Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 492/QĐ-UBND 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quận Thốt Nốt Cần Thơ
Số hiệu:
492/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Đào Anh Dũng
Ngày ban hành:
01/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 492/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày
01 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
QUẬN THỐT NỐT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Cần
Thơ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-BTNMT ngày 09
tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức
sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở
thể dục thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2019 và Công văn
số 448/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của quận Thốt Nốt với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
STT
Chỉ tiêu
Mã
Hiện
trạng năm 2017 (theo số liệu thống
kê đất đai 2017)
Diện tích cấp thành phố phân bổ
Diện tích cấp quận xác định bổ sung
Tổng diện tích
Cơ cấu %
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(5)=(6)-(4)
(6)
(7)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
12.202,40
100,00
12.202,40
0,00
12.202,40
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.933,31
65,01
7.387,63
0,00
7.387,63
60,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.523,60
45,27
3.850,90
0,00
3.850,90
31,56
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.523,60
45,27
3.850,90
0,00
3.850,90
31,56
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
138,00
1,13
323,50
323,50
2,65
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.601,58
13,13
2.762,27
0,00
2.762,27
22,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
670,14
5,49
447,56
0,00
447,56
3,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
3,40
3,40
0,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.188,26
34,32
4.814,77
0,00
4.814,77
39,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,69
0,16
33,78
0,00
33,78
0,28
2.2
Đất an ninh
CAN
4,80
0,04
7,56
0,00
7,56
0,06
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
78,72
0,65
392,03
0,00
392,03
3,21
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
6,13
0,05
17,44
9,48
26,92
0,22
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
116,92
0,96
123,55
0,00
123,55
1,01
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
498,84
4,09
618,49
0,00
618,49
5,07
2.10
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0,32
0,32
0,00
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
1,41
0,01
6,41
6,41
0,05
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,44
0,02
10,65
10,65
0,09
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.142,22
9,36
1.287,25
0,00
1.287,25
10,55
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
9,38
0,08
10,19
0,00
10,19
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,89
0,06
6,86
0,00
6,86
0,06
2.17
Đất xây dựng trụ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
11,14
0,09
11,15
0,00
11,15
0,09
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,86
0,28
36,86
0,00
36,86
0,30
2.2
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,38
0,02
2,38
0,02
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,76
0,01
0,78
0,01
2.22
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
DKV
0,50
0,00
0,50
0,00
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
1,99
0,02
1,99
0,02
2.24
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.245,17
18,40
2.230,56
18,28
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,73
0,01
0,73
0,01
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
4,31
0,04
5,81
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
80,83
0,66
-0,01
0,00
-
Đất chưa sử dụng
còn lại
-
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
82,41
82,41
0,68
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
12.202,40
0,00
12.202,40
100,00
II
KHU CHỨC
NĂNG*
1
Khu vực chuyên
trồng lúa nước
KVL
3.850,90
3.850,90
3.850,90
31,56
2
Khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
KVN
2.762,27
0,00
2.762,27
22,64
3
Khu vực rừng
phòng hộ
KPH
4
Khu vực rừng đặc
dụng
KDD
5
Khu vực rừng sản
xuất
KSX
6
Khu vực công
nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
392,03
0,00
392,03
7
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
1.304,69
9,48
1.314,17
8
Khu du lịch
KDL
0,32
6,09
6,41
9
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: * không tổng hợp vào
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất :
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường
Thốt Nốt
Phường
Thới Thuận
Phường
Thuận An
Phường
Trung Nhứt
Phường
Thạnh Hòa
Phường
Thuận Hưng
Phường
Tân Lộc
Phường
Trung Kiên
Phường
Tân Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
612,80
59,22
298,90
31,51
45,40
43,24
32,25
28,66
31,17
42,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
255,57
28,58
141,19
12,10
19,62
12,50
11,72
7,80
11,58
10,49
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
255,57
28,58
141,19
12,10
19,62
12,50
11,72
7,80
11,58
10,49
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
66,79
4,96
22,53
4,56
4,57
8,05
4,55
4,49
4,65
8,43
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
208,76
17,79
114,65
7,65
14,01
14,89
8,18
8,60
7,64
15,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
81,69
7,89
20,53
7,20
7,20
7,80
7,80
7,77
7,30
8,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
81,69
7,89
20,53
7,20
7,20
7,80
7,80
7,77
7,30
8,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.235,16
104,00
131,16
114,20
121,00
128,95
107,94
303,91
108,90
115,10
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1.136,51
94,40
104,56
104,80
111,40
119,40
99,14
297,91
99,40
105,50
2.2
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
33,70
4,00
3,50
4,00
4,00
4,00
4,00
2,20
4,00
4,00
2.4
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
41,55
5,00
4,50
4,80
5,00
4,95
4,20
3,20
4,90
5,00
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
23,40
0,60
18,60
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Hiện trạng sử dụng đất năm 2017 diện tích đất
chưa sử dụng trên địa bàn quận còn lại 80,83ha. Do đó trong phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận sẽ bố trí đưa vào sử dụng nhằm tăng
thêm nguồn thu ngân sách.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đến
các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất,
rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện
phương án quy hoạch sử dụng đất của quận.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất
trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng
hóa tại địa phương.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý,
giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, những nội dung
khác trái với quyết định này không còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
1.277
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng