Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4998/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Nghệ An 2022
Số hiệu:
|
4998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hoa
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4998/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến
lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4175/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 4593/TTr-SXD ngày 10/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm 2025 và Kế hoạch nhà ở tỉnh Nghệ An năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An năm 2022 (Có nội dung Kế hoạch
ban hành kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng là cơ quan chủ
trì, đầu mối triển khai thực hiện Kế hoạch này; thường xuyên tổng hợp, rà soát
kết quả thực hiện và danh mục các vị trí, khu vực phát triển nhà ở để kịp thời
tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình
hình thực tế triển khai.
2. Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và chủ đầu tư các dự án nhà ở trên địa bàn
tỉnh cùng phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN (Hùng).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
|
KẾ HOẠCH
PHÁT
TRIỂN NHÀ Ở TỈNH NGHỆ AN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4998/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Cụ thể hóa việc thực hiện các mục
tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm
2025, định hướng đến năm 2030 và Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Nghệ An đến năm
2025.
- Xác định vị trí, khu vực dự kiến
phát triển nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư
xây dựng năm 2022.
- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở riêng
lẻ, nhà chung cư cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã
hội cần đầu tư xây dựng; diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê năm
2022.
- Xác định chỉ tiêu diện tích nhà ở
bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn; chỉ tiêu diện
tích nhà ở tối thiểu năm 2022.
- Dự báo nguồn vốn và diện tích đất
để xây dựng các loại nhà ở năm 2022.
2. Yêu cầu
- Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022
phải bám sát với Chương trình phát triển nhà ở, Kế hoạch phát triển nhà ở đến
năm 2025, phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở, nguồn lực và quá trình phát
triển nhà ở của tỉnh; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở và các quy định pháp
luật khác có liên quan.
- Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức
triển khai có hiệu quả Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh.
- Các chủ đầu tư dự án thực hiện đầy
đủ trách nhiệm theo Kế hoạch này và quy định của pháp luật hiện hành, tập trung
nguồn lực triển khai dự án theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng xây dựng công
trình thuộc dự án.
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong Kế
hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản
của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Chỉ tiêu phát triển nhà ở năm 2022
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở năm
2022
- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh
năm 2022 phấn đấu đạt 25,3 m2/người. Trong đó tại khu vực đô thị là
33,6 m2/người, khu vực nông thôn là 23,7 m2/người.
- Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu
năm 2022 đạt 8,8 m2 sàn/người.
- Tổng diện tích nhà ở tăng thêm năm
2022 khoảng 2,5 triệu m2 sàn, tương ứng với khoảng 20.100 căn nhà.
- Các dự án nhà ở xã hội trong năm
2022 đang trong quá trình triển khai lựa chọn nhà đầu tư, hoàn thiện các thủ
tục chuẩn bị đầu tư xây dựng, dự kiến bắt đầu hình thành sàn nhà ở kể từ năm
2023.
- Tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây
dựng trong năm 2022: Nhà ở riêng lẻ chiếm tỷ lệ khoảng 98,5%; nhà ở chung cư
chiếm tỷ lệ khoảng 1,5%.
b) Nhu cầu về đất để phát triển
nhà ở năm 2022
Tổng nhu cầu diện tích đất để phát
triển nhà ở năm 2022 khoảng 2.098 ha. Trong đó:
- Đất dành cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 938 ha.
- Đất dành cho phát triển nhà ở xã
hội khoảng 152 ha.
- Đất dành cho phát triển nhà ở do hộ
gia đình, cá nhân tự xây dựng và phục vụ tái định cư khoảng 1.008 ha.
c) Nguồn vốn để phát triển nhà
ở năm 2022
Vốn để phát triển nhà ở từ nguồn xã
hội hóa, gồm vốn của các doanh nghiệp đầu tư xây dựng dự án nhà ở và vốn của
các hộ gia đình, cá nhân. Tổng nhu cầu vốn dự kiến để phát triển nhà ở năm 2022
khoảng 17,3 nghìn tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở thương
mại, khu đô thị, khu dân cư khoảng 4,3 nghìn tỷ đồng.
- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở hộ gia
đình, cá nhân tự xây dựng khoảng 13,0 nghìn tỷ đồng.
2. Vị trí, khu vực phát triển nhà
ở năm 2022
Vị trí, khu vực phát triển nhà ở năm
2022 tại các Phụ lục kèm theo Kế hoạch này.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Xây dựng
Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban,
ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức triển khai Kế
hoạch phát triển nhà ở năm 2022; hướng dẫn, giải quyết những khó khăn vướng mắc
trong quá trình thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết
những vấn đề vượt thẩm quyền; thường xuyên kiểm tra, rà soát, đề xuất điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đảm bảo phù hợp với quy định và thực tiễn.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố
Tổ chức, chỉ đạo triển khai Kế hoạch
phát triển nhà ở năm 2022 và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn;
Thường xuyên rà soát nhu cầu về nhà ở thực tế của địa phương để có đề xuất điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch và các vị trí, khu vực phát triển nhà ở phù hợp thực
tiễn.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn
vị khác có liên quan
Tăng cường thực thi nhiệm vụ quản lý
nhà nước theo thẩm quyền, phân công, phân cấp đối với các dự án đầu tư xây dựng
nhà ở trên địa bàn; hướng dẫn, yêu cầu chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có
liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật.
4. Trách nhiệm của các chủ đầu tư
dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Tập trung nguồn lực triển khai các
dự án đầu tư xây dựng nhà ở đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, đúng quy định của
pháp luật; tổ chức bàn giao cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của dự án
cho chính quyền địa phương quản lý theo đúng quy định.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật
về đầu tư, đất đai, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và các quy định
pháp luật khác liên quan./.
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DƯỚI HÌNH THỨC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG NHÀ Ở NĂM 2022
STT
|
Vị
trí, khu vực
|
Địa
điểm
|
Quy
mô nghiên cứu (ha)
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới tại xã Nghi Phú và
xã Hưng Lộc
|
Xã
Nghi Phú, Hưng Lộc
|
10,5
|
2
|
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh
và phường Cửa Nam
|
Phường
Đông Vĩnh, Cửa Nam
|
37,9
|
3
|
Khu nhà ở Mỹ Thượng tại xã Hưng
Lộc, thành phố Vinh
|
Xã
Hưng Lộc
|
3,0
|
4
|
Khu nhà ở thiết chế công đoàn
|
Xã
Nghi Kim
|
7,0
|
5
|
Khu đô thị tại xã Hưng Lộc
|
Xã
Hưng Lộc
|
24,9
|
6
|
Khu đô thị ven sông Vinh
|
Phường
Vinh Tân
|
21,6
|
7
|
Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh
|
Phường
Đông Vĩnh
|
4,5
|
8
|
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh
|
Phường
Đông Vĩnh
|
55,6
|
9
|
Khu đô thị phía Tây Nam thành phố
Vinh
|
Phường
Vinh Tân và xã Hưng Chính
|
71,8
|
10
|
Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị
Bến Thủy
|
Phường
Bến Thủy
|
31,4
|
11
|
Khu hỗn hợp thương mại, đô thị tại
xã Nghi Đức, thành phố Vinh và xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc
|
Xã
Nghi Đức thành phố Vinh và xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc
|
26
|
12
|
Khu nhà liền kề Trường Thịnh Phát 3
|
Phường
Hưng Bình
|
0,5
|
13
|
Khu đô thị phía Bắc tại xã Nghi Kim
và xã Nghi Liên
|
Xã
Nghi Kim và xã Nghi Liên
|
12,7
|
14
|
Khu nhà ở trung tâm tại xã Nghi Kim
|
Xã
Nghi Kim
|
5,2
|
15
|
Khu đô thị hỗn hợp tại phường Cửa
Nam, TP.Vinh
|
Phường
Cửa Nam
|
7,5
|
16
|
Khu đô thị và DVTM tại các xã Hưng
Lộc và xã Nghi Đức
|
Xã
Hưng Lộc và xã Nghi Đức
|
17,0
|
17
|
Khu đô thị và Nhà ở xã hội
|
Xã
Hưng Hòa
|
155,9
|
18
|
Mở rộng Khu đô
thị tại xã Hưng Hòa
|
Xã
Hưng Hòa
|
26,8
|
19
|
Khu nhà ở xã hội Công an tỉnh Nghệ
An
|
Xã
Nghĩ Phú
|
1,1
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
1
|
Khu đô thị Khối 2 P. Nghi Thu và
khối Vĩnh Tiến P. Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (phía Tây Quỹ tín dụng Nghi Thu)
|
Phường
Nghi Thu, Nghi Hương
|
16,5
|
2
|
Khu đô thị Khối Mỹ Thắng P. Nghi
Hương thị xã Cửa Lò
|
Phường
Nghi Hương
|
9,7
|
3
|
Khu đô thị Khối 4 P. Nghi Thu thị
xã Cửa Lò (đối diện nhà máy sữa Nghệ An)
|
Phường
Nghi Thu
|
16,2
|
4
|
Khu đô thị Khối 3 P. Nghi Thu, Nghi
Hương thị xã Cửa Lò (đối diện UBND P. Nghi Thu)
|
Phường
Nghi Thu, Nghi Hương
|
18,2
|
5
|
Khu đô thị P. Nghi Hòa thị xã Cửa
Lò (từ đường Đại lộ Vinh - Cửa Lò đến đường ngang số 22)
|
Phường
Nghi Hòa
|
56,0
|
III
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
1
|
Khu đô thị Long Sơn
|
Phường
Long Sơn
|
41,9
|
2
|
Khu đô thị Nghĩa Mỹ
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
41,0
|
IV
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại khối Yên Trung và Sỹ
Tân, P. Quỳnh Dị
|
Yên
Trung và Sỹ Tân, P. Quỳnh Dị
|
5,9
|
2
|
Khu đô thị tại khối Yên Trung, P.
Quỳnh Dị
|
Yên
Trung, P. Quỳnh Dị
|
15,0
|
3
|
Khu đô thị tại khối Bắc Mỹ, P.
Quỳnh Thiện và P. Quỳnh Dị
|
Khối
Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện
|
9,5
|
4
|
Khu đô thị tại khối Yên Ninh, P.
Quỳnh Dị
|
Khối
Yên Ninh, P. Quỳnh Dị
|
15,0
|
5
|
Khu đô thị Nam Cửa Cờn, P. Quỳnh Phương
|
Khối
Tân Phong, P. Quỳnh Phương
|
17,6
|
6
|
Khu đô thị tại P. Quỳnh Thiện
|
Khối
Bắc Mỹ, P. Quỳnh Thiện
|
5,5
|
7
|
Khu đô thị tại phường Mai Hùng và
xã Quỳnh Liên
|
P.
Mai Hùng và xã Quỳnh Liên
|
115,6
|
8
|
Khu ký túc xá dự án đầu tư xây dựng
Nhà máy sản xuất linh kiện sản phẩm điện tử và phụ tùng ô tô Ju Teng nhà ở
công nhân - KCN Hoàng Mai I.
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
30,0
|
9
|
Khu nhà ở công nhân KCN Hoàng Mai II
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
5,0
|
V
|
Huyện Nghi Lôc
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới (số 3) tại thị trấn
Quán Hành
|
Thị
trấn Quán Hành
|
12,2
|
2
|
Khu đô thị tại xã Khánh Hợp, huyện
Nghi Lộc
|
Xã
Khánh Hợp
|
6,0
|
3
|
Khu đô thị tại xã Khánh Hợp
|
Xã
Khánh Hợp
|
82,2
|
4
|
Khu đô thị (số 1) tại thị trấn Quán
Hành
|
Thị
trấn Quán Hành
|
37,3
|
5
|
Trong quy hoạch Khu đô thị số 01 và
trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Nam Cấm
|
Xã
Khánh Hợp, Nghi Xá, Nghi Long, Nghi Thuận, Nghi Đồng
|
80,0
|
6
|
Khu nhà ở xã hội cho công nhân,
người lao động làm việc trong các khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam
tại vị trí số 01
|
Xã
Nghi Xá
|
3,5
|
7
|
Khu nhà ở xã hội công nhân MK
|
Xã
Nghi Long và Nghi Thuận
|
10,82
|
8
|
Khu nhà ở xã hội công nhân BMC
|
Xã
Nghi Thuận
|
9,2
|
VI
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
I
|
Khu đô thị và TM dịch vụ tại thị
trấn Nam Đàn
|
Thị
trấn Nam Đàn
|
40,0
|
2
|
Khu đô thị và TM dịch vụ phía Bắc
thị trấn Nam Đàn
|
Thị
trấn Nam Đàn
|
35,1
|
3
|
Khu đô thị trung tâm mới thuộc Quy
hoạch phân khu chức năng tại thị trấn Nam Đàn
|
Khối
Nam Bắc Sơn thị trấn Nam Đàn
|
20,0
|
VII
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại, ki ốt kinh
doanh và nhà ở liền kề tại xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương
|
Thôn
Minh Đức, xã Võ Liệt
|
3,0
|
2
|
Khu đô thị Thị trấn Thanh Chương
|
Khối
1A, thị trấn Thanh Chương
|
10,9
|
3
|
Dự án khu đô thị Yên Sơn Thị trấn
Thanh Chương
|
Khối
5A, thị trấn Thanh Chương
|
8,2
|
4
|
Quy hoạch khu đô thị xã Thanh Đồng
|
Thôn
Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng
|
12,0
|
5
|
Quy hoạch khu đô thị Lĩnh Trường
|
Thôn
Lĩnh Trường, xã Thanh Lĩnh
|
140,0
|
VIII
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
15,9
|
2
|
Khu đô thị mới tại xã Hưng Đạo
|
Xã
Hưng Đạo
|
13,6
|
3
|
Khu đô thị phía Tây Nam thành phố
Vinh tại các xã: Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
Xã
Hưng Thịnh, Hưng Mỹ, Hưng Phúc
|
490,0
|
4
|
Khu đô thị Đồng Ná và Đồng Mũi Dê
tại thị trấn Hưng Nguyên
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
48,8
|
5
|
Khu đô thị mới vùng Nương Bến, xã
Hưng Nghĩa
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
10,0
|
6
|
Nhà ở sỹ quan, quân nhân chuyên
nghiệp thuộc BCS Quân sự tỉnh
|
Xã
Hưng Thịnh
|
9,9
|
7
|
Khu đô thị và công viên cây xanh
|
Xã
Hưng Mỹ và thị trấn Hưng Nguyên
|
61,7
|
8
|
Khu đô thị phía Đông thị trấn Hưng
Nguyên, huyện Hưng Nguyên
|
Xã
Hưng Nghĩa
|
58,2
|
9
|
Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An
giai đoạn 2 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An)
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
98,72
|
10
|
Khu đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An
giai đoạn 3 (thuộc dự án Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An)
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
54,78
|
11
|
Khu đô thị tại P. Vinh Tân và các
xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên
|
P.
Vinh Tân, xã Hưng Lợi, Hưng Thịnh
|
99,0
|
IX
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới tại xã Diễn Thành và
Diễn Phúc (Tài trợ QH: Cty CP Golden City)
|
Xã
Diễn Thành và Diễn Phúc
|
37,3
|
2
|
Khu đô thị ven sông Lạch Vạn (Tài
trợ QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh)
|
Xã
Diễn Thành
|
85,0
|
3
|
Khu đô thị - công nghiệp (Tài trợ
QH: Cty CP XD&TM Tân Bình Mạnh)
|
Xã
Diễn Quảng
|
35,0
|
4
|
Các Khu nhà ở thấp tầng (Tài trợ
QH: Cty TNHH Xây dựng Hoàng Sơn)
|
Xã
Diễn Thành
|
19,3
|
5
|
Khu đô thị tại xã Diễn Hồng và Diễn
Tháp (Tài trợ QH: Cty CP XD Hải Anh)
|
Xã
Diễn Hồng
|
15,3
|
6
|
Khu đô thị, thương mại dịch vụ tổng
hợp (Tài trợ QH: Cty CP Đô thị Thành Đô - DKC)
|
Xã
Diễn Hồng
|
46,5
|
7
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ và Đất ở
Nam Sông Bùng (Tài trợ QH: Cty TNHH Phúc Thành)
|
Xã
Diễn Thành
|
2,0
|
8
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
(Tài trợ QH: Cty TNHH Hải Vân)
|
Xã
Diễn Ngọc
|
9,8
|
9
|
Xây dựng khu dân cư xứ Vườn Cau
|
Xã
Diễn Thịnh
|
4,9
|
10
|
Khu dân cư xã Diễn Thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
35,0
|
11
|
Trong quy hoạch Khu đô thị số 04 và
trong quy hoạch Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Thọ
Lộc
|
Xã
Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh
|
50,0
|
12
|
Khu nhà ở xã hội cho công nhân tại
KCN Tho Lộc
|
Xã
Diễn Lộc và Diễn Thọ
|
5,0
|
X
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
1
|
Khu đô thị Sinh thái ven sông Dinh
(Tài trợ QH: Cty CP ĐTPT Trí Dương)
|
Hòa
Thành, Nhân Thành
|
41,00
|
2
|
Khu đô thị mới tại Thị trấn Yên
Thành (Tài trợ QH: Cty CP ĐT&PTHTKT Hà Nam)
|
Thị trấn Yên Thành, Hoa Thành và Văn Thành
|
16,50
|
3
|
Khu đô thị tại xã Văn thành, huyện
Yên Thành - Sông Dinh Star (Tài trợ QH: Cty CP xuyên TBD TPP Việt Nam)
|
Xã
Văn Thành, huyện Yên Thành
|
24,90
|
4
|
Khu đô thị thương mại và dịch vụ
Triệu Cảnh tại xã Tân Thành, huyện Yên Thành
|
Xã
Tân Thành, huyện Yên Thành
|
7,50
|
5
|
Khu đô thị tại xã Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành
|
Xã
Văn Thành và thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành
|
26,68
|
6
|
Khu dân cư tại vùng Ao Bồng - Ba
Suốm, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành
|
Xã
Nhân Thành, huyện Yên Thàn
|
13,50
|
7
|
Khu nhà ở và bến xe phía Bắc huyện
Yên Thành
|
Xã
Thọ Thành
|
8,3
|
8
|
Khu dân cư và khu nhà ở tại xã Bảo
Thành và xã Công Thành, huyện Yên Thành
|
Xã
Bảo Thành và xã Công Thành
|
7,0
|
XI
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
1
|
Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương,
huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Thị
trấn Đô Lương và xã Yên Sơn
|
11,4
|
XII
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại xã Quỳnh Bá
|
Xóm
7, xã Quỳnh Bá
|
9,2
|
2
|
Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội
|
Thôn
6, thôn Hòa Đông, xã Quỳnh Nghĩa và xã Tiến Thủy
|
19,9
|
3
|
Khu nhà ở cho công nhân nhà máy xi
măng Tân Thắng
|
Xã
Tân Thắng
|
10,18
|
XIII
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
1
|
Khu dân cư hiện đại tại thị trấn
Nghĩa Đàn
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
9,6
|
XIV
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
1
|
Khu đô thị Phía Tây thị trấn Tân Kỳ
|
Xã
Kỳ Sơn
|
15,7
|
* Ghi chú: Danh mục vị trí, khu vực tại Phụ lục này có tính chất tham khảo nhằm
kêu gọi thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở. Dự kiến chỉ một phần nêu
trên hoàn thành, nhưng sẽ cơ bản đáp ứng đảm bảo đạt chỉ tiêu kế hoạch phát
triển nhà ở. Ngoài các vị trí, khu vực tại Phụ lục này, căn cứ tình hình thực
tiễn để điều chỉnh thay đổi, bổ sung cho phù hợp.
PHỤ LỤC 2:
DANH
MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DÂN CƯ NĂM 2022
STT
|
Vị
trí, khu vực
|
Địa
điểm
|
Quy
mô nghiên cứu (ha)
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
1
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
và công viên cây xanh xóm Mẫu Đơn
|
Xã
Hưng Lộc
|
4,80
|
2
|
Hạ tầng khu QH khu dân cư khối 2,
phường Bến Thủy
|
Phường
Bến Thủy
|
8,60
|
3
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông
|
Xã
Hưng Đông
|
0,83
|
4
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Mỹ Long, xã Hưng Đông
|
Xã
Hưng Đông
|
1,07
|
5
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 1)
|
Xã
Nghi Kim
|
5,80
|
6
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị phía Đông đường 36m (giai đoạn 2)
|
Xã
Nghi Kim
|
5,34
|
7
|
Khu QH khối 13
|
Phường
Cửa Nam
|
1,20
|
8
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Xuân Tiến, P. Hưng Dũng
|
Phường
Hưng Dũng
|
0,48
|
9
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Đông Lâm, P. Hưng Dũng
|
Phường
Hưng Dũng
|
0,40
|
10
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 6, phường Quán Bàu
|
Phường
Quán Bàu
|
5,00
|
11
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Thành, Trung Mỹ (khu B)
|
Xã
Hưng Đông
|
1,65
|
12
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Thành (gần mương Bàu Đông)
|
Xã
Hưng Đông
|
0,66
|
13
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Thành, xã Hưng Đông (khu A)
|
Xã
Hưng Đông
|
1,50
|
14
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc
|
Xã
Hưng Lộc
|
3,30
|
15
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Kim Trung, xã Nghi Ân (vị trí 3)
|
Xã
Nghi Ân
|
3,20
|
16
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại xóm 6, xã Nghi Kim
|
Xã
Nghi Kim
|
1,37
|
17
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm 8, xã Hưng Chính
|
Xã
Hưng Chính
|
8,70
|
18
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Xuân Hoa
|
Xã
Nghi Đức
|
1,10
|
19
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Vĩnh Thịnh (vị trí 3)
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,38
|
20
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 19 (vị trí 1)
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,00
|
21
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm 5
|
Xã
Hưng Chính
|
5,60
|
22
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Mỹ Hậu
|
Xã
Hưng Đông
|
1,60
|
23
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị xóm Trung Thuận
|
Xã
Hưng Đông
|
0,81
|
24
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Thành (gần nhà ông Dinh)
|
Xã
Hưng Đông
|
0,22
|
25
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông
|
Xã
Hưng Đông
|
0,19
|
26
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm 5, xã Nghi Liên
|
Xã
Nghi Liên
|
5,37
|
27
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Yên Xá, xã Hưng Đông
|
Xã
Hưng Đông
|
0,56
|
28
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Xuân Hương, Xuân Hoa, xã Nghi Đức (Đồng Am)
|
Xã
Nghi Đức
|
1,07
|
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư (tái định cư) xóm Xuân Hương, xã Nghi Đức
|
Xã
Nghi Đức
|
1,44
|
29
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Xuân Bình 13
|
Xã
Nghi Đức
|
1,24
|
30
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Kim Đông, xã Nghi Ân
|
Xã
Nghi Ân
|
6,20
|
31
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Trung Tâm và Kim Khánh (vị trí 1)
|
Xã
Nghi Ân
|
4,62
|
32
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm Kim Trung (vị trí 2)
|
Xã
Nghi Ân
|
2,50
|
33
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
xóm 5, xã Nghi Kim (Giai đoạn 2)
|
Xã
Nghi Kim
|
2,65
|
34
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim
|
Xã
Nghi Kim
|
2,25
|
35
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khu Tây ga Vinh, Trung Nghĩa
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,96
|
36
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 2)
|
Xã
Đông Vĩnh
|
2,47
|
37
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 19 (vị trí 2)
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,43
|
38
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Yên Giang
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,72
|
39
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Vĩnh Thịnh, phường Đông Vĩnh (vị trí 1)
|
Xã
Đông Vĩnh
|
1,86
|
40
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư khối 1, phường Vinh Tân
|
Phường
Vinh Tân
|
3,10
|
41
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại xóm Bắc Liên, xã Nghi Liên
|
Xã
Nghi Liên
|
8,30
|
42
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại xóm Xuân Trung
|
Xã
Nghi Đức
|
19,80
|
43
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại xóm Đức Vinh, xã Hưng Lộc
|
Hưng
Lộc, Nghi Đức
|
1,83
|
44
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc
|
Xã
Hưng Lộc
|
9,97
|
45
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại xóm 3, xã Nghi Phú
|
Xã
Nghi Phú
|
16,23
|
46
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án
khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy tại phường Bến Thủy
|
Phường
Bến Thủy
|
5,0
|
47
|
Khu tái định cư phục vụ BT, GPMB
xây dựng đường Lê Mao kéo dài (giai đoạn 2)
|
Phường
Vinh Tân
|
6,9
|
48
|
Khu phục vụ tái định cư vùng sạt lở
dưới chân Núi quyết
|
Phường
Trung Đô
|
5,5
|
49
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 10, phường Bến Thủy (sau khi tái định cư ĐHV)
|
Phường
Bến Thủy
|
2,7
|
50
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư (tái định cư) phục vụ GPMB đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài tại xã Hưng
Hòa, thành phố Vinh
|
Xã
Hưng Hòa
|
2,3
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
1
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Trần Phú phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò (giáp
ranh xã Nghi Thạch)
|
Phường
Nghi Hương
|
8,13
|
2
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 2 Nghi Thu (phía đông nhà anh Thọ)
|
Phường
Nghi Thu
|
1,25
|
3
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
Khối 2 Nghi Thu (Phía bắc trường cấp 2 Nghi Thu)
|
Phường
Nghi Thu
|
13,70
|
4
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối Vĩnh Tiến phường Nghi Hương (phía Đông đường Lê
Thánh Tông)
|
Phường
Nghi Hương
|
1,20
|
5
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
khối 1 Nghi Thu (Phía Tây đường dọc số 4)
|
Phường
Nghi Thu
|
1,80
|
III
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
1
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại xã Tây Hiếu và xã Nghĩa Tiến
|
Xã
Nghĩa Tiến, xã Tây Hiếu
|
9,73
|
2
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại khối Tân Liên, phường Hòa Hiếu
|
Phường
Hòa Hiếu
|
2,42
|
3
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại khối Long Hạ, phường Long Sơn
|
Phường
Long Sơn
|
1,20
|
4
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn
|
Phường
Long Sơn
|
4,50
|
5
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại khối Trung cấp, phường Long Sơn
|
Phường
Long Sơn
|
3,33
|
6
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại Đồng Quân, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
4,99
|
7
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại Đồng Đong, xóm Xuân Yên, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
2,06
|
8
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại khối 250, phường Quang Tiến
|
Phường
Quang Tiến
|
3,14
|
9
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại xóm 8, xã Nghĩa Thuận
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
9,90
|
IV
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
1
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Khe Ngang khối 5
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
3,80
|
2
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị dân cư Đồng sào khối 2
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
0,80
|
3
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Đập Con TDP Kim Ngọc
|
Phường
Mai Hùng
|
6,00
|
4
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Đập Vức - Cồn Vông TDP Yên Hợp
|
Phường
Mai Hùng
|
3,25
|
5
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Đồng Laga, khối Bắc Mỹ (GĐ2)
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
2,82
|
6
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Khối 3, Khu vực sau chợ
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
6,50
|
7
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Khu dân cư khối Tân Đông (GĐ 2)
|
Phường
Quỳnh Dị
|
2,13
|
8
|
Khu dân cư khối Yên Ninh (GĐ 1)
|
Phường
Quỳnh Dị
|
2,00
|
9
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
|
Phường
Quỳnh Phương
|
0,07
|
10
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Ao Tân Hải
|
Phường
Quỳnh Phương
|
0,15
|
11
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư 10 tấn thôn 3 (giai đoạn 2)
|
Xã
Quỳnh Trang
|
1,55
|
12
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư tại vùng Đồng Trinh
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
6,50
|
13
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư thôn 14
|
14
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Đồng Đập
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
3,30
|
15
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Phía đông trạm Y tế cũ thôn 4
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
1,00
|
16
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
tại thôn 4
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
2,73
|
17
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Đồng Láng Bàu (GĐ 2) xóm Quyết Tâm
|
Xã
Quỳnh Lập
|
1,39
|
18
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
dân cư Thôn Tâm Tiến
|
Xã
Quỳnh Lập
|
2,00
|
19
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị thôn Đại Đồng,
|
Xã
Quỳnh Liên
|
1,35
|
20
|
QH khu dân cư, chỉnh trang đô thị
thôn Bình Minh
|
21
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp
Hoàng Mai 1
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
3,0
|
V
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
1
|
QH khu dân cư xóm 11
|
Xã
Nghi Lâm
|
1,3
|
2
|
QH khu dân cư xóm 7
|
Xã
Nghi Lâm
|
2,2
|
3
|
QH khu dân cư xóm 5, xóm 12
|
Xã
Nghi Lâm
|
4,6
|
4
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Nghi Lâm
|
3,98
|
5
|
QH khu dân cư xóm 2
|
Xã
Nghi Đồng
|
0,021
|
6
|
QH khu dân cư xóm 2
|
Xã
Nghi Đồng
|
0,03
|
7
|
QH khu dân cư xóm 3
|
Xã
Nghi Đồng
|
0,025
|
8
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Nghi Đồng
|
0,022
|
9
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Nghi Đồng
|
2,5
|
10
|
QH khu dân cư xóm 2
|
Xã
Nghi Đồng
|
3
|
11
|
QH khu dân cư xóm 5
|
Xã
Nghi Đồng
|
3,5
|
12
|
QH khu dân cư xóm 6
|
Xã
Nghi Đồng
|
3,5
|
13
|
QH khu dân cư xóm 3
|
Xã
Nghi Thịnh
|
5,2
|
14
|
QH khu dân cư xóm 2
|
Xã
Nghi Thịnh
|
1,8
|
15
|
QH khu dân cư xóm Eo Bù
|
Xã
Nghi Thuận
|
3,5
|
16
|
QH khu dân cư xóm Nam Kim Hòa
|
Xã
Nghi Thuận
|
5
|
17
|
QH khu dân cư xóm Thọ Sơn
|
Xã
Nghi Vạn
|
2,58
|
18
|
QH khu dân cư xóm 9
|
Xã
Nghi Công Nam
|
0,18
|
19
|
QH khu dân cư xóm 9
|
Xã
Nghi Công Nam
|
1,6
|
20
|
QH khu dân cư xóm 9
|
Xã
Nghi Công Nam
|
0,3
|
21
|
QH khu dân cư xóm 9
|
Xã
Nghi Công Nam
|
0,04
|
22
|
QH khu dân cư xóm 2
|
Xã
Nghi Công Nam
|
0,6
|
23
|
QH khu dân cư xóm 3
|
Xã
Nghi Công Nam
|
0,3
|
24
|
QH khu dân cư xóm Thái Thịnh
|
Xã Nghi Thái
|
2,98
|
25
|
QH khu dân cư xóm Thái Hòa
|
Xã
Nghi Thái
|
1,5
|
26
|
QH khu dân cư xóm Thái Thọ
|
Xã
Nghi Thái
|
0,6
|
27
|
QH khu dân cư xóm Thái Sơn
|
Xã
Nghi Thái
|
0,2
|
28
|
QH khu dân cư xóm Thái Phúc
|
Xã
Nghi Thái
|
0,84
|
29
|
QH khu dân cư xóm Trường An
|
Xã
Nghi Trường
|
0,428
|
30
|
QH khu dân cư xóm Trường Thịnh
|
Xã
Nghi Trường
|
1,1
|
31
|
QH khu dân cư Xóm Trường Thịnh
|
Xã
Nghi Trường
|
0,44
|
32
|
QH khu dân cư Xóm Trường Sơn
|
Xã
Nghi Trường
|
3,1
|
33
|
QH khu dân cư xóm Trường Sơn
|
Xã
Nghi Trường
|
1,1
|
34
|
QH khu dân cư xóm Trường Sơn
|
Xã
Nghi Trường
|
4,65
|
35
|
QH khu dân cư xóm Lạc Hồng
|
Xã
Nghi Diên
|
1,8
|
36
|
QH khu dân cư xóm Lạc Hồng
|
Xã
Nghi Diên
|
4,4
|
37
|
QH khu dân cư xóm Tiền Phong
|
Xã
Nghi Diên
|
0,95
|
38
|
QH khu dân cư xóm Quyết Thắng, Yên
Phúc
|
Xã
Nghi Diên
|
0,5
|
39
|
QH khu dân cư Khối 6
|
Thị
trấn Quán Hành
|
0,13
|
40
|
QH khu dân cư Khối 6
|
Thị
trấn Quán Hành
|
0,04
|
41
|
QH khu dân cư Khối 3
|
Thị
trấn Quán Hành
|
0,4
|
42
|
QH khu dân cư Khối 1
|
Thị
trấn Quán Hành
|
0,16
|
43
|
QH khu dân cư xóm Hoa Tây
|
Xã
Nghi Hoa
|
4,5
|
44
|
QH khu dân cư xóm Thượng Thọ
|
Xã
Nghi Hoa
|
0,37
|
45
|
QH khu dân cư xóm 5 (vùng Cửa Bàu)
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,45
|
46
|
QH khu dân cư xóm 4
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,47
|
47
|
QH khu dân cư Ngã tư Xuân Kiều
|
Xã
Nghi Kiều
|
3,22
|
48
|
QH khu dân cư xóm 5 (vùng Ao Đội)
|
Xã
Nghi Kiều
|
1,3
|
49
|
QH khu dân cư Đồi ông Thạch
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,2
|
50
|
QH khu dân cư xóm 1
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,4
|
51
|
QH khu dân cư các xóm
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,3
|
52
|
QH khu dân cư xóm 6
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,5
|
53
|
QH khu dân cư xóm 7
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,5
|
54
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,5
|
55
|
QH khu dân cư xóm 5
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,35
|
56
|
QH khu dân cư xóm 6
|
Xã
Nghi Kiều
|
0,35
|
57
|
QH khu dân cư Xóm Vĩnh Long, Kim
La, Thành, Kim Nghĩa, Kim Ngọc
|
Xã
Nghi Long
|
5,095
|
58
|
QH khu dân cư xóm Vĩnh Long, Nam
Sơn, Kim Ngọc, Thành
|
Xã
Nghi Long
|
0,26
|
59
|
QH khu dân cư Đồng Hạ Điện
|
Xã
Nghi Mỹ
|
5
|
60
|
QH khu dân cư Đồng Eo
|
Xã
Nghi Mỹ
|
1,5
|
61
|
QH khu dân cư Đồng Đội Vườn
|
Xã
Nghi Mỹ
|
0,5
|
62
|
QH khu dân cư các xóm 1, 2, 5, 6
|
Xã
Nghi Mỹ
|
0,5
|
63
|
QH khu dân cư xóm 5
|
Xã
Nghi Mỹ
|
4,5
|
64
|
QH khu dân cư xóm 1, 2, 3,4, 5
|
Xã
Nghi Thịnh
|
8
|
65
|
QH khu dân cư xóm 7
|
Xã
Phúc Thọ
|
0,96
|
66
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Phúc Thọ
|
0,73
|
67
|
QH khu dân cư xóm 1 Nam bắc đường
QL 48E
|
Xã
Nghi Văn
|
4,3
|
68
|
QH khu dân cư xóm 13, xóm 17+18
Đông cống đá
|
Xã
Nghi Văn
|
5
|
69
|
QH khu dân cư xóm 8+9 Đồng Nương Mạ
+ Đồng Lốc
|
Xã
Nghi Văn
|
1,7
|
70
|
QH khu dân cư xóm 7, xóm 10 Đồng
Eo, Đồng Côn
|
Xã
Nghi Văn
|
4
|
71
|
QH khu dân cư xóm 17+18 Đồng Phần
trăm
|
Xã
Nghi Văn
|
1,8
|
72
|
QH khu dân cư (khu TĐC cao tốc Bắc-
Năm Xóm 5)
|
Xã
Nghi Phương
|
1
|
73
|
QH khu dân cư xóm 6
|
Xã
Nghi Phương
|
0,2
|
74
|
QH khu dân cư đồng Trọt rầm xóm 6
|
Xã
Nghi Phương
|
3,4
|
75
|
QH khu dân cư xóm 8
|
Xã
Nghi Phương
|
1,35
|
76
|
QH khu dân cư xóm 3
|
Xã
Nghi Phương
|
2,7
|
77
|
QH khu dân cư Nương Bàu xóm 2
|
Xã
Nghi Phương
|
0,3
|
78
|
QH khu dân cư Đồng Dưới xóm 1
|
Xã
Nghi Phương
|
0,19
|
79
|
QH khu dân cư Đồng Đòi xóm 1
|
Xã
Nghi Phương
|
0,48
|
80
|
QH khu dân cư Dặm dân cư xóm 7
|
Xã
Nghi Phương
|
0,05
|
81
|
QH khu dân cư Đồng Tây Cận
|
Xã
Nghi Phương
|
5,0
|
82
|
QH khu dân cư xóm 5
|
Xã
Nghi Phương
|
0,5
|
83
|
QH khu dân cư xóm 6
|
Xã
Nghi Phương
|
7,0
|
84
|
QH khu dân cư Đồng Nhà Xoan
|
Xã
Nghi Phương
|
5,54
|
85
|
QH khu dân cư Đồng Gát
|
Xã
Nghi Phương
|
0,5
|
86
|
QH khu dân cư Đồng Cò Bạc
|
Xã
Nghi Phương
|
0,6
|
87
|
QH khu dân cư Đồng Cháng
|
Xã
Nghi Phương
|
4,8
|
88
|
QH khu dân cư xóm Thống Nhất
|
Xã
Khánh Hợp
|
6,2
|
89
|
QH khu dân cư xóm Hợp Lợi
|
Xã
Khánh Hợp
|
4
|
VI
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
1
|
QH khu dân cư tại Xóm Đồng Thuận
|
Xóm
Đồng Thuận, xã Nam Cát
|
2,86
|
2
|
QH khu dân cư tại Đồi Cồn Cỏ, Xóm 3
|
Xóm
3, xã Nam Nghĩa
|
1,00
|
3
|
QH khu dân cư tại Động Trèo, Xóm 3
|
Xóm
3, xã Nam Nghĩa
|
1,50
|
4
|
QH khu dân cư tại đường quan- Tư
Thục. Xóm Thanh Đầm yên quả
|
Xóm
Thanh Đầm Yên Quà, xã Hùng Tiến
|
4,10
|
5
|
QH khu dân cư tại Trộ nước- Xóm
Nhân Hậu
|
Xóm
Nhân Hậu, xã Hùng Tiến
|
0,80
|
6
|
QH khu dân cư tại Bàu Hoa- xóm Nhân
Hậu
|
Xóm
Nhân Hậu, xã Hùng Tiến
|
2,40
|
7
|
QH khu dân cư tại Vùng Đồi xóm Cao
Sơn
|
Xóm
Cao Sơn, xã Nam Hưng
|
0,50
|
8
|
QH khu dân cư tại Vùng Đồng Bồn xóm
Cao Sơn
|
Xóm
Cao Sơn, xã Nam Hưng
|
0,73
|
9
|
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Trại xóm
Phong Sơn
|
Xóm
Phong Sơn, xã Nam Hưng
|
1,00
|
10
|
QH khu dân cư tại Nha Phố, Xóm 2
|
Xóm
2, xã Nam Kim
|
1,50
|
11
|
QH khu dân cư tại Cụp Hội, Xóm 3
|
Xóm
3, xã Nam Kim
|
1,82
|
12
|
QH khu dân cư tại Ao Kho Yên Vực,
Xóm 7
|
Xóm
7, xã Nam Kim
|
1,50
|
13
|
QH khu dân cư tại từ Ông Tân đến
cây xăng xóm 12
|
Xóm
12, xã Khánh Sơn
|
1,04
|
14
|
QH khu dân cư tại Đồng Lầy, xóm 6
|
Xóm
6, xã Nam Anh
|
0,91
|
15
|
QH khu dân cư tại Đồng Trúc xóm 7
|
Xóm
7, xã Nam Anh
|
1,07
|
16
|
QH khu dân cư tại Khe Mua x6
|
Xóm
6 , xã Nam Anh
|
1,71
|
17
|
QH khu dân cư tại Trong sông xóm 3
|
Xóm
3, xã Nam Anh
|
1,20
|
18
|
QH khu dân cư tại cồn Trung xóm 4
(xóm 5 cũ)
|
Xóm
4 (Xóm 5 Cũ), xã Nam Anh
|
8,60
|
19
|
QH khu dân cư tại Cồn Đền, xóm Hồng
Tân
|
Xóm
Hồng Tân, xã Nam Thái
|
1,00
|
20
|
QH khu dân cư tại xóm Hồng Sơn
|
Xóm
Hồng Sơn, xã Nam Thái
|
0,50
|
21
|
QH khu dân cư tại Cửa Thẹp, xóm
Trung Cần (NT)
|
Xóm
Trung Cần (Nt), xã Trung Phúc Cường
|
4,21
|
22
|
QH khu dân cư xóm Trung chính -
Quang Thái
|
Xóm
Trung Chính - Quang Thái, xã Trung Phúc Cường
|
1,00
|
23
|
QH khu dân cư tại Đồng Cụp - xóm
Xuân Mai
|
Xóm
Xuân Mai, xã Nam Xuân
|
0,80
|
24
|
QH khu dân cư tại Đồng Lầy - xóm
Xuân Hồng
|
Xóm
Xuân Hồng, xã Nam Xuân
|
0,60
|
25
|
QH khu dân cư tại Vùng Cựa Đình -
Hải Phong
|
Đình
- Hải Phong, xã Xuân Hòa
|
1,50
|
26
|
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Khế -
Hải Phong
|
Khế
- Hải Phong, xã Xuân Hòa
|
1,60
|
27
|
QH khu dân cư tại Vùng Tù Hóa
|
Vùng
Tù Hóa, xã Xuân Lâm
|
1,00
|
28
|
QH khu dân cư tại Giếng Bụi - Khối
Nam Bắc Sơn
|
Nam
Bắc Sơn, xã Thị trấn
|
1,50
|
29
|
QH khu dân cư tại Chộ Định-Khối Hà
Long
|
Khối
Hà Long
|
1,92
|
30
|
Khu tái định cư đường tránh thị
trấn Nam Đàn
|
Thị
trấn Nam Đàn
|
30,0
|
VII
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
1
|
QH khu dân cư vừng Rú Treo
|
xóm
4, Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương
|
1,51
|
2
|
QH khu dân cư vùng Ruộng Động Truông
|
xóm
1, 2, 3, xã Cát Văn, huyện Thanh Chương
|
6,00
|
3
|
QH khu dân cư Vùng Cồn, xóm Nho Tân
|
Xóm
Nho Tân, xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương
|
4,50
|
4
|
QH khu dân cư vùng Đồng Chòi
|
Thôn
Phật Sơn, xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương
|
6,00
|
5
|
QH khu dân cư gạch xóm 5 xã Hạnh Lâm
|
xóm
5 xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương
|
0,95
|
6
|
QH khu dân cư vùng Chùa
|
Thôn
Thanh Đồng 1, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương
|
0,50
|
7
|
QH khu dân cư vùng Trốc Chiêm
|
Thôn
Thanh Đồng 2, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương
|
0,30
|
8
|
QH khu dân cư vùng Bộng Trâu Đằm
|
Thôn
Thanh Đồng 5, xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương
|
0,20
|
9
|
QH khu dân cư xóm 6, xóm 7 xã Thanh
Long
|
xóm
6, 7, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương
|
0,70
|
10
|
QH khu dân cư vùng nhà văn hóa xóm
1 xã Thanh Mỹ
|
xóm
1, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương
|
1,36
|
11
|
QH khu dân cư vùng trộ Vừ
|
Xóm
Giăng, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương
|
3,50
|
12
|
QH khu dân cư vùng Gia Hội
|
Xóm
Gia Hội, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương
|
1,90
|
13
|
QH khu dân cư vùng Bàu Lung
|
Xóm
Trường Xuân, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương
|
2,10
|
14
|
QH khu dân cư vùng Trọt Cụt
|
Khối
1A, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương
|
1,00
|
15
|
QH khu dân cư tại Vùng Cồn Mui,
Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh
|
Thôn
Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương
|
4,03
|
16
|
QH khu dân cư tại vùng Vườn Ba,
Thôn Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh
|
Thôn
Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương
|
0,05
|
17
|
QH khu dân cư tại vùng Thạ Lệ, thôn
Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh.
|
Thôn
Thành Tứ, xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương
|
0,30
|
18
|
QH khu dân cư tại xóm 2 xã Thanh
Hương.
|
xóm
2, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương
|
1,40
|
19
|
QH khu dân cư thôn Giang Nam, xã
Thanh Giang
|
Thôn
Giang Nam, xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương
|
0,35
|
20
|
QH khu dân cư vùng Cồn Hương xã Thanh Ngọc
|
xóm
Phú Quang, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương
|
4,50
|
21
|
QH khu dân cư vùng nhà máy Phốt
Phát 3-2 cũ
|
Thôn
Trường Sơn xã Đại Đồng, huyện Thanh Chương
|
0,80
|
22
|
QH khu dân cư vùng Đồng Sải
|
Thôn
Liên Sơn, xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương
|
3,25
|
23
|
QH khu dân cư thôn Yên Lạc
|
Thôn
Yên Lạc, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương
|
2,50
|
24
|
QH khu dân cư thôn 5 (thôn Thủy
Chung)
|
Thôn
Thủy Chung, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương
|
3,30
|
25
|
QH khu dân cư tại vùng Cựa uyển
thôn Trường Kỳ, Yên Hòa
|
thôn
Trường Kỹ, Yên Hòa, xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương
|
0,55
|
26
|
QH khu dân cư tại vùng Trại Thơi
|
Xóm
4, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương
|
1,76
|
27
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Kiện
|
Thôn
Phú Lập, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương
|
3,50
|
28
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Bông
|
xóm
4, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương
|
3,00
|
29
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Tỉnh
|
xóm
1, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương
|
2,15
|
30
|
QH khu dân cư tại vùng Cây Kép
|
Xóm
Hồng Bình, xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương
|
1,00
|
31
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Dầu dưới
|
Vùng
Công Dầu, xã Thanh Dương
|
5,24
|
32
|
QH khu dân cư vùng Ao Lầy
|
Xóm
Thạch Sơn, xã Ngọc Sơn
|
1,15
|
33
|
QH khu dân cư vùng Rú Cấm
|
Xóm
Lam Sơn, xã Ngọc Sơn
|
1,05
|
VIII
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
1
|
QH khu dân cư tại xóm 6, xóm 7 cũ)
|
Xóm
6, 7 Xã Hưng Thông
|
3,40
|
2
|
QH khu dân cư vùng Cầu Vó, xóm Hồng
Thái
|
Xóm
Hồng Thái, xã Hưng Thông
|
3,60
|
3
|
QH khu dân cư vùng Chăn Nuôi,
X.Hồng Phong
|
X.Hồng
Phong, xã Hưng Thông
|
4,80
|
4
|
QH khu dân cư xóm Hồng Lĩnh
|
Xóm
Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông
|
2,30
|
5
|
QH khu dân cư vùng Bến Đông, xóm
Hồng Lĩnh
|
Xóm
Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông
|
3,80
|
6
|
QH khu dân cư vùng Cần, xóm 5
|
Xóm
5, xã Châu Nhân
|
0,85
|
7
|
QH khu dân cư tại xã Hưng Nhân (xóm
6, 7 xã Hưng Nhân cũ). (Gồm 5 vùng: Ruộng Chùa, Bãi Tàu, Ruộng Phụ Nữ xóm 6;
Ủy ban cũ, Ao Viện xóm 7)
|
Xóm
6, 7 xã Hưng Nhân cũ, Xã Châu Nhân
|
1,88
|
8
|
QH khu dân cư tại xóm 2, xóm 3, xóm
4, xóm 6, xã Châu Nhân. (Gồm 4 vùng: Ruộng Mậu Trên Đường xóm 3; Ao Bà Xin
xóm 4; xóm 2, 3, 6; cổng làng xóm 3)
|
xóm
2, xóm 3, xóm 4, xóm 6, xã Châu Nhân
|
1,51
|
9
|
QH khu dân cư tại vùng Mậu Dài, xóm
1
|
xóm
1 , Xã Châu Nhân
|
0,50
|
10
|
QH khu dân cư tại vùng Cửa Ông
Nhượng, xóm 5 và vùng Lò Gạch xóm 6
|
xóm
5, 6, Xã Hưng Lĩnh
|
0,77
|
11
|
QH khu dân cư tại vùng kề nhà văn
hóa xóm 5 và vùng Cửa Dũng Hằng, xóm 6
|
xóm
5, 6, Xã Hưng Lĩnh
|
0,99
|
12
|
QH khu dân cư vùng kề Lò Gạch, xóm 6
|
xóm
6, Xã Hưng Lĩnh
|
0,49
|
13
|
QH khu dân cư vùng Lò Gạch, xóm 6
|
xóm
6, Xã Hưng Lĩnh
|
0,49
|
14
|
QH khu dân cư xóm 1, 4, 5 xã Hưng
Lĩnh (Vùng kề nhà ông Sửu xóm 1 diện tích 0,11 ha; Vùng kề nhà ông Viện xóm 4
diện tích 0,15 ha; Vùng kề nhà bà Hạnh xóm 5 diện tích 0,06 ha: Vùng kề nhà
ông Phái xóm 5 diện tích 0,13 ha)
|
xóm
1, 4, 5 xã Hưng Lĩnh
|
0,45
|
15
|
QH khu dân cư tại xóm 1A, xóm 6,
xóm 8 xã Hưng Lĩnh
|
xóm
6, xóm 8, xã Hưng Lĩnh
|
0,56
|
16
|
QH khu dân cư tại vùng Hầm Húc, xóm
1 và xóm 2
|
xóm
1 và xóm 2, Xã Hưng Lợi
|
2,30
|
17
|
QH khu dân cư vùng Đập Đáy, xóm 4
(phần kế hoạch)
|
xóm
4, xã Hưng Lợi
|
0,50
|
18
|
QH khu dân cư tại vùng Bà Bượm, xóm
3 (giai đoạn 2)
|
xóm
3, xã Hưng Lợi
|
0,49
|
19
|
QH khu dân cư vùng Bà Bượm, xóm 3
(xóm 4 cũ) và vùng đập Đáy, xóm 4 (xóm 5 cũ)
|
xóm
3, 4, xã Hưng Lợi
|
1,00
|
20
|
QH khu dân cư vùng hồ cá Hầm Húc,
xóm 1
|
xóm
1, xã Hưng Lợi
|
1,00
|
21
|
QH khu dân cư xóm 5, thôn Mỹ Thịnh
|
xóm
5, Xã Hưng Mỹ
|
3,00
|
22
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Sâm
(lối 2), thôn Mỹ Giang
|
thôn
Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
23
|
QH khu dân cư vùng đồng Sâm, thôn
Mỹ Giang (xóm 2 cũ)
|
thôn
Mỹ Giang, Xã Hưng Mỹ
|
1,06
|
24
|
QH khu dân cư tại vùng Hòn Mô, thôn
Mỹ Thanh (giai đoạn 2)
|
thôn
Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
25
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng
Cao, thôn Mỹ Thanh
|
thôn
Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
26
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Màng
Thấp, thôn Mỹ Thanh
|
thôn
Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
27
|
QH khu dân cư vùng đồng Màng, thôn
Mỹ Thanh (xóm 4B cũ)
|
thôn
Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
28
|
QH khu dân cư tại vùng Bàu Thiếp,
thôn Mỹ Giang (xóm 2 cũ)
|
thôn
Mỹ Giang, xã Hưng Mỹ
|
2,32
|
29
|
QH khu dân cư tại thôn Mỹ Thượng
(xóm 7 cũ)
|
thôn
Mỹ Thượng, Xã Hưng Mỹ
|
0,64
|
30
|
QH khu dân cư tại vùng xóm 1, xóm
2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ
|
xóm
1, xóm 2, xóm 4B, xóm 5B, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Mỹ
|
0,41
|
31
|
QH khu dân cư xóm 1 (xã Hưng Tiến
cũ)
|
xóm
1, xã Hưng Nghĩa
|
0,50
|
32
|
QH khu dân cư tại vùng Ré bờ Hồng,
xóm 3 (xóm 6 cũ)
|
Xóm
3, xã Hưng Nghĩa
|
1,70
|
33
|
QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa
(Lối 4), xóm 6
|
Xóm
6, xã Hưng Nghĩa
|
0,50
|
34
|
QH khu dân cư tại vùng Cựa Chùa
(Lối 5, 6), xóm 6
|
Xóm
6, xã Hưng Nghĩa
|
0,50
|
35
|
QH khu dân cư vùng Mồ Mợ, xóm 2
(xóm 4 cũ)
|
Xóm
2, xã Hưng Nghĩa
|
3,31
|
36
|
QH khu dân cư tại vùng phía Bắc NVH
xóm 1
|
Xóm
1, xã Hưng Nghĩa
|
0,38
|
37
|
QH khu dân cư tại vùng phía Nam NVH
xóm 1
|
xóm
1, xã Hưng Nghĩa
|
0,46
|
38
|
QH khu dân cư tại vùng Căng, xóm 2
|
xóm
2, xã Hưng Nghĩa
|
0,45
|
39
|
QH khu dân cư tại vùng Cửa Kho, xóm
4 (xóm 16 cũ)
|
xóm
4, xã Hưng Nghĩa
|
0,49
|
40
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa,
xóm 5 (xóm 17 cũ)
|
xóm
5, xã Hưng Nghĩa
|
3,00
|
41
|
QH khu dân cư vùng Cựa Chùa, xóm 6
|
xóm
6, xã Hưng Nghĩa
|
0,25
|
42
|
QH khu dân cư vùng Lộ Mội, xóm 2 (xóm 3, xã Hưng Tiến cũ)
|
xóm
2, xã Hưng Nghĩa
|
0,22
|
43
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng trước
và vùng ổ gà, xóm 2
|
xóm
2, xã Hưng Phúc
|
6,98
|
44
|
QH khu dân cư vùng cổ Bồng và Cửa
Chùa, xóm 4
|
xóm
4, xã Hưng Phúc
|
2,65
|
45
|
QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm
Dưới 1, Mồng Năm Dưới 2 và Mồng Năm Dưới 3, làng Đông
|
làng
Đông, xã Hưng Tân
|
1,45
|
46
|
QH khu dân cư tại vùng Mồng Năm
Dưới 4, Mồng Năm Dưới 5 và vùng làng Nam
|
làng
Nam, xã Hưng Tân
|
0,98
|
47
|
QH khu dân cư tại xóm Đại Đồng, xóm
Thượng Khê, xóm Khoa Đà (xóm Đại Đồng 2,37 ha; xóm Khoa Đà 0,28 ha; xóm
Thượng Khê 0,34 ha)
|
xóm
Đại Đồng, xóm Thượng Khê, xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây
|
3,00
|
48
|
QH khu dân cư xóm Phúc Hòa
|
xóm
Phúc Hòa, xã Hưng Tây
|
2,12
|
49
|
QH khu dân cư vùng Ao Lối phía Bắc
đường QL46B, xóm Khoa Đà
|
xóm
Khoa Đà, xã Hưng Tây
|
2,00
|
50
|
QH khu dân cư tại vùng Biền 1, xóm
Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 1, xóm Phú Thành
|
xóm
Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành
|
0,95
|
51
|
QH khu dân cư tại vùng Biền 2, xóm
Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 2, xóm Phú Thành, xã Hưng Thành
|
xóm
Lộc Điền và xóm Phú Thành, xã Hưng Thành
|
1,00
|
52
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Xanh, xóm
Phú Điền
|
xóm
Phú Điền, xã Hưng Thành
|
0,02
|
53
|
QH khu dân cư tại xóm 5 (Vùng Cồn
Trầu 0,28 ha; vùng Cổ Bồng Trên 0,24 ha)
|
xóm
5, xã Hưng Thịnh
|
0,52
|
54
|
QH khu dân cư vùng Đội Cửa Hàng,
xóm Yên Thọ
|
xóm
Yên Thọ xã Hưng Thịnh
|
0,50
|
55
|
QH khu dân cư tại vùng Ao Săm và
Vùng Cồn Nêu xóm 3, xóm 4 (vùng đồng Lợt xóm Đồng Phong và xóm Yên Phú)
|
xóm
3, xóm 4, xã Hưng Thịnh
|
2,50
|
56
|
QH khu dân cư (khu nhà ở cho sỹ
quan, quân nhân chuyên nghiệp)
|
xã
Hưng Thịnh
|
10,31
|
57
|
QH khu dân cư xóm 3, xã Hưng Thịnh
|
xóm
3, xã Hưng Thịnh
|
0,24
|
58
|
QH khu dân cư vùng đường Xuân Am
xuống Yên Tùy
|
Xã
Hưng Thịnh
|
0,20
|
59
|
QH khu dân cư tại vị trí 3, vùng
Tràng Học xóm 6
|
xóm
6, xã Hưng Trung
|
0,50
|
60
|
QH khu dân cư vùng Tràng Học, xóm 6
|
xóm
6, xã Hưng Trung
|
1,00
|
61
|
QH khu dân cư tại xóm 12
|
xóm
12, xã Hưng Trung
|
0,04
|
62
|
QH khu dân cư vùng Chợ Hến, xóm 4
|
xóm
4, Hưng Yên Bắc
|
0,19
|
63
|
QH khu dân cư tại vùng ngoài, xóm
Đại Thọ
|
xóm
Đại Thọ, xã Long Xá
|
0,50
|
64
|
QH khu dân cư tại vùng Cây Da
Trong, xóm Xuân Hòa (xóm 11B, Hưng Long cũ)
|
xóm
Xuân Hòa, xã Long Xá
|
0,43
|
65
|
QH khu dân cư tại xóm Thành Sốm
(xóm 12 cũ, Hưng Long cũ)
|
xóm
Thành Sơn, xã Long Xá
|
0,29
|
66
|
QH khu dân cư vùng Đội vườn xóm 1,
Ao Bàu xóm 2, Đất Mượn xóm 2, 3, 6, xã Hưng Xá cũ
|
Xã
Long Xá
|
1,38
|
67
|
QH khu dân cư tại vùng Biền Cửa Kho
ngoài xóm Long Giang
|
xóm
Long Giang, xã Xuân Lam
|
0,49
|
68
|
QH khu dân cư tại vùng Biền Cựa Kho
Trong xóm Long Giang
|
xóm
Long Giang, xã Xuân Lam
|
0,50
|
69
|
QH khu dân cư tại vùng Ốc phía
Đông, đường 8B, xóm 3
|
xóm
3, xã Xuân Lam
|
1,70
|
70
|
QH khu dân cư tại vùng Kiều Ngu,
xóm 5
|
xóm
5, xã Xuân Lam
|
0,50
|
71
|
QH khu dân cư tại vùng Xiếc, xóm
Hưng Nhân
|
xóm
Hưng Nhân, xã Xuân Lam
|
0,49
|
72
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Mồ, xóm
Hưng Nhân
|
xóm
Hưng Nhân, xã Xuân Lam
|
0,50
|
73
|
QH khu dân cư tại vùng Đường Hưng
Thông - Hưng Xuân (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ), xóm 1
|
xóm
1, xã Xuân Lam
|
0,47
|
74
|
QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng
Ngoài (điểm số 1), xóm 1
|
xóm
1, xã Xuân Lam
|
0,34
|
75
|
QH khu dân cư tại vùng Bàu Móng
Ngoài (điểm số 2), xóm 1
|
xóm
1, xã Xuân Lam
|
0,45
|
76
|
QH khu dân cư tại vùng Ao Xuân Yên,
xóm 3
|
xóm
3, Xã Xuân Lam
|
0,10
|
77
|
QH khu dân cư xóm 1 xã Hưng Lam cũ
|
xã
Xuân Lam
|
0,50
|
78
|
QH khu dân cư tại xóm 5B, xóm 2A
|
xóm
5B, xóm 2A, xã Hưng Đạo
|
2,30
|
79
|
QH khu dân cư vùng Ao, xóm 8 (khối
1 cũ)
|
xóm
8, xã Hưng Đạo
|
0,30
|
80
|
QH khu dân cư tại xóm 5
|
xóm
5, xã Hưng Đạo
|
0,48
|
81
|
QH khu dân cư vùng Đồng Phốc (giai
đoạn 2, 3)
|
vùng
Đồng Phốc, Hưng Yên Nam
|
2,50
|
82
|
QH khu dân cư (chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn)
|
Xã
Hưng Đạo
|
1,70
|
83
|
QH khu dân cư tại vùng Nương Rột
khối 8 và tuyến 2 - QL 46, thị trấn Hưng Nguyên
|
khối
8, TT. Hưng Nguyên
|
2,30
|
84
|
QH khu dân cư vùng Mũi Dê, Dăm
Tống, khối 2
|
khối
2, TT. Hưng Nguyên
|
3,40
|
85
|
QH khu dân cư vùng đồng Mác, Cồn Sa
khối 9
|
khối
9, TT. Hưng Nguyên
|
6,94
|
86
|
QH khu dân cư vùng Cửa Lối khối 8
(khối 7 cũ)
|
khối
8, TT. Hưng Nguyên
|
6,40
|
87
|
QH khu dân cư tại vùng Sau Nhà,
khối 1
|
khối
1, TT. Hưng Nguyên
|
0,37
|
88
|
QH khu dân cư tại xứ đồng Mác khối
15, khối 16
|
khối
15, khối 16, TT. Hưng Nguyên
|
0,06
|
89
|
QH khu dân cư khu tái định cư dường
72 m
|
TT.
Hưng Nguyên
|
0,41
|
90
|
QH khu dân cư của các hộ gia đình
cá nhân
|
TT.
Hưng Nguyên
|
0,60
|
91
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Trung
|
Xã
Châu Nhân
|
2,3
|
92
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Yên Nam
|
Xã
Hưng Tây
|
2,4
|
93
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam tại xã Hưng Đạo
|
Xóm
6, 7 Xã Hưng Thông
|
1,7
|
94
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Tân
|
Xóm
Hồng Thái, xã Hưng Thông
|
1,6
|
95
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Nghĩa
|
X.Hồng
Phong, xã Hưng Thông
|
2,9
|
96
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Thành
|
xóm
Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông
|
2,4
|
97
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Châu Nhân
|
xóm
Hồng Lĩnh, xã Hưng Thông
|
0,2
|
98
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc
Nam tại xã Hưng Tây
|
xóm
5, Xã Châu Nhân
|
0,9
|
IX
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
1
|
QH khu dân cư khu Trung tâm xã
|
Thôn
4, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn
|
1,16
|
2
|
QH khu dân cư thôn 5
|
Thôn
5, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,28
|
3
|
QH khu dân cư thôn 7 tuyến đường
Nhân Tài vùng Đồng Hối
|
Thôn
7, xã Cao Sơn
|
1,45
|
4
|
QH khu dân cư Cao Sơn
|
10
Thôn, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn
|
4,0
|
5
|
QH khu dân cư tại thôn 1
|
Đồng
Nương, xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,64
|
6
|
QH khu dân cư tại thôn 3
|
Cẩm
hương xã Tào Sơn, huyện Anh Sơn
|
1,88
|
7
|
QH khu dân cư tại thôn 8
|
Thôn
8 xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,03
|
8
|
QH khu dân cư tại trường Mầm non cũ
thôn 8
|
Thôn
8 xã Đức Sơn
|
0,06
|
9
|
QH khu dân cư thôn 6 (Vùng trung
tâm)
|
Thôn
6, xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,10
|
10
|
QH khu dân cư vùng Hóc Bông
|
Vùng
Hóc Bông thôn 3 xã Thạch Sơn
|
0,29
|
11
|
QH khu dân cư vùng Hóc Phàng
|
Thôn
2 xã Thạch Sơn
|
0,50
|
12
|
QH khu dân cư vùng Cựa ngoài
|
Thôn
3 xã Thạch Sơn
|
1,63
|
13
|
QH khu dân cư vùng cánh buồm
|
Thôn
2 xã Thạch Sơn
|
1,80
|
14
|
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Ngát thôn
6 xã Hoa Sơn
|
Xã
Hoa Sơn
|
1,00
|
15
|
QH khu dân cư vùng Thôn 6 xã Hoa
Sơn
|
Thôn
6, xã Hoa Sơn
|
0,20
|
16
|
QH khu dân cư Nam Tháp thôn 1
|
Thôn
1 xã Lĩnh Sơn
|
2,4
|
17
|
QH khu dân cư Đồng Vực thôn 1
|
Thôn
1 xã Lĩnh Sơn
|
2,0
|
18
|
QH khu dân cư Hố Gai thôn 1
|
Thôn
1 xã Lĩnh Sơn
|
9,59
|
19
|
QH khu dân cư Cây Trung thôn 2
|
Thôn
2 xã Lĩnh Sơn
|
1,81
|
20
|
QH khu dân cư Cây Tròi thôn 2
|
Thôn
2 xã Lĩnh Sơn
|
2,77
|
21
|
QH khu dân cư đô thị ở tại Tổ dân
phố 2
|
Tổ
dân phố 2 Thị trấn Anh Sơn
|
0,22
|
22
|
QH khu dân cư đô thị tại Tổ dân phố
1
|
Tổ
dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn
|
0,19
|
23
|
QH khu dân cư tại tổ dân phố 1 QH
khu (Khu vực đối diện nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1)
|
Tổ
dân phố 1 Thị trấn Anh Sơn
|
0,14
|
24
|
QH khu dân cư (chuyển mục đích đất
vườn liền kề đất ở sang đất ở đô thị)
|
Thị trấn Anh Sơn
|
3,00
|
25
|
QH khu dân cư thôn 1
|
Thôn
1 xã Long Sơn
|
0,05
|
26
|
QH khu dân cư Cửa Cộ thôn 15 (khu
dân cư)
|
Thôn
15 xã Long Sơn
|
0,39
|
27
|
QH khu dân cư Đồng Đà thôn 4 (khu
dân cư)
|
Thôn
4 xã Long Sơn
|
0,30
|
28
|
QH khu dân cư vùng Bàu Sen Trên
thôn 7
|
Thôn
7 xã Phúc Sơn
|
1,11
|
29
|
QH khu dân cư các vị trí nhà văn
hóa dôi dư, vùng trung tâm xã (khu vực còn lại)
|
4
thôn xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn
|
1,1
|
30
|
QH khu dân cư vùng Vệ Đồng Cạn 2,
thôn Hội Lâm
|
Thôn
Hội Lâm xã Cẩm Sơn
|
2,19
|
31
|
QH khu dân cư tại vùng Hạt Giao
Thông cũ thôn Cẩm Thắng
|
Thôn
Cẩm Thắng xã Cẩm Sơn
|
0,23
|
32
|
QH khu dân cư thôn Hạ Du khu vực
nhà sinh hoạt cộng đồng cũ
|
Thôn
Hạ Du xã Cẩm Sơn
|
0,94
|
33
|
QH khu dân cư tại vùng Vệ, thôn Hạ
Du
|
Thôn
Hạ Du xã Cẩm Sơn
|
0,10
|
34
|
QH khu dân cư vùng Cho Xiếc, xóm
Vĩnh Lạc
|
Thôn
Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn
|
0,52
|
35
|
QH khu dân cư vùng Trệch Hố (thôn 1)
|
Thôn
1 xã Vĩnh Sơn
|
1,19
|
36
|
QH khu dân cư tại vùng Chọ Dong
thôn 6
|
Vùng
Chọ Dong thôn 6 xã Lạng Sơn
|
0,39
|
37
|
QH khu dân cư vùng Mương Trọt thôn
2, 4, 5
|
Vùng
Mương Trọt thôn 2, 4, 5 xã Lạng Sơn,
|
4,97
|
38
|
QH khu dân cư (chuyển mục đích đất
vườn liền kề đất ở sang đất ở)
|
xã
Lạng Sơn
|
4,00
|
39
|
QH khu dân cư thôn Hưng Thành vị
trí 2
|
Thôn
Hưng Thành xã Thành Sơn
|
2,05
|
40
|
QH khu dân cư cây Trù thôn 1
|
Thôn
1 xã Lĩnh sơn
|
2,0
|
41
|
QH khu dân cư cây Thị thôn 1
|
Thôn
1 xã Lĩnh Sơn
|
0,96
|
42
|
QH khu dân cư Đại Điền - Ô 1 thôn 3
|
Thôn
3 xã Lĩnh Sơn
|
3,2
|
43
|
QH khu dân cư vùng Giải Khát thôn 3
|
Thôn
3 xã Lĩnh Sơn
|
1,94
|
44
|
QH khu dân cư vùng Lò Vôi, Đồng
Vụng thôn 4
|
Thôn
4 xã Lĩnh Sơn
|
2,14
|
45
|
QH khu dân cư Ô 1 - Điền Tô thôn 4
|
Thôn
4 xã Lĩnh Sơn
|
3,3
|
46
|
QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị
trí 1
|
Thôn
8 xã Lĩnh Sơn
|
0,64
|
47
|
QH khu dân cư vùng Cửa thôn 8, vị
trí 2
|
Thôn
8 xã Lĩnh Sơn
|
1,06
|
48
|
QH khu dân cư vùng Trà Lân thôn Trà Lân
|
Trà
Lân xã Phúc Sơn
|
0,10
|
49
|
QH khu dân cư vùng Vệ Rọ xóm 3
|
Thôn
3 xã Phúc Sơn
|
0,15
|
50
|
QH khu dân cư
|
Thôn
Hợp Tiến xã Hùng Sơn
|
1,00
|
51
|
QH khu dân cư 3
|
thôn
3 xã Tam Sơn
|
1,5
|
52
|
QH khu dân cư vùng Tân Tiến củ, thôn 1/5
|
Thôn
1/5 xã Cẩm Sơn
|
1,29
|
53
|
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Lội, thôn
Kẻ May
|
Thôn
Kẻ May xã Cẩm Sơn
|
1,04
|
54
|
QH khu dân cư vùng Vệ Cây Giới,
thôn Kẻ May
|
Thôn
Kẻ May xã Cẩm Sơn
|
2,13
|
55
|
QH khu dân cư khu vực Trường mầm
non xã Khai Sơn cũ
|
Xã
Khai Sơn
|
0,64
|
56
|
QH khu dân cư khu vực Trường tiểu
học xã Khai Sơn cũ
|
Xã
Khai Sơn
|
1,14
|
57
|
QH khu dân cư vùng Đồng Trại
|
Xã
Khai Sơn
|
0,68
|
58
|
QH khu dân cư vùng Kho 40 thôn Vĩnh
Lạc
|
Thôn
Vĩnh Lạc xã Vĩnh Sơn
|
1,04
|
59
|
QH khu dân cư tại vùng Đình Thượng
thôn 6
|
Vùng
Đình Thượng Thôn 6 xã Lạng Sơn
|
1,00
|
60
|
QH khu dân cư Tái định cư nhà ở sau
khi mở rộng di dời các hộ dân thuộc dự án: Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ quốc
tế Việt Lào
|
Thị
trấn Anh Sơn
|
2,2
|
X
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
1
|
QH khu dân cư khu trung tâm đô thị
Con Cuông
|
Xã
Bồng Khê, huyện Con Cuông
|
3,37
|
2
|
QH khu dân cư tại khối 2, thị trấn
Con Cuông
|
Khối
2, thị trấn Con Cuông
|
0,36
|
3
|
QH khu dân cư (thừa đất số 322, tờ
bản đồ số 5, dọc Quốc lộ 7 tại khối 2, thị trấn Con Cuông)
|
Khối
2, thị trấn Con Cuông
|
0,01
|
4
|
QH khu dân cư (thửa đất số 84, tờ
bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông)
|
Khối
2, thị trấn Con Cuông
|
0,02
|
5
|
QH khu dân cư (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 5, khối 2, thị trấn Con Cuông)
|
Khối
2, thị trấn Con Cuông
|
0,02
|
6
|
QH khu dân cư (thửa đất số 550, tờ
bản đồ số 6, khối 1, thị trấn Con Cuông)
|
Khối
1, thị trấn Con Cuông
|
0,02
|
XI
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
1
|
QH khu dân cư vùng Giếng Thùng xóm
3, vùng Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên
|
Xã
Diễn Yên
|
3,34
|
2
|
QH khu dân cư khu vực Hòn Nắc xóm
10 (mới), Cát mương (vị trí 2)
|
Xã
Diễn Yên
|
0,07
|
3
|
QH khu dân cư xóm 14, 16 xã Diễn
Thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
2,50
|
4
|
QH khu dân cư xóm 1 (vị trí 6); xóm 19 (vị trí 28) xã Diễn Thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
0,60
|
5
|
QH khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A
|
Xã
Diễn Thịnh
|
4,87
|
6
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát)
|
Xã
Diễn Cát
|
1,05
|
7
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 5 xã Diễn Cát)
|
Xã
Diễn Cát
|
3,35
|
8
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 7 xã Diễn
Cát)
|
Xã
Diễn Cát
|
2,37
|
9
|
QH khu dân cư xóm 9 và xóm 11 xã
Diễn Liên
|
Xã
Diễn Liên
|
0,20
|
10
|
QH khu dân cư vùng trạm biến áp bắc
liên, xã Diễn Liên (xóm 9)
|
Xã
Diễn Liên
|
0,50
|
11
|
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 2,
xóm 3
|
Xã
Diễn Liên
|
4,50
|
12
|
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 4
|
Xã
Diễn Liên
|
1,90
|
13
|
QH khu dân cư xóm 3, 4, 5, 7, 9
|
Xã
Diễn Liên
|
0,34
|
14
|
QH khu dân cư ở xã Diễn Hồng
|
Xã
Diễn Hồng
|
1,03
|
15
|
QH khu dân cư các xóm 2, 4 xã Diễn
Hạnh
|
Xã
Diễn Hạnh
|
0,37
|
16
|
QH khu dân cư vùng xóm Thái Loan
(xóm 4 cũ); Xóm Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài
|
Xã
Diễn Đoài
|
1,71
|
17
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng cầu xóm 14 xã
Diễn Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
1,20
|
18
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài)
|
Xã Diễn
Đoài
|
0,70
|
19
|
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án
đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn
Phú).
|
Xã
Diễn Phú
|
5,97
|
20
|
QH khu dân cư xóm 13, vùng Đội Gieo
(xóm 14)
|
Xã
Diễn Trường
|
1,20
|
21
|
QH khu dân cư xóm Dương Đông (NVH
cũ); xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ)
|
Xã
Diễn Phong
|
0,13
|
22
|
QH khu dân cư xóm 1
|
Xã
Diễn Hải
|
0,20
|
23
|
QH khu dân cư xã Diễn Hải
|
Xã
Diễn Hải
|
0,30
|
24
|
QH khu dân cư khu xóm 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, các xóm; xã Diễn Hải
|
Xã
Diễn Hải
|
2,20
|
25
|
QH khu dân cư khu các vùng Só Che
nam xóm 10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3
|
Xã
Diễn Hùng
|
3,06
|
26
|
QH khu dân cư vùng đất dong 2 Su
Sò, Sò ngoài xóm 4 (xóm 14 cũ)
|
Xã
Diễn An
|
2,80
|
27
|
QH khu dân cư khu đồng sò Rục Lối,
cồn lội
|
Xã
Diễn An
|
2,60
|
28
|
QH khu dân cư vườn đội, đồng Cữa
Làng
|
Xã
Diễn An
|
2,70
|
29
|
QH khu dân cư khu vực trại trâu và một số vùng nhỏ lẻ, xóm 4 mới, xóm 5 mới
|
Xã
Diễn An
|
1,30
|
30
|
QH khu dân cư vùng Đồng Đềnh xóm 5
và xóm 9 xã Diễn An
|
Xã
Diễn An
|
4,65
|
31
|
QH khu dân cư xóm 7
|
Minh
Châu
|
1,00
|
32
|
QH khu dân cư vùng xóm 1; 4; 5; 6;
9; 10 xã Diễn Xuân
|
Xã
Diễn Xuân
|
0,40
|
33
|
QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc
|
Xã
Diễn Lộc
|
0,75
|
34
|
QH khu dân cư xóm 15 xã Diễn Lộc
|
Xã
Diễn Lộc
|
0,50
|
35
|
QH khu dân cư vùng cầu Khuôn xóm
10; vùng Đồng Cao xóm 10; vùng Bắc Thần xóm 1
|
Xã
Diễn Lộc
|
0,10
|
36
|
QH khu dân cư tại xóm 6 (xóm 9 cũ)
xã Diễn Trung
|
Xã
Diễn Trung
|
0,50
|
37
|
QH khu dân cư Diễn Trung (xóm 1B,
2B, 3, 5, 7A, 8)
|
Xã
Diễn Trung
|
2,20
|
38
|
QH khu dân cư cửa làng xóm 8
|
Xã
Diễn Tân
|
0,08
|
39
|
QH khu dân cư vùng xóm 1, 2, 4, 5,
6, 7 xã Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Nguyên
|
2,52
|
40
|
QH khu dân cư vùng Hồ Đì Tây xóm
Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Nguyên
|
2,00
|
41
|
QH khu dân cư xóm Chiến Thắng
|
Xã
Diễn Bích
|
1,00
|
42
|
QH khu dân cư xóm Xuân Châu, xã
Diễn Kim (vị trí 2)
|
Xã
Diễn Kim
|
0,15
|
43
|
QH khu dân cư vùng Đồng Ghè
|
Xã
Diễn Kim
|
1,10
|
44
|
QH khu dân cư tại các xóm Xuân
Châu, Hoàng Châu, Phú Thành xã Diễn Kim
|
Xã
Diễn Kim
|
5,80
|
45
|
Khu QH khu dân cư các xóm Đông
Giai, xóm Trung Tiến, xóm Hoàng La Trung, xóm Hà Trung, xóm Hà Đông, xóm Phú
Đông
|
Xã
Diễn Hoàng
|
3,18
|
46
|
QH khu dân cư vùng Đồng Cửa, xóm 6
|
Xã
Diễn Hoa
|
0,10
|
47
|
QH khu dân cư khu vực xóm 6 và xóm
7 (nay là xóm Trung Trường) xã Diễn Hoa
|
Xã
Diễn Hoa
|
0,47
|
48
|
QH khu dân cư vùng cây Bứa, xóm 6,
xã Diễn Thành
|
Xã
Diễn Thành
|
0,46
|
49
|
QH khu dân cư tại bãi Sú Vẹt, xóm
Yên Thịnh xã Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Ngọc
|
0,67
|
50
|
QH khu dân cư khu xóm 2 xã Minh
Châu
|
Minh
Châu
|
3,20
|
51
|
QH khu dân cư vùng Rộc Kẽ, xóm 1,
xóm 2 và vùng đồng Tum xóm 9 xã Diễn Xuân
|
Xã
Diễn Xuân
|
1,38
|
52
|
QH khu dân cư tại xóm 1, 2, 4 xã
Diễn Xuân
|
Xã
Diễn Xuân
|
3,10
|
53
|
QH khu dân cư tại các xóm 6, 7, 8, 9
xã Diễn Tân
|
Xã
Diễn Tân
|
1,39
|
54
|
QH khu dân cư vùng xóm 6 xã Diễn
Đồng
|
Xã
Diễn Đồng
|
3,30
|
55
|
QH khu dân cư các xóm xã Diễn Kỷ
|
Xã
Diễn Kỷ
|
0,06
|
56
|
QH khu dân cư vùng xóm 3 xã Diễn
Đồng
|
Xã
Diễn Đồng
|
2,00
|
57
|
QH khu dân cư xóm 2; 3; 5 tại xã
Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Đồng
|
0,65
|
58
|
QH khu dân cư các xóm Phú Đông,
Trung Tiến, Phú Yên, Hoàng La Trung, trong khu dân cư Trung Tiến, Hà Trung,
Hoàng La Đông xã Diễn Hoàng
|
Xã
Diễn Hoàng
|
3,18
|
59
|
QH khu dân cư xóm 2 và xóm Tràng
Thân, xã Diễn Phúc
|
Xã
Diễn Phúc
|
1,10
|
60
|
QH khu dân cư vùng Mẫu 3 xóm Tràng Thân và đồng Đường 7 xóm 2 xã Diễn Phúc
|
Xã
Diễn Phúc
|
2,70
|
61
|
QH khu dân cư vùng Ruộng Đông, xóm
2 xã Diễn Phúc
|
Xã
Diễn Phúc
|
0,03
|
62
|
QH khu dân cư vùng xóm 8 xã Diễn
Thành
|
Xã
Diễn Thành
|
0,04
|
63
|
QH khu dân cư xóm 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9
|
Xã
Diễn Thành
|
4,20
|
64
|
QH khu dân cư xóm 3, 7, 10
|
Xã
Diễn Thành
|
1,30
|
65
|
QH khu dân cư xã Diễn Tháp vùng
đường Cầu Dăm
|
Xã
Diễn Tháp
|
0,06
|
66
|
QH khu dân cư khu vùng kinh tế xóm
2, 3
|
Xã
Diễn Tháp
|
1,06
|
67
|
QH khu dân cư vùng Ruộng Mậu, Rộc
Lại xóm 1; vùng Rộc Giếng xóm 3, 4; Phía dông Hạ cồn xóm 5, vùng cửa hàng
tổng hợp xóm 6, vùng Tây xóm 10, dân cư xóm 4 (Tân Nam)
|
Xã
Diễn Thái
|
3,77
|
68
|
QH khu dân cư vùng giáp ông Cường;
Vùng Cồn Đền xóm 1, 2 xã Diễn Thái
|
Xã
Diễn Thái
|
0,28
|
69
|
QH khu dân cư vùng Giữa Nam
|
Xã
Diễn Thái
|
0,52
|
70
|
QH khu dân cư xóm 2, 3, 7, 8, 12,
13, 14,
|
Xã
Diễn Mỹ
|
0,84
|
71
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Đập xóm 2
|
Xã
Diễn Hùng
|
0,15
|
72
|
QH khu dân cư
|
Xã
Diễn Ngọc
|
0,25
|
73
|
QH khu dân cư vùng Rộc Đông, làng
Phú Lâm
|
Minh
Châu
|
1,74
|
74
|
QH khu dân cư xóm 8 (xóm 9 Bắc Lâm)
|
Xã
Diễn Lâm
|
0,02
|
75
|
QH khu dân cư
|
Xã
Diễn Lâm
|
2,17
|
76
|
QH khu dân cư
|
Xã
Diễn Phúc
|
3,20
|
77
|
QH khu dân cư tại vùng Nương Dầu xã
Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Lợi
|
2,00
|
78
|
QH khu dân cư mới tại Xóm 4, xóm 3
xã Diễn Quảng
|
Xã
Diễn Quảng
|
1,46
|
79
|
QH khu dân cư khu TĐC xóm 1, xóm 3
|
Xã
Diễn Quảng
|
0,04
|
80
|
QH khu dân cư vùng Ao Ngọ
|
Xã
Diễn Đồng
|
0,37
|
81
|
QH khu dân cư vùng Nhà Đìu, Vùng
Cồn Mọ, xóm 4 xã Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Đồng
|
1,80
|
82
|
QH khu dân cư Đồng Cống Thuế - xóm
3
|
Xã
Diễn Thành
|
1,20
|
83
|
QH khu dân cư Xóm 2
|
Xã
Diễn Hải
|
1,60
|
84
|
QH khu dân cư xóm Vinh Tiên (vị trí
1: 0,49ha; vị trí 2: 0,3 ha; vị trí 3: 0,3 ha), xóm Hướng Dương (-,28 ha)
|
Xã
Diễn Phong
|
1,37
|
85
|
QH khu dân cư xóm Hướng Dương (sân
bóng cũ)
|
Xã
Diễn Phong
|
0,55
|
86
|
QH khu dân cư vùng đồng Ao Nhãn,
xóm Đông Tác, xã Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phong
|
2,20
|
87
|
QH khu dân cư khu chợ Vách Bắc
|
Xã
Diễn Phong
|
0,20
|
88
|
QH khu dân cư khu dân cư vườn thị
|
Xã
Diễn Kỷ
|
0,80
|
89
|
QH khu dân cư Rộc Chùa xóm 2
(VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha)
|
Xã
Diễn Hạnh
|
0,65
|
90
|
QH khu dân cư đất Bông xóm 1
(VT1+2: 0,57 ha), Rộc Tây xóm 2, Rôc Bưu xóm 5
|
Xã
Diễn Hạnh
|
0,47
|
91
|
QH khu dân cư vùng đồng Chiến Nam,
xóm 7
|
Xã
Diễn Thành
|
1,60
|
92
|
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 6
|
Xã
Diễn Liên
|
1,80
|
93
|
QH khu dân cư vùng đông làng xóm 7
và xóm 8
|
Xã
Diễn Liên
|
3,80
|
94
|
QH khu dân cư vùng đồng Lũng xóm 1
|
Xã
Diễn Quảng
|
2,65
|
95
|
QH khu dân cư xóm 6, xã Diễn Phú
|
Xã
Diễn Phú
|
2,60
|
96
|
QH khu dân cư khu điều tra rừng
|
Thị
trấn
|
0,90
|
97
|
QH khu dân cư
|
Thị trấn
|
0,35
|
98
|
QH khu dân cư khu nhà văn hóa cũ
khối 2
|
Thị
trấn
|
0,06
|
99
|
Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia
đình, cá nhân khu thương mại
|
Thị
trấn
|
0,02
|
100
|
Khu vị trí khối 4 (bến xe cũ)
|
Thị
trấn
|
0,01
|
101
|
QH khu dân cư Thực phẩm cũ Khối 3,
Thị trấn Diễn Châu
|
Thị
trấn
|
0,24
|
102
|
QH khu dân cư khu phía đông làng từ
xóm 1 đến xóm 10
|
Xã
Diễn Liên
|
1,20
|
103
|
QH khu dân cư xóm 1 xã Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Lợi
|
0,24
|
104
|
QH khu dân cư vùng Trung Thành khối
Bắc xã Diễn Hồng
|
Xã
Diễn Hồng
|
0,90
|
105
|
QH khu dân cư vùng khối Bắc xã Diễn
Hồng
|
Xã
Diễn Hồng
|
0,06
|
106
|
QH khu dân cư khu xóm 2, xóm 9, xóm
12 - Bắc Lâm, xã Diễn Lâm
|
Xã
Diễn Lâm
|
1,05
|
107
|
QH khu dân cư xóm 6, 7 xã Diễn Đồng
|
Xã
Diễn Đồng
|
0,07
|
108
|
QH khu dân cư tại khu quy hoạch xây
dựng chợ và khu nhà ở thương mại xóm 2, xã Diễn Thành
|
Xã
Diễn Thành
|
1,50
|
109
|
Mở rộng các điểm dân cư trên các
khu Khu xã Diễn Kim
|
Xã
Diễn Kim
|
0,38
|
110
|
Dự án giao đất ở tại các vùng Quy
hoạch dân cư xóm Dương Đông xã Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phong
|
0,03
|
111
|
QH khu dân cư ao ông Oanh tại xóm 9
xã Diễn Thái
|
Xã
Diễn Thái
|
0,03
|
112
|
QH khu dân cư khu vực Tường Tơ
|
Xã
Diễn Thái
|
0,23
|
113
|
Khu khu xóm Trung Tiến
|
Xã
Diễn Hoàng
|
0,03
|
114
|
QH khu dân cư vùng đồng Rộc Mô xóm
2; đồng Rộc xóm 1, xã Diễn Quảng
|
Xã
Diễn Quảng
|
0,14
|
115
|
QH khu dân cư khu Ao Đồng, khu vực
ao nhãn (Cửa truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong
|
Xã
Diễn Phong
|
0,10
|
116
|
QH khu dân cư vùng Bờ Dừa xóm 1:
Bắc Hồ Đì, Đông Hồ Đì xóm 5; đồng Ca Lang xóm 4, xã Diễn Nguyên
|
Xã
Diễn Nguyên
|
0,08
|
117
|
QH khu dân cư tại xóm 8, xóm 14 (vị
trí 2) xã Diễn thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
0,22
|
118
|
QH khu dân cư vùng Ao xóm Phúc Thọ
|
Xã
Diễn Mỹ
|
2,40
|
119
|
QH khu dân cư xóm Đồng Én
|
Xã
Diễn Vạn
|
0,82
|
120
|
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc
|
Xã
Diễn Vạn
|
2,82
|
121
|
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc
|
Xã
Diễn Vạn
|
1,00
|
122
|
QH khu dân cư xóm Xuân Bắc
|
Xã
Diễn Vạn
|
3,50
|
123
|
QH khu dân cư xóm Yên Đồng
|
Xã
Diễn Vạn
|
1,00
|
124
|
QH khu dân cư tại xóm 1, xã Diễn
Thịnh
|
Xã
Diễn Thịnh
|
0,02
|
125
|
QH khu dân cư (khu vực nhà ông Phan
Văn Tri theo kết luận thanh tra)
|
Xã
Diễn Thịnh
|
0,03
|
126
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn
Phúc)
|
Diễn
Phúc
|
2,20
|
127
|
QH khu dân cư tại vùng Bờ Bán xã
Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Lợi
|
0,03
|
128
|
QH khu dân cư Đầu Núi xã Diễn Lợi
|
Xã
Diễn Lợi
|
0,04
|
129
|
QH khu dân cư xóm 23, xã Diễn Phú
|
Xã
Diễn Phú
|
0,68
|
130
|
QH khu dân cư thôn 1 (NVH cũ)
|
Xã
Diễn Kỷ
|
0,50
|
131
|
QH khu dân cư (giáp diễn tháp)
|
Xã
Diễn Kỷ
|
1,70
|
132
|
QH khu dân cư khu (vạn tài)
|
Xã
Diễn Kỷ
|
0,40
|
133
|
QH khu dân cư Cồn Lều, thôn Xuân
Khánh (QL1A)
|
Xã
Diễn Kỷ
|
3,50
|
134
|
QH khu dân cư thôn Đông Kỷ, Đông Kỷ
B
|
Xã
Diễn Kỷ
|
10,00
|
135
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Giếng
cầu xóm 14 xã Diễn Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
1,2
|
136
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng đồng Lò Ngói xóm 9 xã Diễn Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
0,7
|
137
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Bà Vường, xóm 7, xã Diễn Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
0,7
|
138
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Rục De, xóm 3, xã Diễn Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
0,1
|
139
|
QH khu dân cư TĐC phục vụ GPMB Dự
án đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam (vùng Xe Tát, xóm Xuân Sơn, xã Diễn
Đoài)
|
Xã
Diễn Đoài
|
0,7
|
140
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông (vùng Mã Theo, Lung Lăng xóm 5 xã Diễn
Phúc)
|
Xã
Diễn Phúc
|
2,2
|
141
|
QH khu dân cư tái định cư đường
kinh tế ven biển
|
Xã
Diễn Thành
|
1,5
|
142
|
QH khu dân cư tái định cư đường
kinh tế ven biển
|
Xã
Diễn Trung
|
0,7
|
XII
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
1
|
QH khu dân cư vùng Đồng Nượng Mạ,
|
Khối
2, thị trấn Yên Thành
|
0,47
|
2
|
QH khu dân cư vùng Cựa Vườn, xóm 1;
vùng Cồn Găng, xóm 7
|
xã
Bắc Thành
|
0,06
|
3
|
QH khu dân cư vùng Vũng Tùng, xóm
1, Xã Bảo Thành
|
Xã
Bảo Thành
|
0,48
|
4
|
Vùng Đồng Biền,Vũng Tùng, Bãi Núi
xóm 8
|
Xã
Bảo Thành
|
0,3
|
5
|
QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xã
Bảo Thành
|
Xã
Bảo Thành
|
0,5
|
6
|
QH khu dân cư đồng Kẻ Há Dưới xóm
Ngọc Hạ, cây Bún xóm Long Tiến Xã Công Thành
|
Xã
Công Thành
|
0,39
|
7
|
QH khu dân cư vùng Đồng Muông, xóm
1; Trọt Đình, xóm 3
|
Xã
Công Thành
|
0,83
|
8
|
QH khu dân cư tại đồng Tho Đũa, xóm
10; Làng Cụ, xóm 6
|
Xã
Công Thành
|
0,81
|
9
|
QH khu dân cư Đồng Hạt Bảy, vùng
Cửa Kho, xóm 1, xã Công Thành
|
Xã
Công Thành
|
1
|
10
|
QH khu dân cư vùng Tho Đụa, xóm 10,
vùng Làng Cụ xóm 6
|
Xã
Công Thành
|
0,81
|
11
|
QH khu dân cư Vùng Nhà Liêu, xóm 7;
đồng Cây Chùa, xóm 3
|
Xã
Đại Thành
|
2,18
|
12
|
QH khu dân cư vùng Tràng Mới, xóm
1, xã Đại Thành
|
Xã
Đại Thành
|
0,41
|
13
|
QH khu dân cư Tái định cư phục vụ
GPMB đường cao tốc Bắc Nam và Kênh vách Bắc tại Đồng Sòi - Xã Đô Thành
|
Xã
Đô Thành
|
7,91
|
14
|
QH khu dân cư vùng Dạ Sơn Xã Đô Thành
|
Xã
Đô Thành
|
0,23
|
15
|
QH khu dân cư vùng Dạ Sơn
|
Xã
Đô Thành
|
0,3
|
16
|
QH khu dân cư vùng Đồng Bùn, xóm
Kim Chi; Đồng Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu, xóm Yên Hội, xã Đô Thành
|
Xã Đô Thành
|
1,19
|
17
|
QH khu dân cư (văn hóa củ xóm Đồng
Hoa; đồng Nhà Quan xóm Đồng Hoa; đàng Hồ Chinh xóm Trần Phú) Xã Đồng Thành
|
Xã
Đồng Thành
|
0,62
|
18
|
QH khu dân cư tại Vùng Sân bóng,
xóm Đồng Xuân; Vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long
|
Xã
Đồng Thành
|
0,8
|
19
|
QH khu dân cư vùng Xéo Cờ, vùng
Đồng Dưng, xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ, xã Đồng Thành
|
Xã
Đồng Thành
|
1,22
|
20
|
QH khu dân cư Vùng Chợ Sàng, xóm
Nam Lĩnh; Vùng Canh Sơn, xóm Canh Sơn; Vùng Trại Xã, xóm Nam Lĩnh
|
Xã
Đồng Thành
|
1,07
|
21
|
QH khu dân cư Đồng Đập 1, xóm 6;
đồng Đập 2 xóm 6, xã Đức Thành
|
Xã
Đức Thành
|
0,98
|
22
|
QH khu dân cư khu đồng Diếc, đồng
Eo Trót, xóm Phú Thọ Xã Hậu Thành
|
Xã
Hậu Thành
|
0,2
|
23
|
QH khu dân cư vùng Đồng Hố, xóm Thọ
Trà; Cửa Đình, xóm Chợ Mõ
|
Xã
Hậu Thành
|
0,59
|
24
|
QH khu dân cư vùng Đồng Thủng, xóm
Thượng Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành
|
xã
Hậu Thành
|
2
|
25
|
QH khu dân cư vùng Cửa Đình, xóm
Chợ Mõ, xã Hậu Thành
|
xã
Hậu Thành
|
0,48
|
26
|
QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, Lò Vôi
xóm 4 Xã Hoa Thành
|
Xã
Hoa Thành
|
0,39
|
27
|
QH khu dân cư vùng Lùm Hoa, xóm Đội
Cung vùng Nam QL 7B
|
Xã
Hoa Thành
|
0,49
|
28
|
QH khu dân cư đồng Nam Thục, xóm
Đông Ngô Xã Hồng Thành;
|
Xã
Hồng Thành;
|
0,38
|
29
|
QH khu dân cư
vùng Eo Trong, xóm Lạc Thiện
|
xóm
Phú Đa
|
0,41
|
30
|
QH khu dân cư vùng Eo Trong, xóm
Phú Đa
|
xóm
Phú Đa
|
0,49
|
31
|
QH khu dân cư vùng đồng Eo Trong,
xóm Phú Đa, xã Hồng Thành
|
xã
Hồng Thành
|
0,15
|
32
|
QH khu dân cư vùng Đồng Vụng, xóm
Liên Xuân
|
xóm
Liên Xuân
|
2
|
33
|
Khu đất ở Chiệp
Trên Xã Hợp Thành
|
Xã
Hợp Thành
|
0,24
|
34
|
QH khu dân cư vùng Hói Linh, xóm
Đông Tiến Xã Hợp Thành
|
Xã
Hợp Thành
|
0,37
|
35
|
QH khu dân cư đồng Bảy Mẫu, xóm Vĩnh Hòa Xã Hợp Thành
|
Xã
Hợp Thành
|
0,49
|
36
|
QH khu dân cư Cây Sanh, Cửa Trạm Xã
Hùng Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
0,06
|
38
|
QH khu dân cư vùng đồng Chóp Vàng
xóm Sốm Thành; Vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành Xã Hùng Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
0,15
|
39
|
QH khu dân cư vùng Đồng Ngô
|
Xã
Hùng Thành
|
0,49
|
40
|
QH khu dân cư đồng Nương Mạ, xóm
Kim Thành; đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành, xã Hùng Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
0,91
|
41
|
QH khu dân cư vùng Cây Bùi, xóm Phú
Văn Xã Khánh Thành
|
Xã
Khánh Thành
|
0,17
|
42
|
QH khu dân cư vùng Bà Biều xóm Tiên
Khánh Xã Khánh Thành
|
Xã
Khánh Thành
|
0,23
|
43
|
QH khu dân cư vùng Đồng Năn xóm Mỹ
Khánh
|
Xã
Khánh Thành
|
0,49
|
44
|
QH khu dân cư vùng Thương Gia Trên
xóm Mỹ Khánh
|
Xã
Khánh Thành
|
0,49
|
45
|
QH khu dân cư vùng Ổ Gà, Rộc Vẹo, xóm Quỳnh Khôi,
|
Xã
Khánh Thành
|
0,98
|
46
|
QH khu dân cư xóm Đồng Bản - Xã Kim
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
0,04
|
47
|
QH khu dân cư Vùng đập dài xóm Hồng
Liên Xã Kim Thành
|
Xã
Kim Thành
|
0,33
|
48
|
QH khu dân cư vùng Xóc Thuyết, xóm
Ngọc Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng, xã Kim Thành
|
Xã
Kim Thành
|
0,98
|
49
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Lim xóm 8 Xã
Lăng Thành
|
Xã
Lăng Thành
|
0,4
|
50
|
QH khu dân cư tại Vùng Trục Lóc,
xóm 2; Vùng Trụ Nha, xóm 7; Vùng Đồng Cần, xóm 9
|
Xã
Lăng Thành
|
1,6
|
51
|
QH khu dân cư vùng Trục Lóc, xóm
Làng Danh, xã Lăng Thành
|
Xã
Lăng Thành
|
0,49
|
52
|
QH khu dân cư vùng Chùa Thàng
|
Xã
Liên Thành
|
0,45
|
53
|
QH khu dân cư vùng Đồng Niệt; Con Me
|
Xã
Liên Thành
|
0,28
|
54
|
QH khu dân cư đồng Sau Làng, xóm 4;
Chùa Thàng dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang xã Liên Thành
|
Xã
Liên Thành
|
1,46
|
55
|
QH khu dân cư vùng Bờ Hồ, xóm Văn
Trai; Phan Thanh, xóm Phan Thanh
|
Xã
Long Thành
|
0,21
|
56
|
QH khu dân cư vùng Đồng Niệt, xóm
Vạn Tràng; Yên Mội, xóm Yên Mội
|
Xã
Long Thành
|
0,75
|
57
|
QH khu dân cư Đồng Đội xóm 10 Xã Lý
Thành
|
Xã
Lý Thành
|
0,48
|
58
|
QH khu dân cư tại vùng Đông Giêng,
xóm Hòn Nen
|
Xã
Mã Thành
|
0,25
|
59
|
QH khu dân cư ờ tại đồng Cây Sông
Dưới - xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ - xóm Đá Dựng; đồng cồn sồi Nam - xóm Đồng Bàu 1; đồng cồn sồi Bắc - xóm Đồng Bàu 1; đồng Làng Mới - xóm
Đồng Đức
|
Xã
Mã Thành
|
0,76
|
60
|
QH khu dân cư vùng đồng Giêng, xóm
Hòn Nen, xã Mã Thành
|
Xã
Mã Thành
|
0,25
|
61
|
QH khu dân cư đồng Cây Sông Dưới
xóm Thanh Đà; đồng Lèn Nhỏ, xóm Đá Dựng; đồng Cồn Sồi Nam, xóm Đồng Bàu 1,
đồng Cồn Sồi Bắc xóm Đồng Bàu 1, đồng Làng Mới xóm Đồng Đức
|
Xã
Mã Thành
|
0,76
|
62
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa,
xóm Lũy, xã Mã Thành
|
Xã
Mã Thành
|
0,25
|
63
|
QH khu dân cư tại vùng Cổng Chào, xóm 3
|
Xã
Minh Thành
|
0,45
|
64
|
QH khu dân cư vùng Hóc Huyền, xóm 2
|
Xã
Mã Thành
|
0,34
|
65
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Mộc xóm 1,
xã Minh Thành
|
Xã
Mã Thành
|
0,67
|
66
|
QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12,
đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành
|
Xã
Mỹ Thành
|
0,67
|
67
|
QH khu dân cư Vùng Dong vươn, xóm
10
|
Xã
Mỹ Thành
|
0,36
|
68
|
QH khu dân cư vùng Cây Mút, xóm 12
|
Xã
Mỹ Thành
|
0,42
|
69
|
QH khu dân cư tại các vùng Hà Màu,
xóm Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co, xóm Trang Niên, xã Mỹ Thành
|
Xã
Mỹ Thành
|
1,18
|
70
|
QH khu dân cư khu Cây Mút xóm 12,
đồng Nghè xóm 15, xã Mỹ Thành
|
Xã
Mỹ Thành
|
0,27
|
71
|
QH khu dân cư Vùng Cồn Sim, xóm Phú
Sơn; đồng Cồn Thần, xóm Lâm Thành
|
Xã
Nam Thành
|
0,4
|
72
|
QH khu dân cư đồng Mũi Rú, xóm Phú
Sơn, xã Nam Thành
|
Xã
Nam Thành
|
0,49
|
74
|
QH khu dân cư đồng Rộc Chủm, xóm
Trung Hồng; Giếng Lấp, xóm Phú Điền
|
Xã
Nam Thành
|
0,38
|
75
|
QH khu dân cư xóm Đông Yên, Xuân
Thọ, Rộc Lính xóm Trung Hồng; Cửa Đình xóm Trung Hồng, xã Nhân Thành
|
Xã
Nhân Thành
|
0,27
|
77
|
QH khu dân cư tại đồng cồn Đêu, xóm Đông Lai
|
Xã
Phú Thành
|
0,49
|
78
|
QH khu dân cư tại đồng cồn Song, xóm Tây Lai
|
Xã
Phú Thành
|
0,49
|
79
|
QH khu dân cư vùng Tây Vồng, xóm
Bắc Tiên, xã Phú Thành
|
Xã
Phú Thành
|
0,92
|
80
|
QH khu dân cư vùng Đội Nam, xóm 5;
Mã Hạc, xóm 11
|
Xã
Phúc Thành
|
0,65
|
81
|
QH khu dân cư vùng Mạ Lốc, xóm 5;
vùng Đồng Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhằm Nhe, xóm 3 xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
1,16
|
82
|
QH khu dân cư đồng Rộc Bia, xóm
Trung Bắc
|
Xã
Phúc Thành
|
0,4
|
83
|
QH khu dân cư vùng Đồng Cây Sung,
xóm Quang Long; Rú Tròn, xóm Tiên Long; Phó Hiếu, xóm Trung Bắc; Vệ Đền, xóm
Trung Nam
|
Xã
Quang Thành
|
0,66
|
84
|
QH khu dân cư vùng đồng Lều Cựa
Hàng, xóm Quang Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam, xã Quang Thành
|
Xã
Quang Thành
|
0,98
|
85
|
QH khu dân cư vùng Đồng Lũy, xóm
Yên Duệ
|
Xã
Sơn Thành
|
0,18
|
86
|
QH khu dân cư vùng đồng Nước Bạc
xóm Nguyễn Huệ
|
Xã
Sơn Thành
|
0,49
|
87
|
QH khu dân cư
vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4, xã Tân Thành
|
Xã
Tân Thành
|
0,49
|
88
|
QH khu dân cư đồng Nương Điện xóm 4
|
Xã
Tăng Thành
|
0,49
|
89
|
QH khu dân cư
đồng Nương Điện, xóm 4
|
Xã
Tăng Thành
|
0,2
|
90
|
QH khu dân cư vùng Đồng Thông xóm
Rạng Đông
|
Xã
Tây Thành
|
0,49
|
91
|
QH khu dân cư vùng Đồng cửa kho,
xóm Khánh Thành, xã Tây Thành
|
Xã
Tây Thành
|
0,49
|
92
|
QH khu dân cư đồng Lộ Muống, xóm
Trường Thịnh; cầu Đá, xóm Hưng Thịnh; Đồng Am, xóm Đông Thịnh
|
Xã
Thịnh Thành
|
2,2
|
93
|
QH khu dân cư xóm Tây Trung, Đông
Trung, Tam Đa, Dinh Khoa, Đại Hựu, Đồn Dừa, Nhân Trạch Xã Thọ Thành
|
Xã
Thọ Thành
|
0,66
|
94
|
QH khu dân cư vùng Đồng Trước, xóm
Tây Trung; Đồng Trước, xóm Tam Đa
|
Xã
Thọ Thành
|
0,37
|
96
|
QH khu dân cư xóm Tây Tiến Xã Tiến
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
0,08
|
97
|
QH khu dân cư vùng Cửa Làng Yên Viên
|
Xã
Tiến Thành
|
0,49
|
98
|
QH khu dân cư tại vùng Cửa Thờ, xóm
7, xã Tiến Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
0,49
|
99
|
QH khu dân cư đồng Cửa, xóm Yên
Viên, xã Tiến Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
0,45
|
100
|
QH khu dân cư vùng đồng Ghè, xóm
Yên Viên, xã Tiến Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
0,47
|
101
|
QH khu dân cư vùng đồng Khe cầu,
xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
2
|
102
|
QH khu dân cư vùng Vịnh Trung xóm
5, 6
|
Xã
Trung Thành
|
1,25
|
103
|
QH khu dân cư vùng Văn Mỹ, xóm Văn
Mỹ
|
Xã
Văn Thành
|
0,49
|
104
|
QH khu dân cư tại xóm Văn Mỹ
|
Xã
Văn Thành
|
0,49
|
105
|
QH khu dân cư vùng xóm Văn Mỹ, xã
văn Thành
|
Xã
Văn Thành
|
0,48
|
106
|
QH khu dân cư đồng Giếng Lác
1 và Giếng Lác 2 Xã Viên Thành
|
Xã
Viên Thành
|
0,68
|
107
|
QH khu dân cư vùng Đồng Xối, xóm 7
|
Xã
Viên Thành
|
0,45
|
108
|
QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm 3,
Đồng Đền Nhà Thánh, xóm 6 xã Viên Thành
|
Xã
Viên Thành
|
0,99
|
109
|
QH khu dân cư đồng Lún xóm Phi Bắc
Xã Vĩnh Thành
|
Xã
Vĩnh Thành
|
0,14
|
111
|
QH khu dân cư tại Đồng Rộc Trìm, xóm 5
|
Xã
Mã Thành
|
0,48
|
112
|
QH khu dân cư tại vùng Đồng Cửa,
xóm Lũy, xã Mã Thành
|
Xã
Mã Thành
|
2,3
|
113
|
QH khu dân cư vùng Ao Cá, xã Xuân
Thành
|
Xã
Xuân Thành
|
0,45
|
114
|
Quy hoạch tái định cư đường cao tốc
qua xã Đô Thành
|
Xã
Đô Thành
|
0,2
|
XIII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
1
|
QH khu dân cư vùng Đồng Lùng, khối
8, Thị trấn Đô Lương
|
Khối
8, Thị trấn Đô Lương
|
4,10
|
2
|
QH khu dân cư khu E trung tâm mới
Đô Thị Đô Lương
|
Trung
tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)
|
2,46
|
3
|
QH khu dân cư khu C trung tâm mới
Đô Thị Đô Lương
|
Trung
tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)
|
2,48
|
4
|
QH khu dân cư khu S trung tâm mới
Đô Thị Đô Lương
|
Trung
tâm mới Đô Thị Đô Lương (xã Yên Sơn)
|
3,43
|
5
|
QH khu dân cư vùng Đồng Đưng, xã
Giang Sơn Đông
|
Vùng
Đồng Đưng, xã Giang Sơn Đông
|
4,10
|
6
|
QH khu dân cư vùng Đồng Đưng cạn,
xã Giang Sơn Đông
|
Vùng
Đồng Đưng cạn, xã Giang Sơn Đông
|
1,18
|
7
|
QH khu dân cư vùng Trường Sơn, xã
Trung Sơn
|
Vùng
Trường Sơn, xã Trung Sơn
|
5,45
|
8
|
QH khu dân cư vùng Cây Lốc, xã Đặng
Sơn
|
Vùng
Cây Lốc, xã Đặng Sơn
|
3,54
|
9
|
QH khu dân cư vùng Đồng Tiên trên,
xóm 1, xã Xuân Sơn
|
Xóm
1, xã Xuân Sơn
|
0,27
|
10
|
QH khu dân cư vùng xã Lưu Sơn
|
Xã
Lưu Sơn
|
0,05
|
11
|
QH khu dân cư vùng Đồng Chọ xã Lưu
Sơn
|
Xóm
Tân Trung Thịnh xã Yên Sơn
|
1,50
|
12
|
QH khu dân cư vùng Đồng Chăm, xóm
Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn
|
xóm
Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn
|
7,05
|
13
|
QH khu dân cư vùng Đồng Cựa, xóm
Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn
|
xóm
Thịnh Tâm xã Thịnh Sơn
|
0,59
|
14
|
QH khu dân cư các vùng: Đồng Rậm,
Đồng Phần Trăm, Đồng Lò Vôi
|
Xã
Xuân Sơn
|
6,50
|
15
|
QH khu dân cư vùng Đồng Cửa Hàng
|
Xã
Xuân Sơn
|
0,75
|
16
|
QH khu dân cư vùng Đồng Bàu Chai
|
Xã
Đà Sơn
|
6,50
|
17
|
QH khu dân cư các vùng: Đồng Thiện,
Đồng Diệc, Đồng Bàu Nếp
|
Xã
Đà Sơn
|
8,90
|
18
|
QH khu dân cư các vùng: Đồng Hộc
Gạch
|
Xã
Đông Sơn
|
3,90
|
19
|
QH khu dân cư các vùng: Hội Lục,
Đìa Su
|
Xã
Đông Sơn
|
| | |