|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4964/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức Hà Nội
Số hiệu:
|
4964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4964/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2917 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất lúa;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định
kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Hoài Đức được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 16/8/2022 của
Chính phủ về triển khai thực hiện Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của
Quốc hội về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ
đô Hà Nội;
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày
08/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoài Đức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9594/TTr-TNMT-QHKHSDĐ ngày 07 tháng 12 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1.1. Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt theo QĐ 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Diện
tích Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.295,61
|
1.293,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
209,33
|
207,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
209,33
|
207,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.196,41
|
7.198,11
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
141,24
|
138,94
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
352,75
|
352,55
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.566,54
|
2.572,21
|
|
Trong đó: Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
137,01
|
142,67
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
515,54
|
514,08
|
(Có
phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Điều chỉnh
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích được duyệt theo QĐ 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 (ha)
|
Diện
tích điều chỉnh (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3.090,12
|
3.091,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.890,30
|
1.892,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.890,30
|
1.892,00
|
(Có
phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Hoài Đức có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và phê duyệt điều chỉnh;
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt.
Điều 3. Các nội dung không được điều chỉnh, bổ sung tại
Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của
UBND Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận Tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích cấp trên phân bổ
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thượng
|
Xã
Dương Liễu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
8.492,02
|
778,13
|
435,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.293,91
|
1.293,91
|
232,05
|
70,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
207,63
|
207,63
|
39,64
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
207,63
|
207,63
|
39,64
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
7.198,11
|
7.198,11
|
546,09
|
365,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
138,94
|
138,94
|
|
7,98
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
352,55
|
352,55
|
48,16
|
4,40
|
2.3
|
Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
2.572,21
|
2.572,21
|
219,07
|
153,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
142,67
|
142,67
|
7,68
|
5,85
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
514,08
|
514,08
|
13,45
|
21,94
|
(Tiếp theo Phụ lục 01)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cát Quế
|
Xã
Đông La
|
Xã
Song Phương
|
Xã
Minh Khai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
419,82
|
451,98
|
577,14
|
195,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112,29
|
119,81
|
102,47
|
31,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
13,98
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
13,98
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
307,52
|
332,17
|
474,68
|
163,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,29
|
36,70
|
|
32,80
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,20
|
0,33
|
21,95
|
2,14
|
2.3
|
Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
125,39
|
150,45
|
220,80
|
64,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,18
|
8,52
|
18,21
|
3,36
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
8,69
|
64,33
|
3,90
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thượng
|
Xã
Dương Liễu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyến sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.091,82
|
239,76
|
169,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.892,00
|
195,60
|
99,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.892,00
|
195,60
|
99,66
|
(Tiếp theo Phụ lục 02)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cát Quế
|
Xã
Đông La
|
Xã
Song Phương
|
Xã
Minh Khai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
171,87
|
157,28
|
240,84
|
75,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,32
|
116,67
|
25,93
|
51,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
27,32
|
116,67
|
25,93
|
51,87
|
Quyết định 4964/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4964/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 về điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
1.262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|