Đốc (Đoạn không có dãi phân cách)

Cống Thầy Tư

Đê Biển Tây

1,0

157

Hẻm khóm 7

Nhà ông Lê Văn Thạnh

Nhà ông Lê Văn Tỷ

1,0

158

Hẻm khóm 7

Nhà ông Nguyễn Văn Tất

Trường THCS 1

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường 19-5

Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe cũ)

Giáp ranh Bệnh viện

1,1

2

Đường 19-5

Giáp ranh Bệnh viện

Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện

1,1

3

Đường 19-5

Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Hết ranh Trung Tâm Dạy Nghề (cũ)

1,0

4

Đường 19-5

Hết ranh Trung Tâm Dạy Nghề (cũ)

Đầu lộ Phú Mỹ

1,1

5

Đối diện đường 19 - 5

Đối diện hết ranh Nghĩa trang

Cầu Tài chính

1,1

6

Đường Hồ Thị Kỷ

Cầu Tài chính

Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)

1,1

7

Khu Kiôt

Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội)

Hết khu Kiôt

1,0

8

Đường 30 - 4

Lộ Tân Duyệt

Hẻm số 2

1,1

9

Đường 30 - 4

Hẻm số 2

Cầu Văn hóa

1,1

10

Đường 30 - 4

Cầu Văn Hóa

Cầu Cây Hương

1,1

11

Đường 3 - 2

Đường 1-5

Đường 2-9

1,1

12

Đường 3 - 2

Đường 2-9

Đường 30-4

1,1

13

Đường 2 - 9

Lộ Tân Duyệt

Nhà ông Út Anh

1,2

14

Đường 2 - 9

Nhà ông Chiến

Đường 30-4

1,0

15

Đường 2-9 (nối dài)

Nhà ông Chiến

Cầu Cây Hương

1,1

16

Đường 1 - 5

Lộ Tân Duyệt

Đường 3-2

1,0

17

Đường 1 - 5

Đường 3-2

Đường 2-9

1,0

18

Đường 1 - 5

Đường 2-9

Đường 30-4

1,0

19

Đường Phan Ngọc Hiển

Hết đất ông 10 Ơn

Lộ Tân Duyệt

1,0

20

Đường Phan Ngọc Hiển

Lộ Tân Duyệt

Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị

1,0

21

Đường Phan Ngọc Hiển

Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị

Hết ranh đất ông Phan Văn chiến

1,1

22

Hẻm số 1

Đường 30-4

Đường 2-9

1,0

23

Hẻm số 1

Đường 2-9

Đường 1-5

1,0

24

Hẻm số 2

Đường 30-4

Đường 2-9

1,0

25

Hẻm số 3

Đường 1-5

Cuối Hẻm số 3

1,0

26

Hẻm số 3

Cuối hẻm số 3

Cầu Cây Hương

1,0

27

Hẻm số 3

Cuối Hẻm số 3

Đường 2-9

1,0

28

Lộ Tân Duyệt

Quốc lộ 1A

Đường 19-5

1,1

29

Lộ Tân Duyệt

Phan Ngọc Hiển

Đường 1/5

1,1

30

Lộ Tân Duyệt

Đường 1-5

Cống Cây Hương

1,0

31

Lộ Tân Duyệt

Cống Cây Hương

Đường Vành Đai

1,0

32

Lộ Tân Duyệt

Đường Vành Đai

Giáp ranh xã Đông Thới

1,1

33

Lộ Tân Duyệt

Lộ Tân Duyệt

Đường 3-2

1,2

34

Đối diện lộ Tân Duyệt

Đối diện Cống Cây Hương

Đối diện Đường Vành Đai đối diện

1,0

35

Đối diện lộ Tân Duyệt

Đối diện Đường Vành Đai

Đối diện Đập Ông Phụng

1,0

36

Đường Cách Mạng tháng 8

Quốc lộ 1A

Đầu kinh Láng Tượng

1,0

37

Đường Cách Mạng tháng 8

Quốc Lộ 1A

Đường 19/5

1,2

38

Đường Vành Đai

Cầu Tài chính

Cầu Vành Đai

1,1

39

Đường Vành Đai

Cầu Vành Đai

Lộ Tân Duyệt

1,0

40

Đối diện đường Vành Đai

Cầu Tài chính

Cầu Lộ Hãn

1,1

41

Đối diện đường Vành Đai

Cầu Vành Đai

Lộ Tân Duyệt

1,0

42

Hai bên bờ sông Cái Nước

Hai bên bờ sông từ Đền thờ Bác

Đầu kênh Sư Thông

1,0

43

Hai bên bờ sông Cái Nước

Đầu kênh Sư Thông

Đầu kênh Láng Tượng

1,1

44

Khu dân cư Cây Hương

Khu dân cư Cây Hương giai đoạn 1

Hết khu dân cư Cây Hương

1,0

45

Khu dân cư Lương Thực (Đường số 1, đường số 4)

1,0

46

Khu dân cư Lương Thực (Đường số 2, đường số 3)

1,0

47

Đường Võ Thị Sáu

Tượng đài Khu văn hóa (Bia Tưởng niệm)

Hết ranh Trường THPT Cái Nước

1,0

48

Đường Võ Thị Sáu

Hết ranh Trường THPT Cái Nước

Giáp ranh ấp Đồng Tâm

1,0

49

Đường Võ Thị Sáu

Giáp ranh ấp Đồng Tâm

Cầu Vành Đai

1,1

50

Lộ Cái Nước -Phú Tân

Quốc lộ 1A

Đầu kênh Sư Thông

1,2

51

Lộ Cái Nước -Phú Tân

Đầu kênh Sư Thông

Đập Cây Dương

1,2

52

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh Nghĩa trang

Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên

1,2

53

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên

Hết ranh cây xăng Kim Minh

1,1

54

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Hết ranh cây xăng Kim Minh

Đầu lộ Phú Mỹ + 200m

1,2

55

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Đầu lộ Phú Mỹ + 200m

Nhà nghĩ Tuấn Anh

1,0

56

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn

Nhà nghĩ Tuấn Anh

Giáp ranh xã Trần Thới

1,1

57

Đường Khu tập thể bệnh viện

1,1

58

Khu dân cư Tân Duyệt

1,1

59

Lộ bê tông

Lộ Tân Duyệt

Giáp ranh khu dân cư Cây Hương

1,0

60

Lộ bê tông

Lộ Tân Duyệt

Hết ranh khóm 1

1,0

61

Lộ bê tông

Hết ranh khóm 1

Cầu 5 Bương

1,0

62

Hẻm số 4 (sau kho Thương nghiệp cũ), thị trấn Cái Nước

Đường 2 tháng 9

Hẻm số 2

1,0

63

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,1

64

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

65

Các tuyến đường bê tông rộng 3m trở lên

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,0

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,0

Tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

66

Hẻm số 2 nối dài

Đường 2 tháng 9

Hẻm số 3

1,2

 

6. HUYỆN PHÚ TÂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nguyễn Việt Khái

Đầu cầu Kiểm Lâm cũ

Đầu đường 13/12

1,0

2

Nguyễn Việt Khái

Đầu đường 13/12

Hẽm chợ

1,0

3

Nguyễn Việt Khái

Hẽm chợ

Hẽm nhà May Mỹ

1,1

4

Nguyễn Việt Khái

Hẽm nhà May Mỹ

Đường Cách mạng tháng 8

1,2

5

Nguyễn Việt Khái

Cách mạng tháng 8

Cầu kênh Làng Cá

1,2

6

Nguyễn Việt Khái

Cầu kênh Làng Cá

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

1,0

7

Nguyễn Việt Khái

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

1,1

8

Nguyễn Việt Khái

Giáp đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

Cầu Cơi 5

1,0

9

Nguyễn Việt Khái

Cầu Cơi 5

Hạt Kiểm Lâm

1,0

10

Nguyễn Việt Khái

Ranh đất hạt Kiểm Lâm

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1,1

11

Hẻm Nhà Lồng Chợ

Ranh đất ông Phạm Văn Hài

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khá

1,1

12

Hẻm

Hẻm trường Tiểu học Cái Đôi Vàm I (Ranh đất ông Thành)

Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm

1,1

13

Hẻm

Ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Xê

1,0

14

Tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm

Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ phía Tây: 30m

Cách đầu cầu Kiểm lâm mới: 30m

1,1

15

Lý Văn Lâm

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 13/12

1,5

16

Lý Văn Lâm

Đường 13/12

Bờ Tây Kênh Kiểm Lâm

1,3

17

Hẻm Khu chữ U

Cách Đường Nguyễn Việt Khái 30m

Cầu Cơi 5

1,5

18

Hẻm vào trường Lê Hồng Phong

Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2 bên)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mĩnh

1,1

19

Cầu Làng Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm

Kênh Làng Cá

Đồn Biên phòng Cái Đôi Vàm (Phía sau)

1,0

20

Khu tiểu thủ công nghiệp

1,0

21

Trần Văn Thời

Đầu kênh Bảy Sử

Đầu Kênh Lô 2

1,1

22

Đầu kênh Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)

Đầu kênh Bảy Sử

Cây ăng teng (Đê Tây )

1,0

23

Cây ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2

Cây ăng teng (Đê Tây)

Cầu dự án lô 2

1,0

24

Hẻm

Lộ hẻm Khóm 5

Cầu Dự án

1,1

25

Đường Trần Văn Thời

Đầu Kênh Lô 2

Đầu Kênh Lô 1

1,1

26

Đường Trần Văn Thời (nối dài)

Đầu Kênh Lô 1

Kênh Mỹ Hưng

1,0

27

Kênh Lô 1

Cách Đường Trần Văn Thời 30m

Cầu JAPA

1,1

28

Kênh lô 2

Kênh Tập đoàn 34

Cầu dự án lô 2

1,2

29

Kênh lô 2

Cầu dự án lô 2

Hết ranh đất ông Ba Nữa

1,0

30

Cách Mạng tháng Tám

Cách Đường Nguyễn Việt Khái 30m

Đường Phan Ngọc Hiển

1,1

31

Phan Ngọc Hiển

Cầu dự án

Cách Mạng Tháng Tám

1,4

32

Phan Ngọc Hiển

Cách Mạng Tháng Tám

Đầu cầu Kiểm Lâm mới

1,1

33

Phan Ngọc Hiển

Đầu cầu Kiểm Lâm mới

Kênh Năm Nhung

1,1

34

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

1,1

35

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

Đầu cầu Kênh 90

1,1

36

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Kiêm lâm cũ (Phía Đông)

Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía Đông)

1,1

37

Đường Nguyễn Việt Khái (nối dài)

Cầu Kiểm Lâm cũ

Kênh Năm Nhung

1,2

38

Đường Nguyễn Việt Khái (nối dài)

Kênh Năm Nhung

Đầu Kênh 90

1,1

39

Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp

Giáp sông Cái Đôi Vàm

Phan Ngọc Hiển

1,1

40

Tuyến kênh Kiểm lâm (Phía Tây)

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1,0

41

Khu dân cư khóm 2

Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m

Trụ sở khóm II

1,1

42

Tuyến lộ dọc kênh Làng cá

Cầu Dự án (Phía Đông)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,2

43

Khu dân cư khóm 2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Kênh Làng Cá

1,1

44

Khu dân cư khóm 2

Đường Phan Ngọc Hiển (nối dài)

Đường Hồ Thị Kỷ (nối dài)

1,2

45

Khu dân cư khóm 2

Đường Phan Ngọc Hiển (nối dài) (2 bên)

Cầu cổng sau Công ty CaDovimex

1,1

46

Tuyến lộ dọc kênh Làng cá

Cầu Dự án (Phía Tây)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,2

47

Tuyến lộ dọc kênh Làng cá

Cầu Làng Cá

Cầu Dự án

1,1

48

Khu dân cư Khóm 3

Cầu Dự án (phía tây)

Kênh Cơi 5

1,1

49

Đường 1/5

Đầu đường Phan Ngọc Hiển

Hết đất ông Nguyễn Minh Sỹ

1,0

50

Đường 13/12

Đầu đường Nguyễn Việt Khái

Đầu đường Phan Ngọc Hiển

1,2

51

Hồ Thị Kỷ

Đầu đường 13/12

Đường Lương Thế Vinh

1,1

52

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đầu đường Phan Ngọc Hiển

Đường Hồ Thị Kỹ (nối dài)

1,1

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,3

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,3

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

53

Đường bêtông

Cách đường Lý Văn Lâm 30m

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m (Khóm 1)

1,0

54

Kênh Lô 2 (Chợ cũ)

Cách đường Trần Văn Thời 30m

Kênh Tập Đoàn 34 (Khóm 7)

1,0

55

Đường Phan Ngọc Hiển nối dài

Cầu cơi 5

Nhà bà Trần Thị E (Khóm 4)

1,0

56

Đường bêtông

Đầu Cầu Cơi 5 (Huỳnh Thị Tươi)

Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m (Khóm 3)

1,0

57

Đường bêtông

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m (bờ Tây)

Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m (ấp Cái Đôi Vàm)

1,0

58

Đường bêtông

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m (đường bờ Tây Kênh 90)

Rạch Cái Đôi Nhỏ (ấp Cái Đôi Vàm)

1,0

 

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Cây Dương

Ngô Bình An

1,4

2

Dương Thị Cẩm Vân

Ngô Bình An

Hết ranh trường THCS Thị trấn

1,0

3

Dương Thị Cẩm Vân

Ranh trường THCS Thị trấn

Đường 19/5

1,2

4

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 19/5

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

1,3

5

Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

1,0

6

Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)

1,2

7

Đường 30/4

Cống ngã tư Xóm Ruộng

Giáp ranh Chi nhánh điện

1,4

8

Đường 30/4

Chi nhánh điện

Đường 19/5

1,4

9

Đường 30/4

Đường 19/5

Cầu Rạch Sao

1,4

10

Đường 30/4

Cầu Rạch Sao

Trần Phán

1,1

11

Đường 30/4

Trần Phán

Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét

1,7

12

Đường 30/4

Trần Phán + 500 m

Cầu thầy Chương

1,7

13

Đường 19/5

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1,4

14

Đường 19/5

Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

1,0

15

Phía sau trường cấp II, III

Đường 19/5

Ranh trường cấp II

1,0

16

Phạm Minh Hoài

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1,0

17

Trần Văn Phú

Ngã tư Sông Đầm

Dương Thị Cẩm Vân

1,2

18

Trần Văn Phú

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1,2

19

Trần Văn Phú

Lưu Tấn Thành

Đường 30/4

1,2

20

Lưu Tấn Thành

Trần Văn Phú

Nguyễn Mai

1,0

21

Nguyễn Mai

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1,0

22

Nguyễn Mai

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1,0

23

Trần Kim Yến

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1,2

24

Trần Kim Yến

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1,0

25

Huỳnh Kim Tấn

Dương Thị Cẩm Vân

Lưu Tấn Thành

1,0

26

Huỳnh Kim Tấn

Lưu Tấn Thành

Nguyễn Tạo

1,3

27

Tô Văn Mười

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1,2

28

Trần Văn Bảy

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1,0

29

Nguyễn Tạo

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1,1

30

Huỳnh Ngọc Điệp

Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

1,0

31

Nguyễn Văn Tiễn

Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng mới

1,0

32

Phạm Học Oanh

Đầu chợ nhà lồng cũ

Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)

1,2

33

Phạm Học Oanh

Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)

Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông)

1,2

34

Thái Thanh Hòa

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1,4

35

Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

1,2

36

Trần Văn Hy

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1,2

37

Quách Văn Phẩm

Huỳnh Kim Tấn

Đường 19/5

1,0

38

Các tuyến lộ khác

Cầu Cây Dương

Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y

1,2

39

Các tuyến lộ khác

Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y

Ngã tư Xóm Ruộng

1,2

40

Các tuyến lộ khác

Đường 30/4

150m về hướng Đập Chóp Mao

1,2

41

Các tuyến lộ khác

Đường 30/4 + 151 m

Đập Chóp Mao

1,2

42

Các tuyến lộ khác

Đập Chóp Mao

Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao)

1,2

43

Các tuyến lộ khác

Đường 30/4

Cầu Rạch Sao I

1,2

44

Các tuyến lộ khác

Cầu Rạch Sao I

Cầu Rạch Sao II

1,4

45

Các tuyến lộ khác

Cầu Rạch Sao II

Cầu thầy Chương

1,0

46

Tô Thị Tẻ

Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội)

Tạ An Khương (Nhà Út Oanh)

1,0

47

Tô Thị Tẻ

Tạ An Khương

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

1,4

48

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

Cầu Cả Bát

1,0

49

Phan Ngọc Hiển

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề

1,0

50

Phan Ngọc Hiển

Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề

Nhà bà Trần Thị Cót

1,2

51

Phan Ngọc Hiển

Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm)

Tạ An Khương

1,2

52

Tạ An Khương

Cầu Sông Đầm

Ngã tư Tô Thị Tẻ

1,0

53

Tạ An Khương

Ngã tư Tô Thị Tẻ

Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm)

1,2

54

Tạ An Khương

Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

1,3

55

Tạ An Khương

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

1,5

56

Tạ An Khương

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

Cầu Lô 17

1,3

57

Lê Khắc Xương

Trương Phùng Xuân

Cầu Giáp Nước

1,2

58

Trương Phùng Xuân

Lê Khắc Xương

Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa

1,0

59

Trương Phùng Xuân

Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa

Cầu lô 18

1,0

60

Trương Phùng Xuân

Cầu lô 18 (Khóm 5)

Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam)

1,0

61

Trương Phùng Xuân

Cầu Cây Dương

Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam

1,0

62

Trương Phùng Xuân

Cầu Cây Dương

Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương)

1,2

63

Đường 3/2

Cầu Cây Dương

Lộ 30/4 đi Cà Mau

1,0

64

Ngô Bình An

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1,2

65

Tuyến khác

Cầu Lung Lắm

Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)

1,2

66

Nguyễn Thị Cứ

Phan Ngọc Hiển

Hết ranh trường tiểu học

1,2

67

Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi

Đường 19/5

Đường Ngô Bình An

1,4

68

Đường Nguyễn Tạo nối dài

Đường 19/5

Đường Ngô Bình An

1,2

69

Đường Nguyễn Tạo nối dài

Đường Ngô Bình An

Đường Cầu Cây Dương

1,3

70

Đường Tô Văn Mười nối dài

Đường Phạm Minh Hoài

Đường Nguyễn Tạo

1,0

71

Nguyễn Thị Cứ

Đường Tô Thị Tẻ

Hết ranh trường tiểu học

1,5

72

Đường sau khu hành chính huyện

Đường Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1,0

73

Đường Quách Văn Phẩm

Đường Huỳnh Kim Tấn

Đường Tô Văn Mười

1,0

 

Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2

 

74

Phan Thị Cúc

Phạm Thị Đồng

Đường Tô Thị Tẻ

1,0

75

Võ Thị Tươi

Phan Thị Cúc

Đường Tạ An Khương

1,0

76

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Tô Thị Tẻ

Tạ An Khương

1,0

77

Lộ bê tông 5m

Đường 30/4

Nhà bà Nguyễn Phương Thùy

1,0

78

Lộ dân sinh vào trường THPT Thái Thanh Hòa

Đường Tạ An Khương

Trương Phùng Xuân

1,2

79

Lộ bê tông Khóm 1

Đường 30/4

Nhà Ông Ngô Bình Quang

1,0

80

Đoạn lộ khu vực Nhà lồng mới

Đường Trần Văn Phú

Hết phần đất xây dựng nhà lồng mới

1,0

81

Đoạn lộ khu vực Nhà lồng chợ Nông sản thực phẩm

Đường Trần Văn Phú

Chợ nhà lồng cũ

1,0

82

Đường vào trường Mẫu Giáo khóm 1

Đường 30/4

Hết ranh đất do Nhà nước quản lý

1,0

83

Đường lộ dân sinh vào trường THPT Thái Thanh Hòa

Đường Tạ An Khương

Đường Trương Phùng Xuân

1,0

84

Đường kênh Thầy Chương đấu nối đường 30/4

Đường 30/4

Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

85

Đường Số 6

Dương Thị Cẩm Vân

Nguyễn Tạo nối dài

1,0

 

8. HUYỆN NĂM CĂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Tình

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện

1,1

2

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện

Chu Văn An

1,1

3

Đường Nguyễn Tất Thành

Chu Văn An

Giáp ranh đất Bệnh viện

1,1

4

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh đất Bệnh viện

Nguyễn Việt Khái

1,1

5

Đường Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Việt Khái

Ngã Tư Bưu Điện (Đường Hùng Vương)

1,0

6

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã tư bưu điện

Bến phà sông Cửa Lớn

1,0

7

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện (đường Nguyễn Tất Thành)

Đầu đường gom Cầu Kênh Tắc

1,0

8

Đường Hùng Vương

Đầu đường gom Cầu Kênh Tắc

Cầu Xẻo Nạn

1,1

9

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện (đường Nguyễn Tất Thành)

Lê Văn Tám

1,1

10

Đường Hùng Vương

Lê Văn Tám

Cầu kênh Xáng

1,2

11

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến

1,0

12

Đường Châu Văn Đặng

Toàn tuyến

1,1

13

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất nhà may Hảo

Đường Nguyễn Tất Thành

1,1

14

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trung

1,1

15

Đường Lý Nam Đế

Ngã ba nhà ông Trung

Đê ngăn triều cường

1,1

16

Đường An Dương Vương

Nguyễn Tất Thành

Đường số 6 (Tiệm vàng Hữu Há)

1,0

17

Đường An Dương Vương nối dài (Khu vực chợ Đầu Mối)

Toàn tuyến

1,0

18

Đường Âu Cơ

Toàn tuyến

1,0

19

Đường Lạc Long Quân

Toàn tuyến

1,0

20

Đường Lê Văn Tám

Đường Hùng Vương

Đường Lý Nam Đế

1,2

21

Đường Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

Kim Đồng

1,0

22

Đường Võ Thị Sáu

Kim Đồng

Kênh Xáng

1,0

23

Đường Kim Đồng

Toàn tuyến

1,2

24

Đường Nguyễn Việt Khái

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường

1,1

25

Đường 13/12

Toàn tuyến

1,0

26

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Xẻo Nạn

Hết ranh đất thị trấn Năm Căn

1,0

27

Đường Ô tô về xã Lâm Hải

Đoạn đấu nối đường Hồ Chí Minh

Cầu Xẻo Nạn

1,0

28

Đường ô tô về xã Lâm Hải

Cầu Xẻo Nạn

Hết ranh thị trấn

1,0

29

Khóm 1

Đường 13/12

Đường Nguyễn Tất Thành

1,1

30

Khóm 1

Đường 13/12 (cặp phòng Giáo dục và Đào tạo huyện)

Đường Nguyễn Tất Thành (xuống Bến phà Sông Cửa Lớn)

1,1

31

Khóm 1 (lộ bê tông giáp Trụ sở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện)

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tuyền

1,0

32

Khóm 1

Hết khu vực I khóm 1 (Sau khu hành chính huyện)

1,1

33

Khóm 2

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

1,1

34

Khóm 2

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

Đầu đường Lý Nam Đế

1,0

35

Khóm 2

Đường Lý Nam Đế

Cầu kênh Tắc

1,0

36

Khóm 2

Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà (phía Trung tâm thương mại)

1,0

37

Khóm 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trần Văn Lâm (Hẻm nhà ông Ba Châu)

1,0

38

Khóm 3

Đường Hùng Vương

Huyện đội

1,1

39

Khóm 3

Đường Hùng Vương

Đến trụ sở khóm 3

1,1

40

Khóm 3

Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai

Ranh đất công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn

1,0

41

Khóm 3

Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai

Trụ sở sinh hoạt Văn hóa khóm 3

1,0

42

Khóm 3

Hết khu vực dãy 19 căn

1,0

43

Khóm 4

Nhà ông Phan Bá Đường

Đê ngăn triều cường

1,0

44

Khóm 4

Ngã ba khu tập thể giáo viên trường THCS Phan Ngọc Hiển

Đường Lý Nam Đế

1,1

45

Khóm 4

Đường Hùng Vương

Khu nhà tình nghĩa (Cặp UBND thị trấn Năm Căn)

1,1

46

Khóm 4

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hoàng

1,0

47

Khóm 4

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất ông Lê Chí Khách

1,1

48

Khóm 4

Các tuyến còn lại trong khóm 4, Thị trấn

 

1,0

49

Khóm 4, Khóm 6

Cầu Kênh Xáng

Đường Châu Văn Đặng

1,2

50

Khóm 5

Cầu Xẻo Thùng

Cầu Kênh Cùng

1,1

51

Khóm 5

Cầu Kênh Cùng

Hết ranh đất ông Trịnh Hên

1,0

52

Khóm 5

Đầu lộ Trạm y tế

Trụ sở SaLaTen

1,1

53

Khóm 5

Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme

Hết ranh đất ông Châu Phến

1,1

54

Khóm 5

Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme

Giáp sông Xẻo Nạn

1,1

55

Khóm 5

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quốc

Hết ranh đất ông Trần Minh Phụng

1,0

56

Khóm 5

Các tuyến còn lại trong khóm 5

1,2

57

Khóm 6

Khu tái định cư kênh xáng Nhà Đèn

1,1

58

Khóm 6

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường

1,1

59

Khóm 6

Đường Nguyễn Việt Khái

Hết ranh đất ông Đặng Hoàng Tiến

1,2

60

Khóm 6

Ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Trần Hậu Sơn (Đấu nối ra hẻm Bác sỹ Sơn)

1,2

61

Khóm 6

Các tuyến lộ bê tông còn lại thuộc khóm 6 có chiều rộng 1,5 mét

1,2

62

Khóm 7

Đường Nguyễn Tất Thành (Bến phá sông Cửa Lớn)

Hết ranh đất ông Tô Hoàng Cương

1,1

63

Khóm 7

Đường Hùng Vương

Đường Võ Thị Sáu

1,1

64

Khóm 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trần Văn Trọng

1,2

65

Khóm 7

Đường Võ Thị Sáu

Hết ranh đất Thái Hồng Lam

1,1

66

Khóm 7

Hết ranh đất ông Trần Văn Dẹo

Giáp trại giống ông Nguyễn Tương Phùng

1,1

67

Khóm 8

Lộ mé sông Hạt Kiểm Lâm

Cầu Công an

1,1

68

Khóm 8

Cầu Công an

Hết ranh đất Trường Mầm Non

1,1

69

Khóm 8

Cầu Công an

Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn

1,0

70

Khóm 8

Đường xuống cầu Bệnh viện

1,1

71

Khóm 9

Đầu Vàm kênh xáng Quốc phòng

Hết ranh đất ông Tô Văn Xén

1,1

72

Khóm 9

Ranh đất ông Sáu Dũng

Cầu Ngọn Phi Xăng

1,1

73

Khóm Hàng Vịnh

Cầu Kênh Xáng

Cầu ông Do

1,0

74

Khóm Hàng Vịnh

Cầu Ông Do

Vàm Ông Do

1,3

75

Khóm Hàng Vịnh

Ranh đất bà Lê Thị Hoa

Hết ranh đất ông Lê Văn Phước

1,3

76

Khóm Hàng Vịnh

Ranh đất ông Trịnh Hoàng Chiến

Hết ranh đất ông Diệp Văn Kênh

1,1

77

Khóm Hàng Vịnh

Ranh đất Phan Hồng Phúc

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngạn

1,2

78

Khóm Hàng Vịnh

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tý

Hết ranh đất ông Cao Thanh Bình

1,0

79

Khóm Sa Phô

Giáp khóm 5

Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Khanh

1,3

80

Khóm Sa Phô

Ranh đất ông Lê Anh Kiệt

Hết ranh đất ông Huỳnh Đen

1,0

81

Khóm Sa Phô

Ranh đất ông Trần Hớn Lến

Hết ranh đất ông Nguyễn Việt Trì

1,1

82

Khóm Sa Phô

Ranh đất ông Đinh Văn Thơ

Hết ranh đất ông Trần Văn Đấu

1,1

83

Khóm Sa Phô

Vàm Xẻo Nạn

Vàm Xẻo Cập (Ngoài đất Lâm Trường)

1,0

84

Khóm Sa Phô

Trại giống 202

Cầu Xẻo Nạn

1,2

85

Khóm Tắc Năm Căn

Ranh đất ông Nguyễn Bé Bảy

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Có

1,1

86

Khóm Tắc Năm Căn

Ranh đất ông Hoàng Anh Đức

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

1,1

87

Khóm Cái Nai

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Tình 2

1,0

88

Khóm Cái Nai

Cầu Ông Tình

Hết ranh đất ông Đinh Văn Thế

1,1

89

Khóm 1, khóm 2

Đường gom 02 bên cầu Kênh Tắc

1,1

90

Khóm 3

Đường gom 02 bên cầu Kênh Tắc

1,1

91

Khóm 3

Nhà ông Vũ Trọng Hội

Nhà ông Nguyễn Hữu Hùng

1,1

92

Khóm 4 và 7

Đường gom hai bên cầu Kênh Xáng

1,0

93

Trục chính Khu Kinh tế

Giáp Nguyễn Tất Thành

Kênh Xáng Nhà Đèn

1,0

94

Trục chính Khu Kinh tế

Kênh Xáng Nhà Đèn

Cầu Ông Do (Hết ranh thị trấn)

1,0

95

Trục chính Bắc Nam

Giáp ranh xã Hàng Rồng

Hết ranh thị trấn

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

96

Tuyến lộ thuộc Dự án Khu dân cư khóm 7

Kim Đồng

Lộ bêtông (Lộ đấu nối giữa đường Hùng Vương và đường Võ Thị Sáu)

1,0

 

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Nguyễn Văn Cứng

Cầu sắt cũ (hết ranh quy hoạch)

Bến xếp dỡ hàng hóa 2 Bình

1,0

2

Đường Nguyễn Văn Cứng

Bến xếp dỡ hàng hóa 2 Bình

Đồn Biên Phòng Rạch Gốc (hết ranh quy hoạch)

1,1

3

Đường Nguyễn Văn Cứng

Ngã 3 Trạm y tế TT Rạch Gốc

Ngã 3 Cổng chào (Đường HCM)

1,0

4

Đường Bông Văn Dĩa

Cầu Rạch Gốc

Cầu Đầu Đước

1,0

5

Đường Bông Văn Dĩa

Cầu Đầu Đước

Cầu Ông Định

1,0

6

Đường 13/12

Cầu Kênh Ba mới

Bến phà sông Đường Kéo

1,0

7

Đường 13/12

Ngã 4 Đường Hồ chí Minh

Cầu Kênh Ba mới

1,0

8

Lộ bê tông

Cầu Thu Phí

Cầu sắt củ

1,0

9

Lộ bê tông

Ngã 3 chợ (Công an xã củ)

Ngã 3 Bến phà (dọc theo hàng rào tượng đài)

1,0

10

Lộ bê tông

Ngã 3 trước cổng trường Mẫu giáo TT Rạch Gốc

Cầu sắt củ (hẻm nhà ông Quắn)

1,0

11

Lộ bê tông

Cầu Thu Phí

Cầu kênh Ngang

1,1

12

Lộ bê tông

Cầu Thu Phí

Đường 962 (ngã 3 nhà ông Hòa)

1,0

13

Đường 962

Ngã 4 Bưu điện

Đường 13/12

1,0

14

Lộ bê tông

Đường 13/12

Cầu Rạch Lùm (Đường Hồ Chí Minh)

1,0

15

Lộ bê tông

Cầu Rạch Lùm (Đường Hồ chí Minh)

Kênh nước Lộn

1,0

16

Lộ bê tông

Cầu Thu Phí

Kênh Cả Tháp

1,0

17

Lộ bê tông (Lộ giữa)

Cầu Thu Phí

Kênh Ông Nam

1,1

18

Lộ bê tông (Lộ giữa)

Kênh Ông Nam

Kênh Huế

1,0

19

Lộ bê tông (Lộ giữa)

Kênh Huế

Đầu lộ Trung tâm huyện

1,2

20

Lộ bê tông

Cầu kênh Ngang

Hết ranh đất ông Tư Đậm

1,1

21

Lộ bê tông

Cầu Kênh Ngang

Cầu kênh Cóc

1,0

22

Lộ bê tông dọc theo sông Rạch Gốc

Cầu Thu Phí

Ngã ba Nhà ông Châu Văn Đấu

1,1

23

Lộ bê tông dọc theo sông Rạch Gốc

Kênh ông Nam

Kênh Huế

1,0

24

Lộ bê tông dọc theo sông Rạch Gốc

Kênh Huế

Vàm đầu đước

1,1

25

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Xóm Lò (giáp ranh xã Tân Ân Tây)

Cầu Rạch Lùm

1,0

26

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Rạch Lùm

Đường 13 tháng 12

1,0

27

Đường Hồ Chí Minh

Đường 13 tháng 12

Đường số 11

1,0

28

Đường Hồ Chí Minh

Đường số 11

Cầu Công Dân Kiều

1,0

29

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Công Dân Kiều

Cầu Kênh Hồ (Giáp ranh xã Viên An Đông)

1,0

30

Tuyến đường số 11

Đường Hồ Chí Minh

Ngã 4 Trụ sở Khóm 1

1,0

31

Lộ bê tông

Cầu Kênh Một (Đường cấp VI)

Ngọn Kênh Một

1,0

32

Lộ bê tông

Cầu Ông Định (Đường cấp VI)

Vàm Trại Xiêm

1,0

33

Lộ bê tông

Cầu Kênh Năm (Đường Hồ Chí Minh)

Cầu Kênh Cóc

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

34

Đường 962

Ngã tư Trụ sở khóm 1

Ngã tư Bưu Điện

1,0

 

PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3

Quốc Lộ 63

Ranh phường Tân Xuyên

1,0

2

Quốc lộ 63

Cầu số 2

Cách cầu số 3: 300m

1,0

3

Quốc lộ 63

Cách cầu số 3: 300m

Cầu số 3

1,0

4

Lộ GTNT (xã An Xuyên)

Cầu số 3

Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên)

1,0

5

Lộ GTNT (xã An Xuyên)

Cống số 2

Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)

1,0

6

Kênh xáng Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tỉnh Bạc Liêu

1,0

7

Đường lộ mở rộng

Ranh Phường Tân Thành

Tắc Vân

1,0

8

Quốc lộ 1A

Ranh tỉnh Bạc Liêu

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

1,0

9

Quốc lộ 1A

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

1,0

10

Quốc lộ 1A

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

Hết ranh cổng Phân Viện

1,0

11

Quốc lộ 1A

Hết ranh cổng Phân Viện

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

1,0

12

Quốc lộ 1A

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

1,0

13

Quốc lộ 1A

Ranh xã Định Bình

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

1,1

14

Quốc lộ 1A

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

Hết Nhà máy Nhiệt điện

1,1

15

Quốc lộ 1A

Hết Nhà máy Nhiệt điện

Ranh phường 6

1,1

16

Quản lộ Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tỉnh Bạc Liêu

1,0

17

Nguyễn Tất Thành

Cống Hội đồng Nguyên

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

1,0

18

Nguyễn Tất Thành

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Đường vào Đình Thạnh Phú

1,0

19

Nguyễn Tất Thành

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

1,0

20

Nguyễn Tất Thành

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

1,0

21

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

1,0

22

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

1,0

23

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

1,0

24

Lê Hồng Phong

Giáp ranh phường 8

Sông Gành Hào

1,0

25

Huỳnh Thúc Kháng

Ranh phường 7

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

1,0

26

Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

Hết ranh UBND xã Hòa Thành

1,0

27

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh UBND xã Hòa Tân cũ (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành)

Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân

1,0

28

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã tư UBND xã Định Bình

1,0

29

Tuyến Ô tô về trung tâm xã Định Bình

Ngã tư UBND xã Định Bình

Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)

1,0

30

Tuyến Cầu Lá Danh

Khu hành chính mới xã Hòa Tân

Cầu Lá Danh

1,0

31

Lộ nhựa (Xã Hòa Tân)

Khu hành chính mới xã Hòa Tân

Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)

1,0

32

Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)

Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)

Trường Tiểu học Hòa Tân 1(Khu B)

1,0

33

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Cống Giồng Nổi

Kênh Cái Su

1,0

34

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Trường Mầm non Bình Minh

Cống Xã Đạt

1,0

35

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Kênh Cái Tắc

Kênh Trâm Bầu

1,0

36

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Sông Trại Sập

Kênh Cái Tắc

1,0

37

Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc

1,0

38

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Cầu Hòa Trung

Cầu Giồng Nổi

1,0

39

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Bến phà đi Đầm Dơi

Cầu Cái Su

1,0

40

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Cầu Giồng Nổi

Kênh Cây Tư

1,0

41

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Trường THCS Hòa Thành

Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)

1,0

42

Kênh cầu Nhum

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

1,0

43

Rạch Cái Ngang (Hòa Thành)

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

1,0

44

Lộ Cây Dương

Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình)

Ấp 4, xã Tắc Vân

1,2

45

Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A)

Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m

1,0

46

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m

1,0

47

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m

1,0

48

Xã Định Bình (các ấp còn lại)

Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m

1,0

49

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m

1,0

50

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m

1,0

51

Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3)

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,0

52

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,0

53

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,0

54

Xã Tắc Vân (Ấp 4)

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,3

55

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,3

56

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,3

57

Xã Tân Thành

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,2

58

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,2

59

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,2

60

Xã Hòa Tân

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,2

61

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,2

62

 

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,2

63

Xã Lý Văn Lâm

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,0

64

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,0

65

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,0

LIA 16 - Xã Tắc Vân

 

66

Đường số 3 rộng >=14m

Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A)

Nhà bà Dương Thị Châu

1,0

67

Đường số 2 rộng 5m

Nhà ông Trần Tiến Hưng

Nhà bà Nguyễn Thị Vạn

1,0

68

Đường số 1 rộng 7m

Ngân hàng Nông nghiệp

Nhà ông La Thanh Tùng

1,0

69

Đường số 4 rộng 6m

Nhà bà Lê Thị Đẹt

Nhà ông Lê Vũ Phong

1,0

70

Đường số 6 rộng 6m

Nhà ông Lê Vũ Phong

Nhà ông Hà Văn Vương

1,0

71

Đường số 8 rộng 6m

Giáp Quốc lộ 1A

Nhà ông Lê Chí Thức

1,0

72

Đường số 9 rộng 6m

Nhà bà Lê Thị Diễm

Nhà ông Nguyễn Văn Việt

1,0

73

Đường số 10 rộng 6m

Nhà ông Lê Hữu Trung

Nhà ông Đình Bình Thành

1,0

74

Đường số 12 rộng >=8m

Nhà bà Huỳnh Hà Thị Thúy Loan

Nhà ông Lê Vũ Phong

1,0

75

Đường Liên khu vực Ấp 6 rộng 5m

Nhà bà Nguyễn Xuân Hương

Nhà bà Nguyễn Thị Vạn

1,0

76

Hẻm chợ Khu B rộng 6m

Nhà ông Đình Bình Thành

Cầu Tắc Vân

1,0

77

Hẻm Trường Mẫu Giáo Sơn ca rộng 6m

Nhà ông Đặng Văn Chiến

Nhà bà Tạ Kim Sang

1,0

78

Đường Xi Măng mở rộng rộng 5m

Nhà ông Lâm Văn Hý

Nhà ông Lâm Sỹ Kiệt

1,0

79

Hẻm Trường Nguyễn Du rộng 5m

Trụ sở Ấp 2

Cầu ông Chà

1,0

80

Tuyến sông Cái Nhúc

Cầu Cái Nhum

Kênh Xáng Phụng Hiệp

1,0

81

Tuyến sông Cái Nhúc

Cầu Đường Củi

Cầu UBND xã Tân Thành

1,0

82

Xã An Xuyên

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,0

83

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,0

84

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,0

85

Xã Hòa Thành

Đường dẫn lên cầu Hòa Trung (2 bên)

1,0

86

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,0

87

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,0

88

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

89

Đường bêtông rộng 5m (Lia 16)

Đường số 11

Đường số 09

1,0

90

Đường Cà Mau - Hòa Thành

Huỳnh Thúc Kháng

Cống Hoà Thành

1,0

91

Đường Cà Mau - Hòa Thành

Cống Hòa Thành

Đường dẫn lên cầu Hòa Trung

1,0

92

Đường Cà Mau - Hòa Thành

Vòng xoay cầu Hòa Trung

Mố cầu Hòa Trung

1,0

 

2. HUYỆN THỚI BÌNH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(3)

(5)

1. Xã Biển Bạch

 

1

Bờ Đông sông Trẹm

Giáp ranh xã Tân Bằng

Kênh 12 + 500m

1,1

2

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh 12 + 500m

Kênh 13 + 500m

1,1

3

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh 13 + 500m

Rạch Ngã Bát

1,0

4

Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)

Giáp ranh xã Tân Bằng

Rạch Ngã Bát

1,2

5

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Giáp ranh xã Tân Bằng

Rạch Ngã Bát

1,0

6

Lộ Bờ Tây Sông Trẹm

Giáp ranh xã Tân Bằng

Kênh 25

1,0

7

Lộ Kênh 12

Sông Trẹm (Vàm Kênh 12)

Ranh Hạt (Kênh xáng cùng kênh 12)

1,0

8

Lộ Ngã Bát

Sông Trẹm (Vàm Rạch Ngã Bát)

Ranh hạt (Ngã 5 Miếu Ông Hoàng)

1,0

9

Lộ giao thông từ Đường hành lang ven biển Phía Nam đến KDL Sinh Thái Sông Trẹm

Đầu nối hành lang ven biển phía Nam

Giáp ranh xã Khánh Thuận

1,0

10

Lộ Kênh 11

Sông Trẹm (Vàm Kênh 12)

Ranh Hạt (Kênh xáng cùng kênh 12)

1,0

2. Xã Tân Bằng

 

11

Bờ Đông sông Trẹm

Giáp ranh xã Biển Bạch Đông

Kênh Năm

1,0

12

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Năm

Kênh Sáu

1,0

13

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Sáu

Kênh Bảy

1,0

14

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Bảy

Kênh Chín

1,0

15

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Chín

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,0

16

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh Ba+120m (Hết ranh xã Biển Bạch Đông)

Kênh Bảy Tân Bằng

1,1

17

Khu tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây Sông Trẹm

Kênh 11

Hết ranh Chùa Hưng Hạnh Tự

1,0

18

Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)

Kênh Bảy Tân Bằng

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,2

19

Lộ Kênh 6 - Rạch Giữa

Cầu treo

Giáp lộ Hành lang ven biển phía Nam

1,0

20

Lộ Vàm Thiệt (bờ Bắc)

Sông Trẹm

Giáp lộ Hành lang ven biển phía Nam

1,0

21

Lộ Kênh Trường học

Đình thần Tân Bằng

Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam

1,0

22

Lộ Kênh 11 lớn

Đầu kênh 11 lớn (Giáp Sông Trẹm)

Giáp ranh huyện U Minh

1,0

23

Lộ Bờ Tây Sông Trẹm

Giáp ranh xã Biển Bạch Đông

Kênh 11 lớn

1,0

24

Lộ Bờ Tây Sông Trẹm

Hết ranh chùa Hưng Hạnh Tự

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,0

25

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Kênh 3+120m (Hết ranh xã Biển Bạch Đông)

Kênh 5

1,0

26

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Kênh 5

Kênh 7

1,1

27

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Kênh 7

Giáp ranh xã Biển Bạch

1,2

28

Lộ Bờ Nam Kênh 7

Đầu Kênh 7 (giáp sông Trẹm)

Giáp lộ Hành lang ven biển phía Nam

1,1

3. Xã Biển Bạch Đông

 

29

Bờ Đông sông Trẹm

Kênh Ba Chùa

Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông cũ: 300m

1,1

30

Bờ Đông sông Trẹm

Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông cũ: 300m (Về hướng thị trấn Thới Bình)

Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông cũ

1,2

31

Bờ Đông sông Trẹm

Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông cũ

Cách UBND xã Biển Bạch Đông cũ: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)

1,2

32

Bờ Đông sông Trẹm

Cách UBND xã Biển Bạch Đông cũ: 300m (Về hướng xã Tân Bằng)

Giáp ranh xã Tân Bằng

1,1

33

Lộ nhựa dọc theo Kênh Sáu La Cua (Bờ Bắc)

Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

1,1

34

Lộ nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc

Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng

Kênh 9 (Giáp xã Trí Lực)

1,2

35

Lộ Bờ Tây sông Trẹm

Kênh số 3

Kênh số 9 giáp ranh xã Tân Bằng

1,0

36

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Kênh Ba Chùa (Giáp ranh thị trấn Thới Bình)

Cầu số 6 La Cua

1,2

37

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu số 6 La Cua

Trung tâm UBND xã Biển Bạch Đông

1,1

38

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Trung tâm UBND xã Biển Bạch Đông

Cầu kênh 1

1,1

39

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Kênh 1

Kênh Ba Hàng Mít (Giáp xã Tân Bằng)

1,0

4. Xã Trí Lực

 

40

Tuyến kênh 30 đến tuyến kênh 7

Kênh 8 (Bờ Đông), ấp Phủ Thờ

Hết ranh chợ Trí Lực

1,0

41

Tuyến kênh 30

Phủ Thờ Bác (Bờ Đông)

Hết ranh Trường trung học cơ sở Trí Lực

1,1

42

Tuyến kênh 30

Kênh 7, ấp 9 (Bờ Bắc)

Kênh 8 (Bờ Bắc)

1,2

43

Tuyến kênh 7

Ranh chợ Trí Lực

Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền

1,2

44

Tuyến kênh 7

Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền

Kênh Đầu Ngàn (Giáp ranh xã Trí Phải)

1,0

45

Kênh 7

Giáp kênh 30, ấp 9 (Bờ Đông)

Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực

1,0

46

Lộ nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông

Đầu cầu bờ Tây kênh 30

Kênh 9 giáp ranh Biển Bạch Đông

1,2

5. Xã Trí Phải

 

47

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Giáp ranh xã Thới Bình

Kênh Lầu

1,0

48

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Kênh Lầu

Hết Ranh nhà máy đường cũ

1,1

49

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Hết Ranh nhà máy đường cũ

Quốc lộ 63 (Bao gồm cả khu chợ)

1,2

50

Quốc lộ 63

Ranh Hạt (Giáp tỉnh Kiên Giang)

Cống Nam Đông

1,0

51

Quốc lộ 63

Cống Nam Đông

Cầu Trí Phải + 500m

1,2

52

Quốc lộ 63

Cầu Trí Phải + 500m

Cầu Trí Phải

1,1

53

Quốc lộ 63

Cầu Trí Phải

Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú)

1,0

54

Quốc lộ 63

Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú)

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải + 100m

1,1

55

Quốc lộ 63

Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m

Cống Cây Gừa (Giáp ranh Tân Phú)

1,0

56

Cầu Trí Phải (Kênh xáng Chợ Hội, bờ Bắc)

Cầu Trí Phải

Cầu Trí Phải + 300m

1,0

57

Kênh xáng Chắc Băng, bờ Bắc

Kênh Kiểm

Kênh Kiểm + 400m (Về hướng Thị Trấn Thới Bình)

1,0

58

Kênh xáng Chắc Băng, bờ Bắc

Kênh Kiểm + 400m (Về hướng Thị Trấn Thới Bình)

Ngang Kênh Lầu

1,0

59

Lộ Trí Phải - TT. Thới Bình (Bờ Bắc Kênh Chắc Băng)

Kênh Kiểm

Kênh Kiểm + 400m (Về hướng thị trấn Thới Bình)

1,0

60

Lộ Trí Phải - TT. Thới Bình (Bờ Bắc Kênh Chắc Băng)

Kênh Kiểm + 400m (Về hướng thị trấn Thới Bình)

Ngang Kênh Lầu

1,0

6. Xã Thới Bình

 

61

Lộ Rạch Bà Đặng

Hết ranh Thị trấn Thới Bình (Bờ Nam)

Kênh Tân Phong (Ngã tư Ngọn Cại)

1,0

62

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cầu Bà Hội +100m

Cống Thới Hòa

1,1

63

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cống Thới Hòa

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,1

64

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Giáp ranh Thị trấn Thới Bình

Cống xã Thới Bình

1,1

65

Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải

Cống xã Thới Bình

Giáp ranh xã Trí Phải

1,1

66

Tuyến Kênh Hai Ngó

Đầu kênh Hai Ngó

Ngã tư Đồng Sậy

1,0

67

Bờ Tây Sông Trẹm

Giáp ranh TT Thới Bình

Rạch Ông Bường

1,0

68

Lộ tránh thị trấn Thới Bình (Phía sau huyện đội)

Giáp ranh Thị trấn Thới Bình

Nút giao với đường hành lang ven biển phía Nam

1,1

69

Bờ Nam Kênh Công An

Cống xã Thới Bình

Rạch Bà Đặng

1,0

70

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu Bà Hội)

Giáp ranh xã Hồ Thị kỷ (Cầu Ông Hương)

1,2

71

Đường Đê Tây sông Chắc Băng

Giáp ranh thị trấn Thới Bình

Giáp ranh xã Trí Phải

1,3

72

Đường Bờ Đông Sông Trẹm

Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu Bà Hội)

Rạch Ông Hương

1,0

73

Lộ về Trung tâm xã Thới Bình

Giáp lộ Láng Trâm (Thới Bình - Tân Lộc)

Trụ sở UBND xã Thới Bình

1,0

74

Đường Thới Bình - U Minh

Giáp ranh thị trấn Thới Bình

Giáp ranh huyện U Minh

1,4

7. Xã Tân Phú

 

75

Quốc lộ 63

Cống Cây Gừa (Ranh xã Trí Phải)

Cách cầu Chợ Hội 1000m

1,1

76

Quốc lộ 63

Cách cầu Chợ Hội 1000m

Cầu Chợ Hội + 500m

1,1

77

Quốc lộ 63

Cầu Chợ Hội + 500m

Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)

1,1

78

Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú

Bạch Ngưu + 100m (Về hướng Tràm Thẻ)

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Phú

1,1

79

Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú

Lộ bê tông từ ranh UBND xã Tân Phú

UBND xã Tân Phú + 300 m (Về hướng Chủ Trí)

1,0

80

Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú

Cách cầu Chợ Hội: 50 m (Dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu)

Kênh xáng Huyện Sử - Chợ Hội

1,0

81

Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú

Ngã tư Chợ Hội (Về hướng Tràm Thẻ)

Ngã tư Chợ Hội + 500m

1,1

82

Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ

Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt

Lộ Tràm Thẻ

1,0

83

Lộ Trời Mộc - Chủ Chí

UBND xã Tân Phú + 300m

Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

1,0

84

Tuyến lộ Tapasa

Vàm kênh Tapasa

Ranh Hạt, giáp xã Vĩnh Phong

1,0

85

Lộ Chợ Hội - 7000

Trạm Y tế cũ

Kênh 7000

1,0

8. Xã Tân Lộc Đông

 

86

Lộ Tân Phong

Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc)

Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m

1,2

87

Lộ Tân Phong

Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m

Kinh xáng Phụng Hiệp

1,2

88

Lộ Tân Phong

Cầu Đầu Xấu

Bến phà Đầu Xấu (Giáp kinh xáng Phụng Hiệp)

1,2

89

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Kênh Nhà Thờ (Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu)

Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông

1,1

90

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông

Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông

1,2

91

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông

UBND xã +1000m (Về hướng Cà Mau)

1,1

92

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

UBND xã + 1000m (Về hướng Cà Mau)

Cách Vàm Bướm: 500m

1,1

93

Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp

Cách Vàm Bướm: 500m

Vàm Bướm

1,0

94

Tuyến Vàm Bướm - kênh Láng Trâm

Vàm Bướm

Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)

1,1

95

Tuyến Vàm Bướm - kênh Láng Trâm

Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)

Giáp ranh Tân Lộc - Tân Lộc Đông

1,1

96

Tuyến Kênh C3

Lộ Tân Phong

Lộ Bê tông kênh xáng Láng Trâm

1,3

97

Tuyến Kênh xáng Tân Phong

Giáp Kênh xáng Phụng Hiệp

Cầu lung Tràm

1,3

98

Tuyến kênh C4, ấp 1

Lộ Tân Phong

Lộ Láng Trâm

1,3

99

Tuyến kênh Nông Trường, ấp 2- ấp 3

Kênh xáng Phụng Hiệp

Kênh C3

1,2

100

Tuyến lộ kênh Tân Phong, ấp 5

Kênh xáng Phụng Hiệp

Kênh Lung Tràm

1,1

101

Tuyến lộ kênh Tân Phong, ấp 6

Kênh Lung Tràm

Kênh Ban Can

1,1

102

Tuyến lộ Ban Can, ấp 6- 7

Giáp ranh Bạc Liêu

Nhà ông Lâm Quốc Tuấn

1,2

103

Tuyến kênh C3, ấp 1

Lộ Tân Phong

Lộ Láng Trâm

1,1

104

Tuyến lộ Nông Trường Giữa, ấp 3

Lộ Tân Phong

Kênh Nông trường ấp 3

1,1

9. Xã Tân Lộc Bắc

 

105

Quốc lộ 63

Cống Ban Lì (Giáp ranh xã Tân Phú)

Cách cầu Tân Bình 500m

1,2

106

Quốc lộ 63

Cách cầu Tân Bình 500m

Cầu Tân Bình

1,1

107

Quốc lộ 63

Cầu Tân Bình

Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)

1,1

108

Quốc lộ 63

Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,1

109

Lộ Tân Phong

Cầu Tân Bình

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

1,1

110

Lộ Tân Phong

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m

1,1

111

Lộ Tân Phong

Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m

Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc)

1,1

112

Lộ phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc

Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc

Giáp Quốc lộ 63

1,0

113

Lộ phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc

Giáp ranh xã Tân Phú

Giáp ranh xã Tân Lộc

1,0

114

Tây Bạch Ngưu

Giáp Tân Lộc

Ranh ấp 6

1,0

115

Tây Bạch Ngưu

Giáp ấp 9

Cầu Kênh Miễu

1,0

116

Tây Bạch Ngưu

Kênh Miễu giáp ấp 6

Cầu Bào Chà

1,0

10. Xã Tân Lộc

 

117

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Giáp ranh xã Thới Bình

Cầu Rạch Giáng

1,3

118

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cầu Rạch Giáng

Hết ranh đất ông Tám Sỹ

1,3

119

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Hết ranh đất ông Tám Sỹ

Cầu Bạch Ngưu

1,2

120

Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc

Cầu Bạch Ngưu

Quốc lộ 63

1,0

121

Quốc Lộ 63

Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc

Cầu số 5

1,3

122

Quốc Lộ 63

Cầu số 5

Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)

1,3

123

Quốc Lộ 63

Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)

Cầu số 4

1,3

124

Quốc Lộ 63

Cầu số 4

Ranh kho X

1,2

125

Quốc Lộ 63

Ranh kho X

Cầu số 3

1,2

126

Lộ bê tông Chợ Tân Lộc

Tiệm vàng Đức Thiệu

Hết ranh đất ông Đơ

1,0

127

Lộ bê tông Chợ Tân Lộc

Hết ranh nhà ông Đơ

Hết ranh Trường mầm non Tân Lộc

1,0

128

Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc

Cầu số 4

Chùa Phước Linh (Phía Nam, ấp 2)

1,0

129

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Cầu số 4 (Bờ Bắc, ấp 3)

Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Ấp 3)

1,0

130

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Bờ Bắc, ấp 3)

Giáp ranh xã Tân Lộc Đông

1,0

131

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Cầu số 4 (Bờ Nam)

Ngang nhà ông Ba Nhuận

1,0

132

Lộ Tân Phong

Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc)

Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc Đông)

1,0

133

Xã Tân Lộc (lộ bê tông 3m)

Nhà ông Lâm Hoàng Quý

Cầu Bạch Ngưu

1,3

11. Xã Hồ Thị Kỷ

 

134

Bờ Tây Sông Trẹm

Rạch Ông Bường

Rạch Cai Phú

1,0

135

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc Thủ)

1,0

136

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (Phía Nam)

1,0

137

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (Phía Bắc)

1,0

138

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Vàm Bạch Ngưu

Kênh bà Mười Bánh Cam

1,0

139

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Kênh bà Mười Bánh Cam

Vàm Rạch Giồng

1,0

140

Tuyến lộ ven sông Tắc Thủ

Bạch Ngưu

Hết ranh đất bà Lến

1,0

141

Tuyến lộ ven sông Tắc Thủ

Hết ranh nhà bà Lến

Cầu Tắc Thủ (Khu chợ)

1,2

142

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Chữ Y

Cầu Rạch Bần Nhỏ

1,0

143

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Rạch Bần Nhỏ

Cống Đường Xuồng

1,0

144

Lộ nhựa đi Bào Nhàn

Cầu Khánh An

Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

1,0

145

Lộ nhựa đi Bào Nhàn

Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)

Kênh Rạch Giồng (Sông Bạch Ngưu)

1,0

146

Võ Văn Kiệt

Cầu Bạch Ngưu

Kênh Đường Giữa

1,2

147

Võ Văn Kiệt

Kênh Đường Giữa

Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

1,2

148

Võ Văn Kiệt

Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)

1,2

149

Lộ ven sông Trẹm (Phía Đông)

Cầu kênh Thị Phụng

Rạch Ông Hương

1,0

150

Tuyến lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam)

Sông Trẹm

Cầu trước nhà ông Quách Dũng

1,0

151

Lộ bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)

Cầu Tắc Thủ

Cầu Khánh An

1,0

152

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Giáp lộ Võ Văn Kiệt

Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m (về Cầu Bến Gỗ)

1,2

153

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m

Cầu Bến Gỗ

1,0

154

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Bến Gỗ

Cầu Thị Phụng

1,0

155

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Thị Phụng

Giáp ranh xã Thới Bình

1,0

156

Đường về khu căn cứ huyện ủy

Toàn tuyến

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Trí Lực

 

157

Lộ kênh 30 ấp Phủ Thờ

Hết ranh Trường THCS Trí Phải Tây

Cầu Kênh 6

1,0

158

Lộ kênh 30 ấp 5

Cầu kênh 8

Cầu kênh 9

1,0

159

Lộ kênh 7

Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực

Đầu kênh 8000 giáp ranh xã Biển Bạch Đông

1,0

160

Lộ kênh 30 ấp 9

Cầu kênh 8

Cầu kênh 9

1,0

Xã Tân Bằng

 

161

Lộ bờ bắc kênh 4

Sông Trẹm

Giáp Đường HLVB phía Nam

1,0

162

Lộ bờ nam kênh 4

Giáp Đường HLVB phía Nam

Kênh Hạt

1,0

163

Lộ bờ nam kênh 5

Sông Trẹm

Giáp Đường HLVB phía Nam

1,0

164

Lộ Rạch Trưởng Võng

Sông Trẹm

Giáp Đường HLVB phía Nam

1,0

165

Lộ bờ nam kênh 6

Sông Trẹm

Kênh Hạt

1,0

166

Lộ bờ nam kênh 7

Giáp Đường HLVB phía Nam

Kênh Hạt

1,0

167

Lộ bờ nam kênh 8

Sông Trẹm

Kênh Hạt

1,0

168

Lộ bờ nam kênh 9

Sông Trẹm

Kênh Hạt

1,0

169

Lộ bờ nam kênh Vàm Thiệt

Sông Trẹm

Giáp Đường HLVB phía Nam

1,0

Xã Hồ Thị Kỷ

 

170

Lộ Kênh Vuông Tôm (Ba Trí)

Ranh đất bà Hữu Dung

Kênh giáp Bào Nhàn

1,0

171

Lộ Kênh Giữa

Ranh đất ông Trịnh Tiến Sĩ

Kênh giáp Đường Đào

1,0

172

Lộ Kênh Rạch Bần

Ranh đất ông Hữu Dung

Kênh Đường Xuồng

1,0

173

Lộ Xưởng Đồng Hiệp

Xưởng Đồng Hiệp

Hết ranh đất ông Lê Văn Ơn

1,0

174

Tuyến Cái Bát - Cây Khô

Trụ sở Cái Bát

Cầu Trung ương Đoàn

1,0

175

Lộ Cái Bát - Tràm Một

Trụ sở Cái Bát

Cầu Tràm Một

1,0

176

Đường vào Trụ sở Cái Bát

Vàm Rạch Giồng

Cầu Cái Bát

1,0

177

Lộ Rạch Giồng - Láng Trâm

Vàm Rạch Giồng

Cầu qua kênh Láng Trâm

1,0

178

Lộ Kênh Bà Mười (hai bên)

Sông Bạch Ngưu

Kênh Vuông tôm

1,0

 

3. HUYỆN U MINH

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Khánh Thuận

 

1

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông

Giáp ranh giáp thị trấn U Minh

Bờ Nam Kênh 18

1,0

2

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông

Kênh 18, bờ Bắc

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,0

3

Kênh 5 đất Sét: Bờ nam

Đầu kênh

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,0

4

Kênh 11

Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh)

Giáp ranh huyện Thới Bình

1,2

5

Kênh 11

Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh)

Giáp ranh huyện Thới Bình

1,2

6

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây

Giáp ranh giáp thị trấn U Minh

Kênh Xã Thìn, bờ Nam

1,0

7

Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây

Kênh Xã Thìn, bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,0

8

Kênh xã Thìn

Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,0

9

Kênh xã Thìn

Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,3

10

Rạch Nai

Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,0

11

Bờ bao Ba Quý

Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11)

Kênh 21, bờ Nam

1,2

12

Kênh 18

Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình)

Lộ nhựa 7 Kênh

1,2

13

Kênh 18

Đầu kênh 18, bờ Nam

Bờ bao kênh Tư

1,0

14

Lộ nhựa 7 Kênh

Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11)

Giáp ranh tỉnh Kiên Giang

1,2

15

Kênh 3

Kênh 18

Kênh 21

1,2

16

Kênh 27 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

17

Kênh 27 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

18

Kênh 28 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

19

Kênh 28 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

20

Kênh 29 (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

21

Kênh 25 (Bờ Bắc)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

22

Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

23

Kênh 4

Giáp ranh thị trấn U Minh

Bờ Nam Kênh 18

1,0

24

Kênh 26 (Hai bờ)

Kênh 7-500

Kênh 14

1,0

25

Tuyến Rạch Mới

Từ đầu kênh Rạch Mới

Bờ bao kênh Tư

1,0

26

Tuyến Kênh Tư

Từ kênh 18 bờ Bắc

Bờ Nam Kênh 29

1,0

27

Tuyến Tây Kênh 8

Từ kênh 27 bờ Bắc

Bờ Nam Kênh 29

1,0

28

Tuyến Kênh 14

Từ kênh 25

Kênh 29

1,0

2. Xã Khánh Hòa

 

29

Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam)

Ngã ba Kim Đài

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

30

Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc)

Ngã ba Đường Cuốc

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

31

Kênh Kim Đài - Khánh Lâm

Ngã ba Kim Đài, bờ Đông

Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa

1,2

32

Kênh Kim Đài - Khánh Lâm

Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,0

33

Kênh Kim Đài - Khánh Lâm

Ngã ba Kim Đài, bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,0

34

Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc)

Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp)

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

35

Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam)

Đầu kênh Mũi Chùi

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

36

Kênh Khơ Me lớn

Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu)

Hết ranh đất ông Danh Âm

1,1

37

Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn

Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã)

Ngã ba Lung Vườn

1,0

38

Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã)

Ngã ba Lung Vườn

1,0

39

Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu

Ngã ba Lung Vườn

Đầu kênh Sáu Nhiễu

1,0

40

Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam

Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)

1,0

41

Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn

Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc

Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)

1,0

42

Kênh Lung Ngang

Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây

Ngã ba kênh xáng Đứng

1,1

43

Kênh Cùng

Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc)

Kênh xáng Đứng

1,0

44

Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây)

Giáp kênh Công nghiệp

Giáp sông Hương Mai

1,1

45

Kênh Năm Đang(Bờ Bắc)

Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc

Kênh Hai Huỳnh

1,7

46

Kênh 3 Chinh (Bờ Tây)

Giáp lộ Khánh Lâm

Ngã 3 ngọn Kim Đài

1,2

47

Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông)

Đầu lộ Kênh Cùng

Trường Võ Văn Tần

1,0

48

Kênh 12 hộ (Bờ Tây)

Ngã 4 Lung Ngang

Ngã 4 chữ Đinh

1,0

49

Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc)

Ngã 4 Lung Vườn

Chánh Bảy

1,0

50

Tuyến Lộ Khâu Bào

Ngã tư Kênh Lung Ngang

Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến

1,2

51

Kênh Xáng Đứng

Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)

Giáp kênh Lung Ngang

1,0

52

Tuyến 10 hộ Cái Nước

Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)

Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn

1,2

53

Kênh Tuổi Trẻ

Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)

Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil

1,0

54

Kênh Xóm giữa Lung dày hang

Lộ Kênh Hương Mai

đất ông Lê Hiếu Kỳ

1,0

55

Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam)

Đất ông Thạch Na

đất ông Võ Quốc Lâm

1,0

56

Kênh Cùng (Bờ Nam)

Đầu Kênh Cùng

đất ông Trần Văn Liệp

1,0

57

Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc)

Đất ông Ngô Văn Bé

đất ông Nguyễn Hồng Phước

1,0

3. Xã Khánh Tiến

 

58

Tuyến sông Hương Mai

Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai

Kênh Công Điền, bờ Tây

1,2

59

Tuyến sông Hương Mai

Kênh Công Điền, bờ Đông

Giáp xã Khánh Hòa

1,0

60

Tuyến sông Hương Mai

Phía Bắc từ cống Hương Mai

Kênh Chà Là, bờ Tây

1,0

61

Tuyến sông Hương Mai

Kênh Chà Là, bờ Đông

Giáp xã Khánh Hòa

1,0

62

Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa

Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây

Ngã tư Tiểu Dừa

1,1

63

Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa

Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông

Ngã tư kênh Tiểu Dừa

1,0

64

Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa

Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam

Cống Tiểu Dừa

1,0

65

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây

Ngã tư rạch Choại

1,0

66

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông

Ngã tư rạch Choại

1,1

67

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Tây

Ngã tư rạch Dinh

1,0

68

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Đông

Ngã tư rạch Dinh

1,1

69

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Hòa

1,0

70

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Nam

Giáp xã Khánh Hòa

1,1

71

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc

Đê Biển Tây

1,0

72

UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh

Ngã tư rạch Choại, bờ Nam

Đê Biển Tây

1,1

73

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây

Ngã ba Lung Ranh

1,0

74

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông

Ngã ba Lung Ranh

1,1

75

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc

Cống Lung Ranh

1,0

76

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc

Đê Biển Tây

1,0

77

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam

Đê Biển Tây

1,0

78

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Lâm

1,1

79

Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội

Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam

Giáp xã Khánh Lâm

1,0

80

Kênh Mười Hậu

Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông

Cuối kênh

1,0

81

Kênh Mười Hậu

Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây

Cuối kênh

1,1

82

Kênh Cựa Gà

Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam

Ngọn Cựa Gà, bờ Tây

1,1

83

Kênh Cựa Gà

Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc

Ngọn Cựa Gà, bờ Đông

1,1

84

Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc)

Kênh 3 Thước

Cuối kênh

1,0

85

Bờ Nam Rạch Dinh

Ngã ba Xóm Mới

Kinh Út Nhuận

1,2

86

Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ

Kênh Hương Mai

Kênh Tuổi trẻ

1,2

87

Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam)

Kênh Thống Nhất

Kênh Xáng Ganh

1,2

88

Kênh tuyến II (phía Nam)

Kênh Thống Nhất

Kênh Xáng Ganh

1,2

89

Kênh tuyến III (phía Nam)

Kênh Thống Nhất

Kênh Xáng Ganh

1,3

90

Kênh Xáng Ganh (phía Tây)

Kênh Hương Mai

Kênh Lung Ngang

1,2

91

Đê Biển Tây

Cống Hương Mai

Cống Tiểu Dừa

1,2

92

Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai

1,1

4. Xã Nguyễn Phích

 

93

Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông)

Bờ Bắc Bảy Hộ

Bờ Nam Ông Khẹn

1,0

94

Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông)

Bờ Bắc ông Khẹn

Bờ Nam Đội Tâm

1,0

95

Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông)

Bờ Bắc Đội Tâm

Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn)

1,0

96

Kênh Zero

Đầu kênh Zero, bờ Nam

Cầu Bình Minh

1,2

97

Kênh Zero

Đầu kênh Zero, bờ Bắc

Giáp huyện Thới Bình

1,2

98

Kênh xáng Bình Minh

Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây

Giáp xã Khánh An

1,0

99

Đông Nổng Ông Sâu

Bắc Kênh Zero (Bờ Đông)

Nam Ông Sâu

1,1

100

Đông Nổng Ông Sâu

Bắc Kênh Zero (Bờ Tây)

Nam Ông Sâu

1,1

101

Rạch Ông Sâu

Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,0

102

Rạch Ông Sâu

Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,1

103

Rạch Tềnh

Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,1

104

Rạch Tềnh

Đầu rạch Tềnh, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,1

105

Rạch Sộp

Đầu rạch Sộp, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,1

106

Rạch Sộp

Đầu rạch Sộp, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,1

107

Rạch Chệt

Đầu rạch Chệt, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,1

108

Rạch Chệt

Đầu rạch Chệt, bờ Nam

Giáp kênh Tư

1,1

109

Bờ Tây sông Cái Tàu

Rạch Lung Điểm, bờ Bắc

Rạch Rọi, bờ Nam

1,3

110

Bờ Tây sông Cái Tàu

Rạch Rọi, bờ Bắc

Bờ Nam Bà Y

1,0

111

Bờ Tây sông Cái Tàu

Bờ Bắc bà Y

Giáp ranh thị trấn

1,0

112

Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau

Rạch Ông Điểm, bờ Bắc

Rạch Nàng Chăng

1,0

113

Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau

Rạch Nàng Chăng

Kênh Năm Làng

1,0

114

Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau

Kênh Năm Làng

Giáp thị trấn

1,0

115

Kênh Khai Hoang

Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,0

116

Kênh Khai Hoang

Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu)

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,1

117

Kênh 29

Cầu Khai Hoang, bờ Bắc

Giáp xã Khánh Lâm

1,2

118

Kênh số 3

Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3)

Bờ bao ba Quý

1,1

119

Kênh số 3

Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3)

Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông)

1,1

120

Rạch Tắc

Đầu rạch Tắc, bờ Nam

Giáp kênh Tư (Có đường bê tông)

1,1

121

Rạch Tắc

Đầu rạch Tắc, bờ Bắc

Giáp kênh Tư

1,1

122

Rạch Ông Điểm

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc

Sông Cái Tàu (Lộ nhựa)

1,0

123

Rạch Phó Nguyên

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc

Sông Cái Tàu

1,1

124

Rạch Phó Nguyên

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam

Sông Cái Tàu

1,0

125

Kênh Đội Tâm

Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam)

Giáp Kênh 4

1,1

126

Kênh Đội Tâm

Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc)

Giáp Kênh 4

1,1

127

Kênh Ba Tây (Bờ Đông)

Đầu kênh Ba Tây

Rạch Tền

1,2

128

Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam)

Đầu kênh Ba Tỉnh

Kênh xáng Bình Minh

1,1

129

Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam)

Đầu Rạch Nàng Chăng

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

130

Rạch Bà Án (Bờ Nam)

Đầu Rạch Bà Án

Kinh Hai Khẹn

1,2

131

Rạch Chuôi (Bờ Nam)

Đầu Rạch Chuôi

Kênh Tư

1,0

132

Rạch Hàng (Bờ Nam)

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,2

133

Rạch Giồng Ông (Bờ Nam)

Sông Cái Tàu

Kênh Tư

1,1

134

Rạch Ngã Bác (Bờ Tây)

Rạch Giồng Ông

Kênh Tư

1,1

135

Kênh 35 (Bơ Bắc)

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Giáp lộ kênh 96

1,2

136

Kênh 4 (Bờ Đông)

Ngọn Rạch Tềnh

Kênh Zero (Bờ Đông)

1,2

137

Lộ U Minh - Thới Bình

Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang)

Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu)

1,0

138

Lộ U Minh - Thới Bình

Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu)

Lộ kênh sáng Bình Minh

1,0

139

Bắc kênh ông Mụn

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,0

140

Nam Kênh Ông Quảng

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,1

141

Nam Chệt Tái

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,1

142

Bắc Rạch Ổ Ó

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,0

143

Bắc kênh số 1

Kênh Tư

Kênh Ba Quí

1,0

144

Bắc kênh số 2

Kênh Tư

Kênh Ba Quí

1,1

145

Nam Rạch Cả Bông Lớn

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,1

146

Bắc Kênh Hai Quến

Sông Cái Tàu

Lộ xe U Minh - Cà Mau

1,1

147

Nam số 5

Kênh Tư

Kênh Ba Quí

1,1

148

Nam Rạch Bà Thầy

Sông Cái Tàu

Kênh Tư

1,1

149

Nam Rạch Cây Khô

Sông Cái Tàu

Kênh Tư

1,1

150

Nam Ranh Phó Quẻm

Sông Cái Tàu

Kênh Tư

1,1

5. Xã Khánh Lâm

 

151

Tuyến lộ xe U Minh - Khánh Hội

Kênh Cây Bàng

Kênh Chệt Tửng

1,0

152

Kênh Chệt Tửng

Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông

Đập Chín Thống

1,0

153

Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)

1,0

154

Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu kênh Dớn Hàng Gòn

Đội 1

1,2

155

Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1

Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)

1,2

156

Bờ tây kênh Sáu Tiến - Đội 1

Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)

Đội 1

1,2

157

Tuyến kênh 89

Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa)

Giáp tuyến kênh 29

1,2

158

Tuyến kênh 89

Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất)

Giáp tuyến kênh 29

1,2

159

Dọc theo lộ nhựa tuyến 29

Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích)

Tuyến 89

1,0

160

Dọc theo lộ nhựa tuyến 29

Tuyến 89

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)

1,2

161

Bờ nam kênh 29

Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An)

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)

1,1

162

Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng

Cầu 6 Kham, bờ Nam

Kênh Đứng, bờ Tây

1,0

163

Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng

Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc

Kênh Đứng, bờ Tây

1,0

164

Kênh Mười Quân

Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

1,0

165

Kênh Bà Mụ

Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây

Giáp kênh Dớn Hàng Gòn

1,2

166

Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Mười Quân, bờ Đông

1,0

167

Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Mười Quân, bờ Đông

1,0

168

Kênh Biện Nhị (Bờ Nam)

Kênh Cây Bàng, bờ Tây

Kênh Chệt Tửng, bờ Đông

1,0

169

Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc)

Kênh 30/4, bờ Tây

Kênh Chệt Lèm, bờ Đông

1,0

170

Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc)

Kênh Chệt Lèm, bờ Tây

Cầu ngang Khánh Lâm

1,0

171

Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc)

Cầu ngang Khánh Lâm

Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội)

1,0

172

Kênh Kim Đài

Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,0

173

Kênh Kim Đài

Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Hòa

1,0

174

Kênh Ba Thước

Kênh Ba Thước (2 bên)

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

175

Kênh Cầu Ván

Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

176

Kênh Lung Ranh

Từ bờ Đông Cầu Ván

Bờ Tây kênh 6 Thước

1,0

6. Xã Khánh Hội

 

177

Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội

Kênh Chệt Tửng

Đê Biển Tây

1,2

178

Tuyến sông kênh Hội

Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam)

Kênh Chệt Tửng

1,2

179

Tuyến sông kênh Hội

Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc)

Kênh Cầu Ván

1,2

180

Kênh Chệt Tửng

Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây

Ngã ba cầu Tư Đại

1,2

181

Kênh Chệt Tửng

Ngã ba cầu Tư Đại

Đập ông Chín Thống

1,2

182

Kênh xáng Mới

Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông)

Giáp huyện Trần Văn Thời

1,2

183

Kênh xáng Mới

Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây)

Kênh 92

1,2

184

Kênh xáng Mới

Kênh 92, bờ Tây

Giáp huyện Trần Văn Thời

1,2

185

Đê Biển Tây, hướng Đông

Ranh đất ông Lâm Văn Thường

Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài)

1,2

186

Kênh T29 (Bờ Bắc)

Đê Biển Tây

Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm)

1,2

187

Kênh đê Biển Tây, bờ Đông

Đồn Biên Phòng

Cống Lung Ranh

1,2

188

Kênh Cầu Ván, bờ Tây

Đầu kênh Cầu Ván

Vàm Mũi Đước

1,2

189

Kênh Cầu Ván, bờ Tây

Ngã ba Mũi Đước

Cống Lung Ranh

1,2

190

Tuyến Lung Lá - Mũi Đước

Đất nhà ông Năm Ẩn

Hết ranh đất nhà ông Tám Thống

1,2

191

Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam)

Đầu kênh Dớn Dài

Hết kênh Dớn Dài

1,0

192

Tuyến Lung Lá - Lung Ranh

Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây)

Đất bà Nguyễn Thị Hà

1,2

193

Tuyến Kênh giữa 500

Tuyến T29

Tuyến T25

1,2

194

Tuyến tái định cư Lung Ranh

1,0

7. Xã Khánh An

 

195

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình

Bưu điện

Cống Hương Thành

1,0

196

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình

Cống Hương Thành

Trụ điện vượt sông

1,0

197

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình

Trụ điện vượt sông

Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)

1,0

198

Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình

Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)

Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình)

1,0

199

Kênh Xẻo Dài

Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm)

Hết ranh đất ông Kiệt

1,0

200

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Ngã ba vàm Cái Tàu

Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5

1,0

201

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5

Hết ranh đất ông Chín Yên

1,0

202

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Chín Yên

Bờ Nam Xẻo Mác

1,0

203

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Bờ Bắc Xẻo Mác

Bờ Nam Xẻo Tre

1,0

204

Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)

Bờ Bắc Xẻo Tre

Giáp Nguyễn Phích

1,0

205

Kênh Xẻo Tre (2 bờ)

Bờ Nam (Đầu kênh)

Hết lộ bê tông (Kênh Giữa)

1,0

206

Kênh Xẻo Tre (2 bờ)

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Kênh xáng Bình Minh

1,0

207

Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)

Từ nhà máy điện 1

Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21

1,2

208

Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)

Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21

Kênh Nam Dương

1,0

209

Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)

Bờ Bắc rạch Rô

Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích)

1,0

210

Kênh Nam Dương (2 bờ)

Bờ Bắc (Đầu kênh)

Lộ xe Cà Mau - U Minh

1,0

211

Kênh Nam Dương (2 bờ)

Bờ Nam (Đầu kênh)

Lộ xe Cà Mau - U Minh

1,0

212

Rạch Rô (2 bờ)

Rạch Rô (Đầu kênh)

Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu

1,0

213

Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21

Cầu kênh Thủy Lợi

1,0

214

Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Cầu kênh Thủy Lợi

Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

1,0

215

Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc)

Hết ranh đất nhà ông Thư

1,0

216

Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Hết ranh đất nhà ông Thư

Hết ranh đất ông Lai Chí Thống

1,0

217

Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

1,3

218

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Ngọn rạch Ông Điểm

Tuyến 23

1,0

219

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Tuyến 23

Tuyến 21

1,0

220

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Tuyến 21

Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm)

1,0

221

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Cầu Tắc Thủ

1,3

222

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Cống bờ bao lộ Minh Hà

Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời)

1,0

223

Lộ xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)

Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí)

Trục lộ xe Cà Mau - U Minh

1,0

224

Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)

Đầu kênh xáng Minh Hà

Hết ranh đất ông Chín Bảo

1,3

225

Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)

Hết ranh đất ông Chín Bảo

Ngọn Rạch Nhum

1,0

226

Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)

Ngọn Rạch Nhum

Giáp Trần Văn Thời

1,0

227

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ)

Đường Võ Văn Kiệt

1,0

228

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Đường Võ Văn Kiệt

Cầu kênh xáng Minh Hà

1,0

229

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Cầu kênh xáng Minh Hà

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,0

230

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ)

Hết ranh đất ông Kỷ

1,0

231

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông)

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,0

232

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá)

Cầu Tắc Thủ

1,0

233

Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)

Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc)

Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời

1,0

234

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông

Cống 9 Thái

1,0

235

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây

Cống 9 Thái

1,0

236

Đường Võ Văn Kiệt

Cống 9 Thái

Kênh Lũy

1,0

237

Đường Võ Văn Kiệt

Kênh Lũy

Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ

1,0

238

Đường Võ Văn Kiệt

Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ

Cầu Khánh An

1,0

239

Bờ Tây Lô 1

Lộ xe Minh Hà

Đường ống dẫn khí

1,0

240

Lô 2 (2 bờ)

Lộ kênh xáng Minh Hà

Trại giam Cái Tàu

1,0

241

Lô 3 (2 bờ )

Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m

Trại giam Cái Tàu

1,0

242

Rạch Gián 2 bờ

Đầu Vàm

Hết lô 3

1,0

243

Rạch Nhum Bờ Nam

Đầu Vàm

Giáp lộ Minh Hà

1,0

244

Tuyến kênh 29

Đông kênh 93

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

1,0

 

Khu Tái định cư

 

245

Đường số 1

Từ đường số 2

Đường số 8

1,0

246

Đường số 1A

Từ đường số 4

Đường số 6

1,0

247

Đường số 2

Từ đường số 1

Đường số 11

1,0

248

Đường số 3

Từ đường số 2

Đường số 8

1,0

249

Đường số 4

Từ đường số 1

Đường số 11

1,0

250

Đường số 5

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

251

Đường số 6

Từ đường số 1

Đường số 11

1,3

252

Đường số 7

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

253

Đường số 8

Từ đường số 1

Đường số 11

1,3

254

Đường số 9

Từ đường số 2

Đường số 8

1,3

255

Đường số 11

Từ đường số 2

Đường số 8

1,2

256

Đường số 11A

Từ đường số 4

Đường số 6

1,2

257

Rạch Giếng (Bờ Nam)

Đầu Rạch

Hết lộ bê tông

1,3

258

Kinh Cây Phú (Bờ Nam)

Kinh xáng Lộ Xe

Hết lộ bê tông

1,3

259

Tuyến lộ T23

Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau

Vùng Đệm Vườn Quốc Gia

1,2

 

Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An

 

260

Đường số 1

Đường số 2

Đường số 4

1,0

261

Đường số 3

Đường số 2

Đường số 4

1,0

262

Đường số 5

Đường số 2

Đường số 4

1,0

263

Đường số 7A

Đường số 2

Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật

1,0

264

Đường số 7B

Đường số 2

Đường số 4

1,0

265

Đường số 4

Trung tâm lao động giáo dục

Giáp ranh đường số 1

1,0

266

Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc

Võ Văn Kiệt

Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,4

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Khánh Hội

 

267

Kênh 92 (Bờ Nam), Khu dân cư xen ghép

Đê biển Tây

Kênh hậu 500

1,0

268

Kênh 92 (Bờ Nam)

Kênh hậu 500

Kênh Xáng Mới

1,0

269

Kênh 92 (Bờ Nam)

Kênh giữa 500

Kênh Tập đoàn

1,0

270

Kênh hậu 500 (Bờ Tây), Khu dân cư xen ghép

Kênh 92

Hết ranh đất khu dân cư xen ghép

1,0

271

Kênh giữa 500 (Bờ Đông)

Kênh 92

Kênh T29

1,0

272

Kênh Cựa gà (Bờ Bắc)

Kênh 92

Hết ranh đất ông Nguyễn Rạng Đông

1,0

273

Kênh Tư Đại (Bờ Bắc)

Kênh Chệt Tửng

Hết ranh đất bà Trương Hồng Hạnh

1,0

274

Kênh Thổ Chỉ (Bờ Tây)

Kênh 92

Kênh Dớn Dài

1,0

275

Kênh bờ bao 84 (Bờ Tây)

Kênh T29

Kênh T25

1,0

276

Kênh Mương Chùa (Bờ Bắc)

Kênh Xáng Mới

Kênh bờ bao 84

1,0

277

Kênh T25 (Bờ Bắc)

Đê biển Tây

Kênh Xáng Mới

1,0

278

Kênh Mũi Đước (Bờ Bắc)

Kênh Cầu Ván

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa

1,0

279

Kênh Lung Lá - Lung Ranh (Bờ Đông)

Kênh Lung Ranh

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa

1,0

Xã Khánh Lâm

 

280

Kênh 8 Đức (Bờ Nam)

Ranh đất ông Lư Hoàng Bi

Giáp kênh Chệt Tửng (Bờ Đông)

1,0

281

Kênh bờ bao ( Bờ Nam)

Kênh 93

Kênh 90

1,0

282

Kênh bờ bao (Bờ Bắc)

Kênh Đứng (Bờ Tây)

Cống 2 Mây

1,0

283

Kênh Bộ Bích (Bờ Nam)

Bờ Đông kênh Chệt Lèm

Bờ Tây, kênh 3 Nhỏ

1,0

Xã Khánh Hòa

 

284

Lộ kênh Lung Sen

Cầu kênh Lung Sen

Giáp lộ bê tông kênh Kim Đài (Bờ Đông)

1,0

285

Kênh Lung Bình Bát

Cầu Lung Bình Bát

Giáp ranh xã Khánh Lâm

1,0

286

Kênh Công nghiệp (Bờ Tây)

Đầu kênh Công Nghiệp

Giáp ranh xã Khánh Tiến

1,0

287

Kênh Lung Ngang (Bờ Đông)

Đầu cầu kênh Lung Ngang

Ngã tư Lung Ngang

1,0

288

Kênh Tuyến II (Bờ Bắc)

Cầu kênh tuyến II

Giáp lộ bê tông Tây Lung Ngang (Bờ Tây)

1,0

289

Kênh Tuyến II (Bờ Nam)

Cầu kênh tuyến II

Giáp lộ bê tông Tây Lung Ngang (Bờ Tây)

1,0

290

Kênh Nam Đang (Bờ Nam)

Đầu kênh Kim Đài

Cầu Lung Bình Bát

1,0

291

Kênh Lung Thầy Rồng

Ranh đất ông Trương Thành Đồng

Ngã tư kênh Chữ Đinh

1,0

292

Kênh 6 Chờ (Bờ Bắc)

Ngã tư kênh Lung Thầy Rồng

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Năng

1,0

293

Kênh Chệt Buối (Bờ Bắc)

Cầu kênh Chệt Buối

Giáp ranh thị trấn U Minh

1,0

294

Kênh Chệt Buối (Bờ Nam)

Cầu kênh Hai Huỳnh

Giáp ranh thị trấn U Minh

1,0

295

Kênh Mương Chùa

Đầu cầu bắc ngang kênh Lung Ngang

Giáp bờ bao

1,0

296

Kênh Tuổi Trẻ (Bờ Bắc)

Ranh đất hộ ông Phạm Quốc Lil

Giáp lộ bê tông Tây Lung Ngang (Bờ Tây)

1,0

Xã Khánh An

 

297

Kênh Lung Sình

Cầu Lung Sình

Kênh 6 Vân

1,0

298

Kênh Lung Điểm (Bờ Nam)

Từ lộ xe U Minh - Cà Mau

Đấu nối lộ Tây Cái Tàu

1,0

299

Tuyến Lộ Bình Minh

Cầu Bình Minh

Hết ranh đất ông Lê Thanh Vũ

1,0

300

Tuyến đường ống dẫn Khí MP3 (2 bờ)

Từ lộ xe U Minh - Cà Mau

Giáp đường Võ Văn Kiệt

1,0

Xã Khánh Tiến

 

301

Đường nội bộ khu dân cư ấp 5

Khu dân cư ấp 5

1,0

302

Kênh Hai Bửu (Bờ Đông)

Đầu kênh

Cuối kênh

1,0

303

Kênh Ranh ấp 8 (Bờ Tây)

Từ đê biển Tây

Lộ Chà Là - Tiểu Dừa

1,0

304

Kênh Giồng Cát (Bờ Bắc)

Lộ Chà Là - Tiểu Dừa

Hết ranh đất ông Thái Hoàng Hên

1,0

 

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Khánh Bình Tây Bắc

 

1

Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa

Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn Cang)

Đường ống dẫn khí PM3

1,2

2

Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa

Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót

Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải

1,0

3

Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa

UBND xã

Đường ống dẫn khí PM3

1,6

4

Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa

Ranh đất ông Lê Văn Hiền

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,4

5

Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh

Ranh đất ông Phan Việt Thanh

Hết ranh Trường Tiểu học 1 Khánh Bình Tây Bắc

1,2

6

Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu

1,2

7

Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh

Ranh đất ông Lê Văn Vinh

Đầu Kênh 16

1,2

8

Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh

Đầu kênh 16

Hết ranh đất Trường THCS

1,2

9

Tuyến bờ Đông kênh 16

Ranh đất ông Trần Văn Tuấn

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

1,2

10

Tuyến bờ Đông kênh 16

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh

1,2

11

Tuyến bờ Tây kênh 16

Trạm Tiếp bờ PM3

Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng

1,2

12

Tuyến bờ Tây kênh 16

Trạm Tiếp bờ PM3

Hết ranh đất ông Trần Văn Phước

1,2

13

Tuyến bờ Tây kênh 16

Hết ranh đất ông Trần Văn Phước

Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri

1,2

14

Tuyến bờ Đông kênh Xóm Huế

Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới

Hết ranh đất ông Lâm Văn Triều

1,2

15

Tuyến bờ Tây kênh Xóm Huế

Ranh đất bà Lê Thị Bút

Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo

1,2

16

Tuyến bờ Bắc kênh Sào Lưới

Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học

1,2

17

Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới

Ranh đất ông Trần Văn Nhân

Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu (Giáp đê Trung ương)

1,0

18

Tuyến bờ Tây kênh 84

Từ kênh 25

Ranh đất ông Phạm Thanh Hiền

1,0

19

Tuyến bờ Tây kênh Dớn

Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn

Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía (Ngã 3 kênh Mười Lươm)

1,1

20

Tuyến bờ Đông kênh 88

Nhà ông Trịnh Văn Liêm

Ngã tư tuyến 88 - 21

1,2

21

Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)

Ranh xã Khánh Bình Tây

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

1,2

22

Tuyến đường cứu hộ cứu nạn đê biển Tây phòng cháy chữa cháy rừng Quốc gia U Minh Hạ

Ranh đất bà Bùi Thị Thắm

Hết đất ông Nguyễn Văn Nễ

1,2

23

Tuyến đường ô tô về trung tâm xã

Ranh đường ống PM3

Hết ranh đất ông Đỗ Hữu Lộc

1,2

24

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

2. Xã Khánh Bình

 

25

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Giáp huyện U Minh

Kinh Hội (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hiền)

1,5

26

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Từ Kinh Hội (đất ông Dương Thành Phụng)

19/5 (Hết ranh đất Tạ Bích Thủy)

1,0

27

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Từ 19/5 (Đất bà Mai Kim Chung)

Cống Rạch Bào

1,0

28

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Từ Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám)

Giáp xã Khánh Bình Đông

1,0

29

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Giáp huyện U Minh

Kinh Hội (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hiền)

1,0

30

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Từ Kinh Hội (đất ông Dương Thành Phụng)

19/5 (Hết ranh đất Tạ Bích Thủy)

1,0

31

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Từ 19/5 (Đất bà Mai Kim Chung)

Cống Rạch Bào

1,1

32

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Từ Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám)

Giáp xã Khánh Bình Đông

1,0

33

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Tây)

Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc

Giáp xã Khánh Bình Đông

1,0

34

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông)

Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc

Ngã ba Bảy Triệu

1,0

35

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Cống Kinh Hội

Sông Ông Đốc (2 bờ)

1,5

36

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Từ Cống Chồn Gầm

Sông Ông Đốc (02 bờ)

1,0

37

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Cống Kênh Ranh (Từ giáp Lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

1,0

38

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Kênh Hội

Cầu Rạch Bào (Bờ Nam, lộ 3m)

1,1

39

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Kinh Hội

Giáp xã Khánh Bình Đông, Bờ Bắc

1,1

40

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Đường Ranh (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Trương Văn Triều, bờ Bắc)

1,0

41

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Đường Ranh (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Chồn Gầm (Trụ sở ấp 19/5, bờ Nam)

1,2

42

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Kênh Cựa Gà (Từ giáp lộ Tắc Thủ - Sông Đốc)

Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn

1,1

43

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Chồn Gầm (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phích, Bờ Tây)

1,0

44

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Cống Chồn Gầm (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sạ, bờ Đông)

1,0

45

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Vàm Rạch Bào (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Rạch Bào (Trụ sở ấp Rạch Bào, bờ Đông)

1,0

46

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Vàm Rạch Bào (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Rạch Bào (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tằng, bờ Tây)

1,0

47

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Vàm Ông Bích (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Ông Bích (Trụ sở văn hóa ấp ông Bích, bờ Tây)

1,2

48

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Vàm Ông Bích (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Ông Bích (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Hai, bờ Đông)

1,0

49

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Vàm Cả Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Cầu ngã ba Cả Giữa (Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Văn, 2 bờ)

1,0

50

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Kênh Ông Kiệt (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Kênh 2 Lưu, 2 bờ

1,0

51

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Kinh Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Út Bình (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lửng)

1,0

52

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (trong đê)

Từ Kinh Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ - Sông Đốc)

Ngã ba Kênh Mới (Hết ranh đất bà Phạm Thị Phăng)

1,0

53

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 2,5 - 3m

1,0

54

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,0

3. Xã Khánh Bình Đông

 

55

Lộ Ô tô về trung tâm xã

Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh Bình)

Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân

1,0

56

Lộ Ô tô về trung tâm xã

Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân

Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ Nam)

1,0

57

Bờ Đông Bắc kênh Lòng Ống

Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu (Giáp xã Khánh Bình)

Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp)

1,2

58

Bờ Bắc kênh Dân Quân

Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)

Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên

1,1

59

Bờ Tây Bắc Kênh Tạm Cấp

UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp Bờ Tây (ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)

Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu

1,0

60

Bờ Đông Bắc kênh Tạm Cấp

UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp (Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài)

Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn

1,2

61

Phía Tây Xóm Nhà Ngói

Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Tây, Chùa Rạch Cui)

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu

1,2

62

Bờ Đông Xóm Nhà Ngói - Rạch Nhum

Ranh đất ông Lê Hoàng Thạch

Ranh đất ông Nguyễn Văn Thế

1,2

63

Bờ Đông Nam Kênh Tám Chánh

UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui)

Ranh đất ông Trần Tấn Tài

1,2

64

Bờ Tây Bắc Kênh Tám Chánh

UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng)

Hết ranh đất ông Từ Văn Vĩnh

1,0

65

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Đất ông Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình)

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)

1,0

66

Kênh Mương Cũi (Bờ Đông, Bờ Tây)

Ranh đất bà Lê Thị Bé và ông Trần Quốc Đáo

Hết ranh đất ông Dương Văn Lân và ông Mai Văn Kĩnh

1,0

67

Kênh Lung Bạ (Bờ Đông, bờ Tây)

Ranh đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ

Hết ranh đất ông Lai Văn Chiến và ông Lê Văn Lâm

1,0

68

Bờ Tây Kênh Tham Trơi

Ranh đất ông Nguyễn Sinh Cung

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đạt

1,2

69

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông)

Đất ông Trần Thanh Phong

Ranh đất ông Võ Duy Nghi

1,0

70

Bờ Tây Kênh Rạch Nhum

Đất ông Trần Văn Tiển

Hết ranh đất UBND xã quản lý

1,0

71

Bờ Tây Kênh Rạch Nhum

Đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)

Hết ranh đất ông Trần Văn So

1,1

72

Bờ Đông Kênh Đường Cuốc

Đất ông Trần Văn Tài

Ranh đất ông Kiều Văn Phát

1,1

73

Bờ Nam Kênh Bà Kẹo

Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh Bà Kẹo)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chính

1,2

74

Ngã Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê)

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Ngoài đê)

1,0

75

Ngã ba Tám Chánh

Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh)

Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn

1,0

76

Bờ Tây Kênh Đường Cuốc

Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Tây kênh Đường Cuốc)

Giáp kênh Bà Kẹo

1,4

77

Bờ Đông Kênh Ngay

Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc)

Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Sole)

1,0

78

Bờ Tây Kênh Ngay

Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam)

Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ

1,0

79

Ngã ba Tám Chánh

Đất Trường Tiểu học 3

Hết ranh đất ông Trần Văn Quân

1,0

80

Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu

Đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây, về hướng kênh Sole)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Giáp xã Trần Hợi)

1,0

81

Bờ Nam Kênh Kiễu Mẫu

Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng kênh Sole)

Hết ranh đất ông Trần Văn Út

1,1

82

Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu

Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn

1,1

83

Bờ Nam Kênh Cơi Tư - Giáp xã Khánh Bình

Đất ông Trần Thành

Giáp ranh xã Khánh Bình

1,0

84

Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu - Kênh Hội Đồng Thành

Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3 Lò Đường)

Giáp ranh xã Khánh Bình

1,0

85

Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu - Kênh Hội Đồng Thành

Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây kênh Dân Quân)

Hết ranh đất ông Quách Kim (Đầu kênh Công nghiệp)

1,0

86

Bờ Bắc Kênh Công Nghiệp

Đất ông Trần Thanh Phong

Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng

1,0

87

Ngã ba Lò Đường

Ranh đất ông Bùi Văn Đực

Hết ranh đất Trường Tiểu học IV

1,0

88

Ngã Tư Sole

Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông kinh 1/5)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)

1,0

89

Bờ Tây kênh 1/5

Đất UBND xã quản lý (Bờ Tây Kinh 1/5)

Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)

1,0

90

Kênh Kiểm Lâm

Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm

Ranh đất bà Phạm Thị Liên

1,0

91

Kênh Cơi Tư 14

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn

Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn (Mên)

1,0

92

Kênh Già Dông

Ranh đất trường tiểu học 3

Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển (Giáp ranh xã Trần Hợi)

1,0

93

Kênh Tăng Mốc (Bờ Đông)

Ranh đất ông Trần Tứ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn

1,0

94

Kênh Tăng Mốc (Bờ Tây)

Ranh đất ông Lê Minh Lý

Hết ranh đất bà Danh Thị Án

1,2

95

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,0

4. Xã Trần Hợi

 

96

UBND xã - kênh Cũ

Ngã tư UBND xã (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền

1,2

97

UBND xã - kênh Cũ

Ranh đất ông Phạm Văn Điền

Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến

1,2

98

UBND xã - kênh Cũ

Ngã tư UBND xã (Bờ Tây)

Hết Ranh ông Phạm Văn Đoàn

1,0

99

UBND xã - kênh Cũ

Ranh ông Phạm Văn Đoàn

Hết ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I

1,0

100

UBND xã - kênh Cũ

Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I

Giáp thị trấn Trần Văn Thời

1,0

101

UBND xã - Sole

Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông)

Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3

1,2

102

UBND xã - Sole

Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3

Hết ranh đất ông Lâm Văn Há

1,2

103

UBND xã - Sole

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông)

Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương

1,2

104

UBND xã - Sole

Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo

1,2

105

UBND xã - Sole

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo

Giáp xã Khánh Bình Đông

1,2

106

UBND xã - Sole

Hết ranh đất ông Lâm Văn Há

Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn

1,2

107

UBND xã - Sole

Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn

Ngã tư Sole

1,2

108

UBND xã - Kênh Đứng

Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây)

Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm

1,2

109

UBND xã - Kênh Đứng

Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm

Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài

1,2

110

UBND xã - Kênh Đứng

Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây)

Hết ranh đất Trần Xuân Vũ

1,2

111

UBND xã - Kênh Đứng

Hết ranh đất Trần Xuân Vũ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam

1,2

112

UBND xã - Kênh Đứng

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam

Cầu kênh Đứng

1,2

113

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

1,0

114

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

1,2

115

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình

1,2

116

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình

Cầu Co Xáng

1,2

117

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Cầu Co Xáng

Cầu về Vồ Dơi

1,2

118

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Khu thực nghiệm (Hướng Đông)

Cống T19

1,2

119

Cầu kênh Đứng - Co Xáng

Ranh đất bà Trần Thị Sa

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri

1,1

120

Tuyến T19 ấp Vồ Dơi

Ranh đất ông Lâm Văn Quên

Kinh T21

1,2

121

Tuyến đường hẻm chợ Cơi 5 ấp 2

Ranh đất Bà Cao Hồng Mãnh

Hết đất ông Nguyễn Hoang Việt

1,0

122

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

123

Đường Kênh Sole (bờ đông)

Nhà bà Trần Thị Lệ

Nhà ông Dương Quốc Tỷ

1,0

5. Xã Khánh Bình Tây

 

124

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)

Trụ sở UBND xã

Hết ranh đất ông Năm Thạnh

1,0

125

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Năm Thạnh

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)

1,0

126

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)

Ranh Trường Tiểu học A

Hết ranh đất bà Út Em

1,0

127

UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)

Ranh đất ông Hai Ngọc

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)

1,0

128

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc

Cầu Cơi 5

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)

1,0

129

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc

Trụ sở UBND xã

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)

1,0

130

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc

Hết ranh Trường Tiểu học A

Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo

1,0

131

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc

Hết ranh đất ông Trần Văn Sai

Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất bà Sáu Chuông)

1,0

132

Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc

Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng

Hết ranh đất ông Trần Văn Sai

1,0

133

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)

Đầu Kênh Cơi 5

Đầu kênh Tám Kệnh

1,0

134

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)

Đầu kênh Tám Kệnh

Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương)

1,0

135

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Phía dưới sông)

Cầu Kênh Đứng

Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt

1,2

136

Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)

Ranh đất ông Lê Tấn Đạt

Hết ranh đất bà Mười Thị

1,2

137

Tuyến lộ nội ô chợ (Phía dưới sông)

Nhà ông Tư Gương

Hết ranh đất ông Lâm Minh Lý

1,2

138

Tuyến kênh cựa gà 402 (Bờ Tây)

Cầu Nông Trường

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc

1,0

139

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)

Ranh đất ông Phạm Hải Đăng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm

1,0

140

Kênh Cơi 4

Cầu Cơi 4

Hết ranh đất ông Út On

1,2

141

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20N

1,0

142

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20K

1,0

143

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 22A

1,0

144

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20L

1,0

145

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20M

1,0

146

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20 F

1,0

147

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 20E

1,0

148

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 23C

1,0

149

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Nam

Lô 23D

1,0

150

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 20D

1,0

151

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 22L

1,0

152

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 20B

1,0

153

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 23A

1,0

154

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 20A

1,0

155

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 22M

1,0

156

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 20N

1,2

157

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 23B

1,2

158

Khu dân cư Hòn Đá Bạc

Bờ Bắc

Lô 22N

1,2

159

Kênh Tám Khệnh

Kênh Tám Khện (Bờ Đông, bờ Tây)

Giáp ranh xã Khánh Hưng, Khánh Hải

1,2

160

Tuyến trong đê Quốc Phòng

Cống kênh Mới

Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng

1,0

161

Tuyến trong đê Quốc Phòng

Đất bà Trần Thị Tám

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng

1,2

162

Kênh Cơi 6A + Cơi 6B

Từ cầu Co Xáng

Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường 402)

1,2

163

Tuyến đầu Kênh Cơi 5

Cầu Cơi 5

Cầu Cơi 4

1,2

164

Tuyến đầu Kênh Cơi 5

Cầu Cơi 5

Cầu Cơi 6

1,2

165

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông)

Ranh đất ông Lê Văn Quý

Hết ranh đất ông Nguyễn Bình An giáp xã Khánh Hải

1,2

166

Tuyến kênh Tám

Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt)

Hết ranh đất ông Nghiệu

1,1

167

Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng

Ranh đất ông Nghiệu

Hết ranh đất ông Trường

1,1

168

Tuyến kênh Mới

Ranh đất ông Minh

Cống kênh Mới Đê Biển Tây

1,0

169

Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng

1,3

170

Tuyến kênh Tám

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa

Hết ranh đất Phạm Trung Kiên

1,2

171

Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông)

Ranh đất ông Phan Chí Tâm

Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc

1,4

172

Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây)

Ranh đất ông Đặng Văn Hùng

Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên)

1,4

173

Tuyến kênh Ông Lão

Đất ông Nguyễn Văn Chênh

Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân

1,0

174

Tuyến kênh Tám

Đất ông Đoàn Văn Yên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm

1,2

175

Tuyến kênh Tám

Đất ông Trương Văn Đúng

Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật

1,2

176

Tuyến kênh Tám

Đất ông Lê Văn Ty

Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng

1,2

177

Tuyến kênh Công Điền

Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây)

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

178

Tuyến kênh Hậu

Đất ông Lê Văn O

Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết

1,2

179

Tuyến kênh Hai Quờn

Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

1,2

180

Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng

Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh

Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

1,2

181

Kênh Cơi 4

Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo

1,2

182

Tuyến lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc

Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhơn

Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch

1,0

183

Tuyến lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc

Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc

Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc

1,0

184

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

185

Lộ bê tông 33m

Ranh đất ông Nguyễn Văn Nô

Hết ranh đất ông Trịnh Văn Tám

1,2

6. Xã Khánh Lộc

 

186

Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời

Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Tư Hùng

1,0

187

Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời

Hết ranh đất ông Tư Hùng

Giáp thị trấn Trần Văn Thời

1,0

188

Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời

Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây)

Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến)

1,1

189

Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời

Đầu cống Suối Mênh

Giáp xã Khánh Hưng

1,0

190

Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn

Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Tây)

Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước)

1,0

191

Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn

Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) hướng Tây

Hết ranh đất ông Đỗ Quốc Thiện

1,0

192

Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn

Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Hồ Văn Út

1,2

193

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

1,0

194

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm

Hết ranh đất ông Tám Tài

1,0

195

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông)

Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa

1,2

196

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa

Hết ranh đất ông Sáu Mum

1,0

197

Tuyến vào Rạch Ruộng A

Ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ

1,0

198

Tuyến lộ vào ấp Độc Lập

Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông)

Giáp kênh Vườn Giữa

1,0

199

Tuyến lộ vào kênh Cống Đá

Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông

Hết ranh đất ông Út Kiệt

1,0

200

Tuyến lộ vào kênh Cống Đá

Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường

1,0

201

Tuyến vào kênh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây)

Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi

1,0

202

Tuyến vào kênh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi

1,0

203

Tuyến dọc theo kênh Số 2

Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Tây

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

1,0

204

Tuyến dọc theo kênh Số 2

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

Hết ranh đất ông Hai Mẹo

1,0

205

Tuyến dọc theo kênh Số 2

Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Đông

Hết ranh đất ông Hoàng

1,0

206

Tuyến dọc theo kênh Số 2

Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Tám Thê

1,0

207

Tuyến dọc theo kênh Tư

Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Tư Minh

1,0

208

Tuyến kênh Mới

Ranh đất ông Trần Văn Dây (Bờ tây)

Cuối kênh Mới

1,0

209

Kênh Đòn Dong

Trường Tiểu học 2

Cuối kênh Đòn Dong

1,0

210

Tuyến kênh Cây Ổi

Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Bắc)

Hết ranh đất ông Tám Em (Bờ Bắc)

1,0

211

Tuyến kênh Cây Ổi

Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Nam)

Hết ranh đất bà Phụng Bờ Nam

1,2

212

Kênh Ngang

Ranh đất ông Ba Phiên

Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô (Bờ Nam)

1,0

213

Kênh Ngang

Ranh đất ông Tám Định

Hết ranh đất ông Hiệp Bờ Bắc

1,0

214

Tuyến kênh Sáu Thước Cùng

Từ ranh đất ông Cao Văn Phong

Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức

1,0

215

Tuyến kênh Bảy Xăng

Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ Nam)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời

1,0

216

Tuyến kênh số 2

Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc

1,0

217

Tuyến kênh 5 Danh

Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến

Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình

1,0

218

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,0

219

Kinh Cùng ấp Rạch Ruộng B

Từ đất ông Nguyễn Tấn Huynh

Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến

1,0

220

Kênh Rạch Ruộng

Ấp Rạch Ruộng A (Bờ Tây kênh D giáp lộ nhựa)

Giáp Miếu

1,0

221

Kênh Cựa Gà (Ấp Rạch Ruộng A)

Toàn tuyến

1,0

222

Vàm Kênh Sáu Thước Lớn

Từ ranh đất ông Dương Văn Dận (Bờ Tây)

Giáp sông Ông Đốc

1,0

223

Vàm Rạch Ruộng A

Từ đất ông Cao Văn Phong (bờ Đông)

Giáp sông Ông Đốc

1,0

224

Vàm kênh số 2

Cống số 2

Giáp sông Ông Đốc bờ Đông

1,0

225

Vàm Kênh Tư (bờ Tây)

Cống Kênh Tư

Giáp sông Ông Đốc bờ Đông

1,0

226

Bờ Bắc Kênh Lòng Óng

Ấp Rạch Ruộng A

Ấp Rạch Ruộng C

1,0

227

Bờ Tây Kênh Tư

Cống Kênh Tư

Hết ranh đất bà Cao Thị Năm (kênh hậu Đòn Dong)

1,0

7. Xã Khánh Hưng

 

228

Trung tâm xã

Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Lê Trung Tính

1,2

229

Trung tâm xã

Ranh đất ông Lê Trung Tính

Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn

1,0

230

Trung tâm xã

Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây)

Hết ranh đất trường THPT

1,2

231

Trung tâm xã

Hết ranh đất trường THPT

Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn

1,2

232

Trung tâm xã

Ranh đất ông Phạm Hùng Văn

Đầu kênh Dân Quân

1,2

233

Trung tâm xã

Đầu kênh Dân Quân

Giáp xã Khánh Hải

1,2

234

Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Trần Thị Định

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng

1,2

235

Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng

Đầu kênh Dân Quân

1,2

236

Trung tâm xã

Đầu kênh Dân Quân

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

237

Trung tâm xã

Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quới

1,2

238

Trung tâm xã

Trạm y tế xã (Hướng Đông)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường

1,2

239

Trung tâm xã

Đầu kênh Quang Sơn

Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông)

1,2

240

Trung tâm xã

Đầu kênh Quang Sơn

Ngã tư miễu Ông Tà (Bờ Tây)

1,2

241

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây)

Hết ranh đất ông Lê Văn Quới

1,2

242

Ngã ba Kênh Đứng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình Minh II)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường

1,2

243

Ngã ba Kênh Đứng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu

Hết ranh đất ông Trần Văn Bé

1,2

244

Ngã ba Kênh Đứng

Hết ranh đất ông Trần Văn Bé

Giáp ranh xã Trần Hợi

1,2

245

Ngã ba Kênh Đứng

Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc)

Cơi 3

1,2

246

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

247

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

248

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

249

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

250

Ngã ba Kênh Đứng

Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam)

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

251

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh

1,1

252

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh

Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh

1,0

253

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Cầu chữ Y (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh

1,2

254

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam)

Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé

1,2

255

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé

Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà

1,2

256

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)

Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,2

257

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Võ Văn Thành

1,2

258

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Ranh đất ông Võ Văn Thành

Hết ranh đất ông Lê Trường Hận

1,2

259

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Cầu Chữ Y (Bờ Tây)

Hết ranh đất ông Lê Trường Hận

1,2

260

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Cầu Chữ Y (Bờ Bắc)

Ngã ba Năm Trì

1,2

261

Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)

Cầu Chữ Y (Bờ Nam)

Ngã ba Năm Trì

1,2

262

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Cầu Chữ Y (Hướng Đông)

Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc)

1,2

263

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây)

Hết ranh đất trường cấp II

1,2

264

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Ranh đất trường cấp II

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công

1,2

265

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công

Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ

1,2

266

Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã

Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ

Hết ranh đất ông Trần Thị Định

1,2

267

Trung tâm cầu Chữ Y

Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn

Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc)

1,0

268

Trung tâm cầu Chữ Y

Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

269

Trung tâm cầu Chữ Y

Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô

Đầu kênh Hai Cải (2 bờ)

1,2

270

Trung tâm cầu Chữ Y

Đầu kênh Bà Xum

Kênh Hai Cải (2 bờ)

1,0

271

Công Nghiệp A

Đầu kênh cua Le Le (2 bờ)

Ngã ba Năm Trì

1,0

272

Vàm Cống Đá

Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông)

1,2

273

Vàm Cống Đá

Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông)

Ngã tư Út Cùi

1,2

274

Vàm Cống Đá

Vàm Cống Đá

Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây)

1,2

275

Vàm Cống Đá

Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây)

Ngã tư Út Cùi

1,2

276

Vàm Cống Đá

Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông)

Ngã tư Miễu Ông Tà

1,2

277

Vàm Cống Đá

Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây)

Ngã tư Miễu Ông Tà

1,2

278

Vàm Cống Đá

Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc)

Giáp ấp Rạch Lùm C

1,2

279

Ấp kênh Hãng C

Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)

1,2

280

Ấp kênh Hãng C

Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)

Giáp ấp kênh Hãng B

1,2

281

Ấp kênh Hãng C

Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây)

1,2

282

Ấp kênh Hãng C

Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây)

Giáp ấp kênh Hãng B

1,2

283

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Ranh đất xã Khánh Hải

Cầu Rạch Lùm A

1,1

284

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cầu Rạch Lùm

Giáp ấp kênh Hãng C

1,1

285

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Giáp ấp kênh Hãng C

Cống kênh Hãng C

1,1

286

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cống kênh Hãng C

Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A

1,1

287

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A

Cầu Công Nghiệp

1,1

288

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cầu Công Nghiệp A

Giáp xã Khánh Lộc

1,1

289

Vàm Rạch Lùm

Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông)

1,0

290

Vàm Rạch Lùm

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông)

Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh

1,0

291

Vàm Rạch Lùm

Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

292

Vàm Rạch Lùm

Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc)

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ Tây)

1,2

293

Vàm Rạch Lùm

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em

Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân

1,2

294

Vàm Rạch Lùm

Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

295

Vàm Rạch Lùm

Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

296

Vàm Rạch Lùm

Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,2

297

Kênh Hãng B

Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ)

Giáp ranh ấp Rạch Lùm C

1,2

298

Kênh Hãng B

Đầu kênh Sáu U (2 bờ)

Ngã tư miễu Ông Tà

1,2

299

Kênh Hãng B

Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)

Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông)

1,2

300

Kênh Hãng B

Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)

Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây)

1,2

301

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

302

Kênh Tám Khệnh

Cầu Tám Khệnh (Bờ Đông, hướng bắc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

303

Kênh Dân quân

Đầu Kênh Hai Tưởng (02 Bờ, hướng Bắc)

Kênh Cơi Tư

1,0

304

Kênh Dân quân

Giáp lộ Ô tô về xã (Phía sau chợ, 02 Bờ hướng Bắc)

Kênh Cơi Nhì

1,0

305

Kênh Đứng

Đầu Kênh Cơi Ba (Bờ Tây, hướng Bắc)

Đầu Kinh Cơi Tư

1,0

306

Lộ Ô tô về xã

Từ ranh đất ông Trần Thanh Hữu (02 bên)

Trụ sở UBND xã Khánh Hưng

1,0

307

Kênh Cựa Gà

Đầu Kênh Cựa Gà Xanh (02 Bờ)

Cuối Kênh Cựa Gà Xanh

1,0

308

Kênh Bảy Huề

Đầu Kênh Bảy Huề (02 Bờ)

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

309

Kênh Ba Trước

Đầu Kênh Ba Trước (02 Bờ)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

310

Kênh Bảy Gà Mổ

Đầu Kênh Bảy Gà Mổ (02 Bờ)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

311

Ngã Tư Út Cùi

Ngã Ba Hai Trầm (Bờ Bắc, hướng Tây)

Ngã Tư Út Cùi

1,0

312

Ngã Tư Út Cùi

Ngã Ba Hai Trầm (Bờ Nam, hướng Tây)

Đầu Kênh Chống Mỹ (Rạch Lùm C)

1,0

313

Cống bia đỏ

Đầu Kênh Chống Mỹ (Rạch Lùm C, hướng Tây, 02 Bờ)

Cống Bia Đỏ Rạch Lùm B

1,0

314

Cống sườn 4

Đầu Kênh Hai Thà (02 bờ)

Giáp ranh xã Khánh Hải

1,0

315

Cống sườn 2

Đầu Kênh Cua Le Le (Cống Sườn 2, hướng Tây, 02 Bờ)

Cuối Kênh Cua Le Le

1,0

316

Kênh đê

Giáp ranh xã Khánh Hải, hướng Đông, Bờ Nam

Giáp ranh ấp Kinh Hảng C

1,0

317

Kênh đê

Ranh ấp Kinh Hảng A (Bờ Nam)

Ranh ấp Kinh Hảng C (Bờ Nam)

1,0

318

Kênh đê

Ranh ấp Kinh Hảng A (Bờ Nam)

Giáp ranh ấp Công Nghiệp A

1,0

319

Kênh đê

Ranh ấp Công Nghiệp A (Bờ Nam)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,0

8. Xã Khánh Hải

 

320

Khu trung tâm xã

UBND xã về hướng Đông

Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở 1 Khánh Hải

1,0

321

Khu trung tâm xã

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam)

Ngã ba Kênh Giữa

1,2

322

Khu trung tâm xã

Trường Tiểu học 1

Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc)

1,2

323

Khu trung tâm xã

Trường Tiểu học 1

Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam

1,0

324

Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi

UBND xã

Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất ông Hận)

1,0

325

Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi

Ranh đất ông Trương Văn Pha

Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi

1,0

326

Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi

Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh

1,0

327

Lộ dọc kênh Lung Tràm

Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam)

1,0

328

Lộ dọc kênh Lung Tràm

Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây)

1,0

329

Khu Chợ Mới

Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên)

1,1

330

Vàm kênh Mới

Vàm kênh Mới (Về hướng Đông)

Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng

1,2

331

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Giáp ranh xã Khánh Hưng

Cống kênh Giữa

1,0

332

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cống kênh Giữa

Hết ranh đất ông Năm Hòa

1,1

333

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Hết ranh đất ông Năm Hòa

Cống Trùm Thuật

1,0

334

Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Cống Trùm Thuật

Giáp ranh thị trấn Sông Đốc

1,0

335

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Cống Trùm Thuật

Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh

1,0

336

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh

Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành

1,2

337

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành

Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc

1,1

338

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc

Ngã tư kênh Trùm Thuật

1,0

339

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)

Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông)

1,0

340

Tuyến kênh Bờ Tre

Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông)

Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh đất ông Hồ Quốc Cường)

1,0

341

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)

Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây

1,0

342

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây)

Về hướng Nam 300m

1,0

343

Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)

Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật)

Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

1,0

344

Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông)

Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc

Về hướng Bắc 500m

1,2

345

Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông)

Hết đoạn 500m

Hết kênh Ranh

1,0

346

Lộ dọc kênh Rạch Lùm

Giáp xã Khánh Hưng

Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây

1,2

347

Lộ dọc kênh Rạch Lùm

Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây)

Về các hướng 300m

1,0

348

Lộ dọc kênh Rạch Lùm

Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ)

Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây

1,2

349

Ngã tư Chín Bộ

Ngã tư Chín Bộ

Về các hướng 200m

1,2

350

Ngã tư Chủ Mía

Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông)

Về các hướng (Nam, Bắc) 300m

1,0

351

Kênh Chủ Mía (Về hướng Tây)

Từ hết đoạn 300m

Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam)

1,2

352

Khu Làng Cá

Làng Cá kênh Tư

Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên)

1,2

353

Vàm Bảy Ghe

Cống Bảy Ghe

Về hướng Đông 300m (2 bên)

1,2

354

Kênh Bảy Ghe (Bờ Bắc)

Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m)

Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng Đông 300m)

1,0

355

Kênh Mới (Bờ Nam)

Kênh Tư Tửu (Kênh Cây Gòn)

Giáp ranh đất ông Hai Nguyên

1,2

356

Tuyến kênh Cây Sộp

Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh

Hết kênh Cây Sộp

1,2

357

Tuyến kênh Ngang

Ranh đất ông Lê Quốc Tiến

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn To

1,2

358

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

359

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Nam

Lô L9a

1,0

360

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Nam

Lô L9b

1,0

361

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Nam

Lô L9c

1,0

362

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Nam

Lô L10a

1,0

363

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Nam

Lô L10b

1,0

364

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Bắc

Lô L9d

1,0

365

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Bắc

Lô L9e

1,0

366

Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư

Bờ Bắc

Lô L9f

1,0

367

Tuyến Kênh Ấp Huề (Bờ Bắc)

Từ Giáp kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)

Giáp Phân Trại số 2 Trại Giam Cái Tàu

1,0

368

Lộ dọc kênh Rạch Lùm (Bờ Đông)

Giáp ranh xã Khánh Hưng

Giáp đoạn 300m Ngã Tư Chủ Mía

1,0

369

Lộ dọc kênh Rạch Lùm (Bờ Đông)

Giáp đoạn 300m Ngã Tư Chủ Mía

Giáp đoạn 200m Ngã Tư Chín Bộ

1,2

370

Tuyến Kênh Đê Trong (Bờ Đông)

Từ Cống Kênh Mới về hướng Nam 300m

1,0

371

Tuyến Kênh Đê Trong (Bờ Đông)

Từ giáp đoạn Kênh Mới 300m

Kênh Lung Tràm

1,0

9. Xã Lợi An

 

372

Trung tâm xã

UBND xã (Vàm Ông Tự)

Trụ sở ấp Tắc Thủ

1,2

373

Trung tâm xã

Cầu lớn Vàm Ông Tự

Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn Minh Hòa)

1,0

374

Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định

Trụ sở ấp Tân Hiệp

1,0

375

Trung tâm xã

Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê)

Hết ranh đất bà Lê Thị Sang

1,2

376

Trung tâm xã

Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê)

Cầu Phát Thạnh

1,0

377

Trung tâm xã

Đất ông Lê Hữu Phước (Phía hướng Nam lộ nhựa)

Hết ranh đất ông Huỳnh Hữu Thuận

1,0

378

Trung tâm xã

Đất ông Lê Phước Hữu (Phía hướng Bắc, lộ nhựa)

Hết ranh đất ông Huỳnh Hữu Thuận

1,0

379

Trung tâm xã

Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông Ông Đốc)

Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên)

1,0

380

Ngã Ba Tắc Thủ

Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau

Giáp ranh thành phố Cà Mau

1,0

381

KX Lương Thế Trân

Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông)

Giáp ranh thành phố Cà Mau

1,0

382

KX Lương Thế Trân

Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây)

Giáp ranh huyện Cái Nước

1,2

383

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Ranh đất bà Lê Thị Sang

Ranh đất ông Huỳnh Văn Bảo

1,0

384

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Bảo

Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)

1,0

385

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê)

Vàm Rạch Lăng

1,0

386

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Vàm Rạch Lăng

Giáp ranh xã Phong Lạc

1,0

387

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Cầu Phát Thạnh

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)

1,0

388

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê)

Giáp Vàm Rạch Lăng

1,2

389

Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)

Vàm Rạch Lăng

Giáp ranh xã Phong Lạc lộ nhựa trong đê)

1,0

390

Tuyến mé sông Ông Đốc

Bến phà nghĩa trang ấp Công Nghiệp

Đến trụ sở điện lực huyện Trần Văn Thời

1,0

391

Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A

Cửa hàng tự chọn Thanh Thúy

Hết Ranh cửa hàng xăng dầu số 12

1,0

392

Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A

Ranh cửa hàng xăng dầu số 12

Cầu Rạch Lăng

1,0

393

Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A

Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam)

Giáp ranh xã Hưng Mỹ

1,0

394

Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A

Cổng chào xã lợi An

Hết ranh đất xã lợi An

1,0

395

Tuyến đê Tắc Thủ - Phường 8

Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân cư

Giáp Phường 8 - TP Cà Mau

1,0

396

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

397

Lộ mới

Cầu Lớn Giao Vàm

Nhà bà Nguyễn Thị Hai

1,0

398

Lộ mới

Kênh Biện Đề (hết nhà ông Nguyễn Minh Hòa)

Nhà ông Huỳnh Văn Tánh

1,0

10. Xã Phong Lạc

 

399

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Giáp xã Lợi An

Cầu Rạch Bần

1,2

400

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt)

Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo)

1,2

401

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Đất Trường THCS Phong Lạc

Hết ranh đất ông Trần Văn Công

1,2

402

Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)

Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn Hon)

Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng

1,2

403

Ấp Công Bình

Ranh đất ông Phan Văn Ân

Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận

1,2

404

Ấp Công Bình

Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn

Hết ranh đất ông Trần Văn Kén

1,2

405

Ấp Công Bình

Ranh đất bà Tống Thị Niên

Hết ranh đất ông Phan Văn Miền

1,2

406

Ấp Công Bình

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng

Hết ranh đất bà Tống Thị Niên

1,0

407

Ấp Công Bình

Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn Thảo)

Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan Văn Miền)

1,0

408

Ấp Rạch Bần

Cầu Rạch Bần

Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng

1,0

409

Ấp Rạch Bần

Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng

Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa

1,0

410

Ấp Đất Cháy

Ranh đất bà Lưu Thị Phiến

Hết ranh đất ông Trần Văn Đô

1,0

411

Ấp Đất Cháy

Ranh đất ông Ngô Mười Ba

Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn

1,2

412

Ấp Đất Cháy

Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên

Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh

1,2

413

Ấp Đất Cháy

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn

1,2

414

Ấp Tân Lập

Ranh đất ông Phan Hoàng Em

Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu

1,0

415

Ấp Tân Lập

Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu

Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi

1,0

416

Ấp Tân Lập

Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiện

Hết ranh đất ranh đất ông Nguyễn Chí Phương

1,0

417

Ấp Tân Lập

Ranh đất ông Dương Văn Hiểu

Hết ranh đất ông Trương Văn Y

1,0

418

Ấp Tân Lập

Hết ranh đất bà Lý Thị Lan

Hết ranh đất ông Mai Văn Nở

1,0

419

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Trần Thanh Bình

Hết ranh đất ông Trần Văn Tân

1,0

420

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Hồ Việt Cường

Hết ranh đất bà Võ Thị Hường

1,0

421

Ấp Lung Trường

Hết ranh đất ông Trần Văn Tân

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Luôn

1,2

422

Ấp Lung Trường

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Luôn

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho

1,2

423

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thống

1,3

424

Ấp Lung Trường

Ranh đất ông Trần Văn Đua

Hết ranh đất ông Trần Văn Nào

1,2

425

Ấp Lung Dòng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt

1,2

426

Ấp Lung Dòng

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt

Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu

1,2

427

Ấp Lung Dòng

Ranh đất ông Thái Văn Nam

Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn

1,2

428

Ấp Tân Lợi

Ranh đất ông Trần Văn Chi

Hết ranh đất bà Trần Thị My

1,0

429

Ấp Tân Lợi

Hết ranh đất ông Trần Văn Chi

Ranh đất ông Phạm Hùng

1,0

430

Ấp Tân Lợi

Ranh đất ông Dương Văn Mộng

Hết ranh đất ông Tô Văn Tồn

1,0

431

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bé

1,2

432

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn

Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt

1,2

433

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Trương Tấn Đạt

Ranh đất ông Đào Văn Nghiêu

1,0

434

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Đào Văn Nghiêu

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ

1,0

435

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Thái Văn Ngộ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại

1,2

436

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần Hoàng)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi

1,2

437

Ấp Rạch Bần B

Ranh đất ông Thái Văn Thi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi

1,0

438

Ấp Tân Bằng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Xiếu

1,2

439

Ấp Tân Bằng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý

Hết ranh đất ông Đỗ Văn Rớt

1,2

440

Ấp Tân Bằng

Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua

Hết ranh đất bà Võ Thị Hết

1,2

441

Ấp Tân Bằng

Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua

Hết ranh đất ông Trương Văn Be

1,2

442

Ấp Tân Thành

Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Duyên

1,0

443

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Trần Văn Dũng

Hết ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thơ

1,0

444

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Lê Văn Công

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công

1,0

445

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Lê Văn Công

Hết ranh đất bà Trần Thị Thu

1,2

446

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực

Hết ranh đất ông Trần Văn Đô

1,0

447

Ấp Tân Thành

Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng

Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng

1,0

448

Ấp Tân Thành

Hết ranh đất ông Trần Văn Lượng

Hết ranh đất ông Trần Văn Dũng

1,0

449

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,2

450

Lộ bờ Nam Sông Đốc

Giáp ranh xã Phong Điền

Cầu Rạch Bần

1,0

451

Lộ bờ Nam Sông Đốc

Cầu Rạch Bần

Kênh Chống Mỹ (Giáp Cái Nước)

1,0

11. Xã Phong Điền

 

452

Tuyến trung tâm xã

UBND xã về hướng Đông

Hết ranh đất Trường Mầm non

1,2

453

Tuyến trung tâm xã

Nhà Bia ghi danh về hướng Nam

Hết ranh đất Hãng nước đá Trường Sơn 6

1,2

454

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Trần Văn Leo

Kênh Công Điền Giữa

1,2

455

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Phan Văn Kỳ

Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ Đông)

1,2

456

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Dương Văn Thành

Kênh Chống Mỹ

1,2

457

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Trần Văn Đắc

Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang

1,2

458

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Nguyễn Văn Được

Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)

1,2

459

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn

1,2

460

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Trần Văn Mật

Hết ranh đất ông Phan Văn Linh

1,2

461

Tuyến trung tâm xã

Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy

Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô Tấn Môn)

1,2

462

Tuyến trung tâm xã

Kênh Bảy Thanh

Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông)

1,2

463

Tuyến trung tâm xã

Kênh Dần Xây

Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu

1,2

464

Tuyến bờ Nam Sông Đốc

Kênh Sáng Bà Kẹo

Kênh Lựu Đạn (Hết ranh đất ông Dương Việt Sử)

1,0

465

Tuyến bờ Nam Sông Đốc

Kênh Lựu Đạn (Ranh đất ông Dương Việt Sử)

Kênh Bảy Thanh (Giáp thị trấn Sông Đốc)

1,0

466

Tuyến bờ Nam Sông Đốc

Kênh Sáng Bà Kẹo

Giáp ranh Xã Phong Lạc

1,0

467

Tuyến Rẫy mới - Mỹ Bình

Ranh đất ông Phan Út Chín

Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều

1,2

468

Tuyến Rạch Vinh

Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình)

Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý

1,2

469

Tuyến lộ Trung tâm xã

Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt)

Ngã 3 (Hướng về huyện)

1,2

470

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m

1,0

471

Tuyến nối Lộ Bờ nam sông đốc

Đầu lộ tiếp giáp lộ bờ Nam Sông Đốc

Đầu lộ tiếp giáp đường ô tô về Trung tâm xã

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Khánh Lộc

 

472

Tuyến kênh đê (ngoài đê)

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời

Đến giáp ranh xã Khánh Hưng

1,0

Xã Khánh Bình Tây

 

473

Tuyến qua cống Đá Bạc, Bờ Nam

Ranh đất ông Nguyễn Văn Quýt

Hết ranh đất ông Trần Văn Ngời

1,0

Xã Khánh Hải

 

474

Ngã tư Trùm Thuật

Ngã tư Trùm Thuật (bờ Đông)

Giáp ranh đất nhà ông Đỗ Văn Bé

1,0

475

Tuyến Kênh ngang (bờ Đông)

Ranh đất ông Võ Thành Trung

Ngã tư Chủ Mía (hết lộ 3m)

1,0

476

Tuyến đấu nối dọc kênh Rạch Lùm và kênh Chín Bộ

Bờ Đông kênh Rạch Lùm (giáp tuyến ngã tư Chín bộ về các hướng 200m)

Bờ Nam kênh Chín Bộ (giáp tuyến ngã tư Chín bộ về các hướng 200m)

1,0

477

Tuyến Kênh Mới (bờ Bắc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

Hết ranh đất bà Trần Thị Thâm

1,0

478

Tuyến lộ dọc kênh Chín Bộ (bờ Bắc)

Hết đoạn 200m ngã tư Chín Bộ

Giáp ranh xã Khánh Hưng

1,0

479

Tuyến ngã tư Chín Bộ về Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây (bờ Đông)

Hết đoạn 200m ngã tư Chín Bộ

Giáp ranh xã Khánh Bình Tây

1,0

480

Tuyến Kênh Tư (bờ Bắc)

Giáp tuyến lộ ô tô về Trung tâm xã đến khu di tích Bác Ba Phi

Hết ranh đất ông Nguyễn Liêm Chính

1,0

 

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Lương Thế Trân

 

1

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

1,0

2

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

Đập ông Buồl

1,0

3

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Đập ông Buồl

Hết ranh Khu Công Nghiệp

1,0

4

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh Khu Công Nghiệp

Cầu Hòa Trung 1

1,0

5

Tuyến Đê Đông Cái Nước

Cầu Hòa Trung 1

Cống Giải Phóng (Đê Đông)

1,1

6

Kênh Hai Mai

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Ngã ba đường Gạo

1,0

7

Kênh Hai Mai

Ngã ba đường Gạo

Ngã ba Tư Kía

1,0

8

Kênh Cây Bốm

Ngã ba đường Gạo

Cầu Nhà Thờ Cây Bốm

1,0

9

Kênh Bào Kè

Quốc lộ 1A

Ngã Ba Láng

1,0

10

Kênh Bào Kè

Ngã Ba Láng

Cầu Tư Đức

1,0

11

Kênh Bào Kè

Cầu Tư Đức

Ngã Ba Út Đeo

1,4

12

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,0

13

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Kinh Giữa

1,1

14

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

2. Xã Thạnh Phú

 

15

Lộ Lung lá Nhà Thể

Quố lộ 1A

Giáp ranh trường mẫu giáo

1,1

16

Lộ Lung lá Nhà Thể

Giáp ranh trường mẫu giáo

Cầu Trần Quốc Toản

1,2

17

Lộ Lung lá Nhà Thể

Cầu Trần Quốc Toản

Trường Trần Quốc Toản

1,2

18

Lộ Lung lá Nhà Thể

Trường Trần Quốc Toản

Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà Thể

1,3

19

Kênh xáng Lương Thế Trân

Quốc lộ 1A

Giáp ranh huyện Trần Văn Thời

1,2

20

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,0

21

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Cả Giữa

1,1

22

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cả Giữa

Cống Cái Nhum

1,0

23

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cái Nhum

Cống Vịnh Gáo

1,1

24

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Vịnh Gáo

Cống Nhà Phấn

1,0

25

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn

Cống Nhà Phấn + 300m

1,0

26

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn + 300m

Cầu Tân Đức

1,0

27

Xã Thạnh Phú (Lộ bê tông)

Quốc lộ 1A

Chùa Hưng Nhơn

1,2

28

Xã Thạnh Phú (Lộ bê tông)

Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú (cũ)

1,2

29

Lộ bê tông

Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú

Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh

1,2

30

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,1

31

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

32

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

3. Xã Phú Hưng

 

33

Chợ Đức An

Quố lộ 1A

Cầu 6 Hiệp

1,0

34

Khu Dân cư ấp Cái Rắn A

Hết khu

1,0

35

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Tân Đức

Ngã 3 về Tân Hưng

1,0

36

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Ngã 3 về Tân Hưng

Cây xăng Phú Hưng

1,0

37

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cây xăng Phú Hưng

Hết ranh trường cấp III Phú Hưng

1,0

38

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Hết trường cấp III Phú Hưng

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

1,1

39

Đối diện lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Trần Văn Thời

1,0

40

Đường ô tô về xã Tân Hưng

Quốc lộ 1A

Cầu Đức An + 300m

1,0

41

Đường ô tô về xã Tân Hưng

Cầu Đức An + 300m

Ranh xã Tân Hưng

1,0

42

Lộ nhà thờ Cái Rắn

Quốc lộ 1A

Nhà thờ Cái Rắn

1,0

43

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

44

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

45

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

4. Xã Hưng Mỹ

 

46

Khu chợ Rau Dừa cũ

Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ)

Hết khu

1,0

47

Khu chợ Rau Dừa

Khu chợ phía Nam

Hết Khu trừ Khu C

1,0

48

Khu dân cư

Khu dân cư (Khu C)

Hết Khu

1,0

49

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Quốc lộ 1A

Cầu Biện Tràng

1,1

50

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Cầu Biện Tràng

Giáp ranh Trần Văn Thời

1,0

51

Lộ Rau Dừa - Tân Hưng

Quốc lộ 1A

Trường Mẫu Giáo Họa Mi

1,2

52

Lộ Rau Dừa - Tân Hưng

Trường Mẫu Giáo Họa Mi

Cống Cái Giếng

1,2

53

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Hết ranh Trung Tâm Văn Hóa xã Hưng Mỹ

1,4

54

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Hết ranh Trung Tâm Văn Hóa xã Hưng Mỹ

Cầu Rau Dừa

1,2

55

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Rau Dừa

Đường về Trường Tiểu Học Hưng Mỹ I

1,0

56

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I

Cống Sư Liệu

1,1

57

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu Cái Bần

Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ

1,1

58

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

59

Xã Hưng Mỹ

Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ

Giáp ranh xã Phong Lạc

1,0

60

Tuyến bờ bao sông Thị Tường

Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ

Hết ranh đất nhà ông Ngô Tấn Công

1,0

61

Bờ Nam Sông Đốc

Quốc lộ 1A

Cầu Rau Dừa

1,1

62

Bờ Nam Sông Đốc

Cầu Rau Dừa

Cầu Quang Đàm

1,0

63

Bờ Nam Sông Đốc

Cầu Quang Đàm

Giáp xã Hòa Mỹ

1,1

64

Cống Cái Giếng - Bùng Binh

Cống Cái Giếng

Ngã 3 Bùng Binh

1,0

5. Xã Tân Hưng

 

65

Lộ ấp Phong Lưu

Cầu kênh xáng Đông Hưng

Hết ranh trường THCS Tân Hưng

1,2

66

Lộ ấp Phong Lưu

Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ sở UBND xã Tân Hưng)

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

1,5

67

Lộ ấp Tân Hòa

Cầu Tân Bửu

Trạm Y Tế xã

1,3

68

Lộ ấp Tân Hòa

Trạm Y Tế xã

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

1,4

69

Khu dân cư phía sau chợ Tân Hưng

Cống Bộ Mão 1

Cầu Tân Bửu

1,3

70

Khu chợ xã Tân Hưng

Đường ô tô về trung tâm xã

Cống Bộ Mão 1

1,4

71

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

UBND xã Tân Hưng

Cầu Tân Bửu

1,5

72

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

Cầu Tân Bửu

Cầu Cựa Gà

1,5

73

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng

Cầu Cựa Gà

Cầu Tân Bửu

1,2

74

Xã Tân Hưng

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

75

Lộ Cái Giếng (3,5m)

Cầu kênh xáng Tân Hưng

Cầu Cái Giếng

1,1

76

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

6. Xã Hòa Mỹ

 

77

Quốc lộ 1A

Cống Sư Liệu

Cống Đá

1,0

78

Đường ô tô về xã Hòa Mỹ

Cầu Hòa Mỹ

Hết khu thiết chế văn hóa xã

1,0

79

Xã Hoà Mỹ

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

80

Bờ Nam Sông Đốc

Cầu Mò Ôm

Cống Chống Mỹ

1,0

81

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

82

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

7. Xã Tân Hưng Đông

 

83

Lộ cống đá Kênh Tư

Quốc lộ 1A

Cầu kênh Láng Tượng

1,2

84

Lộ cống đá Kênh Tư

Cầu kênh Láng Tượng

Đầu kênh Bến Đìa

1,0

85

Đường vào UBND xã cũ

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Lộ Xe

1,1

86

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Đá

Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông

1,1

87

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông

Giáp ranh Trạm Điện Lực

1,0

88

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv

Giáp ranh Nghĩa Trang

1,0

89

Đường kênh Ráng

Từ trạm y tế

Giáp ranh trường Tân Tạo

1,0

90

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

91

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,1

92

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

8. Xã Đông Thới

 

93

Lộ Tân Duyệt

Đập Ông Phụng

Cống Hai Lươm

1,0

94

Tuyến Đê Đông

Đập Giáo Hổ

Đập nhà Thính A

1,0

95

Kênh xáng Đông Hưng

Ngã tư Rạch Dược

Đập Giáo Hổ

1,0

96

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

97

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

98

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

9. Xã Đông Hưng

 

99

Tuyến sông Cái Cấm (Bên nhà thờ)

Cầu Hiệp Thông

Cầu Kinh Huế

1,0

100

Cụm dân cư Tân Phong

Cụm dân cư Tân Phong

Hết Cụm

1,0

101

Tuyến Đê Đông

Đập nhà Thính A

Giáp ranh xã Tân Hưng

1,0

102

Lộ Tân Duyệt

Cống Hai Lươm

Cầu BOT Chà Là

1,0

103

Lộ nhựa Tân Phong

Tuyến Đê Đông

Cầu Kênh Tắt

1,0

104

Đường vào UBND xã

Giáp đường ô tô về trung tâm xã

Giáp Sân Chim Chà Là

1,0

105

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

106

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

107

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

10. Xã Trần Thới

 

108

Quốc lộ 1A

Giáp ranh thị trấn Cái Nước

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

1,1

109

Quốc lộ 1A

Cách Xí nghiệp Nam Long 300m

Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long

1,1

110

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long

Dốc cầu Đầm Cùng

1,0

111

Lộ Cái Nước - Phú Tân

Đập Cây Dương

Giáp ranh huyện Phú Tân

1,0

112

Đường vào UBND xã Trần Thới cũ

Chùa Hưng Vy Tự

Hết ranh UBND xã Trần Thới (cũ)

1,3

113

Khu vực chợ xã Trần Thới

Hết ranh UBND xã Trần Thới (Cũ)

Hết ranh Trạm Y Tế

1,1

114

Khu vực chợ xã Trần Thới

Hết ranh Trạm Y Tế

Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt

1,0

115

Lộ trung tâm xã

Quốc lộ 1A

Hết ranh trạm y tế

1,1

116

Lộ trung tâm xã

Lộ Trung tâm xã

Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới (Cũ)

1,1

117

Khu Tái định cư cầu Đầm Cùng

Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã cũ đến trạm Y tế)

1,0

118

Khu Tái định cư cầu Đầm Cùng

Những dãy còn lại phía trong

1,0

119

Đường Cống Bào Chấu

Quốc lộ 1A

Cống Bào Chấu

1,1

120

Tuyến lộ theo sông Bảy Háp

Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ)

Cây xăng Bào Chấu

1,2

121

Đường Công Vụ

Quốc Lộ 1A

Kênh Lộ Xe

1,0

122

Quốc Lộ 1A cũ

Đường vào Ngã 3 Trạm Y Tế

Hết ranh Chùa Hưng Vy Tự

1,0

123

Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m

1,0

124

Các tuyến đường bê tông rộng 2,5m

1,0

125

Các tuyến đường bê tông rộng 3m

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,0

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,0

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Xã Hưng Mỹ

 

126

Tuyến Ba Vinh

Cầu Ba Vinh

Giáp xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời

1,0

127

Các tuyến đường Bê tông rộng 3m

1,0

Xã Lương Thế Trân

 

128

Tuyến Kênh Hai Mai

Ngã ba Tư Kía

Ngã ba Út Đeo

1,0

 

6. HUYỆN PHÚ TÂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Phú Thuận

 

1

Khu trung tâm xã

Ranh đất ông Võ Văn Đèo

Hết ranh đất bà Mỹ Nhung (2 bên)

1,4

2

Khu trung tâm xã

Ranh đất ông Phước

Trạm y tế xã (2 bên)

1,3

3

Khu trung tâm xã

Trạm y tế xã

Hãng nước đá

1,0

4

Khu trung tâm xã

Giáp ranh hãng nước đá

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Phương

1,1

5

Khu trung tâm xã

Ranh đất ông Võ Văn Đèo

Ngã ba về Cái Nước (2 bên)

1,0

6

Khu trung tâm xã

Ngã ba về Cái Nước (Tuyến lộ xe)

Cầu Vàm Đình (2 bên)

1,2

7

Khu trung tâm xã

Ranh đất ông Quẩn

Ngã ba sông về Cái Nước

1,3

8

Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim

Ngã ba về Quốc lộ 1A

Hết ranh đất ông Lâm Chịl

1,2

9

Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim

Hết ranh đất ông Lâm Chịl

Đập Cái Chim

1,2

10

Phía xã cũ

Đình thần Vàm Đình

Hết ranh đất ông Huỳnh Phúc Lâm

1,1

11

Khu vực chợ Giáp Nước

Đập Giáp Nước (Cống Đá)

Cầu Trường Tiểu Học Phú Mỹ 1

1,2

12

Khu vực chợ Giáp Nước

Cầu Đập Rạch Láng

Hết ranh đất ông Sỷ

1,2

13

Khu vực chợ Giáp Nước

Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng

Đầm Thị Tường, 2 bên (Hết ranh đất ông Trung)

1,4

14

Khu vực chợ Giáp Nước

Đập Giáp Nước

Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng

1,0

15

Tuyến kênh Bến Đìa - kênh Chống Mỹ

Kênh Bến Đìa

Kênh Chống Mỹ

1,2

16

Tuyến sông Giáp Nước - kênh Bến Đìa

Ngã ba sông Giáp Nước

Đầu kênh Bến Đìa

1,0

17

Đầu sông Bến Đìa - Đầm Thị Tường

Cầu Bến Đìa

Giáp ranh xã Phú Mỹ (Nhà ông Nguyễn Văn Thanh)

1,0

18

Tuyến kênh Thọ Mai

Nhà ông Nguyễn Văn Lâm (Bãi cát đá)

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Kịp

1,2

19

Tuyến kênh Vàm Đình - Cái Nước

Nhà ông Nguyễn Văn Điền

Hết ranh đất ông Nguyễn Lữ Hiền

1,2

20

Khu Trung tâm xã

Ranh đất ông Phương

Cầu Vàm Đình

1,3

21

Phía xã cũ

Hết ranh đất ông Phúc Lâm

Cầu sắt (Nhà ông Nguyễn Văn Cần)

1,2

22

Khu vực trung tâm xã

Trạm y tế

Hết lộ huyện (hai bên tuyến đường ĐT 986)

1,2

23

Tuyến lộ Giáp Nước

Nhà Văn hóa ấp Giáp Nước (2 bên)

Lộ cấp 6 (lộ về Khu Căn cứ Xẻo Đước)

1,2

24

Tuyến Đất Sét - Giáp Nước

Cầu Mây Dốc

Đập Giáp Nước (Cống Đá)

1,2

25

Tuyến Trống Vàm - Rạch Láng

Trụ sở Trống Vàm

Trụ sở Rạch Láng

1,2

2. Xã Phú Mỹ

 

26

Khu vực Ba Tiệm

Trường THCS Nguyễn Vĩnh Nghiệp

Hết ranh Trường trung học Phú Mỹ II

1,2

27

Khu vực Vàm Xáng

Phía trước bưu điện xã Phú Mỹ

Hết ranh đất ông Khen

1,2

28

Kênh xáng Thọ Mai

Kênh xáng Thọ Mai

Hết ranh đất bà Tám Nguyệt Lệ

1,2

29

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy

Cầu Bà Ký

1,1

30

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Cầu Bà Ký

Về vàm kênh xáng Thọ Mai

1,0

31

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Cầu Đòn Dong

1,1

32

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Cầu Đòn Dong

Cổng chào xã Phú Mỹ

1,1

33

Tuyến kênh Bà Ký

Ngã tư kênh Bà Ký

Trường tiểu học cơ sở Phú Mỹ 3

1,0

34

Tuyến kênh Bà Ký

Đầu ngã tư kênh Bà Ký

Kênh Đòn Dong

1,0

35

Tuyến trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thuận

Trường Tiểu học Phú Mỹ 2

Đầu cầu sắt (Giáp ranh xã Phú Thuận)

1,2

36

Tuyến Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha

Ngã ba kênh Bà Ký

Kênh Ba Pha

1,0

37

Tuyến kênh Đê Quốc Phòng

Kênh đê Quốc Phòng

Đến ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

1,2

38

Ranh đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn

Hết ranh đất ông Khen

Kênh Nước Mặn

1,2

39

Từ cuối kênh Quốc Phòng đến Lung Cần Thơ

Cuối Kênh đê Quốc Phòng

Lung Cần Thơ

1,1

40

Tuyến Ngã tư số 1 đến Cống Ba Tiệm

Ngã tư số 1

Cống Ba Tiệm

1,2

41

Đất ông Chánh đến cầu rạch Lung Chim

Ranh đất ông Trần Văn Chánh

Cầu rạch Lung Chim

1,0

42

Tuyến ngã tư kênh Bà Ký đến Cầu Bà Ký

Ngã tư kênh Bà Ký

Cầu Bà Ký

1,1

43

Tuyến bà Ký nghĩa

Đầu kênh xáng Thọ Mai

Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Chánh

1,0

44

Tuyên kênh 5

Ngaã tư Bà Ký

Kênh Phủ Thạch (Giáp ranh xã Phú Thuận)

1,0

45

Kênh 6 Giàu

Đầu Kênh 6 Giàu

Cuối Kênh 6 Giàu

1,0

46

Kênh Phủ Thạch

Đầu Kênh Phủ Thạch

Cuối Kênh Phủ Thạch

1,1

47

Kênh Ngang

Đầu Kênh Ngang

Cuối Kênh Ngang

1,1

48

Kênh xáng Cầu sắt

Đầu Cầu sắt

Cống Đá (Giáp xã Phú Tân)

1,1

49

Kênh Nội Đồng 1

Đầu Kênh Nội Đồng 1

Cuối Kênh Nội Đồng 1

1,1

50

Kênh Nội Đồng

Đầu Kênh Nội Đồng 2

Cuối Kênh Nội Đồng 2

1,1

51

Kênh Nội Đồng

Đầu Kênh Nội Đồng 3

Cuối Kênh Nội Đồng 3

1,1

3. Xã Phú Tân

 

52

Đường số 1

Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Đông)

Hết ranh trường tiểu học Kim Đồng (Ranh đất ông Mười Bổn)

1,5

53

Đường số 1

Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Tây)

Ngã 3 chợ cũ

1,5

54

Đường số 1

Ngã 4 Cầu Chợ Mới

Ngã ba dốc cầu chợ mới

1,3

55

Đường số 1

Trường tiểu học Phú Tân (vòng qua bên chợ mới)

Ngã 4 cầu chợ Mới

1,5

56

Đường số 1

Hết ranh đất ông Dũng - Thúy

Hết ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)

1,3

57

Đường số 1

Trường Tiểu học Phú Tân

Hết ranh trường tiểu học Kim Đồng

1,3

58

Đường số 1

Trụ điện số 61

Ngã 3 cầu Miễu ông Cò

1,3

59

Đường số 2

Ngã 4 cầu chợ mới

Ngã 3 lộ kênh chiến lược

1,2

60

Đường số 2

Ngã 3 Cầu ngang UBND xã

Cầu trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai

1,2

61

Đường số 2

Cầu Miễu ông Cò vòng mép sông

Cầu trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai

1,4

62

Đường số 3

Ngã 4 kênh Cùng

Cầu Bưu Điện

1,3

63

Đường số 3

Ngã 4 kênh cùng

Đầu kênh Tân Điền

1,3

64

Đường số 3

Ngã 3 đầu cầu Bưu Điện

Ngã 3 vào kênh cùng Tân Điền A

1,4

65

Đường số 3

Ngã 3 vào kênh cùng Tân Điền A

Đầu Kênh Đứng

1,6

66

Đường số 4

Cầu Bưu Điện

Cầu Ngang UBND xã

1,2

67

Đường số 4

Cầu ngang UBND xã

Ngã 3 lộ quy hoạch mới

1,3

68

Đường số 4

Cầu ngang UBND xã

Ngã ba kênh Xáng

1,3

69

Đường số 4

Ngã ba kênh xáng (2 bên)

Đường vào kênh Xáng (Giáp ranh đất nhà ông Sáu Báo)

1,2

70

Đường số 4

Ngã 3 lộ quy hoạch mới

Đối diện ngã 3 kênh Đứng

1,4

71

Các tuyến lộ khác

Đầu cầu Chợ Mới (bờ nam)

Ngã 3 Miễu ông Cò

1,4

72

Các tuyến lộ khác

Ngã 4 cầu chợ mới

Cầu Miễu ông Cò

1,3

73

Các tuyến lộ khác

Ngã 3 kênh Xáng

Đối diện ngã 3 kênh Cây Sộp

1,3

74

Các tuyến lộ khác

Cầu Cây Thẻ

Ngã 3 lộ kênh cùng

1,3

75

Các tuyến lộ khác

Cầu Chợ Mới

Ngã 3 lộ kênh cùng

1,3

76

Các tuyến lộ khác

Ngã 3 kênh Cây Sộp - Kênh Miễu ông Cò

Ngã 3 kênh Cây Sộp - Kênh Cùng

1,5

77

Các tuyến lộ khác

Ngã 3 lộ vòng xuống Sông Đường Cày trước Khu vực UBND xã

Trước cổng Trường Trung học cơ sở Phú Tân (hướng sông)

1,3

78

Các tuyến lộ khác

Cầu Tân Điền

Ngã 3 lộ về cầu Bưu Điện

1,3

79

Các tuyến lộ khác

UBND xã Phú Tân vòng theo lộ nhựa

Cầu Chợ Mới

1,3

4. Xã Việt Thắng

 

80

UBND xã đến cầu Cả Đài

UBND xã Việt Thắng

Hết ranh đất ông Ba Be (Về hướng cầu Bào Chấu, 2 bên)

1,2

81

UBND xã đến cầu Cả Đài

Hết ranh đất ông Ba Be

Cầu Bào Chấu

1,1

82

UBND xã đến cầu Cả Đài

Cầu Bào Chấu

Cầu Cả Đài

1,2

83

UBND xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)

Cầu Đậu Lợi

Cống Tư Điểm

1,4

84

UBND xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)

Cống Tư Điểm

Cầu Dân Quân

1,2

85

UBND xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)

Cầu Dân Quân

Cầu Kiểm Lâm

1,2

86

Khu Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành)

1,4

87

Khu Chợ Mới

Cầu Đậu Lợi

Hết ranh Khu Chợ Mới

1,2

88

Kênh 30/4 - Bào Chấu

Kênh 30/4

Lộ uỷ ban xã Cả Đài

1,2

89

Lung Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm

Lung Cây Giá

Kênh Kiểm Lâm

1,4

90

Kênh Ba đến kênh So Đũa

Kênh Ba

Kênh So Đũa

1,4

5. Xã Tân Hưng Tây

 

91

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)

Về hướng chợ Cái Bát: 200m

1,0

92

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu Kênh Mới từ mét 201

Cách cầu trạm y tế xã: 100m

1,0

93

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cách cầu trạm y tế xã: 100m

Cầu trạm y tế xã

1,3

94

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu trạm y tế xã

Hết ranh đất ông Tô Thành Khương

1,2

95

Trung tâm chợ Cái Bát

Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)

Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)

1,1

96

Trung tâm chợ Cái Bát

Kênh Ông Xe Bờ Bắc

Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương

1,1

97

Trung tâm chợ Cái Bát

Kênh Ông Xe Bờ Nam

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A

1,0

98

Các tuyến khác

Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương (Hướng Bắc)

Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken

1,0

99

Các tuyến khác

Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken

Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng

1,0

100

Các tuyến khác

Ranh đất ông Nguyễn Văn Sựt

Về chùa Ngọc Ân (Cách 200m)

1,1

101

Các tuyến khác

Ranh đất ông Lý Thạnh

Về cầu Trung ương Đoàn: 200m

1,1

102

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu Vàm Đình

Cầu kênh Đứng (2 bên)

1,3

103

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu kênh Đứng

Cầu Bào Láng (2 bên)

1,0

104

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu Vàm Đình

Hết ranh ông Phạm Văn Chàng

1,3

105

Tuyến kênh Ông Xe, phía Bắc

Ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng

Hết ranh ông Đỗ Đắc Thời

1,0

106

Tuyến kênh Ông Xe, phía Nam

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A

Hết ranh Chùa Ngọc Ân

1,0

107

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Hướng về cầu Trung Ương Đoàn 200 mét

Cầu Trung Ương Đoàn

1,0

108

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

Cầu Trạm Y tế

Hết bãi Vật Liệu ông Nguyễn Minh Tiềm

1,0

109

Lộ cấp VI đồng bằng

Ngã 3 xã Việt Thắng

Cầu Cống Đá

1,0

110

Lộ cấp VI đồng bằng

Cầu Cống Đá

Cầu Kiểm Lâm

1,1

6. Xã Tân Hải

 

111

Tuyến Bào Láng

Đầu kênh Bào Láng phía bên sông

Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

1,4

112

Tuyến Bào Láng

Đầu kênh Bào Láng phía bên UBND xã

Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

1,6

113

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc)

Kênh Mới

Kênh 90

1,6

114

Phía UBND xã

Đầu kênh Đầu Sấu

Hết khu Bình Hưng

1,5

115

Phía UBND xã

Đầu kênh Đầu Sấu

Đầu Kênh Tư

1,5

116

Tuyến lộ ven sông Cái Đôi

Hết khu Bình Hưng

Kênh 90

1,2

117

Đối diện UBND xã (Hướng Tây)

Đầu cầu Kênh Mỹ Hưng

Đầu cầu Kênh Tân Điền

1,1

118

Bến Đìa

Vàm Bến Đìa

Hết ranh Trường Cấp II (2 bên)

1,3

119

Kênh Mới

Đầu Kinh Mới

Đầu lộ huyện (2 bên)

1,2

120

Kênh Công Nghiệp

Đầu kênh Công Nghiệp

Cuối kênh Công Nghiệp

1,2

121

Tân Phong

Đầu kênh Cái Cám

Cuối kênh Cái Cám

1,4

122

Tân Điền

Đầu kênh Tân Điền

Cuối kênh Tân Điền

1,4

123

Kênh Thanh Bình

Đầu Sẻo Cạn

Lô hai Thanh Bình

1,4

124

Tuyến kênh Mỵ

Đầu Kênh Mỵ

Giáp khu Bình Hưng (bờ Bắc)

1,2

7. Xã Rạch Chèo

 

125

Tuyến lộ bê tông 2,5m phía bờ sông Bảy Háp

Đầu vàm Kênh Năm

Đầu Vàm Rạch Chèo (2 bên)

1,2

126

Tuyến lộ bê tông 3,0m Trung tâm xã Rạch Chèo

Vàm Rạch Chèo

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên)

1,1

127

Tuyến lộ bê tông 3,0m Trung tâm xã Rạch Chèo

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên)

Cầu Ba Lan (2 bên)

1,2

128

Tuyến lộ bê tông 1,5m Trung tâm xã Rạch Chèo

Cầu Ba Lan (2 bên)

Đầu kênh 90

1,3

129

Tuyến lộ bê tông 1,5m Trung tâm xã Rạch Chèo

Trụ sở Văn Hóa ấp Rạch Chèo

Cầu Kinh Cùng

1,0

130

Tuyến lộ bê tông bờ kè 3,5m

Đầu Vàm Rạch Chèo

Trụ sở UBND xã Rạch Chèo

1,0

131

Tuyến sông Kênh 90

Ngã ba Đường Ven (Phía Đông)

Cầu Kênh 90

1,0

132

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)

Cầu Kênh 90

Cống Lung Heo

1,0

133

Tuyến lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)

Cống Lung Heo

Cầu Bào Láng

1,0

134

Kênh Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây)

Cầu Kênh 5

Cầu Cống Mới

1,3

135

Tuyến Kênh Cống Mới

Cầu Cống Mới

Bùng binh Cái Bát

1,3

136

Tuyến lộ vào chùa Vạn Phước

Cầu Cống Mới

Chùa Vạn Phước

1,1

137

Tuyến lộ 3,0m xóm 14 chủ

Vàm Kênh 5

Đầu kênh Tư Gà

1,1

138

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Đầu Vàm Kênh Năm (2 bên)

Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)

1,1

139

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)

Co đất ông Trần Văn Hinh (2 bên)

1,1

140

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Co đất ông Trần Văn Hinh (2 bên)

Cầu Đê Tây (2 bên)

1,1

141

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Cầu Đê Tây (2 bên)

Cầu Bào Thùng (2 bên)

1,1

142

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Cầu Bào Thùng (2 bên)

Cầu Đường Ven (2 bên)

1,1

143

Tuyến lộ Trung tâm xã Rạch Chèo (lộ nhựa)

Cầu Đường Ven (2 bên)

Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm

1,0

8. Xã Nguyễn Việt Khái

 

144

Khu trung tâm xã

Cửa Gò Công

Trạm Y tế

1,0

145

Khu trung tâm xã

Cầu UBND xã

Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ

1,1

146

Khu trung tâm xã

Giáp Khu tái định cư

Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới

1,8

147

Khu dân cư Gò Công (Khu Cù Lao)

1,4

148

Khu tái định cư Gò Công

1,1

149

Phan Ngọc Hiển

Cầu kênh Kiểm Lâm mới

Kênh Năm Nhung

1,1

150

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

1,1

151

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

Hết đất ông Phạm Văn Khương

1,1

152

Tuyến Rạch Cái Đôi Nhỏ (2 bên)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

Kinh Cờ Trắng

1,1

153

Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm

Cầu Rạch Lạc Nhỏ

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,2

154

Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm

Cầu Cái Đôi Nhỏ (Hướng Đông)

Đường vào cổng huyện đội

1,2

155

Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm

Đường vào cổng Huyện đội

Cầu Kiểm Lâm

1,1

156

Xóm Gò Công cũ

Cầu Trắng

Hết lộ hiện hữu

1,2

157

Tuyến kênh Năm Nhung

Phan Ngọc Hiển

Rạch Cái Đôi Nhỏ

1,3

158

Khu hành chính huyện mới

Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ

1,2

159

Kênh Tập Đoàn

Đầu kênh Tập Đoàn

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lùng

1,5

160

Kênh 6 Hậu

Đầu cầu Kênh 6 Hậu

Giáp Kênh 50

1,1

161

Tuyến lộ xã

Đầu cầu UBND xã

Hết ranh đất ông Võ Văn Phuôl

1,1

162

Tuyến lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái

Phan Ngọc Hiển (Vào 30m)

Cầu Cái Đôi Nhỏ

1,8

163

Tuyến lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái

Cầu Cái Đôi Nhỏ

Cầu Kênh Huyện ủy

1,4

164

Tuyến lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái

Cầu Kênh huyện ủy

Tuyến lộ về trung tâm xã (Cũ)

1,1

165

Tuyến lộ trong khu tái định cư

1,3

166

Tuyến Kênh Rạch Dơi

Đầu cầu Rạch Dơi

Cầu lộ cấp VI

1,2

167

Trương Định

Phan Ngọc Hiển

Dương Thị Cẩm Vân

1,1

168

Lý Tự Trọng

Tuyến đường 26/3

Đường 30/04

1,1

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Phú Mỹ

 

169

Mỹ Thành - Bà Luông

Ranh đất ông Đỗ Văn Trạng

Hết ranh đất ông Lữ Văn Việt

1,0

Xã Phú Tân

 

170

Đường bê tông

Cầu kênh Tân Điền

Đầu Kênh Cái

1,0

171

Đường bê tông

Đầu Kênh Cái

Cống Mỹ Bình

1,0

172

Đường bê tông

Cống Mỹ Bình

Cầu trường TH Mỹ Bình

1,0

173

Đường bê tông

Cầu cống Mỹ Bình

Nhà Văn hóa ấp Láng Cháo

1,0

174

Đường bê tông

Nhà Văn hóa ấp Láng Cháo

Cống Ngã Tư số 1

1,0

175

Đường bê tông

Đầu Kênh Đứng

Cống Ngã Tư số 1

1,0

176

Đường bê tông

Đối diện Ngã ba Kênh Đứng

Cầu Ngã Tư số 1

1,0

177

Đường bê tông

Đầu Kênh Đứng (dọc theo lộ Lê Duẩn)

Cầu Kênh Đứng (dọc theo lộ Lê Duẩn)

1,0

178

Đường bê tông

Đối diện Ngã ba Kênh Cây Sộp

Cầu cống Đá Lớn (bắt qua xã Tân Hưng Tây)

1,0

 

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tạ An Khương Đông

 

1

Xã Tạ An Khương Đông

Trung tâm xã Tạ An Khương Đông

1,0

2

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Hết ranh Trường tiểu học

1,0

3

Đường ô tô về trung tâm xã

UBND xã

Hết ranh Trạm Viễn thông

1,0

4

Đường ô tô về trung tâm xã

Hết ranh Trạm viễn thông

Ranh xã Tạ An Khương Nam

1,0

5

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về các hướng còn lại: 200m

1,0

6

Xã Tạ An Khương Đông

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

1,0

7

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT)

1,0

8

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)

1,0

9

Đê Chống Tràn

Giáp ranh xã Tạ An Khương

Cống Chà Là

1,0

2. Xã Tạ An Khương

 

10

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cây Nổ

Về 4 hướng 300m

1,0

11

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Mương Điều B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

1,0

12

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Tân Điền B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

1,0

13

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ngã Tư Xóm Ruộng 200m

1,0

14

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cầu Ván

Về 4 hướng 200m

1,1

15

Tuyến Đê Tiểu Vùng 17

Vàm Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Đông

1,0

16

Tuyến Đông - Tây

Cầu Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Nam

1,0

17

Tuyến Lộ 14

Lộ Đông Tây

Cây Nổ

1,0

18

Tuyến Bồn Bồn

Cầu Bồn Bồn (2 Quân)

Giáp Lộ Mương Điều

1,0

19

Tuyến Mương Điều

Lộ Đông Tây

Vàm Mương Điều (Giáp Lộ Tiểu Vùng 17)

1,0

3. Xã Tạ An Khương Nam

 

20

Xã Tạ An Khương Nam

UBND xã

Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m

1,3

21

Xã Tạ An Khương Nam

UBND xã

Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông

1,3

22

Xã Tạ An Khương Nam

UBND xã

Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây

1,0

23

Xã Tạ An Khương Nam

UBND xã

Cầu Hai An

1,2

24

Xã Tạ An Khương Nam

Cầu Hai An

Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ)

1,3

25

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn)

Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông

1,0

26

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Tiến

Giáp ranh Thị Trấn Đầm Dơi

Cầu Hưng Mai

1,0

27

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Tiến

Cầu Hưng Mai

Cầu Tân Lợi

1,0

4. Xã Tân Trung

 

28

Xã Tân Trung

Cống Nhị Nguyệt

Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m

1,0

29

Xã Tân Trung

Bến phà Hòa Trung 1 và Bến phà Hòa Trung 2

Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m

1,0

30

Xã Tân Trung

Cầu Hòa Trung

Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

1,0

31

Xã Tân Trung

Cống Tám Sị

Về hướng Đầm Dơi (cách ngã ba cổng chào 1000m)

1,0

32

Xã Tân Trung

Ngã ba cổng chào hướng về TP. Cà Mau 1000m

Cống Lung Vệ

1,0

33

Xã Tân Trung

Ngã ba Cổng Chào

Cầu Hội Đồng Ninh

1,0

34

Xã Tân Trung

Cống Lung Vệ

Cầu Nhị Nguyệt

1,0

35

Xã Tân Trung

Ngã ba Cổng Chào

Ra Sông Bảy Háp

1,0

36

Xã Tân Trung

Cầu Hội Đồng Ninh

Cách cống Nhị Nguyệt: 200m

1,1

37

Tuyến lộ mở rộng

Bến phà Hòa Trung 2 (về hướng Cầu Kênh Xáng)

Bến phà Hòa Trung 2 + 1000m

1,0

38

Tuyến lộ mở rộng

Bến phà Hòa Trung 2 + 1000m

Cầu Kênh Xáng + 1000m (về hướng Cầu Hòa Trung 2)

1,0

39

Tuyến lộ mở rộng

Cầu Kênh Xáng + 1000m (về hướng Cầu Hòa Trung 2)

Cầu Kênh Xáng (Cầu chữ Y)

1,0

5. Xã Tân Thuận

 

40

Xã Tân Thuận

UBND xã Tân Thuận

Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận

1,0

41

Xã Tân Thuận

UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã )

Về hướng Vàm mương:1000m

1,0

42

Xã Tân Thuận

Khu QHDC 1/500

1,1

43

Xã Tân Thuận

Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két)

Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự)

1,2

44

Xã Tân Thuận

Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía Tây)

Về các hướng Thuận Hòa: 300m

1,2

45

Xã Tân Thuận

Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông)

Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m

1,0

46

Xã Tân Thuận

Ngã tư Trạm Y tế

Về các hướng: 200m

1,0

47

Xã Tân Thuận

Ngã ba Bồn Bồn

Về các hướng: 200m

1,0

48

Xã Tân Thuận

Ngã Tư ông Rum

Về các hướng: 200m

1,0

6. Xã Tân Đức

 

49

Xã Tân Đức

Ngã tư Hiệp Bình

Về các hướng: 200m

1,0

50

Xã Tân Đức

Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu)

Về các hướng: 200m

1,0

51

Xã Tân Đức

Ngã tư kênh Sáu Đông

Về các hướng: 200m

1,0

52

Xã Tân Đức

Cầu 6 Tấn

Cầu Chúa Biện

1,0

53

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu Tân Đức 2

Cầu 6 Đông

1,0

54

Ngã tư Soa Đủa

Về các hướng: 200m

1,0

55

Ngã tư Ông Rum

Về các hướng: 200m

1,0

56

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

1,0

57

Ngã tư Chống Mỹ

Về các hướng: 200m

1,0

58

Lộ Đầm Dơi - Cà Mau

Cầu Tân Lợi

Cầu Tân Đức 2

1,0

7. Xã Tân Tiến

 

59

Xã Tân Tiến

Cầu Ông Búp (Phía Nam)

Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông)

1,2

60

Xã Tân Tiến

Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến)

Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)

1,2

61

Xã Tân Tiến

Cống Ông Búp (Phía UBND xã)

Về hướng Tắc Cây Bần: 200m

1,2

62

Xã Tân Tiến

Bến tàu Tân Tiến

Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông)

1,2

63

Xã Tân Tiến

Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng

1,2

64

Xã Tân Tiến

Móng cầu ông Búp

Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành)

1,2

65

Xã Tân Tiến

Khu văn hoá Tân Tiến

Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)

1,2

66

Xã Tân Tiến

Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông)

Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng)

1,2

67

Xã Tân Tiến

Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông)

Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận

1,2

68

Xã Tân Tiến

Cầu Ông Búp

Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã)

1,2

69

Xã Tân Tiến

Cầu Ông Búp + 200 m

Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã)

1,2

70

Xã Tân Tiến

Ngã ba Đầu Trâu

Về các hướng: 200m

1,2

71

Xã Tân Tiến

Ngã ba đập Mặt Trời

Về các hướng: 200m

1,2

72

Xã Tân Tiến

Ngã ba kênh Nghĩa Hải

Về các hướng: 200m

1,2

73

Xã Tân Tiến

Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe

Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận

1,2

74

Xã Tân Tiến

Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận

Cầu Chùm Lựu

1,3

75

Xã Tân Tiến

Cầu Chùm Lựu

Cầu Tân Đức 2

1,2

76

Xã Tân Tiến

Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học)

Cả Học

1,2

77

Xã Tân Tiến

Ngã Ba Đường Tránh

Ngã Ba Trung Tâm Văn Hóa Xã

1,2

8. Xã Tân Dân

 

78

Xã Tân Dân

Ngã ba kênh Sáu Thước

Về các hướng: 300m

1,2

79

Xã Tân Dân

Ngã ba Lô 4

Về hướng Lô 1: 300m

1,0

80

Xã Tân Dân

Ngã ba Lô 4

Về hướng Đông: 300m

1,2

81

Xã Tân Dân

Ngã ba Lô 1

Về các hướng: 300m

1,2

82

Xã Tân Dân

Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến)

Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m

1,2

83

Đường ô tô về trung tâm xã

Cầu Cả Bát

Kênh Lò Gạch

1,0

84

Đường ô tô về trung tâm xã

Kênh Lò Gạch

Ngã ba Lô 4

1,0

85

Xã Tân Dân

Kênh Mới

Về các hướng: 500m

1,0

9. Xã Tân Duyệt

 

86

Xã Tân Duyệt

Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng )

1,3

87

Xã Tân Duyệt

Cầu ấp 9

Hướng về Đầm Dơi 700m

1,0

88

Xã Tân Duyệt

Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

Cầu Nhị Nguyệt

1,0

89

Xã Tân Duyệt

Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m

Cầu kênh Dân Quân

1,2

90

Xã Tân Duyệt

Ngã ba Cống Đá

Về các hướng: 200m

1,0

91

Xã Tân Duyệt

Ngã tư Ông Bỉnh

Về hai hướng: 500 m

1,2

92

Xã Tân Duyệt

Ngã ba Rạch Sao

Hướng về cầu Lung Gừa

1,0

93

Xã Tân Duyệt

Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ)

Về các hướng

1,2

94

Xã Tân Duyệt

Cống ấp 10

Về hai bên cống: 300m

1,0

95

Xã Tân Duyệt

Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh

Cầu Bào Vuông

1,0

96

Xã Tân Duyệt

Ngã Tư Ông Bỉnh

Cống đá

1,0

97

Xã Tân Duyệt

Đoạn Cầu Lung Ứng

Cầu Bào Vuông

1,0

98

Xã Tân Duyệt

Đoạn Cầu Thầy Chương

Cầu Lung Ứng

1,0

99

Xã Tân Duyệt

Đoạn Cầu Thầy Chương

Cầu Bào Bèo

1,0

100

Xã Tân Duyệt

Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng

Các Đoạn còn lại

1,2

101

Xã Tân Duyệt

Cầu Rạch Sao II

Cầu Kinh Hàng Dừa

1,0

102

Xã Tân Duyệt

Cầu Kinh Hàng Dừa

Cống Lung Gạo

1,0

103

Xã Tân Duyệt

Cống đá

Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709)

1,0

10. Xã Trần Phán

 

104

Xã Trần Phán

Cống Chà Là

Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông)

1,2

105

Xã Trần Phán

Bến tàu liên huyện

Kênh Chín Y

1,0

106

Xã Trần Phán

Kênh Chín Y

Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp)

1,0

107

Xã Trần Phán

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (Hướng Bắc)

1,2

108

Xã Trần Phán

Cống Chà Là

Cầu Chà Là I (Hướng Nam)

1,2

109

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là I + 200m

Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên)

1,0

110

Xã Trần Phán

Cống Chà Là

Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)

1,0

111

Xã Trần Phán

Trạm y tế

Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp)

1,0

112

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo)

Lộ Chà Là - Cái Nước

1,0

113

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là I

Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung)

1,0

114

Xã Trần Phán

Kênh Chín Y

Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung)

1,0

115

Xã Trần Phán

Cống Bờ Đập

Về các hướng còn lại: 200m

1,0

116

Xã Trần Phán

Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt

Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt)

1,0

117

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Út Hà

1,3

118

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,2

119

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là II

Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,1

120

Xã Trần Phán

Cầu Bá Huê

Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,0

121

Xã Trần Phán

Cầu kênh Nai

Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt

1,0

122

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Hết ranh bến phà Chà Là

1,0

123

Lộ bê tông số 6

Ngã tư lộ Chà Là

Đường bê tông số 6

1,0

124

Lộ bê tông số 7

Giáp đường dẫn Cầu Chà Là 1

Cuối tuyến

1,0

11. Xã Nguyễn Huân

 

125

Xã Nguyễn Huân

Bến tàu Vàm Đầm

Nhà ông Trần Mậu

1,0

126

Xã Nguyễn Huân

Nhà ông Trần Mậu

Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)

1,2

127

Xã Nguyễn Huân

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ)

1,0

128

Xã Nguyễn Huân

Bến tàu Vàm Đầm

Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2)

1,0

129

Xã Nguyễn Huân

Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m

Cầu Ông Mao (2 bên)

1,0

130

Xã Nguyễn Huân

Rạch Ông Mao

Hết ranh Trường cấp II

1,2

131

Xã Nguyễn Huân

Ngã ba Vàm Đầm

Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông)

1,0

132

Xã Nguyễn Huân

Ngã ba Vàm Đầm

Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ)

1,0

133

Xã Nguyễn Huân

Ngã ba kênh Ba Hồng

Về các hướng: 200m

1,1

134

Xã Nguyễn Huân

Ngã ba Bảy Căn

Về các hướng: 200m

1,2

135

Xã Nguyễn Huân

Cụm dân cư làng cá Hố Gùi

1,2

136

Tuyến lộ cấp VI đồng bằng

Giáp xã Tân Tiến

Bến phà Cả Bẹ

1,0

137

Xã Nguyễn Huân

Từ nhà ông Châu Văn Loan

Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên)

1,0

138

Xã Nguyễn Huân

Từ nhà ông Dương Văn Chiểu

Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên)

1,0

139

Đường 3-2

Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2)

Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên)

1,0

140

Đường số 1

Nhà ông Lý Văn Vũ (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng)

Nhà ông Huỳnh Văn Xê (Giáp đường 3/2)

1,0

141

Đường số 2

Nhà ông Trần Văn Bé

Nhà bà Tạ Kim Sa (2 bên đường)

1,0

142

Đường số 3

Nhà bà Võ Hồng My

Nhà ông Huỳnh Văn Hoài (dãy nhà phía Bắc)

1,0

143

Đường số 4

Nhà ông Huỳnh Văn Hoài

Nhà ông Trần Chấn Quý (2 bên đường)

1,0

144

Đường số 5

Nhà ông Võ Hoàng Nhu (Giáp đường số 3)

Nhà ông Nguyễn Chí Linh, giáp đường 3/2 (hai bên đường).

1,1

145

Đường số 6

Nhà ông Vương Quốc Nam (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng)

Nhà ông Đoàn Văn Kiều (giáp đường 3/2).

1,0

146

Đường cấp VI đồng bằng

Đường 3/2

Hết ranh Nhà văn hóa xã

1,0

147

Đường cấp VI đồng bằng

Hết ranh Nhà văn hóa xã

Hết ranh Trạm Y Tế

1,0

148

Đường cấp VI đồng bằng

Hết ranh Trạm Y Tế

Bến Phà Cả Bẹ

1,0

12. Xã Ngọc Chánh

 

149

Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng

Cầu Bào Sen

Cầu Ba Dầy

1,2

150

Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng

Cầu Ba Dầy

Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng)

1,2

151

Xã Ngọc Chánh

Ngã ba Thầy Cẩn

Về hướng Vàm Đầm: 200m

1,2

152

Xã Ngọc Chánh

Ngã ba Cống Đá Nông Trường

Cầu Đồng Gò

1,0

153

Xã Ngọc Chánh

Ngã ba Cống Đá Nông Trường

Cầu Đồng Gò

1,0

154

Xã Ngọc Chánh

Ngã 3 Cống Đá kênh Ông Trường (Dọc kênh Ông Trường)

Hướng về xã Thanh Tùng + 500m

1,0

13. Xã Quách Phẩm Bắc

 

155

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã Quách Phẩm Bắc

Về hướng Trường cấp II

1,1

156

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Về hướng Trường cấp II (Lộ 3,5m)

1,0

157

Xã Quách Phẩm Bắc

Trường cấp II

Hết ranh Trường cấp I (2 bên)

1,2

158

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè)

1,0

159

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m

1,0

160

Xã Quách Phẩm Bắc

Lầu Quốc Gia

Về hướng Kênh Cùng: 300m

1,0

161

Xã Quách Phẩm Bắc

Lầu Quốc Gia

Về hướng Bà Hính: 300m

1,0

162

Xã Quách Phẩm Bắc

Lầu Quốc Gia

Về hướng Kênh Giữa: 300m

1,0

163

Xã Quách Phẩm Bắc

Lầu Quốc Gia + 300m

Cách UBND xã: 500m

1,0

164

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Bà Hính

Về sông Bà Hính: 500m

1,0

165

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Bà Hính

Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m

1,0

166

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Bà Hính

Giáp ranh xã Quách Phẩm

1,0

167

Xã Quách Phẩm Bắc

Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà)

Cách Lầu Quốc Gia: 300m

1,0

168

Lộ cấp V

Trạm Viễn Thông

Lộ Quốc Gia

1,0

14. Xã Thanh Tùng

 

169

Xã Thanh Tùng

UBND xã Thanh Tùng cũ

Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)

1,0

170

Xã Thanh Tùng

Cầu Bảo Mủ

Về hướng Kênh Ba (2 bên)

1,2

171

Xã Thanh Tùng

Cây xăng Hoàng Búp

Cầu Bào Dừa

1,2

172

Xã Thanh Tùng

Cầu Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)

1,0

173

Xã Thanh Tùng

Cầu Bào Dừa

Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m

1,2

174

Xã Thanh Tùng

Đầu kênh Trưởng Đạo

Về hướng Vàm Đầm: 200m

1,2

175

Xã Thanh Tùng

Đầu kênh Ông Đơn

Về hướng Trưởng Đạo: 200m

1,2

176

Xã Thanh Tùng

Đầu Kênh 3

Về hướng Đập Xóm Miên: 200m

1,2

177

Xã Thanh Tùng

Cầu Thanh Tùng

Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)

1,0

178

Xã Thanh Tùng

Cầu Thanh Tùng

Hướng Trụ sở văn hoá: 200m (2 bên)

1,2

179

Xã Thanh Tùng

Cầu Trưởng Đạo

Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo)

1,2

180

Xã Thanh Tùng

UBND xã cũ

Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định)

1,2

181

Xã Thanh Tùng

Salatel

Đập Xóm Miên (2 bên)

1,2

182

Xã Thanh Tùng

Cầu Xóm Miên

Về hướng đầu kênh 3: 200m

1,2

183

Xã Thanh Tùng - Tam Giang

Đầu kênh Ông Đơn (cây xăng Hoàng Đen)

Cầu Ông Đơn (nhà ông Út Trị)

1,0

184

Lộ bê tông 1,5m về UBND xã

Cầu Nông Trường

Khu văn hóa xã

1,0

185

Đoạn ngã 3 Chợ

Ngã 3 Chợ (nhà Nguyễn Ngọc Hân)

Cầu Bảo Mũ (Nhà Phan Văn Đợi)

1,0

15. Xã Quách Văn Phẩm

 

186

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 1

Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ)

1,1

187

Xã Quách Văn Phẩm

Trường Mẫu giáo

Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m

1,0

188

Xã Quách Văn Phẩm

Trường mẫu giáo + 100m

Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn)

1,0

189

Xã Quách Văn Phẩm

Ngã ba Cây Dương

Về hướng sông Cái Nháp: 200m

1,0

190

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 1

Hết ranh Trường Cấp II

1,0

191

Xã Quách Văn Phẩm

Trường cấp II

Hết ranh Trường THPT liên huyện

1,0

192

Xã Quách Văn Phẩm

Hết ranh Trường THPT liên huyện

Cách cống Bà Hính: 400m

1,1

193

Xã Quách Văn Phẩm

Bến tàu Bà Hính

Về hướng chợ Bà Hính: 200m

1,0

194

Xã Quách Văn Phẩm

Bến tàu Bà Hính

Về phía sông Bà Hính: 200m

1,0

195

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 1

Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m

1,0

196

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 2 + 200m

Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m

1,0

197

Xã Quách Văn Phẩm

Cống Bào Hầm

Về các hướng: 200m

1,0

198

Xã Quách Văn Phẩm

Ngã ba Khạo Đỏ

Về các hướng: 200m

1,0

199

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo 2 + 300m

Cách cống Bào Hầm: 200m

1,0

200

Xã Quách Văn Phẩm

Tuyến từ đường Phía Sông Bà Hính + 201m

Hết ranh Trường tiểu học An Lập

1,0

201

Xã Quách Văn Phẩm

Cầu Cái Keo II

Bến phà Cây Dương

1,0

202

Xã Quách Văn Phẩm

Trung tâm hành chính xã

Bến phà Cây Dương

1,0

203

Xã Quách Văn Phẩm

Giáp lộ nội ô chợ Cái keo

Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự

1,0

204

Đường số 2, 3, ấp Cái Keo

Giáp đường số 10

Giáp đường số 8

1,0

205

Đường số 5, ấp Cái Keo

Giáp đường số 11

Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m

1,0

206

Đường số 6, ấp Cái Keo

Giáp đường số 14

Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m

1,2

207

Đường số 9, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,2

208

Đường số 10, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,0

209

Đường số 11, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương

1,2

210

Đường số 12, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Giáp đường số 5

1,2

211

Đường số 14, ấp Cái Keo

Lộ nội ô chợ Cái Keo

Bến phà Cây Dương

1,0

212

Đường số 3, ấp bà Hính

Giáp nhà ông Lý Văn Mến

Giáp đường số 5

1,0

213

Đường số 4, ấp bà Hính

Giáp đường số 2

Giáp đường số 3

1,2

214

Đường số 3, ấp bà Hính

Giáp đường số 2

Đến phía Sông Bà Hính hết ranh Trường Tiểu Học An Lập

1,2

215

Đường số 5, ấp bà Hính

Giáp lộ ô tô về trung tâm xã

Giáp đường số 2

1,2

216

Tuyến trung tâm xã

Cầu Cái Keo II

Giáp lộ trung tâm xã

1,2

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

217

Tuyến đường trục chính Đông - Tây

Toàn tuyến đoạn qua địa bàn huyện Đầm Dơi

1,0

218

Tuyến đường trục chính Đông - Tây

Cầu Chúa Biện

500m về 02 hướng

1,0

219

Tuyến đường trục chính Đông - Tây

Cầu Đồng Trên

500m về 02 hướng

1,0

220

Tuyến đường trục chính Đông - Tây

Cầu Ông Chữ

500m về 02 hướng

1,0

221

Tuyến đường trục chính Đông - Tây

Cầu Vàm Mương

500m về hướng Đầm Dơi

1,0

 

8. HUYỆN NĂM CĂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tam Giang Đông

 

1

Ấp Vinh Hoa

Ranh đất ông Khánh

Hết ranh đất ông Út Huỳnh

1,2

2

Ấp Vinh Hoa

Ranh đất ông Vịnh

Cầu nhà bà Chín Thành

1,2

3

Ấp Kinh Ba

Khu dân cư

Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba)

1,0

4

Ấp Kinh Ba

Ranh đất ông Hồng

Vàm Cái Nước (Hết ranh đất ông Sáu Nghĩa)

1,1

5

Ấp Kinh Ba

Hết ranh đất ông Phèn

Rạch Xẻo Bá (Hết ranh đất ông Út Hâu)

1,1

6

Ấp Hố Gùi

Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2

1,1

7

Ấp Hố Gùi

Cụm quy hoạch - tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi

1,2

8

Ấp Bỏ Hủ

Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước

Khu dự án CWPD

1,0

9

Ấp Bỏ Hủ

Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn

Bỏ Hủ

1,0

10

Ấp Kinh Ba

Rạch Xẻo Bá (Ranh đất ông Lung)

Hết ranh đất ông Luyến

1,0

11

Ấp Mai Vinh

Ranh đất ông Lê A

Hết ranh đất ông Ba Giảng

1,0

2. Xã Tam Giang

 

12

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Lam Phương

Hết ranh đất ông Dòn

1,0

13

Xã Tam Giang

Ngã tư chợ

Hết ranh đất ông Khôi

1,0

14

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Tư Giang

Hết ranh Đồn Biên Phòng 672

1,0

15

Xã Tam Giang

Hết ranh Đồn Biên phòng 672

Trạm y tế xã

1,0

16

Xã Tam Giang

Hết ranh Trạm y tế xã

Kênh 1

1,2

17

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Sết

Hết ranh đất ông Bảy Hụi

1,0

18

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Khẩn

Hết ranh đất ông Thành

1,1

19

Xã Tam Giang

Hết ranh Trường tiểu học 1

Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã)

1,2

20

Xã Tam Giang

Ranh đất bà Đào

Hết ranh đất ông Sơn

1,1

21

Xã Tam Giang

Ranh đất ông Lân

Hết ranh đất Trại giống Út Quang

1,1

22

Xã Tam Giang

Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông Vũ)

Hết ranh Phân Trường 184

1,0

23

Xã Tam Giang

Hết ranh Phân trường 184

Rạch Cái Nhám Nhỏ

1,1

24

Xã Tam Giang

Rạch Cái Nhám Nhỏ

Kênh Cây Mắm

1,1

25

Xã Tam Giang

Giáp ranh Trường cấp 2

Hết ranh đất ông Hai Nhị

1,1

26

Xã Tam Giang

Bến phà Kinh 17

Cầu Bỏ Bầu

1,0

27

Xã Tam Giang

Kênh Ông Đơn

Hết ranh đất ông Hai Nhị

1,2

28

Xã Tam Giang

Cầu Bỏ Bầu

Bến phà Tam Giang III

1,0

3. Xã Hiệp Tùng

 

29

Xã Hiệp Tùng

Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng

Cây xăng Xuân Thao

1,0

30

Xã Hiệp Tùng

Cây xăng Xuân Thao

Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số 1)

1,0

31

Xã Hiệp Tùng

Vàm Cái Ngay

Kênh Cá Chốt

1,0

32

Xã Hiệp Tùng

Vàm kênh Năm Sâu

Hết ranh trụ sở UBND xã

1,0

33

Xã Hiệp Tùng

Vàm kênh Năm Sâu

Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng

1,2

34

Xã Hiệp Tùng

Giáp ranh Trường Tiểu học 1

Ngã tư kênh Năm

1,2

35

Xã Hiệp Tùng

Hết ranh Trung tâm văn hoá xã

Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng

1,3

36

Xã Hiệp Tùng

Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng

Cầu kênh Năm Cạn

1,2

37

Kênh Năm Cạn

Cầu Kênh Năm Cạn

Cầu Nàng Kèo

1,0

38

Xóm Lung

Cầu Xóm Lung

Ranh đất ông Hận

1,0

39

Xã Hiệp Tùng

Hết ranh hàng ông Bảy Hoài (số 1)

Cầu Kênh Xào Lũy

1,0

40

Xã Hiệp Tùng

Cầu Kênh Xào Lũy

Hàng đáu Út Ngoan

1,0

41

Xã Hiệp Tùng

Cầu Kênh 5

Nhà ông Mười Tài

1,0

42

Xã Hiệp Tùng

Cầu Kênh 5

Cầu Rạch Nàng Kèo

1,0

43

Xã Hiệp Tùng

Cầu Kênh 5

Cầu Cựu chiến binh

1,0

44

Xã Hiệp Tùng

Đầu K3

Nhà ông Đỗ Hoàng Ngon

1,0

4. Xã Hàm Rồng

 

45

Quốc lộ 1A

Bến phà Đầm Cùng

Ngã ba cầu Đầm Cùng

1,1

46

Quốc lộ 1A

Mố cầu Đầm Cùng

Mố cầu Lòng Tong

1,2

47

Quốc lộ 1A

Mố cầu Lòng Tong

Mố cầu Ông Tình

1,2

48

Các tuyến khác

Quốc lộ 1A

Mố cầu 19/5

1,2

49

Các tuyến khác

Bà Lai Thị Tài

Bến phà Đầm Cũng cũ

1,0

50

Các tuyến khác

Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ

Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới

1,2

51

Các tuyến khác

Ranh UBND xã

Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương)

1,2

52

Các tuyến khác

Mố cầu Cái Trăng Lá

Bến phà Cây Dương

1,4

53

Các tuyến khác

Trụ sở Quân sự xã

Trại giống Hoà Lợi

1,2

54

Sông Bảy Háp

Cầu Cái Trăng Lá

Bến phà Cây Dương

1,2

55

Sông Bảy Háp

Cầu Truyền Huấn

Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng Tây)

1,2

56

Sông Bảy Háp

Cầu Truyền Huấn

Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng Đông)

1,1

57

Sông Bảy Háp

Ranh đất ông Lương Văn Có

Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần

1,2

58

Xã Hàm Rồng

Ranh đất ông Danh Hồng Hậu

Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình (Hướng Bắc)

1,1

59

Xã Hàm Rồng

Cầu Cái Trăng

Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên)

1,2

60

Xã Hàm Rồng

Cầu 19/5

Hết ranh đất ông Tô Công Luận

1,2

61

Xã Hàm Rồng

Cầu 19/5

Vàm kênh 3 Trà

1,2

62

Xã Hàm Rồng

Mố cầu kênh Năm

Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng Nam)

1,2

63

Xã Hàm Rồng

Ranh đất ông Tiết Văn Góp

Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh

1,2

64

Xã Hàm Rồng

Vàm kênh Ngang

Vàm kênh Tư (Hướng Nam)

1,2

65

Xã Hàm Rồng

Cầu 19/5

Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán

1,2

66

Xã Hàm Rồng

Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ

Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên)

1,2

67

Xã Hàm Rồng

Ranh đất ông Tô Văn Út

Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc)

1,2

68

Xã Hàm Rồng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Que

Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2 bên)

1,2

69

Xã Hàm Rồng

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng Nam)

1,1

70

Kênh Ông Tình

Ranh đất ông Lai Hoàng Văn

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam)

1,2

71

Kênh Ông Tình

Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp

Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

1,2

72

Kênh Cạn

Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành

Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng

1,2

73

Kênh Tắc

Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành

Hết ranh Trụ sở văn hoá ấp Cái Nai

1,2

74

Sông Bảy Háp

Vàm kênh Tắc

Vàm Xẻo Chồn

1,2

75

Sông Bảy Háp

Ranh đất ông Phạm Phi Long

Cầu Kênh Mới (2 bên)

1,2

76

Sông Bảy Háp

Cầu kênh Mới

Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2 bên)

1,3

77

Kênh Tắc

Ranh đất Phạm Việt Dũng

Vàm Kênh Tắc

1,2

78

Kinh Năm Cùng

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng

1,2

79

Ấp Truyền Huấn

Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến

1,2

80

Trục chính Bắc Nam

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp ranh thị trấn

1,2

5. Xã Hàng Vịnh

 

81

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Ông Do

Cầu Xi Tẹc

1,2

82

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Kênh Lò

Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ)

1,1

83

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Xi Tẹc

Rạch Ông Do (2 bên)

1,1

84

Ấp Xóm Lớn Trong

Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa

Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên)

1,1

85

Ấp Xóm Lớn trong

Ranh đất ông Ngô Văn Mia

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa

1,2

86

Ấp Xóm Lớn trong

Ranh đất ông Lê Thanh Phú

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập

1,2

87

Ấp Xóm Lớn trong

Ranh đất ông Lê Văn Mừng

Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl

1,2

88

Ấp Xóm Lớn trong

Ranh đất ông Dương Văn Cáo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê

1,2

89

Ấp Xóm Lớn Ngoài

Vàm Cả Trăng

Hết ranh đất ông Trần Văn Hương

1,1

90

Ấp Xóm Lớn Ngoài

Cầu Xi Tẹc

Hết ranh trại giống ông Lê Đức Chính (Dọc theo tuyến sông)

1,1

91

Ấp Xóm Lớn Ngoài

Ranh đất ông Cao Trung Tính

Ngã tư Cả Trăng

1,1

92

Ấp 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Kênh Lò

1,2

93

Ấp 2

Ranh đất ông Trần Sang

Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc theo tuyến sông)

1,0

94

Ấp 2

Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn

Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy nhà ngang)

1,1

95

Ấp 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Trung Đoàn

1,1

96

Ấp 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm

1,1

97

Ấp 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông)

1,1

98

Ấp 1

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

1,1

99

Ấp 2

Cầu Chệt Còm

Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông)

1,0

100

Ấp 2

Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông)

Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông)

1,0

101

Ấp 2

Cầu Tàu

Trước UBND xã cũ

1,2

102

Ấp 2

Hẻm Cống chợ

Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc theo tuyến sông)

1,0

103

Ấp 2

Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống Chợ

Lộ liên huyện

1,0

104

Ấp 2

Lộ liên huyện

Cầu ông Tư Lạc

1,0

105

Ấp 2

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức

1,0

106

Ấp 2

Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn

Lộ liên huyện

1,0

107

Ấp 2

Cầu Lương Thực

Cầu Công An

1,1

108

Ấp 2

Vàm kênh Lương Thực

Lộ liên huyện

1,1

109

Ấp 2

Cầu Công An

Sân bóng Hòa Nhơn

1,0

110

Ấp 2

Sân bóng Hòa Nhơn

Kênh xáng Cái Ngay

1,5

111

Ấp 2

Cầu Công An

Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh

1,2

112

Ấp 2

Cầu Chệt Còm

Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ

1,0

113

Ấp 1

Lộ liên huyện

Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải)

1,0

114

Ấp 1

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Lê Công Lượng

1,0

115

Ấp 3

Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn

1,0

116

Ấp 3

Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài

Giáp ranh ấp 4

1,2

117

Ấp 3

Ranh đất ông Đỗ Văn Thật

Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum

1,0

118

Ấp 3

Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm

1,0

119

Ấp 3

Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp

Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường

1,0

120

Ấp 3

Lộ liên huyện

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình

1,0

121

Ấp 3

Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh

Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang

1,1

122

Ấp 4

Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng

Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí

1,0

123

Ấp 4

Trại giống ông Thái Thanh Hòa

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng

1,1

124

Ấp 4

Giáp ranh ấp 3

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh

1,0

125

Ấp 4

Ranh đất ông Trương Văn Kỵ

Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng)

1,1

126

Ấp 4

Ranh đất ông Hùng

Hết ranh đất ông An

1,2

127

Ấp 4

Ranh đất ông Dũng

Hết ranh đất ông Bình

1,0

128

Ấp 2

Ranh đất ông Trần Văn Quận

Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn)

1,0

129

Lộ Liên huyện

Cầu Xi Tẹc

Cầu Kênh Lò (phía bắc lộ)

1,2

130

Ấp 1

Lộ về trung tâm xã

Nhà ông Huỳnh Văn Hùng

1,0

131

Trục chính Khu Kinh tế

Cầu Ông Do

Hết đường

1,0

132

Trục chính Bắc Nam

Giáp ranh thị trấn

Giáp lộ xã Hàng Vịnh

1,0

6. Xã Đất Mới

 

133

Ấp Ông Do

Vàm Ông Do

Hết ranh đất ông Nhàn

1,2

134

Ấp Ông Do

Ranh đất ông Trúc

Hết ranh đất ông Hai Sang

1,3

135

Ấp Ông Do

Ranh đất ông Thăng Đen

Sông Bảy Háp

1,0

136

Ấp Ông Do

Vàm Ông Do

Kênh Bảy Thạnh

1,0

137

Ấp Ông Chừng

Dốc Cầu Dây Giăng

Cống Ông Tà

1,1

138

Ấp Ông Chừng

Trường mẫu giáo

Trường tiểu học 2

1,4

139

Ấp Ông Chừng

Trương tiểu học 2

Ngã tư Xẻo Ớt

1,3

140

Ấp Xóm Mới

Vàm kênh Nước Lên

Kênh Từng Dện

1,3

141

Ấp Phòng Hộ

Vàm kênh Từng Dện

Hết ranh đất ông Chiến Sò

1,3

142

Ấp Trại Lưới A

Trường Tiểu học 4

Đường ô tô về xã Lâm Hải

1,2

143

Ấp Trại Lưới A

Trường Tiểu học 4

Ngọn Kênh Đào

1,2

144

Ấp Trại Lưới A

Vàm Kênh Đào

Ngã ba Kênh Năm

1,2

145

Ấp Trại Lưới A

Vàm Trại Lưới

Hết ranh trại giống ông Hùng Cường

1,2

146

Ấp Cây Thơ

Ngã tư Cây Thơ

Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn

1,2

147

Ấp Cây Thơ

Ngã tư Cây Thơ

Ngã tư Bùi Mắc

1,2

148

Ấp Ông Chừng

Trường Trung học cơ sở

Ngã ba Ông Chừng

1,2

149

Ấp Ông Chừng

Ngã ba Ông Chừng

Vàm Ông Do (Bảy Háp)

1,2

150

Ấp Ông Chừng

Dốc Cầu Dây Giăng

Vàm Xẻo Ớt

1,0

151

Ấp Ông Chừng

Dốc Cầu Dây Giăng

Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn)

1,2

152

Đường Hồ Chí Minh

Hết ranh Thị trấn Năm Căn

Cầu Trại Lưới

1,0

153

Lộ ô tô về trung tâm xã Lâm Hải

Ranh thị trấn Năm Căn

Cầu Chà Là

1,0

7. Xã Lâm Hải

 

154

Ấp Xẻo Sao

Cầu Chà Là

Trụ sở Hợp tác xã Tân Hiệp Phát

1,0

155

Ấp Xẻo Sao

Vàm Xẻo Sao

Cầu Vàm Lỗ (Ông Quang)

1,2

156

Ấp Trại Lưới B

Rạch Vàm Lỗ

Rạch Nà Nước

1,2

157

Ấp Biện Trượng

Ngã ba Đầu Chà

Đối diện Vàm Nà Chim

1,2

158

Ấp Biện Trượng

Vàm Ông Ngươn

Vàm Ba Nguyền

1,2

159

Ấp Trại Lưới B

Vàm Lỗ

Hết ranh đất ông Nam

1,2

160

Ấp Trại Lưới B

Vàm Nà Nước

Kênh Trốn Sóng

1,2

161

Ấp Xẻo Lớn + Ấp Ông Ngươn

Vàm Ông Ngươn

Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên)

1,0

162

Ấp Ông Ngươn

Ranh đất ông Mận

Vàm Chủng

1,2

163

Ấp Chà Là

Ranh đất ông Chịa

Hết ranh đất ông Hạ

1,2

164

Ấp Chà Là

Ranh đất ông Hạ

Hết ranh đất ông Hùng

1,2

165

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Trại Lưới

Cầu Năm Căn

1,2

166

Đường WB9

Cầu Năm Căn (đất ông Quân)

Rạch Xẻo Đôi

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Hàm Rồng

 

167

Ấp Cái Trăng

Ranh đất ông Huỳnh Thanh Hồng

Hết ranh đất ông Tạ Văn Tám

1,0

Xã Hiệp Tùng

 

168

Ấp 7B, ấp Hiệp Tùng

Cầu Kênh 5

Cầu Kênh 3

1,0

169

Ấp 7B

Cầu Kênh 5

Hết ranh đất ông Việt Sử

1,0

 

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1. Xã Tam Giang Tây

 

1

Lộ bê tông

Cầu Tàu

Hết ranh Trạm y tế xã

1,0

2

Lộ bê tông

Cầu Tàu

Hết ranh UBND xã

1,0

3

Lộ bê tông

Ranh đất khu liên doanh 02 bên

1,0

4

Lộ bê tông

Ngã tư Chợ

Đồn Biên Phòng

1,0

5

Lộ bê tông

Đồn Biên Phòng

Cầu Bào Công (Chợ Thủ A)

1,0

6

Lộ bê tông

Ranh đất Bưu điện

Hết trường THCS

1,0

7

Lộ bê tông

Ngã ba Trạm Điện Lực

Trạm Y Tế

1,1

8

Lộ bê tông

Cầu Bào Công

Vàm Bà Bường

1,1

9

Lộ bê tông

Ranh đất Trạm Biên phòng

Vàm Xẻo Đưng

1,1

10

Lộ cấp VI đồng bằng

Từ Trạm Y Tế

Cầu Bảo Vĩ (Lộ cấp VI)

1,0

11

Lộ cấp VI đồng bằng

Cầu Bảo Vĩ

Cầu Võ Hào Thuật (Lộ cấp VI)

1,1

12

Lộ bê tông

Cầu bà Khệt (Khu TĐC)

Cầu Xẻo Ngang

1,1

13

Các tuyến trong khu TĐC ấp Chợ Thủ

1,0

14

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,1

15

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,1

2. Xã Tân Ân Tây

 

16

Lộ Bê Tông

Giáp đường Hồ Chí Minh

Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm xã)

1,0

17

Xã Tân Ân Tây

Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung Tâm xã)

Giáp Thị trấn

1,1

18

Xã Tân Ân Tây

Cầu Đường Kéo

Cầu Kênh Ranh

1,1

19

Xã Tân Ân Tây

Cầu Kênh Ranh

Cầu kênh Võ Hào Thuật

1,1

20

Xã Tân Ân Tây

Bến phà sông Cửa Lớn

Đường Hồ Chí Minh

1,1

21

Xã Tân Ân Tây

Vàm Ông Như

Vàm Ông Định

1,1

22

Lộ Bê Tông Ven Sông

Ngã ba Trường Tiểu học 3

Hết lộ bê tông ven sông (Dọc sông Đường Kéo đến rạch Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m)

1,1

23

Xã Tân Ân Tây

Vàm Ông Định

Vàm Bà Bường

1,0

24

Lộ Bê Tông (Mé sông)

Cầu Tắc Ông Như

Trạm Y Tế

1,1

25

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Ông Như

Cầu Xóm Lò

1,1

26

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,0

27

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,0

3. Xã Tân Ân

 

28

Lộ Bê Tông

Rạch Ô Rô

Cầu Nhà Phiếu

1,0

29

Lộ Bê Tông

Cầu Nhà Phiếu

Cầu Nhà Diệu

1,0

30

Lộ cấp VI đồng bằng

Cầu Nhà Diệu

Cầu Rạch Gốc

1,0

31

Lộ Bê Tông

Cầu Rạch Gốc

Cửa Hóc Năng (Hết ranh đất dự án CWPD)

1,0

32

Lộ Bê Tông Mé Sông

Rạch Ô Rô

Bến phà Gốc Me

1,0

33

Lộ Bê Tông Mé Sông

Cầu Nhà Diệu

Cầu Dinh Hạn

1,0

34

Lộ Bê Tông Mé Sông

Cầu Nhà Phiếu

Cầu Nhà Diệu

1,0

35

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,0

36

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,0

4. Xã Viên An Đông

 

37

Lộ bê tông mé sông

Cầu Lão Nhược

Cầu Nhưng Miên

1,0

38

Lộ bê tông mé sông

Cầu Nhưng Miên

Hết ranh Trường trung học cơ sở

1,2

39

Lộ bê tông mé sông

Hết ranh Trường trung học cơ sở

Hết ranh quy hoạch Trung tâm Hành Chính xã

1,0

40

Lộ bê tông tuyến Nhà Bia

Cầu Lão Nhược (mé bên nhà bia cũ)

Ngã ba vào chợ Nhưng Miên

1,0

41

Lộ bê tông mé sông

Cầu Lão Nhược

Hết ranh Trường Mẫu Giáo (Trường THCS cũ)

1,0

42

Lộ bê tông mé sông

Hết ranh trường Mẫu giáo

Vàm Đốc Neo

1,0

43

Lộ bê tông

Ranh đất cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc

Vàm Nhưng Miên

1,3

44

Lộ bê tông

Vàm Biện Nhạn

Vàm Ông Miễu

1,3

45

Lộ bê tông

Vàm Xẻo Lá (Từ trụ điện vượt sông)

Hết ranh Trạm viễn thông

1,2

46

Lộ bê tông

Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng + 300m

1,0

47

Lộ bê tông

Cụm ngã ba So Đũa

1,0

48

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Năm Căn

Cầu Ông Như

1,0

49

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Kênh Hồ

Cầu So Đũa

1,0

50

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,0

51

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,0

52

Đường xã Viên An Đông

Tuyến đường số 14 từ cầu tàu

Lộ cấp VI

1,0

53

Tuyến Cấp VI

Cầu Ông Như

Cầu Nhưng Miên

1,0

54

Tuyến Cấp VI

Cầu Nhưng Miên

Cầu Đốc Neo

1,0

55

Tuyến Cấp VI

Cầu Đốc Neo

Cầu Ông Thuộc

1,0

56

Xã Viên An Đông

Cầu Lão Nhược

Đường Cấp VI

1,0

5. Xã Viên An

 

57

Lộ GTNT dưới mé sông chợ Ông Trang

Vàm Ông Trang

Trạm Y Tế (Cầu Dân sinh)

1,0

58

Lộ GTNT ấp Ông Trang

Ngã ba Trụ Sở Ông Trang

Hết ranh Nhà Đèn cũ

1,0

59

Lộ GTNT ấp Ông Trang A

Ranh đất Trường Tiểu Học 1

Hết ranh khu Nghĩa Mộ

1,0

60

Lộ GTNT đường ôtô vào UBND xã

Cầu Ông Đồi (theo lộ Cấp VI đồng bằng)

Vàm Ông Trang

1,0

61

Lộ GTNT dưới mé sông Ông Trang

Hết ranh Trạm y tế xã

Ranh BQL Rừng Phòng Hộ Đất Mũi

1,0

62

Lộ GTNT ấp Xóm Biển

Ranh đất đền thờ Bác Hồ

Rạch Xẻo Bè

1,0

63

Lộ GTNT ấp Tắc Gốc, Vịnh Nước Sôi A

Chợ Tắc Gốc

Ngã ba Tắc Gốc

1,0

64

Lộ GTNT ấp So Đũa

Chợ So Đũa

Ngã ba So Đũa

1,0

65

Lộ GTNT ấp Sắc Cò - Ông Linh

Vàm Ông Linh (Sắc Cò)

Ngã ba Sắc Cò

1,0

66

Lộ GTNT khu dân cư

Khu cán bộ

1,0

67

Lộ GTNT khu dân cư

Khu giáo viên

1,0

68

Tuyến lộ cấp VI đồng bằng

Vàm Ông Thuộc

Cầu Ông Đồi Lớn

1,0

69

Tuyến lộ cấp VI đồng bằng

Cầu Ông Đồi Lớn

Ranh BQL Rừng Phòng Hộ Đất Mũi

1,0

70

Tuyến lộ cấp VI đồng bằng

Ranh BQL Rừng Phòng Hộ Đất Mũi

Giáp ranh xã Đất Mũi

1,0

71

Lộ GTNT khu dân cư Ông Linh

Cầu Ông Linh

Ranh nghĩa địa ấp Ông Linh

1,0

72

Đường Hồ Chí Minh

Cầu So Đũa

Cầu Kênh Năm (Hòn Khoai)

1,0

73

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,0

74

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,0

6. Xã Đất Mũi

 

75

Lộ Bê Tông chợ xã

Khu quy hoạch Trung tâm chợ xã

1,1

76

Lộ Bê Tông Mé Sông

Ranh đất Đội thuế xã

Cầu Lạch Vàm

1,0

77

Lộ Bê Tông Trung Tâm Xã

Cầu Rạch Tàu

Cầu Lạch Vàm

1,0

78

Lộ Bê Tông Mé Sông

Giáp Ranh khu quy hoạch trung tâm chợ xã

Vàm Kênh Năm

1,1

79

Lộ Bê Tông

Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Hết ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi

1,0

80

Lộ Bê Tông

Ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi

Cửa Vàm Xoáy

1,1

81

Lộ Bê Tông

Cầu Kênh Đào Tây

Cửa Vàm Xoáy

1,1

82

Lộ bê tông

Khu tái định cư kinh năm

1,0

83

Lộ bê tông

Cầu Khào Thị

Cầu Kinh Cụt

1,0

84

Tuyến đường cấp VI

Giáp ranh với xã Viên An

Cầu sập Kinh Năm

1,0

85

Tuyến đường cấp VI

Cầu sập Kinh Năm

Đường Hồ Chí Minh

1,0

86

Tuyến đường cấp VI

Cầu Khào Thị

Giáp Ranh Vườn Quốc Gia

1,0

87

Tuyến Hồ Chí Minh

Cầu Kinh 5 Hòn Khoai

Giáp Ranh Vườn Quốc Gia (cống Trương Phi)

1,1

88

Đường lộ bê tông nhựa từ 1,5 mét đến 2,0 mét

1,0

89

Đường lộ bê tông nhựa từ trên 2,0 mét đến 3,0 mét

1,0

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,2

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Xã Đất Mũi

 

90

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Rạch Tàu

Cầu Lạch Vàm

1,0

91

Lộ bê tông

Tuyến giáp ranh Trung tâm chợ (Đội thuế cũ)

Cầu Lạch Vàm

1,0

 

PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT

Tên loại đất

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022

1

Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)

1,0

2

Đất trồng cây lâu năm

1,0

3

Đất rừng sản xuất

1,0

-

Khu vực Rừng ngập lợ

-

Khu vực Rừng ngập mặn

-

Đất rừng sản xuất kết hợp nuôi trồng thủy sản

4

Đất rừng phòng hộ (Rừng phòng hộ rất xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu)

1,0

-

Đất rừng phòng hộ xung yếu

-

Đất rừng phòng hộ kết hợp nuôi trồng thủy sản

5

Đất rừng đặc dụng

1,0

6

Đất làm muối

1,0

 

PHỤ LỤC IV: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP KHÁNH AN, HUYỆN U MINH

STT

Đường,

tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Khánh An

 

1

Tuyến đường D6

Cổng rào cống Rạch Nhum

Đường N1

1,0

2

Tuyến đường N1

Võ Văn Kiệt

Sông Ông Đốc

1,0

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.463

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.246.193
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!