Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 499/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
499/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
14/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 499/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 14 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số đ iều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND t ỉnh về việc thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh
tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 15/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
t ại T ờ trình số
342/TTr-STMMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Các loại đất phân bổ t rong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Tỷ
lệ (%)
(1)
(2)
(3)
(5)
(7 )
= (5)/(4)*100%
Tổng diện tích đất tự nh iên
75.965,33
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
60.780,41
80,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.872,40
9,05
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.042,50
7,95
Đất trồng lúa nước c òn l ại
LUK
829,90
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.896,66
5,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.575,94
9,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.783,37
15,51
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.942,15
5,19
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25.892,60
34,08
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
480,18
0,63
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
337,11
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.271,35
13,52
2.1
Đất quốc phòng
CQP
280,49
0,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,57
0,003
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
33,43
0,04
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
120,62
0,16
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
56,31
0,07
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.704,13
7,51
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,32
0,002
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
55,06
0,07
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.059,09
1,39
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,25
0,03
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
0,01
212
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,87
0,01
2.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
565,50
0,74
2.14
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
115,00
0,15
2.15
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
30,46
0,04
2.16
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,18
0,01
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
19,08
0,03
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
731,79
0,96
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.452,44
1,91
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,10
0,001
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.913,57
6,47
2. Kế hoạch thu h ồi các loại đất năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
444,34
1.1
Đất trồng lúa: Trong đ ó
LUA
113,40
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
111 ,86
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1 ,54
1.2
Đất trồng cây
h àng năm khác
HNK
31,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
52,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
235,45
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,2
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
2,26
2.1
Đất ph át triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,76
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,50
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
n ăm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp ch uyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
406,04
1.1
Đất trồng l úa:
Trong đ ó
LUA/PNN
113,10
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
111 ,56
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
1 ,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
48,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,00
1.5
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
211,65
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
2
Chuyển đ ổi cơ cấu SD đất trong nội bộ đất nông ngh iệp
Trong đ ó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không ph ải là rừng
RSX/NKR(a)
23,80
2.2
Đất ph i nông
nghiệp không phải là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
0,91
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diệ n tích
(1)
(2 )
(3)
(4)
1
Đất nông ngh iệp
NNP
16,94
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,47
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,80
2.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
1,65
2.3
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
1,00
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp qu ốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,56
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,03
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Kỳ Anh co trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đ úng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng
các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. T ỉ nh ủ y, HĐND tỉnh, UBMTTQ t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL 2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định s ố 499/QĐ -UB ND ngày 14/02/2 019 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ t iê u sử dụng đ ấ t
M ã
T ổ ng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Kỳ
B ắ c
Xã Kỳ
Ch â u
Xã Kỳ
Đ ồ ng
Xã Kỳ
Giang
Xã Kỳ
Hải
Xã
K ỳ Hợp
Xã Kỳ
Khang
Xã Kỳ
Lạt
Xã
K ỳ Lâm
X ã Kỳ Phong
Xã
K ỳ Phú
Xã Kỳ
S ơ n
Xã Kỳ
Tân
Xã
K ỳ Tây
Xã Kỳ
Th ọ
Xã Kỳ
Thượng
Xã K ỳ Ti ế n
Xã Kỳ
Trung
Xã Kỳ
Văn
Xã Kỳ
Xu â n
Xã Kỳ
Thư
(1 )
(2)
(3)
(4 ) = (5 ) + ... +
( 25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
60.780,41
1.665,03
109 , 36
972 ,9 3
1 . 379 ,2 6
529,04
2 .22 7,17
1 .8 53,01
9.719 ,8 4
2 .8 34 ,8 4
2 .0 41 ,8 1
960 ,6 8
8.495,40
2 .9 83 ,8 1
5.521 ,2 3
1 .2 99,6 5
10 . 394,80
1.159 , 34
2.711 ,6 0
2 .0 29 ,2 2
1 .6 93 ,5 9
298 ,80
1.1
Đ ấ t trồng
lúa: Trong đ ó :
LUA
6.872,40
312,82
78,64
423 , 13
615 ,5 1
247 ,2 4
97,88
718,46
62,15
117,01
582,92
566,29
144,05
264,19
201,40
559 , 72
209 ,5 2
665 ,8 7
69,75
465 , 68
290,73
179,44
Đất
chuyên tr ồ ng lú a nước
LUC
6.042,50
221,10
78,64
419 , 09
6 1 5,5 1
208 , 25
39,24
687,06
24 , 54
11 4 , 96
582,92
565,79
144,05
204,77
85,59
370 , 63
185,39
661,29
69,75
465,68
11 9 , 44
1 78 ,81
Đất tr ồ ng lú a nước c ò n l ạ i
LUK
829,90
91,72
4 , 04
38,99
58,64
31,40
37,61
2,0 5
0,50
59 , 42
115,81
189 , 09
24 , 13
4 , 58
171 , 29
0,63
1.2
Đ ấ t trồng
c â y h à ng n ă m khác
HNK
3.896,66
68,00
9,43
93,03
78 ,2 1
63,01
293,58
50,6 5
498,65
221,19
94,91
44,48
426,65
352 , 30
490,45
44,58
527,10
38,78
83,73
281 , 97
112 , 92
23,04
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây lâ u n ă m
CLN
7.575,94
153,42
20,35
202 , 86
184,91
54,45
328,93
181,54
1.159 ,5 7
634,35
532 ,2 0
122,07
883, 8 6
300 ,5 3
643,72
150 , 33
944,88
164,70
44 8, 86
186 , 44
245,76
32 , 3 1
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
11.783 , 37
293,10
13,63
109 , 41
2.479 , 38
320,98
227,81
68,49
2.761 ,2 2
134,74
1.141,04
17,82
3.049,03
573 ,5 3
582,47
10,72
1.5
Đất r ừ ng đ ặc d ụ ng
RDD
3.942,15
3.942,15
1.6
Đ ất rừng
s ả n xu ấ t
RSX
25.892,60
830,29
246,89
498 ,2 7
1.422,11
758 ,8 3
5.514,06
1.537,55
597,98
145,86
4 .2 78 ,9 4
1.921 , 97
2.875,76
331,98
1.620,07
264 , 88
1. 5 12,85
1.073,54
460,77
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy s ả n
NTS
480,18
1 , 61
0,94
3 ,2 3
1 ,2 4
146 , 85
0,81
34,12
0,03
0 , 3 5
2,53
9,70
0,68
1 , 15
4 , 95
190 , 52
2 , 05
3,00
0,50
21 ,5 9
0,94
53 , 39
1.8
Đ ấ t l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
337,11
5,79
3,79
1,12
3 , 86
83,86
6 , 00
3 , 4 1
3 , 46
3 , 79
8 , 93
163,91
4 , 70
22 ,11
22,38
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
10.271 , 35
229 ,9 7
84,4 8
384 , 32
373 , 39
211,06
179,66
505,40
425,11
435 , 37
829 ,8 1
330,20
377,12
543 , 30
1 .2 75,15
389 ,2 5
2 .2 21 , 13
288 , 30
334,74
377 ,0 9
316 ,9 8
159 ,5 1
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
280,49
3,48
3,00
1 ,8 0
226,53
8 , 00
37,68
2 . 2
Đấ t an ninh
CAN
2,57
1,57
1,00
2 . 3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuát
SKT
2.5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
33 , 43
0,99
5 , 66
5,45
0,07
0 ,5 3
0 , 30
11 ,2 7
0 , 82
0 ,5 2
0 , 32
4,73
1 , 74
1 , 03
2.7
Đ ấ t c ơ sở s ả n xuất
ph i nông nghiệp
SKC
120,62
0 ,5 7
0 ,2 1
0 , 36
1 , 38
2,65
0 , 42
18,12
1 , 07
70,71
12,61
6 , 46
0 ,2 3
0,17
1 ,5 5
1,05
2 ,2 2
0 ,8 4
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
56 , 31
56 , 31
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ t ầ ng c ấ p qu ố c gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, c ấ p x ã
DHT
5.704,13
102,62
33,93
209 ,9 6
234 ,2 4
132,53
93 , 35
236,60
234 ,2 7
355 , 32
246,65
155 , 72
152 , 42
177 ,5 6
213,04
226,77
2.023,64
190,17
232,81
212 , 76
143,58
96 , 19
2.10
Đất c ó d i
tích l ịch sử - v ă n hóa
DDT
1 , 32
1,32
2 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t thải
DRA
55,06
0,19
20,61
28,74
1,19
2 ,85
1 , 48
2.13
Đ ấ t ở tại n ô ng thôn
ONT
1.059,09
29,85
33,63
58,83
59,88
32 , 48
23,09
105,88
20,73
39,74
50,84
82,60
61,59
82,52
42,22
40,09
50,74
45 , 12
18,94
72 ,9 4
68,07
39 , 31
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
2.15
Đấ t x â y dựng trụ sở c ơ quan
TSC
24,25
0,47
0,39
9 , 66
0,68
0 , 39
1 , 40
0,78
0,67
0,89
1 , 02
0 , 51
0 ,8 0
0 , 73
0,77
0,54
0 ,2 1
0,64
2,03
0 ,9 1
0 ,5 2
0 ,2 4
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
0,51
0 , 32
3,44
1 ,2 1
0 , 18
2.17
Đ ấ t x â y dựng
cơ sở ngoại giao
DNO
2.18
Đ ấ t c ơ sở t ô n g iá o
TON
7 , 87
0,87
3,61
2,52
0,59
0 ,2 8
2.19
Đất l à m nghĩa
tr ang, nghĩa đị a, nhà tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
565,50
12 ,2 7
0,22
46,65
25,68
12 ,2 2
15,44
42 ,2 5
2,89
35,73
74,69
74 , 47
24 ,5 8
28,48
6,11
33,74
34,44
17 , 19
9,85
40,49
20,85
7 ,2 6
2.20
Đ ấ t sản
xu ấ t vật liệu x â y dựng, l àm
đ ồ g ố m
SKX
115,00
8,96
3 , 47
8,75
72,59
3 , 04
12,61
5, 58
2.21
Đấ t sinh h o ạt cộng đồ ng
DSH
30,46
0 , 47
1,05
1 , 17
1,68
1 , 30
1 , 33
2 ,2 2
3,18
1,64
1 ,8 0
1,11
1 ,5 1
1,10
1 ,2 5
1,2 7
1 , 33
2 , 68
0 , 98
1 , 37
1,64
0, 38
2.22
Đ ất khu
vui ch ơ i, giải tr í công c ộ ng
DKV
5,18
0,60
0 , 30
2 ,5 0
0 ,2 8
1 ,2 0
0, 30
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
19,08
0 , 38
0 , 11
0 , 67
0,07
0 ,9 3
0 ,2 5
3,76
1 ,2 0
0 , 62
2,01
2 , 83
0 ,2 6
0,47
0 , 12
1,04
0,40
0 ,8 0
0 ,2 2
1 , 62
0 ,5 8
0 , 74
2 . 24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
731,79
1 , 36
5 ,2 2
32,99
30,75
28 ,9 5
36 ,9 7
31,83
140,98
5 ,5 3
61 , 31
20 , 33
97 ,2 8
47 , 48
97 , 72
42 ,0 2
40 ,2 2
10 ,9 5
2.25
Đ ấ t có mặt
n ướ c chuyên dùng
MNC
1.452,44
70 , 37
0 , 36
10,67
16 ,5 1
0 , 88
4 ,8 3
18 , 80
0,16
425 ,9 3
5 , 78
0 ,2 2
105,79
685 , 44
27 ,5 0
11 ,12
14 , 45
16 ,5 4
34 , 5 2
2 ,5 7
2.26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
1,10
1,10
3
Đ ất
ch ư a s ử d ụ n g
CSD
4.913 ,5 7
99,44
4, 37
36 , 34
46,78
12 ,9 1
125,77
308 ,94
690,77
362,01
134 , 38
256 , 38
203,74
603 ,5 1
1 .0 04,74
33,13
189,09
260,79
265,67
27 ,6 7
218 , 31
28 ,8 3
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND t ỉnh)
Đ ơn v ị tính: h a
STT
C hỉ t iê u sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng diện t í ch
Diện tích ph â n t h eo
đơn vị hành chính
Xã Kỳ
B ắ c
Xã Kỳ
Châu
Xã
K ỳ Đ ồ ng
Xã Kỳ
Giang
Xã Kỳ
Hải
Xã Kỳ
Hợ p
Xã Kỳ
Khang
Xã Kỳ
Lạc
Xã Kỳ
Lâm
Xã
K ỳ Phong
Xã Kỳ Ph ú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ
T â n
Xã Kỳ
T â y
Xã Kỳ
Thọ
Xã
K ỳ Thượng
X ã K ỳ
Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ
Văn
Xã
K ỳ Xuân
Xã K ỳ Thu
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + … (25)
( 5 )
(6)
( 7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
( 2 0)
(21)
(2 2)
(23)
(24)
(25)
1
Đấ t nô ng nghiệp
NNP
444 , 34
3,30
6,5 6
33 ,5 9
9 , 44
0,60
3,22
8,93
58,95
80 , 76
3,55
13,78
69,02
16,59
73 , 67
14,40
1,50
12,63
19 , 31
3,48
10,01
…
1.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa:
Trong đ ó :
LUA
113,40
2,75
5,14
31 , 14
8,13
0,01
1,87
10,50
10,02
2,69
7 , 82
9,02
6,21
10,02
0,01
0,07
1,71
0,01
1 ,5 3
4 ,2 5
…
Đất
chuyên trồ ng lú a nước
LUC
1 11, 86
2 , 7 5
5 ,14
31 , 14
8 , 13
0 , 01
0,33
10, 5 0
10 , 02
2,69
7 , 82
9,02
6 ,21
10 , 02
0,01
0,07
1,71
0 , 01
1 , 53
4,25
…
Đất tr ồn g
lúa nước còn lạ i
LUK
1 , 5 4
1 , 54
1.2
Đất tr ồ ng cây hà ng năm
khác
HNK
31 , 94
0,30
1,17
2,20
1,06
0 , 35
2,50
1,30
1,00
0,33
0,74
5,87
1 , 20
0 , 34
1 , 17
10,31
0,20
0 ,5 0
1 ,2 0
…
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
5 2,35
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,46
1,76
6,25
10,41
0,26
1,96
9,26
4,51
12 ,25
0,25
0,26
0,61
1,25
1 ,2 6
…
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
11,00
4,00
4,00
3,00
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
23 5 ,45
0,25
41,20
60,00
0,60
50,00
50,20
13,80
19,10
0 , 30
1.7
Đất nu ôi trồng
thủy sản
NTS
0,20
0 ,2 0
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đấ t phi nông ngh iệ p
PNN
2 ,2 6
0 , 39
0,06
0 ,5 0
0,80
0 , 38
0,10
0,03
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
22
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi n ô ng nghiệp
SKC
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất ph á t tr i ể n hạ t ầ ng c ấ p quốc gia,
cấp t ỉ nh, c ấ p huyện, c ấ p x ã
DHT
1,76
0 , 39
0,06
0,80
0 , 38
0,10
0,03
2.10
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đ ấ t danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đ ất b ã i th ả i, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
0,50
0,50
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ấ t x â y dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất x â y dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở t ô n giá o
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2 . 21
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui
ch ơi , giải trí c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
2 . 25
Đất c ó mặt nư ớ c
chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh)
Đ ơn v ị tính: ha
S T T
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện t í ch ph â n theo đơn vị hành chính
Xã Kỳ
B ắ c
Xã Kỳ
Ch â u
Xã Kỳ
Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ
Hải
Xã Kỳ
Hợp
Xã
K ỳ Khang
Xã Kỳ
Lạc
Xã Kỳ
Lâm
Xã Kỳ
Phong
Xã
K ỳ Ph ú
Xã Kỳ S ơ n
Xã Kỳ
Tân
Xã
K ỳ Tây
Xã Kỳ
Thọ
Xã Kỳ
Thượng
Xã Kỳ
Ti ế n
Xã Kỳ
Trung
Xã Kỳ
Văn
Xã Kỳ
Xu â n
Xã Kỳ
Thư
( 1 )
(2)
(3)
(4 ) = (5) + …. +
(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất n ô ng
ng hiệ p chuy ể n sang phi n ô ng
nghiệp
NNP/PNN
406,04
3,30
6,56
33,59
9,44
0,60
3,22
8,93
58,95
80,76
3,55
13,78
69,02
12,39
73,67
0,60
1,50
2,63
9,31
3,48
10,01
0,75
1.1
Đất tr ồ ng lúa:
Trong đ ó :
LUA/PNN
113,10
2,7 5
5 ,14
31,14
8,13
0,01
1,87
10,50
10,02
2,69
7,82
9,02
6,21
10,02
0,01
0,07
1,71
0,01
1,53
4,25
0,20
Đất chuy ê n
tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
111,56
2,7 5
5,14
31,14
8 , 13
0,0 1
0,33
10,30
1 0,02
2 , 69
7 , 82
9,02
6 , 2 1
10,02
0,01
0 , 07
1, 7 1
0,01
1,53
4,25
0,20
Đất trồng
lúa nước c ò n l ạ i
L U K/ PNN
1,54
1 , 54
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK/PNN
21,94
0,30
1,17
2,20
1,06
0 , 3 5
2 ,5 0
1,30
1,00
0,33
0,74
5,87
1,20
0,34
1,17
0,31
0,20
0,50
1,20
0,20
1 . 3
Đất tr ồng c â y lâu n ă m
CLN/PNN
48,15
0,25
0,25
0,2 5
0,25
0,2 5
0,46
1,76
6,25
10,41
0 , 26
1,96
9,26
0,31
12,25
0,25
0,26
0,61
1 , 25
1 , 26
0,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
11,00
4,00
4,00
3,00
1.5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừ ng sản
xuất
RSX/PNN
211,6 5
0 , 2 5
41,20
60,00
0,60
50 , 00
50,20
9,10
0,30
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sả n
NTS/PNN
0,20
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ c ấ u sử
dụng đ ấ t
trong nộ i bộ đ ấ t nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đ ấ t tr ồ ng lú a chuy ể n sang
đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng c â y h à ng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cậy
hàng n ă m khác chuyển sang đất l à m muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp k hô ng phải
là r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ấ t r ừ ng đ ặc d ụ ng chuy ể n sang
đất nông nghiệp kh ô ng phải là r ừ ng
RDD/NKR{a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất n ô ng nghiệp không phải là r ừ ng
RSX/NKR(a)
23,80
13 ,80
10,00
2.10
Đất phi
nông nghiệp không ph ả i là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,91
0,80
0,08
0,03
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KỲ
ANH
(Kèm
theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh)
Đ ơn v ị t ính:
ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đ ấ t
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Kỳ Bắ c
Xã Kỳ
Châu
Xã Kỳ
Đ ồ ng
Xã
K ỳ Giang
Xã Kỳ
Hải
Xã Kỳ
Hợp
Xã Kỳ
Khang
Xã Kỳ
L ộ c
Xã Kỳ
L â m
Xã Kỳ
Ph o ng
Xã Kỳ
Ph ú
X ã Kỳ Sơn
Xã Kỳ
Tân
Xã Kỳ
T ân
Xã Kỳ
Thọ
Xã Kỳ
Thượng
Xã Kỳ
Tiến
Xã Kỳ
Trung
Xã Kỳ
Vă n
Xã Kỳ
Xuân
Xã Kỳ Thư
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ … + (25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
16 , 94
6,00
5,00
2 , 2 7
3,20
…
1.1
Đất tr ồ ng lúa:
Trong đ ó :
LUA
Đất
chuyên trồng lú a nước
L U C
Đất trồng
lúa nước c ò n lại
LUK
…
1 . 2
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác
HNK
5 , 47
5,00
1.3
Đất tr ồ ng cây
l â u năm
CLN
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
.
1.5
Đ ấ t rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
11,47
6,00
2 , 2 7
3,20
2
Đ ấ t
phi n ô ng nghiệp
PNN
13,04
0,06
0,10
1,80
1,50
1,55
0,12
4,69
0,45
0,20
0,20
0,98
0,90
…
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
1,80
1,80
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu c ô ng nghiệp
SKK
:
2.4
Đấ t khu chế
xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm cô n g nghiệp
SKN
2.6
Đất thương m ại , dịch vụ
TMD
1,65
0,30
0,45
0,90
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,00
1,00
2.8
Đất sử dụng ch o
hoạt động k h oáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấp huyện ,
cấp x ã
DHT
2,56
0,06
1,00
1,00
0,30
0,20
2.10
Đất có di tích lịch sử - v ă n hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải , xử lý ch ấ t thải
DRA
2.13
Đất ở tại nô ng thôn
ONT
6,03
0,10
0,50
0,55
0,12
3,09
0,20
0,20
0,78
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dự n g cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đị a, nhà tang lễ, nh à hỏa
táng
NTD
2.20
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ng ưỡ ng
TIN
2.24
Đ ấ t sông,
ng ò i, kênh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nư ớ c chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 499/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 499/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/02/2019 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
1.131
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng