Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
493/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
02/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 493/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 02 tháng 3
năm 2 022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/20 19;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018 ;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ s ung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ng ày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và M ôi trường q uy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 6 1/NQ-HĐND ng ày 16/12/2021 của Hội đồng nhân
dân t ỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi
đất, chuyển mục đ ích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc d ụng năm 2022.
Xét đề nghị c ủa Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày
16/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-ST NMT
ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2022
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Kế
hoạch năm 2022
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
T ỔNG DTTN (1+2+3)
5.897,30
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.736,81
63,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.620,90
27,49
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
1 .515,00
25,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
74,14
1,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
313,81
5,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.376,03
23,33
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
284,40
4,82
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
40,49
0,69
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông ngh iệp
khác
NKH
27,03
0,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.001,20
33,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,74
0,57
2.2
Đất an ninh
CAN
3,21
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
200,75
3,40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,50
0,72
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
39,85
0,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
110,58
1,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gi a, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
961,32
16,30
-
Đất giao thông
DGT
640,74
10,87
-
Đất thủy lợi
DTL
124,32
2,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,43
0,06
-
Đ ất
xây dựng cơ sở y t ế
DYT
10,26
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
D GD
29,11
0,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục th ể thao
DTT
9,79
0,17
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,22
0,14
-
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
1,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
12,51
0,21
-
Đất bãi thải, xử l ý chất th ải
DRA
13,35
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,40
0,18
-
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
96,59
1,64
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đ ất
chợ
DCH
1,59
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
6,06
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,89
0,13
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
50,05
0,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
333,91
5,66
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,34
0,18
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,05
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,74
0,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
125,62
2,13
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
63,60
1,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
159,29
2,70
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đ ất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
5.155,79
87,43
4
Khu s ản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên tr ồng l úa nước, khu vực chuyên tr ồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.886,56
31,99
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.703,99
28,89
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu b ảo t ồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học
KBT
8
Khu phát tri ển công nghiệp (khu công nghiệp, c ụm
công nghiệp)
KPC
200,75
3,40
9
Khu đô thị (trong đ ó c ó khu đô th ị mới)
D TC
1.176 ,53
19,95
10
Khu thương mại - dịch v ụ
K TM
42,50
0,72
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
v ụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
139,48
13
Khu ở, làng nghề, s ản xuất ph i nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
1
Đất nông nghiệp
NNP
145,02
1.1
Đất trồng l úa
LUA
63,92
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
63,92
1.2
Đất trồng cây h ằng năm khác
HNK
10,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,41
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
16,23
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
28,37
Trong đ ó: đất
c ó r ừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
1,08
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
63,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,38
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,89
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
20,70
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
11,58
-
Đất giao thông
DGT
2,34
-
Đất thủy lợi
DTL
0,77
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
0,75
-
Đ ất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,15
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,13
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,16
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
2,93
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,60
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,11
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
1
Đất nôn g nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
161 ,42
1.1
Đất trồng l úa
L UA/PNN
70,49
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
70,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
28,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
35,19
Trong đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội b ộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng l úa
chuyển sang đất trồng r ừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng l úa
chuy ển sang đất nuôi tr ồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có r ừng sản xuất là rừng tự nh iên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ển sang
đất ở
PKO/OTC
0,86
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
41 ,30
2.1
Đất quốc phòng
C QP
11,21
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,98
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,69
2.5
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
1,00
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1,72
-
Đất giao thông
DGT
0,41
-
Đất thủy lợi
DTL
0,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,10
-
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
0,26
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
0,45
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
13,10
5. Danh mục các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị
xã Hồng L ĩnh có 90 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh c ó
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đa i;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụ ng đất theo đúng th ẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật danh mục công trình dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thị xã Hồng Lĩnh;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường c ó
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi tr ường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐN D t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc S ơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 493/QĐ-UBND ng ày 0 2/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích đến năm 2022
Phân
theo đ ơn vị hành chính (ha)
P.Bắc
Hồng
P.Đậ u
Li êu
P.
Đức Thuận
P.Nam
Hồng
P.
Trung Lươ ng
X.
Thuận Lộc
(a)
(b)
( c)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
T ỔNG DTTN (1+2+3)
5.897 ,30
100,00
556 ,37
2.436,44
836,14
469,18
857,65
741,51
1
Đất n ông nghiệp
N NP
3.736,81
63 ,36
314,92
1.597,22
540 ,32
245,02
573,65
465,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.620,90
27,49
8,28
451,31
343,34
116,03
288,18
413,77
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 .515,00
25,69
6,98
450,49
305,89
96,52
276,72
378,40
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
74,14
1,26
8,58
39,55
11,90
0,95
11,73
1,42
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
313,81
5,32
44,55
156,71
25,66
36,55
17,88
32,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.376,03
23,33
219,06
804,48
140,90
49,24
162,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
284,40
4,82
34,40
140,76
14,84
24,31
70,09
Trong đ ó: đất c ó r ừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nu ôi trồng
thủy sản
NTS
40,49
0,69
0,05
3,68
17,95
4,91
13,91
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đ ất n ông nghiệp khác
NKH
27,03
0,46
4,42
18,50
4,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.001 ,30
33,93
232,08
771,54
282,15
206,04
267,72
241,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,74
0,57
0,65
30,63
0,02
2,44
2.2
Đất an ninh
CAN
3,21
0,05
0,54
0,20
0 ,21
1,86
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
200,75
3,40
181,48
3,90
15,37
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,50
0,72
13,93
20,09
2,59
5,56
0,32
2.6
Đất cơ sở s ản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
39,85
0,68
1,53
25,76
9 ,28
2,42
0,67
0,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
110,58
1,88
108,26
0,07
2,25
2.9
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, c ấp huyện, c ấp xã
DHT
961,32
16,30
119,06
270,09
165,64
120,42
131,01
155,09
-
Đất giao thông
DGT
640,74
10,87
69,16
170,90
124,10
89,84
72,42
114,32
-
Đất thủy lợi
DTL
124,32
2,11
28,95
22,33
9,38
4,66
35,47
23,53
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
3,43
0,06
2,90
0,06
0,04
0,43
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,26
0,17
1,01
0,01
8,49
0,48
0,11
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
29,11
0,49
6,89
4,52
3,23
10,42
2,18
1,87
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
9,79
0,17
1,89
1,31
0,33
1,47
2,64
2,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,22
0,14
4,18
0,88
0,27
1,37
0,61
0,91
-
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,01
0,02
0,05
0,14
0,21
0,45
0,07
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
12,51
0,21
2,80
1,00
8,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DR A
13,35
0,23
4,54
2,04
6,72
0,02
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,40
0,18
0,04
2,26
5,81
1,65
0,65
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
96,59
1,64
1,19
62,13
11,48
3,37
7,77
10,66
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,59
0,03
0,26
0,38
0,95
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,06
0,10
1,07
1,30
1,09
0,60
1,12
0,89
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,89
0,13
6,74
0,26
0,57
0,31
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
50,05
0,85
50,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
333,91
5,66
56,54
63,61
84,66
63,65
65,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,34
0,18
5,24
0,61
0,70
2,19
0,86
0,74
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,05
0,03
1,33
0,16
0,56
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,74
0,17
0,15
1,24
2,93
0,01
3,32
2,10
2 19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
125,62
2,13
8,26
39,56
13,91
1,78
39,06
23,05
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
63,60
1,08
17,03
28,29
1,13
10,65
6,49
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
159 ,29
2,70
9 ,37
67 ,68
13,67
18 ,12
16,28
34,18
II
Khu chức năng
1
Đất khu công ngh ệ cao
KCN
2
Đất khu k inh t ế
KKT
3
Đ ất đô th ị
KĐT
5.155,79
87,43
556 ,37
2.436,44
836,14
469,18
857,65
4
Khu s ản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên tr ồng lúa nước, khu vực chuyên trồng câ y công nghi ệp lâu năm)
KNN
1.886,56
31,99
6,75
499,67
389 ,34
152,91
348 ,32
489,77
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc d ụng, rừng sản xuất)
KLN
1.703,99
28,89
258,97
958,26
161 ,25
77,18
248 ,33
6
Khu du l ịch
KDL
7
Khu b ảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu ph át triển công nghiệp (khu công nghiệp, c ụm c ông nghiệp)
KPC
200,75
3,40
181,48
3,90
15 ,37
9
Khu đô th ị (trong đ ó c ó khu đô thị mới)
DTC
1.176,53
19,95
161 ,34
382,86
280,02
205,69
146,62
10
Khu thương m ại - dịch vụ
KTM
42,50
0,72
13,93
20,09
2,59
5 ,56
0 ,32
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
139,48
139,48
13
Khu ở, l àng nghề, s ản xuất phi nông ngh iệp nông thôn
KON
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 493/QĐ-UBND ng ày 0 2/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
Phân
b ổ đến từng đơn vị hành chính
P.Bắc
Hồng
P.Đậu
Liêu
P.Đức
Thuận
P.Nam
Hồng
P.
Trung Lương
X .
Thuận Lộc
1
Đất n ông nghiệp
N NP
145,02
13,71
57,34
30,65
10,56
21,88
10,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
63,92
5,92
7,58
14,14
7,72
19,74
8,82
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
63,92
5,92
7,58
14,14
7,72
19,74
8,82
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
10,01
0,12
0,21
9,21
0,37
0,00
0,10
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
25,4 1
3,79
14,11
3,00
1,16
1,83
1,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,23
1,88
11,06
2,50
0,49
0,32
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
28,37
2,00
24,39
1,80
0,18
Trong đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,08
0,64
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
63,88
0,81
57,60
3,16
0,58
0,87
0,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,38
17,38
2.2
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
6,89
4,77
2,09
0,03
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ g ốm
SKX
20,70
20,70
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
11,58
9,48
0,75
0,18
0,70
0,47
-
Đất giao thông
DGT
2,34
1,84
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
0,77
0,57
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,15
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở g iáo dục và đào tạo
DGD
0,42
0,07
0,03
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,75
0,60
0,15
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
7,15
7,00
0,15
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,13
0,13
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,16
0,16
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
0,40
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
2,93
0,81
1,56
0,32
0,08
0,17
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,60
3,60
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,11
0,11
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 493/QĐ-UBND ng ày 0 2/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
P.
Bắc Hồng
P.
Đậu Liêu
P.
Đ ức Thuận
P.
Nam Hồng
P.
Trung Lương
Xã
Thuận Lộc
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
161,42
13,71
70,38
31,15
12,75
22,55
10,88
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
70,49
5,92
10,81
14,64
9,89
20,41
8,82
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
70,49
5,92
10,81
14,64
9,89
20,41
8,82
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
10,03
0,12
0,21
9,21
0,39
0,00
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
28,40
3,79
17,10
3,00
1,16
1,83
1,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,23
1,88
11,06
2,50
0,49
0,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
35,19
2,00
31,21
1,80
0,18
Trong đ ó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/ PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,08
0,64
0,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuy ển sang đất t rồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nu ôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất l àm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là r ừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông ngh iệ p không ph ải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,86
0,07
0,15
0,32
0,00
0,32
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 493/QĐ-UBND ng ày 0 2/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích (hà)
Phân
b ổ đến từng đơn vị hành chính
P.
B ắc Hồng
P.
Đậu Liêu
P.
Đức Thuận
P.
Nam Hồng
P.
Trung Lương
X.
Thuận Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41 ,30
4,71
27,05
0,14
7,71
0,84
0,85
2.1
Đất quốc phòng
CQP
11,21
11,21
2.2
Đất an ninh
C AN
0,20
0,20
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,98
9,98
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,69
2,56
0,05
1,08
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,00
1,00
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gi a, cấp tỉnh, c ấp huyện, cấp xã
DHT
1,72
0,55
0,50
0,04
0,34
0,04
0,25
-
Đ ất
giao thông
DGT
0,41
0,20
0,21
-
Đất th ủy lợ i
DTL
0,50
0,50
0,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,10
0,10
-
Đất công trình bưu ch ính , viễn thông
DBV
0,26
0,05
0,05
0,04
0,04
0,04
0,04
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
0,45
0,45
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
0,40
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
13,10
1,60
4 ,31
0,10
6,29
0,80
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định s ố 493/QĐ-UBND ng ày 0 2/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
H ạng mục
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Tăng
th êm
Địa
đi ểm (đ ến c ấp xã)
Vị
tr í trên b ản đồ KHSD
đ ất 2022
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
LUA
RPH
RDD
Đ ất khác
(1)
(2)
(3 )=(4 )+(5)
(4)
(5 )=(6)+... +(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh (2 CTDA)
27,95
27,95
8,69
19,26
I
Công trình, dự án mục đ ích quốc phòng, an ninh
27,95
27,95
8,69
19,26
I .1
Đất quốc phòng
27 ,75
27 ,75
8,69
19,06
1
Thao trường bắn Ban CHQS thị xã
27,75
27 ,75
8,69
19,06
Phường Đậu Liêu
1
I .2
Đất an ninh
0,20
0 ,20
0,20
1
Tr ụ sở Công an
xã Thuận Lộc
0,20
0 ,20
0,20
Xã Thuận Lộc
2
II
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội v ì lợi ích quốc gia, công cộng
II.1
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều
62 Luật Đất đai năm 2013)
II.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62
Lu ật Đất đai năm 2013)
B
Các công trình, dự án còn lại (88 CTDA)
281,66
38,17
247,86
77,99
7,54
0,00
162,33
I
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp t ỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (51 CTDA)
231,66
37,23
198,80
63,92
7,54
0,00
127,34
I .1
Đất c ụm công nghiệp
123,89
32,40
91,49
15,89
75,60
1
Cụm công nghiệp Nam Hồng
34,11
28,11
6,00
6,00
P. Nam Hồng, TDP7 - P. Đậu Liêu
3
2
Cụm công nghiệp Trung Lương
14,78
4,29
10,49
9,89
0,60
Phường Trung Lương
4
3
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3
75,00
75,00
75,00
Phường Đậu Liêu
6
I .2
Đất phát triển hạ tầng
68,04
4,83
64,61
19,75
7,54
0,00
37,32
I .2.1
Đất giao thông
27 ,56
1 ,30
26 ,26
15,71
1,60
0,00
8 ,95
1
Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng
Lĩnh
0,95
0,95
0,95
Phường Bắc Hồng
7
2
Đường Thái Kính, phường Đậu Liêu,
thị xã Hồng Lĩnh
0,20
0,20
0,20
Phường Đậu Liêu
8
3
Mở rộng đường đi chùa Hang
1,70
1,70
1,60
0,10
Phường Bắc Hồng, phường Nam Hồng
9
4
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường
Đức Thuận
0,65
0,65
0,65
TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường
Đức Thuận
10
5
Cầu Bãi Thẹn
0,02
0,02
0,02
T dp Thuận Tiến,
phường Đức Thuận
12
6
Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh
- Can Lộc - Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh
0,50
0,50
0,50
TDP 1,2,3,4 phường Đậu Liêu
14
7
Chỉnh trang đô thị các tuyến đường
giao thông nội phường Đức Thuận
0,23
0,23
0,05
0,18
TDP Thuận Hồng, TDP Thuận Minh, TDP
Thuận Hòa, T DP Thuận An, T DP Thuận
Tiến, phường Đức Thuận
15
8
Đường Nguyễn Thiếp
5,60
5,60
3,00
2,60
xã Thuận Lộc; Ph. Nam Hồng
16
9
Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1
9,50
9,50
9,50
Ph. Trung Lương, Ph. Đ ức Thuận
17
10
Xây dựng các tuyến đư ờng chỉnh trang đô thị
0,00
18
- Phường Trung Lương (4 tuyến đường)
0,24
0,24
0,24
TDP Tuần Cầu, Phúc Sơn, phường
Trung Lương
- Phường Đức Thuận
1,11
1,11
1,11
Phường Đức Thuận
11
Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng
0,13
0,13
0,13
Phườ ng Bắc Hồng
19
12
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn
Giai; Hoàng Xuân H ãn
0,91
0,70
0,21
0,21
Phường Bắc Hồng
20
13
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác
0,41
0,37
0,04
0,04
Phường Bắc Hồng
21
14
Nâng cấp, mở rộng ngõ 05 đư ờng Suối Tiên
0,26
0,23
0,03
0,03
Phường Bắc Hồng
22
15
Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng
Lĩ nh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến
1,5km
4,05
4,05
2,86
1,19
Phư ờng Bắc Hồng,
Nam Hồng
23
16
Nâng cấp mở rộng ch ỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuy ến)
0,30
0,30
0,30
Phường Đức Thuận
24
17
Các công trình chỉnh trang đô thị
trên địa bàn phường Đậu Liêu
0,20
0,20
0,20
TDP 3,4,5,6,7, Phường Đậu Liêu
25
18
Xây dựng, mở rộng các tuyến đường
ch ỉnh trang đô thị phường Trung Lương năm 2022
0,60
0,60
0,10
0,50
Phường Trung Lương
26
I .2.2
Đất thủy l ợi
5,98
2,43
3,55
3,55
1
Kè khe Bình Lạng
4,98
2,43
2,55
2,55
Phường Bắc Hồng
27
2
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập
khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)
1,00
1,00
1,00
Phư ờng Đậu
Liêu
28
I .2.3
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
2,00
1,10
0,90
0,30
0,60
1
Mở rộng xây dựng trường liên cấp
1-2 phường Đức Thuận.
2,00
1,10
0,90
0,30
0,60
Phường Đức Thuận
29
I. 2.4
Đất cơ sở thể dục th ể thao
1,40
1,40
1,30
0,10
1
Xây dựng Sân vận động trung tâm phường
Trung Lương
1,40
1,40
1,30
0,10
Phường Trung Lương
31
I. 2.5
Đất công tr ình năng lượng
3,03
3,03
0,83
1,44
0,76
1
Dự án đường dây 110 k V H ưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
2,46
2,46
0,73
1,44
0,29
Phư ờng Trung
Lương, P . Bắc Hồng, P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu
32
2
Dự án xây dựng
đường dây và trạm biến áp 110 KVA Hồng Lĩnh
0,21
0,21
0,06
0,15
Phường Nam Hồng
33
3
Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng
điện năng và chống quá tải tại các phường Đức Thuận, phường Trung Lương
0,04
0,04
0,01
0,03
Phường Đức Thuận, phường Trung
Lương
34
4
Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện
năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị xã Hồng
Lĩnh
0,27
0,27
0,27
Phường Nam Hồng
35
5
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và
giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh
0,05
0,05
0,03
0,02
Các phường, xã
36
I .2.6
Đất bưu ch ính vi ễn thông
0,55
0,55
0,16
0 ,39
1
Xây dựng các trạm BTS mạng di động
V inaphone t rên địa bàn thị xã Hồng
Lĩnh
0,55
0,55
0,16
0 ,39
Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc
Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc
37
I .2.7
Đất cơ sở tôn giáo
4 ,30
4 ,30
0,00
2 ,50
1,80
1
Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa
chùa Long Đàm
4,30
4,30
2,50
1,80
Phường Đức Thuận
38
I .2.8
Đất làm ngh ĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
24,62
24,62
1,45
2,00
21,17
1
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
24,62
24,62
1,45
2,00
21,17
TDP8 - Phường Đậu Liêu
40
I. 3
Đất ở tại nông thôn
3 ,90
6,87
6,61
0 ,26
1
Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt
0,90
0,90
0,90
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
43
2
Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế
3,00
3,00
3,00
Xã Thuận Lộc
44
3
Khu dân cư M ù Tý,
thôn Đồi Cao
2,97
2,97
2,71
0,26
Xã Thuận Lộc
45
I .4
Đất ở tại đô thị
34,81
34,81
20,65
14,16
1
Khu dân cư TDP 6 P. Đậu Liêu
0,98
0,98
0,98
TDP 5,6 P. Đậu Liêu
47
2
Khu dân cư TDP 7 P. Bắc Hồng
3,00
3,00
3,00
TDP 7 phường Bắc Hồng
48
3
Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận
An
2,00
2,00
2,00
Ph. Đức Thuận
49
4
Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới)
đồng Nhà Mưa, đồng Đ ưng
2,53
2,53
2,53
TDP 6, Phường Nam Hồng
50
5
Khu dân cư TDP Thuận Minh
4,50
4,50
4,50
TDP Thuận Minh, P Đức Thuận
51
6
Xen dắm khu dân cư Dăm Quan, phường
Trung Lương (giai đoạn 2)
4,89
4,89
4,46
0,43
TDP Tiên Sơn, P Trung Lương
52
7
QH khu dân cư phía Đông đường Thống
Nhất
4,62
4,62
4,62
Ph. Đức Thuận
53
8
QH khu dân cư phía Đông Bệnh viện
4,46
4,46
1,71
2,75
Ph. Đức Thuận
54
9
Khu dân cư mới Đồng Mụ Bến
0,52
0,52
0,40
0,12
Phường Bắc Hồng
56
10
Khu tái định cư đồng Ngụ Trưởng
1,10
1,10
0,95
0,15
Phường Bắc Hồng
57
11
QH khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng
2,00
2,00
2,00
Phường Bắc H ồng
58
12
Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu
(Giai đoạn 2)
2,26
2,26
2,26
Phường Đậu Liêu
59
13
Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến,
Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận
1,95
1,95
1,95
Phường Đức Thuận
60
I .5
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
1,02
1,02
1,02
1
Trụ sở Viện kiểm sát
0,34
0,34
0,34
TDP 6, Phường Nam Hồng
61
2
Trụ sở UBND phường Nam Hồng
0,68
0,68
0,68
TDP 6, Phường Nam Hồng
62
II
Công trình, dự án chuyển m ục đích s ử dụng đất (18 CT DA)
32,78
32,78
14,07
18,71
II .1
Đất nông nghiệp khác
9,60
9,60
7,50
2,10
1
Dự án trồng dâu nuôi tằm khu vực
ngoài đê phường Trung Lương
9,10
9,10
7,00
2,10
Khu vực ngoài đê phường Trung Lương
64
2
Chuyển mục đích sang mô h ình nông nghiệp tổng hợp
0,50
0,50
0,50
Phường Đậu L iêu
69
II .2
Đất thương mại, dịch vụ
21 ,51
21,51
5,90
15,61
1
Cửa hàng xăng dầu
0,50
0,50
0,50
TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận
71
2
Dự án đất thương mại dịch vụ
2,00
2,00
2,00
Phường Đậu Liêu
72
3
Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng,
khách sạn tại phường Đậu Liêu
1,23
1,23
1,23
Phường Đậu Liêu
73
4
Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và
Quản lý chợ Hồng L ĩnh
1,08
1,08
1,08
TDP2, Phường Nam Hồng
74
5
Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu
tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp
1,30
1,30
1,30
TDP 10, Phường Bắc Hồng
75
6
Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà
1,26
1,26
1,26
TDP4, Phường Bắc Hồng
76
7
Nhà hàng, khu vui chơi giải trí và
DVTM t ổng hợp
0,50
0,50
0,50
Phường Đức Thuận
77
8
Dự án Cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng, nội thất cao cấp và thương mại tổng hợp
0,45
0,45
0,45
P. Nam Hồng
78
9
QH Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất
thu hồi của Công ty cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)
1,59
1,59
1,59
Phường Đức Thuận
79
10
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
0,35
0,35
0,35
Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu
phường Nam Hồng
81
11
Dự án trung tâm thương mại và nhà
hàng
0,50
0,50
0,50
Khu đ ất DV
5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
82
12
Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp
0,41
0,41
0,41
DV 5.11 Phư ờng
Nam Hồng
84
13
Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại
tổng hợp và Logistics
9,86
9,86
9,86
Phường Đậu Liêu
85
14
Dự án kinh doanh VLXD và thương mại
tổng hợp
0,48
0,48
0,46
0,02
Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu
phường Nam Hồng
112
II. 3
Đất cơ sở s ản xuất phi n ông nghiệp
1,67
1,67
0,67
1,00
1
Nhà máy nước sạch Hồ Đá Bạc
1,00
1,00
1,00
TDP 8, Phường Đậu Liêu
86
2
Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn
nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh
0,67
0,67
0,67
Ph. Trung Lương
87
III
Các khu vực sử d ụng đất khác (19 CTDA)
17,22
0,94
16,28
16 ,28
I II.1
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,03
0,03
0,03
1
Mở rộng nhà văn h óa TDP 6
0,03
0,03
0,03
TDP 6, Phường Nam Hồng
90
II I.2
Đất ở nông thôn (c ấp đất, giao đất, c ông nhận, chuy ển m ục đích s ử dụng đất)
1,24
0,10
1,14
1,14
1
Quy hoạch xen dắm các khu dân cư Đồi
Cao, Thuận Trung, Thuận Sơn, Hồng Lam, Hồng Nguyệt
0,27
0,10
0,17
0,17
X ã Thuận Lộc
91
2
Công nhận các thửa đất liền kề và
chuy ển mục đích sang đất ở tại các thôn xã Thuận Lộc
X ã Thuận Lộc
92
Công nhận quyền sử dụng đất ở
0,40
0,40
0,40
Xã Thuận Lộc
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm c ùng th ửa đất ở (hoặc đ ất trồng cây lâu năm có
nguồn gốc được tách ra từ thửa đất c ó đất ở) sang
đ ất ở
0,25
0,25
0,25
Xã Thuận Lộc
3
Chuy ển mục
đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở
Xã Thuận Lộc
93
Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1)
0,25
0,25
0,25
Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc
Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2)
0,07
0,07
0,07
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
III .3
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuy ển mục đích sử dụng đất)
15,95
0 ,84
15,11
15,11
1
Giao đất khu dân cư Dăm Quan
1,00
0,70
0,30
0,30
Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương
94
2
Giao đất khu dân cư TDP 1,2
1,85
0,00
1,85
1,85
Phường Đậu Liêu
95
3
QH xen d ắm đất
ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc H ồng
0,91
0,14
0,77
0,77
Phường Bắc Hồng
96
4
Quy hoạch xen dắm đất ở trên địa
bàn phường Đậu Liêu
0,50
0,50
0,50
Phường Đậu Liêu
97
5
Quy hoạch xen dắm đất ở tại Hội
quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng
0,13
0,13
0,13
Phường Nam Hồng
99
6
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp do U BND phường quản lý
0,05
0,05
0,05
Phường Bắc Hồng
100
7
Chuy ển mục đ ích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở
101
Trường MN Đậu Liêu (t ổ dân phố 2)
0,07
0,07
0,07
TDP 2, Phường Đậu Liêu
Trạm y tế phường Đ ức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn)
0,15
0,15
0,15
TDP,Ngọc Sơn, phường Đức Thuận
8
QH khu dân cư xen dắm TDP 7
0,11
0,11
0,11
Ph. Bắc Hồng
102
9
Quy hoạch khu nhà ở và TMDV từ khu
đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc
4,50
4,50
4,50
TDP 8, Phường Nam Hồng
103
10
Giao đất khu dân cư phía Đông trường
Giáo dục thường xuyên
0,30
0,30
0,30
Phường Nam Hồng
104
11
QH KDC từ Khu đất thu hồi của Ban
Xây dựng v à Quản lý chợ Hồng L ĩnh
0,04
0,04
0,04
Phường Nam Hồng
105
12
QH KDC từ Khu đất thu hồi của Công
ty Cổ phần Xây dựng đường bộ s ố 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội
3)
0,03
0,03
0,03
Phường Nam Hồng
106
13
Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường
Nam Hồng
0,02
0,02
0,02
Phường Nam Hồng
108
14
Công nhận đất ở liền kề tại
các phường
110
Phường Đậu Liêu
0,20
0 ,20
0,20
Phường Đậu Liêu
Phường Bắc Hồng
0,51
0 ,51
0,51
Phường Bắc Hồng
Phường Đức Thuận
0,10
0 ,10
0,10
Phường Đức Thuận
Phường Trung Lương
0,50
0,50
0,50
Phường Trung Lương
Phường Nam Hồng
0,50
0,50
0,50
Phường Nam Hồng
15
Chuyển m ục đích sử dụng từ đất trồng cây
lâu năm cùng thửa đ ất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm c ó
nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang
đ ất ở
111
Phường Bắc Hồng
1,02
1 ,02
1,02
Phường Bắc Hồng
Phường Nam Hồng
1,06
1 ,06
1,06
Phường Nam Hồng
Phường Đức Thuận
1,06
1 ,06
1,06
Phường Đức Thuận
Phường Trung Lương
1,07
1 ,07
1,07
Phường Trung Lương
Phường Đậu Liêu
0,27
0 ,27
0,27
Phường Đậu Liêu
TỔNG A + B = 90
CTDA
309,61
38,17
275,81
77,99
16,23
181,59
Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [11 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành:
02/03/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
4.168
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng