|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/2014/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII kỳ họp thứ mười một về Quy định Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2015 được áp dụng trong thời hạn 05 năm và thay thế Quyết định số
85/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC,
TP, XD, TN&MT;
- Cục KTVP-Bộ Tư pháp;
- Website
Chính phủ;
- TTTU, TT
HĐND, UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- P CBTH;
- Lưu VT,
TN&MT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
QUY
ĐỊNH
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này quy định về Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Hà Nam theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và được áp dụng trong
thời hạn 05 năm.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm
căn
cứ
để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích
trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức
giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử
dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi
gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả
cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là
đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có
thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất:
1. Thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá
đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Giá đất cụ thể được sử dụng làm căn cứ
trong các trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3
Điều 189 của Luật Đất đai; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả
thời gian thuê không được thấp hơn mức giá do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định theo Quy định này.
Chương II
NHỮNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Bảng giá các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp: (Bảng giá
đất số 1).
1. Các khu vực được chia theo: Khu vực
đồng bằng, miền núi, khu vực thành phố Phủ Lý; trong mỗi khu vực chia theo loại
đất, mục đích sử dụng đất.
2. Cách áp dụng giá đất đối với các khu
vực:
a) Khu vực miền núi: Áp dụng đối với đất
trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản và đất trồng cây lâu năm có điều kiện sản xuất khó khăn, trên vùng đất cao,
đất trên núi, đồi và xen kẽ núi đồi.
b) Khu vực đồng bằng: Áp dụng đối với các
khu vực còn lại.
Điều 5. Bảng giá đất ở tại khu vực ven các trục đường giao thông
Quốc lộ, tỉnh lộ: (Bảng giá đất số 2).
1. Được chia theo các đường Quốc lộ, tỉnh
lộ và theo từng huyện, từng xã.
2. Đường Quốc lộ, tỉnh lộ giá đất chia
theo các vị trí và có tối đa 4 vị trí
Điều 6. Bảng giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (Bảng giá đất số 3).
1. Khu vực các đường, phố:
a) Chia theo đường phố, đoạn đường phố và
mỗi đường, đoạn đường phố có 4 vị trí và giá đất được xác định căn cứ chủ yếu
vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung
tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
b) Trường hợp một đường phố gồm nhiều
đoạn đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì
từng đoạn đường phố đó được quy định giá đất cụ thể
2. Khu vực nông thôn các xã ngoại thành
thành phố và khu dân cư cũ của một số phường (ngoài khu vực đã xác định theo
đường, phố tại khoản 1 điều này) được xác định theo các đường, trục đường, đoạn
đường và được chia tối đa làm 3 vị trí theo các đường.
Điều 7. Bảng giá đất ở tại các thị trấn: (Bảng giá đất số 4).
1. Được xác định theo khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các thị
trấn được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa
4 vị trí theo các đường.
Điều 8. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn của các huyện (không
bao gồm đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh
lộ): (Bảng giá đất số 5).
1. Được xác định theo xã, khu vực và vị
trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các xã
được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 4 vị
trí.
Điều 9. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 6)
1. Bảng giá đất được phân ra các khu vực
như sau:
a) Khu vực tại các Khu công nghiệp, Cụm
công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề.
b) Khu vực đồi núi của huyện Kim Bảng và
huyện Thanh Liêm (Không áp dụng với các khu đất có vị trí tiếp giáp với
các đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện) đối với đất sản xuất vật liệu xây dựng
(đất để khai thác nguyên liệu đất, đá;
đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng gắn liền với khu vực khai
thác nguyên liệu).
c) Khu vực còn lại (Ngoài các Khu công
nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp
làng nghề và không
thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản này): Bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
2. Khu vực và vị trí của thửa đất không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này được xác định tương tự như
đất ở đã quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8 của Quy định này.
Điều 10. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 6)
1. Giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 80%
giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
2. Khu vực và vị trí được xác định tương
tự như đất ở đã quy định tại các Điều 5, 6, 7 và 8 của Quy định này.
Điều 11. Cách xác định vị trí, phân loại vị trí
1. Xác định vị trí: Được chia tối đa làm
04 vị trí theo các đường và căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt
tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho
sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức
sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu
hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp
sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng
kém thuận lợi hơn.
a) Vị trí 1: áp dụng đối với đất mặt tiền
trục đường giao thông.
b) Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất
trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.
c) Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất
trong ngõ liền kề với vị trí 2.
d) Vị trí 4: áp dụng đối với các vị trí còn lại
điều kiện giao thông, sinh hoạt rất kém.
2. Đối với một thửa đất có vị trí tiếp
giáp từ hai trục đường trở lên hoặc có từ 02 cách xác định giá để áp dụng giá đất quy
định của Bảng giá khác nhau thì mức giá được áp dụng là giá đất có giá cao hơn.
3. Xác định vị trí theo chiều
sâu của thửa đất.
a) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ không thuộc quy định điểm a và điểm b, khoản 1,
Điều 9 của quy
định này và đất thương mại, dịch vụ mà thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền
tiếp giáp với trục đường trên 100m được phân loại như theo các vị trí: Diện
tích để xác định vị trí 1 so với
mặt tiền tiếp giáp với
trục đường có
chiều
sâu không quá 100m; phần còn
lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 100m đến 200m); phần còn
lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3 (trên 200m đến 300m); phần còn lại
nối tiếp vị trí 3 xác định là vị trí 4.
b) Đối với đất ở mà thửa đất có chiều sâu
so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 30 m được phân loại như theo các
vị trí: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường
có chiều sâu không quá 30 m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí
2 (trên 30 m đến 60m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3.
c) Trường hợp thửa
đất theo quy định tại các điểm a, b khoản này mà hình thể có mặt tiền nhỏ hơn
thửa đất hoặc thửa đất tiếp giáp với đường có một phần thửa đất bị chắn bởi
thửa đất khác thì giá đất áp dụng như vị trí 1, 2, 3, 4 theo quy định tại điểm
a, b khoản này theo độ rộng mặt tiền, diện tích còn lại áp dụng theo độ sâu của
thửa đất theo các vị trí 2, 3, 4.
4. Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực
(trục đường) của các xã, giữa các khu vực (trục đường) trong xã và giữa các
đoạn đường trên cùng tuyến đường giao
thông trong địa bàn tỉnh:
a) Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực
là 200 mét (được xác định từ địa phận tiếp giáp khu vực có mức giá cao hơn).
b) Mức giá xác định tại khu vực đất giáp
ranh được chia thành các bậc có độ dài khoảng 20 mét hoặc lấy trọn thửa đất và
độ chênh lệch giữa các bậc là 10% của phần chênh lệch giá đất giữa hai khu vực
giáp ranh.
Điều 12. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính,
Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy
định này.
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ
1
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Khu vực các huyện:
Đơn vị tính:
đồng/m2
Stt
|
Loại đất
|
Giá đất khu vực
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm;
Đất nuôi trồng thủy sản
|
50.000
|
24.000
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
60.000
|
39.000
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
14.000
|
2. Đất nông nghiệp khu
vực miền núi
2.1. Huyện Kim Bảng: Gồm các xã, khu
vực tính theo giá đất khu vực miền núi
Stt
|
Tên xã
|
Phạm vi,
ranh giới khu vực
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
Từ chân đê Quốc lộ 21B vào phía núi
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
Từ đường Trạm trộn giáp Ngòi Đồng Sơn trở
vào núi
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
Từ Đập thôn Đồng Sơn trở
vào núi
|
4
|
Xã Khả Phong
|
- Từ chân Đê 74 (Từ Cống 3 cửa) đến nhà Ô Nhuận thôn
Khuyến Công
- Từ đường Chắn nước núi thôn Khuyến
Công vào phía núi
|
5
|
Thị trấn Ba Sao
|
Phía đông đường 21A từ chân núi trở
vào trong rừng
|
6
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Từ đê Hoa đỏ vào núi
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
Từ đê bao xóm 10 trở vào núi (ĐH03) đến
Trại giam Nam Hà
|
2.2. Huyện Thanh Liêm: Gồm các xã, khu
vực tính theo giá đất khu vực miền núi
Stt
|
Tên xã
|
Phạm vi,
ranh giới khu vực
|
1
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
2
|
Xã Thanh Thủy
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
3
|
Xã Thanh Tân
|
Từ chân dãy núi đá vào trong rừng
|
4
|
Xã Thanh Nghị
|
Từ thôn Thanh Bồng, Thanh
Sơn trở vào trong rừng
|
5
|
Xã Thanh Hải
|
Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào
trong rừng
|
6
|
Xã Thanh Lưu
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
7
|
Xã Liêm Sơn
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
8
|
Xã Thanh Tâm
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
9
|
Xã Thanh Bình
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
10
|
Xã Thanh Hương
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
11
|
Xã Liêm Cần
|
Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây
lâu năm trên đồi
|
3. Khu vực thành phố Phủ Lý
Đơn vị tính:
đồng/m2
STT
|
Loại đất
|
Giá đất
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm;
Đất nuôi trồng thủy sản
|
58.000
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
70.000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT SỐ 2
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG QUỐC LỘ:
1. Đường Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Thanh Hà
|
Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý (Đường
ĐT 495) đến đường ĐT494
|
5.250
|
Đoạn từ đường ĐT494 đến nhà ông Minh
(PL12, thửa 12).
|
4.590
|
Đoạn từ nhà ông Minh (PL12, thửa 12)
đến giáp xã Thanh Phong.
|
3.500
|
2
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã
Thanh Hương.
|
2.400
|
3
|
Xã Thanh Hương
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Cống Tâng
(PL12, thửa 89).
|
2.400
|
Đoạn từ Cống Tâng (PL12, thửa 89)
đến giáp xã Thanh Nguyên.
|
2.000
|
4
|
Xã Thanh Nguyên
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía
Đông) đến hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị.
|
2.400
|
Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà ông
Ngoãn (PL3, thửa 251) đến giáp xã Thanh Hải.
|
2.000
|
5
|
Xã Thanh Nghị
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía
Tây) đến nhà bà Lan (PL31, thửa 21).
|
2.400
|
Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22)
đến giáp xã Thanh Hải.
|
2.000
|
6
|
Xã Thanh Hải
|
Đoạn từ Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại
(PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) đến sông Đáy giáp tỉnh Ninh
Bình.
|
2.400
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã
Thanh Nguyên đến Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông
Nghênh (PL17, thửa 78).
|
2.000
|
II
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Duy Minh
|
Khu vực tính giáp ranh: Đoạn từ giáp
thị trấn Đồng Văn đến giáp hộ bà Huệ thôn Ninh Lão (PL07, thửa 224).
|
|
Đoạn từ hộ bà Huệ thôn Ninh Lão
(PL07, thửa 224) đến giáp thành phố Hà Nội.
|
3.000
|
2
|
Xã Hoàng Đông
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng Văn: Từ giáp
thị trấn Đồng Văn đến dốc vào thôn An nhân xã Hoàng Đông
|
|
Khu vực từ dốc vào
thôn An Nhân đến hết địa phận Hoàng Đông
|
3.000
|
2. Đường Quốc lộ 21A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục
|
|
1
|
Xã Trung Lương
|
Khu vực Cầu Sắt: Đoạn từ Cầu Sắt đến
nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31).
|
3.000
|
Khu vực Cầu Họ:
Đoạn từ Cầu Họ đến Cổng UBND xã
|
3.500
|
Khu vực còn lại:
Đoạn từ nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) đến Cổng UBND xã.
|
2.700
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến
thị trấn Bình Mỹ
|
1.600
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường
Cơ yếu đến ngõ nhà ông Điện (xóm 3)
|
2.450
|
Đoạn từ ngõ nhà ông
Điện đến ngõ vào Cổng Trường tiểu học A (Ngõ phía Bắc)
|
1.750
|
Đoạn từ Trường Tiểu học A đến giáp
xã Thi Sơn
|
1.500
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
Đoạn từ nhà ông Hòa (xóm 6) đến nhà
ông An (xóm 7)
|
3.500
|
- Đoạn từ nhà ông Nhâm (xóm 6) đến nhà
ông Giảng (xóm 4)
- Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 7) đến
nhà ông Bích (xóm 10)
|
2.450
|
- Đoạn từ nhà ông Lợi (xóm 11) đến nhà
ông Nghị (xóm 11)
- Đoạn từ nhà ông Kha (xóm 3) đến nhà
ông Thắng (xóm 2)
|
1.750
|
- Đoạn từ nhà ông Nghị (xóm 11) đến
giáp xã Thanh Sơn
- Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 2) đến Cổng vào
Chùa Thi
|
1.500
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm 1 (Phía tây)
đến giáp xã Liên Sơn
|
2.000
|
Đoạn từ Cổng Chùa Thi
đến Nhà Văn hóa xóm 1
|
1.400
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
Đoạn từ Cầu Đồng Sơn đến
Đồi Sẻ (giáp xã
Khả Phong)
|
2.000
|
4
|
Xã Khả Phong
|
Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã
Liên Sơn) đến Cây xăng Khả Phong
|
1.400
|
Đoạn từ Cây xăng Khả Phong
đến giáp Thị trấn Ba Sao
|
2.000
|
III
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp
xã Liêm Phong.
|
3.690
|
2
|
Xã Liêm Phong
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp
huyện Bình Lục.
|
2.000
|
3. Đường Quốc lộ 21B
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Kim
Bảng
|
|
1
|
Xã Ngọc Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến
nhà ông Trường (Cống dưới khu TTCN)
|
3.500
|
Đoạn từ nhà ông Trường đến nhà ông Hiển.
|
2.450
|
Đoạn từ nhà ông Hiển
đến giáp thị trấn Quế.
|
2.000
|
2
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường
rẽ vào thôn Trung Hòa
|
2.450
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hòa đến giáp
xã Tân Sơn.
|
1.750
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến
đường rẽ đi xã Lê Hồ.
|
2.500
|
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê
Hồ đến Chùa Thụy Sơn
|
1.750
|
Đoạn từ Chùa Thụy Sơn đến
giáp xã Tượng Lĩnh.
|
1.250
|
4
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến
Quốc lộ 38
|
2.500
|
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến
nhà ông Ngoạn (Chợ Dầu)
|
2.500
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến nhà
ông Sang (thôn Quang Thừa)
|
1.750
|
Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến nhà
ông Hiên (chợ Dầu)
|
1.750
|
- Đoạn từ nhà ông Sang đến đường rẽ
vào UBND xã Tượng Lĩnh
|
1.500
|
- Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Tượng
Lĩnh đến giáp xã Tân Sơn
|
1.500
|
II
|
Huyện Thanh Liêm
|
1
|
Xã Liêm Phong
|
Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc: Đoạn từ giáp
xã Liêm Tiết đến giáp
huyện Bình Lục.
|
3.000
|
2
|
Xã Thanh Hà
|
Đường ĐT494 cũ: Đoạn từ QL1A đến
giáp xã Liêm Chung
|
3.000
|
III
|
Huyện Bình Lục
|
1
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện
Thanh Liêm đến giáp xã An Mỹ
|
1.600
|
2
|
Xã An Mỹ
|
Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến
giáp xã Trung Lương
|
1.600
|
3
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến giáp xã An
Nội
|
1.800
|
4
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp
xã Vũ Bản
|
1.600
|
5
|
Xã Vũ Bản
|
Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp tỉnh
Nam Định
|
1.600
|
4. Đường Quốc lộ 38
4.1. Đường Quốc lộ 38
cũ
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Yên Bắc
|
Khu vực Vưc vòng: Từ giáp thị trấn
Đồng Văn đến đường huyện ĐH 05.
|
4.000
|
Khu vực còn lại
|
3.500
|
2
|
Xã Duy Minh
|
Khu vực tính giáp ranh (trên trục
QL38 cũ): Từ hộ ông Phương thôn Trịnh (PL8, thửa 28) đến hộ bà Chén thôn
Trịnh (PL08, thửa 122).
|
|
|
Đoạn từ giáp hộ bà Chén (PL8, thửa
122) thôn Trịnh đến giáp xã Duy Hải.
|
2.300
|
3
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến hộ ông
Bang giáp xã Đại Cương (PL11, thửa 5)
|
1.000
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến Quốc
lộ 38 mới
|
3.000
|
Đoạn từ QL38 mới đến nhà ông Hà (giáp
xã Đại Cương)
|
2.500
|
2
|
Xã Đại Cương
|
Đường từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà
ông Khóm (xóm 7)
|
1.750
|
Đường từ nhà ông Khóm (xóm 7) đến
giáp xã Lê Hồ
|
1.250
|
3
|
Xã Lê Hồ
|
Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ đến
giáp xã Đại Cương
|
2.000
|
Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Nguyễn Úy
|
1.400
|
4
|
Xã Nguyễn Úy
|
Đoạn giáp Chợ Chanh: Từ nhà ông Hải
đến nhà ông Đa (xóm 4)
|
2.000
|
Đoạn từ nhà ông Hải đến nhà bà
Đăng (xóm 5)
Đoạn từ nhà ông Đa đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy
|
1.400
|
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy đến nhà ông Kiên
(xóm 3)
|
1.000
|
Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) đến
giáp xã Lê Hồ
|
750
|
5
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp nhà ông
Chiến (thôn Phù Đê)
|
2.500
|
Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà ông
Chủ (thôn Phù Đê)
|
1.750
|
Các đoạn khác còn lại
|
750
|
4.2. Đường
Quốc lộ 38 mới
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy
Tiên
|
|
1
|
Xã Duy Minh
|
Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến
giáp xã Duy Hải.
|
3.000
|
2
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp xã
Nhật Tựu Huyện Kim Bảng
|
1.500
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến giáp
xã Đại Cương
|
2.000
|
2
|
Xã Đại Cương
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến giáp xã
Lê Hồ
|
2.000
|
3
|
Xã Lê Hồ
|
Đoạn từ giáp xã Đại Cương đến giáp
xã Nguyễn Úy
|
2.000
|
4
|
Xã Nguyễn Úy
|
Đoạn từ giáp xã Lê Hồ đến
giáp xã Tượng Lĩnh
|
2.000
|
5
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy đến Quốc lộ
21B
|
2.000
|
5. Đường Quốc
lộ 38B
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Chuyên Ngoại
|
Đoạn từ giáp xã Trác Văn đến hộ ông
Bộ thôn Quan Phố (PL12, thửa 4).
|
3.500
|
Đoạn từ giáp hộ ông Bộ thôn Quan Phố
đến hết địa phận
xã Chuyên Ngoại (giáp xã Mộc Nam).
|
2.500
|
2
|
Xã Châu Giang
|
Đoạn từ hộ ông Ngân (PL27, thửa 52) đến
hộ ông Kế (PL27, thửa 70) hết địa phận xã Châu Giang.
|
3.500
|
3
|
Xã Trác Văn
|
Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà
(PL1, thửa 48) đến hết địa phận
xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm cả đường gom dọc quốc lộ của
khu đô thị Hòa Mạc).
|
3.500
|
II
|
Huyện Lý
Nhân
|
|
1
|
Xã Đồng Lý
|
Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi
(Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10).
|
3.000
|
Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa
45 và thửa 48) đến hết khu dân
cư xã Đồng Lý (tờ 14, thửa 203 và thửa 113).
|
1.800
|
Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý đến
giáp xã Đức Lý
|
910
|
2
|
Xã Chính Lý
|
Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 16,
thửa 122) đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 99 và 75).
|
1.300
|
Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8,
thửa 100 và thửa 74) đến đầu xóm 8 (Tờ 10, thửa 5 và 6).
|
910
|
Đoạn từ đầu xóm 8 (Tờ
10, thửa 4 và thửa 7) đến Cống Hợp Lý (Tờ 10, thửa 181).
|
600
|
3
|
Xã Nhân Khang
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lý (Tờ 14, thửa
1; tờ 13, thửa 1) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13).
|
1.300
|
4
|
Xã Nhân Chính
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4,
thửa 7 và tờ 2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98)
|
910
|
5
|
Xã Nhân Nghĩa
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29,
thửa 36) đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58).
|
1.300
|
Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19,
thửa 82) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa
19).
|
910
|
6
|
Xã Nhân Bình
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17,
thửa 96) đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7).
|
910
|
7
|
Xã Xuân Khê
|
Đoạn từ sau Chùa (Tờ 14, thửa 256 và
tờ 14, thửa 60) đến Chợ Vùa (Tờ 12, thửa 6, thửa 19 và thửa 17).
|
910
|
8
|
Xã Tiến Thắng
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa
6) đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67).
|
910
|
9
|
Xã Nhân Mỹ
|
Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27,
thửa 19 và thửa 36) đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44)
|
910
|
10
|
Xã Hòa Hậu
|
Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33,
thửa 1 và thửa 8) đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401).
|
1.300
|
11
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lý đến giáp xã
Công Lý
|
910
|
12
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ xóm 3 giáp xã Đức Lý (Tờ 22,
thửa 160 và thửa 173) đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66)
|
910
|
13
|
Xã Nguyên Lý
|
Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa
31 và thửa 36) đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112)
|
910
|
6. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT
497 cũ)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
|
Tên đường,
tên xã
|
Tên khu
vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Bình Lục
(Đường ĐT 497 cũ)
|
|
1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã
Trịnh Xá.
|
1.600
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến lối rẽ vào
thôn Hòa Mục
|
1.600
|
Đoạn từ lối rẽ vào
thôn Hòa Mục đến
giáp xã Trịnh Xá.
|
1.050
|
3
|
Xã An Mỹ
|
Đoạn từ Cầu An Thái giáp thị trấn Bình Mỹ đến
nhà ông Nguyễn Công Khang.
|
1.600
|
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba
đường ra Ga.
- Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn
Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái
|
1.050
|
4
|
Xã Mỹ Thọ
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ
từ nhà ông Lập đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều.
|
1.600
|
Đoạn từ đất nhà ông Kiều đến Cống Ngầm hết địa phận
xã Mỹ Thọ
|
1.050
|
5
|
Xã La Sơn
|
Đoạn từ xã Mỹ Thọ đến giáp xã Tiêu
Động (Đối với các hộ nằm bên tây
đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã
làm sân bê tông qua máng nổi trực tiếp ra đường còn lại áp dụng
vị trí 2)
|
1.600
|
6
|
Xã Tiêu Động
|
Đoạn từ S16 đến
đường trục thôn Đỗ Khê. (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp
dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp
ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
1.600
|
Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An
Lão. (Đối với các hộ nằm bên tây
đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã
làm sân bê tông nổi trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
1.050
|
7
|
Xã An Lão
|
Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến
Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167).
|
1.900
|
- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông
S20
- Đoạn từ Cây đa Dinh giáp nhà ông
Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô
|
1.150
|
- Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất
đến giáp xã Tiêu Động.
- Đoạn từ Bắc làng Vĩnh
Tứ đi Mỹ Đô đến Cầu Vĩnh Tứ
giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên.
|
800
|
II
|
Huyện Duy Tiên
(Đường ĐT 493 cũ)
|
|
1
|
Xã Yên Bắc
|
Đoạn từ đầu tuyến
đường giáp thị trấn Hòa Mạc đến hết
địa phận Yên Bắc, giáp với xã Yên Nam.
|
1.800
|
2
|
Xã Yên Nam
|
- Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến hộ ông
Thành (PL2, thửa 96).
- Đoạn từ giáp Cống 14-12
đến giáp xã Đọi Sơn
|
1.800
|
Đoạn từ giáp hộ ông Thành (PL2, thửa
96) đến Cống I4-12.
|
1.500
|
3
|
Xã Đọi Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông
Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh.
|
1.300
|
Đoạn từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265)
thôn Đọi Lĩnh đến giáp xã Châu Sơn
|
1.000
|
4
|
Xã Châu Sơn
|
- Đoạn từ giáp xã Đọi Sơn đến Cầu Câu Tử.
- Đoạn từ Cầu Câu Tử đến giáp thành
phố Phủ Lý
|
1.000
|
Đoạn từ hộ ông Kiệm (PL 9, thửa 113)
thôn Câu Tử đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) thôn Thọ Cầu.
|
800
|
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ:
1. Đường tỉnh
lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 494B
|
|
1.1
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.500
|
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến
Nhà văn hóa xã
|
2.450
|
Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến đường vào
thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn
|
1.300
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy đến
đường ĐT 494 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn)
|
910
|
1.2
|
Xã Thi Sơn
|
- Đoạn từ Chợ Quyển đến Cầu Quế
|
3.500
|
- Đoạn từ Chợ Quyển đến Đền
Vua Lái thôn Phù Thụy
|
2.400
|
2
|
Đường ĐT 494
|
|
2.1
|
Xã Thi Sơn
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến hết Nhà máy
gạch Tuynen
|
1.300
|
Đoạn từ Nhà máy gạch Tuynen đến giáp
xã Liên Sơn
|
910
|
2.2
|
Xã Liên Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp xã
Thanh Sơn
|
650
|
2.3
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ Trường Tiểu học B đến Công
ty Hồng Hà
|
1.300
|
Đoạn từ giáp xã Liên Sơn đến đường
ĐT494B
|
650
|
- Đoạn từ Công ty Hồng Hà đến hết địa phận
xã
- Đoạn từ Trường Tiểu học B đến đường
ĐT 494B
|
910
|
3
|
Đường ĐT 498
|
|
3.1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến giáp xã Nhật
Tân
|
3.000
|
3.2
|
Xã Nhật Tân
|
- Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều
- Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông Vấn.
|
7.000
|
- Đoạn từ nhà ông vấn đến giáp xã Nhật
Tựu
- Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Đồng Hóa
|
4.500
|
3.3
|
Xã Đồng Hóa
|
Đoạn từ nhà ông Khải đến Trạm y tế.
|
3.000
|
Đoạn từ Trạm y tế đến
nhà ông Vân
|
2.500
|
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến nhà ông Khải
|
2.500
|
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến giáp xã Nhật Tân
Từ nhà ông Vân đến kênh PK25 giáp xã
Ngọc Sơn
|
1.000
|
3.4
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến UBND xã Thụy Lôi
|
2.000
|
Đoạn từ Trạm điện đến giáp
xã Ngọc Sơn
|
2.450
|
Đoạn từ UBND xã Thụy Lôi đến
Trạm điện
|
2.000
|
3.5
|
Xã Ngọc sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến
kênh PK25
|
3.500
|
3.6
|
Xã Khả Phong
|
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến đường rẽ
đi UBND xã
|
2.000
|
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã đến Trạm Bơm Khả Phong
|
1.400
|
Đoạn từ Trạm bơm đến Cống 3 cửa.
|
1.000
|
4
|
Đường ĐT 498B
|
4.1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến đường vào
Chùa Văn Bối
|
1.300
|
Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối đến Cầu Kênh
(giáp xã Nhật Tân)
|
910
|
4.2
|
Xã Nhật Tân
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến Nghĩa
trang liệt sỹ.
|
5.000
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp
xã Nhật Tựu
Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến lối rẽ đi
Hoàng Tây
|
3.500
|
Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Tây đến
Văn Xá.
|
2.500
|
4.3
|
Xã Văn Xá
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến Miếu Voi Phuc
|
2.000
|
Đoạn từ Miếu Voi Phục đến
Trường THCS xã Văn Xá
|
1.700
|
Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá đến
giáp Thị trấn Quế
|
1.300
|
2. Đường tỉnh
lộ tại huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
|
1
|
Đường ĐT494C
|
Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến
hết Nhà máy
xử lý rác của Công ty cổ phần Ba
An xã Thanh Thủy
|
1.000
|
|
2
|
Đường ĐT495
|
|
|
2.1
|
Xã Thanh Hà
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình.
|
2.000
|
|
2.2
|
Xã Thanh Bình
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã
Thanh Lưu.
|
1.430
|
|
2.3
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Bình qua Cầu Nga đến
giáp xã Liêm Thuận.
|
1.430
|
|
2.4
|
Xã Liêm Thuận
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp
xã Liêm Sơn.
|
1.430
|
|
2.5
|
Xã Liêm Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến giáp
xã Thanh Tâm.
|
1.430
|
|
2.6
|
Xã Thanh Tâm
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn đến trụ sở
UBND xã.
|
1.450
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận
xã Thanh Nguyên.
|
2.000
|
|
2.7
|
Xã Thanh Nguyên
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc
lộ 1A (Phố Cà).
|
2.000
|
|
3
|
Đường ĐT495B
|
Đoạn từ Ngã ba cửa rừng (Chùa cửa
rừng) xã Thanh Nghị đến hết địa phận xã Thanh Tâm
|
2.000
|
|
Đoạn còn lại (xã Liêm Sơn, xã Liêm
Túc)
|
1.500
|
|
4
|
Đường ĐT495C
|
Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết
địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình).
|
1.000
|
|
5
|
Đường ĐT499B
|
|
|
5.1
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu.
|
2.000
|
|
5.2
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Nhà
thà thờ An Hòa.
|
2.000
|
Đoạn từ Nhà thờ An Hòa qua Cầu Nga đến
giáp xã Liêm Thuận.
|
3.000
|
5.3
|
Xã Liêm Thuận
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà)
Thức PL8, thửa 14).
|
3.000
|
Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ
Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) đến giáp Cầu Cả xã Liêm Cần.
|
2.000
|
5.4
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến Cầu Cả.
|
2.000
|
Đoạn từ Cầu Cả đến Quốc lộ 21A
|
3.000
|
6
|
Đường T1
|
|
|
6.1
|
Xã Thanh Phong
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu.
|
1.200
|
6.2
|
Xã Thanh Lưu
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến giáp
xã Thanh Bình.
|
1.200
|
6.3
|
Xã Thanh Bình
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến nút
giao Chằm Thị xã Liêm Thuận.
|
1.200
|
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 492
|
|
|
Xã Yên Nam
|
Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết địa phận
xã Yên Nam giáp huyện Lý Nhân
|
1.500
|
2
|
Đường ĐT 493B
|
|
|
Xã Đọi Sơn
|
Đoạn từ đường ĐT 493 đến giáp xã
Tiên Hiệp
|
900
|
4. Đường tỉnh lộ tại
huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 496
|
|
1.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ đến
giáp xã Đồng Du
|
1.600
|
1.2
|
Xã Đồng Du
|
- Đoạn từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài đến
nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng.
- Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn
Bình đến Cầu An Bài.
|
1.600
|
Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở
xóm Giếng Bóng đến
Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài.
|
1.050
|
1.3
|
Xã Hưng Công
|
- Đoạn từ nhà ông Túy xóm 6 (Tờ
15, thửa 14) đến Trường Tiểu học Cổ Viễn.
- Đoạn từ nhà ông Tâm xóm 6 (Tờ 14,
thửa 8) đến nhà ông Thuân xóm 6 (Thửa 151, tờ 14).
|
1.600
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài
giáp xã Đồng Du;
- Đoạn từ nhà ông Tụy xóm 6 (Tờ 15,
thửa 16) đến nhà ông Minh xóm 6 (Tờ 15, thửa 116);
- Đoạn từ nhà ông Thuân (Tờ 14,
thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc
Lũ.
|
1.050
|
1.4
|
Xã Ngọc Lũ
|
Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ đội
11) đến hết nhà bà Dần đội 11
|
1.600
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến Dốc
Trại Màu và từ nhà ông Giảng đội 11 đến nhà ông Mưu đội 10.
|
1.050
|
Đoạn từ nhà ông Nội đội 10 đến
giáp xã Bồ Đề.
|
1.050
|
1.5
|
Xã Bồ Đề
|
Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến nhà ông Chu Văn
Trường thôn 7
|
1.600
|
- Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Bính đến
giáp xã Ngọc Lũ.
- Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Hộ đến nhà
ông Trần Huy Hồng.
|
1.050
|
- Đoạn từ nhà ông Trương Đình Tuyên đến
giáp xã An Ninh.
|
700
|
1.6
|
Xã An Ninh
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng
thôn 4 (PL11, thửa 01)
|
1.600
|
- Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Chướng
thôn 4 đến nhà ông Hưu thôn 8.
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn 1 đến giáp xã Bồ Đề
|
1.050
|
2
|
Đường ĐT 491
|
|
|
2.1
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến
nhà hàng Liêm Minh
|
1.600
|
Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31)
đến đường vào Cây Thánh giá xóm 9 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267)
|
1.050
|
Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31,
thửa 232) đến giáp xã Tràng An
|
700
|
2.2
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã
Bình Nghĩa
|
1.600
|
3
|
Đường ĐT 496B
|
|
|
3.1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến hết xã
Trung Lương
|
1.600
|
3.2
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp
xã Bối Cầu
|
1.600
|
3.3
|
Xã Bối Cầu
|
Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp xã
Hưng Công
|
1.400
|
3.4
|
Xã Hưng Công
|
Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến Cầu Châu
Giang
|
1.400
|
4
|
Đường Đê hữu Sông
Sắt
|
Từ Trạm bơm Đông Du chạy đến hết địa phận
xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An
Lão).
|
370
|
5. Đường tỉnh
lộ tại huyện Lý Nhân
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT 491
|
|
1.1
|
Xã Đồng Lý
|
Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9,
thửa 5 và thửa 75) đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210).
|
3.000
|
Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa
136 và thửa 122) đến hết khu dân
cư xã Đồng Lý (Tờ 6, thửa 239 và thửa 243).
|
1.800
|
1.2
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lý (Tờ 34, thửa
96 và thửa 53) đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85).
|
1.300
|
1.3
|
Xã Bắc Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa
22) đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12).
|
1.300
|
Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ
36, thửa 28) đến giáp xã Nhân Hưng
|
910
|
1.4
|
Xã Nhân Đạo
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Hưng (Tờ 11,
thửa 187 và 219) đến thôn Đồng Nhân (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192).
|
1.300
|
Đoạn từ thôn Đông Nhân (Tờ 12, thửa
193) đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152).
|
600
|
1.5
|
Xã Nhân Hưng
|
Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1
và thửa 177) đến giáp xã Nhân Đạo (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204).
|
1.300
|
2
|
Đường ĐT 492
|
2.1
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa
82) đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114)
|
1.300
|
2.2
|
Xã Đồng Lý
|
Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp thị
trấn Vĩnh Trụ (Tờ 1, thửa 29) đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)
|
3.900
|
2.3
|
Xã Hợp Lý
|
Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và
thửa 123) đến UBND xã
|
1.300
|
Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148
và thửa 18) đến Nghĩa trang Phúc Thượng
|
910
|
Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ
8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) đến giáp xã Chính Lý
|
600
|
Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH
01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) đến giáp xã Văn Lý
|
600
|
2.4
|
Xã Văn Lý
|
Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01
cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34)
|
600
|
2.5
|
Xã Chính Lý
|
Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý
(đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) đến Trạm Bơm xóm 17
giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187)
|
600
|
2.6
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa
151) đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174)
|
1.300
|
Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH
01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) đến giáp xã Chính Lý
|
600
|
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn
đường Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo
xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số:
0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3./.
BẢNG
GIÁ ĐẤT SỐ 3
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG,
PHỐ:
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
1
|
Đường Lê
Hoàn
(Quốc lộ 1A)
|
|
Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến
Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình
Trọng)
|
5.000
|
Đoạn từ ngã ba Đọ Xá đến
đường phố Nguyễn Thị Định
|
7.000
|
Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định đến cầu
Phủ Lý
|
9.000
|
Đoạn từ Cầu Châu
Sơn đến cầu Phủ Lý cũ (Đường Trần Phú)
|
12.000
|
Đoạn từ Cầu Phủ Lý cũ đến đường
Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND phường Lam Hạ)
|
9.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trí Thanh (lối
rẽ vào UBND phường Lam Hạ) đến Cống Ba Đa
|
7.000
|
Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết giáp xã
Tiên Tân
|
5.000
|
2
|
Quốc lộ 1A
|
|
Địa phận phường
Thanh Tuyền
|
|
Đoạn từ giáp phường Thanh Châu (ĐH
08) đến Đường ĐH01
|
5.250
|
Đoạn từ đường ĐT494 đến hết địa phận thành phố
|
4.590
|
Địa phận xã Tiên Tân: Từ giáp
phường Quang Trung đến hết địa phận thành
phố
|
4.500
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT
493)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến UBND xã
Lam Hạ
|
3.000
|
Đoạn từ UBND xã Lam Hạ đến hết địa phận
xã Lam Hạ
|
2.000
|
4
|
Đường ĐT 493: Địa bàn xã
Tiên Hải
|
1.000
|
5
|
Đường bờ kè sông
Châu Giang
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường phố Võ Thị Sáu
|
3.000
|
Đoạn từ đường phố Võ Thị Sáu đến hết địa phận thành phố
|
2.000
|
6
|
Đường Lê Lợi
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu
Cầu
|
12.000
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường
Trường Chinh
|
9.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường
Biên Hòa
|
7.000
|
Đoạn từ đường Biên Hòa đến
ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
7
|
Đường Biên Hòa
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu
Cầu
|
13.000
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường
Lê Công Thanh
|
12.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến
đường Lê Lợi
|
10.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết kè đê Nam
Châu Giang
|
6.500
|
8
|
Đường Quy Lưu
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê
Công Thanh
|
9.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến
đường Trường chinh
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
10.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Trần Thị Phúc
|
8.000
|
9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường
Chinh
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
7.000
|
10
|
Đường Trần Thị Phúc
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên
Hòa
|
6.000
|
Đoạn từ đường Biên Hòa đến
đường Quy Lưu
|
5.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba Hồng Phú cũ
(giao đường sắt và đường
bộ)
|
4.500
|
Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ đến
đường Đinh Tiên Hoàng
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng
đến hết đường Trần Thị Phúc
|
5.500
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ Trần Thị Phúc đến
đường Lê Lợi (Ngã ba)
|
9.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường vào
UBND phường Liêm Chính
|
6.000
|
Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm
Chính đến hết địa phận thành phố
|
4.000
|
12
|
Đường ĐT 491
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ
phường Liêm Chính đến hết địa phận xã Liêm Tuyền
|
4.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã
Liêm Tuyền đến giáp
xã Tràng An (Bình Lục)
|
2.000
|
13
|
Đường ĐT 494 (Địa bàn
phường Thanh Tuyền): Đoạn từ
giáp thị trấn Kiện Khê
đến Quốc lộ 1A
|
2.000
|
14
|
Đường ĐT 494B (Địa bàn
phường Lê Hồng Phong)
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập
đỏ tỉnh
|
3.500
|
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến
Nhà văn hóa xã Thanh Sơn
|
2.450
|
Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn đến
đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn
|
1.300
|
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy đến
hết địa phận thành phố
|
910
|
15
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã ba
Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng
và đường Trần Thị Phúc đến đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
|
5.000
|
Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ đến hết địa phận thành phố
|
4.000
|
16
|
Quốc lộ 21A: Địa phận
xã Liêm Tiết: Đoạn từ
xã Liêm Chung đến hết thành phố
|
3.690
|
17
|
Đường Lê Duẩn: Đường N6
khu đô thị Liêm Chính
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường D4
|
8.000
|
Đoạn từ đường D4 đến nút giao Liêm
Tuyền
|
8.000
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên
Hòa
|
13.000
|
Đoạn từ đường Biên Hòa đến
đường Quy Lưu
|
12.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến Trụ sở
UBND phường Hai Bà Trưng
|
9.000
|
Đoạn từ Trụ sở UBND
phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc
|
6.000
|
19
|
Đường Trường Trinh
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên
Hòa
|
10.000
|
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Trần
Thị Phúc
|
11.000
|
20
|
Đường Châu Cầu: Từ đường
Lê Lợi đến đường Quy Lưu
|
10.000
|
21
|
Đường quanh hồ Chùa
Bầu:
Đường xung quanh ven Hồ Chùa Bầu
|
7.000
|
22
|
Đường Lê Công Thanh
|
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Biên Hòa
|
12.000
|
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Lê
Lợi
|
8.000
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
Đoạn từ đầu Cầu Châu
Giang (phía Lam Hạ) đến đường D1 (khu đô thị Bắc Châu Giang)
|
7.000
|
23
|
Đường Lê Công Thanh
kéo dài
(thuộc địa bàn xã Tiên Tân)
|
5.000
|
24
|
Đường 3 tháng 7 (đường
D2):
|
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố
Lê Thị Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ phố Lê Thị Hồng Gấm đến phố Trương
Minh Lượng
|
3.000
|
25
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1): Từ phố
Trương Công Giai đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2
|
3.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ
21B): Từ đường Lê Hoàn đến xã Kim Bình
|
3.500
|
27
|
Đường Quốc lộ 21B (Địa phận
xã Kim Bình): Đoạn từ giáp phường Quang Trung đến giáp Thị trấn Quế
|
2.000
|
28
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến
Cống Xì Dầu
|
5.500
|
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường
Lê Hoàn
|
4.000
|
29
|
Đường Trần Phú: Từ Bưu
điện tỉnh đến đường Lê Hoàn
|
12.000
|
30
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến
đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)
|
10.000
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường
Ngô Gia Tự
|
6.000
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến
đường Lê Chân
|
8.000
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến hết giáp
phường Lê Hồng Phong
(Xã Thanh Sơn cắt về)
|
4.000
|
31
|
Quốc lộ 21A: Địa phận
phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)
|
3.500
|
32
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn
Chuông
|
7.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn
Chuông đến đường Lê Chân
|
5.500
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh
Công Tráng
|
4.000
|
33
|
Đường 24 tháng 8
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Đề Yêm
|
5.000
|
Đoạn từ phố Đề Yêm đến hết đoạn giao
với khu dân cư cũ
|
3.500
|
34
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn
Chuông
|
5.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn
Chuông đến đường Lê Chân
|
3.500
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự (Đường
vành đai nhánh N5): Từ đường Lê Chân đến đường Lý Thường Kiệt
|
5.500
|
36
|
Đường Lê Chân
|
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến
hết Công ty TNHH Đông Nam Á
|
7.000
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á đến
hết trường
Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội (nhánh 2)
|
5.000
|
Đoạn từ Đại học công nghiệp Hà Nội
đến đường ĐT 494B (nhánh 2)
|
3.000
|
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường
vào nghĩa trang thành phố đến đường
chắn nước núi (Nhánh 1)
|
3.000
|
37
|
Đường Đinh Công
Tráng
|
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường phố Trần Bình
Trọng
|
5.000
|
Đoạn từ phố Trần Bình
Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới)
|
3.000
|
Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) đến hết địa phận thành phố Phủ Lý
|
2.500
|
38
|
Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim
Bình): Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp thị
trấn Quế
|
1.000
|
39
|
Đường ĐT 497 (Địa bàn xã
Trịnh Xá): Đoạn từ xã Tràng An đến giáp xã Đồn Xá
|
1.800
|
40
|
Đường ĐT 493B
|
|
Địa bàn xã Tiên Hiệp: Từ giáp xã Đọi
Sơn đến hết giáp xã Tiên Tân.
|
1.500
|
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ đường sắt đến Trạm
Y tế xã (PL 7,
thửa 27)
|
2.500
|
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ Trạm Y
tế xã đến
giáp xã Tiên Hiệp
|
2.500
|
41
|
Đường 21B (Phủ Lý -
Mỹ Lộc)
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ
nút giao đến giáp xã Liêm Tiết.
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã
Liêm Tuyền đến giáp
xã Liêm Tiết
|
4.000
|
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ
giáp xã Liêm Tuyền đến giáp
xã Liêm Phong
|
4.000
|
42
|
Đường Quốc lộ 21B (ĐT494 cũ)
|
|
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường
Lê Duẩn (đường
N6) đến giáp xã Liêm Chung
|
7.000
|
Địa bàn xã Liêm Chung: Đoạn từ giáp
xã Liêm Tiết đến giáp
xã Liêm Tuyền và đoạn
từ giáp xã Liêm
Tiết
đến giáp xã Thanh Hà
|
6.500
|
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ
giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Liêm Chung
|
5.500
|
II
|
Các tuyến phố và
ngõ
|
|
1
|
Phố Hàng Chuối: Từ đường
Lê Lợi đến đường Biên Hòa
|
6.000
|
2
|
Phố Kim Đồng: Từ đường
Châu Cầu đến đường
Trường Chinh
|
5.000
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh
|
5.000
|
4
|
Phố Tân Khai: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy
Lưu
|
6.000
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ đường
Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Trường Chinh
|
6.600
|
6
|
Phố Phạm
Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến
đường Lê Lợi
|
7.000
|
7
|
Phố Lý Tự
Trọng: Từ
đường đê bao Mễ đến
đường Nguyễn Viết Xuân
|
6.000
|
8
|
Phố Võ Thị
Sáu:
Từ đường đê bao Mễ đến đường Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
9
|
Phố Bùi Văn
Dị:
Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
10
|
Phố Trần Khát
Chân:
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương
|
6.000
|
11
|
Đường cổng phụ khu
đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần
Khát Trân
|
6.000
|
12
|
Phố Phạm Ngũ
Lão (đường QH trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố
Yết Kiêu
|
5.000
|
13
|
Phố Nguyễn Quốc
Hiệu
(đường N2) Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
7.000
|
14
|
Phố Hồ Xuân
Hương:
Đường quanh hồ trong khu
đô thị Nam Trần Hưng Đạo
|
6.000
|
15
|
Phố Yết Kiêu (đường D4):
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn
|
5.500
|
16
|
Phố Dã Tượng
(đường D5)
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Lê Duẩn
|
6.000
|
17
|
Phố Nguyễn Phúc Lai: Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
18
|
Phố Lương
Văn Đài: Từ phố Nguyễn Phúc Lai đến phố Tô Hiệu
|
5.000
|
19
|
Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến
khu dân cư cũ xã Liêm Chung
|
4.000
|
20
|
Phố Trương
Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến Phố Nguyễn Thị
Định
|
3.500
|
21
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
(đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Lý Trần Thản đến Phố
Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu đến Phố
Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
22
|
Phố Tô Vĩnh Diện
(đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần
Thản đến Phố Trần Nguyên
Hãn (Từ D1 đến D5 khu
đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
23
|
Phố Trương Minh
Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Lý Trần Thản
đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.000
|
24
|
Phố Nguyễn Thị
Định:
Từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) đến đường Lê Hoàn
|
5.000
|
25
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5
khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố
Nguyễn Thị Định (Đ.CN Bắc Thanh Châu cũ)
|
3.000
|
26
|
Phố Phan Trọng Tuệ
(D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Trương
Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố
Nguyễn Thị Định
|
3.000
|
27
|
Phố Đặng Việt Châu
(D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1
cũ) đến Phố Tô Vĩnh Diện
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố
Nguyễn Thị Định
|
3.000
|
28
|
Phố Lý Trần Thản (D3
khu đô thị Bắc Thanh
Châu):
|
|
Đoạn từ Phố Trương
Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
2.500
|
Đoạn từ Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố
Nguyễn Thị Định
|
3.000
|
29
|
Phố Phan Huy
Chú:
Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
30
|
Phố Mạc Đĩnh
Chi:
Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
31
|
Phố Nguyễn
Thiện:
Từ đường Trần Phú đến
đường Ngô Quyền
|
6.000
|
32
|
Phố Đề Yêm: Từ đường
Lý Thái Tổ đến
đường Ngô Gia Tự
|
6.000
|
33
|
Phố Võ Văn Tần (Đường
đôi trước cửa ký túc xá Trường
Cao đẳng sư
phạm): Từ đường nhánh phía Nam hồ Vân Sơn đến
đường Trần Văn Chuông kéo dài
|
5.000
|
34
|
Phố Tống Văn Trân (đường
D2): Từ đường
Lý Thái Tổ đến
đường Lê Chân
|
3.500
|
35
|
Phố Ngô Gia
Khảm (KĐT Tây đáy): Từ cầu Hồng Phú đến cầu Châu Sơn
|
5.500
|
36
|
Phố Trần
Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường THPT
Phủ Lý A
|
5.000
|
37
|
Phố Lý Công
Bình (đường QH.Đ.M3): Từ phố Tống Văn Trân đến ngõ
dân cư
|
5.000
|
38
|
Phố Nguyễn Hữu
Tiến: Từ đường Lý
Thái Tổ đến
hết Trường
Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
5.000
|
39
|
Phố Trần
Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến
đường Lý Thái Tổ
|
4.000
|
40
|
Phố Trần
Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
41
|
Phố Nguyễn Duy Huân (đường
QH-NLC1): Từ đường
D5 đến đường Đinh Công Tráng
|
3.000
|
42
|
Phố Cù Chính Lan: Từ đường
Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
4.000
|
43
|
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ. D): Từ Phố
Nguyễn Duy Huân
(đường QH- NLC1) đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)
|
3.000
|
44
|
Phố Dương Văn Nội (đường
QH-NLC2): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ)
|
3.000
|
45
|
Phố Nguyễn Đức Quý (đường
QH-NLC3): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ
|
3.000
|
46
|
Phố Trần Đăng Ninh (đường
QH-NLC4): Từ đường Lê Chân đến đường D5
|
3.000
|
47
|
Phố Trịnh Đình Cửu
(đường QH-Đ.F): Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
3.000
|
48
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
- Đoạn từ đường Lê Hoàn đến cầu Đọ
|
3.500
|
- Đoạn từ Cầu Đọ đến
đường Đinh Công Tráng
|
2.500
|
49
|
Ngõ 31 đường Lê
Công Thanh:
Từ đường Lê Công Thanh đến đường Bùi Văn Dị
|
5.500
|
50
|
Ngõ 40 đường Trần
Phú:
Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
51
|
Ngõ 52 đường Trần
Phú:
Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
52
|
Ngõ 15 phố Mạc Đĩnh
Chi:
Từ đường Mạc Đĩnh Chi đến Sông Châu Giang
|
4.500
|
53
|
Ngõ 74 đường Trần
Phú:
Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền
|
4.500
|
54
|
Ngõ 11 Trần Phú
cạnh sông Châu Giang: Từ đường Trần Phú đến đường Mạc Đĩnh Chi
|
4.500
|
55
|
Phố Lê Hữu Cầu (đường
D6):
Từ đường phố Đề Yêm đến phố
Trần Quang Khải
|
3.500
|
56
|
Phố Nguyễn Thị Nhạ (Đường QH B1): Từ đường N1 đến
đường N5
|
3.000
|
57
|
Phố Nguyễn Thị Vân
Liệu (Đường B2): Từ đường N1 đến đường N5
|
3.000
|
III
|
Các đường phát sinh
mới hoặc chưa
có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường
như sau:
|
|
1
|
Các phường Liêm
Chính, Lam Hạ và Quang Trung
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
32 mét trở lên
|
6.500
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
20 mét đến dưới 32 mét
|
5.500
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
15 mét đến dưới 20 mét
|
3.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
9 đến dưới 15 mét
|
2.500
|
2
|
Các phường Lê Hồng
Phong, Châu Sơn và các xã Liêm Tuyền, Tiên Tân, Liêm Chung
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
32 mét trở lên
|
5.000
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
20 mét đến dưới 32 mét
|
4.000
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
15 mét đến dưới 20 mét
|
2.800
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
9 đến dưới 15 mét
|
2.000
|
3
|
Phường
Thanh Tuyền, phường Thanh Châu và các xã Liêm Tiết, Tiên Hiệp, Phù Vân
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
32 mét trở lên
|
4.000
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
20 mét đến dưới 32 mét
|
2.800
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
15 mét đến dưới 20 mét
|
2.000
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
9 đến dưới 15 mét
|
1.500
|
4
|
Các xã Đinh Xá, Trịnh Xá,
Kim Bình, Tiên Hải
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
32 mét trở lên
|
2.800
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
20 mét đến dưới 32 mét
|
2.000
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
15 mét đến dưới 20 mét
|
1.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
9 đến dưới 15 mét
|
1.000
|
- Mức giá quy định cho các đường, phố nêu trên
tại mục 1 áp dụng cho vị trí 1, các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với
vị trí 1; hệ số điều chỉnh như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số:
0,6; Vị trí 3: Hệ số: 0,4; Vị trí 4: Hệ số: 0,2.
- Xác định vị trí theo mặt cắt đường của các
ngõ, phố liền kề với
vị trí 1 như sau:
+ Đường có mặt cắt ngang lớn hơn 6 mét
được tính là vị trí 2
+ Đường có mặt cắt ngang từ 3 mét đến
6 mét được tính là vị trí 3
+ Đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 mét
được tính là vị trí 4.
II. KHU VỰC NÔNG THÔN
CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài
khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên xã,
phường, khu vực, đường
|
Giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
Đường từ lối rẽ vào UBND xã đến ngã ba thôn (tổ dân phố)
Thá và đường ra Khu tập thể đường
sắt (qua Trường THCS)
|
3.000
|
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã
Liêm Chung (gần Chùa Lơ)
|
1.500
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
980
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm,
tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố
|
900
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
Đường từ Chợ mỏ đến giáp huyện Kim
Bảng (đường vào khu khai thác đá)
|
1.600
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm,
tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố
|
900
|
4
|
Phường Lam Hạ
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến
hết địa phận
thôn (tổ dân phố)
Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)
|
2.000
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến
đường Lê Công Thanh kéo dài
|
2.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến
ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)
|
2.000
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm,
tổ dân phố
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố
|
980
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13,
đến PL12, thửa 11
|
2.100
|
Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa
số 45 đến PL8, thửa 1
|
1.500
|
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường):
Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6
|
1.400
|
Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường):
Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13
|
1.600
|
Các trục đường liên thôn, xóm, tổ
dân phố
|
1.500
|
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố
|
1.300
|
6
|
Phường Thanh Tuyền
|
|
|
Đường ĐH01: Từ Quốc lộ 1A đến giáp
thị trấn Kiện Khê.
|
2.000
|
Đường ĐH08: Từ Quốc lộ 1A (PL06,
thửa 17) đến giáp thị trấn Kiện Khê (PL01, thửa 280).
|
1.000
|
Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy
(ĐH08).
|
900
|
Các đường trục xóm, tổ dân phố
|
650
|
7
|
Phường Lê Hồng
Phong (Xã
Thanh Sơn cắt về)
|
|
|
- Các trục đường liên thôn (tổ dân
phố) của thôn Phú Viên. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nghiệp (Xóm 6)
(QL21A) đến Trường Tiểu học B
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Sao (Xóm 11)
đến nhà ông Giảng (Xóm 11)
- Đường từ nhà ông Hưng (giáp QL21A)
đến cổng Trường Cơ yếu.
|
750
|
- Các trục đường liên thôn của thôn
Lạt Sơn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ vườn Thánh đến nhà ông
Cẩn và đến
nhà ông Đường (Đê chắn lũ)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Cẩm đến nhà
ông Vui.
|
600
|
8
|
Xã Liêm Chung
|
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối
rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6
(Cạnh khu đất Quân đội)
|
2.000
|
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết
xã Liêm Chung
|
1.500
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
980
|
9
|
Xã Phù Vân
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo
dài (điểm đầu từ Cầu
Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình)
|
3.000
|
Đường trục xã gồm các đoạn:
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài
đến hết địa phần thôn 4, thôn 5
- Đoạn từ PL12, thửa 256
đến PL4, thửa 4
|
2.000
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến
PL7, thửa 41
|
1.300
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
900
|
10
|
Xã Liêm Tuyền
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến
giáp xã Đình Xá
|
3.000
|
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4
đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7;
Đường trục chính các thôn Triệu Xá,
Bích Trì, Ngái Trì.
|
1.000
|
Các đoạn đường xã và đường trục thôn
|
860
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến
giáp xã Liêm Cần
|
2.500
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp
xã Liêm Phong.
|
1.500
|
Đường trục thôn Văn Lâm.
|
860
|
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến
Trung tâm Bảo trợ xã hội.
|
690
|
Các đường trục thôn
|
530
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa
7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
1.000
|
Đường gom đường sắt (phía đông
đường sắt): từ PL1,
thửa 1 đến PL8, thửa 25
|
1.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp
xã Tiên Nội
|
1.500
|
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến hộ
ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều
|
1.000
|
Các trục đường xã, thôn
|
800
|
13
|
Xã Tiên Hiệp
|
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9,
thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)
|
1.500
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2,
thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7)
|
800
|
Các trục đường xã, thôn
|
500
|
14
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Dốc Chợ Cống đến
giáp xã Tiên Hiệp
- Đường trục xã: Từ hộ ông Bật (PL3,
thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại.
- Đường trục xã: Từ hộ ông Màu (PL9,
thửa 4) đến hộ bà Thực (PL6, thửa 33)
- Trục đường khu tái định cư: Từ hộ ông
Tịch thôn Thường Ẩm đến hộ
ông Hạ thôn Thường Ấm.
- Trục đường khu tái định cư: Từ hộ bà
Thơm thôn Thường Ấm đến hộ ông Quý thôn Thường Ấm.
|
850
|
Các trục đường xã, thôn
|
530
|
15
|
Xã Đinh Xá
|
|
|
- Đường xã 1: Từ nhà ông Trần Văn Hải
thôn 5 phía đông đường tới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5.
- Đường xã 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị My
và nhà ông Đỗ Văn Sinh thôn Tái 1 tới thửa 176, tờ 18 và thửa 177, tờ số 18
- Đường xã 3: Từ nhà ông Mai Đắc Phúc
và nhà ông Đinh Phú Đình thôn Tái 2 tới nhà ông Cao Viết Tán và nhà ông
Nguyễn Thế Đồng thôn Cát
- Đường xã 4: Từ đầu đường (Tờ 18,
thửa 227 và thửa 228) đến hết đường.
- Các tuyến đường
gần Chợ Đinh và Nhà Văn hóa thôn 6 Đinh.
|
800
|
- Đường xã 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn
Bình thôn 5 Tới cống Tràng (giáp xã Trịnh Xá).
- Đường xã 2: Từ thửa số 228, tờ 18 và
thửa số 110, tờ 17 tới giáp xã Trịnh Xã
- Đường xã 3: Từ nhà ông Cao Viết Tán
ở thôn Cát và nhà ông Nguyễn Thế Đồng ở thôn Cát tới giáp chùa Nguyễn (Tờ 29,
thửa 47).
- Các đường còn lại của thôn 1, thôn
2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn Tái 1, thôn Tái 2, thôn Tái 3, thôn
Cát, thôn Sui.
|
650
|
Các đường còn lại nằm trong khu dân
cư của xã
|
530
|
16
|
Xã Trịnh
Xá
|
|
|
- Đường ĐH06
|
700
|
- Đường trục xã: Từ địa giới 3 xã Đinh
Xá, Trịnh Xá, Liêm Tiết (Thanh Liêm) qua Chợ Bùi đến thửa đất nhà bà Vọng (Tờ
16, thửa 234).
- Đường trục xã: Từ trụ sở UBND xã đến đường ĐT
497
- Đường trục xã: Từ Cầu Đôn đến
đường ĐT 497
|
600
|
- Đường từ nhà bà Cầu thôn Bùi
(Tờ 16, thửa 143) đến hết đầu thôn Bùi.
- Đường từ nhà bà Quy thôn Nguyễn (Tờ
16, thửa 04) đến Cầu Tràng 1
(mương Biên Hòa)
- Đường từ Cầu Đôn qua thôn Đôn Trung
đến giáp Đình thôn Bùi
- Đường từ Cầu đá Tràng bám theo bờ
mương BH2 đến nhà ông Hà thôn Tràng (Tờ 05, thửa 43).
- Đường từ Cầu đá Tràng vào giữa thôn
Tràng theo hướng Bắc qua Đình Tràng đến thửa đất
nhà ông Trung (Tờ 05, thửa 113).
- Đường từ Cầu Sối Tràng
đến nhà ông Vãng
(Tờ 05, thửa 108).
- Đường từ Chùa Thượng đến nhà ông
Toàn thôn Thượng (Tờ 08, thửa 63).
- Đường từ Cống BH3 bán theo bờ Đông
mương Biên Hòa đến giáp nghĩa địa thôn Thượng.
- Đường từ Đình thôn Nguyễn đến nhà
ông Vinh thôn Nguyễn (Tờ 07, thửa 289).
- Đường từ nhà ông Dũng Nhâm thôn Bùi
(Tờ 15, thửa 92) đến Nhà Mẫu giáo thôn Bùi
- Các đường còn lại của các thôn:
Hoàng, An, Vượt
|
500
|
Các đường trục còn lại của các thôn:
Tràng, Thượng, Bùi, Đôn Trung
|
360
|
17
|
Xã Kim Bình
|
|
|
Thôn Phù Lão (Đường liên xã): Từ
Quốc lộ 21B đến Cống Ba Đa
|
1.000
|
Xóm 18 và các thôn Kim Thượng, Ngọc
An, Khê Khẩu. Gồm:
- Đường ĐH01 và
đường ĐH08.
- Đường trục thôn Kim Thượng, Gồm:
+ Nhánh 1: Đoạn từ Trạm biến thế
(xóm 2) và đến nhà bà Nga (xóm 1)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Tuấn (xóm 2)
đến Nhà Văn hóa
+ Nhánh 3: Từ Nhà Văn hóa đến nhà ông Định (xóm 2)
- Đường trục thôn Ngọc An: Từ dốc Chợ
Hôm đến nhà ông Chiêm (ĐH01);
- Đường trục thôn Khê Khẩu: Từ nhà ông
Tuấn đến nhà ông Minh (ĐH01).
|
700
|
Các thôn: Kim Thanh, Minh Châu, Khê
Khẩu, Lương Đống và An
Lạc (Đường liên xã và liên thôn). Gồm:
- Thôn Kim Thanh: Từ nhà ông Đông đến
nhà ông Bằng
- Thôn Minh Châu: Từ Đình đến nhà ông
Hùng
- Thôn An Lạc: Từ nhà ông Dư (ĐH01)
đến nhà ông Lợi
- Thôn Lương Đống: Từ nhà Văn hóa đến nhà ông Nhuận.
|
500
|
Mức giá quy định nêu trên thuộc khu
vực nông thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường và áp dụng cho
vị trí 1. Các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; Hệ số điều
chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: hệ số 1; Vị trí 2: hệ số:
0,7; Vị trí 3: hệ số: 0,5.
BẢNG
GIÁ ĐẤT SỐ 4
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND
ngày
19
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Nam)
1. Thị trấn
Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1 (Tổ dân phố số 4,5)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Quang Trung: Ngã tư Cầu Quế đến
Cống Tây.
- Đường Trần Hưng Đạo: Từ Ngân hàng
nông nghiệp đến giáp UBND huyện.
|
3.000
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Quang Trung: Từ Cống Tây đến
giáp địa phận xã Ngọc Sơn.
- Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt
+ Nhánh 1: Từ Trường Tiểu học Thị
trấn Quế đến nhà ông Trung Mỳ
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Lai đến nhà
ông Bắc (đường xuống Chợ).
|
2.100
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà bà Tăng
đến nhà ông Tuấn.
- Đường Đinh Hữu Tài: Từ Cống Tây đến
Bệnh viện Đa khoa.
|
1.500
|
- Dãy 2 khu đấu giá SVĐ
huyện
|
1.500
|
d)
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
900
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4,6,7)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo đến đường Đề Yêm: Từ
Ngân hàng chính sách đến Chi nhánh điện và từ nhà ông Cừ (tổ 5) đến nhà
Văn hóa (tổ 6).
- Đường từ Viện Kiểm sát huyện đến
giáp thôn Văn Lâm
|
2.100
|
|
- Đường N2 đoạn từ vị trí 2 QL21B
đến đường D2
|
2.100
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Đạt: Từ nhà ông Căi
đến nhà bà Nhận và từ NVH tổ 6 đến nhà bà Lập, ông Thanh.
- Đường D2, D3, D7,
D8
|
1.750
|
- Đường nội bộ khu tái định cư kè Quế I và II
|
1.470
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Đường từ nhà bà Hòa Tổ 6 đến
nhà ông Hùng (Tổ 7)
- Đường Từ nhà ông Bắc tổ 6 đến nhà
ông Nhung (tổ 6)
|
1.050
|
d)
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
630
|
3
|
Khu vực 3 (Tổ 1, 2, 3 và còn
lại của Tổ 4)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường ĐT498B: Từ Trường dạy nghề đến
Công ty Dệt Hà Nam.
- Đường Đề Yêm: Từ nhà bà Tuyết (Tổ 4)
đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (chân đê sông Đáy) và từ Chi nhánh điện đến Chùa Quế.
|
1.500
|
- Đoạn từ đường D8 đến nhà ông Đức
tổ 1
|
1.500
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường Đề Yêm: Từ
nhà ông Bảo (tổ 1) đến nhà
ông Đoàn (tổ 2) và từ
nhà ông Phúc (tổ 2) đến nhà
ông Tu (tổ 2)
- Đường từ nhà bà Hạ đến nhà bà Thê
(tổ 4)
- Đường từ nhà bà Mai đến nhà ông Côn
(tổ 4)
|
1.050
|
- Đường từ nhà ông Côi đến nhà ông
Điện (Tổ 4)
- Đường từ nhà bà Chiến đến nhà ông
Định (tổ 4)
|
1.050
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà ông
Khoa tổ 4 đến nhà
ông Dũng tổ 3
|
750
|
d)
|
Vị trí 4
|
|
|
Vị trí còn lại
|
450
|
2. Thị trấn
Ba Sao, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1 (Khu Trung
tâm)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Quốc
lộ 21A: Từ nhà ông Uẩn (đường vào Trung tâm bò sữa) đến nhà ông Xứng (đường
rẽ đi Đập tràn Đê 74)
|
4.000
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ đường đi Đập tràn đến giáp xã Khả
Phong.
- Từ đường vào Trung tâm bò sữa đến
đường rẽ đi Bệnh viện Phong (ĐH06).
|
2.800
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
Từ nhà ông Hùng Hà đến nhà bà Tám
(đỉnh Dốc Bòng
Bong).
|
2.000
|
2
|
Khu vực 2
(Tổ 1,2,3,4)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 QL 21A
- Đường ĐH05
- Đường trục:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Thành đến nhà
bà Luyện và nhà bà Kén (tổ 1)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Trọng đến đền
Hạ (tổ 1) đi đầu núi Vó
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Thoan đến nhà
bà Thu (tổ 3)
+ Nhánh 4: Từ nhà bà Thủy đến nhà
ông Hạnh Dung (tổ 4)
+ Nhánh 5: Từ nhà ông Tân Đắn đến
nhà ông Biền Tuyết (tổ 4)
+ Nhánh 6: Từ nhà bà Tiên đến nhà
ông Tuấn thợ điện (tổ 4)
|
2.300
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A.
- Vị trí 2 đường ĐH 05.
- Các ngõ xóm.
- Toàn bộ khu tái định cư Bãi Phẳng
|
1.700
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
Vị trí còn lại và Khu tái định cư
Bãi pháo
|
1.200
|
3
|
Khu vực 3
(tổ 5)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 đường QL 21A (đoạn từ đường
vào trung tâm bò sữa đến đường rẽ vào viện Phong)
- Vị trí 2 đường ĐH05
- Vị trí 1 đường xóm.
|
2.000
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A.
- Vị trí 2 đường ĐH 05.
- Các ngõ xóm.
|
1.400
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
Vị trí còn lại
|
1.000
|
4
|
Khu vực 4 (Tổ dân phố
6,
7,
8)
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A
- Vị trí 1 đường ĐH06
- Đường trục xóm: Từ nhà ông Thanh
Hồng đến nhà ông Tý (tổ 6)
|
800
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Vị trí còn lại của tổ 6
và tổ 7
|
560
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ tổ 8
|
400
|
3. Thị trấn
Kiện Khê, huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
ĐH01 (đường nội thị): Đoạn từ giáp
phường Thanh Tuyền đến Đường
vành đai (đầu cầu Kiện Khê) và đoạn từ nhà thờ Kiện Khê đến sông Đáy.
|
2.000
|
Đường ĐT494C: Từ giáp thành phố Phủ Lý qua cây xăng Phú Thịnh đến hết
địa bàn thị trấn (Giáp thung Mơ, xã Thanh Thủy).
|
1.560
|
Đường ĐT494: Đoạn từ giáp phường
Thanh Tuyền đến đường
ĐT ĐT494C
|
1.560
|
Đường ĐT494: Đoạn từ đường ĐT494C đến
giáp huyện Kim Bảng
|
1.240
|
Đường nhánh nối
ĐT494C- ĐT494: Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện
Khê, giáp huyện Kim Bảng.
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp phường
Thanh Tuyền đến giáp
địa phận xã Thanh Thủy.
|
1.000
|
Đường ĐT495C: Đoạn từ giáp địa phận
xã Thanh Thủy đến đường ĐT494 và đoạn
từ đường phân lũ đến sông Vịn.
|
1.000
|
Đường tiểu khu Châu
Giang: Từ đường ĐT979 đến giáp địa phận xã Thanh Thủy.
|
1.000
|
Đường liên tiểu khu: Từ tiểu khu
Châu Giang đến tiểu khu Tân Sơn
|
1.000
|
Đoạn từ đường tiểu khu Ninh Phú đến
tiểu khu Bình Minh.
|
1.000
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
Các khu vực khác còn lại.
|
620
|
4. Thị trấn
Đồng Văn, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38):
Đoạn từ đầu cầu Vượt đến hết thị trấn Đồng Văn
- Phố Phạm Ngọc Nhị (Quốc lộ 38): Đoạn
từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh
- Phố Nguyễn Văn
Trỗi (Quốc lộ 1A)
|
5.500
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Quốc lộ 38 mới: Đoạn từ Quốc lộ 1A
đến giáp xã Duy Minh
- Quốc lộ 38: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến
hết cầu vượt
- Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn
(giáp Cầu Vượt)
đến hết trục đường
- Đường trục chính khu đô thị mới: Từ
khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn
- Đường trục vào Khu Công nghiệp Đồng
Văn
|
3.600
|
- Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn
(giáp với khu vực Tái định cư thôn Vực vòng- xã Yên Bắc)
- Đường 20,5m phía Nam khu đất sân vận
động Đồng Văn: nối từ đường 22m đến đường 17,5m
- Đường chính vào sân vận động Đồng
Văn (gồm: đường 22m và đường 36m)
|
3.600
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường ĐH 11: Từ giáp QL 38 đến hết
thị trấn (giáp xã
Duy Minh)
- Đường vào Xí nghiệp đông lạnh (cũ)
- Đường trục chính
thôn Ninh Lão
- Các đường còn lại trong khu Đô thị
mới
|
2.300
|
- Các đường còn lại trong khu đất
Sân vận động Đồng Văn
|
2.300
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
Các trục đường chính trong thôn Đồng
Văn và các đường còn lại của thôn Ninh lão.
|
1.250
|
5. Thị trấn
Hòa Mạc, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường Quốc
lộ 38: Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết Khu tái định cư Hưng Hòa và Phú Hòa
- Đường ĐH01 đi xã Châu Giang: Từ giáp
QL38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) giáp Cống I4-15.
|
5.000
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến giáp ranh
Ngân hàng NN&PTNT và
|
3.500
|
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp ranh Khu Tái định cư đến giáp xã Trác
Văn
|
4.000
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường trục chính
Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m): Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa
Lôi Hà (hết lô F53 và P36)
|
2.500
|
- Đường trục trong Khu đô thị Hòa
Mạc (đường 16m): Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) đến hết trục dọc (hết lô
T22 và E11)
|
2.500
|
- Đường QL37B: Từ UBND huyện đến giáp
xã Yên Bắc
- Đường ĐH03 đi Trác Văn: Từ hộ ông Sử
(PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97).
|
2.100
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
- Các đường còn lại trong khu Đô thị
Hòa Mạc
|
1.700
|
- Đường đi xã Châu Giang: Từ Cống I4-15 đến
giáp xã Châu Giang
- Đường ĐH 03: Từ giáp hộ ông Dũng
(PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn
- Các đường trục chính của xóm, phố
còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7%
|
1.200
|
6. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên khu
vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (tức đường QL
21A): đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tiểu khu Bình
Long)
- Đường Trần Tử Bình (tức đường ĐT
497): Từ nhà ông Định (Đ12) đến đường Sắt
- Đường Trần Văn Chuông (tức đường
liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Bình Thuận
- Đường Điện Biên Phủ (tức đường N3):
đoạn từ nhà ông Vương đến đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
5.500
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ.
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung
tâm huyện. Gồm:
+ Từ nhà ông Nông đến ông Phóng - Bình Thắng.
+ Từ Sau Cây xăng đến nhà bà Thu
(hướng Ngân Hàng).
+ Từ sau Hiệu sách đến Nhà Văn hóa huyện.
+ Từ đường Trần Hưng Đạo
qua Kho bạc đến hết trường Nguyễn Khuyến.
+ Đường 3/2 (tức đường vào UBND
huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) đến
cổng UBND huyện.
- Đường gom (Nam đường sắt): Đoạn từ
sau nhà ông Ất đến nhà
Loan Toàn
(tiểu
khu Bình Tiến)
|
3.360
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng
Đạo
(ngõ
bà Uyên)
|
2.400
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường trục thị trấn:
+ Đường Điện Biên Phủ: đoạn từ TTBD
chính trị huyện đến hết Trạm Thủy nông.
+ Các hộ bám mặt đường chính khu quy
hoạch BA5A và BA5B.
+ Đường Triều Hội (tức đường vào xã
An Mỹ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm
Thủy nông đến hết lô BA7.
+ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc
Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn.
+ Đường Lý Thường Kiệt (tức đường
Đ4); từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện đến hết lô A3
- Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ nhà ông Thao - Bình Thắng
đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá).
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội
đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào
An Tập)
- Đường Trần Văn Chuông:
Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận đến Cầu Cao thôn An Thái (hết thị trấn).
- Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ mương
Đ12 đến nhà ông Chinh (Bình Tiến) hết thị trấn, giáp Mỹ Thọ.
|
3.800
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
+ Đường phía Nam đường Sắt: Từ nhà
ông Hoàng Sơn đến nhà ông Truy.
+ Đường Trần Văn Chuông: sau nhà ông
Chấp (Bình Thuận) đến nhà ông Quý (Bình Thành)
+ Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông
Sắt): Khu
phía
Tây
đê sông Sắt từ đường
Sắt đến trạm
bơm An Đổ
+ Đường Cát
Tường: Từ mương S8 theo sông Sắt đến hết Thị trấn (giáp xã An Mỹ)
+ Các vị trí
còn lại của khu đô thị mới: BA5A, BA5B, BA7, A3 và A7
+ Từ Trường THPT đến hết xóm ông Cửu
- Bình Long đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục.
+ Sau Trường THCS thị trấn Tiểu khu
Bình Long.
- Đường từ UB dân số KHH gia đình và
trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an
huyện)
|
2.300
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Nam đường Sắt: Từ nhà
ông Truy đến nhà ông Độ (Bình Thắng)
|
1.650
|
3
|
Khu vực 3
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Trần Hưng
Đạo:
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công
Bình đến giáp xã Đồn Xá
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc
Toản đến cầu Sắt - Bình
Giang
|
3.000
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ nhà ông Vọng đến hết đình Cống -
Bình Nam
- Từ nhà ông Thỏa đến Nhà
Văn hóa - Bình Nam
- Các hộ phía Tây Kênh đông Bình Tiến
chạy qua Trường Dân lập đến giáp Mỹ Thọ
- Đường Trần Văn Chuông: từ sau Nhà
trẻ Bình Thuận đến nhà ông Long Tiểu khu Bình Thuận
- Đường Trần Quốc Toản: từ mương S8
đến hết thị trấn (đường vào thôn An Tập)
- Từ nhà ông Sơn thuộc tiểu khu Bình
Thắng (PL8 thửa 132) xóm ông Phán đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tiểu khu Bình
Thắng
- Phía Nam đường Sắt: Từ cầu
An Tập đến nhà máy nước Bình Mỹ
|
1.680
|
4
|
Khu vực 4
|
|
a)
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường từ đường Sắt (nhà ông
Tới) đến hết
thị trấn đường vào thôn Văn Phú.
- Đường Lý Công Bình (tức đường vào
Đạo Truyền): Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) đến hết thị trấn.
- Phía Bắc khu lô BA7 chạy
theo đường vào xã An Mỹ đến hết thị trấn.
- Toàn bộ xóm ông Duyên - Bình Thuận:
Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường.
|
700
|
b)
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ Cạnh nhà ông Chinh đến Trạm biến
thế Bình Nam đường vào tiểu khu Bình Nam.
- Từ phía tây Nhà văn hóa Tiểu khu Bình Minh đến nhà bà Hiếu - Tiểu
khu Bình Minh.
- Nam đường Sắt từ cạnh
nhà ông Độ (Tiểu khu Bình Thắng) đến đường vào thôn Văn Phú
- Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua
Nhà Văn hóa Bình Thuận đến thôn An
Thái.
|
490
|
c)
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình
Nam.
- Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình
Minh, toàn bộ phía bắc khu dân cư Tiểu khu Bình Minh.
- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tiểu khu
Bình Thuận, toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tiểu khu Bình
Thuận.
- Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ.
- Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng
cũ.
- Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường
sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường).
|
350
|
7. Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu
vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường Trần Nhân Tông: Từ Ngã tư Hiệu
sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và
thửa 62).
- Đường Trần Hưng Đạo: Từ đập Vĩnh Trụ
(Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94).
|
4.500
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Trần Nhân Tông: Từ Ngân hàng
Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1).
- Ngõ số 221: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307
và thửa 308).
- Ngõ số 195: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204).
- Ngõ số 125: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và
tờ 5, thửa 1).
- Ngõ số 57: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa
157).
- Đường Trần Quang Khải: Từ Huyện đội
(Tờ 1, thửa 3) đến UBND huyện
- Ngõ số 60: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 5, thửa 104) đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98).
- Đường Trần Thánh Tông: Từ đường Trần
Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101
và thửa 106).
|
3.900
|
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Từ
đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) đến hết Khu Đô thị Sông Châu
|
3.900
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
- Ngõ số 91: Từ đường Trần
Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa
153).
- Ngõ: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5,
thửa 140 và thửa 124) đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147).
- Ngõ số 25: Từ đường Trần Nhân Tông
(Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202).
- Phố Nguyễn Phúc Nai (Đường N6): Từ
Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) đến Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3,
thửa 10).
- Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B): Từ
Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) đến
ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)
- Phố Phạm Văn Vượng: Từ đường Trần
Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa
39)
- Phố Phạm Văn Lý: Từ đường Trần Hưng
Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) đến Giếng xóm 4 (Tờ 7, thửa 40 và thửa 38).
- Đường Trần Thánh Tông: Từ Trạm y tế
(Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) đến tới giáp xã Nhân Khang
|
1.600
|
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Từ
Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) đến giáp xã Nhân Khang
|
1.600
|
4
|
Khu vực 4
|
|
|
Các ngõ xóm còn lại
|
700
|
- Mức giá quy định cho các thị trấn Kiện Khê,
Đồng Văn, Hòa Mạc, và Vĩnh Trụ nêu tại mục 3, 4, 5, 7 nêu trên áp dụng cho vị
trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều
chỉnh các vị trí như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ
số: 0,7; Vị trí 3: Hệ
số: 0,5; Vị trí 4: Hệ
số: 0,3./.
BẢNG
GIÁ ĐẤT SỐ 5
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam)
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí
|
Ranh giới
khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Xã Thanh
Sơn
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ đường
tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn
|
1.500
|
Đường Lê Chân nhánh 1 gồm các đoạn:
|
|
Đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê
Chân
|
920
|
Đoạn từ đền bà Lê Chân đến giáp thành phố Phủ Lý
|
650
|
Thôn Thanh Nộn
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A,
- Vị trí 2 Đường ĐT494B
- Các trục đường liên thôn của thôn
Thanh Nộn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ Quốc lộ 21A đến
Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (xóm 4)
+ Nhánh 2: Từ Đình Cao đến nhà ông
Hoàn (QL21A)
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của các đường liên
thôn, đường xóm
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
1.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Bút Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 ĐT494B.
- Các trục đường liên thôn của thôn
Bút Sơn: Từ nhà ông Sắng đến nhà
ông Bản và đến nhà ông Ích
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của các đường liên
thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
1.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Hồng Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1
- Vị trí 2 Đường ĐT494.
- Đường liên thôn: Từ nhà ông Kim
(ĐT494) đến nhà ông Túy.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các nhánh của đường tỉnh, các ngõ
xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
2.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Quyển Sơn
|
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A.
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Chiến (Xóm 6)
(QL21A) đến nhà ông Quỳnh (Xóm 5)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Quỳnh (xóm 5)
đến nhà ông Tiến (xóm 12)
- Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy đến
trường Lý Thường Kiệt
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các trục đường liên thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Bình (xóm 13)
đến nhà ông Dân (xóm 14)
+ Nhánh 2: Từ nhà bà Điểm (xóm 13)
đến nhà ông Định (xóm 13)
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Sinh Mỹ (xóm 5)
đến nhà ông Tuấn (xóm 6)
- Các đường thuộc xóm 2, xóm 3
- Đường từ nhà ông Ân (xóm 13) đến nhà
ông Hinh (xóm 12)
- Đường từ nhà bà Sỹ (xóm 13) đến nhà
ông Hà (xóm 13)
- Các hộ bám trục đường liên thôn:
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
2.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Phù Thụy
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B).
|
1.500
|
|
|
- Đường liên xã: Từ Chùa đến nhà bà
Bình (xóm 16)
- Đường trục thôn: Từ
nhà ông Lợi (xóm 15)
đến ông Uông (xóm
16)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Vị trí 2 các đường nhánh của các
đường: trục thôn và ĐT494B
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
3
|
Xã Liên Sơn
|
|
3.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Đồng Sơn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 Quốc lộ 21A
- Đường trục thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nhận đến nhà
ông Dũng
+ Nhánh 2: Từ nhà Lộc đến nhà ông
Lung
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Ơn đến nhà
ông Rước
+ Nhánh 4: Từ nhà ông Thu đến nhà
ông Thảo
+ Nhánh 5: Từ nhà bà Lương đến nhà
ông Thay
+ Nhánh 6: Từ nhà ông Thanh đến nhà
ông Lâm
|
600
|
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Khởi đến nhà
đến nhà ông Tước
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Lung đến nhà
ông Phương
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Phương đến nhà
bà Hỷ
- Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí
1.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
3.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Do Lễ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH 04: Từ Quốc lộ 21A đến
đường vào Đài Hoa Sen
- Vị trí 2 Quốc lộ 21A
- Đường trục các thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tĩnh
đến nhà ông Xếp
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Xếp đến nhà
ông Thật
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Đức đến nhà ông
Hiền
+ Nhánh 4: Từ nhà bà Xuân đến nhà bà
Vang
+ Nhánh 5: Từ nhà ông Thật đến nhà
ông Sinh.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường ĐH 04: Từ đường vào Đài Hoa
Sen đến Nhà máy xi măng Nội Thương
- Đường trục các thôn, xóm. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Nhu đến nhà
ông Trà
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Thế đến nhà
ông Sỹ
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Dụ đến nhà bà Cẩm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
3.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Bút Phong
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn: Nhánh 1 từ nhà ông
Lưu đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường từ nhà ông Dũng đến nhà ông
Tiếp
- Các nhánh của đường trục thôn.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
4
|
Xã Khả
Phong
|
|
4.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Khả Phong
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
- Các đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ HTX NN đến nhà bà Hà
(ĐT498);
+ Nhánh 2: Từ nhà bà Hà (xóm 11)
(ngã tư bà Cấm) đến
Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (xóm 12)
+ Nhánh 3: Từ nhà bà Thường (xóm 12)
đến nhà ông Vinh (xóm 16) (ĐT498)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường xóm và các đường nhánh của
trục đường thôn.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
4.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Khuyến Công và
thôn Vồng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Khuyến Công: từ Chùa
Khuyến Công đến HTX NN Khả Phong;
- Đường trục thôn Vồng: Từ nhà
ông Sang đến nhà ông Ảnh.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường xóm và các đường nhánh của
trục đường thôn.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
5
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
5.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Mã Não và thôn Phương Khê
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn, đường liên xã thuộc
thôn Mã Não. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 6)
đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển;
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Quyến (xóm 5)
đến Nhà Văn hóa (xóm 5)
- Đường trục thôn, đường liên xã thuộc
thôn Phương Khê: Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Hải và đến
Chùa Phương Khê
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B.
- Đường xóm, đường nhánh của đường
trục thôn, đường liên xã.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
5.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Đanh Xá
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường ĐH07: Đoạn từ nhà ông Khương
chạy bám đường đê đến nhà ông Nhượng và đoạn từ Cầu Cấm Sơn đến
Đê Đáy.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường nhánh của đường ĐH07.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
5.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thụy Xuyên
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07.
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông
Hưởng đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Từ
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường ĐH07
- Các đường xóm.
|
310
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
6
|
Xã Thụy Lôi
|
|
6.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Gốm
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07.
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông
Lãng (xóm 4) đến nhà ông Thiện và đoạn từ nhà ông Đĩnh (xóm
1) đến nhà ông Đồng (xóm 3) - Vị trí 2 đường ĐT498
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường trục thôn. Gồm:
- Nhánh 1: Từ nhà ông Đồng đến nhà ông
Kiên (xóm 3)
- Nhánh 2: Từ nhà ông Thủy (xóm 1) đến Chợ Gốm
- Nhánh 3: Từ nhà ông Lãng đến nhà ông
Bản (xóm 2)
- Nhánh 4: Từ nhà ông Huỳnh đến nhà bà
Tin (xóm 1)
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
6.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Trung Hòa: Từ nhà
ông Dương (xóm 7) (QL21B) đến nhà ông Phin (ĐH07)
- Đường trục thôn Hồi Trung: Từ Trường
THCS đến nhà ông Thế (xóm 9) và đến đường ĐH07.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường trục xóm và các nhánh của
trục đường thôn.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
|
2.000
|
- Đường ĐH07: Khu vực ngã ba Hàng
|
|
Đường từ đường Quốc lộ 21B đến Trường PTTH Kim Bảng B
|
2.500
|
Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B đến
đê sông Đáy
|
1.750
|
Thôn Thụy Sơn và xóm 10, 11 thôn Tân
Lang,
gồm:
|
|
- Vị trí 2 đường QL21B
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Hinh (xóm 1)
đến nhà ông Triền (xóm 5)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Học đến nhà
ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy
+ Nhánh 3: Từ hộ ông Hà Dũng đến hộ
ông Thuấn (xóm 11)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 của đường ĐH03
- Các nhánh của đường ĐH03 và các
nhánh của đường trục thôn
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
7.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Hồi Trại, Thụy Trại, Vĩnh
Sơn và xóm 9 thôn Tân Lang
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH07: Từ giáp xã Thụy Lôi đến
đường Ngã ba hàng
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Lượng (xóm 9)
đến nhà bà Thứ (xóm 8)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Miền (xóm 6)
đến nhà ông Điền (xóm 7)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh
của đường trục thôn
- Đường trục xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
7.3
|
Khu vực 3
|
Khu vực đồi núi thuộc
các thôn: Tân Lang xóm 10, xóm 11
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường từ đường ĐH03 đến mỏ của Công
ty Hữu Phước.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Vị trí còn lại
|
280
|
8
|
Xã Tượng
Lĩnh
|
|
8.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu)
|
1.500
|
- Đường trục xã: Từ Quốc lộ 21B đến
Quốc lộ 38
- Đường trục xã: Từ Quốc lộ 38 đến nhà
ông Sầm (Chợ
Dầu)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B
|
480
|
- Đường trục thôn Quang Thừa: Từ nhà
bà Thảo đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B)
- Từ đường trục xã (Trường THSC) đến
nhà bà song
- Đường trục thôn Phù Đê: Từ nhà ông
Trực đến nhà ông Tô
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
8.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Phúc Trung, Lưu Giáo và
thôn Ấp
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ nhà ông
Trọng đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS)
đến nhà ông Giáp
Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà
ông Kiên đến nhà ông Toàn
|
460
|
Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ đường
trục xã (Trường THCS) đến nhà
ông Giáp
Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà
ông Kiên đến nhà ông Toàn
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Ấp: Từ nhà
ông Chanh đến nhà ông Trường
- Đường xóm thôn Lưu Giáo
- Vị trí 2 QL 21B.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
8.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B
- Đường trục thôn Thọ cầu. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Kiên giáp Quốc
lộ 21B đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân
giáp Quốc lộ 21B
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Khả đến nhà
ông Tươi
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Lập giáp Quốc
lộ 21B đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Cao Mỹ: Từ nhà ông
Lợi đến nhà ông Thuấn.
- Các đường ngõ xóm thôn Thọ Cầu.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
9
|
Xã Nguyễn Úy
|
|
9.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phù Lưu
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2
QL38
- Đường ĐH01
- Đường trục thôn: Từ nhà ông Lẫm đến nhà
ông Tĩnh
và đến Quốc lộ 38 cũ
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
9.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Cát Nguyên và thôn Đức Mộ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ đường Quốc lộ 38 vào (xóm 2 Cát Nguyên): Từ Nhà ông
Sáu đến nhà ông Hải.
- Đường trục thôn Đức Mộ: Từ nhà ông
Giao đến nhà ông Mậu.
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
9.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Thường Khê và thôn Thuận Đức
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Thường Khê: Đoạn từ
Chùa đến nhà ông Giáp và đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) đến nhà ông Hiển
- Đường trục thôn Thuận Đức: Từ nhà
ông Thắng đến nhà ông Hưng
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các đường ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
10
|
Xã Lê Hồ
|
|
10.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Phương Thượng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01: Từ nhà
ông Đăng (xóm 7) đến giáp xã Đồng Hóa
- Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Mến
(xóm 5) đến nhà ông Năm (xóm 4)
- Đường liên xã: Đoạn từ Cống Cây Gạo
đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường trục thôn còn lại và các đường
ngõ xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
10.2
|
Khu vực 2
|
Thôn An Đông và thôn Phương Đàn
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn An Đông. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn đến nhà
ông Sơn
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Hoàn đến nhà
bà Thư
- Đường trục thôn Phương Đàn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Dũng (xóm 3)
đến nhà ông Quả (xóm 3)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Thủ (xóm 1)
đến nhà ông Sinh (xóm 3)
+ Nhánh 3: Từ Trạm cấp nước đến nhà
ông Đình (xóm 2).
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
- Các nhánh của đường liên xã và các
nhánh của đường trục thôn
- Các trục đường xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
10.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và xóm
Đồng Chợ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường thôn Đồng Thái: Từ
nhà ông Thi đến nhà ông Lực (xóm 9)
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
- Đường trục thôn Đại Phú: Đoạn từ nhà
ông Vấn đến nhà
ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong
- Đường xóm và các đường nhánh của
đường liên xã
- Đường xóm Đồng Chợ: Từ nhà ông Duyên
đến nhà ông Thủy.
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
11
|
Xã Đại
Cương
|
|
11.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Thịnh Đại và thôn Tùng Quan
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH02
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Đường trục thôn Thịnh Đại: Từ Trường
Mầm non đến nhà ông Phương
- Đường trục thôn Tùng Quan: Từ nhà
ông Phong đến nhà ông Doanh.
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
11.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Dương Cương và thôn Nông Vụ
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường trục thôn Dương Cương: Đoạn từ
nhà ông Khen (xóm 5) đến nhà bà Lúy (xóm 3) và đoạn từ nhà ông Nhất
(xóm 3) đến nhà ông Khâm (xóm 3)
- Đường trục thôn Nông Vụ: Từ nhà ông
Bình (xóm 2) đến nhà ông Đức (xóm 1)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Đường nhánh của đường trục thôn,
đường xóm.
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
12
|
Xã Nhật Tân
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Vị trí 2 đường ĐT 498B và vị trí 2
đường ĐT 498
- Đường ĐH02
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 12)
đến nhà ông Xa (xóm 7)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Sơn (xóm 12)
đến nhà ông Lý (xóm 1)
+ Nhánh 3: Từ Chùa đến nhà ông Cường
(ĐT498B)
+ Nhánh 4: Từ nhà ông Ly đến nhà ông
Bằng (ĐT498B)
|
750
|
b
|
Vị trí 2
|
Các trục đường xóm
|
600
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
450
|
13
|
Xã Nhật Tựu
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường từ Cống Nhật Tựu đến Cầu mới Nhật
Tựu
|
2.450
|
|
|
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 38
- Đường trục thôn Nhật Tựu: Từ nhà ông
Trượng (Đê sông Nhuệ) đến nhà ông Sơn
- Đường trục thôn Văn Bối: Từ Chùa Văn
Bối đến nhà ông Khâm
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
- Vị trí 2 đường ĐT498B và Vị trí 2
đường ĐT498
- Đường trục thôn Siêu Nghệ: Từ nhà
ông Hiếu đến nhà ông Nghiên
- Các đường nhánh của đường trục thôn.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Các ngõ xóm
|
360
|
d
|
Vị trí 4
|
Vị trí còn lại
|
240
|
14
|
Xã Hoàng
Tây
|
|
14.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Thọ Lão
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH02
- Đê hữu sông Nhuệ
- Đường trục thôn. Gồm:
+ Nhánh 1: Từ nhà ông Ngọc (xóm
Đình) đến nhà ông Tiệp (xóm Đình)
+ Nhánh 2: Từ nhà ông Ngật (xóm Kho)
đến nhà ông Thành (xóm Đông)
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Thái (xóm
Giữa) đến nhà ông Cúc (xóm Giữa) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ).
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
14.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Yên Lão
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn từ nhà ông Tiến đến
nhà ông Hưởng.
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
15
|
Xã Văn Xá
|
|
15.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Đặng và thôn Điền
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01 và vị trí 2 đường ĐT498B
- Đường trục thôn Đặng: Từ Trường Mầm
non (xóm 3) đến nhà ông Đông (xóm 1)
- Đường trục thôn Điền: Từ nhà ông
Nhan (xóm 9) đến nhà ông Cường (xóm 8)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
15.2
|
Khu vực 2
|
Thôn Chanh
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01
- Đường trục thôn: Từ nhà ông Viên
(xóm 5) đến nhà ông
Thà (xóm 4)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
15.3
|
Khu vực 3
|
Thôn Trung Đồng
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường trục thôn: Từ
nhà ông Tùng đến nhà ông Tiến
|
350
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
280
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
210
|
16
|
Xã Đồng Hóa
|
|
16.1
|
Khu vực 1
|
Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên
Lạc
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01
- Đường liên thôn Lạc Nhuế - Yên Lạc.
Gồm:
- Nhánh 1: Từ nhà ông Tiến (xóm 1) đến
nhà ông Vinh (xóm 7)
- Nhánh 2: Từ nhà ông Hảo (xóm 6) đến
nhà ông Tường (xóm 2) và đến nhà ông Vượng (xóm 2)
+ Nhánh 3: Từ nhà ông Dũng (xóm 1)
đến nhà ông Hùng
+ Nhánh 4: Từ nhà ông Hà (xóm 7) đến
nhà ông Phòng (xóm 7)
|
600
|
b
|
Vị trí 2
|
Các nhánh của đường liên thôn và các
ngõ xóm.
|
480
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
360
|
16.2
|
Khu vực 2
|
Các thôn: Phương Xá, Đồng Lạc,
Phương Lâm
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH01
- Đường trục thôn Đồng Lạc: Từ nhà ông
Long (xóm 8) đến nhà bà Là (xóm 9)
- Đường trục thôn Phương Lâm: Đoạn từ
nhà ông Đắc đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến
nhà ông Chữ và đến nhà ông Thủy
- Đường trục thôn Phương Xá: Đoạn từ
nhà ông Choang đến nhà ông Dũng và đoạn từ nhà ông Vị (xóm 13) đến nhà ông
Luận (xóm 14)
|
460
|
b
|
Vị trí 2
|
Các ngõ xóm
|
370
|
c
|
Vị trí 3
|
Vị trí còn lại
|
280
|
2. Huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Thanh Hà
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH11: Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐT495 (Chùa Dừa).
|
1.500
|
Đường từ Công ty may Bắc Hà đến
thôn Dương Xá;
Đường từ Cầu Dương Xá đến giáp xã
Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2).
|
860
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ Xí nghiệp may 199 đi ĐT495
(Qua thôn Mậu Chử).
|
690
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại
|
530
|
2
|
Xã Liêm
Phong
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Tiết.
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ Trạm y tế xã đến hết
thôn Cự Xá;
Đường từ đường trục xã đến Đình thôn
Yên Thống;
Đường từ Quốc lộ 21A đến đầu làng
Nguyễn Trung;
Đường từ Quốc lộ 21A đến đầu làng
Hoàng Xá;
Đường từ Quốc lộ 21A đến làng Mai
Lĩnh;
Đường từ Quốc lộ 21A đến làng Yên Việt.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại
|
390
|
3
|
Xã Thanh
Lưu
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đoạn từ đường ĐT499B đến trường Đinh
Công Tráng;
Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh
viện đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện;
Đoạn từ đường ĐT499B đi đến Cầu thôn núi
Nga (Khu chợ Non cũ);
|
1.500
|
Đường ĐH06: Từ Trạm điện Trung gian đến
đường ĐH10.
|
1.500
|
Đường ĐH06: Từ đường ĐH10 đến giáp
xã Thanh Hương.
|
1.000
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Phong đến
giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận.
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đồng Bến đến Nhà
văn hóa thôn Đồi Ngang;
Đoạn từ Cầu An Lạc đi thôn Sơn
Thông;
Đoạn từ đường ĐT499B đến cống Non.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại
|
390
|
4
|
Xã Liêm Cần
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH07: Từ đường ĐT499B (Trung
tâm điều dưỡng TBB
nặng xã Liêm Cần) đến giáp xã Thanh Bình.
|
1.200
|
Đường ĐH03: Từ giáp xã Liêm Tiết đến
Quốc lộ 21A.
|
2.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục của các Thôn Nhất, Tam, Nhuế, Trại, Tứ.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại
|
280
|
5
|
Xã Thanh
Thủy
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH08: Từ giáp thị trấn Kiện
Khê đến giáp xã Thanh Tân.
|
1.000
|
Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Phong
đến Trạm bơm Võ Giang.
|
1.200
|
Đường dọc bờ sông phía tây sông Đáy;
Đường từ cầu Đồng Ao đến đường
ĐT494C.
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại.
|
390
|
6
|
Xã Thanh
Phong
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH07: Đoạn từ giáp xã Thanh
Thủy đến Quốc lộ 1A và từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình.
|
1.200
|
Đường ĐH10: Từ Quốc lộ 1A đến giáp
xã Thanh Lưu.
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ đường Quốc lộ 1A đi thôn
Giáp Nhất;
Đường từ Đình Bóng (ĐT499B) giao cắt
đường ĐH07;
Đường từ đường Quốc lộ 1A đi Đinh
Đồng.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại
|
280
|
7
|
Xã Thanh
Bình
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Phong
đến giáp xã Liêm Cần;
Đường từ thôn Lãm Làng qua thôn Đạt
Hưng đến trường THCS Đinh Công Tráng xã Thanh Lưu.
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại.
|
390
|
8
|
Xã Liêm Thuận
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH02 (cũ) phía Tây đường Cao tốc: Từ hộ Ông (bà) Sơn
(PL08 thửa 23) đến giáp đường Cao tốc;
Đường ĐH02 (cũ) phía Đông đường Cao
tốc từ hộ Ông (bà) Ruyền (PL5, thửa 124) đến giáp đường Cao tốc.
|
2.100
|
Đường ĐH10: Từ đường ĐT 495 (Trường
THPH Thanh Liêm
A) đến giáp xã Thanh Lưu
|
1.000
|
Đường từ đường ĐT499B đến lối rẽ vào
công làng Chảy hộ Ông (bà)
Toàn (PL11, thửa 26).
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ đường ĐT499B đến
thôn Gừa;
Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy;
Đường từ cổng làng Chảy đến Trạm bơm
Đình Vạn;
Đường từ đường ĐT499B đến Cống KT9.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn
lại.
|
280
|
9
|
Xã Liêm Túc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đoạn Cải tuyến phía Tây đường Cao tốc đến giáp
xã Liêm Sơn.
|
1.430
|
Đoạn từ Cầu vượt qua
UBND xã đến giáp xã Liêm Sơn (đường ĐH 9715 cũ).
|
1.000
|
Đường từ ĐT495 đến cầu Đen - Đống Cầu;
Đường từ Đình Hát -Vỹ Khách đến cầu
thôn Tín Đôn xã Liêm Túc.
|
390
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm khác còn lại.
|
280
|
10
|
Xã Liêm Sơn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH10: Đoạn từ Miếu thôn Cẩm Du, Thanh
Lưu đến đường vào Đình Lầy giáp xã Thanh Lưu.
|
1.000
|
Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Tâm đến
UBND xã.
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ đường ĐT495 đi thôn Khoái;
Đoạn từ đường ĐT495 đến Trạm biến áp
thôn Truật;
Đoạn từ đường ĐH12 đến Đình thôn
Lầy.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
280
|
11
|
Xã Thanh
Hương
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Tâm đến
Quốc lộ 1A và từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Phong
|
1.000
|
Đường ĐH06: Từ giáp xã Thanh Lưu đến
giáp xã Thanh Tâm.
|
1.000
|
Đường ĐH09: Từ giáp xã Thanh Tân đến
Quốc lộ 1A.
|
1.000
|
Đường ĐH12: Từ Quốc
lộ 1A đến giáp xã Thanh Tâm.
|
1.000
|
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ, cứu nạn):
Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐH 14
|
1.000
|
|
Đường ĐH14: Từ Quốc lộ 1A (PL6, thửa
5) đến đường ĐH 13
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường các
thôn: Tâng, Lác Nội;
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục
thôn, xóm còn lại.
|
390
|
12
|
Xã Thanh
Tâm
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH06: Từ UBND xã đến giáp xã
Thanh Hương.
|
1.000
|
Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Hương
đến giáp xã Liêm Sơn.
|
1.000
|
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ, cứu nạn):
Từ giáp xã Thanh Hương đến đường ĐH 12
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đoạn từ đường QL1A đến giáp đường
ĐH06 và từ đường ĐH06 đi núi Chùa
|
510
|
Đường từ thôn Trà Châu đến giáp
đường ĐT495;
Đường từ Chùa Trình đến cầu Môi;
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục
thôn, xóm còn lại.
|
280
|
13
|
Xã Thanh
Nguyên
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH02: Từ ĐT495 (Ngã ba Thanh
Tâm) đến Đại Vượng (giáp địa phận tỉnh Nam Định).
|
1.450
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường từ nghĩa trang liệt sĩ đi Kim
Lũ;
Đường từ đường QL1A đi qua làng Đại
Vượng;
Đường từ ĐT495 (đường 9713 cũ) đi
thôn Mai Cầu, thôn
Kim Lũ, thôn Đại Vượng; Đường ĐT495 qua thôn Phú Gia, thôn Mộc Tòng đến
trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên.
Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A đến giáp
địa phận xã Thanh Nghị.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục
thôn, xóm còn lại.
|
390
|
14
|
Xã Thanh
Tân
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH08: Từ giáp xã Thanh Thủy
đến giáp xã Thanh Nghị.
|
1.000
|
Đường ĐH09: Từ ĐH08 (Cống tràng) đến
giáp xã Thanh Hương.
|
1.000
|
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Hương đến
đường ĐH08 (đê tả Đáy).
|
|
+ Đối với các hộ nằm bên phía Bắc
đường
|
1.000
|
+ Đối với các hộ nằm bên phía Nam
đường cách kênh TB10
|
800
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường vào thôn Thử Hoà;
Đường vào thôn Bạc Làng.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
390
|
15
|
Xã Thanh
Nghị
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp xã
Thanh Tân đến giáp xã Thanh Hải
|
1.000
|
Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện
phố Cà) đến đường ĐH08 (đê sông Đáy).
|
1.430
|
Đường ĐH05: Từ giáp xã Thanh Nguyên
(Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT Thanh Liêm đến đường ĐH08 (đê sông Đáy).
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục thôn Bồng Lạng.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường trục các thôn: Kênh, Đại Bái,
Nham Kênh.
|
390
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
300
|
16
|
Xã Thanh
Hải
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 08: Từ giáp xã Thanh Nghị đến
Trạm bơm Kim
Thanh.
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục các thôn: Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động;
Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào
thôn Tri Ngôn.
|
510
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
390
|
3. Huyện Duy Tiên
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Mộc Nam
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường gom Cầu Yên Lệnh:
Từ chân đê Sông Hồng đến giáp xã Chuyên Ngoại
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến
đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì.
- Đường trục xã: Từ Cống Mộc Nam
đến Cầu thôn Yên
Ninh
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn còn
lại
|
500
|
2
|
Xã Chuyên
Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH03: Từ hộ ông Hiền (PL23,
thửa 182) thôn Lỗ Hà đến giáp xã Trác Văn.
|
1.000
|
Đường ĐH02: Từ Ngã
ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục thôn Quan Phố: Từ giáp QL
38 đến Nhà Văn hóa thôn Quan Phố.
- Đường trục thôn: Từ giáp QL38 đến hộ
ông Phong (PL13, thửa 16) thôn Quan Phố
- Đường trục thôn Từ Đài: Từ giáp QL38
đến hộ ông Trãi (PL 2, thửa 126) thôn Từ Đài
- Đường trục thôn Điện Biên: Từ hộ ông
Thi (PL6, thửa 114) Xóm Điện Biên đến Trường THCS
- Đường trục thôn Yên Mỹ: Từ đầu đường
ĐH02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
500
|
3
|
Xã Châu
Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 01: Từ giáp thị trấn Hòa Mạc đến hộ
ông Phát (PL21, thửa 239) thôn Phúc Thành.
- Đường trục thôn Đông Ngoại: Từ hộ bà
Tụng (PL10, thửa 157) đến hộ ông Chén (PL10, thửa 160).
- Đường trục thôn: Từ Đài truyền thanh
xã đến ngã ba thôn Đoài
- Đường trục thôn Duyên Giang: Từ đầu Cầu Chợ
Lương đến Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường Huyện ĐH 01: Từ giáp hộ ông
Ngôn (PL21 thửa 239) đến giáp hộ bà Tụng (PL10, thửa 157)
- Đường từ ngã ba thôn Đoài đến giáp
xã Mộc Bắc
- Đường từ giáp hộ ông Chén (PL10,
thửa 160) đến Cổng Nghĩa
trang liệt sỹ
- Đường từ ngã ba thôn Duyên Giang đến
Chùa thôn Duyên Giang
- Đường từ Cầu Giát đến Cầu thôn
Chuyên Thiện
|
750
|
- Đường trục chính 22,5m vào khu đất dịch vụ gồm (nối từ đường
huyện ĐH 01 đến hết khu đất dịch vụ (lô F3/8) và đường nối từ sân thể thao
(lô B1/27) hết
khu đất dịch vụ (lô F1/11)
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Các đường trục xã, thôn còn lại.
|
500
|
|
- Các trục đường còn lại trong khu
đất dịch vụ
|
500
|
4
|
Xã Trác Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các đường dọc chính vào Khu đô thị
Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45): Từ giáp QL38 đến đường 24m
|
2.500
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa
Mạc
|
1.700
|
Đường ĐH 03 (Nhánh 1): Từ giáp Thị
trấn Hòa Mạc đến hết
xã Trác Văn
Đường trục xã: Từ
giáp Quốc lộ 38 đến Cống 7 cửa
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường ĐH03 (Nhánh
2): Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng
|
750
|
Đường chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp
khu đô thị Hòa Mạc)
|
750
|
Đường khu đất dịch vụ (dọc Kênh I4-15)
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
500
|
Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực
trường cấp 1B cũ)
|
500
|
5
|
Xã Yên Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 05: Từ giáp Quốc lộ 38
đến hết giáp xã Yên Nam
|
1.500
|
- Khu vực Tái định cư thôn Vực vòng
|
3.600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường ĐH 09: Từ
giáp Quốc lộ 38 đến giáp xã Tiên Nội
- Đường trục thôn Đôn Lương: Từ giáp
đường ĐH05 đến giáp xã Tiên Nội
- Đường trục xã (Đê Hoàng Uyển): Từ hộ
ông Chuyền thôn Chợ lương (PL 03, thửa 38) đến hộ bà Liền, thôn Bùi Xá (PL
01, thửa 01)
- Các đường trục thôn gồm các thôn:
thôn Vũ Xá; thôn Lương Xá; thôn Chợ Lương
|
1.000
|
|
Đường dọc Kênh I48 nối từ
QL38 đến giáp xã Tiên Nội
|
1.000
|
|
Đường chính trong khu đất tái định
cư, dịch vụ (thôn Bãi Bùi) Từ lô số 1 đến lô số 24
|
1.000
|
|
Đường trong khu đất tái định cư (dự
án KCN Đồng Văn 1 mở rộng)
|
800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm
còn lại
|
600
|
6
|
Xã Yên Nam
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH06: Từ đường ĐT493 đến giáp
xã Tiên Ngoại
|
900
|
|
Đường ĐH 05: Từ Trạm Bơm Lách Lôm đến
Đình Trắng thôn Thận Y
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường thôn
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xóm.
|
500
|
7
|
Xã Đọi Sơn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường huyện ĐH08: Từ đường ĐT 493
đến giáp xã Tiên Hiệp.
|
900
|
a
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường ĐH07: Từ đường ĐT493 đến giáp
xã Tiên Phong.
|
750
|
b
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
500
|
8
|
Xã Tiên Nội
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 09: Từ đầu đường
giáp xã Yên Bắc đến giáp
xã Hoàng Đông
- Đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp Tiên
Ngoại đến giáp xã Hoàng Đông
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Các trục đường xã.
- Đường trục thôn Sa Lao: Từ hộ ông
Phú (PL01, thửa số
01) đến Chùa thôn Sa Lao
|
800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
600
|
Các khu đất tái định cư và khu đất
hỗ trợ 7%
|
600
|
9
|
Xã Bạch
Thượng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 10: Từ giáp hộ ông Tiếm (PL15,
thửa 103) thôn Thần Nữ đến hộ
ông Bền (PL14, thửa 145).
|
1.500
|
|
Đường D1 Khu tái định cư
|
1.200
|
Đường N2 - Khu tái định cư, đất hỗ trợ
7%
|
1.200
|
Đường ĐH 10: Từ nhà bà Thành (PL10,
thửa 20) thôn Nhất đến hộ bà
Huấn (PL10,
thửa 113) thôn Văn Phái và từ hộ ông Táo (PL5, thửa 283) thôn Nhất đến hộ ông
May (PL 1, thửa 5) thôn Nội.
|
1.000
|
Đường đê: Từ hộ ông Kỹ (PL 12, thửa
120) thôn Văn Phái đến hộ ông bà Hằng (PL 5, thửa 22) thôn Nhất.
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Từ hộ ông Hương (PL 10,
thửa 29) đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) thôn Nhất.
- Đường trục thôn Thần Nữ: Từ hộ ông
Khách (PL15, thửa 86) đến Đình thôn Thần Nữ (PL 14, thửa 60).
- Đường trục thôn Nhất: Từ hộ ông Cần (PL 10,
thửa 12) thôn Nhất đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) thôn Nhất.
- Đường trục thôn Nhất: Từ hộ bà Huấn
(PL10, thửa
113)
thôn Văn Phái đến hộ ông Trường (PL10) thôn Nhất.
|
800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
600
|
d
|
Khu vực tính giá đất giáp ranh
|
|
|
Đường ĐH10: Từ hộ ông Tiếm thôn Thần
Nữ (PL 15,
thửa 103) giáp ranh thị trấn Đồng Văn đến hộ ông Tuyến thôn Thần Nữ
(PL 15, thửa 87).
|
|
10
|
Xã Duy Minh
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH11: Đoạn từ giáp nhà ông Phương
thôn Trịnh (PL8, thửa 28) đến Trụ sở UBND xã
|
2.300
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ ông Lương (PL7,
thửa 293) đến giáp hộ ông Quang-Hoài (PL7, thửa 271).
- Đường trục xã: Từ hộ ông Mùi (PL7,
thửa 143) đến hộ ông Phương (PL 7, thửa 209).
- Đường trục xã: Từ giáp ranh hộ ông
Quýnh (PL5, thửa 193) thôn Tú đến Chùa thôn Tú.
- Đường trục xã: Từ giáp hộ ông Anh
(PL1, thửa 36) đến Trạm Bơm thôn Ngọc Thị.
|
1.000
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ bà Thật thôn
Ngọc Thị đến thửa 56, PL2
- Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ đầu
tuyến đến giáp xã Hoàng Đông
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ UBND xã đến nhà
ông Triển, thôn
Ngọc Thị (PL2, thửa 35)
- Đường trục xã: Từ giáp QL 38 đến
giáp xã Hoàng Đông
|
800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
600
|
11
|
Xã Hoàng
Đông
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH09: Từ đường Sắt đến giáp
xã Tiên Nội
- Đường trục xã: Từ
giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động).
- Đường trục thôn
Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15)
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục thôn Ngọc Động: Từ giáp
xã Duy Minh đến Trường Tiểu học.
- Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp
đường Quốc lộ 1A đến hết trục thôn.
- Đường trục thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến
hết trục thôn Hoàng Hạ.
- Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ đầu giáp Trường
Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15).
- Đường trục thôn An Nhân: Từ giáp Nhà
trẻ đến hết trục đường thôn An Nhân.
- Đường trục thôn Hoàng Lý I và II.
|
750
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
600
|
Đường N1: Khu đất tái định cư hỗ trợ 7%
|
600
|
12
|
Xã Duy Hải
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường nối từ QL 38 cũ (thôn chuông,
xã Duy Minh) đến QL 38 mới xã Duy Hải
|
1.000
|
Đường ĐH 12: Từ hộ ông Thạo (PL13,
thửa 70) đến hết Kho lương thực.
|
700
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ giáp Kho lương
thực đến giáp Đê bối sông Nhuệ
- Đường trục xã: Từ Trạm điện thôn Tứ
Giáp đến hộ ông Đông (PL7, thửa 109)
- Đường trục xã: Từ Cổng làng
thôn Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL08, thửa 236) đến hết Nhà Văn hóa thôn Tam Giáp
|
550
|
Đường trục chính nối từ QL 38
mới vào khu đất hỗ trợ 7%
|
550
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại
|
400
|
Trục đường ĐH12: Từ Cổng kho
dự trữ Quốc Gia thửa 16 tờ PL12 đến
giáp xã Duy Minh thửa 2 tờ PL03.
|
400
|
13
|
Xã Mộc Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH01: Từ Công
ty Cổ
phần đầu tư Hà Nam đến giáp xã Châu Giang
|
1.300
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ nhà ông Dành thôn
Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến nhà ông Chính thôn Yên Từ (PL19, thửa 09).
- Đường trục xã: Từ nhà ông Hiệu thôn
Yên Từ (PL14, thửa 216) đến nhà ông Thiệu thôn Yên Hòa (PL16,
thửa 29).
- Đường trục xã: Từ nhà ông Tài thôn
Yên Từ (PL14, thửa 109) đến nhà bà Tốt thôn Yên Từ (PL13, thửa 29).
- Đường trục xã: Từ nhà ông Biên thôn
Hoàn Dương (PL01, thửa 06) đến nhà bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59).
|
650
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
500
|
14
|
Xã Tiên
Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên Nam đến
giáp Tiên Nội
|
700
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Thôn Thượng (giáp
Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã.
- Đường trục xã: Từ Cống 148 đến
giáp xã Tiên Hiệp
|
550
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
400
|
15
|
Xã Châu Sơn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ ông Kha thôn
Câu Tử (PL 9, thửa 139) đến giáp xã Tiên Phong
- Đường đê Bắc Châu Giang: Từ nhà bà
Lan (PL7, thửa 105) thôn Lê Xá đến nhà ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04, thửa 106).
- Đường trục xã: Từ hộ ông Vương thôn
Chung (PL01, thửa 09) đến hộ ông Chắc thôn Chung (PL01, thửa 149).
|
550
|
b
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
400
|
16
|
Xã Tiên
Phong
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH07: Từ Trường Tiểu học đến hộ
ông Viên (PL8, thửa 111) xóm 3
- Đường đê Bắc Châu Giang: Từ giáp xã
Đọi Sơn đến giáp xã Châu Sơn
|
500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã: Từ nhà ông Sinh thôn
An mông 2 (PL 4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9,
thửa 34)
|
400
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
300
|
4. Huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Tiêu
Động
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Đoạn từ thôn Chiều đi qua
ngã tư Ba hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ và khu vực
Chợ Dằm.
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Đoạn từ thôn Chiều đi qua Xí
nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá.
- Đường thôn và đường liên thôn
gồm:
+ Thôn Đỗ Khê: Đoạn từ nhà bà Thơm
đến nhà bà Viện.
+ Thôn Khả Lôi: Đoạn từ nhà ông Hoạt
đến nhà ông Xuyên.
+ Thôn Đồng Xuân: Đoạn từ nhà ông
Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi).
+ Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ nhà ông
Bốn (Phía tây làng) đến nhà ông Luân (Phía đông làng).
+ Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ nhà ông
Sử đến Nhà Thờ lớn.
+ Thôn Tiêu Hạ: Đoạn từ mương S16
đến nhà ông Đào Tất Thắng.
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Tất cả các đường ngõ còn lại
|
400
|
2
|
Xã An Nội
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ): Đoạn từ
Bưu điện An Nội đến giáp xã Vũ Bản
|
700
|
|
Đường từ Bắc làng Gòi
Thượng đến Chùa Điền.
|
560
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã: Từ Bắc Gòi
Thượng đến Nam Gòi Thượng;
Đường trục xã: Từ Chùa Điền đến Tây
làng Đội;
Đường trục xã: Từ Nam làng Gòi
Thượng đến Gòi Hạ - An Lã.
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong các
thôn.
|
400
|
3
|
Xã Đồn Xá
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Đường ĐT 497 đến
Trạm Bơm phía đông thôn Nhân Dực.
- Đường trục xã: Từ Đường ĐT
497 đến phía tây thôn Đạo Truyền.
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ Đường ĐT 497 đến đầu thôn
Thanh Khê.
- Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Hưng
thôn Bồ Xá đến hết
địa phận xã Đồn Xá giáp
thị trấn Bình Mỹ.
- Đường trục xã: Xã lộ 5 từ xã lộ 4 đến
Đa Tài.
- Đường trục xã: Xã lộ mới quy hoạch
từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý đến giáp thôn Cao Cái xã An Mỹ.
- Đường trục xã: Dọc mương BH 13 từ
cầu Ghéo đến giáp thị trấn Bình Mỹ.
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại.
|
400
|
4
|
Xã La Sơn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường trục xã: Đoạn giáp địa phận xã
An Đổ đi qua Cầu Trắng đến lối rẽ thôn
An Ninh và đoạn từ Cầu Trạm xá
đến ngã tư Đền Thánh.
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã từ thôn Vũ Hào đến
thôn Lẫm Hạ và
đoạn từ Cầu Trạm xá đến
thôn An Ninh.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại của các thôn
Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn,
Đồng Rồi, An Ninh, Tập Thượng.
|
280
|
5
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Đoạn từ Cống Lương Ý nhà ông
Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11,
thửa 265).
- Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Thắng
(Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2).
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Gồm các trục đường xã còn lại:
- Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa
323) đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24)
- Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa
95) đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc.
- Đoạn từ bờ Giếng An Dương đến cống
BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52).
- Đoạn từ mương BH15 đến Nhà Văn hóa thôn La Cầu.
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường từ Miếu Bà An Dương đến nhà
ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352).
- Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1)
theo hướng đông sang tây đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24).
- Đường từ Cống Thọ đến Cống Đìa nhà
ông Dũng.
- Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa
22) đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32).
- Các tuyến đường còn lại của các
thôn: Thượng Thọ, Lương ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú.
|
400
|
6
|
Xã An Mỹ
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp với thị trấn Bình
Mỹ, Mỹ Đôi qua UBND xã đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29).
- Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái
qua Mỹ Đôi, qua Đình Hòa Trung đến
nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp thị trấn Bình Mỹ.
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Tròn
(PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê
sông Sắt
thôn
Cao Cái.
- Đường trục xã: Đoạn từ Cầu Hòa Trung qua
thôn Cát Tường đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21).
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường còn lại nằm trong khu
dân cư của xã.
|
400
|
7
|
Xã Tràng An
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã: Từ Tràng An đi xã Bình
Nghĩa
- Đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7,
- Đường trục xóm 4
- Đường trục làng đội 5, đội 6, đội 7
- Đường liên thôn: Từ đội 1, đội 2,
đội 3, đội 4 và khu vực chợ Sông.
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xóm 2
- Phần cuối đường của đội 4 tiếp giáp
xã Đồng Du
- Đường trục xóm 7 tiếp giáp xã Bình
Nghĩa
- Đường trục đội 4 tiếp giáp đội 8.
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường làng đội 10, đội 11, xóm 1,
đường ra đồng đội 2 đến nhà ông Mùi đội 2 tiếp giáp xã Bình Nghĩa
- Các trục đường còn lại nằm trong khu
vực dân cư xã.
|
400
|
8
|
Xã Bình
Nghĩa
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường từ UBND xã đi Tràng An
- Đường từ nhà ông Hậu (Tờ 29, thửa
27) đến nhà ông Hà (Tờ 29, thửa 35) và đến nhà ông Thành (Tờ 18, thửa 62).
- Đường từ UBND xã đi Trạm xá xã đến
nhà ông Lan (Tờ 18, thửa 10) đến Vụng Tiền Đình nhà ông Long (Tờ 7, thửa 14).
- Đường từ UBND xã đến nhà bà Huê (Tờ
20, thửa 179).
- Đường từ UBND xã đến nhà ông Hiếu
(Tờ 20, thửa 115) đến nhà ông Thái (Tờ 20, thửa 119).
|
690
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ Trạm xá đi xóm 7 Ngô Khê
đến nhà ông Dân (Tờ 7, thửa 91) và đến nhà ông Đại (Tờ 7, thửa 89).
- Đường từ UBND xã đến nhà ông Hoành
(Tờ 19, thửa 138) và nhà ông Định (Tờ 17, thửa 59).
- Đường từ Trung tâm xã đi xóm 4 Cát
Lại: Từ nhà ông Chuông (Tờ 20, thửa 126) đến nhà ông Phương (Tờ 25, thửa 204,
205).
- Đường từ Trung tâm xã đi Tràng An:
Từ nhà bà Minh (Tờ 16, thửa 11) đến nhà bà Vân (Tờ 30, thửa 51).
- Đường từ giáp xã Tràng An đi Đập
Trung - Văn Lý: Từ nhà ông Long (Tờ 30, thửa 50) đến nhà ông Phấn (Tờ 15,
thửa 95) đến giáp xã Văn Lý, Lý Nhân).
- Đường từ đường ĐT 491 đi Đồng Du
(Đường liên xã Bình Nghĩa - Đồng Du): Từ nhà ông Khoái (Tờ 33, thửa 273) đến nhà ông Kính (Tờ 35, thửa 222)
- Đường từ đường ĐT 491 đi đến xóm 8
Ngô Khê: Từ nhà ông Hùng (Tờ 25, thửa 109) đến nhà ông Hân (Tờ 23, thửa 39).
- Đường từ Trường Mầm non đi qua xóm 1
Cát Lại, xóm 7 Ngô Khê và Trạm xá xã
|
530
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường từ nhà ông Phúc xóm 8 Ngô Khê
đi HTX Ngô Khê đi Đập Trung: Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) đến nhà ông
Thắng (Tờ 12, thửa 10).
- Đường từ cửa ông Triều xóm 8 Ngô Khê
đi đến Nhà Văn hóa xóm 5 Ngô Khê đi qua
xóm 6 Ngô khê, xóm 4 Ngô khê đến Trụ sở HTXDVNN Ngô Khê
- Các đường còn lại trong khu dân cư.
|
400
|
9
|
Xã An Lão
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường từ nhà ông Thắng (Tờ 28,
thửa 19) đến đường phía tây làng Bói Kênh giáp đất nhà Ông Hùng (Tờ 26, thửa
150).
- Đường từ nhà ông Tuyền (Tờ 28, thửa
25) đến ngã ba An Ninh
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường phía tây làng Bói Kênh giáp
nhà ông Hùng (Tờ 26, thửa 150) đến hết địa phận xã giáp tỉnh Nam Định.
- Đường từ ngã ba An Ninh đường Quân
sự đến ngã ba núi An Lão.
|
450
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường còn lại trong thôn xóm.
|
300
|
10
|
Xã Hưng
Công
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn
Đòng (Tờ 14, thửa 14) đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn Hàn (Tờ 13, thửa 279).
- Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn Cổ Viễn (Tờ
3, thửa 205) đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn Cổ Viễn (Tờ 3, thửa
151).
- Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại thôn
Nhân Trai (Tờ 2, thửa 176) đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp thôn Nhân Trai (Tờ
17, thửa 92).
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn Hàn
(Tờ 12, thửa 211) đến nhà ông Lê Công Phúc thôn Hàn (Tờ 11, thửa 118).
- Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung
Tuyến thôn cổ Viễn (Tờ 3, thửa 148) đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn Cổ Viễn (Tờ
6, thửa 88).
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Khởi thôn Nhân Trai (Tờ 17, thửa 107) chạy qua thôn Quang Trung tới đê Sông Sắt.
- Đoạn từ Đình 7+8 đến Chùa xóm 7+8.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư.
|
280
|
11
|
Xã Bối Cầu
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Từ đường ĐT 496B
đến đường Đê sông Sắt
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ đường ĐT 496B qua các thôn
Viễn Lai, Phú Đa
đến giáp xã Trung Lương (đường S5).
- Đường từ đường ĐT 496B qua thôn An
Đề đến nhà ông Lã Đình Phúc (PL 7, thửa 129).
- Đường từ đường ĐT 496B (Trạm Bơm
Ngọc Lâm) qua các thôn Ngọc Lâm, An Khoái
đến đê sông Sắt (đường
S3).
- Đường từ xã Hưng Công qua thôn Ngọc
Lâm, UBND xã, thôn An Đề đến giáp xã An Nội.
- Đường từ Chợ An Nội qua thôn Viễn Lai đến cầu
thôn Phú Đa (máng Điện Biên).
- Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Vàng thôn
An Khoái (PL1, thửa 1) qua các thôn An Khoái, Phú Đa vòng qua Đình Phú Đa đến hộ ông
Lã Trung Bắc (PL11, thửa 20).
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư.
|
280
|
12
|
Xã An Ninh
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH02 (ĐT9021 cũ)
- Đường liên xã: Từ đường ĐT496 đến
giáp đường ĐH02.
- Đường liên xã: Từ ngõ ông Bạch thôn
2 (PL3, thửa 48) đến nhà ông Tuỳnh thôn 7 (PL17, thửa 87) giáp tỉnh Nam Định.
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ ngõ ông Phiếu thôn 2
(PL3, thửa 2) đến ngõ bà Ngoạn thôn 3 (PL4, thửa 98).
- Đường từ ngõ bà Mạc thôn 4 (PL5,
thửa 59) đến ngõ bà Sớm thôn 5 (PL12, thửa 142).
- Đường từ ngõ ông Huy thôn 1 (PL8,
thửa 2) đến ngõ Tước thôn 1 (PL8, thửa 70).
- Đường từ ngõ ông Điển thôn 1 (PL9,
thửa 87) đến ngõ Ông Hưng thôn 1
(PL9, thửa 56).
- Đường từ ngõ ông Lãng thôn 9 (PL10,
thửa 19) đến ngõ ông Nhiệt thôn 9 (PL10, thửa 176).
- Đường từ ngõ ông Bích thôn 9 (PL10,
thửa 119) đến ngõ bà Kim thôn 9 (PL10, thửa 238).
|
390
|
|
- Đường từ ngõ ông Mị thôn 8 (Tờ 4,
thửa 250) đến ngõ ông Cận thôn 8 (Tờ 4, thửa 109).
- Đường từ ngõ ông Dược thôn 8 (Tờ 5,
thửa 44) đến ngõ bà Dịp (thôn 8) (Tờ 5, thửa 105).
|
390
|
13
|
Xã Trung
Lương
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Đoạn từ nhà ông Chấn đến Cổng làng
thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ).
- Đường đê sông sắt: Từ Quốc lộ 21A đi
xã Bối Cầu, đoạn đi
từ Quốc lộ 21A đến Trạm Bơm Bình Minh.
- Đường vào Nhà thờ nhà thơ Nguyễn
Khuyến: Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Cầu Đồng Quan.
- Đường mới làm vào Cụm công nghiệp huyện
Bình Lục: Từ Cổng Kho dự
trữ Quốc gia cũ đến Cụm công nghiệp.
- Đường trục xã cầu Họ đi thôn Mai
Động: Đoạn từ đường Sắt đến nhà
ông Chiêm thôn Bến (Tờ 38, thửa 62).
- Đường trục xã: Từ Cổng kho Dự
trữ quốc gia (cũ) đến Trạm Bơm Mai Lương.
- Các nhà có mặt tiền tiếp giáp với
Chợ Họ xã Trung Lương.
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường đê: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Bối Cầu
- Đường trục thôn Vị Thượng: Đoạn từ
đầu làng thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ) đến đê sông Sắt.
- Đường trục thôn Vị Hạ: Đoạn từ Cầu Đồng Quan
đến Cổng nhà ông Bàng và đoạn từ Ngã ba Cống Đình đi lên phía tây đến tiếp
giáp thôn Vị Thượng
- Đường trục thôn Đồng Quan: Từ Cổng làng
đến nhà ông Hiếu (Tờ 15, thửa 169).
- Đường trục thôn Cửa: Từ đường ĐT
496B đến Đình làng thôn Cửa.
- Đường trục thôn Duy Dương: Từ Trụ sở
HTXDVNN Bình Minh đến ngã ba đi thôn Cửa và đoạn từ Duy Dương đi thôn Cửa (Từ
đường ĐT496B đến ngã ba đường đi thôn Duy Dương).
- Đường trục thôn đi thôn Câu Trại: Từ
Cầu Tây đến
Trạm Bơm thôn Câu Trại và đoạn từ nhà bà Thuận (Tờ 28, thửa 184) đến nhà ông
Đãi (Tờ 28, thửa 198).
- Đường trục thôn Thượng Đồng: Đoạn từ
tiếp giáp với đường trục xã đi qua Nhà thờ Thượng Đồng rẽ về phía nam đến nhà
ông Cánh (Tờ 30, thửa 115) và đoạn từ nhà ông Vân (Tờ 30, thửa 9) đi về phía
tây đến nhà ông Chiếu (Tờ 31, thửa 11).
- Đường trục xã: Từ Cổng làng thôn
Vị Thượng đến giáp xã Bối Cầu.
- Đường trục xã: Từ Cống Đen
thôn Vị Hạ đến giáp xã Bối Cầu.
- Đường trục xã: Từ Nhà Văn hóa thôn Bến đến Đê sông Sắt.
- Đường trục xã đê sông Sắt: Đoạn từ
Trạm Bơm Mai Lương đến nhà ông Chinh (Tờ 24, thửa 17).
|
390
|
|
- Đường trục xã từ cuối thôn Bến xuống thôn Mai
Động: Đoạn từ nhà ông Chiêm (Tờ 38, thửa 62) đến nhà ông Tôn (Tờ 47, thửa
68).
- Đường trục xã (Đê sông Sắt): Đoạn
từ Trạm Bơm thôn Cầu đến Trạm
Bơm thôn Mai Động (Tờ 47, thửa 14).
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư.
|
280
|
14
|
Xã An Đổ
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Từ giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ
tới đầu thôn Giải
Tây
- Đường huyện: Từ đê sông Sắt qua UBND
xã tới địa phận xã La Sơn
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường liên thôn: Từ sông Sắt qua thôn
Cao Dương tới thôn Sông Ngoại
- Đường từ thôn sông Ngoại qua thôn
Cói tới đường trục Huyện.
- Đường liên thôn từ đê sông sắt qua
thôn Vượt, thôn Thượng đến hết địa phận xã An Đổ giáp xã La Sơn.
- Tuyến đường từ đê sông Sắt qua thôn
Giải Đông đến Bắc thôn Giải Tây.
- Tuyến đường từ đê sông sắt qua thôn
Giải Đông, Giải Tây đến hết địa phận xã An Đổ giáp xã La Sơn (bờ
kênh S16)
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu
dân cư nông thôn
|
280
|
|
Đường liên thôn: Từ sông Sắt qua thôn
An Đổ tới địa
phận xã Mỹ Thọ (bờ kênh
S12).
|
280
|
15
|
Xã Ngọc Lũ
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường từ ngã 3 Cống Chòm
(nhà ông Chiến đội 2) đến hết nhà ông Dương đội 7.
- Đường từ Bưu điện qua Cầu Chủ, Chợ
Chủ đến Nhà trẻ Tân Tùng đội 1.
- Đường từ Chợ Chủ đến nhà bà Lương
đội 11.
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ nhà ông Tuyên đội 7 đến nhà
bà Thuần đội 4.
- Đường từ nhà ông Toàn đội 1 đến Điếm Tân Trung
(Nhà bà Thơ đội 2).
- Đường từ nhà ông Thành đội 7 đến Điếm Sốc Đông đội
6.
- Đường từ khu Sốc Đông đến
thôn Tân Trung.
- Đường từ nhà ông Bảo đội 7 đến Bến đò Tầu
đội 12.
- Đường từ nhà bà Loan đội 4 đến hết Điếm
Thái Bình đội 5.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường từ Nhà Văn hóa đội 6 đến Sốc Đông dưới.
- Các tuyến đường còn lại trong dân
cư.
|
280
|
16
|
Xã Vũ Bản
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH02
(9021 cũ)
- Đường trục xã (Khu vực UBND xã): Từ
nhà ông Trần Xuân Thể thôn Gia Hội (PL23, thửa 378) đến nhà ông Trần Văn Hoan
thôn Đoài (PL 22, thửa 277).
- Đường trục xã (Khu vực Chợ Vọc): Từ
nhà ông Trần Đình Bình thôn Liễm (PL15, thửa 200) đến nhà ông Đặng Văn Chiến
thôn Trung (PL15, thửa 437).
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ nhà ông Trương Đình Bích
thôn Đông Thành (PL 4, thửa 18) đến nhà ông Lê Danh Ngưu thôn Hậu (PL9, thửa
28).
- Đường từ Cầu Ba Hàng đến cầu Chợ
Vọc: Từ nhà ông Trần Hữu Vê thôn Tiền
(PL7, thửa 30) đến nhà ông Nguyễn Mại thôn Liễm (PL15, thửa 245).
- Đường từ Cống Miến đến đầu Ngã ba
Đông Tự: Từ nhà ông Trần Văn Mai thôn Liễm (PL 16 - thửa 8) đến nhà ông Lê
Quang Soang thôn Đông Tự (PL18 - thửa 245).
- Đường từ ngã ba Đông Tự đến đầu thôn
Gia Hội: Từ nhà ông Lê Quang Soang thôn Đông Tự (PL18, thửa 245) đến nhà ông
Trần Xuân Thể thôn Gia Hội (PL23, thửa 378).
|
390
|
|
- Đường từ Ngã ba Chùa Đô đến đầu Phủ
Nãi: Từ nhà bà Trần Thị Thanh thôn Gia Hội (PL22, thửa 233) đến nhà ông Trần
Đình Bình thôn Nãi Văn (PL 35, thửa 199).
- Đường từ Ngã ba Nách phướn đến Đình
Đoài: Từ nhà ông Trần Văn Yên thôn Đoài (PL22, thửa 147) đến nhà bà Trần Thị
Duyệt thôn Đoài (PL 29, thửa 78).
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Các tuyến đường còn lại của các
thôn: Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm, Trung,
Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài.
- Các tuyến đường còn lại của các
thôn: Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng
Quê, Chính Bản
|
280
|
17
|
Xã Đồng Du
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 06
|
700
|
- Đường trục xã: Từ Cầu An Bài (Tờ 14,
thửa 118) theo hướng Bắc đi Cát
Lại xã Bình Nghĩa đến nhà ông Phạm Văn Hiến xóm 3 An Bài (Tờ 11, thửa 126).
- Đường trục xã: Từ Nghĩa trang liệt
sỹ đi vào Nhân Dực - Đồn Xá đến nhà ông Hoàng Văn Phong thôn Phùng (Tờ 27,
thửa 79).
|
510
|
- Đường trục xã: Từ Đình chùa Thôn Nội
(Tờ 17, thửa 20) đến Đình xóm Cầu Gỗ (Tờ 5, thửa 43).
- Đường trục xã: Từ nhà ông Phạm Duy
Huỳnh (Tờ 16, thửa 83) đến Trường THCS
- Đường trục xã: Từ Trường THCS đến
nhà ông Đào Văn Nghinh xóm 4 An Bài (Tờ 11, thửa 168).
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ hộ tiếp giáp nhà
ông Phạm Văn Hiến (Tờ 11,
thửa 126) đến giáp
xã Bình Nghĩa.
- Đường từ hộ tiếp giáp với nhà ông
Hoàng Văn Phong (Tờ 27, thửa 79) đến Đình, Chùa thôn Ô Lữ.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường còn lại của 18 thôn
xóm
|
280
|
18
|
Xã Bồ Đề
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH02 (Đường 9021 cũ)
- Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc
Lũ) qua Kênh Ben đến giáp xã Vũ Bản
- Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ
Bản) đến nhà ông Đáp (Thôn 1).
- Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến
đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến (Thôn 2)
- Đường xóm mới từ nhà ông Chiến đến
ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 3).
- Đường từ nhà ông Chiến đến Cầu Điện
Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 6).
- Đường từ nhà ông Trung (Ngân) đến nhà
ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hòa đến nhà ông Hiền (Thôn 7).
- Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam
đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần
Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 11 (Thôn 8, 9, 10, 11).
|
510
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường cửa làng Tân Tiến: Từ nhà
ông Trần Đức Hưng đến nhà ông Trần Đăng Thiệp (Thôn 2).
- Đường dốc từ nhà ông Huy đến ngõ nhà
ông Thế (Thôn 3).
- Đường từ Thôn 9 đến thôn 10 và đến
thôn 11: Từ nhà ông Điểm đến nhà ông Vinh thôn 11, từ nhà ông Đăng Diễn đến
Nhà trẻ thôn 11.
|
390
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các tuyến đường thôn còn lại trong
thôn 2 và trên địa bàn xã
|
280
|
5. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Nhân
Khang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14,
thửa 184 và thửa 157) đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110)
- Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 18,
thửa 78) đến đường Bối (tờ 30 thửa 54)
- Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 14,
thửa 197 và thửa 268) đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52)
|
750
|
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Đoạn
từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính
|
750
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường xã còn lại
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
460
|
2
|
Xã Nhân Mỹ
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 10: Từ ngã ba đường đi Vạn
Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) đến đường ĐT 492 cũ (khu vực Cống Vùa)
- Đường ĐH 11: Từ đường ĐH 10 (ngã ba
chợ Chanh) đến ngã ba đi thôn Guộc xã Nhân Thịnh (Tờ 14, thửa 60)
|
750
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường ĐH 10: Từ giáp xã Nhân Hưng
đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75)
- Đường ĐH 11: Từ đầu làng Nội (ngã ba
đi thôn Guộc xã Nhân Thịnh) đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136)
- Đường xã: Từ đường ĐH 10 thôn 2 (Tờ
4b, thửa 94 và thửa 69) đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 (Tờ 10, thửa 63
và tờ 11, thửa 16)
- Đường xã: Từ đường ĐH 11 (Tờ 20,
thửa 6) đến đường ĐT 492 (Cống Vân)
- Đường xã: Từ đường ĐT 492 (miếu ông
Tứ) đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với ĐT 492) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa
78)
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường thôn, xóm
|
460
|
3
|
Xã Hòa Hậu
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18,
thửa 73 và thửa 94) đến đường ĐT 492 (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287)
|
750
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường xã còn lại
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường xóm
|
460
|
4
|
Xã Bắc Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 04: Từ thôn Phú Khê (Tờ 32,
thửa 60) đến hết thôn Văn Cống (tờ 35 thửa 162)
|
750
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường ĐH 04: Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ
22, thửa 104) đến đầm Toản (Tờ 32, thửa 61)
- Đường ĐH 04: Từ thôn Đọ (Tờ 35, thửa
168) đến giáp xã Nhân Nghĩa
- Đường ĐH 02: Từ đường ĐT 491 đến
giáp xã Chân Lý
- Đường trục xã
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường thôn, xóm
|
460
|
5
|
Xã Nhân Đạo
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 09: Từ Cầu Tróc (Tờ
11, thửa 184) đến đê Sông Hồng
- Đường trục xã: Từ đường ĐT 491 (Tờ
12, thửa 116 và 122) đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164)
|
750
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục thôn, xóm
|
600
|
6
|
Xã Hợp Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15,
thửa 142 và tờ 10, thửa 56) đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường xã: Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15,
thửa 139 và thửa 129) đến xóm 17 (Tờ 18, thửa 148 và thửa 170)
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
350
|
7
|
Xã Nhân
Chính
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 08: Từ đường ĐT492 (Tờ
14, thửa 46 và tờ 15, thửa 18) đến cầu Châu Giang
|
600
|
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Đoạn từ
giáp xã Nhân Khang đến cầu mới
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xóm: Từ đường ĐT 492 (Tờ 24,
thửa 319 và tờ 25, thửa 22) đến xóm 2 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45)
- Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 4,
thửa 7) đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82)
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường còn lại
|
350
|
8
|
Xã Tiến Thắng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 13: Từ đường ĐT492 (Tờ 7,
thửa 40 và thửa 44) đến giáp xã Phú Phúc
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường xã
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
350
|
9
|
Xã Xuân Khê
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH12: Từ khu đất nông nghiệp xóm 6 (Tờ 13, thửa 368 và
thửa 138) đến cầu An Ninh (Tờ 21, thửa 81 và thửa 83)
- Đường xã: Từ đường ĐH12 (Tờ 21, thửa
34 và thửa 70) đến cống Thinh (Tờ 23, thửa 33 và tờ 21, thửa 62)
- Đường 13: Từ đường ĐT492 (Tờ 14,
thửa 67 và tờ 19, thửa 198) đến Miếu Cô Chín (Tờ 22, thửa 9 và thửa 21)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường xã còn lại
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường trục thôn, xóm
|
350
|
10
|
Xã Nhân
Nghĩa
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH04: Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa
175) đến giáp thôn Kinh Khê (Tờ 5, thửa 118)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường ĐH04: Từ thôn Kinh Khê (Tờ 5,
thửa 66) đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118)
|
460
|
Đường xã: Từ đường ĐT 492 (Tờ 22,
thửa 70 và thửa 72) đến Trại Màu
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường trục thôn, xóm
|
350
|
11
|
Xã Nhân
Bình
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã (đường Sông Mới): Từ đường
ĐT492 đến giáp xã Nhân Hưng
- Đường xã (đường Bến): Từ
đường ĐT492 (Tờ 24, thửa 288) đến đường
Bối (Tờ 32, thửa 249)
- Đường xã (đường trường học): Từ
đường ĐT492 đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường xã còn lại
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
350
|
12
|
Xã Nhân Thịnh
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã: Từ cửa UBND xã (Tờ 31,
thửa 14 và tờ 22, thửa 123) đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129)
- Đường đê sông Hồng: Từ quán Cung (Tờ
22, thửa 135) đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng
- Đường xã: Từ dốc Quán Cung (Tờ 22,
thửa 136 và tờ 32 thửa 3) đến Trạm bơm Do Đạo
- Đường xã: Từ dốc điểm đầu nối với đê
Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa
21 và thửa 72)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) đến hết xóm sổ (Tờ
40, thửa 28)
|
|
Đường ĐH 11: Từ dốc Lam Cầu
(Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41)
|
460
|
Đường ĐH07: Từ đê Sông Hồng (Tờ 14,
thửa 43 và thửa 62) đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21)
|
460
|
Đường xã: Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) đến máng C1 (Tờ 23,
thửa 5 và thửa 51)
|
Đường xã: Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20,
thửa 93 và thửa 94) đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100)
|
Đường xã: Từ cầu Quý (tờ
22 thửa 51) đến Trường học
|
Đường xã: Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa
3) đến Bưu điện Văn hóa xã
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
350
|
13
|
Xã Đạo Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 04: Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ
24, thửa 44) đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
350
|
14
|
Xã Phú Phúc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH03: Từ đê Sông Hồng (Tờ 41,
thửa 124 và thửa 136) đến máng C1 (Tờ 45, thửa 9 và tờ 42, thửa 202)
- Đường kinh tế mới: Từ bến đò Phú Hậu
đến giáp xã Nhân Mỹ
|
460
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã
|
350
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
250
|
15
|
Xã Chân Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 02: Từ đê Sông Hồng (Tờ 13,
thửa 81 và thửa 164) đến giáp xã Bắc Lý
|
460
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã
|
350
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường trục thôn, xóm
|
250
|
16
|
Xã Nhân
Hưng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 10: Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ
6, thửa 32) đến giáp xã Nhân Mỹ
- Đường ĐH 07: Từ cống Tróc (Tờ 4,
thửa 190 và thửa 38) đến giáp xã Nhân Thịnh
|
460
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã
|
350
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
250
|
17
|
Xã Văn Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các trục đường xã
|
350
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
250
|
18
|
Xã Chính Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Từ đường ĐH01 (Tờ 30,
thửa 172 và thửa 186) đến ngã tư ông Sơn xóm 14 (Tờ 20, thửa 62 và thửa 151)
- Đường trục xã: Từ ngã tư ông Sơn xóm
14 (Tờ 20, thửa 47 và thửa 62) đến ngã tư UBND
xã (Tờ 19, thửa 112 và thửa 173)
- Đường trục xã: Từ ngã tư UBND xã (Tờ 19, thửa 112 và thửa 170) đến ngã
tư chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 100 và thửa 219)
- Đường huyện: Từ đường ĐT 492 (Tờ 16,
thửa 49) đến đê Sông Hồng (Tờ 5, thửa 1)
|
460
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã còn lại
|
350
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm
|
250
|
19
|
Xã Đồng Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Phố Phạm Tất Đắc: Từ
gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) đến Trạm Y tế
|
1.600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã (đường liên xóm): Từ dốc điếm Công Xá
(Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) đến Đình Cháy Mai Xá
- Đường xã (đường liên xóm): Từ cầu
Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) đến giáp xã Nhân Khang
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
460
|
20
|
Xã Đức Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các trục đường xã
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
460
|
21
|
Xã Nguyên
Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 05: Từ giáp xã Công Lý (Tờ
20, thửa 138 và thửa 197) đến dốc đê Đình Trần Xá (Tờ 16, thửa 15)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Từ ngã tư Trần Xá (Tờ 17,
thửa 191 và thửa 188) đến dốc Mụa Đặng (Tờ 31, thửa 51 và thửa 142)
- Đường xã: Từ đầu dốc đê Nga Thượng
(Tờ 2, thửa 42 và thửa 40) đến đường ĐH 05 (Tờ 10, thửa 119 và thửa 124)
- Đường xã: Từ đường ĐH 05 (Tờ 10,
thửa 149) đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 31, thửa 89)
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn xóm còn lại
|
350
|
22
|
Xã Công Lý
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH 01 (ĐT 492 cũ): Từ ngã ba
Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 đến UBND xã
- Đường ĐH 01 (ĐT 492 cũ): Từ UBND xã
đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38)
- Đường trục xã: Từ xóm 6 (Tờ 27, thửa
164 và thửa 33) đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139)
- Đường trục xã: Từ ngã ba ông Cát (Tờ
26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246)
|
600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường xã còn lại
|
460
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
350
|
- Mức giá quy định nêu trên tại các mục 2, 3,
4, 5 cho khu vực nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện Thanh Liêm, Duy
Tiên, Bình Lục và Lý Nhân áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định
theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số:
0,8; Vị trí 3: Hệ số: 0,6; Vị trí 4: Hệ số: 0,4./.
BẢNG
GIÁ ĐẤT SỐ 6
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu
công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề:
Đơn vị tính:
1000đ/m2
Stt
|
Tên Khu,
Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá đất
|
1
|
Khu công nghiệp Châu Sơn
|
1.200
|
2
|
Cụm công nghiệp Tây Nam thành phố
Phủ Lý
|
1.200
|
3
|
Khu công nghiệp Đồng Văn
|
1.200
|
4
|
Khu công nghiệp Hòa Mạc
|
450
|
5
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp Nam Châu
Sơn
|
720
|
6
|
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp Cầu Giát
|
450
|
7
|
Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề
xã Hoàng Đông
|
450
|
8
|
Cụm Tiểu thủ công nghiệp Biên Hòa,
xã Ngọc Sơn
|
280
|
9
|
Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã
Thi Sơn
|
360
|
10
|
Cụm Tiểu thủ công nghiệp Kim Bình,
xã Kim Bình
|
360
|
11
|
Cụm Tiểu
thủ công nghiệp làng nghề Nhật Tân, xã Nhật Tân
|
360
|
12
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp làng nghề xã Thanh Lưu
|
360
|
13
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp làng nghề xã Thanh Hải
|
450
|
14
|
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp Hòa Hậu
|
360
|
15
|
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp Bình Lục
|
360
|
16
|
Cụm Công nghiệp Hoàng Đông
|
1.200
|
17
|
Cụm công nghiệp Kiện Khê I
|
840
|
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
đối với đất sản xuất vật liệu xây dựng (đất để khai thác nguyên liệu đất, đá;
đất làm mặt bằng
chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng gắn liền với khu vực khai thác nguyên
liệu) của các khu
vực đồi núi của huyện Kim Bảng và huyện Thanh Liêm (Không áp dụng với các khu
đất có vị
trí tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện):
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
Stt
|
Tên huyện,
xã và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Thị trấn Ba Sao
|
240
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
- Các vị trí của thôn Hồng Sơn;
Thung Hấm và Thung Trứng
|
162
|
|
- Các vị trí còn lại
|
132
|
3
|
Xã Thi Sơn
|
|
|
- Các vị trí tại Khu vực
từ Nhà máy gạch Tuynel
đến Đập thôn Đồng Sơn.
|
180
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
144
|
4
|
Xã Liên Sơn
|
|
|
- Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười,
Hoa Sen và Đồi Thị.
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
5
|
Xã Khả Phong
|
|
|
- Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả
Phong.
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
6
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
- Các vị trí của các đường liên
thôn.
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
7
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
|
- Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa
đỏ.
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
II
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Thị trấn Kiện Khê
|
|
|
- Các vị trí tại núi Chóp Chài, núi
Chéo Vòng và các vị trí có đường vào liền kề đường vào thung mơ
(đường ĐT 494C)
|
240
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
180
|
2
|
Xã Thanh Thủy
|
|
|
- Các vị trí của các thung Mơ, Đám
Gai, Vọng Cấm và các vị
trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C, ĐT 494C
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
3
|
Xã Thanh Tân
|
|
|
- Các vị trí tại thung Rói và các vị
trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
4
|
Xã Thanh Nghị
|
|
|
- Các vị trí tại thung Rói, núi Lỗ Đó và các vị
trí có đường vào liền kề đường ĐT
495C, ĐT
495B
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
5
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
- Các vị trí tại các thôn Hải Phú,
La Phù và các vị trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C
|
150
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
120
|
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại (Ngoài các Khu công nghiệp, Cụm
công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề và không thuộc trường hợp quy
định tại mục 2 Bảng giá đất này): Bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
được quy định tại các Bảng giá đất số 2, 3, 4 và 5.
II. Giá đất thương mại,
dịch vụ
Giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 80%
giá đất ở có cùng khu vực, vị trí được quy định tại các Bảng giá đất số 2, 3, 4
và 5./.
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 quy định Bảng giá đất 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
25.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|