Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4998/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Nghệ An 2022

Số hiệu: 4998/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Lê Ngọc Hoa
Ngày ban hành: 22/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4998/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 4175/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4593/TTr-SXD ngày 10/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025 và Kế hoạch nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022 (Có nội dung Kế hoạch ban hành kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng là cơ quan chủ trì, đầu mối triển khai thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và danh mục các vị trí, khu vực phát triển nhà ở để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình hình thực tế triển khai.

2. Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và chủ đầu tư các dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh cùng phối hợp triển khai Kế hoạch này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT T
nh y, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN (Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hoa

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4998/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025.

- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng năm 2022.

- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê năm 2022.

- Xác định chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2022.

- Dự báo nguồn vốn và diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở năm 2022.

2. Yêu cầu

- Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 phải bám sát với Chương trình phát triển nhà ở, Kế hoạch phát triển nhà ở đến năm 2025, phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở, nguồn lực và quá trình phát triển nhà ở của tỉnh; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở và các quy định pháp luật khác có liên quan.

- Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức triển khai có hiệu quả Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh.

- Các chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo Kế hoạch này và quy định của pháp luật hiện hành, tập trung nguồn lực triển khai dự án theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng xây dựng công trình thuộc dự án.

- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong Kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

II. NỘI DUNG KHOẠCH

1. Chỉ tiêu phát triển nhà ở năm 2022

a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở năm 2022

- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh năm 2022 phấn đấu đạt 25,3 m2/người. Trong đó tại khu vực đô thị là 33,6 m2/người, khu vực nông thôn là 23,7 m2/người.

- Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu năm 2022 đạt 8,8 m2 sàn/người.

- Tổng diện tích nhà ở tăng thêm năm 2022 khoảng 2,5 triệu m2 sàn, tương ứng với khoảng 20.100 căn nhà.

- Các dự án nhà ở xã hội trong năm 2022 đang trong quá trình triển khai lựa chọn nhà đầu tư, hoàn thiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư xây dựng, dự kiến bắt đầu hình thành sàn nhà ở kể từ năm 2023.

- Tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng trong năm 2022: Nhà ở riêng lẻ chiếm tỷ lệ khoảng 98,5%; nhà ở chung cư chiếm tỷ lệ khoảng 1,5%.

b) Nhu cầu về đất để phát triển nhà ở năm 2022

Tổng nhu cầu diện tích đất để phát triển nhà ở năm 2022 khoảng 2.098 ha. Trong đó:

- Đất dành cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 938 ha.

- Đất dành cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 152 ha.

- Đất dành cho phát triển nhà ở do hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng và phục vụ tái định cư khoảng 1.008 ha.

c) Nguồn vốn để phát triển nhà ở năm 2022

Vốn để phát triển nhà ở từ nguồn xã hội hóa, gồm vốn của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng dự án nhà ở và vốn của các hộ gia đình, cá nhân. Tổng nhu cầu vốn dự kiến để phát triển nhà ở năm 2022 khoảng 17,3 nghìn tỷ đồng. Trong đó:

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư khoảng 4,3 nghìn tỷ đồng.

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng khoảng 13,0 nghìn tỷ đồng.

2. Vị trí, khu vực phát triển nhà ở năm 2022

Vị trí, khu vực phát triển nhà ở năm 2022 tại các Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Xây dựng

Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022; hướng dẫn, giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền; thường xuyên kiểm tra, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đảm bảo phù hợp với quy định và thực tiễn.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Tổ chức, chỉ đạo triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn; Thường xuyên rà soát nhu cầu về nhà ở thực tế của địa phương để có đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch và các vị trí, khu vực phát triển nhà ở phù hợp thực tiễn.

3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị khác có liên quan

Tăng cường thực thi nhiệm vụ quản lý nhà nước theo thẩm quyền, phân công, phân cấp đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn; hướng dẫn, yêu cầu chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật.

4. Trách nhiệm của các chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở

- Tập trung nguồn lực triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, đúng quy định của pháp luật; tổ chức bàn giao cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của dự án cho chính quyền địa phương quản lý theo đúng quy định.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư, đất đai, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và các quy định pháp luật khác liên quan./.

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DƯỚI HÌNH THỨC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở NĂM 2022

STT

Vị trí, khu vực

Địa điểm

Quy mô nghiên cứu (ha)

I

Thành phố Vinh

 

 

1

Khu đô thị mới tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc

Xã Nghi Phú, Hưng Lộc

10,5

2

Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh và phường Cửa Nam

Phường Đông Vĩnh, Cửa Nam

37,9

3

Khu nhà ở Mỹ Thượng tại xã Hưng Lộc, thành phố Vinh

Xã Hưng Lộc

3,0

4

Khu nhà ở thiết chế công đoàn

Xã Nghi Kim

7,0

5

Khu đô thị tại xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

24,9

6

Khu đô thị ven sông Vinh

Phường Vinh Tân

21,6

7

Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh

Phường Đông Vĩnh

4,5

8

Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh

Phường Đông Vĩnh

55,6

9

Khu đô thị phía Tây Nam thành phố Vinh

Phường Vinh Tân và xã Hưng Chính

71,8

10

Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy

Phường Bến Thủy

31,4

11

Khu hỗn hợp thương mại, đô thị tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh và xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc

Xã Nghi Đức thành phố Vinh và xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc

26

12

Khu nhà liền kề Trường Thịnh Phát 3

Phường Hưng Bình

0,5

13

Khu đô thị phía Bắc tại xã Nghi Kim và xã Nghi Liên

Xã Nghi Kim và xã Nghi Liên

12,7

14

Khu nhà ở trung tâm tại xã Nghi Kim

Xã Nghi Kim

5,2

15

Khu đô thị hỗn hợp tại phường Cửa Nam, TP.Vinh

Phường Cửa Nam

7,5

16

Khu đô thị và DVTM tại các xã Hưng Lộc và xã Nghi Đức

Xã Hưng Lộc và xã Nghi Đức

17,0

17

Khu đô thị và Nhà ở xã hội

Xã Hưng Hòa

155,9

18

Mrộng Khu đô thị tại xã Hưng Hòa

Xã Hưng Hòa

26,8

19

Khu nhà ở xã hội Công an tỉnh Nghệ An

Xã Nghĩ Phú

1,1

II

Thị xã Cửa Lò

 

 

1

Khu đô thị Khối 2 P. Nghi Thu và khối Vĩnh Tiến P. Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (phía Tây Quỹ tín dụng Nghi Thu)

Phường Nghi Thu, Nghi Hương

16,5

2

Khu đô thị Khối Mỹ Thắng P. Nghi Hương thị xã Cửa Lò

Phường Nghi Hương

9,7

3

Khu đô thị Khối 4 P. Nghi Thu thị xã Cửa Lò (đối diện nhà máy sữa Nghệ An)

Phường Nghi Thu

16,2

4

Khu đô thị Khối 3 P. Nghi Thu, Nghi Hương thị xã Cửa Lò (đối diện UBND P. Nghi Thu)

Phường Nghi Thu, Nghi Hương

18,2

5

Khu đô thị P. Nghi Hòa thị xã Cửa Lò (từ đường Đại lộ Vinh - Cửa Lò đến đường ngang số 22)

Phường Nghi Hòa

56,0

III

Thị xã Thái Hòa

 

 

1

Khu đô thị Long Sơn

Phường Long Sơn

41,9

2

Khu đô thị Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

41,0

IV

Thị xã Hoàng Mai

 

 

1

Khu đô thị tại khối Yên Trung và Sỹ Tân, P. Quỳnh Dị

Yên Trung và Sỹ Tân, P. Quỳnh Dị

5,9

2

Khu đô thị tại khối Yên Trung, P. Quỳnh D

Yên Trung, P. Quỳnh Dị

15,0

3

Khu đô thị tại khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện và P. Quỳnh Dị

Khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện

9,5

4

Khu đô thị tại khối Yên Ninh, P. Quỳnh Dị

Khối Yên Ninh, P. Quỳnh Dị

15,0

5

Khu đô thị Nam Cửa Cờn, P. Quỳnh Phương

Khối Tân Phong, P. Quỳnh Phương

17,6

6

Khu đô thị tại P. Quỳnh Thiện

Khối Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện

5,5

7

Khu đô thị tại phường Mai Hùng và xã Quỳnh Liên

P. Mai Hùng và xã Quỳnh Liên

115,6

8

Khu ký túc xá dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất linh kiện sản phẩm điện tử và phụ tùng ô tô Ju Teng nhà ở công nhân - KCN Hoàng Mai I.

Xã Quỳnh Lộc

30,0

9

Khu nhà ở công nhân KCN Hoàng Mai II

Xã Quỳnh Vinh

5,0

V

Huyện Nghi Lôc

 

 

1

Khu đô thị mới (số 3) tại thị trấn Quán Hành

Thị trấn Quán Hành

12,2

2

Khu đô thị tại xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc

Xã Khánh Hợp

6,0

3

Khu đô thị tại xã Khánh Hợp

Xã Khánh Hợp

82,2

4

Khu đô thị (số 1) tại thị trấn Quán Hành

Thị trấn Quán Hành

37,3

5

Trong quy hoạch Khu đô thị số 01 và trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Nam Cấm

Xã Khánh Hợp, Nghi Xá, Nghi Long, Nghi Thuận, Nghi Đồng

80,0

6

Khu nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động làm việc trong các khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam tại vị trí số 01

Xã Nghi Xá

3,5

7

Khu nhà ở xã hội công nhân MK

Xã Nghi Long và Nghi Thuận

10,82

8

Khu nhà ở xã hội công nhân BMC

Xã Nghi Thuận

9,2

VI

Huyện Nam Đàn

 

 

I

Khu đô thị và TM dịch vụ tại thị trấn Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

40,0

2

Khu đô thị và TM dịch vụ phía Bắc thị trấn Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

35,1

3

Khu đô thị trung tâm mới thuộc Quy hoạch phân khu chức năng tại thị trấn Nam Đàn

Khối Nam Bắc Sơn thị trấn Nam Đàn

20,0

VII

Huyện Thanh Chương

 

 

1

Trung tâm thương mại, ki ốt kinh doanh và nhà ở liền kề tại xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương

Thôn Minh Đức, xã Võ Liệt

3,0

2

Khu đô thị Thị trấn Thanh Chương

Khối 1A, thị trấn Thanh Chương

10,9

3

Dự án khu đô thị Yên Sơn Thị trấn Thanh Chương

Khối 5A, thị trấn Thanh Chương

8,2

4

Quy hoạch khu đô thị xã Thanh Đồng

Thôn Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng

12,0

5

Quy hoạch khu đô thị Lĩnh Trường

Thôn Lĩnh Trường, xã Thanh Lĩnh

140,0

VIII

Huyện Hưng Nguyên

 

 

1

Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên

Thị trấn Hưng Nguyên

15,9

2

Khu đô thị mới tại xã Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

13,6

3

Khu đô thị phía Tây Nam thành phố Vinh tại các xã: Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên

Xã Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc

490,0

4

Khu đô thị Đồng Ná và Đồng Mũi Dê tại thị trấn Hưng Nguyên

Thị trấn Hưng Nguyên

48,8

5

Khu đô thị mới vùng Nương Bến, xã Hưng Nghĩa

Xã Hưng Nghĩa

10,0

6

Nhà ở sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc BCS Quân sự tỉnh

Xã Hưng Thịnh

9,9

7

Khu đô thị và công viên cây xanh

Xã Hưng Mỹ và thị trấn Hưng Nguyên

61,7

8

Khu đô thị phía Đông thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên

Xã Hưng Nghĩa

58,2

9

Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An giai đoạn 2 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An)

Thị trấn Hưng Nguyên

98,72

10

Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An giai đoạn 3 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An)

Thị trấn Hưng Nguyên

54,78

11

Khu đô thị tại P. Vinh Tân và các xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên

P. Vinh Tân, xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh

99,0

IX

Huyện Diễn Châu

 

 

1

Khu đô thị mới tại xã Diễn Thành và Diễn Phúc (Tài trợ QH: Cty CP Golden City)

Xã Diễn Thành và Diễn Phúc

37,3

2

Khu đô thị ven sông Lạch Vạn (Tài trợ QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh)

Xã Diễn Thành

85,0

3

Khu đô thị - công nghiệp (Tài trợ QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh)

Xã Diễn Quảng

35,0

4

Các Khu nhà ở thấp tầng (Tài trợ QH: Cty TNHH Xây dựng Hoàng Sơn)

Xã Diễn Thành

19,3

5

Khu đô thị tại xã Diễn Hồng và Diễn Tháp (Tài trợ QH: Cty CP XD Hải Anh)

Xã Diễn Hồng

15,3

6

Khu đô thị, thương mại dịch vụ tổng hợp (Tài trợ QH: Cty CP Đô thị Thành Đô - DKC)

Xã Diễn Hồng

46,5

7

Tổ hợp thương mại dịch vụ và Đất ở Nam Sông Bùng (Tài trợ QH: Cty TNHH Phúc Thành)

Xã Diễn Thành

2,0

8

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại (Tài trợ QH: Cty TNHH Hải Vân)

Xã Diễn Ngọc

9,8

9

Xây dựng khu dân cư xứ Vườn Cau

Xã Diễn Thịnh

4,9

10

Khu dân cư xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thịnh

35,0

11

Trong quy hoạch Khu đô thị số 04 và trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Thọ Lộc

Xã Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh

50,0

12

Khu nhà ở xã hội cho công nhân tại KCN Tho Lộc

Xã Diễn Lộc và Diễn Thọ

5,0

X

Huyện Yên Thành

 

 

1

Khu đô thị Sinh thái ven sông Dinh (Tài trợ QH: Cty CP ĐTPT Trí Dương)

Hòa Thành, Nhân Thành

41,00

2

Khu đô thị mới tại Thị trấn Yên Thành (Tài trợ QH: Cty CP ĐT&PTHTKT Hà Nam)

Thị trn Yên Thành, Hoa Thành và Văn Thành

16,50

3

Khu đô thị tại xã Văn thành, huyện Yên Thành - Sông Dinh Star (Tài trợ QH: Cty CP xuyên TBD TPP Việt Nam)

Xã Văn Thành, huyện Yên Thành

24,90

4

Khu đô thị thương mại và dịch vụ Triệu Cảnh tại xã Tân Thành, huyện Yên Thành

Xã Tân Thành, huyện Yên Thành

7,50

5

Khu đô thị tại Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành

Xã Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành

26,68

6

Khu dân cư tại vùng Ao Bồng - Ba Suốm, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành

Xã Nhân Thành, huyện Yên Thàn

13,50

7

Khu nhà ở và bến xe phía Bắc huyện Yên Thành

Xã Thọ Thành

8,3

8

Khu dân cư và khu nhà ở tại xã Bảo Thành và xã Công Thành, huyện Yên Thành

Xã Bảo Thành và xã Công Thành

7,0

XI

Huyện Đô Lương

 

 

1

Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Thị trấn Đô Lương và xã Yên Sơn

11,4

XII

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

1

Khu đô thị tại xã Quỳnh Bá

Xóm 7, xã Quỳnh Bá

9,2

2

Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội

Thôn 6, thôn Hòa Đông, xã Quỳnh Nghĩa và xã Tiến Thủy

19,9

3

Khu nhà ở cho công nhân nhà máy xi măng Tân Thắng

Xã Tân Thắng

10,18

XIII

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

1

Khu dân cư hiện đại tại thị trấn Nghĩa Đàn

Thị trấn Nghĩa Đàn

9,6

XIV

Huyện Tân Kỳ

 

 

1

Khu đô thị Phía Tây thị trấn Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

15,7

* Ghi chú: Danh mục vị trí, khu vực tại Phụ lục này có tính chất tham khảo nhằm kêu gọi thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở. Dự kiến chỉ một phần nêu trên hoàn thành, nhưng sẽ cơ bản đáp ứng đảm bảo đạt chỉ tiêu kế hoạch phát triển nhà ở. Ngoài các vị trí, khu vực tại Phụ lục này, căn cứ tình hình thực tiễn để điều chỉnh thay đổi, bổ sung cho phù hợp.

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DÂN CƯ NĂM 2022

STT

Vị trí, khu vực

Địa điểm

Quy mô nghiên cứu (ha)

I

Thành phố Vinh

 

 

1

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị và công viên cây xanh xóm Mu Đơn

Xã Hưng Lộc

4,80

2

Hạ tầng khu QH khu dân cư khối 2, phường Bến Thủy

Phường Bến Thủy

8,60

3

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông

Xã Hưng Đông

0,83

4

QH khu dân cư, chnh trang đô thị xóm Mỹ Long, xã Hưng Đông

Xã Hưng Đông

1,07

5

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 1)

Xã Nghi Kim

5,80

6

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 2)

Xã Nghi Kim

5,34

7

Khu QH khối 13

Phường Cửa Nam

1,20

8

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Xuân Tiến, P. Hưng Dũng

Phường Hưng Dũng

0,48

9

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Đông Lâm, P. Hưng Dũng

Phường Hưng Dũng

0,40

10

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 6, phường Quán Bàu

Phường Quán Bàu

5,00

11

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành, Trung Mỹ (khu B)

Xã Hưng Đông

1,65

12

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành (gần mương Bàu Đông)

Xã Hưng Đông

0,66

13

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành, xã Hưng Đông (khu A)

Xã Hưng Đông

1,50

14

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

3,30

15

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Trung, xã Nghi Ân (vị trí 3)

Xã Nghi Ân

3,20

16

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 6, xã Nghi Kim

Xã Nghi Kim

1,37

17

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 8, xã Hưng Chính

Xã Hưng Chính

8,70

18

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Hoa

Xã Nghi Đức

1,10

19

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thnh (vị trí 3)

Xã Đông Vĩnh

1,38

20

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 19 (vị trí 1)

Xã Đông Vĩnh

1,00

21

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5

Xã Hưng Chính

5,60

22

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Mỹ Hậu

Xã Hưng Đông

1,60

23

QH khu dân cư, chnh trang đô thị xóm Trung Thuận

Xã Hưng Đông

0,81

24

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thành (gần nhà ông Dinh)

Xã Hưng Đông

0,22

25

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông

Xã Hưng Đông

0,19

26

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5, xã Nghi Liên

Xã Nghi Liên

5,37

27

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Yên Xá, xã Hưng Đông

Xã Hưng Đông

0,56

28

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Hương, Xuân Hoa, xã Nghi Đức (Đồng Am)

Xã Nghi Đức

1,07

 

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư (tái định cư) xóm Xuân Hương, xã Nghi Đức

Xã Nghi Đức

1,44

29

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Xuân Bình 13

Xã Nghi Đức

1,24

30

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Đông, xã Nghi Ân

Xã Nghi Ân

6,20

31

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Tâm và Kim Khánh (vị trí 1)

Xã Nghi Ân

4,62

32

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Kim Trung (vị trí 2)

Xã Nghi Ân

2,50

33

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm 5, xã Nghi Kim (Giai đoạn 2)

Xã Nghi Kim

2,65

34

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim

Xã Nghi Kim

2,25

35

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khu Tây ga Vinh, Trung Nghĩa

Xã Đông Vĩnh

1,96

36

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 2)

Xã Đông Vĩnh

2,47

37

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 19 (vị trí 2)

Xã Đông Vĩnh

1,43

38

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Yên Giang

Xã Đông Vĩnh

1,72

39

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 1)

Xã Đông Vĩnh

1,86

40

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư khối 1, phường Vinh Tân

Phường Vinh Tân

3,10

41

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Bắc Liên, xã Nghi Liên

Xã Nghi Liên

8,30

42

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Xuân Trung

Xã Nghi Đức

19,80

43

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Đức Vinh, xã Hưng Lộc

Hưng Lộc, Nghi Đức

1,83

44

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

9,97

45

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại xóm 3, xã Nghi Phú

Xã Nghi Phú

16,23

46

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy tại phường Bến Thủy

Phường Bến Thủy

5,0

47

Khu tái định cư phục vụ BT, GPMB xây dựng đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2)

Phường Vinh Tân

6,9

48

Khu phục vụ tái định cư vùng sạt lở dưới chân Núi quyết

Phường Trung Đô

5,5

49

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 10, phường Bến Thủy (sau khi tái định cư ĐHV)

Phường Bến Thủy

2,7

50

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư (tái định cư) phục vụ GPMB đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh

Xã Hưng Hòa

2,3

II

Thị xã Cửa Lò

 

 

1

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Trn Phú phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (giáp ranh xã Nghi Thạch)

Phường Nghi Hương

8,13

2

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 2 Nghi Thu (phía đông nhà anh Thọ)

Phường Nghi Thu

1,25

3

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị Khối 2 Nghi Thu (Phía bắc trường cấp 2 Nghi Thu)

Phường Nghi Thu

13,70

4

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối Vĩnh Tiến phường Nghi Hương (phía Đông đường Lê Thánh Tông)

Phường Nghi Hương

1,20

5

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị khối 1 Nghi Thu (Phía Tây đường dọc số 4)

Phường Nghi Thu

1,80

III

Thị xã Thái Hòa

 

 

1

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xã Tây Hiếu và xã Nghĩa Tiến

Xã Nghĩa Tiến, xã Tây Hiếu

9,73

2

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Tân Liên, phường Hòa Hiếu

Phường Hòa Hiếu

2,42

3

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Long Hạ, phường Long Sơn

Phường Long Sơn

1,20

4

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn

Phường Long Sơn

4,50

5

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn

Phường Long Sơn

3,33

6

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại Đồng Quân, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

4,99

7

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại Đồng Đong, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

2,06

8

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại khối 250, phường Quang Tiến

Phường Quang Tiến

3,14

9

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại xóm 8, xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thuận

9,90

IV

Thị xã Hoàng Mai

 

 

1

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khe Ngang khối 5

Phường Quỳnh Xuân

3,80

2

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng sào khối 2

Phường Quỳnh Xuân

0,80

3

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đập Con TDP Kim Ngọc

Phường Mai Hùng

6,00

4

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đập Vức - Cồn Vông TDP Yên Hợp

Phường Mai Hùng

3,25

5

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Laga, khối Bắc Mỹ (GĐ2)

Phường Quỳnh Thiện

2,82

6

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khối 3, Khu vực sau chợ

Phường Quỳnh Thiện

6,50

7

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Khu dân cư khối Tân Đông (GĐ 2)

Phường Quỳnh Dị

2,13

8

Khu dân cư khối Yên Ninh (GĐ 1)

Phường Quỳnh Dị

2,00

9

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị

Phường Quỳnh Phương

0,07

10

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Ao Tân Hải

Phường Quỳnh Phương

0,15

11

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư 10 tấn thôn 3 (giai đoạn 2)

Xã Quỳnh Trang

1,55

12

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư tại vùng Đồng Trinh

Xã Quỳnh Vinh

6,50

13

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư thôn 14

14

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Đập

Xã Quỳnh Vinh

3,30

15

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Phía đông trạm Y tế cũ thôn 4

Xã Quỳnh Lộc

1,00

16

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị tại thôn 4

Xã Quỳnh Lộc

2,73

17

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng Láng Bàu (GĐ 2) xóm Quyết Tâm

Xã Quỳnh Lập

1,39

18

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Thôn Tâm Tiến

Xã Quỳnh Lập

2,00

19

QH khu dân cư, chnh trang đô thị thôn Đại Đồng,

Xã Qunh Liên

1,35

20

QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị thôn Bình Minh

21

Khu tái định cư Khu công nghiệp Hoàng Mai 1

Xã Quỳnh Lộc

3,0

V

Huyện Nghi Lộc

 

 

1

QH khu dân cư xóm 11

Xã Nghi Lâm

1,3

2

QH khu dân cư xóm 7

Xã Nghi Lâm

2,2

3

QH khu dân cư xóm 5, xóm 12

Xã Nghi Lâm

4,6

4

QH khu dân cư xóm 8

Xã Nghi Lâm

3,98

5

QH khu dân cư xóm 2

Xã Nghi Đồng

0,021

6

QH khu dân cư xóm 2

Xã Nghi Đồng

0,03

7

QH khu dân cư xóm 3

Xã Nghi Đồng

0,025

8

QH khu dân cư xóm 8

Xã Nghi Đồng

0,022

9

QH khu dân cư xóm 8

Xã Nghi Đồng

2,5

10

QH khu dân cư xóm 2

Xã Nghi Đồng

3

11

QH khu dân cư xóm 5

Xã Nghi Đồng

3,5

12

QH khu dân cư xóm 6

Xã Nghi Đồng

3,5

13

QH khu dân cư xóm 3

Xã Nghi Thịnh

5,2

14

QH khu dân cư xóm 2

Xã Nghi Thịnh

1,8

15

QH khu dân cư xóm Eo Bù

Xã Nghi Thuận

3,5

16

QH khu dân cư xóm Nam Kim Hòa

Xã Nghi Thuận

5

17

QH khu dân cư xóm Thọ Sơn

Xã Nghi Vạn

2,58

18

QH khu dân cư xóm 9

Xã Nghi Công Nam

0,18

19

QH khu dân cư xóm 9

Xã Nghi Công Nam

1,6

20

QH khu dân cư xóm 9

Xã Nghi Công Nam

0,3

21

QH khu dân cư xóm 9

Xã Nghi Công Nam

0,04

22

QH khu dân cư xóm 2

Xã Nghi Công Nam

0,6

23

QH khu dân cư xóm 3

Xã Nghi Công Nam

0,3

24

QH khu dân cư xóm Thái Thịnh

Xã Nghi Thái

2,98

25

QH khu dân cư xóm Thái Hòa

Xã Nghi Thái

1,5

26

QH khu dân cư xóm Thái Thọ

Xã Nghi Thái

0,6

27

QH khu dân cư xóm Thái Sơn

Xã Nghi Thái

0,2

28

QH khu dân cư xóm Thái Phúc

Xã Nghi Thái

0,84

29

QH khu dân cư xóm Trường An

Xã Nghi Trường

0,428

30

QH khu dân cư xóm Trường Thịnh

Xã Nghi Trường

1,1

31

QH khu dân cư Xóm Trường Thịnh

Xã Nghi Trường

0,44

32

QH khu dân cư Xóm Trường Sơn

Xã Nghi Trường

3,1

33

QH khu dân cư xóm Trường Sơn

Xã Nghi Trường

1,1

34

QH khu dân cư xóm Trường Sơn

Xã Nghi Trường

4,65

35

QH khu dân cư xóm Lạc Hồng

Xã Nghi Diên

1,8

36

QH khu dân cư xóm Lạc Hồng

Xã Nghi Diên

4,4

37

QH khu dân cư xóm Tiền Phong

Xã Nghi Diên

0,95

38

QH khu dân cư xóm Quyết Thắng, Yên Phúc

Xã Nghi Diên

0,5

39

QH khu dân cư Khối 6

Thị trấn Quán Hành

0,13

40

QH khu dân cư Khối 6

Thị trấn Quán Hành

0,04

41

QH khu dân cư Khối 3

Thị trấn Quán Hành

0,4

42

QH khu dân cư Khối 1

Thị trấn Quán Hành

0,16

43

QH khu dân cư xóm Hoa Tây

Xã Nghi Hoa

4,5

44

QH khu dân cư xóm Thượng Thọ

Xã Nghi Hoa

0,37

45

QH khu dân cư xóm 5 (vùng Cửa Bàu)

Xã Nghi Kiều

0,45

46

QH khu dân cư xóm 4

Xã Nghi Kiều

0,47

47

QH khu dân cư Ngã tư Xuân Kiều

Xã Nghi Kiều

3,22

48

QH khu dân cư xóm 5 (vùng Ao Đội)

Xã Nghi Kiều

1,3

49

QH khu dân cư Đồi ông Thạch

Xã Nghi Kiều

0,2

50

QH khu dân cư xóm 1

Xã Nghi Kiều

0,4

51

QH khu dân cư các xóm

Xã Nghi Kiều

0,3

52

QH khu dân cư xóm 6

Xã Nghi Kiều

0,5

53

QH khu dân cư xóm 7

Xã Nghi Kiều

0,5

54

QH khu dân cư xóm 8

Xã Nghi Kiều

0,5

55

QH khu dân cư xóm 5

Xã Nghi Kiều

0,35

56

QH khu dân cư xóm 6

Xã Nghi Kiều

0,35

57

QH khu dân cư Xóm Vĩnh Long, Kim La, Thành, Kim Nghĩa, Kim Ngọc

Xã Nghi Long

5,095

58

QH khu dân cư xóm Vĩnh Long, Nam Sơn, Kim Ngọc, Thành

Xã Nghi Long

0,26

59

QH khu dân cư Đồng Hạ Điện

Xã Nghi Mỹ

5

60

QH khu dân cư Đồng Eo

Xã Nghi Mỹ

1,5

61

QH khu dân cư Đồng Đội Vườn

Xã Nghi Mỹ

0,5

62

QH khu dân cư các xóm 1, 2, 5, 6

Xã Nghi Mỹ

0,5

63

QH khu dân cư xóm 5

Xã Nghi Mỹ

4,5

64

QH khu dân cư xóm 1, 2, 3,4, 5

Xã Nghi Thịnh

8

65

QH khu dân cư xóm 7

Xã Phúc Thọ

0,96

66

QH khu dân cư xóm 8

Xã Phúc Thọ

0,73

67

QH khu dân cư xóm 1 Nam bắc đường QL 48E

Xã Nghi Văn

4,3

68

QH khu dân cư xóm 13, xóm 17+18 Đông cống đá

Xã Nghi Văn

5

69

QH khu dân cư xóm 8+9 Đồng Nương Mạ + Đồng Lốc

Xã Nghi Văn

1,7

70

QH khu dân cư xóm 7, xóm 10 Đồng Eo, Đồng Côn

Xã Nghi Văn

4

71

QH khu dân cư xóm 17+18 Đồng Phần trăm

Xã Nghi Văn

1,8

72

QH khu dân cư (khu TĐC cao tốc Bắc- Năm Xóm 5)

Xã Nghi Phương

1

73

QH khu dân cư xóm 6

Xã Nghi Phương

0,2

74

QH khu dân cư đồng Trọt rầm xóm 6

Xã Nghi Phương

3,4

75

QH khu dân cư xóm 8

Xã Nghi Phương

1,35

76

QH khu dân cư xóm 3

Xã Nghi Phương

2,7

77

QH khu dân cư Nương Bàu xóm 2

Xã Nghi Phương

0,3

78

QH khu dân cư Đồng Dưới xóm 1

Xã Nghi Phương

0,19

79

QH khu dân cư Đồng Đòi xóm 1

Xã Nghi Phương

0,48

80

QH khu dân cư Dặm dân cư xóm 7

Xã Nghi Phương

0,05

81

QH khu dân cư Đồng Tây Cận

Xã Nghi Phương

5,0

82

QH khu dân cư xóm 5

Xã Nghi Phương

0,5

83

QH khu dân cư xóm 6

Xã Nghi Phương

7,0

84

QH khu dân cư Đồng Nhà Xoan

Xã Nghi Phương

5,54

85

QH khu dân cư Đồng Gát

Xã Nghi Phương

0,5

86

QH khu dân cư Đồng Cò Bạc

Xã Nghi Phương

0,6

87

QH khu dân cư Đồng Cháng

Xã Nghi Phương

4,8

88

QH khu dân cư xóm Thống Nhất

Xã Khánh Hợp

6,2

89

QH khu dân cư xóm Hợp Lợi

Xã Khánh Hợp

4

VI

Huyện Nam Đàn

 

 

1

QH khu dân cư tại Xóm Đồng Thuận

Xóm Đồng Thuận, xã Nam Cát

2,86

2

QH khu dân cư tại Đồi Cồn Cỏ, Xóm 3

Xóm 3, xã Nam Nghĩa

1,00

3

QH khu dân cư tại Động Trèo, Xóm 3

Xóm 3, xã Nam Nghĩa

1,50

4

QH khu dân cư tại đường quan- Tư Thục. Xóm Thanh Đầm yên quả

Xóm Thanh Đầm Yên Quà, xã Hùng Tiến

4,10

5

QH khu dân cư tại Trộ nước- Xóm Nhân Hậu

Xóm Nhân Hậu, xã Hùng Tiến

0,80

6

QH khu dân cư tại Bàu Hoa- xóm Nhân Hậu

Xóm Nhân Hậu, xã Hùng Tiến

2,40

7

QH khu dân cư tại Vùng Đồi xóm Cao Sơn

Xóm Cao Sơn, xã Nam Hưng

0,50

8

QH khu dân cư tại Vùng Đồng Bồn xóm Cao Sơn

Xóm Cao Sơn, xã Nam Hưng

0,73

9

QH khu dân cư tại Vùng Cồn Trại xóm Phong Sơn

Xóm Phong Sơn, xã Nam Hưng

1,00

10

QH khu dân cư tại Nha Phố, Xóm 2

Xóm 2, xã Nam Kim

1,50

11

QH khu dân cư tại Cụp Hội, Xóm 3

Xóm 3, xã Nam Kim

1,82

12

QH khu dân cư tại Ao Kho Yên Vực, Xóm 7

Xóm 7, xã Nam Kim

1,50

13

QH khu dân cư tại từ Ông Tân đến cây xăng xóm 12

Xóm 12, xã Khánh Sơn

1,04

14

QH khu dân cư tại Đồng Lầy, xóm 6

Xóm 6, xã Nam Anh

0,91

15

QH khu dân cư tại Đồng Trúc xóm 7

Xóm 7, xã Nam Anh

1,07

16

QH khu dân cư tại Khe Mua x6

Xóm 6 , xã Nam Anh

1,71

17

QH khu dân cư tại Trong sông xóm 3

Xóm 3, xã Nam Anh

1,20

18

QH khu dân cư tại cồn Trung xóm 4 (xóm 5 cũ)

Xóm 4 (Xóm 5 Cũ), xã Nam Anh

8,60

19

QH khu dân cư tại Cồn Đền, xóm Hồng Tân

Xóm Hồng Tân, xã Nam Thái

1,00

20

QH khu dân cư tại xóm Hồng Sơn

Xóm Hồng Sơn, xã Nam Thái

0,50

21

QH khu dân cư tại Cửa Thẹp, xóm Trung Cần (NT)

Xóm Trung Cần (Nt), xã Trung Phúc Cường

4,21

22

QH khu dân cư xóm Trung chính - Quang Thái

Xóm Trung Chính - Quang Thái, xã Trung Phúc Cường

1,00

23

QH khu dân cư tại Đồng Cụp - xóm Xuân Mai

Xóm Xuân Mai, xã Nam Xuân

0,80

24

QH khu dân cư tại Đồng Lầy - xóm Xuân Hồng

Xóm Xuân Hồng, xã Nam Xuân

0,60

25

QH khu dân cư tại Vùng Cựa Đình - Hải Phong

Đình - Hải Phong, xã Xuân Hòa

1,50

26

QH khu dân cư tại Vùng Cồn Khế - Hải Phong

Khế - Hải Phong, xã Xuân Hòa

1,60

27

QH khu dân cư tại Vùng Tù Hóa

Vùng Tù Hóa, xã Xuân Lâm

1,00

28

QH khu dân cư tại Giếng Bụi - Khối Nam Bắc Sơn

Nam Bc Sơn, xã Thị trấn

1,50

29

QH khu dân cư tại Chộ Định-Khối Hà Long

Khối Hà Long

1,92

30

Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

30,0

VII

Huyện Thanh Chương

 

 

1

QH khu dân cư vừng Rú Treo

xóm 4, Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương

1,51

2

QH khu dân cư vùng Ruộng Động Truông

xóm 1, 2, 3, xã Cát Văn, huyện Thanh Chương

6,00

3

QH khu dân cư Vùng Cồn, xóm Nho Tân

Xóm Nho Tân, xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương

4,50

4

QH khu dân cư vùng Đồng Chòi

Thôn Phật Sơn, xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương

6,00

5

QH khu dân cư gạch xóm 5 xã Hạnh Lâm

xóm 5 xã Hnh Lâm, huyện Thanh Chương

0,95

6

QH khu dân cư vùng Chùa

Thôn Thanh Đồng 1, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương

0,50

7

QH khu dân cư vùng Trốc Chiêm

Thôn Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương

0,30

8

QH khu dân cư vùng Bng Trâu Đằm

Thôn Thanh Đồng 5, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương

0,20

9

QH khu dân cư xóm 6, xóm 7 xã Thanh Long

xóm 6, 7, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương

0,70

10

QH khu dân cư vùng nhà văn hóa xóm 1 xã Thanh Mỹ

xóm 1, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương

1,36

11

QH khu dân cư vùng trộ Vừ

Xóm Giăng, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương

3,50

12

QH khu dân cư vùng Gia Hội

Xóm Gia Hội, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương

1,90

13

QH khu dân cư vùng Bàu Lung

Xóm Trường Xuân, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương

2,10

14

QH khu dân cư vùng Trọt Cụt

Khối 1A, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương

1,00

15

QH khu dân cư tại Vùng Cồn Mui, Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh

Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương

4,03

16

QH khu dân cư tại vùng Vườn Ba, Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh

Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương

0,05

17

QH khu dân cư tại vùng Thạ Lệ, thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh.

Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương

0,30

18

QH khu dân cư tại xóm 2 xã Thanh Hương.

xóm 2, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương

1,40

19

QH khu dân cư thôn Giang Nam, xã Thanh Giang

Thôn Giang Nam, xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương

0,35

20

QH khu dân cư vùng Cồn Hương xã Thanh Ngọc

xóm Phú Quang, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương

4,50

21

QH khu dân cư vùng nhà máy Phốt Phát 3-2 cũ

Thôn Trường Sơn xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương

0,80

22

QH khu dân cư vùng Đồng Sải

Thôn Liên Sơn, xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương

3,25

23

QH khu dân cư thôn Yên Lạc

Thôn Yên Lạc, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương

2,50

24

QH khu dân cư thôn 5 (thôn Thủy Chung)

Thôn Thủy Chung, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương

3,30

25

QH khu dân cư tại vùng Cựa uyển thôn Trường Kỳ, Yên Hòa

thôn Trường Kỹ, Yên Hòa, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương

0,55

26

QH khu dân cư tại vùng Trại Thơi

Xóm 4, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương

1,76

27

QH khu dân cư tại vùng Đồng Kiện

Thôn Phú Lập, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương

3,50

28

QH khu dân cư tại vùng Đồng Bông

xóm 4, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương

3,00

29

QH khu dân cư tại vùng Đồng Tỉnh

xóm 1, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương

2,15

30

QH khu dân cư tại vùng Cây Kép

Xóm Hồng Bình, xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương

1,00

31

QH khu dân cư Vùng Cồn Dầu dưới

Vùng Công Dầu, xã Thanh Dương

5,24

32

QH khu dân cư vùng Ao Lầy

Xóm Thạch Sơn, xã Ngọc Sơn

1,15

33

QH khu dân cư vùng Rú Cấm

Xóm Lam Sơn, xã Ngọc Sơn

1,05

VIII

Huyện Hưng Nguyên

 

 

1

QH khu dân cư tại xóm 6, xóm 7 cũ)

Xóm 6, 7 Xã Hưng Thông

3,40

2

QH khu dân cư vùng Cầu Vó, xóm Hồng Thái

Xóm Hồng Thái, xã Hưng Thông

3,60

3

QH khu dân cư vùng Chăn Nuôi, X.Hồng Phong

X.Hồng Phong, xã Hưng Thông

4,80

4

QH khu dân cư xóm Hồng Lĩnh

Xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông

2,30

5

QH khu dân cư vùng Bến Đông, xóm Hồng Lĩnh

Xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông

3,80

6

QH khu dân cư vùng Cần, xóm 5

Xóm 5, xã Châu Nhân

0,85

7

QH khu dân cư tại xã Hưng Nhân (xóm 6, 7 xã Hưng Nhân cũ). (Gồm 5 vùng: Ruộng Chùa, Bãi Tàu, Ruộng Phụ Nữ xóm 6; Ủy ban cũ, Ao Viện xóm 7)

Xóm 6, 7 xã Hưng Nhân cũ, Xã Châu Nhân

1,88

8

QH khu dân cư tại xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 6, xã Châu Nhân. (Gồm 4 vùng: Ruộng Mậu Trên Đường xóm 3; Ao Bà Xin xóm 4; xóm 2, 3, 6; cổng làng xóm 3)

xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 6, xã Châu Nhân

1,51

9

QH khu dân cư tại vùng Mậu Dài, xóm 1

xóm 1 , Xã Châu Nhân

0,50

10

QH khu dân cư tại vùng Cửa Ông Nhượng, xóm 5 và vùng Lò Gạch xóm 6

xóm 5, 6, Xã Hưng Lĩnh

0,77

11

QH khu dân cư tại vùng kề nhà văn hóa xóm 5 và vùng Cửa Dũng Hằng, xóm 6

xóm 5, 6, Xã Hưng Lĩnh

0,99

12

QH khu dân cư vùng kề Lò Gạch, xóm 6

xóm 6, Xã Hưng Lĩnh

0,49

13

QH khu dân cư vùng Lò Gạch, xóm 6

xóm 6, Xã Hưng Lĩnh

0,49

14

QH khu dân cư xóm 1, 4, 5 xã Hưng Lĩnh (Vùng kề nhà ông Sửu xóm 1 diện tích 0,11 ha; Vùng kề nhà ông Viện xóm 4 diện tích 0,15 ha; Vùng kề nhà bà Hạnh xóm 5 diện tích 0,06 ha: Vùng kề nhà ông Phái xóm 5 diện tích 0,13 ha)

xóm 1, 4, 5 xã Hưng Lĩnh

0,45

15

QH khu dân cư tại xóm 1A, xóm 6, xóm 8 xã Hưng Lĩnh

xóm 6, xóm 8, xã Hưng Lĩnh

0,56

16

QH khu dân cư tại vùng Hầm Húc, xóm 1 và xóm 2

xóm 1 và xóm 2, Xã Hưng Lợi

2,30

17

QH khu dân cư vùng Đập Đáy, xóm 4 (phần kế hoạch)

xóm 4, xã Hưng Lợi

0,50

18

QH khu dân cư tại vùng Bà Bượm, xóm 3 (giai đoạn 2)

xóm 3, xã Hưng Lợi

0,49

19

QH khu dân cư vùng Bà Bượm, xóm 3 (xóm 4 cũ) và vùng đập Đáy, xóm 4 (xóm 5 cũ)

xóm 3, 4, xã Hưng Lợi

1,00

20

QH khu dân cư vùng hồ cá Hầm Húc, xóm 1

xóm 1, xã Hưng Lợi

1,00

21

QH khu dân cư xóm 5, thôn Mỹ Thịnh

xóm 5, Xã Hưng Mỹ

3,00

22

QH khu dân cư tại vùng Đồng Sâm (lối 2), thôn Mỹ Giang

thôn Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ

0,50

23

QH khu dân cư vùng đồng Sâm, thôn Mỹ Giang (xóm 2 cũ)

thôn Mỹ Giang, Xã Hưng Mỹ

1,06

24

QH khu dân cư tại vùng Hòn Mô, thôn Mỹ Thanh (giai đoạn 2)

thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ

0,50

25

QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng Cao, thôn Mỹ Thanh

thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ

0,50

26

QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng Thấp, thôn Mỹ Thanh

thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ

0,50

27

QH khu dân cư vùng đồng Màng, thôn Mỹ Thanh (xóm 4B cũ)

thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ

0,50

28

QH khu dân cư tại vùng Bàu Thiếp, thôn Mỹ Giang (xóm 2 cũ)

thôn Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ

2,32

29

QH khu dân cư tại thôn Mỹ Thượng (xóm 7 cũ)

thôn Mỹ Thượng, Xã Hưng Mỹ

0,64

30

QH khu dân cư tại vùng xóm 1, xóm 2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ

xóm 1, xóm 2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ

0,41

31

QH khu dân cư xóm 1 (xã Hưng Tiến cũ)

xóm 1, xã Hưng Nghĩa

0,50

32

QH khu dân cư tại vùng Ré bờ Hồng, xóm 3 (xóm 6 cũ)

Xóm 3, xã Hưng Nghĩa

1,70

33

QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa (Lối 4), xóm 6

Xóm 6, xã Hưng Nghĩa

0,50

34

QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa (Lối 5, 6), xóm 6

Xóm 6, xã Hưng Nghĩa

0,50

35

QH khu dân cư vùng Mồ Mợ, xóm 2 (xóm 4 cũ)

Xóm 2, xã Hưng Nghĩa

3,31

36

QH khu dân cư tại vùng phía Bắc NVH xóm 1

Xóm 1, xã Hưng Nghĩa

0,38

37

QH khu dân cư tại vùng phía Nam NVH xóm 1

xóm 1, xã Hưng Nghĩa

0,46

38

QH khu dân cư tại vùng Căng, xóm 2

xóm 2, xã Hưng Nghĩa

0,45

39

QH khu dân cư tại vùng Cửa Kho, xóm 4 (xóm 16 cũ)

xóm 4, xã Hưng Nghĩa

0,49

40

QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm 5 (xóm 17 cũ)

xóm 5, xã Hưng Nghĩa

3,00

41

QH khu dân cư vùng Cựa Chùa, xóm 6

xóm 6, xã Hưng Nghĩa

0,25

42

QH khu dân cư vùng Lộ Mội, xóm 2 (xóm 3, xã Hưng Tiến cũ)

xóm 2, xã Hưng Nghĩa

0,22

43

QH khu dân cư tại vùng Đồng trước và vùng ổ gà, xóm 2

xóm 2, xã Hưng Phúc

6,98

44

QH khu dân cư vùng cổ Bồng và Cửa Chùa, xóm 4

xóm 4, xã Hưng Phúc

2,65

45

QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 1, Mồng Năm Dưới 2 và Mồng Năm Dưới 3, làng Đông

làng Đông, xã Hưng Tân

1,45

46

QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 4, Mồng Năm Dưới 5 và vùng làng Nam

làng Nam, xã Hưng Tân

0,98

47

QH khu dân cư tại xóm Đại Đồng, xóm Thượng Khê, xóm Khoa Đà (xóm Đại Đồng 2,37 ha; xóm Khoa Đà 0,28 ha; xóm Thượng Khê 0,34 ha)

xóm Đại Đồng, xóm Thượng Khê, xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây

3,00

48

QH khu dân cư xóm Phúc Hòa

xóm Phúc Hòa, xã Hưng Tây

2,12

49

QH khu dân cư vùng Ao Lối phía Bắc đường QL46B, xóm Khoa Đà

xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây

2,00

50

QH khu dân cư tại vùng Biền 1, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 1, xóm Phú Thành

xóm Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành

0,95

51

QH khu dân cư tại vùng Biền 2, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 2, xóm Phú Thành, xã Hưng Thành

xóm Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành

1,00

52

QH khu dân cư Vùng Cồn Xanh, xóm Phú Điền

xóm Phú Điền, xã Hưng Thành

0,02

53

QH khu dân cư tại xóm 5 (Vùng Cồn Trầu 0,28 ha; vùng Cổ Bồng Trên 0,24 ha)

xóm 5, xã Hưng Thịnh

0,52

54

QH khu dân cư vùng Đội Cửa Hàng, xóm Yên Thọ

xóm Yên Thọ xã Hưng Thịnh

0,50

55

QH khu dân cư tại vùng Ao Săm và Vùng Cồn Nêu xóm 3, xóm 4 (vùng đồng Lợt xóm Đồng Phong và xóm Yên Phú)

xóm 3, xóm 4, xã Hưng Thịnh

2,50

56

QH khu dân cư (khu nhà ở cho sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp)

xã Hưng Thịnh

10,31

57

QH khu dân cư xóm 3, xã Hưng Thịnh

xóm 3, xã Hưng Thịnh

0,24

58

QH khu dân cư vùng đường Xuân Am xuống Yên Tùy

Xã Hưng Thịnh

0,20

59

QH khu dân cư tại vị trí 3, vùng Tràng Học xóm 6

xóm 6, xã Hưng Trung

0,50

60

QH khu dân cư vùng Tràng Học, xóm 6

xóm 6, xã Hưng Trung

1,00

61

QH khu dân cư tại xóm 12

xóm 12, xã Hưng Trung

0,04

62

QH khu dân cư vùng Chợ Hến, xóm 4

xóm 4, Hưng Yên Bắc

0,19

63

QH khu dân cư tại vùng ngoài, xóm Đại Thọ

xóm Đại Thọ, xã Long Xá

0,50

64

QH khu dân cư tại vùng Cây Da Trong, xóm Xuân Hòa (xóm 11B, Hưng Long cũ)

xóm Xuân Hòa, xã Long Xá

0,43

65

QH khu dân cư tại xóm Thành Sốm (xóm 12 cũ, Hưng Long cũ)

xóm Thành Sơn, xã Long Xá

0,29

66

QH khu dân cư vùng Đội vườn xóm 1, Ao Bàu xóm 2, Đất Mượn xóm 2, 3, 6, xã Hưng Xá cũ

Xã Long Xá

1,38

67

QH khu dân cư tại vùng Biền Cửa Kho ngoài xóm Long Giang

xóm Long Giang, xã Xuân Lam

0,49

68

QH khu dân cư tại vùng Biền Cựa Kho Trong xóm Long Giang

xóm Long Giang, xã Xuân Lam

0,50

69

QH khu dân cư tại vùng Ốc phía Đông, đường 8B, xóm 3

xóm 3, xã Xuân Lam

1,70

70

QH khu dân cư tại vùng Kiều Ngu, xóm 5

xóm 5, xã Xuân Lam

0,50

71

QH khu dân cư tại vùng Xiếc, xóm Hưng Nhân

xóm Hưng Nhân, xã Xuân Lam

0,49

72

QH khu dân cư tại vùng Đồng Mồ, xóm Hưng Nhân

xóm Hưng Nhân, xã Xuân Lam

0,50

73

QH khu dân cư tại vùng Đường Hưng Thông - Hưng Xuân (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ), xóm 1

xóm 1, xã Xuân Lam

0,47

74

QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng Ngoài (điểm số 1), xóm 1

xóm 1, xã Xuân Lam

0,34

75

QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng Ngoài (điểm số 2), xóm 1

xóm 1, xã Xuân Lam

0,45

76

QH khu dân cư tại vùng Ao Xuân Yên, xóm 3

xóm 3, Xã Xuân Lam

0,10

77

QH khu dân cư xóm 1 xã Hưng Lam cũ

xã Xuân Lam

0,50

78

QH khu dân cư tại xóm 5B, xóm 2A

xóm 5B, xóm 2A, xã Hưng Đạo

2,30

79

QH khu dân cư vùng Ao, xóm 8 (khối 1 cũ)

xóm 8, xã Hưng Đạo

0,30

80

QH khu dân cư tại xóm 5

xóm 5, xã Hưng Đạo

0,48

81

QH khu dân cư vùng Đồng Phốc (giai đoạn 2, 3)

vùng Đồng Phốc, Hưng Yên Nam

2,50

82

QH khu dân cư (chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn)

Xã Hưng Đạo

1,70

83

QH khu dân cư tại vùng Nương Rột khối 8 và tuyến 2 - QL 46, thị trấn Hưng Nguyên

khối 8, TT. Hưng Nguyên

2,30

84

QH khu dân cư vùng Mũi Dê, Dăm Tống, khối 2

khối 2, TT. Hưng Nguyên

3,40

85

QH khu dân cư vùng đồng Mác, Cồn Sa khối 9

khối 9, TT. Hưng Nguyên

6,94

86

QH khu dân cư vùng Cửa Lối khối 8 (khối 7 cũ)

khối 8, TT. Hưng Nguyên

6,40

87

QH khu dân cư tại vùng Sau Nhà, khối 1

khối 1, TT. Hưng Nguyên

0,37

88

QH khu dân cư tại xứ đồng Mác khối 15, khối 16

khối 15, khối 16, TT. Hưng Nguyên

0,06

89

QH khu dân cư khu tái định cư dường 72 m

TT. Hưng Nguyên

0,41

90

QH khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân

TT. Hưng Nguyên

0,60

91

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Trung

Xã Châu Nhân

2,3

92

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Yên Nam

Xã Hưng Tây

2,4

93

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Đạo

Xóm 6, 7 Xã Hưng Thông

1,7

94

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Tân

Xóm Hồng Thái, xã Hưng Thông

1,6

95

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Nghĩa

X.Hồng Phong, xã Hưng Thông

2,9

96

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Thành

xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông

2,4

97

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Châu Nhân

xóm Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông

0,2

98

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Tây

xóm 5, Xã Châu Nhân

0,9

IX

Huyện Anh Sơn

 

 

1

QH khu dân cư khu Trung tâm xã

Thôn 4, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

1,16

2

QH khu dân cư thôn 5

Thôn 5, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

0,28

3

QH khu dân cư thôn 7 tuyến đường Nhân Tài vùng Đồng Hối

Thôn 7, xã Cao Sơn

1,45

4

QH khu dân cư Cao Sơn

10 Thôn, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn

4,0

5

QH khu dân cư tại thôn 1

Đồng Nương, xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn

0,64

6

QH khu dân cư tại thôn 3

Cẩm hương xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn

1,88

7

QH khu dân cư tại thôn 8

Thôn 8 xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn

0,03

8

QH khu dân cư tại trường Mầm non cũ thôn 8

Thôn 8 xã Đức Sơn

0,06

9

QH khu dân cư thôn 6 (Vùng trung tâm)

Thôn 6, xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn

0,10

10

QH khu dân cư vùng Hóc Bông

Vùng Hóc Bông thôn 3 xã Thạch Sơn

0,29

11

QH khu dân cư vùng Hóc Phàng

Thôn 2 xã Thạch Sơn

0,50

12

QH khu dân cư vùng Cựa ngoài

Thôn 3 xã Thạch Sơn

1,63

13

QH khu dân cư vùng cánh buồm

Thôn 2 xã Thạch Sơn

1,80

14

QH khu dân cư vùng Vệ Cây Ngát thôn 6 xã Hoa Sơn

Xã Hoa Sơn

1,00

15

QH khu dân cư vùng Thôn 6 xã Hoa Sơn

Thôn 6, xã Hoa Sơn

0,20

16

QH khu dân cư Nam Tháp thôn 1

Thôn 1 xã Lĩnh Sơn

2,4

17

QH khu dân cư Đồng Vực thôn 1

Thôn 1 xã Lĩnh Sơn

2,0

18

QH khu dân cư Hố Gai thôn 1

Thôn 1 xã Lĩnh Sơn

9,59

19

QH khu dân cư Cây Trung thôn 2

Thôn 2 xã Lĩnh Sơn

1,81

20

QH khu dân cư Cây Tròi thôn 2

Thôn 2 xã Lĩnh Sơn

2,77

21

QH khu dân cư đô thị ở tại Tổ dân phố 2

Tổ dân phố 2 Thị trấn Anh Sơn

0,22

22

QH khu dân cư đô thị tại Tổ dân phố 1

Tổ dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn

0,19

23

QH khu dân cư tại tổ dân phố 1 QH khu (Khu vực đối diện nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1)

Tổ dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn

0,14

24

QH khu dân cư (chuyển mục đích đất vườn liền kề đất ở sang đất ở đô thị)

Thị trấn Anh Sơn

3,00

25

QH khu dân cư thôn 1

Thôn 1 xã Long Sơn

0,05

26

QH khu dân cư Cửa Cộ thôn 15 (khu dân cư)

Thôn 15 xã Long Sơn

0,39

27

QH khu dân cư Đồng Đà thôn 4 (khu dân cư)

Thôn 4 xã Long Sơn

0,30

28

QH khu dân cư vùng Bàu Sen Trên thôn 7

Thôn 7 xã Phúc Sơn

1,11

29

QH khu dân cư các vị trí nhà văn hóa dôi dư, vùng trung tâm xã (khu vực còn lại)

4 thôn xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn

1,1

30

QH khu dân cư vùng Vệ Đồng Cạn 2, thôn Hội Lâm

Thôn Hội Lâm xã Cẩm Sơn

2,19

31

QH khu dân cư tại vùng Hạt Giao Thông cũ thôn Cẩm Thắng

Thôn Cẩm Thắng xã Cẩm Sơn

0,23

32

QH khu dân cư thôn Hạ Du khu vực nhà sinh hoạt cộng đồng cũ

Thôn Hạ Du xã Cẩm Sơn

0,94

33

QH khu dân cư tại vùng Vệ, thôn Hạ Du

Thôn Hạ Du xã Cẩm Sơn

0,10

34

QH khu dân cư vùng Cho Xiếc, xóm Vĩnh Lạc

Thôn Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn

0,52

35

QH khu dân cư vùng Trệch H (thôn 1)

Thôn 1 xã Vĩnh Sơn

1,19

36

QH khu dân cư tại vùng Chọ Dong thôn 6

Vùng Chọ Dong thôn 6 xã Lạng Sơn

0,39

37

QH khu dân cư vùng Mương Trọt thôn 2, 4, 5

Vùng Mương Trọt thôn 2, 4, 5 xã Lạng Sơn,

4,97

38

QH khu dân cư (chuyển mục đích đất vườn liền kề đất ở sang đất ở)

xã Lạng Sơn

4,00

39

QH khu dân cư thôn Hưng Thành vị trí 2

Thôn Hưng Thành xã Thành Sơn

2,05

40

QH khu dân cư cây Trù thôn 1

Thôn 1 xã Lĩnh sơn

2,0

41

QH khu dân cư cây Thị thôn 1

Thôn 1 xã Lĩnh Sơn

0,96

42

QH khu dân cư Đại Điền - Ô 1 thôn 3

Thôn 3 xã Lĩnh Sơn

3,2

43

QH khu dân cư vùng Giải Khát thôn 3

Thôn 3 xã Lĩnh Sơn

1,94

44

QH khu dân cư vùng Lò Vôi, Đồng Vụng thôn 4

Thôn 4 xã Lĩnh Sơn

2,14

45

QH khu dân cư Ô 1 - Điền Tô thôn 4

Thôn 4 xã Lĩnh Sơn

3,3

46

QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị trí 1

Thôn 8 xã Lĩnh Sơn

0,64

47

QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị trí 2

Thôn 8 xã Lĩnh Sơn

1,06

48

QH khu dân cư vùng Trà Lân thôn Trà Lân

Trà Lân xã Phúc Sơn

0,10

49

QH khu dân cư vùng Vệ Rọ xóm 3

Thôn 3 xã Phúc Sơn

0,15

50

QH khu dân cư

Thôn Hợp Tiến xã Hùng Sơn

1,00

51

QH khu dân cư 3

thôn 3 xã Tam Sơn

1,5

52

QH khu dân cư vùng Tân Tiến c, thôn 1/5

Thôn 1/5 xã Cẩm Sơn

1,29

53

QH khu dân cư vùng Vệ Cây Lội, thôn Kẻ May

Thôn Kẻ May xã Cẩm Sơn

1,04

54

QH khu dân cư vùng Vệ Cây Giới, thôn Kẻ May

Thôn Kẻ May xã Cẩm Sơn

2,13

55

QH khu dân cư khu vực Trường mầm non xã Khai Sơn cũ

Xã Khai Sơn

0,64

56

QH khu dân cư khu vực Trường tiểu học xã Khai Sơn cũ

Xã Khai Sơn

1,14

57

QH khu dân cư vùng Đồng Trại

Xã Khai Sơn

0,68

58

QH khu dân cư vùng Kho 40 thôn Vĩnh Lạc

Thôn Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn

1,04

59

QH khu dân cư tại vùng Đình Thượng thôn 6

Vùng Đình Thượng Thôn 6 xã Lạng Sơn

1,00

60

QH khu dân cư Tái định cư nhà ở sau khi mở rộng di dời các hộ dân thuộc dự án: Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ quốc tế Việt Lào

Thị trấn Anh Sơn

2,2

X

Huyện Con Cuông

 

 

1

QH khu dân cư khu trung tâm đô thị Con Cuông

Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

3,37

2

QH khu dân cư tại khối 2, thị trấn Con Cuông

Khối 2, thị trấn Con Cuông

0,36

3

QH khu dân cư (thừa đất số 322, tờ bản đồ số 5, dọc Quốc lộ 7 tại khối 2, thị trấn Con Cuông)

Khối 2, thị trấn Con Cuông

0,01

4

QH khu dân cư (thửa đất số 84, tờ bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông)

Khối 2, thị trấn Con Cuông

0,02

5

QH khu dân cư (thửa đất s138, tờ bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông)

Khối 2, thị trấn Con Cuông

0,02

6

QH khu dân cư (thửa đất số 550, tờ bản đồ số 6, khối 1, thị trấn Con Cuông)

Khối 1, thị trấn Con Cuông

0,02

XI

Huyện Diễn Châu

 

 

1

QH khu dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên

Xã Diễn Yên

3,34

2

QH khu dân cư khu vực Hòn Nắc xóm 10 (mới), Cát mương (vị trí 2)

Xã Diễn Yên

0,07

3

QH khu dân cư xóm 14, 16 xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thịnh

2,50

4

QH khu dân cư xóm 1 (vị trí 6); xóm 19 (vị trí 28) xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thịnh

0,60

5

QH khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A

Xã Diễn Thịnh

4,87

6

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát)

Xã Diễn Cát

1,05

7

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 5 xã Diễn Cát)

Xã Diễn Cát

3,35

8

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 7 xã Diễn Cát)

Xã Diễn Cát

2,37

9

QH khu dân cư xóm 9 và xóm 11 xã Diễn Liên

Xã Diễn Liên

0,20

10

QH khu dân cư vùng trạm biến áp bắc liên, xã Diễn Liên (xóm 9)

Xã Diễn Liên

0,50

11

QH khu dân cư vùng đông làng xóm 2, xóm 3

Xã Diễn Liên

4,50

12

QH khu dân cư vùng đông làng xóm 4

Xã Diễn Liên

1,90

13

QH khu dân cư xóm 3, 4, 5, 7, 9

Xã Diễn Liên

0,34

14

QH khu dân cư ở xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hồng

1,03

15

QH khu dân cư các xóm 2, 4 xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hạnh

0,37

16

QH khu dân cư vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đoài

1,71

17

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng cầu xóm 14 xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

1,20

18

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

0,70

19

Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú).

Xã Diễn Phú

5,97

20

QH khu dân cư xóm 13, vùng Đội Gieo (xóm 14)

Xã Diễn Trường

1,20

21

QH khu dân cư xóm Dương Đông (NVH cũ); xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ)

Xã Diễn Phong

0,13

22

QH khu dân cư xóm 1

Xã Diễn Hải

0,20

23

QH khu dân cư xã Diễn Hải

Xã Diễn Hải

0,30

24

QH khu dân cư khu xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, các xóm; xã Diễn Hải

Xã Diễn Hải

2,20

25

QH khu dân cư khu các vùng Só Che nam xóm 10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3

Xã Diễn Hùng

3,06

26

QH khu dân cư vùng đất dong 2 Su Sò, Sò ngoài xóm 4 (xóm 14 cũ)

Xã Diễn An

2,80

27

QH khu dân cư khu đồng sò Rục Lối, cồn lội

Xã Diễn An

2,60

28

QH khu dân cư vườn đội, đồng Cữa Làng

Xã Diễn An

2,70

29

QH khu dân cư khu vực trại trâu và một số vùng nhỏ lẻ, xóm 4 mới, xóm 5 mới

Xã Diễn An

1,30

30

QH khu dân cư vùng Đồng Đềnh xóm 5 và xóm 9 xã Diễn An

Xã Diễn An

4,65

31

QH khu dân cư xóm 7

Minh Châu

1,00

32

QH khu dân cư vùng xóm 1; 4; 5; 6; 9; 10 xã Diễn Xuân

Xã Diễn Xuân

0,40

33

QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lộc

0,75

34

QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lộc

0,50

35

QH khu dân cư vùng cầu Khuôn xóm 10; vùng Đồng Cao xóm 10; vùng Bắc Thần xóm 1

Xã Diễn Lộc

0,10

36

QH khu dân cư tại xóm 6 (xóm 9 cũ) xã Diễn Trung

Xã Diễn Trung

0,50

37

QH khu dân cư Diễn Trung (xóm 1B, 2B, 3, 5, 7A, 8)

Xã Diễn Trung

2,20

38

QH khu dân cư cửa làng xóm 8

Xã Diễn Tân

0,08

39

QH khu dân cư vùng xóm 1, 2, 4, 5, 6, 7 xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Nguyên

2,52

40

QH khu dân cư vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Nguyên

2,00

41

QH khu dân cư xóm Chiến Thắng

Xã Diễn Bích

1,00

42

QH khu dân cư xóm Xuân Châu, xã Diễn Kim (vị trí 2)

Xã Diễn Kim

0,15

43

QH khu dân cư vùng Đồng Ghè

Xã Diễn Kim

1,10

44

QH khu dân cư tại các xóm Xuân Châu, Hoàng Châu, Phú Thành xã Diễn Kim

Xã Diễn Kim

5,80

45

Khu QH khu dân cư các xóm Đông Giai, xóm Trung Tiến, xóm Hoàng La Trung, xóm Hà Trung, xóm Hà Đông, xóm Phú Đông

Xã Diễn Hoàng

3,18

46

QH khu dân cư vùng Đồng Cửa, xóm 6

Xã Diễn Hoa

0,10

47

QH khu dân cư khu vực xóm 6 và xóm 7 (nay là xóm Trung Trường) xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoa

0,47

48

QH khu dân cư vùng cây Bứa, xóm 6, xã Diễn Thành

Xã Diễn Thành

0,46

49

QH khu dân cư tại bãi Sú Vẹt, xóm Yên Thịnh xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Ngọc

0,67

50

QH khu dân cư khu xóm 2 xã Minh Châu

Minh Châu

3,20

51

QH khu dân cư vùng Rộc Kẽ, xóm 1, xóm 2 và vùng đồng Tum xóm 9 xã Diễn Xuân

Xã Diễn Xuân

1,38

52

QH khu dân cư tại xóm 1, 2, 4 xã Diễn Xuân

Xã Diễn Xuân

3,10

53

QH khu dân cư tại các xóm 6, 7, 8, 9 xã Diễn Tân

Xã Diễn Tân

1,39

54

QH khu dân cư vùng xóm 6 xã Diễn Đồng

Xã Diễn Đồng

3,30

55

QH khu dân cư các xóm xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Kỷ

0,06

56

QH khu dân cư vùng xóm 3 xã Diễn Đồng

Xã Diễn Đồng

2,00

57

QH khu dân cư xóm 2; 3; 5 tại xã Diễn Đồng

Xã Diễn Đồng

0,65

58

QH khu dân cư các xóm Phú Đông, Trung Tiến, Phú Yên, Hoàng La Trung, trong khu dân cư Trung Tiến, Hà Trung, Hoàng La Đông xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hoàng

3,18

59

QH khu dân cư xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn Phúc

Xã Diễn Phúc

1,10

60

QH khu dân cư vùng Mu 3 xóm Tràng Thân và đồng Đường 7 xóm 2 xã Diễn Phúc

Xã Diễn Phúc

2,70

61

QH khu dân cư vùng Ruộng Đông, xóm 2 xã Diễn Phúc

Xã Diễn Phúc

0,03

62

QH khu dân cư vùng xóm 8 xã Diễn Thành

Xã Diễn Thành

0,04

63

QH khu dân cư xóm 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Xã Diễn Thành

4,20

64

QH khu dân cư xóm 3, 7, 10

Xã Diễn Thành

1,30

65

QH khu dân cư xã Diễn Tháp vùng đường Cầu Dăm

Xã Diễn Tháp

0,06

66

QH khu dân cư khu vùng kinh tế xóm 2, 3

Xã Diễn Tháp

1,06

67

QH khu dân cư vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3, 4; Phía dông Hạ cồn xóm 5, vùng cửa hàng tổng hợp xóm 6, vùng Tây xóm 10, dân cư xóm 4 (Tân Nam)

Xã Diễn Thái

3,77

68

QH khu dân cư vùng giáp ông Cường; Vùng Cồn Đền xóm 1, 2 xã Diễn Thái

Xã Diễn Thái

0,28

69

QH khu dân cư vùng Giữa Nam

Xã Diễn Thái

0,52

70

QH khu dân cư xóm 2, 3, 7, 8, 12, 13, 14,

Xã Diễn Mỹ

0,84

71

QH khu dân cư Vùng Cồn Đập xóm 2

Xã Diễn Hùng

0,15

72

QH khu dân cư

Xã Diễn Ngọc

0,25

73

QH khu dân cư vùng Rộc Đông, làng Phú Lâm

Minh Châu

1,74

74

QH khu dân cư xóm 8 (xóm 9 Bắc Lâm)

Xã Diễn Lâm

0,02

75

QH khu dân cư

Xã Diễn Lâm

2,17

76

QH khu dân cư

Xã Diễn Phúc

3,20

77

QH khu dân cư tại vùng Nương Dầu xã Diễn Lợi

Xã Diễn Lợi

2,00

78

QH khu dân cư mới tại Xóm 4, xóm 3 xã Diễn Quảng

Xã Diễn Quảng

1,46

79

QH khu dân cư khu TĐC xóm 1, xóm 3

Xã Diễn Quảng

0,04

80

QH khu dân cư vùng Ao Ngọ

Xã Diễn Đồng

0,37

81

QH khu dân cư vùng Nhà Đìu, Vùng Cồn Mọ, xóm 4 xã Diễn Đồng

Xã Diễn Đồng

1,80

82

QH khu dân cư Đồng Cống Thuế - xóm 3

Xã Diễn Thành

1,20

83

QH khu dân cư Xóm 2

Xã Diễn Hải

1,60

84

QH khu dân cư xóm Vinh Tiên (vị trí 1: 0,49ha; vị trí 2: 0,3 ha; vị trí 3: 0,3 ha), xóm Hướng Dương (-,28 ha)

Xã Diễn Phong

1,37

85

QH khu dân cư xóm Hướng Dương (sân bóng cũ)

Xã Diễn Phong

0,55

86

QH khu dân cư vùng đồng Ao Nhãn, xóm Đông Tác, xã Diễn Phong

Xã Diễn Phong

2,20

87

QH khu dân cư khu chợ Vách Bắc

Xã Diễn Phong

0,20

88

QH khu dân cư khu dân cư vườn thị

Xã Diễn Kỷ

0,80

89

QH khu dân cư Rộc Chùa xóm 2 (VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha)

Xã Diễn Hạnh

0,65

90

QH khu dân cư đất Bông xóm 1 (VT1+2: 0,57 ha), Rộc Tây xóm 2, Rôc Bưu xóm 5

Xã Diễn Hạnh

0,47

91

QH khu dân cư vùng đồng Chiến Nam, xóm 7

Xã Diễn Thành

1,60

92

QH khu dân cư vùng đông làng xóm 6

Xã Diễn Liên

1,80

93

QH khu dân cư vùng đông làng xóm 7 và xóm 8

Xã Diễn Liên

3,80

94

QH khu dân cư vùng đồng Lũng xóm 1

Xã Diễn Quảng

2,65

95

QH khu dân cư xóm 6, xã Diễn Phú

Xã Diễn Phú

2,60

96

QH khu dân cư khu điều tra rừng

Thtrấn

0,90

97

QH khu dân cư

Thị trấn

0,35

98

QH khu dân cư khu nhà văn hóa cũ khối 2

Thị trấn

0,06

99

Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia đình, cá nhân khu thương mại

Thị trấn

0,02

100

Khu vị trí khối 4 (bến xe cũ)

Thị trấn

0,01

101

QH khu dân cư Thực phẩm cũ Khối 3, Thị trấn Diễn Châu

Thị trấn

0,24

102

QH khu dân cư khu phía đông làng từ xóm 1 đến xóm 10

Xã Diễn Liên

1,20

103

QH khu dân cư xóm 1 xã Diễn Lợi

Xã Diễn Lợi

0,24

104

QH khu dân cư vùng Trung Thành khối Bắc xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hồng

0,90

105

QH khu dân cư vùng khối Bắc xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hồng

0,06

106

QH khu dân cư khu xóm 2, xóm 9, xóm 12 - Bắc Lâm, xã Diễn Lâm

Xã Diễn Lâm

1,05

107

QH khu dân cư xóm 6, 7 xã Diễn Đồng

Xã Diễn Đồng

0,07

108

QH khu dân cư tại khu quy hoạch xây dựng chợ và khu nhà ở thương mại xóm 2, xã Diễn Thành

Xã Diễn Thành

1,50

109

Mở rộng các điểm dân cư trên các khu Khu xã Diễn Kim

Xã Diễn Kim

0,38

110

Dự án giao đất ở tại các vùng Quy hoạch dân cư xóm Dương Đông xã Diễn Phong

Xã Diễn Phong

0,03

111

QH khu dân cư ao ông Oanh tại xóm 9 xã Diễn Thái

Xã Diễn Thái

0,03

112

QH khu dân cư khu vực Tường Tơ

Xã Diễn Thái

0,23

113

Khu khu xóm Trung Tiến

Xã Diễn Hoàng

0,03

114

QH khu dân cư vùng đồng Rộc Mô xóm 2; đồng Rộc xóm 1, xã Diễn Quảng

Xã Diễn Quảng

0,14

115

QH khu dân cư khu Ao Đồng, khu vực ao nhãn (Cửa truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong

Xã Diễn Phong

0,10

116

QH khu dân cư vùng Bờ Dừa xóm 1: Bắc Hồ Đì, Đông Hồ Đì xóm 5; đồng Ca Lang xóm 4, xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Nguyên

0,08

117

QH khu dân cư tại xóm 8, xóm 14 (vị trí 2) xã Diễn thịnh

Xã Diễn Thịnh

0,22

118

QH khu dân cư vùng Ao xóm Phúc Thọ

Xã Diễn Mỹ

2,40

119

QH khu dân cư xóm Đồng Én

Xã Diễn Vạn

0,82

120

QH khu dân cư xóm Xuân Bắc

Xã Diễn Vạn

2,82

121

QH khu dân cư xóm Xuân Bắc

Xã Diễn Vạn

1,00

122

QH khu dân cư xóm Xuân Bắc

Xã Diễn Vạn

3,50

123

QH khu dân cư xóm Yên Đồng

Xã Diễn Vạn

1,00

124

QH khu dân cư tại xóm 1, xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thịnh

0,02

125

QH khu dân cư (khu vực nhà ông Phan Văn Tri theo kết luận thanh tra)

Xã Diễn Thịnh

0,03

126

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc)

Diễn Phúc

2,20

127

QH khu dân cư tại vùng Bờ Bán xã Diễn Lợi

Xã Diễn Lợi

0,03

128

QH khu dân cư Đầu Núi xã Diễn Lợi

Xã Diễn Lợi

0,04

129

QH khu dân cư xóm 23, xã Diễn Phú

Xã Diễn Phú

0,68

130

QH khu dân cư thôn 1 (NVH cũ)

Xã Diễn Kỷ

0,50

131

QH khu dân cư (giáp diễn tháp)

Xã Diễn Kỷ

1,70

132

QH khu dân cư khu (vạn tài)

Xã Diễn Kỷ

0,40

133

QH khu dân cư Cồn Lều, thôn Xuân Khánh (QL1A)

Xã Diễn Kỷ

3,50

134

QH khu dân cư thôn Đông Kỷ, Đông Kỷ B

Xã Diễn Kỷ

10,00

135

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng cầu xóm 14 xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

1,2

136

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

0,7

137

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Bà Vường, xóm 7, xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

0,7

138

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Rục De, xóm 3, xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

0,1

139

QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Xe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn Đoài)

Xã Diễn Đoài

0,7

140

Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn Phúc)

Xã Diễn Phúc

2,2

141

QH khu dân cư tái định cư đường kinh tế ven biển

Xã Diễn Thành

1,5

142

QH khu dân cư tái định cư đường kinh tế ven biển

Xã Diễn Trung

0,7

XII

Huyện Yên Thành

 

 

1

QH khu dân cư vùng Đồng Nượng Mạ,

Khối 2, thị trấn Yên Thành

0,47

2

QH khu dân cư vùng Cựa Vườn, xóm 1; vùng Cồn Găng, xóm 7

xã Bắc Thành

0,06

3

QH khu dân cư vùng Vũng Tùng, xóm 1, Xã Bảo Thành

Xã Bảo Thành

0,48

4

Vùng Đồng Biền,Vũng Tùng, Bãi Núi xóm 8

Xã Bảo Thành

0,3

5

QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xã Bảo Thành

Xã Bảo Thành

0,5

6

QH khu dân cư đồng Kẻ Há Dưới xóm Ngọc Hạ, cây Bún xóm Long Tiến Xã Công Thành

Xã Công Thành

0,39

7

QH khu dân cư vùng Đồng Muông, xóm 1; Trọt Đình, xóm 3

Xã Công Thành

0,83

8

QH khu dân cư tại đồng Tho Đũa, xóm 10; Làng Cụ, xóm 6

Xã Công Thành

0,81

9

QH khu dân cư Đồng Hạt Bảy, vùng Cửa Kho, xóm 1, xã Công Thành

Xã Công Thành

1

10

QH khu dân cư vùng Tho Đụa, xóm 10, vùng Làng Cụ xóm 6

Xã Công Thành

0,81

11

QH khu dân cư Vùng Nhà Liêu, xóm 7; đồng Cây Chùa, xóm 3

Xã Đại Thành

2,18

12

QH khu dân cư vùng Tràng Mới, xóm 1, xã Đại Thành

Xã Đại Thành

0,41

13

QH khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc Nam và Kênh vách Bắc tại Đồng Sòi - Xã Đô Thành

Xã Đô Thành

7,91

14

QH khu dân cư vùng Dạ Sơn Xã Đô Thành

Xã Đô Thành

0,23

15

QH khu dân cư vùng Dạ Sơn

Xã Đô Thành

0,3

16

QH khu dân cư vùng Đồng Bùn, xóm Kim Chi; Đồng Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu, xóm Yên Hội, xã Đô Thành

Xã Đô Thành

1,19

17

QH khu dân cư (văn hóa củ xóm Đồng Hoa; đồng Nhà Quan xóm Đồng Hoa; đàng Hồ Chinh xóm Trần Phú) Xã Đồng Thành

Xã Đồng Thành

0,62

18

QH khu dân cư tại Vùng Sân bóng, xóm Đồng Xuân; Vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long

Xã Đồng Thành

0,8

19

QH khu dân cư vùng Xéo Cờ, vùng Đồng Dưng, xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ, xã Đồng Thành

Xã Đồng Thành

1,22

20

QH khu dân cư Vùng Chợ Sàng, xóm Nam Lĩnh; Vùng Canh Sơn, xóm Canh Sơn; Vùng Trại Xã, xóm Nam Lĩnh

Xã Đồng Thành

1,07

21

QH khu dân cư Đồng Đập 1, xóm 6; đồng Đập 2 xóm 6, xã Đức Thành

Xã Đức Thành

0,98

22

QH khu dân cư khu đồng Diếc, đồng Eo Trót, xóm Phú Thọ Xã Hậu Thành

Xã Hậu Thành

0,2

23

QH khu dân cư vùng Đồng Hố, xóm Thọ Trà; Cửa Đình, xóm Chợ Mõ

Xã Hậu Thành

0,59

24

QH khu dân cư vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành

xã Hậu Thành

2

25

QH khu dân cư vùng Cửa Đình, xóm Chợ Mõ, xã Hậu Thành

xã Hậu Thành

0,48

26

QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, Lò Vôi xóm 4 Xã Hoa Thành

Xã Hoa Thành

0,39

27

QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, xóm Đội Cung vùng Nam QL 7B

Xã Hoa Thành

0,49

28

QH khu dân cư đồng Nam Thục, xóm Đông Ngô Xã Hồng Thành;

Xã Hồng Thành;

0,38

29

QH khu dân cư vùng Eo Trong, xóm Lạc Thiện

xóm Phú Đa

0,41

30

QH khu dân cư vùng Eo Trong, xóm Phú Đa

xóm Phú Đa

0,49

31

QH khu dân cư vùng đồng Eo Trong, xóm Phú Đa, xã Hồng Thành

xã Hồng Thành

0,15

32

QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xóm Liên Xuân

xóm Liên Xuân

2

33

Khu đất Chiệp Trên Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành

0,24

34

QH khu dân cư vùng Hói Linh, xóm Đông Tiến Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành

0,37

35

QH khu dân cư đồng Bảy Mu, xóm Vĩnh Hòa Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành

0,49

36

QH khu dân cư Cây Sanh, Cửa Trạm Xã Hùng Thành

Xã Hùng Thành

0,06

38

QH khu dân cư vùng đồng Chóp Vàng xóm Sốm Thành; Vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành Xã Hùng Thành

Xã Hùng Thành

0,15

39

QH khu dân cư vùng Đồng Ngô

Xã Hùng Thành

0,49

40

QH khu dân cư đồng Nương Mạ, xóm Kim Thành; đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành, xã Hùng Thành

Xã Hùng Thành

0,91

41

QH khu dân cư vùng Cây Bùi, xóm Phú Văn Xã Khánh Thành

Xã Khánh Thành

0,17

42

QH khu dân cư vùng Bà Biều xóm Tiên Khánh Xã Khánh Thành

Xã Khánh Thành

0,23

43

QH khu dân cư vùng Đồng Năn xóm Mỹ Khánh

Xã Khánh Thành

0,49

44

QH khu dân cư vùng Thương Gia Trên xóm Mỹ Khánh

Xã Khánh Thành

0,49

45

QH khu dân cư vùng Gà, Rộc Vẹo, xóm Quỳnh Khôi,

Xã Khánh Thành

0,98

46

QH khu dân cư xóm Đồng Bản - Xã Kim Thành

Xã Kim Thành

0,04

47

QH khu dân cư Vùng đập dài xóm Hồng Liên Xã Kim Thành

Xã Kim Thành

0,33

48

QH khu dân cư vùng Xóc Thuyết, xóm Ngọc Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng, xã Kim Thành

Xã Kim Thành

0,98

49

QH khu dân cư Vùng Cồn Lim xóm 8 Xã Lăng Thành

Xã Lăng Thành

0,4

50

QH khu dân cư tại Vùng Trục Lóc, xóm 2; Vùng Trụ Nha, xóm 7; Vùng Đồng Cần, xóm 9

Xã Lăng Thành

1,6

51

QH khu dân cư vùng Trục Lóc, xóm Làng Danh, xã Lăng Thành

Xã Lăng Thành

0,49

52

QH khu dân cư vùng Chùa Thàng

Xã Liên Thành

0,45

53

QH khu dân cư vùng Đồng Niệt; Con Me

Xã Liên Thành

0,28

54

QH khu dân cư đồng Sau Làng, xóm 4; Chùa Thàng dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang xã Liên Thành

Xã Liên Thành

1,46

55

QH khu dân cư vùng Bờ Hồ, xóm Văn Trai; Phan Thanh, xóm Phan Thanh

Xã Long Thành

0,21

56

QH khu dân cư vùng Đồng Niệt, xóm Vạn Tràng; Yên Mội, xóm Yên Mội

Xã Long Thành

0,75

57

QH khu dân cư Đồng Đội xóm 10 Xã Lý Thành

Xã Lý Thành

0,48

58

QH khu dân cư tại vùng Đông Giêng, xóm Hòn Nen

Xã Mã Thành

0,25

59

QH khu dân cư ờ tại đồng Cây Sông Dưới - xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ - xóm Đá Dựng; đồng cồn sồi Nam - xóm Đồng Bàu 1; đồng cồn sồi Bắc - xóm Đồng Bàu 1; đồng Làng Mới - xóm Đồng Đức

Xã Mã Thành

0,76

60

QH khu dân cư vùng đồng Giêng, xóm Hòn Nen, xã Mã Thành

Xã Mã Thành

0,25

61

QH khu dân cư đồng Cây Sông Dưới xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ, xóm Đá Dựng; đồng Cồn Sồi Nam, xóm Đồng Bàu 1, đồng Cồn Sồi Bắc xóm Đồng Bàu 1, đồng Làng Mới xóm Đồng Đức

Xã Mã Thành

0,76

62

QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy, xã Mã Thành

Xã Mã Thành

0,25

63

QH khu dân cư tại vùng Cổng Chào, xóm 3

Xã Minh Thành

0,45

64

QH khu dân cư vùng Hóc Huyền, xóm 2

Xã Mã Thành

0,34

65

QH khu dân cư Vùng Cồn Mộc xóm 1, xã Minh Thành

Xã Mã Thành

0,67

66

QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

0,67

67

QH khu dân cư Vùng Dong vươn, xóm 10

Xã Mỹ Thành

0,36

68

QH khu dân cư vùng Cây Mút, xóm 12

Xã Mỹ Thành

0,42

69

QH khu dân cư tại các vùng Hà Màu, xóm Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co, xóm Trang Niên, xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

1,18

70

QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành

0,27

71

QH khu dân cư Vùng Cồn Sim, xóm Phú Sơn; đồng Cồn Thần, xóm Lâm Thành

Xã Nam Thành

0,4

72

QH khu dân cư đồng Mũi Rú, xóm Phú Sơn, xã Nam Thành

Xã Nam Thành

0,49

74

QH khu dân cư đồng Rộc Chủm, xóm Trung Hồng; Giếng Lấp, xóm Phú Điền

Xã Nam Thành

0,38

75

QH khu dân cư xóm Đông Yên, Xuân Thọ, Rộc Lính xóm Trung Hồng; Cửa Đình xóm Trung Hồng, xã Nhân Thành

Xã Nhân Thành

0,27

77

QH khu dân cư tại đồng cồn Đêu, xóm Đông Lai

Xã Phú Thành

0,49

78

QH khu dân cư tại đồng cồn Song, xóm Tây Lai

Xã Phú Thành

0,49

79

QH khu dân cư vùng Tây Vồng, xóm Bắc Tiên, xã Phú Thành

Xã Phú Thành

0,92

80

QH khu dân cư vùng Đội Nam, xóm 5; Mã Hạc, xóm 11

Xã Phúc Thành

0,65

81

QH khu dân cư vùng Mạ Lốc, xóm 5; vùng Đồng Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhằm Nhe, xóm 3 xã Phúc Thành

Xã Phúc Thành

1,16

82

QH khu dân cư đồng Rộc Bia, xóm Trung Bắc

Xã Phúc Thành

0,4

83

QH khu dân cư vùng Đồng Cây Sung, xóm Quang Long; Rú Tròn, xóm Tiên Long; Phó Hiếu, xóm Trung Bắc; Vệ Đền, xóm Trung Nam

Xã Quang Thành

0,66

84

QH khu dân cư vùng đồng Lều Cựa Hàng, xóm Quang Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam, xã Quang Thành

Xã Quang Thành

0,98

85

QH khu dân cư vùng Đồng Lũy, xóm Yên Duệ

Xã Sơn Thành

0,18

86

QH khu dân cư vùng đồng Nước Bạc xóm Nguyễn Huệ

Xã Sơn Thành

0,49

87

QH khu dân cư vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4, xã Tân Thành

Xã Tân Thành

0,49

88

QH khu dân cư đồng Nương Điện xóm 4

Xã Tăng Thành

0,49

89

QH khu dân cư đồng Nương Điện, xóm 4

Xã Tăng Thành

0,2

90

QH khu dân cư vùng Đồng Thông xóm Rạng Đông

Xã Tây Thành

0,49

91

QH khu dân cư vùng Đồng cửa kho, xóm Khánh Thành, xã Tây Thành

Xã Tây Thành

0,49

92

QH khu dân cư đồng Lộ Muống, xóm Trường Thịnh; cầu Đá, xóm Hưng Thịnh; Đồng Am, xóm Đông Thịnh

Xã Thịnh Thành

2,2

93

QH khu dân cư xóm Tây Trung, Đông Trung, Tam Đa, Dinh Khoa, Đại Hựu, Đồn Dừa, Nhân Trạch Xã Thọ Thành

Xã Thọ Thành

0,66

94

QH khu dân cư vùng Đồng Trước, xóm Tây Trung; Đồng Trước, xóm Tam Đa

Xã Thọ Thành

0,37

96

QH khu dân cư xóm Tây Tiến Xã Tiến Thành

Xã Tiến Thành

0,08

97

QH khu dân cư vùng Cửa Làng Yên Viên

Xã Tiến Thành

0,49

98

QH khu dân cư tại vùng Cửa Thờ, xóm 7, xã Tiến Thành

Xã Tiến Thành

0,49

99

QH khu dân cư đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành

Xã Tiến Thành

0,45

100

QH khu dân cư vùng đồng Ghè, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành

Xã Tiến Thành

0,47

101

QH khu dân cư vùng đồng Khe cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành

Xã Tiến Thành

2

102

QH khu dân cư vùng Vịnh Trung xóm 5, 6

Xã Trung Thành

1,25

103

QH khu dân cư vùng Văn Mỹ, xóm Văn Mỹ

Xã Văn Thành

0,49

104

QH khu dân cư tại xóm Văn Mỹ

Xã Văn Thành

0,49

105

QH khu dân cư vùng xóm Văn Mỹ, xã văn Thành

Xã Văn Thành

0,48

106

QH khu dân cư đồng Giếng Lác 1 và Giếng Lác 2 Xã Viên Thành

Xã Viên Thành

0,68

107

QH khu dân cư vùng Đồng Xối, xóm 7

Xã Viên Thành

0,45

108

QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm 3, Đồng Đền Nhà Thánh, xóm 6 xã Viên Thành

Xã Viên Thành

0,99

109

QH khu dân cư đồng Lún xóm Phi Bắc Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Thành

0,14

111

QH khu dân cư tại Đồng Rộc Trìm, xóm 5

Xã Mã Thành

0,48

112

QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy, xã Mã Thành

Xã Mã Thành

2,3

113

QH khu dân cư vùng Ao Cá, xã Xuân Thành

Xã Xuân Thành

0,45

114

Quy hoạch tái định cư đường cao tốc qua xã Đô Thành

Xã Đô Thành

0,2

XIII

Huyện Đô Lương

 

 

1

QH khu dân cư vùng Đồng Lùng, khối 8, Thị trấn Đô Lương

Khối 8, Thị trấn Đô Lương

4,10

2

QH khu dân cư khu E trung tâm mới Đô Thị Đô Lương

Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)

2,46

3

QH khu dân cư khu C trung tâm mới Đô Thị Đô Lương

Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)

2,48

4

QH khu dân cư khu S trung tâm mới Đô Thị Đô Lương

Trung tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)

3,43

5

QH khu dân cư vùng Đồng Đưng, xã Giang Sơn Đông

Vùng Đồng Đưng, xã Giang Sơn Đông

4,10

6

QH khu dân cư vùng Đồng Đưng cạn, xã Giang Sơn Đông

Vùng Đồng Đưng cạn, xã Giang Sơn Đông

1,18

7

QH khu dân cư vùng Trường Sơn, xã Trung Sơn

Vùng Trường Sơn, xã Trung Sơn

5,45

8

QH khu dân cư vùng Cây Lốc, xã Đặng Sơn

Vùng Cây Lốc, xã Đặng Sơn

3,54

9

QH khu dân cư vùng Đồng Tiên trên, xóm 1, xã Xuân Sơn

Xóm 1, xã Xuân Sơn

0,27

10

QH khu dân cư vùng xã Lưu Sơn

Xã Lưu Sơn

0,05

11

QH khu dân cư vùng Đồng Chọ xã Lưu Sơn

Xóm Tân Trung Thịnh xã Yên Sơn

1,50

12

QH khu dân cư vùng Đồng Chăm, xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn

xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn

7,05

13

QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn

xóm Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn

0,59

14

QH khu dân cư các vùng: Đồng Rậm, Đồng Phần Trăm, Đồng Lò Vôi

Xã Xuân Sơn

6,50

15

QH khu dân cư vùng Đồng Cửa Hàng

Xã Xuân Sơn

0,75

16

QH khu dân cư vùng Đồng Bàu Chai

Xã Đà Sơn

6,50

17

QH khu dân cư các vùng: Đồng Thiện, Đồng Diệc, Đồng Bàu Nếp

Xã Đà Sơn

8,90

18

QH khu dân cư các vùng: Đồng Hộc Gạch

Xã Đông Sơn

3,90

19

QH khu dân cư các vùng: Hội Lục, Đìa Su

Xã Đông Sơn