|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 493/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 02 tháng 3
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày
16/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT
ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế
hoạch năm 2022
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.897,30
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.736,81
|
63,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.620,90
|
27,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.515,00
|
25,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,14
|
1,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
313,81
|
5,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.376,03
|
23,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
284,40
|
4,82
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,49
|
0,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
27,03
|
0,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.001,20
|
33,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,74
|
0,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
200,75
|
3,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,50
|
0,72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,85
|
0,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
110,58
|
1,88
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
961,32
|
16,30
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
640,74
|
10,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
124,32
|
2,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,26
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
29,11
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,79
|
0,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,22
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,51
|
0,21
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,35
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,40
|
0,18
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
96,59
|
1,64
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,59
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,06
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,89
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
50,05
|
0,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
333,91
|
5,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,34
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,74
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
125,62
|
2,13
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
63,60
|
1,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,29
|
2,70
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
5.155,79
|
87,43
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.886,56
|
31,99
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.703,99
|
28,89
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
200,75
|
3,40
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.176,53
|
19,95
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
42,50
|
0,72
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
139,48
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
145,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
10,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
16,23
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,37
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,38
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,89
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
20,70
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,58
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,75
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,15
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,16
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,93
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,60
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
70,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,08
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OTC
|
0,86
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,98
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,69
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,72
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,10
|
5. Danh mục các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị
xã Hồng Lĩnh có 90 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật danh mục công trình dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thị xã Hồng Lĩnh;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích đến năm 2022
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.Bắc
Hồng
|
P.Đậu
Liêu
|
P.
Đức Thuận
|
P.Nam
Hồng
|
P.
Trung Lương
|
X.
Thuận Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.897,30
|
100,00
|
556,37
|
2.436,44
|
836,14
|
469,18
|
857,65
|
741,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.736,81
|
63,36
|
314,92
|
1.597,22
|
540,32
|
245,02
|
573,65
|
465,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.620,90
|
27,49
|
8,28
|
451,31
|
343,34
|
116,03
|
288,18
|
413,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.515,00
|
25,69
|
6,98
|
450,49
|
305,89
|
96,52
|
276,72
|
378,40
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
74,14
|
1,26
|
8,58
|
39,55
|
11,90
|
0,95
|
11,73
|
1,42
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
313,81
|
5,32
|
44,55
|
156,71
|
25,66
|
36,55
|
17,88
|
32,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.376,03
|
23,33
|
219,06
|
804,48
|
140,90
|
49,24
|
162,35
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
284,40
|
4,82
|
34,40
|
140,76
|
14,84
|
24,31
|
70,09
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
40,49
|
0,69
|
0,05
|
|
3,68
|
17,95
|
4,91
|
13,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,03
|
0,46
|
|
4,42
|
|
|
18,50
|
4,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.001,30
|
33,93
|
232,08
|
771,54
|
282,15
|
206,04
|
267,72
|
241,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,74
|
0,57
|
0,65
|
30,63
|
0,02
|
2,44
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
0,05
|
0,54
|
0,20
|
0,21
|
1,86
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
200,75
|
3,40
|
|
181,48
|
|
3,90
|
15,37
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,50
|
0,72
|
13,93
|
20,09
|
2,59
|
5,56
|
|
0,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39,85
|
0,68
|
1,53
|
25,76
|
9,28
|
2,42
|
0,67
|
0,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
110,58
|
1,88
|
|
108,26
|
|
0,07
|
|
2,25
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
961,32
|
16,30
|
119,06
|
270,09
|
165,64
|
120,42
|
131,01
|
155,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
640,74
|
10,87
|
69,16
|
170,90
|
124,10
|
89,84
|
72,42
|
114,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
124,32
|
2,11
|
28,95
|
22,33
|
9,38
|
4,66
|
35,47
|
23,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
0,06
|
2,90
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,26
|
0,17
|
1,01
|
0,01
|
8,49
|
0,48
|
0,11
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
29,11
|
0,49
|
6,89
|
4,52
|
3,23
|
10,42
|
2,18
|
1,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
9,79
|
0,17
|
1,89
|
1,31
|
0,33
|
1,47
|
2,64
|
2,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,22
|
0,14
|
4,18
|
0,88
|
0,27
|
1,37
|
0,61
|
0,91
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,02
|
0,05
|
0,14
|
0,21
|
0,45
|
0,07
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,51
|
0,21
|
2,80
|
1,00
|
|
|
8,71
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,35
|
0,23
|
|
4,54
|
2,04
|
6,72
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,40
|
0,18
|
0,04
|
2,26
|
5,81
|
1,65
|
0,65
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
96,59
|
1,64
|
1,19
|
62,13
|
11,48
|
3,37
|
7,77
|
10,66
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,59
|
0,03
|
|
|
0,26
|
|
0,38
|
0,95
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,06
|
0,10
|
1,07
|
1,30
|
1,09
|
0,60
|
1,12
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,89
|
0,13
|
6,74
|
0,26
|
|
0,57
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
50,05
|
0,85
|
|
|
|
|
|
50,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
333,91
|
5,66
|
56,54
|
63,61
|
84,66
|
63,65
|
65,46
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,34
|
0,18
|
5,24
|
0,61
|
0,70
|
2,19
|
0,86
|
0,74
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
0,03
|
1,33
|
0,16
|
|
0,56
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,74
|
0,17
|
0,15
|
1,24
|
2,93
|
0,01
|
3,32
|
2,10
|
2 19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
125,62
|
2,13
|
8,26
|
39,56
|
13,91
|
1,78
|
39,06
|
23,05
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
63,60
|
1,08
|
17,03
|
28,29
|
1,13
|
|
10,65
|
6,49
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,29
|
2,70
|
9,37
|
67,68
|
13,67
|
18,12
|
16,28
|
34,18
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
5.155,79
|
87,43
|
556,37
|
2.436,44
|
836,14
|
469,18
|
857,65
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.886,56
|
31,99
|
6,75
|
499,67
|
389,34
|
152,91
|
348,32
|
489,77
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.703,99
|
28,89
|
258,97
|
958,26
|
161,25
|
77,18
|
248,33
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
200,75
|
3,40
|
|
181,48
|
|
3,90
|
15,37
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.176,53
|
19,95
|
161,34
|
382,86
|
280,02
|
205,69
|
146,62
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
42,50
|
0,72
|
13,93
|
20,09
|
2,59
|
5,56
|
|
0,32
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
139,48
|
|
|
|
|
|
|
139,48
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
bổ đến từng đơn vị hành chính
|
P.Bắc
Hồng
|
P.Đậu
Liêu
|
P.Đức
Thuận
|
P.Nam
Hồng
|
P.
Trung Lương
|
X.
Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
145,02
|
13,71
|
57,34
|
30,65
|
10,56
|
21,88
|
10,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,92
|
5,92
|
7,58
|
14,14
|
7,72
|
19,74
|
8,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,92
|
5,92
|
7,58
|
14,14
|
7,72
|
19,74
|
8,82
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
10,01
|
0,12
|
0,21
|
9,21
|
0,37
|
0,00
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
25,41
|
3,79
|
14,11
|
3,00
|
1,16
|
1,83
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,23
|
1,88
|
11,06
|
2,50
|
0,49
|
0,32
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,37
|
2,00
|
24,39
|
1,80
|
0,18
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,08
|
|
|
|
0,64
|
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,88
|
0,81
|
57,60
|
3,16
|
0,58
|
0,87
|
0,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,38
|
|
17,38
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,89
|
|
4,77
|
2,09
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
20,70
|
|
20,70
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,58
|
|
9,48
|
0,75
|
0,18
|
0,70
|
0,47
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,34
|
|
1,84
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,77
|
|
0,57
|
|
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
|
0,07
|
|
0,03
|
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,75
|
|
|
0,60
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,15
|
|
7,00
|
|
0,15
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,93
|
0,81
|
1,56
|
0,32
|
0,08
|
0,17
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,60
|
|
3,60
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
P.
Bắc Hồng
|
P.
Đậu Liêu
|
P.
Đức Thuận
|
P.
Nam Hồng
|
P.
Trung Lương
|
Xã
Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,42
|
13,71
|
70,38
|
31,15
|
12,75
|
22,55
|
10,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
70,49
|
5,92
|
10,81
|
14,64
|
9,89
|
20,41
|
8,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,49
|
5,92
|
10,81
|
14,64
|
9,89
|
20,41
|
8,82
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,03
|
0,12
|
0,21
|
9,21
|
0,39
|
0,00
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28,40
|
3,79
|
17,10
|
3,00
|
1,16
|
1,83
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,23
|
1,88
|
11,06
|
2,50
|
0,49
|
0,32
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
35,19
|
2,00
|
31,21
|
1,80
|
0,18
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,08
|
|
|
|
0,64
|
|
0,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,86
|
|
0,07
|
0,15
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (hà)
|
Phân
bổ đến từng đơn vị hành chính
|
P.
Bắc Hồng
|
P.
Đậu Liêu
|
P.
Đức Thuận
|
P.
Nam Hồng
|
P.
Trung Lương
|
X.
Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,30
|
4,71
|
27,05
|
0,14
|
7,71
|
0,84
|
0,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,21
|
|
11,21
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,98
|
|
9,98
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,69
|
2,56
|
0,05
|
|
1,08
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,72
|
0,55
|
0,50
|
0,04
|
0,34
|
0,04
|
0,25
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,41
|
|
|
|
0,20
|
|
0,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
0,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,10
|
1,60
|
4,31
|
0,10
|
6,29
|
0,80
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ KHSD
đất 2022
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+...+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh (2 CTDA)
|
27,95
|
27,95
|
|
|
8,69
|
|
19,26
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
27,95
|
|
27,95
|
|
8,69
|
|
19,26
|
|
|
I.1
|
Đất quốc phòng
|
27,75
|
|
27,75
|
|
8,69
|
|
19,06
|
|
|
1
|
Thao trường bắn Ban CHQS thị xã
|
27,75
|
|
27,75
|
|
8,69
|
|
19,06
|
Phường Đậu Liêu
|
1
|
I.2
|
Đất an ninh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an
xã Thuận Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thuận Lộc
|
2
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều
62 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại (88 CTDA)
|
281,66
|
38,17
|
247,86
|
77,99
|
7,54
|
0,00
|
162,33
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (51 CTDA)
|
231,66
|
37,23
|
198,80
|
63,92
|
7,54
|
0,00
|
127,34
|
|
|
I.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
123,89
|
32,40
|
91,49
|
15,89
|
|
|
75,60
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Nam Hồng
|
34,11
|
28,11
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
P. Nam Hồng, TDP7 - P. Đậu Liêu
|
3
|
2
|
Cụm công nghiệp Trung Lương
|
14,78
|
4,29
|
10,49
|
9,89
|
|
|
0,60
|
Phường Trung Lương
|
4
|
3
|
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3
|
75,00
|
|
75,00
|
|
|
|
75,00
|
Phường Đậu Liêu
|
6
|
I.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
68,04
|
4,83
|
64,61
|
19,75
|
7,54
|
0,00
|
37,32
|
|
|
I.2.1
|
Đất giao thông
|
27,56
|
1,30
|
26,26
|
15,71
|
1,60
|
0,00
|
8,95
|
|
|
1
|
Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng
Lĩnh
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Phường Bắc Hồng
|
7
|
2
|
Đường Thái Kính, phường Đậu Liêu,
thị xã Hồng Lĩnh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Đậu Liêu
|
8
|
3
|
Mở rộng đường đi chùa Hang
|
1,70
|
|
1,70
|
|
1,60
|
|
0,10
|
Phường Bắc Hồng, phường Nam Hồng
|
9
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường
Đức Thuận
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường
Đức Thuận
|
10
|
5
|
Cầu Bãi Thẹn
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Tdp Thuận Tiến,
phường Đức Thuận
|
12
|
6
|
Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh
- Can Lộc - Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TDP 1,2,3,4 phường Đậu Liêu
|
14
|
7
|
Chỉnh trang đô thị các tuyến đường
giao thông nội phường Đức Thuận
|
0,23
|
|
0,23
|
0,05
|
|
|
0,18
|
TDP Thuận Hồng, TDP Thuận Minh, TDP
Thuận Hòa, TDP Thuận An, TDP Thuận
Tiến, phường Đức Thuận
|
15
|
8
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
5,60
|
|
5,60
|
3,00
|
|
|
2,60
|
xã Thuận Lộc; Ph. Nam Hồng
|
16
|
9
|
Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1
|
9,50
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
Ph. Trung Lương, Ph. Đức Thuận
|
17
|
10
|
Xây dựng các tuyến đường chỉnh trang đô thị
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
- Phường Trung Lương (4 tuyến đường)
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
TDP Tuần Cầu, Phúc Sơn, phường
Trung Lương
|
|
|
- Phường Đức Thuận
|
1,11
|
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
Phường Đức Thuận
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Phường Bắc Hồng
|
19
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn
Giai; Hoàng Xuân Hãn
|
0,91
|
0,70
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Phường Bắc Hồng
|
20
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác
|
0,41
|
0,37
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Bắc Hồng
|
21
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng ngõ 05 đường Suối Tiên
|
0,26
|
0,23
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Bắc Hồng
|
22
|
15
|
Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng
Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến
1,5km
|
4,05
|
|
4,05
|
2,86
|
|
|
1,19
|
Phường Bắc Hồng,
Nam Hồng
|
23
|
16
|
Nâng cấp mở rộng chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Đức Thuận
|
24
|
17
|
Các công trình chỉnh trang đô thị
trên địa bàn phường Đậu Liêu
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
TDP 3,4,5,6,7, Phường Đậu Liêu
|
25
|
18
|
Xây dựng, mở rộng các tuyến đường
chỉnh trang đô thị phường Trung Lương năm 2022
|
0,60
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
0,50
|
Phường Trung Lương
|
26
|
I.2.2
|
Đất thủy lợi
|
5,98
|
2,43
|
3,55
|
|
|
|
3,55
|
|
|
1
|
Kè khe Bình Lạng
|
4,98
|
2,43
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Phường Bắc Hồng
|
27
|
2
|
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập
khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Phường Đậu
Liêu
|
28
|
I.2.3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,00
|
1,10
|
0,90
|
0,30
|
|
|
0,60
|
|
|
1
|
Mở rộng xây dựng trường liên cấp
1-2 phường Đức Thuận.
|
2,00
|
1,10
|
0,90
|
0,30
|
|
|
0,60
|
Phường Đức Thuận
|
29
|
I.2.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,40
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm phường
Trung Lương
|
1,40
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
0,10
|
Phường Trung Lương
|
31
|
I.2.5
|
Đất công trình năng lượng
|
3,03
|
|
3,03
|
0,83
|
1,44
|
|
0,76
|
|
|
1
|
Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
|
2,46
|
|
2,46
|
0,73
|
1,44
|
|
0,29
|
Phường Trung
Lương, P. Bắc Hồng, P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu
|
32
|
2
|
Dự án xây dựng
đường dây và trạm biến áp 110 KVA Hồng Lĩnh
|
0,21
|
|
0,21
|
0,06
|
|
|
0,15
|
Phường Nam Hồng
|
33
|
3
|
Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng
điện năng và chống quá tải tại các phường Đức Thuận, phường Trung Lương
|
0,04
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
Phường Đức Thuận, phường Trung
Lương
|
34
|
4
|
Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện
năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị xã Hồng
Lĩnh
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Phường Nam Hồng
|
35
|
5
|
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và
giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Các phường, xã
|
36
|
I.2.6
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,55
|
|
0,55
|
0,16
|
|
|
0,39
|
|
|
1
|
Xây dựng các trạm BTS mạng di động
Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng
Lĩnh
|
0,55
|
|
0,55
|
0,16
|
|
|
0,39
|
Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc
Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc
|
37
|
I.2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,30
|
|
4,30
|
0,00
|
2,50
|
|
1,80
|
|
|
1
|
Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa
chùa Long Đàm
|
4,30
|
|
4,30
|
|
2,50
|
|
1,80
|
Phường Đức Thuận
|
38
|
I.2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
24,62
|
|
24,62
|
1,45
|
2,00
|
|
21,17
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
24,62
|
|
24,62
|
1,45
|
2,00
|
|
21,17
|
TDP8 - Phường Đậu Liêu
|
40
|
I.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,90
|
|
6,87
|
6,61
|
|
|
0,26
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
|
43
|
2
|
Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
44
|
3
|
Khu dân cư Mù Tý,
thôn Đồi Cao
|
2,97
|
|
2,97
|
2,71
|
|
|
0,26
|
Xã Thuận Lộc
|
45
|
I.4
|
Đất ở tại đô thị
|
34,81
|
|
34,81
|
20,65
|
|
|
14,16
|
|
|
1
|
Khu dân cư TDP 6 P. Đậu Liêu
|
0,98
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
TDP 5,6 P. Đậu Liêu
|
47
|
2
|
Khu dân cư TDP 7 P. Bắc Hồng
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
TDP 7 phường Bắc Hồng
|
48
|
3
|
Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận
An
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Ph. Đức Thuận
|
49
|
4
|
Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới)
đồng Nhà Mưa, đồng Đưng
|
2,53
|
|
2,53
|
2,53
|
|
|
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
50
|
5
|
Khu dân cư TDP Thuận Minh
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
TDP Thuận Minh, P Đức Thuận
|
51
|
6
|
Xen dắm khu dân cư Dăm Quan, phường
Trung Lương (giai đoạn 2)
|
4,89
|
|
4,89
|
4,46
|
|
|
0,43
|
TDP Tiên Sơn, P Trung Lương
|
52
|
7
|
QH khu dân cư phía Đông đường Thống
Nhất
|
4,62
|
|
4,62
|
4,62
|
|
|
|
Ph. Đức Thuận
|
53
|
8
|
QH khu dân cư phía Đông Bệnh viện
|
4,46
|
|
4,46
|
1,71
|
|
|
2,75
|
Ph. Đức Thuận
|
54
|
9
|
Khu dân cư mới Đồng Mụ Bến
|
0,52
|
|
0,52
|
0,40
|
|
|
0,12
|
Phường Bắc Hồng
|
56
|
10
|
Khu tái định cư đồng Ngụ Trưởng
|
1,10
|
|
1,10
|
0,95
|
|
|
0,15
|
Phường Bắc Hồng
|
57
|
11
|
QH khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Bắc Hồng
|
58
|
12
|
Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu
(Giai đoạn 2)
|
2,26
|
|
2,26
|
|
|
|
2,26
|
Phường Đậu Liêu
|
59
|
13
|
Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến,
Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận
|
1,95
|
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Phường Đức Thuận
|
60
|
I.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
61
|
2
|
Trụ sở UBND phường Nam Hồng
|
0,68
|
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
62
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (18 CTDA)
|
32,78
|
|
32,78
|
14,07
|
|
|
18,71
|
|
|
II.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
9,60
|
|
9,60
|
7,50
|
|
|
2,10
|
|
|
1
|
Dự án trồng dâu nuôi tằm khu vực
ngoài đê phường Trung Lương
|
9,10
|
|
9,10
|
7,00
|
|
|
2,10
|
Khu vực ngoài đê phường Trung Lương
|
64
|
2
|
Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
69
|
II.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
21,51
|
|
21,51
|
5,90
|
|
|
15,61
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận
|
71
|
2
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
72
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng,
khách sạn tại phường Đậu Liêu
|
1,23
|
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
73
|
4
|
Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và
Quản lý chợ Hồng Lĩnh
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
TDP2, Phường Nam Hồng
|
74
|
5
|
Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu
tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
TDP 10, Phường Bắc Hồng
|
75
|
6
|
Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà
|
1,26
|
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
TDP4, Phường Bắc Hồng
|
76
|
7
|
Nhà hàng, khu vui chơi giải trí và
DVTM tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Đức Thuận
|
77
|
8
|
Dự án Cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng, nội thất cao cấp và thương mại tổng hợp
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
P. Nam Hồng
|
78
|
9
|
QH Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất
thu hồi của Công ty cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)
|
1,59
|
|
1,59
|
|
|
|
1,59
|
Phường Đức Thuận
|
79
|
10
|
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu
phường Nam Hồng
|
81
|
11
|
Dự án trung tâm thương mại và nhà
hàng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Khu đất DV
5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
|
82
|
12
|
Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,41
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
DV 5.11 Phường
Nam Hồng
|
84
|
13
|
Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại
tổng hợp và Logistics
|
9,86
|
|
9,86
|
|
|
|
9,86
|
Phường Đậu Liêu
|
85
|
14
|
Dự án kinh doanh VLXD và thương mại
tổng hợp
|
0,48
|
|
0,48
|
0,46
|
|
|
0,02
|
Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu
phường Nam Hồng
|
112
|
II.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,67
|
|
1,67
|
0,67
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch Hồ Đá Bạc
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
TDP 8, Phường Đậu Liêu
|
86
|
2
|
Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn
nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh
|
0,67
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Ph. Trung Lương
|
87
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất khác (19 CTDA)
|
17,22
|
0,94
|
16,28
|
|
|
|
16,28
|
|
|
III.1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa TDP 6
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
90
|
III.2
|
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, công nhận, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
1,24
|
0,10
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1
|
Quy hoạch xen dắm các khu dân cư Đồi
Cao, Thuận Trung, Thuận Sơn, Hồng Lam, Hồng Nguyệt
|
0,27
|
0,10
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Thuận Lộc
|
91
|
2
|
Công nhận các thửa đất liền kề và
chuyển mục đích sang đất ở tại các thôn xã Thuận Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
92
|
|
Công nhận quyền sử dụng đất ở
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Thuận Lộc
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có
nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang
đất ở
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Thuận Lộc
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
93
|
|
Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1)
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc
|
|
|
Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
|
|
III.3
|
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuyển mục đích sử dụng đất)
|
15,95
|
0,84
|
15,11
|
|
|
|
15,11
|
|
|
1
|
Giao đất khu dân cư Dăm Quan
|
1,00
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương
|
94
|
2
|
Giao đất khu dân cư TDP 1,2
|
1,85
|
0,00
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
Phường Đậu Liêu
|
95
|
3
|
QH xen dắm đất
ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng
|
0,91
|
0,14
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
Phường Bắc Hồng
|
96
|
4
|
Quy hoạch xen dắm đất ở trên địa
bàn phường Đậu Liêu
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Đậu Liêu
|
97
|
5
|
Quy hoạch xen dắm đất ở tại Hội
quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Phường Nam Hồng
|
99
|
6
|
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp do UBND phường quản lý
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Bắc Hồng
|
100
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
|
Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
TDP 2, Phường Đậu Liêu
|
|
|
Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
TDP,Ngọc Sơn, phường Đức Thuận
|
|
8
|
QH khu dân cư xen dắm TDP 7
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Ph. Bắc Hồng
|
102
|
9
|
Quy hoạch khu nhà ở và TMDV từ khu
đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
TDP 8, Phường Nam Hồng
|
103
|
10
|
Giao đất khu dân cư phía Đông trường
Giáo dục thường xuyên
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Nam Hồng
|
104
|
11
|
QH KDC từ Khu đất thu hồi của Ban
Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Nam Hồng
|
105
|
12
|
QH KDC từ Khu đất thu hồi của Công
ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội
3)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Nam Hồng
|
106
|
13
|
Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường
Nam Hồng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hồng
|
108
|
14
|
Công nhận đất ở liền kề tại
các phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
Phường Đậu Liêu
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Đậu Liêu
|
|
|
Phường Bắc Hồng
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Phường Bắc Hồng
|
|
|
Phường Đức Thuận
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Đức Thuận
|
|
|
Phường Trung Lương
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Trung Lương
|
|
|
Phường Nam Hồng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Nam Hồng
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây
lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có
nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang
đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
Phường Bắc Hồng
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Phường Bắc Hồng
|
|
|
Phường Nam Hồng
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Phường Nam Hồng
|
|
|
Phường Đức Thuận
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Phường Đức Thuận
|
|
|
Phường Trung Lương
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
Phường Trung Lương
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Phường Đậu Liêu
|
|
|
TỔNG A + B = 90
CTDA
|
309,61
|
38,17
|
275,81
|
77,99
|
16,23
|
|
181,59
|
|
|
Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2022 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
4.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|