|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 49/2010/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 29
tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành
bảng giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND
tỉnh Lào Cai về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
260/TTr-TNMT ngày 11/11/2010 về việc xin phê duyệt giá đất năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân khu vực
đất, phân loại đường phố, phân vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
năm 2011.
Điều
2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh phối
hợp hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế các quyết định
sau: Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại
đường phố, vị trí đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND
ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số
17/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ- UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh
Lào Cai; Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về điều chỉnh
bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh
Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai và Quyết định số 3218/QĐ-UBND
ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành
kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vịnh
|
QUY ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ
TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Lào Cai)
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Giá đất được ban
hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền
sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí
trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của
doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có
thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm
pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011.
2. Các trường hợp
thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có
thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy
định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức
giá quy định trong bảng giá này.
3. Đối với trường hợp
người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền
chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa
vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định
này.
Điều
2. Nguyên tắc
1. Nguyên tắc về định
giá đất
a) Giá đất được xác
định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở
hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của
đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính Phủ quy định.
b) Giá đất quy định
đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn
định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa,
tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác
quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.
c) Giá thị trường
được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều
kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột
biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.
d) Bảng giá đất này
được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ
thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong
từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình
thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động
liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: Nếu
giảm 10% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều
chỉnh giá xuống; Nếu tăng từ 20% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh
quyết định thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá
20% mức giá tối đa do Chính phủ quy định.
2. Căn cứ để phân
loại đô thị:
a) Quyết định thành
lập và xếp loại đô thị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
b) Mức độ tương đồng
về trình độ phát triển, sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ
sở hạ tầng xã hội.
3. Căn cứ để phân
loại đường phố đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I Đất ở nằm
trong địa giới hành chính thị trấn, phường thuộc đất ở đô thị, đất nằm trong
địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn; phân loại đường phố, phân vị trí
thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:
a) Sự đầu tư quy
hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị, khu
vực.
b) Giá trị sinh lợi,
giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá
trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành.
c) Trên cùng 1 (một) đường
có thể có nhiều đoạn (loại) đường có giá trị sinh lợi khác nhau.
d) Đường xếp theo thứ
tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng
kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau
là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.
4. Nguyên tắc phân vị
trí đất và phân khu vực đất ở tại nông thôn
a) Đất ở nằm trong
địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn.
b) Đối với đất nông
nghiệp căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới
nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và
mức độ thuận tiện về giao thông, yếu tố về chất đất, địa hình, khí hậu, thời
tiết và điều kiện tưới tiêu.
c) Đối với đất ở nông
thôn việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu
vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, có giá
đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư
xây dựng đường, có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng
thuận lợi nhất; khu vực II có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận
lợi hơn
Vị trí của từng loại
đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách
tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận
lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1
có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục
đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi
có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Điều
3.
Tiêu thức phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân khu vực đất ở tại nông
thôn, phân vị trí đất (có phụ lục số I kèm theo)
Điều
4.
Phân loại đô thị, phân loại đường (Có phụ lục số II kèm theo)
Điều
5. Giá đất ở tại đô thị
Đô thị bao gồm thành
phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập
và xếp loại đô thị (theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất).
1. Phân loại đường
phố và giá đất ở tại đô thị xây dựng cho từng loại đô thị, cho từng huyện,
thành phố
2. Đối với thị trấn
Sa Pa: Giá đất được xác định theo mật độ xây dựng trong quy hoạch đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:
a) Đối với thửa đất
có mật độ xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt từ 60% trở lên giá đất được
tính bằng 100% giá đất ở quy định trong bảng giá đất.
b) Đối với thửa đất
có mật độ xây dựng theo quy hoạch được duyệt nhỏ hơn 60% thì diện tích đất
trong mật độ xây dựng được tính bằng 100% giá đất ở quy định; diện tích còn lại
trong khuôn viên thửa đất không được phép xây dựng công trình kiến trúc (đất
làm đường đi, trồng cỏ, cây xanh...) giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có
cùng loại đường, vị trí đất.
3. Xác định vị trí
đất đô thị:
a) Trong cùng một
thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), các vị
trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu
theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo
sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 3: Tiếp theo
sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 4: Tiếp theo
sau vị trí 3.
b) Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
c) Trường hợp thửa
đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao
hơn.
Điều
6. Giá đất ở tại nông thôn
1. Giá đất ở tại nông
thôn khu vực I
a) Đất ở tại nông
thôn khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường,
có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được
đầu tư xây dựng đường, có thể phân loại đường, xây dựng giá đất cho từng loại
đường.
b) Xác định vị trí
đất:
Trong cùng một thửa
đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất
được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu
theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo
sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 3: Tiếp theo
sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 4: Tiếp theo
sau vị trí 3.
c) Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
d) Trường hợp thửa
đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao
hơn.
2. Giá đất ở tại nông
thôn khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã; Giá đất được quy định
cho từng huyện, theo từng vị trí.
Điều
7. Giá đất nông nghiệp
Giá đất được quy định
cho từng huyện, theo từng vị trí, loại đất.
Điều
8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
a) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở
giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ...
của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
b) Xác định vị trí:
Trong cùng một thửa
đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất
được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu
theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo
sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m;
- Vị trí 3: Chiều sâu
tiếp theo sau vị trí 2;
c) Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,3 so với vị trí 1;
d) Trường hợp thửa
đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao
hơn.
đ) Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng
loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
e) Giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương
mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
g) Đất phi nông nghiệp
khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
h) Đối với đất phi
nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng
thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
Điều
9. Bảng giá đất các huyện, thành phố (có Phụ lục kèm theo) gồm:
- Phụ lục số III:
Bảng giá đất huyện Bắc Hà.
- Phụ lục số IV: Bảng
giá đất huyện Bảo Thắng.
- Phụ lục số V: Bảng
giá đất huyện Bát Xát.
- Phụ lục số VI: Bảng
giá đất huyện Bảo Yên.
- Phụ lục số VII:
Bảng giá đất thành phố Lào Cai.
- Phụ lục số VIII:
Bảng giá đất huyện Mường Khương.
- Phụ lục số IX: Bảng
giá đất huyện Sa Pa.
- Phụ lục số X: Bảng
giá đất huyện Si Ma Cai.
- Phụ lục số XI: Bảng
giá đất huyện Văn Bàn.
Điều
10. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đối với đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá đất rừng sản
xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự
án.
Điều
11. Giá đất chưa sử dụng
Đối với các loại đất
chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa
sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức
giá đất cụ thể.
Điều
12. Giá đất giáp ranh
Các khu vực đất giáp
ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình
quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá
đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
- 50m đối với đất đô
thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính
khác nhau).
- 150m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.
- 200m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
- 300m đối với đất
nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
Điều
13. Bản đồ giá đất
Bản đồ bảng giá đất
xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã, nội dung bản đồ thể hiện đủ về mức giá,
loại đường, loại đất, vị trí đất (Có bản đồ giá đất của 164 xã, phường, thị
trấn kèm theo).
Điều
14. Xử lý chuyển tiếp
1. Các trường hợp đã hoàn
thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2010 được thực hiện
theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2010.
2. Các trường hợp chưa
hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực
hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ 01/01/2011, trừ
các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND
tỉnh Lào Cai.
3. Trường hợp thuộc
đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:
a) Trường hợp đã thực
hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định
cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái
định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước 31/12/2010.
b) Trường hợp đã nhận
tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ
từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.
- Nếu dự án đã thực
hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không
nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định
không phê duyệt lại.
- Nếu dự án đang chi
trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.
- Nếu dự án đã thực
hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp
giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu
tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ ngày 01/01/2011.
Điều
15. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan
hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy định này.
- Tổ chức việc thẩm
định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh
quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất;
- Chủ trì tổ chức
kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các
vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
- Có trách nhiệm tổ
chức theo dõi, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị
trường toàn tỉnh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Tài chính theo quy định.
2. Giao Cục thuế tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu
tiền sử dụng đất theo Quy định này.
3. UBND các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; chủ động rà
soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, khu vực đất, vị trí đất, giá
đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng
trước ngày 31 tháng 10 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
4. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên
cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC
SỐ I
TIÊU
THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN,
PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 49 /2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lào Cai)
I. PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ
Đất đô thị gồm đất
tại thành phố, thị xã, thị trấn, phường.
- Thành phố Lào Cai
xếp đô thị loại III.
- Các thị trấn xếp đô
thị loại V.
- Riêng thị trấn Sa
Pa là đô thị loại V đặc biệt.
- Xã Si Ma Cai chưa
được xếp loại đô thị, nhưng là trung tâm huyện nên xếp đô thị loại V.
II. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
- Giá đất ở tại đô
thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn
phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh
lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất,
có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với
mức giá thấp dần.
III. PHÂN KHU VỰC ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
- Khu vực I: Gồm các
thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ,
các đầu mối giao thông đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị
năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại
đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.
- Khu vực II: Là
những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
IV. PHÂN VỊ TRÍ
STT
|
Loại đất, Vị trí
|
Tiêu thức xác định
vị trí
|
I
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có
mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít
nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), chiều sâu theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị
trí 1 với chiều sâu 10 m .
|
3
|
Vị trí 3
|
Tiếp theo sau vị
trí 2 với chiều sâu 10 m .
|
4
|
Vị trí 4
|
Chiều sâu tiếp theo
sau vị trí 3.
|
II
|
Đất ở tại nông thôn
|
A
|
Khu vực I
|
|
1
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có
mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít
nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị
trí 1 với chiều sâu 10 m .
|
3
|
Vị trí 3
|
Tiếp theo sau vị
trí 2 với chiều sâu 10 m .
|
4
|
Vị trí 4
|
Chiều sâu tiếp theo
sau vị trí 3.
|
B
|
Khu vực II
|
|
2.1
|
Vị trí 1
|
Đất có mức giá
chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu
hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao
thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ
(gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và du lịch, khu
du lịch, khu công nghiệp, hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần
đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
|
2.2
|
Vị trí 2
|
Đất liền kề vị trí
1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng....
kém thuận lợi hơn vị trí 1.
|
2.3
|
Vị trí 3
|
Gồm những vị trí
còn lại.
|
III
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1
|
Vị trí 1
|
Gồm các thửa đất có
mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít
nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
2
|
Vị trí 2
|
Tiếp theo sau vị
trí 1 với chiều sâu 50 m .
|
3
|
Vị trí 3
|
Chiều sâu tiếp theo
sau vị trí 2.
|
IV
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng lúa nước
2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
- Đất trồng lúa
nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.
- Đất trồng lúa nước
1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
3
|
Vị trí 3
|
Các vị trí còn lại.
|
V
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất nuôi trồng thủy
sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản còn lại.
|
VI
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven
sông suối bán ngập nước).
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác nằm trong địa giới hành chính xã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán
ngập nước).
|
3
|
Vị trí 3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại.
|
VII
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất trồng cây lâu
năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
- Đất trồng cây lâu
năm cách trung tâm xã, trung tâm cụm xã trong vòng bán kính 100m (lấy trụ sở
UBND xã làm mốc xác định trung tâm xã, trung tâm cụm xã).
- Đất trồng cây lâu
năm ven đường quốc lộ, tỉnh lộ (chiều sâu tính từ chỉ giới đường đỏ đến
100m).
|
3
|
Vị trí 3
|
Các vị trí còn lại
|
VIII
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
Vị trí 1
|
Đất có rừng nằm
trong địa giới hành chính phường, thị trấn.
|
2
|
Vị trí 2
|
Đất có rừng còn lại
|
3
|
Vị trí 3
|
Đất không có rừng
(trừ đất có rừng vừa khai thác xong)
|
V. CHÊNH LỆCH GIÁ ĐẤT
1. Đất ở tại đô thị
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
2. Đất ở tại nông
thôn khu vực I
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng
0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng
0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng
0,4 so với vị trí 1.
3. Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
Hệ số giá đất của
từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng
0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng
0,3 so với vị trí 1;
PHỤ LỤC
SỐ II
PHÂN
LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào
Cai)
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI
- Là đô thị loại III.
- Có giá tối thiểu là
200.000 đồng/m2, tối đa 12.000.000 đồng/m2.
- Có 12 loại đường
phố.
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện
kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/m2 đến 12
triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
1, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại
III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố
loại 2; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
3, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V:
Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
4, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
7. Đường phố loại
VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
6, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
8. Đường phố loại
VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố
loại 7, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
9. Đường phố loại IX:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 8,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
10. Đường phố loại X:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 9,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
11. Đường phố loại
XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
10, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
12. Đường loại XII:
Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 11,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến dưới 0.3 triệu đồng/m2.
II. THỊ TRẤN SA PA
- Thị trấn Sa Pa là
đô thị loại V đặc biệt, có giá trị sinh lợi cao hơn các đô thị loại V trong
toàn tỉnh.
- Giá đất thấp nhất
là 200.000đ/m2, cao nhất 8.000.000 đ/m2.
Giá trị 1m2 đất phụ
thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức
thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ
xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, phụ thuộc vào mật độ xây dựng, chiều
cao tối đa được phép xây dựng và sát giá trị trường.
- Có 9 loại đường như
sau:
1. Đường loại I: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 là
8.000.000đ/m2.
2. Đường loại II: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1; giá
đất ở vị trí 1 là 6.000.000đ/m2.
3. Đường loại III: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; giá
đất ở vị trí 1 là 4.500.000 đ/m2.
4. Đường loại IV: Là
đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3; giá
đất ở vị trí 1 là 3.200.000 đ/m2.
5. Đường loại V: Là đường
ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4;
giá đất ở vị trí 1 là 2.000.000đ/ m 2.
6. Đường loại VI: Là đường
ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã,
có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5; giá đất ở vị trí 1 là 1.200.000đ/
m2.
7. Đường loại VII: Là
đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một
số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6; giá đất ở vị trí 1 là
700.000đ/ m2.
8. Đường loại VIII:
Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở
một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 7; giá đất ở vị trí 1 là
350.000đ/ m2.
9. Đường loại IX: Là đường
ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số
xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 8; giá đất ở vị trí 1 là 200.000đ/
m2.
III. CÁC THỊ TRẤN,
TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ,
SI MA CAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI
- Là đô thị loại V.
- Có giá tối thiểu là
180.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.500.000 đ/m2.
- Có 7 loại đường phố
sau:
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị
trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại
III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
2, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có
giá đất ở vị trí 1 dưới 0.3 triệu đồng/m2.
IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN KHU VỰC I
- Có giá tối thiểu là
100.000đ/m2 đất, giỏ tối đa 2.000.000 đ/m2, mức giá tối đa được điều chỉnh tăng
không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10, Điều
1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Có 7 loại đường phố
sau:
1. Đường phố loại I:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị
trí 1 từ 1.5 triệu đến 2.5 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1,
có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1.5 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại
III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại
2, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.35 triệu đến dưới 0.5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.25 triệu đến dưới 0.35 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI:
Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5,
có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến 0.25 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là
đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có
giá đất ở vị trí 1 dưới 0.2 triệu đồng/m2.
PHỤ LỤC
SỐ III
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Bắc Hà
|
1
|
Đường Ngọc Uyển
|
Đất hai bên đường
từ giáp cầu trắng đến hết đất nhà ông Cường,(đối diện hết đất Trung tâm viễn
thông Bắc Hà - Si Ma Cai).
|
II
|
1 500 000
|
2
|
|
Đất hai bên đường
từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144).
|
II
|
1 900 000
|
3
|
|
Đất hai bên đường
từ công ty cổ phần sách –TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử
(sn-166) giáp CA Huyện
|
II
|
1 600 000
|
4
|
|
Đất hai bên đường
từ Công An Huyện đến hết đất phòng Giáo Dục, ngã tư.
|
II
|
1 500 000
|
5
|
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu Trường Mầm
non.
|
II
|
1 600 000
|
6
|
|
Đất hai bên đường
từ cầu trường Mầm non đến hết đất khu công viên mới (đối diện hết đất nhà ông
Thúy Nguyệt, sn-255)
|
II
|
1 500 000
|
7
|
|
Đất hai bên đường
từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích.
|
II
|
1 500 000
|
8
|
Phố Na Cồ
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064)
|
II
|
1 900 000
|
9
|
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ
|
V
|
550 000
|
10
|
Phố Vũ Văn Mật
|
Đất hai bên đường
từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn
|
II
|
1 900 000
|
11
|
|
Đường T2 (đoạn cua)
Từ nhà Đông Doãn đến hết nhà bà Bốn (sn-049)
|
IV
|
600 000
|
12
|
Đường 20-9
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019).
|
II
|
1 900 000
|
13
|
|
Đất hai bên đường
từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)
|
II
|
1 600 000
|
14
|
|
Đất hai bên đường
từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.
|
II
|
1 500 000
|
15
|
|
Đất hai bên đường
từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.
|
III
|
1 000 000
|
16
|
Phố Thanh Niên
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012).
|
III
|
1 200 000
|
17
|
|
Đất hai bên đường
từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng
|
IV
|
800 000
|
18
|
Đường Nậm Sắt
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Miêu Huệ đến hết đất nhà ông Nga Thành
|
III
|
1 100 000
|
19
|
|
Đất một bên đường
từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên Hồ Na Cồ)
|
III
|
1 000 000
|
20
|
Phố cũ
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046)
(xưởng mộc).
|
IV
|
900 000
|
21
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.
|
V
|
500 000
|
22
|
Phố Dìn Phàng
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh
|
V
|
550 000
|
23
|
Phố Tân Hà
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An -
Lương) đối diện nhà bà Quán.
|
VI
|
350 000
|
24
|
Phố Na Thá
|
Đất hai bên đường
từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng
|
VI
|
350 000
|
25
|
Phố Na Quang
|
Đất hai bên đường
từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi
|
VI
|
350 000
|
26
|
Phố bờ hồ
|
Đường T2 (Công viên
Hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà bà Bốn đến đường Nậm Sắt.
|
III
|
1 000 000
|
27
|
|
Từ ngã ba cua T2
giáp nhà Ngân Phẩm đến đập chắn nước Hồ Na Cồ
|
V
|
550 000
|
28
|
|
Đường T3 hồ Na Cồ
(đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên hồ Na Cồ)
|
III
|
1 000 000
|
29
|
Phố Mới
|
Đường TĐC ven chợ
Bắc Hà (Tả ly dương)
|
VI
|
300 000
|
30
|
|
Đường TĐC ven chợ
Bắc Hà (Tả ly âm)
|
VII
|
200 000
|
31
|
Phố Nậm Cáy
|
Đất hai bên đường
TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ)
|
VI
|
300 000
|
32
|
Khu dân cư số 2
|
Đất hai bên đường
Tuyến T1 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
33
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T2 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
34
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T3 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
35
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T4 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
36
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T5 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
37
|
|
Đất hai bên đường
Tuyến T6 khu dân cư số2
|
V
|
400 000
|
38
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên đường
từ sau đất nhà ông Cổn thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.
|
III
|
1 000 000
|
39
|
|
Đất hai bên đường
từ địa phận thị trấn Bắc Hà và xã Tà Chải đến cầu Hoàng A Tưởng
|
V
|
550 000
|
40
|
Đường Na Hối
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan
|
IV
|
700 000
|
41
|
|
Đất hai bên đường
Từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn
|
VI
|
300 000
|
42
|
Đường tỉnh ĐT159
|
Đất hai bên đường
từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.
|
IV
|
900 000
|
43
|
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và xã Na Hối
|
IV
|
700 000
|
44
|
Đường vào UBND thị
trấn
|
Đoạn nối đường Ngọc
Uyển với đường Nậm Sắt
|
IV
|
900 000
|
45
|
Khu dân cư hai bên
chợ trên
|
Hai bên sườn nhà
chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn
đến hết đất nhà ông Bình Thanh
|
V
|
550 000
|
46
|
Đất ở còn lại của
thị trấn
|
VII
|
250 000
|
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Xã Bảo Nhai:
|
1
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý
|
VI
|
200 000
|
2
|
|
- Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết đất nhà Hà Toàn
|
V
|
250 000
|
3
|
|
- Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà Hà Toàn đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét
|
VI
|
200 000
|
4
|
|
- Đất hai bên đường
từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô
|
VII
|
160 000
|
* Xã Na Hối:
|
5
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản liền
|
VI
|
200 000
|
6
|
|
- Đất bên đường từ
ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề
|
III
|
500 000
|
7
|
|
- Đất bên đường từ
nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối- Thị trấn
|
III
|
700 000
|
8
|
|
- Đất hai bên đường
từ đường 153 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
VI
|
200 000
|
9
|
Đường ĐT 159
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A
|
III
|
700 000
|
10
|
|
- Đất hai bên đường
từ cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A ranh giới Na Hối - Bản Phố
|
V
|
300 000
|
11
|
Đường Na Hối
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng
|
V
|
300 000
|
12
|
|
- Đất hai bên đường
từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố
|
V
|
250 000
|
* Xã Tà Chải:
|
13
|
Đường ĐT 153
|
- Đất bên đường từ
Ngã Ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà
|
III
|
500 000
|
14
|
|
- Đất bên đường từ
nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn
|
III
|
700 000
|
15
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ cầu Trắng Khí tượng đến ngầm Tả Hồ.
|
IV
|
350 000
|
16
|
Đường Pạc Kha
|
- Đất hai bên đường
từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà
|
IV
|
400 000
|
* Xã Bản Phố:
|
17
|
Đường Na Hối
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến ngầm tràn xã Bản Phố
|
V
|
300 000
|
* Xã Lùng Phình
|
18
|
Đường ĐT 153
|
- Đất hai bên đường
từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn
|
VII
|
160 000
|
19
|
|
- Đất hai bên đường
từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai
|
VI
|
200 000
|
20
|
Đường trung tâm cụm
xã ( TĐC)
|
- Đất hai bên đường
thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)
|
VII
|
180 000
|
* Xã Bản Liền
|
21
|
Đất trung tâm cụm
xã
|
- Đất hai bên đường
thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.
|
VII
|
180 000
|
* Xã Nậm Lúc
|
|
|
|
|
22
|
Đất trung tâm cụm
xã
|
- Đất hai bên đường
thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.
|
VII
|
180 000
|
8. Xã Lầu Thí Ngài:
|
23
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng
Phình.
|
VII
|
160 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
150 000
|
Vị trí 2
|
130 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33 000
|
Vị trí 2
|
28 000
|
Vị trí 3
|
22 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28 000
|
Vị trí 2
|
24 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24 000
|
Vị trí 2
|
19 000
|
Vị trí 3
|
14 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14 000
|
Vị trí 2
|
11 000
|
Vị trí 3
|
8 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Xã Bảo Nhai:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, 2
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cốc Lầu:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Hà Tiên
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở nông
thôn còn lại
|
3
|
* Xã Na Hối:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tà Chải:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Phố:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Bản Phố 2
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Hoàng Thu Phố:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Mòn:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Làng Mương
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cốc Ly:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Lùng Xa; Đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Đét:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Tống Hạ
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Khánh:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Nậm Khánh
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lầu Thí Ngài:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Pờ Chồ 2
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tả Van Chư:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Tả Van Chư
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thải Giàng Phố:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Sân Bay 1
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
3
|
* Xã Bản Già:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Bản Già
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Cải:
|
-
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tả Củ Tỷ:
|
-
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Tả Củ Tỷ
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Lúc
|
-
|
Đất ở hai bên đường
từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Phình
|
-
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Lùng Phình
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Liền
|
-
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Đội II
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Cái
|
-
|
Đất hai bên đường
trung tâm xã Bản Cái
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
-
|
Đất hai bên đường
vào trung tâm xã (cách trung tâm 500 m)
|
2
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Bắc Hà
|
1;3
|
1
|
1;2
|
1;2;3
|
1;3
|
2
|
Xã Tà Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Na Hối
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Bản Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Thải Giàng Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Bảo Nhai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Nậm Mòn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Cốc Ly
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm Đét
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Bản Cái
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Cốc Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Nậm Lúc
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Tả Van Chư
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Bản Già
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Lùng Cải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã Lùng Phình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Nậm Khánh
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã Bản Liền
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ LỤC
SỐ IV
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Phố Lu
|
1
|
Đường 19-5
|
Đoạn từ ngã ba cạnh
UBND thị trấn Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào
|
I
|
2 500 000
|
2
|
|
Ngõ 35 (cạnh Phòng
Quản lí đô thị)
|
III
|
1 000 000
|
3
|
|
Ngõ 54 (đường ra
sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)
|
III
|
1 000 000
|
4
|
|
Ngách 54 (từ nhà
ông Thứ đến nhà ông Thịnh)
|
IV
|
900 000
|
5
|
|
Đất ở giáp sân vận
động còn lại
|
V
|
500000
|
6
|
|
Ngõ 70 (cạnh Bưu
điện)
|
V
|
450 000
|
7
|
|
Ngõ 124 (đối diện
Công an huyện) đến nhà ông Din
|
VI
|
300 000
|
8
|
Đường Cách mạng
tháng 8
|
Từ đường Hoàng Sào
đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường Cách mạng tháng 8)
|
I
|
2 200 000
|
9
|
|
Từ số nhà 26 đường
Cách mạng tháng 8 đến hết Chi nhánh điện
|
I
|
2 000 000
|
10
|
|
Tiếp giáp Chi nhánh
điện (SN 118 - đường Cách mạng tháng 8) đến nhà ông Sềnh
|
I
|
2 100 000
|
11
|
|
Từ nhà ông Sềnh đến
cầu Bệnh Viện
|
I
|
2 500 000
|
12
|
|
Từ cầu Bệnh viện
qua cổng Bệnh viện 100 m
|
I
|
2 000 000
|
13
|
|
Từ qua cổng Bệnh
viện 100 m đến ngã ba CMTT - Trần Hợp
|
III
|
1 200 000
|
14
|
|
Ngõ giáp Phòng Giáo
dục Bảo Thắng
|
VI
|
350 000
|
15
|
|
Ngõ cạnh số nhà 102
|
IV
|
800 000
|
16
|
|
Ngõ 114 (giáp Chi
nhánh điện)
|
VI
|
350 000
|
17
|
|
Ngõ 144 (giáp đài
PTTH Bảo Thắng)
|
VI
|
350 000
|
18
|
|
Ngõ 244 (cạnh
Trường PTTH Bảo Thắng)
|
V
|
500 000
|
19
|
|
Ngõ 131 (giáp nhà
ông Đích)
|
V
|
400 000
|
20
|
|
Ngõ 151 (cạnh Toà
án huyện)
|
II
|
1 500 000
|
21
|
|
Ngõ cạnh số nhà 197
(giáp nhà ông Tuyên đối diện Trường PTTH)
|
VI
|
300 000
|
22
|
Đường Cách mạng
tháng 8
|
Ngõ 313
|
VI
|
300 000
|
23
|
|
Ngõ 341 (cạnh nhà
ông Toản)
|
VI
|
300 000
|
24
|
|
Đường 351 (cạnh nhà
bà Hiền)
|
IV
|
600 000
|
25
|
|
Ngõ 400 (cạnh nhà
Minh Định)
|
VI
|
300 000
|
26
|
|
Ngõ 404 (cạnh
Trường Nội trú) đi vào 100 m
|
VI
|
300 000
|
27
|
|
Ngõ 514
|
VI
|
300 000
|
28
|
|
Ngõ vào nhà ông Đậu
|
VI
|
300 000
|
29
|
|
Ngõ vào nhà ông
Nghiễn
|
VI
|
300 000
|
30
|
Đường Lê Hồng Phong
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ đường sắt
đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP
|
III
|
1 300 000
|
31
|
|
Đoạn từ ngõ 144 -
LHP đến Ngân hàng Chính sách
|
I
|
2 000 000
|
32
|
|
Đoạn từ Ngân hàng
Chính sách đến cửa ga Phố Lu
|
II
|
1 500 000
|
33
|
|
Đoạn từ cửa ga Phố
Lu xuống 100 m (hết nhà số 235 LHP)
|
III
|
1 000 000
|
34
|
|
Từ số nhà 237 đến
ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)
|
IV
|
900 000
|
35
|
|
Từ ngõ 285 - LHP
đến bến đò
|
V
|
500 000
|
36
|
|
Ngõ 26 (cạnh nhà
ông Phong)
|
VI
|
300 000
|
37
|
|
Ngõ 29 (đường vào
cung ứng xi măng)
|
VI
|
300 000
|
38
|
|
Ngõ 90A (cạnh nhà
ông Cường)
|
VI
|
300 000
|
39
|
|
Ngõ 144 (cạnh nhà
ông Dung)
|
VI
|
300 000
|
40
|
|
Ngõ 162 (cạnh nhà
ông Phố)
|
VI
|
350 000
|
41
|
|
Ngõ 386 (cạnh nhà
Hà Oanh)
|
VI
|
350 000
|
42
|
|
Ngõ 416 (ngõ cụt)
|
VI
|
300 000
|
43
|
|
Ngõ 448 (giáp nhà
ông Bắc )
|
VI
|
300 000
|
44
|
|
Ngõ 460 (đường vào
chùa Thiên Trúc Tự )
|
VI
|
300 000
|
45
|
|
Ngõ 285; 297; 470
|
VI
|
300 000
|
46
|
|
Đoạn từ phố Ngang
dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan
|
VI
|
300 000
|
47
|
Đường Khuất Quang
Chiến
|
Từ đường 19/5 đến
phố Kim Đồng
|
I
|
2 500 000
|
48
|
Đường Quách Văn
Rạng
|
Từ đường 19/5 (số
nhà 01) đến ngõ 13
|
III
|
1 000 000
|
49
|
|
Từ số nhà 13 đến
hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)
|
V
|
400 000
|
50
|
|
Từ số nhà 78 đến
cầu Phú Thịnh
|
V
|
500 000
|
51
|
|
Từ cầu Phú Thịnh
đến ngã 3 Cách mạng Tháng 8
|
IV
|
600 000
|
52
|
|
Ngõ vào xóm chăn
nuôi cũ
|
VI
|
300 000
|
53
|
|
Ngõ 13
|
VI
|
300 000
|
54
|
Đường Thanh Niên
|
Từ đường 19/5 (giáp
Phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40 m)
|
II
|
1 500 000
|
55
|
Đường đi xã Phố Lu
|
Đường Phú Thịnh
(đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50 m
|
IV
|
600 000
|
56
|
|
Đoạn tiếp từ 50 m
đến 100 m
|
V
|
500 000
|
57
|
|
Đoạn tiếp từ 100 m
đến 150 m
|
V
|
400 000
|
58
|
|
Đoạn tiếp từ 150 m
đến nhà ông Phạn
|
VI
|
300 000
|
59
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Từ đường CMT8 đến
đường Trần Hợp
|
IV
|
800 000
|
60
|
|
Ngõ vào hội trường
thôn Phú Thịnh 1
|
VI
|
300 000
|
61
|
Đường Trần Hợp
|
Từ QL 4E đến ngã 3
đường rẽ Tuệ Tĩnh
|
IV
|
800 000
|
62
|
|
Từ ngã 3 đường rẽ
Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ
|
IV
|
600 000
|
63
|
|
Từ nhà ông Trừ đến
đường Cách Mạng tháng 8
|
V
|
400 000
|
64
|
|
Đường vào nhà ông
Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang
|
VI
|
300 000
|
65
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ cầu chung Phố Lu
đến ngõ vào nhà ông Đình
|
I
|
2 000 000
|
66
|
|
Từ ngõ vào nhà ông
Đình đến cầu Ngòi Lu
|
II
|
1 600 000
|
67
|
|
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà
máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200 m
|
III
|
1 000 000
|
68
|
|
Từ qua cổng Trung
tâm chính trị 200 m đến hết đất thị trấn
|
IV
|
600 000
|
69
|
|
Ngõ giáp nghĩa
trang
|
VI
|
300 000
|
70
|
|
Ngõ 191; 148; 115
|
VI
|
300 000
|
71
|
|
Ngõ 67 (cạnh nhà
ông Hòa)
|
VI
|
300 000
|
72
|
|
Đường vào nhà bà
Chính
|
VI
|
300 000
|
73
|
|
Ngõ 93
|
VI
|
300 000
|
74
|
Đường Phố Ngang
|
Đoạn từ điểm cách
đường Lê Hồng Phong 30 m đến giáp đường sắt
|
III
|
1 400 000
|
75
|
Đường Đập Tràn
|
Từ đường 19/5 đến
đường Hoàng Sào
|
IV
|
800 000
|
76
|
Đường Kim Hải
|
Từ đường Thanh Niên
đến đường CM tháng 8
|
III
|
1 200 000
|
77
|
Đường Kim Đồng
|
Đoạn nối từ đường
CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)
|
III
|
1 400 000
|
78
|
Đường Phú Long
|
Đoạn Ngã 3 QL - 4E
đến nhánh rẽ ra sông
|
IV
|
800 000
|
79
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhánh
rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long
|
IV
|
600 000
|
80
|
|
Đoạn từ cầu Phú
Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)
|
V
|
400 000
|
81
|
Đường vào Khe Mon
|
Đường vào Khe Mon
|
VII
|
200 000
|
82
|
Đường vào Sơn Túc
|
Đường vào Sơn Túc
|
VII
|
200 000
|
83
|
Đường xóm Mu Rùa
|
Đường vào xóm Mu
Rùa thôn Phú Long
|
VII
|
200 000
|
84
|
Đường từ kè Phú
Long đến giáp Làng Mi
|
Đường từ kè Phú
Long đến hết khe Măng Mai
|
VII
|
200 000
|
85
|
Đường Gốc Ngoã
|
Đường Gốc Ngoã (
nhà ông Đoàn Quốc Bảo )
|
VII
|
200 000
|
86
|
Đường T1
|
Khu nhà ở chia lô
CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250 000
|
87
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250 000
|
88
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250 000
|
89
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)
|
VII
|
250 000
|
90
|
Đường T2
|
Khu nhà ở chia lô
CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250 000
|
91
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250 000
|
92
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250 000
|
93
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)
|
VII
|
250 000
|
94
|
Đường T3
|
Khu nhà ở chia lô
CL01 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250 000
|
95
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250 000
|
96
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)
|
VII
|
250 000
|
97
|
Đường T4
|
Khu nhà ở chia lô
CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
250 000
|
98
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200 000
|
99
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200 000
|
100
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)
|
VII
|
200 000
|
101
|
Đường T5
|
Khu nhà ở chia lô
CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200 000
|
102
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200 000
|
103
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200 000
|
104
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200 000
|
105
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)
|
VII
|
200 000
|
106
|
Đường T6
|
Khu nhà ở chia lô
CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)
|
VII
|
200 000
|
107
|
|
Khu nhà ở chia lô
CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)
|
VII
|
200 000
|
* Thị trấn Phong Hải
|
108
|
Đường QL 70
|
Trung tâm Nông
trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450 000
|
109
|
|
Cổng UBND TT Phong
Hải xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 300 m
|
V
|
450 000
|
110
|
|
Cổng chợ Km 27 xuôi
Hà Nội 150 m, ngược Lào Cai 150 m
|
V
|
500 000
|
111
|
|
Ngã 3 đường Phong
Hải - Phố Mới (Km 25) xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
500 000
|
112
|
|
Cổng trường PTTH số
3 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450 000
|
113
|
|
Cổng chợ Km 19 xuôi
Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 100 m
|
V
|
450 000
|
114
|
|
Cổng tiểu đoàn Bộ
binh 1 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m
|
V
|
450 000
|
115
|
|
Các khu vực còn lại
ven QL 70
|
VI
|
300 000
|
116
|
Đường Phong Hải -
Phố Mới
|
Từ QL 70 đến giáp đất
Bản Phiệt
|
VII
|
200 000
|
117
|
Đường Phong Hải -
Thái Niên
|
Từ QL 70 đến hết
đất nhà ông Thủy
|
VII
|
200 000
|
* Thị trấn Tằng Loỏng
|
118
|
TL 151
|
Đoạn từ giáp Xuân
Giao đến cầu Chui (đường sắt)
|
IV
|
800 000
|
119
|
|
Đoạn từ cầu Chui
đến giáp đất Phú Nhuận
|
V
|
450 000
|
120
|
|
Nhánh N1, N2, N3,
N4, N6
|
V
|
500 000
|
121
|
|
Đường đi vào Khu
Phân viện cũ
|
VII
|
250 000
|
122
|
|
Từ ngã 3 Nhà máy
tuyển đến cổng Nhà máy tuyển Apatit
|
VI
|
300 000
|
123
|
Đường đi thôn Thái
Bình
|
Đoạn từ cổng nhà
máy tuyển Apatit đến cổng nhà máy Phốtpho III
|
VII
|
200 000
|
124
|
Đường đi thôn Khe
Chom, Khe Khoang
|
Đường từ cổng Công
ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom
|
VII
|
200 000
|
125
|
|
Đoạn từ sau Công ty
TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang
|
VII
|
200 000
|
126
|
Đường Tân Thắng
|
Từ UBND TT Tằng
Loỏng đến giáp Nhà máy Gang thép
|
VI
|
300 000
|
127
|
Đường đi thôn Cống
Bản
|
Đoạn từ nhà ông
Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu
|
VII
|
200 000
|
128
|
|
Từ hết đất nhà ông
Lựu đến đường sắt
|
VII
|
200 000
|
129
|
|
Đường từ nhà ông
Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn
|
VII
|
200 000
|
130
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Nụ Chấn đến nhà Long The
|
VII
|
200 000
|
131
|
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản
|
VII
|
200 000
|
132
|
Đường nhánh từ TL
151 đi các thôn
|
Đoạn điểm đầu tỉnh
lộ TL - 151 qua Trạm Y tế đi thôn Tân Thắng đến giáp Nhà máy Gang thép
|
VI
|
300 000
|
133
|
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến Nhà máy Gang thép
|
VII
|
200 000
|
134
|
|
Đoạn từ Bưu điện
đến giáp Nhà máy Gang thép
|
VII
|
200 000
|
135
|
|
Đoạn đầu TL - 151
đi thôn rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung
|
VII
|
220 000
|
136
|
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa
|
VII
|
200 000
|
137
|
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ nhà ông Phúc đến hết đất nhà bà Yểng
|
VII
|
220 000
|
138
|
|
Đoạn từ hết đất nhà
bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều
|
VII
|
200 000
|
139
|
|
Đoạn điểm đầu từ
đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu Xi măng
|
VII
|
220 000
|
140
|
|
Đoạn từ cầu Xi măng
đến cầu đường sắt
|
VII
|
200 000
|
141
|
|
Từ cầu đường sắt
đến cổng Nhà máy Thuỷ điện
|
VII
|
200 000
|
142
|
Khu tái định cư khu
B
|
Nhánh D1
|
V
|
450 000
|
143
|
|
Nhánh D2
|
V
|
450 000
|
144
|
|
Nhánh D3
|
V
|
450 000
|
145
|
|
Đoạn nối đường D1,
N3 đến giáp đất Xuân Giao (khu vực QH bệnh viện)
|
VI
|
350 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Xã Bản Phiệt
|
1
|
Quốc lộ 70
|
Từ giáp đất Lào Cai
đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ
|
III
|
600 000
|
2
|
|
Từ cầu Bản Phiệt đi
Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ
|
IV
|
450 000
|
3
|
|
Từ cầu Bản Phiệt
đến giáp đất Bản Cầm
|
IV
|
420 000
|
4
|
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 70 thuộc điạ phận xã
|
V
|
250 000
|
5
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cầu Bản Phiệt đi
Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú
|
IV
|
350 000
|
6
|
|
Từ nhà ông Tiến Phú
đến giáp đất Mường Khương
|
V
|
250 000
|
7
|
Đường Phố Mới đi
Phong Hải
|
Đoạn từ nhà ông Chù
đến nhà Chung Hoa
|
V
|
250 000
|
8
|
|
Các vị trí còn lại
đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt
|
VI
|
220 000
|
9
|
Đường Bản Phiệt
Làng Chung
|
Đoạn từ QL 70 đến
hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt
|
V
|
300 000
|
10
|
Khu tái định cư
thôn Bản Quẩn (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Các tuyến đường gom
A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)
|
IV
|
400 000
|
* Xã Bản Cầm
|
11
|
QL 70
|
Đoạn Km188+500 đến
giáp đất Bản Phiệt
|
VI
|
200 000
|
12
|
|
Đoạn Km187+500 đến
Km188 +500
|
VI
|
200 000
|
13
|
|
Trung tâm cụm xã
Km183 đến Km183+300
|
IV
|
350 000
|
14
|
|
Các vị trí còn lại
trên đường QL 70
|
VI
|
200 000
|
* Xã Phong Niên
|
15
|
QL 70
|
Từ ngã ba Cốc Ly Km
36 đi về phía Hà Nội 200 m, đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Cốc Ly 50 m
|
III
|
500 000
|
16
|
|
Từ cổng chợ Km 34
đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Hà Nội 200 m
|
III
|
500 000
|
17
|
|
Từ cột mốc Km 37 đi
về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400 m đến hết đất
nhà ông Tú
|
IV
|
350 000
|
18
|
|
Đoạn QL 70 từ ngã
ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50 m, đi về phía Hà Nội 50 m
|
IV
|
350 000
|
19
|
|
Các khu vực đất ở
còn lại
|
VI
|
200 000
|
20
|
Đường đi Bảo Nhai
|
Đoạn từ QL 70 đi
Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà
|
V
|
250 000
|
* Xã Xuân Quang
|
21
|
QL 4E + QL 70
|
Ngã 3 Km 5 (đi Phố
Lu 100 m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km 6 200m; đi xã Trì Quang 50 m )
|
IV
|
350 000
|
22
|
|
Ngã 3 Km 6 (đi Phố
Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200 m, đi Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 50 m)
|
II
|
1 100 000
|
23
|
QL 4E + QL 70
|
Ngã ba Bắc Ngầm (đi
Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà
ông Cõi)
|
II
|
1 000 000
|
24
|
|
Từ đầu cầu Bắc Ngầm
đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng
|
III
|
500 000
|
25
|
|
Từ nhà bà Hằng đến
nhà ông Vui
|
IV
|
350 000
|
26
|
|
Từ doanh nghiệp Đức
Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km 38
|
III
|
500 000
|
27
|
|
Từ Km 38 đến giáp
đất Phong Niên
|
IV
|
400 000
|
28
|
|
Từ nhà ông Cõi đi
về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà
|
III
|
500 000
|
29
|
|
Từ DN Phùng Hà đi
về phía Hà Nội đến cầu Km 46
|
V
|
300 000
|
30
|
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 4E
|
VI
|
200 000
|
31
|
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 70
|
VI
|
200 000
|
32
|
Khu vực cổng chợ
Bắc Ngầm
|
Đoạn điểm đầu QL 70
đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm
|
V
|
300 000
|
* Xã Thái Niên
|
33
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến nhà ông Quảng
|
V
|
300 000
|
34
|
|
Đoạn từ chợ Đo đến
nhà ông Thành
|
V
|
250 000
|
35
|
|
Đoạn từ nhà Ông
Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp
|
VI
|
200 000
|
36
|
|
Đoạn từ nhà ông
Quảng đến nhà ông Nhân
|
VI
|
200 000
|
37
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến cửa UBND
|
V
|
300 000
|
38
|
|
Đoạn từ cửa UBND
đến Trường Tiểu học số 1
|
VI
|
200 000
|
39
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến nhà ông Thành
|
VI
|
200 000
|
40
|
|
Đoạn từ nhà ông
Thành đến nhà Cương Lan
|
VI
|
200 000
|
41
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu
học đến nhà bà Chắt
|
VI
|
200 000
|
* Xã Gia Phú
|
42
|
QL 4E
|
Từ cầu Bến Đền đi
Lào Cai 300 m
|
III
|
500 000
|
43
|
|
Từ cầu Bến Đền đi
Phố Lu đến cổng Trường Mầm non Hoa Ban
|
III
|
850 000
|
44
|
|
Đoạn từ cổng Trường
Mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200 m đi Lào Cai
|
III
|
600 000
|
45
|
|
Từ ga Làng Vàng đi
Lào Cai, TT Phố Lu 200 m
|
III
|
600 000
|
46
|
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 4E
|
IV
|
350 000
|
47
|
Đường liên thôn
|
Từ QL 4E đến nhà
ông Thắng
|
III
|
700 000
|
48
|
|
Từ nhà ông Thắng
đến cầu suối Đức Ân
|
IV
|
450 000
|
49
|
|
Đường trong chợ từ
cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long
|
III
|
700 000
|
50
|
|
Đoạn từ QL 4E đi
thôn Giao Ngay 100 m
|
V
|
300 000
|
51
|
Khu tái định cư
(theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường D1, D3: Khu
nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VI
|
200 000
|
52
|
|
Đường D1, D3: Khu
nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VI
|
200 000
|
53
|
|
Đường D5, D8: Khu
nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
150 000
|
54
|
|
Đường D2: Khu nhà ở
chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
VII
|
100 000
|
* Xã Phú Nhuận
|
55
|
TL 151
|
Đoạn từ ngõ nhà ông
Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh)
|
IV
|
400 000
|
56
|
|
Các vị trí còn lại
đường TL151
|
IV
|
350 000
|
* Xã Xuân Giao
|
57
|
TL 151
|
Từ ngã 3 Xuân Giao
đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái
|
IV
|
400 000
|
58
|
TL 151
|
Từ nhà ông Thái đến
cổng UBND xã Xuân Giao
|
IV
|
350 000
|
59
|
|
Từ cổng UBND xã
Xuân Giao đến ngã ba Cơ khí Mỏ
|
III
|
500 000
|
60
|
|
Từ ngã ba Cơ khí Mỏ
Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng
|
III
|
700 000
|
61
|
|
Từ giáp đất Sơn Hải
đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)
|
IV
|
400 000
|
62
|
QL 4E
|
Đoạn từ cua than
nhà ông Bẩy đến hết khu tái định cư đường cao tốc
|
IV
|
400 000
|
63
|
|
Đoạn từ khu TĐC
đường cao tốc đến giáp đất Gia Phú
|
VI
|
200 000
|
64
|
Đường đi Cơ khí mỏ
|
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ
đến đường vào thôn Làng Chành
|
V
|
300 000
|
65
|
|
Đoạn từ ngã ba vào
Làng Chành đến giáp đất Gia Phú
|
VI
|
200 000
|
66
|
Đường nội thị khu
mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường N1 (N13-D4)
|
VII
|
180 000
|
67
|
|
Đường N10 (N1-D3)
|
VII
|
180 000
|
68
|
|
Đường N5 (N1-D4)
|
VII
|
180 000
|
69
|
|
Đường N13 (N1-D4)
|
VI
|
200 000
|
70
|
|
Đường M9 (N1-D4)
|
VI
|
200 000
|
71
|
|
Đường N7 (TL151-D4)
|
VI
|
200 000
|
72
|
|
Đường N4 (TL151-D4)
|
VI
|
200 000
|
73
|
|
Đường D3 (N13-N11)
|
VI
|
200 000
|
74
|
|
Đường D4 (N13-N11)
|
VI
|
200 000
|
75
|
|
Nằm trên trục đường
QL - 4E (đoạn từ cổng Trường cấp 1 đến hết khu tái định cư)
|
VII
|
150 000
|
76
|
Khu tái định cư
Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/ QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường nhánh N3, N4:
Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không
tính các lô đất mặt đường QL 4E)
|
VII
|
120 000
|
77
|
|
Đường nhánh D1: Khu
nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui
hoạch D1)
|
VII
|
100 000
|
* Xã Sơn Hải
|
78
|
QL 4E
|
Đoạn từ giáp xã Sơn
Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ
|
IV
|
450 000
|
79
|
|
Đoạn từ Km 13,9 đến
trường cấp II An Tiến
|
IV
|
350 000
|
80
|
|
Đoạn từ Trường cấp
II An Tiến đến Cống 3 thôn Đồng Tâm
|
V
|
250 000
|
81
|
|
Đoạn từ Cống 3 đến
cầu Chui
|
V
|
250 000
|
82
|
|
Đoạn từ cầu Chui
đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao
|
VI
|
200 000
|
83
|
Khu tái định cư
(theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Đường N1, N2, N3:
Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5, CL7, CL8 (các lô đất tại mặt đường
qui hoạch N1, N2)
|
VII
|
72 000
|
* Xã Sơn Hà
|
84
|
QL 4E
|
Từ cầu Lu đến bảng
địa phận Phố Lu
|
III
|
800 000
|
85
|
|
Từ bảng biển báo
địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải
|
III
|
700 000
|
86
|
Đường trục xã
|
Từ Đường sắt đi đến
Cầu Khe Đền 1
|
III
|
800 000
|
87
|
|
Từ cầu Khe Đền 1
đến hết đất nhà bà Nới
|
IV
|
400 000
|
88
|
|
Từ đập An Hồng đến
hết đất tái định cư
|
V
|
300 000
|
89
|
|
Từ nhà ông Tuyến
đến suối Nhù
|
VI
|
200 000
|
90
|
|
Từ nhà bà Na đến
suối Nhù
|
VII
|
170 000
|
91
|
|
Từ ngõ nhà bà Na
đến suối Nhù
|
VI
|
200 000
|
92
|
Khu tái định cư An
Hồng
|
Từ điểm đầu đường
xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền)
|
VII
|
86 000
|
93
|
(theo Quyết định:
Số 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục xã
|
VII
|
150 000
|
94
|
|
Khu nhà ở nằm trên
các trục đường N, D
|
VII
|
72 000
|
95
|
Khu tái định cư An
Thắng (theo Quyết định số: 2486/ QĐ – UBND tỉnh Lào Cai)
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục xã
|
VII
|
86 000
|
96
|
|
Khu nhà ở nằm trên
các trục đường N3, D1
|
VII
|
72 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160 000
|
Vị trí 2
|
140 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33 000
|
Vị trí 2
|
28 000
|
Vị trí 3
|
22 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28 000
|
Vị trí 2
|
24 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24 000
|
Vị trí 2
|
19 000
|
Vị trí 3
|
14 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14 000
|
Vị trí 2
|
11 000
|
Vị trí 3
|
8 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Thị trấn Phố Lu
|
-
|
Đất thổ cư trong
khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn
|
1
|
-
|
Các nhánh rẽ nằm
trong các ngõ
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú
Cường II
|
2
|
* Thị trấn Phong Hải
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đường Phong Hải đi
Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường liên thôn
thuộc Thôn 5
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Thị trấn Tằng Loỏng
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy
thuỷ điện đi thôn Trát 1, Trát 2
|
2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách
|
2
|
-
|
Đường thôn Tằng
Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh
|
1
|
-
|
Các vị trí đất còn
lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý
Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
còn lại còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Quang
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với QL 70 và QL 4E (cách mép đường QL 70, 4E>40m)
|
1
|
-
|
Cách ngã ba Km 5
(QL 4E) 50 m đến giáp đất Trì Quang
|
1
|
-
|
Đất ở ven đường
giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT
|
1
|
-
|
Đoạn từ cách ngã 3
Km 6 (QL 4E) 50 m đến Trung tâm lao động xã hội
|
2
|
-
|
Đường đi Trung tâm
Lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên
|
1
|
-
|
Đường vào thôn Làng
Gạo
|
1
|
-
|
Đường vào thôn Nậm
Cút
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thái Niên
|
-
|
Từ ngã 3 chợ Tam
Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải
|
1
|
-
|
Từ nhà bà Hoành đến
nhà Hải Hà
|
1
|
-
|
Từ UBND xã cũ đến
cầu Khe Quan
|
1
|
-
|
Từ nhà ông Long đến
nhà ông Tiến
|
1
|
-
|
Đất trung tâm ga từ
nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện
|
1
|
-
|
Từ nhà ông Thoa đến
nhà bà Lan
|
1
|
-
|
Từ nhà bà Dung đến
nhà Xuân Sơn
|
1
|
-
|
Từ ngã 3 đi Phong
Hải đến giáp đất Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà ông Nhân đến
giáp ngã 3 đi Phong Hải
|
2
|
-
|
Từ nhà bà Chắt đến
ngã 3 đi Lượt
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sơn Hải
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đỏ
vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Trì Quang
|
-
|
Đoạn từ UBND xã qua
cổng Trường cấp II đến ngõ nhà ông Vũ Văn Hưng
|
1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Vũ
Văn Hưng đến khu ngã ba 200 , đi xã Xuân Quang 150 m, đi thôn Làng Mạ 100 m
|
1
|
-
|
Đường đi Km 5 QL 4E
đoạn từ nhà ông Phạm Văn Ngoạn đến giáp đất Xuân Quang
|
1
|
-
|
Đường đi Làng Mạ
đoạn từ trạm biến áp (thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám
|
2
|
-
|
Đoạn từ Trạm Y tế
xã đến nhà ông Điền
|
2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức
đến nhà ông Táu
|
2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Thuấn đến nhà ông Dung
|
2
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Dung đến Trung tâm ga Cầu Nhò
|
2
|
-
|
Các đoạn còn lại
thuộc 3 tuyến đường cấp phối trên
|
2
|
-
|
Từ giáp chợ ga Cầu
Nhò đến hết tuyến đường giáp xã Phố Lu
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phong Niên
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Từ đường Thuận Hải
đến hết đất nhà ông Đảm
|
1
|
-
|
Đường Thuận Hải
đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà
|
2
|
-
|
Đường vào Làng Cung
từ QL70 đi vào 50 m
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sơn Hà
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đường vào xóm ông
Nhần từ đường sắt vào cổng Trường THCS số 1
|
1
|
-
|
Đường vào đài
truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân
|
1
|
-
|
Đoạn tiếp từ nhà
Tâm Xuân đến xóm nhà ông Hoành
|
2
|
-
|
Đường làng Chưng từ
đường sắt đến nhà Nga Lâm
|
2
|
-
|
Đường xóm ông Khôi
từ đường sắt vào Làng Chưng
|
2
|
-
|
Đoạn tiếp từ cổng
trường THCS số 1 đến đường Làng Chưng
|
2
|
-
|
Đoạn tiếp từ cầu
Khe Đền đến hồ Khe Đền
|
2
|
-
|
Từ ngã 3 đường trục
xã đến ngõ nhà ông Lập
|
2
|
-
|
Từ ngõ nhà ông Lập
đến nhà Văn Hoá thôn Khe Mụ
|
2
|
-
|
Các vị trí còn lại
của thôn Tả Hà 1, 2, 3
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Gia Phú
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ cầu suối
Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến
|
1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập
|
1
|
-
|
Đường từ ngã ba Chợ
mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư
|
1
|
-
|
Đường đi Tả Thàng
đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước
|
1
|
-
|
Đường nội bộ trong
thôn từ cách QL 4E 100 m đi thôn Hoà Lạc; Thái Bo; Giao Ngay
|
1
|
-
|
Đường nội bộ trong
thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường,
Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phú Nhuận
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Tuyến Phú Hải 4 đi
Nhuần 4 đến cầu treo
|
2
|
-
|
Tuyến từ ngõ ông
Ngũ đi Nhuần;
|
2
|
-
|
Tuyến Phú An đi Phú
Thịnh 1, 2, 3, 4, 5
|
2
|
-
|
Tuyến Phú Hợp 1 đi
dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận;
|
2
|
-
|
Tuyến từ Phú Hải 2
đi Khe Bá Làng Đền
|
2
|
-
|
Tuyến Phú Hải 2 đi
Phú Hải 3, 4
|
2
|
-
|
Dọc 2 bên các trục
đường GT liên thôn của xã
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông
thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Cầm
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40m)
|
1
|
-
|
Đường liên thôn Bản
Cầm từ vị trí cách QL 70 từ >40 m đến 200 m;
|
1
|
-
|
Đường liên thôn Bản
Cầm từ vị trí cách QL 70 từ > 200 m đến 400 m;
|
2
|
-
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Bản Lọt qua cầu 400 m;
|
2
|
-
|
Đường liên thôn Nậm
Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL7 0 từ >40 m đến 200 m
|
1
|
-
|
Đường liên thôn Nậm
Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL 70 > 200 m đến 400 m
|
2
|
-
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >40 m đến 200 m
|
1
|
-
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >200 m đến 400 m
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Giao
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40 m)
|
1
|
-
|
Đất thổ cư vị trí 1
thuộc các đường giao thông liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Phố Lu
|
-
|
Từ UBND xã Phố Lu
đến giáp đất thị trấn Phố Lu
|
1
|
-
|
Từ UBND xã Phố Lu
đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá
Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Phiệt
|
-
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ
>40 m)
|
1
|
-
|
Đoạn từ hết quy
hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà
|
1
|
-
|
Đoạn từ cầu Pặc Tà
đến nhà ông Chung Hoa
|
1
|
-
|
Đường từ nhà ông
Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh
|
1
|
-
|
Các vị trí nằm tiếp
giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)
|
2
|
-
|
Dọc hai bên các
tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Phố Lu
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
2
|
Thị trấn Phong Hải
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
3
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;2;3
|
1;2
|
4
|
Xã Xuân Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Thái Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Bản Phiệt
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Trì Quang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Phong Niên
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Sơn Hà
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Gia Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Phú Nhuận
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Bản Cầm
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Xuân Giao
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Phố Lu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ LỤC
SỐ V
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Bát Xát
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ địa phận
thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân
thị trấn
|
III
|
1 000 000
|
2
|
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Nghĩa trang đến cây xăng
|
II
|
1 500 000
|
3
|
|
Đoạn từ cây xăng
đến đường Lý Thường Kiệt
|
I
|
2 000 000
|
4
|
|
Đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường Lê Lợi
|
II
|
1 500 000
|
5
|
|
Đoạn từ mốc QH số
03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)
|
III
|
1 000 000
|
6
|
Đường 156
|
Đoạn từ cuối phạm
vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản
Vược)
|
IV
|
800 000
|
7
|
Đường Điện Biên
|
Đường Huyện uỷ -
UBND huyện
|
III
|
1 000 000
|
8
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Hai bên đường Lý
Thường Kiệt
|
III
|
1 000 000
|
9
|
Đường Châu Giàng
|
Hai bên đường Châu
Giàng
|
III
|
1 000 000
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hai bên đường Trần
Hưng Đạo
|
III
|
1 000 000
|
11
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Hai bên đường Hoàng
Hoa Thám
|
III
|
1 000 000
|
12
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư Trường
Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10
|
III
|
1 000 000
|
13
|
Đường Lê Lợi
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến đường Đông Thái
|
III
|
1 000 000
|
14
|
Đường Đông Thái
|
Đường Đông Thái
|
IV
|
800 000
|
15
|
Đường bê tông
|
Nối đường Điện Biên
và đường Trần Hưng Đạo (đường sau Phòng Tài chính)
|
IV
|
600 000
|
16
|
|
Nối đường Hoàng
Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện)
|
IV
|
600 000
|
17
|
Đường nhánh
|
Đường Châu Giàng -
Đông Phón
|
IV
|
600 000
|
18
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư Trường
Nội trú đến Nghĩa trang nhân dân
|
V
|
500 000
|
19
|
Đường vào hồ ông
Nhíp
|
Từ đường 156 (từ
UBND thị trấn) dài 600 m
|
VII
|
250 000
|
20
|
Đường tổ 10
|
Từ Bệnh viện đến
đường 156 (dốc Nông nghiệp)
|
VII
|
250 000
|
21
|
Đường Nghĩa trang
|
Đường 156 đến Nghĩa
trang nhân dân
|
VII
|
250 000
|
22
|
Đường vào Bản Láng
|
Dài 200 m từ đường
156
|
VII
|
250 000
|
23
|
Đường cuối tổ 7
|
Mốc quy hoạch 31 đi
vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m
|
VII
|
250 000
|
24
|
Đường vào hồ Lá
Luộc
|
Từ đường 156 (nhà
Cổn Xuân) đi vào 800 m
|
VII
|
250 000
|
25
|
Các tuyến đường còn
lại
|
Các tuyến đường
ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị
trấn
|
VII
|
250 000
|
26
|
Đường tổ 7 mở mới
theo quy hoạch
|
Từ mốc quy hoạch 16
đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới
|
V
|
400 000
|
27
|
Đường Đông Phón
|
Đoạn nối từ đường
Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt
|
IV
|
600 000
|
28
|
Đoạn nhánh
|
Từ đường Châu Giàng
đến đường Lý Thường Kiệt
|
IV
|
600 000
|
29
|
Đường 35m
|
Từ tỉnh lộ 156 đến
đường N9
|
I
|
2 000 000
|
30
|
Đường N9
|
Từ đường 35 m đến
đường Châu Giàng
|
II
|
1 500 000
|
31
|
Đường N9
|
Từ đường 35 m đến
đường UBND thị trấn
|
I
|
2 000 000
|
* Các đoạn đường bổ sung
|
32
|
Đường D8
|
Từ đường N9 đến
Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)
|
III
|
1 000 000
|
33
|
Đường D9
|
Từ đường N9 đến
đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)
|
III
|
1 000 000
|
34
|
Đường D3
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)
|
IV
|
600 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
STT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Trung tâm cụm xã Bản Vược
|
1
|
Nút giao thông Bản
Vược
|
Các vị trí đất xung
quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên
|
II
|
1 500 000
|
2
|
Đường T5
|
Từ mốc quy hoạch
phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản
Vược
|
V
|
500 000
|
3
|
Đường đi Cửa khẩu
(tuyến T2 )
|
Từ nút giao thông
(đầu tư mở rộng theo mốc quy hoạch đi cửa khẩu
|
IV
|
800 000
|
4
|
Đường đi Mỏ Đồng
(tuyến T3 )
|
Từ nút giao thông
(đầu tư mở rộng theo mốc Quy hoạch) đi Mỏ Đồng dài 200 m
|
IV
|
800 000
|
5
|
Đường đi Mỏ Đồng
(tuyến T3 )
|
Cách nút giao thông
200 m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây
mới)
|
IV
|
800 000
|
6
|
Đường đi Mỏ Đồng
|
Từ Phòng khám đa
khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu
|
V
|
400 000
|
7
|
Đường đi Mường Vi
|
Từ Nút giao thông
(theo vị trí QH) đi Mường Vi 150 m
|
V
|
400 000
|
8
|
Đường 156
|
Từ địa phận xã Bản
Vược (phía giáp bản qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30 m
|
V
|
400 000
|
9
|
Đường N1
|
Đường bê tông vòng
quanh chợ
|
V
|
400 000
|
* Trung tâm cụm xã Ý Tý
|
10
|
Đường trục chính
|
Từ địa giới quy
hoạch đi Mường Hum đến cổng Phòng khám đa khoa khu vực
|
VII
|
150 000
|
11
|
Tuyến N1
|
Tuyến N1 cụm xã Ý
Tý
|
VII
|
150 000
|
12
|
Tuyến N3
|
Tuyến N3 cụm xã Ý
Tý
|
VII
|
150 000
|
13
|
Tuyến N4
|
Tuyến N4 cụm xã Ý
Tý
|
VII
|
150 000
|
* Trung tâm cụm xã Trịnh Tường
|
14
|
Đường trục chính
|
Từ Trường Trung học
cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)
|
V
|
400 000
|
15
|
Đường nhánh
|
Đường từ Trạm Kiểm
lâm đến Đồn biên phòng (nhánh sau chợ)
|
VI
|
300 000
|
16
|
Đường nhánh
|
Từ ngã 3 (phòng
khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)
|
VII
|
250 000
|
17
|
Đường đi Bản Vược
|
Từ cầu Tràn liên
hợp đến Trường THCS
|
VII
|
150 000
|
18
|
Khu trung tâm UBND
xã mới
|
Đường từ nhà bà Nết
đi Bản Mạc qua UBND xã 200 m
|
VII
|
150 000
|
* Trung tâm cụm xã Mường Hum
|
19
|
Đường bê tông
|
Đường trục chính từ
cây xăng đến cầu Sắt đi Dền Sáng
|
V
|
500 000
|
20
|
Đường nhánh
|
Từ đường bê tông đi
vào chợ song song với đường trục chính
|
V
|
500 000
|
21
|
Đường trục chính
|
Từ đường lên UBND
xã đến đầu đường nối với đường bê tông
|
V
|
500 000
|
22
|
Đường đi Dền Thàng
|
Từ đường tỉnh lộ
đến đầu cầu Dền Thàng
|
V
|
500 000
|
23
|
Đường bê tông
(tuyến N5 +N6)
|
Từ đường trục chính
nối với đường bê tông đi vào chợ
|
IV
|
400 000
|
24
|
Các tuyến còn lại
|
Các tuyến đường
ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum
|
VI
|
300 000
|
* Trung tâm cụm xã Bản Xèo
|
25
|
Đường 158
|
Cách lối rẽ vào
UBND xã đi Mường Vi 30 m đến ngầm tràn phòng khám khu vực
|
VII
|
150 000
|
* Trung tâm cụm xã Mường Vi
|
26
|
Đường 158
|
Từ cổng Trường Tiểu
học đến cổng trường THCS
|
VII
|
150 000
|
* Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ
|
27
|
Đường Bản Vược - A
Mú Sung
|
Từ điểm giữa Bưu
điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300 m
|
VII
|
200 000
|
* Trung tâm cụm xã Quang Kim
|
28
|
Đường trục 156
|
Từ điểm giáp ranh
với xã Đồng Tuyển – TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc
|
IV
|
800 000
|
29
|
|
Đoạn 156 cũ
|
IV
|
600 000
|
30
|
Đường 156
|
Đoạn từ cầu vượt
đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim
|
IV
|
600 000
|
31
|
Đường trục 156 mới
|
Từ đoạn cuối có
cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua
|
IV
|
700 000
|
32
|
Đường vào trạm Biên
phòng Quang Kim
|
Từ điểm đầu đường
156 đi trạm Biên phòng Quang Kim
|
VII
|
250 000
|
33
|
Đường đi Phìn Ngan
|
Từ điểm đầu đường
156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch
|
VII
|
250 000
|
Các đoạn đường bổ sung
|
34
|
Tuyến T2 QH đội 9
xã Quang Kim
|
Tuyến 2 (đường
nhánh khu Kim Thành 500 m)
|
V
|
500 000
|
35
|
Đường N6
|
Đoạn Tỉnh lộ 156 cũ
tuyến chánh cho tỉnh lộ 156 mới
|
V
|
500 000
|
36
|
Đường D1, D2
|
Khu trung tâm xã
Quang Kim
|
V
|
500 000
|
37
|
Đường N1, N2
|
Khu trung tâm xã
Quang Kim
|
V
|
500 000
|
* Xã Bản Qua
|
38
|
Đoạn đường 156 đi
Lào Cai
|
Từ điểm giáp thị
trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua
|
IV
|
700 000
|
39
|
Đường 156 đi Bản
Vược
|
Từ địa phận xã Bản
Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai
|
V
|
500 000
|
40
|
|
Từ cầu vòm Bản Vai
đến đồn 257
|
IV
|
800 000
|
41
|
|
Từ đồn 257 đến hết
địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược
|
V
|
400 000
|
* Các tuyến đường bổ sung
|
42
|
Khu quy hoạch tái
định cư thôn Tân Hồng
|
Các tuyến đường
thuộc khu tái định cư Gang thép
|
V
|
500 000
|
* Xã Cốc San
|
43
|
Tuyến QL 4D
|
Từ địa phận Lào Cai
đến cầu Sắt km 9
|
IV
|
700 000
|
44
|
Đường An San
|
Từ đường 4D đến ngã
ba đường vào nhà máy thủy điện Cốc San (800 m)
|
VI
|
300 000
|
45
|
Đường Luổng Láo
|
Từ Km 9 QLộ 4D đi
Nhà máy Thuỷ điện Cốc San
|
VI
|
300 000
|
46
|
Đường Ún Tà (đường
bê tông mới làm)
|
Từ đầu cầu treo Ún
Tà đi vào hết khu dân cư
|
VII
|
150 000
|
*Các tuyến đường bổ sung
|
47
|
Đường T1
|
Đoạn từ khu tập thể
hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng
|
V
|
500 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
150 000
|
Vị trí 2
|
130 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33 000
|
Vị trí 2
|
28 000
|
Vị trí 3
|
22 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28 000
|
Vị trí 2
|
24 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24 000
|
Vị trí 2
|
19 000
|
Vị trí 3
|
14 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14 000
|
Vị trí 2
|
11 000
|
Vị trí 3
|
8 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Xã Cốc San:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
1
|
* Xã Cốc Mỳ:
|
-
|
Đường Bản Vược - A
Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300 m.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Qua:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Vược:
|
-
|
Đường 156 đoạn từ
địa phận xã Bản Qua đến trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ
trung tâm cụm xã đến chân dốc Kho Tầu.
|
1
|
-
|
Các tuyến đường
ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung
tâm cụm xã Bản Vược
|
1
|
-
|
Đường Bản Vược - A
Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Quang Kim:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Mường Vi:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Tòng Sành:
|
-
|
Đường 4D từ địa
phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Ý Tý:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Trịnh Tường
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Mường Hum:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Bản Xèo:
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại .
|
3
|
* Xã Phìn Ngan:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Pa Cheo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Pung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Trung Lèng Hồ:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Sàng Ma Sáo:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dền Thàng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dền Sáng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Ngải Thầu:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã A Lù:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã A Mú Sung:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Chạc:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Bát Xát
|
1
|
1
|
1
|
1;3
|
1;3
|
2
|
Xã Cốc San
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Bản Qua
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Bản Vược
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Cốc Mỳ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Mường Vi
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Tòng Sành
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Quang Kim
|
1
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Trịnh Tường
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Bản Xèo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Mường Hum
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Phìn Ngan
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Pa Cheo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Nậm Pung
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Dền Thàng
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Dền sáng
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Nậm Chạc
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã A Mú Sung
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Ý Tý
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã A Lù
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
22
|
Xã Ngải Thầu
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
23
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ LỤC
SỐ VI
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Phố Ràng
|
1
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ ngã tư
Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng
|
I
|
2 100 000
|
2
|
|
Đoạn 2: Từ cầu
Giàng đến cống khu ông Phương Pha
|
III
|
1 400 000
|
3
|
|
Đoạn 3: Từ cống nhà
Phương Pha đến ngã 3 đường cầu đen nối Quốc lộ 70
|
III
|
1 150 000
|
4
|
|
Đoạn 4: Từ ngã 3
đường cầu đen Quốc lộ 70 đến cầu trắng Thiết Thúy
|
IV
|
830 000
|
5
|
|
Đoạn 5: Từ cầu
Trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km 3)
|
V
|
460 000
|
6
|
|
Đoạn 6: Từ ngã tư
Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương nghiệp
|
I
|
2 100 000
|
7
|
|
Đoạn 7: Từ cây xăng
Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ
|
II
|
1 600 000
|
8
|
|
Đoạn 8: Từ đường
vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn
|
III
|
1 100 000
|
9
|
|
Đoạn 9: Từ cây xăng
mới nhà ông Côn đến cầu Lự II
|
IV
|
870 000
|
10
|
|
Đoạn 10: Từ cầu Lự
II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)
|
III
|
1 100 000
|
11
|
|
Đoạn 11: Từ cổng
Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)
|
IV
|
700 000
|
12
|
|
Đoạn 12: Từ đỉnh
dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường
|
V
|
550 000
|
13
|
|
Đoạn 13: Từ ngã ba
đường vào đội 6 Nông trường đến ngã ba Lương Sơn.
|
IV
|
700 000
|
14
|
|
Đoạn 14: Từ ngã ba
Lương Sơn đến cầu Mác
|
V
|
480 000
|
15
|
|
Đoạn 15: Từ cầu Mác
đến hết đất thị trấn Phố Ràng.
|
VII
|
190 000
|
16
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ ngã tư
Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh điện lực
|
I
|
2 100 000
|
17
|
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ
vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT
|
II
|
1 600 000
|
18
|
|
Đoạn 3: Từ Huyện uỷ
đến ngã ba vật tư cũ
|
III
|
1 300 000
|
19
|
|
Đoạn 4: Từ ngã ba
vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc).
|
IV
|
820 000
|
20
|
|
Đoạn 5: Từ ngã ba
đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới
|
IV
|
760 000
|
21
|
|
Đoạn 6: Từ giáp nhà
ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng.
|
V
|
550 000
|
22
|
|
Đoạn 7: Từ cầu
Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu Treo.
|
I
|
2 100 000
|
23
|
|
Đoạn 8: Từ cầu Treo
đến hết đất Trạm cấp nước
|
IV
|
700 000
|
24
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 9: Từ giáp
Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy
|
V
|
480 000
|
25
|
|
Đoạn 10: Từ cống
cầu Quầy đến hết đất Thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)
|
VII
|
190 000
|
26
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
Đoạn 1: Từ Điện lực
(nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà.
|
III
|
1 300 000
|
27
|
|
Đoạn 2: Từ Huyện uỷ
đến hết phòng Giáo dục & đào tạo.
|
III
|
1 300 000
|
28
|
|
Đoạn 3: Từ nhà
Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên
|
V
|
550 000
|
29
|
|
Đoạn 4: Từ sau nhà
Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)
|
V
|
550 000
|
30
|
Đường Đền Tấp (khu
xưởng ngói cũ)
|
Đoạn 1: Từ sau nhà
Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý
|
VII
|
292 000
|
31
|
|
Đoạn 2: Từ sau nhà
Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi
|
VII
|
292 000
|
32
|
|
Đoạn 3: Từ sau nhà
ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương
|
VII
|
292 000
|
33
|
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Tuấn đến hết đất nhà ông Báu
|
VII
|
292 000
|
34
|
|
Đoạn 5: Từ nhà ông
Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh
|
VII
|
292 000
|
35
|
Đường xóm tổ 5A
|
Từ sau đất nhà
Giang Ngư đến hết nhà Út Canh
|
V
|
550 000
|
36
|
Đường rẽ Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ sau nhà
bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền
|
IV
|
900 000
|
37
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô
|
VII
|
250 000
|
38
|
|
Đoạn 3: Từ nhà bà
Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543
|
VII
|
190 000
|
39
|
Đường cây xăng
Trường Tiểu học
|
Đoạn 1: Từ đất cây
xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu
|
III
|
1 100 000
|
40
|
|
Đoạn 2: Từ đất nhà
ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan ( tiếp giáp QL 279)
|
IV
|
700 000
|
41
|
Đường cổng phụ chợ
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà Thái Ba đến hết đất nhà Thành Giáo
|
II
|
1 650 000
|
42
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung
|
III
|
1 350 000
|
43
|
|
Đoạn 3: Từ nhà bà
Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng
|
VII
|
190 000
|
44
|
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Minh đến nhà ông Thọ
|
VII
|
190 000
|
45
|
|
Đoạn 5: Từ nhà ông
Thuần đến hết đất nhà ông Biết
|
VII
|
190 000
|
46
|
Đường nhánh trước
Toà án
|
Từ đất nhà Nga Đáp
đến hết đất nhà ông Giểng
|
VII
|
250 000
|
47
|
Đường Nhà máy Giấy
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt
|
V
|
550 000
|
48
|
|
Đoạn 2: Từ Trường
cấp I, II đến tiếp giáp đất Nhà máy Giấy
|
V
|
350 000
|
49
|
Đường viện 94 cũ
|
Đoạn 1: Từ đất nhà
bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích
|
VI
|
350 000
|
50
|
|
Đoạn 2: Tiếp giáp
đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
VII
|
180 000
|
51
|
Đường nhánh cụt tổ
6B1
|
Từ sau đất nhà ông
Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng)
|
V
|
550 000
|
52
|
|
Từ ngã ba khu nhà
Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ
|
VII
|
250 000
|
53
|
Đường bờ sông Tổ
6B1, B2
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Khơ đến hết đất nhà Lập Hiền
|
III
|
1 350 000
|
54
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây
|
IV
|
870 000
|
55
|
|
Đoạn 3: Từ nhà bà
Thuỷ đến tiếp giáp Trường THCS Phố Ràng I
|
IV
|
700 000
|
56
|
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Lạc Hoa đến đất nhà ông Tuyến Hải
|
V
|
460 000
|
57
|
Đường Tổ 6A
|
Từ đất nhà ông Toàn
Kim đến hết đất nhà bà Xạ
|
VII
|
200 000
|
58
|
|
Từ nhà ông Thông
đến hết đất nhà ông Quế
|
VII
|
200 000
|
59
|
|
Từ nhà bà Minh đến
hết đất nhà ông Trường
|
VII
|
200 000
|
60
|
Đường xóm Tổ 7A
|
Từ sau nhà Dũng Vân
đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện
|
VII
|
200 000
|
61
|
Đường vào nhà trẻ
7B
|
Từ tiếp giáp đất
nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ
|
VII
|
200 000
|
62
|
|
Từ nhà ông Chuẩn
đến hết đất nhà ông Lai
|
VII
|
200 000
|
63
|
|
Từ nhà ông Hiển đến
hết đất nhà ông Cử
|
VII
|
200 000
|
64
|
Đường khu gốc gạo
|
Từ ngã ba vật tư cũ
đến tiếp giáp Quốc lộ 70
|
V
|
550 000
|
65
|
Đường xóm tổ 3B
|
Từ đất nhà ông Yên
Thư đến hết đất nhà ông Đoạt
|
VII
|
200 000
|
66
|
Đường nội thị N2
|
Từ đất Thọ Tần dọc
hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn
|
III
|
1 170 000
|
67
|
Đường cụt sau Ngân
hàng
|
Từ đất nhà Đại
Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)
|
VII
|
250 000
|
68
|
Đường vào xóm nhà
bà Xụm
|
Từ đất nhà bà Đua
đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc)
|
VII
|
200 000
|
69
|
Đường nhánh Trường
Chính trị
|
Từ trung tâm đến
hết đất nhà ông Hành
|
VII
|
180 000
|
70
|
Đường xóm Tổ 4A
|
Từ nhà ông Bảo đến
hết đất nhà ông Mạnh Giới
|
VII
|
200 000
|
71
|
Đường Tổ 2D vào Tân
Dương
|
Từ đất nhà ông Ba
Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu Cũ)
|
VII
|
180 000
|
72
|
Đường vào khu đất
Nhà máy Chè
|
Từ đất nhà ông
Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam
|
VI
|
320 000
|
73
|
Đường xóm Tổ 9B
|
Từ đất nhà Mậu
Hường đến hết đất nhà ông Hoạt
|
VII
|
200 000
|
74
|
Đường nhánh Tổ 9A
|
Đoạn 1: Từ đát nhà
Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui
|
VII
|
220 000
|
75
|
|
Đoạn 2: Từ đất nhà
ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ
|
VII
|
190 000
|
76
|
|
Đoạn 3: Từ đất nhà
ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao Lượng thực cũ)
|
VII
|
220 000
|
77
|
Đương khu I
|
Đoạn 1: Từ cầu Treo
đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông chảy)
|
VII
|
180 000
|
78
|
|
Đoạn 2: Từ cầu Treo
đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông chảy)
|
VII
|
180 000
|
79
|
Đường vành đai Hồ
thuỷ điện
|
Từ đất nhà ông
Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)
|
VII
|
280 000
|
80
|
Đường đi Lương Sơn
|
Từ nhà ông Hùng đến
hết đất thị trấn
|
VII
|
180 000
|
81
|
Các vị trí còn lai
thuộc quy hoạch đô thị TT
|
Khu 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C
|
VII
|
180 000
|
82
|
Các khu vực đất ở
còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phổ ở trên
|
- Tổ 7B, 8A, 9A,
9B, 9C, 9D( những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)
|
VII
|
180 000
|
83
|
|
- Tổ 1A, 1B, 1C,
2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường)
|
VII
|
170 000
|
84
|
|
- Khu 1, 2, 7, 9,
tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn)
|
VII
|
160 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Thị tứ xã Bảo Hà
|
1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)
|
VII
|
210 000
|
2
|
|
Đoạn 2: Từ đường
ngang (đường sắt) đến cầu chợ
|
VI
|
350 000
|
3
|
|
Đoạn 3: Từ đầu cầu
chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)
|
VII
|
230 000
|
4
|
|
Đoạn 4: Từ nhà Huệ
Đủ đến đầu cầu qua sông
|
VII
|
210 000
|
5
|
|
Đoạn 5: Từ ngã ba
cầu qua sông đến di tích Đền
|
VII
|
210 000
|
6
|
|
Từ đường ngang qua
ga đến nhà Huệ Đủ
|
VII
|
210 000
|
7
|
Đường Bảo Hà đi Kim
Sơn
|
Từ nhà ông Chiến
Minh đến mốc nhà Hòa Phú
|
VII
|
180 000
|
8
|
Đường Bảo Hà đi
Hồng Bùn
|
Từ nhà ông Thúy Lục
đến ngã ba Cầu Hồ
|
VII
|
180 000
|
9
|
Đường Quốc lộ 279
đi Xí nghiệp Giấy
|
Từ ngã ba nhà Y Huệ
đến nhà ông Đàm
|
VII
|
180 000
|
10
|
Đường Quốc lộ 279
đi Bảo Vinh
|
Từ ngã ba nhà ông
Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm
|
VII
|
180 000
|
11
|
Các vị trí còn lai
thuộc quy hoạch thị tứ Bảo Hà
|
Bản Lâm Sản, Bảo
Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5
|
VII
|
160 000
|
* Xã Yên Sơn
|
12
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Tiếp giáp
thị trấn Phố Ràng đến nhà ông Chính
|
IV
|
350 000
|
13
|
|
Đoạn 2: Từ nhà ông
Chính đến Km 2
|
V
|
250 000
|
14
|
|
Đoạn 3: Từ Km 2 đến
Km 3
|
VII
|
190 000
|
15
|
|
Đoạn 4: Từ Km 3 đến
Km 6 Làng Mạ
|
VII
|
160 000
|
16
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
Từ Quốc lộ 279 đi
Quốc lộ 70
|
VII
|
190 000
|
* Xã Nghĩa Đô
|
17
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ Vật tư
đến UBND xã
|
VII
|
190 000
|
18
|
|
Đoạn 2: Bản Rịa đến
Vật tư
|
VII
|
150 000
|
19
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
Đường Nà Uốt Quốc
lộ 279 đến cầu Treo
|
VII
|
150 000
|
20
|
Đường sau chợ
|
Đường phía tây chợ
về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)
|
VII
|
150 000
|
21
|
Đường đi Tân Tiến
|
Đường đi Tân Tiến
đến cầu Treo
|
VII
|
150 000
|
* Xã Xuân Hòa
|
22
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ cầu Làng
Đao đến Km 19
|
VII
|
150 000
|
23
|
|
Đoạn 2: Từ cầu Bắc
Cuông đến Km 10+800
|
VII
|
150 000
|
24
|
Đường liên xã
|
Đoạn 1: Từ ngã ba
bản Sáo đến cống Mai Hạ
|
VII
|
160 000
|
25
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng
|
VII
|
160 000
|
26
|
|
Đoạn 3: Từ ngã ba
bản Sáo đến giáp bản Chuân
|
VII
|
160 000
|
* Xã Tân Dương
|
27
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu
cứng đến đường rẽ lên trường đoàn
|
VII
|
180 000
|
28
|
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ
lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Sách)
|
VII
|
150 000
|
29
|
|
Đoạn 3: Từ đường
vào bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo)
|
VII
|
170 000
|
* Xã Kim Sơn
|
30
|
Đường liên xã
|
Từ cột ghi phía Bắc
đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100 m
|
VII
|
190 000
|
* Xã Xuân Thượng
|
31
|
Đường trụ sở xã
|
Từ nhà ông Bong đến
Trạm Y tế xã
|
VII
|
160 000
|
* Xã Điện Quan
|
32
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 51 đến km
51+800
|
V
|
280 000
|
33
|
Đường liên thôn
|
Bản 3: Từ Quốc lộ
70 đến hết sân vận động
|
VII
|
160 000
|
* Xã Long Khánh
|
34
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Kiên đến nhà ông Hợp
|
V
|
280 000
|
35
|
|
Đoạn 2: Từ nhà ông
Hợp đến cầu 75
|
VI
|
210 000
|
* Xã Vĩnh Yên
|
36
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Cổng Uỷ ban
đến Trạm Thuỷ văn
|
VI
|
200 000
|
37
|
|
Đoạn 2: Cầu Mạc đến
cổng Uỷ ban
|
VII
|
170 000
|
38
|
|
Đoạn 3: Trạm Thuỷ
văn đến Chiến Xa
|
VII
|
150 000
|
* Xã Long Phúc
|
39
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ cống ông
Thin đến cống ông Sáng
|
VI
|
220 000
|
40
|
|
Đoạn 2: Cách hai
đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200 m
|
VII
|
190 000
|
41
|
|
Đoạn 3: Cách hai
đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200 m
|
VII
|
190 000
|
42
|
|
Đoạn 4: Cách Trạm
Kiểm soát liên ngành về hướng Lào Cai 300 m, hướng Yên Bái đến hết đất Long
Phúc
|
VI
|
210 000
|
* Xã Việt Tiến
|
43
|
Trung tâm xã Việt
Tiến
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu
Treo đến nhà ông Sung
|
VII
|
190 000
|
44
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm
|
VII
|
170 000
|
45
|
|
Đoạn 3: Từ cầu Tràn
nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình
|
VII
|
190 000
|
* Xã Lương Sơn
|
46
|
Trung tâm xã Lương
Sơn
|
Đường trung tâm xã:
Từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Tấn (Chiềng
3)
|
VII
|
160 000
|
* Xã Cam Cọn
|
47
|
Trung tâm xã Cam
Cọn
|
Đường liên thôn: Từ
nhà ông Đông đến nhà ông Trường
|
VI
|
200 000
|
* Xã Tân Tiến
|
48
|
Trung tâm xã Tân
Tiến
|
Đoạn 1: Đường liên
xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã
|
VII
|
190 000
|
49
|
|
Đoạn 2: Từ UBND xã
đến khe suối Nặm Phầy
|
VII
|
190 000
|
* Xã Thượng Hà
|
50
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 5,5 đến Km 7
thôn 9 Vài Siêu
|
VII
|
190 000
|
* Xã Minh Tân
|
51
|
Quốc lộ 70
|
Từ km 5,5 đến km
7,2
|
VII
|
190 000
|
52
|
Trung tâm xã
|
Đoạn từ nhà ông Sản
đến nhà ông Hạnh
|
VII
|
190 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
150 000
|
Vị trí 2
|
130 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33 000
|
Vị trí 2
|
28 000
|
Vị trí 3
|
22 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28 000
|
Vị trí 2
|
24 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24 000
|
Vị trí 2
|
19 000
|
Vị trí 3
|
14 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14 000
|
Vị trí 2
|
11 000
|
Vị trí 3
|
8 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Thị tứ xã Bảo Hà
|
-
|
Dọc Quốc lộ 279: Từ
nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2
(quán nhà ông Phúc)
|
1
|
-
|
Từ ngã ba cầu Hồ
bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4
|
1
|
-
|
Bản Liên Hà 5 mốc
sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
1
|
-
|
Các vị trí còn lại
thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Đường 279: Từ quán
nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3
|
2
|
-
|
Đường đi Kim Sơn:
Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2
|
2
|
-
|
Đường Hồng Bùn từ
nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m
|
2
|
-
|
Các bản Liên Hà 1,
Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
2
|
-
|
Các vị trí còn lại,
trừ các vị trí thuộc khu vực I, khu vực II
|
3
|
* Xã Yên Sơn
|
-
|
Bản Com, Bát, Mạ 2,
Mạ 3
|
1
|
-
|
Bản Lự, Tổng Gia,
Múi 1, Mạ 1
|
2
|
-
|
Bản Múi 2, Múi 3
|
3
|
* Xã Nghĩa Đô
|
-
|
Bản Nà Đình (trừ
các hộ ở trục đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa (gần trung
tâm và đường 279)
|
1
|
-
|
Bản Rịa (nằm trong
bán kính 300m)
|
1
|
-
|
Bản Nà Uốt (500m):
Qua cầu Treo đi Nà Uốt
|
1
|
-
|
Bản Thâm Luông: Qua
cầu Treo đi Thâm Luông
|
1
|
-
|
Bản Nà Khương:
Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng
|
2
|
-
|
Bản Kem: Cầu Treo
bản Kem đi Tân Tiến
|
2
|
-
|
Bản Hón: Từ trường
mầm non đến đường rẽ đi bản Hón
|
2
|
-
|
Bản Ràng: QL 279 từ
cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng
|
2
|
-
|
Bản Thâm mạ: Gần
đường liên thôn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Xuân Hòa
|
-
|
Bản Lụ
|
1
|
-
|
Bản Vắc: Dọc đường
liên xã
|
1
|
-
|
Bản Cuông: Đường
lên bản Cái
|
1
|
-
|
Bản Sáo: Khu vực
ngã ba đến nhà ông Hiếu
|
1
|
-
|
Bản Đao
|
2
|
-
|
Bản Chuân: Dọc
đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân
|
2
|
-
|
Bản Mai Hạ: Dọc
theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương
|
2
|
-
|
Bản Mai Chung: Dọc
đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp
|
2
|
-
|
Bản Mai Thượng: Dọc
đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới
|
2
|
-
|
Bản Xóm Hạ: Dọc
theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường
liên xã qua bản
|
2
|
-
|
Bản Xóm Thượng: Dọc
đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng
|
2
|
-
|
Bản Kem: Dọc đường
liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao
|
2
|
-
|
Bản Bon: Dọc đường
liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon
|
2
|
-
|
Các bản: Mo 1, Mo
2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1,
Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản
trong xã
|
3
|
* Xã Tân Dương
|
-
|
Bản Khuổi Ca, Mủng,
Mỏ Đá
|
1
|
-
|
Bản Nà Đò, Qua,
Mười, Dằm, Lũng Sắc
|
2
|
-
|
Bản Cau 1, Cau 2,
Phạ, Mỏ Siêu, Pang
|
3
|
* Xã Kim Sơn
|
-
|
Bản 1AB, 2AB, 3AB,
4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang
(trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 5AB, Tân Văn 3,
Nhai Thổ 3
|
2
|
-
|
Bản Nhai Thổ 1,
Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông
|
3
|
* Xã Xuân Thượng
|
-
|
Bản 1B, 2B, 3, 4,
5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Bản 2A Là, bản 1,
2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu
|
2
|
-
|
Bản 6, 9 Vành, bản
6 Thâu
|
3
|
* Xã Điện Quan
|
-
|
Bản 6: Trừ Km50 km
51+ 800
|
1
|
-
|
Bản 3: Trừ đoạn QLộ
70 đến hết sân vận động
|
1
|
-
|
Bản 4, 5
|
2
|
-
|
Bản 1A; 1B; bản 2;
bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B
|
3
|
* Xã Long Khánh
|
-
|
Bản 4, bản 6, bản 7
(trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)
|
1
|
-
|
Các hộ ở mặt tiền
đường bản 5
|
2
|
-
|
Bản 1, 2, 3, 9, bản
5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)
|
3
|
* Xã Vĩnh Yên
|
-
|
Bản Pác Mạc: Trừ
khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến
|
1
|
-
|
Bản Khuổi Phường từ
nhà Chiến Xạ đến cầu Treo đội 3 dọc QL 279 1,8km
|
1
|
-
|
Bản Nà Pồng: Từ cầu
Treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc Quốc lộ 279 1,0km
|
1
|
-
|
Bản Tạng Què: Từ
nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km
|
1
|
-
|
Phần còn lại của
bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què
|
2
|
-
|
Bản Khuổi Vèng: Từ
nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Khạo: Từ
nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Mược: Từ
cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km
|
2
|
-
|
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu
ngầm đến nhà ông Hoành đội 8
|
2
|
-
|
Bản Nậm Pậu: Từ
quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng
|
2
|
-
|
Bản Nậm Núa: Từ nhà
ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Xoong: Từ
nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Mèng: Từ
nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim
|
3
|
-
|
Bản Lùng Ác: Từ
trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km
|
3
|
-
|
Bản Co Mặn: Từ nhà
ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km
|
3
|
-
|
Bản Nậm Bó: Từ cầu
ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km
|
3
|
-
|
Bản Khuổi Phéc: Từ
ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử
|
3
|
-
|
Bản Lò Vôi: từ nhà
ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km
|
3
|
* Xã Long Phúc
|
-
|
Bản 3: Từ ngầm 1
đến hết đất nhà anh Tuấn
|
1
|
-
|
Bản 4: (Trừ khu vực
cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về
Yên Bái hết đất Long Phúc)
|
1
|
-
|
Bản 5: Trừ các khu
vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 4
đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ
|
1
|
-
|
Bản 1: Từ ngầm 3
đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo
|
2
|
-
|
Bản 2: Từ nhà ông
Lộc đến trạm biến áp đường liên xã
|
2
|
-
|
Bản 3: Các khu vực
còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)
|
2
|
-
|
Bản 6: Đường rẽ
liên xã đến đường rẽ khe Mèo
|
2
|
-
|
Bản 7: Từ ngã ba
hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
* Xã Việt Tiến
|
-
|
Thôn Cóc, Già
Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1
|
1
|
-
|
Thôn Bèn, Khiểng,
Già Hạ 2
|
2
|
-
|
Thôn Hàm Rồng, Hòn
Nón, Việt Hải, Khai Hoang
|
3
|
* Xã Lương Sơn
|
-
|
Thôn Khe Pịa: Từ
nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (Các hộ bám mặt đường)
|
1
|
-
|
Thôn Khe Pịa:Phia 1
+2 ; Chiềng 1, 2, 3 (Trừ các hộ nằm ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị trí: Sài 2,
3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc
|
3
|
-
|
Thôn Sài 1, Sơn Hải
các hộ bám mặt đường
|
2
|
* Xã Cam Cọn
|
-
|
Bản Lỵ 2: Từ suối
Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ 1: Từ nhà
ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Lỵ 3: Từ nhà
ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân Thành: Từ
cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Bỗng 1: Từ nhà
ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Tân Tiến: Từ
nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn II: Từ nhà
ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cọn I: Từ nhà
bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam I: Từ nhà
ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Cam IV: Từ nhà
ông Sự đến nhà ông Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Hồng Cam: Từ
nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
1
|
-
|
Bản Hồng Cam: Từ
quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai
bên 20m.
|
1
|
-
|
Bản Lỵ 3; Tân
Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính
ở khu vực I)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tân Tiến
|
-
|
Bản Thác Xa 1
|
2
|
-
|
Bản Thác Xa 2; Nậm
Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6km)
|
3
|
-
|
Bản Nậm Rịa, Cốc
Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là
cuối tuyến, bán kính 13km)
|
3
|
-
|
Bản Cán Chải 1 với
bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.
|
3
|
-
|
Bản Nậm Dìn cách
trục đường chính là 1,2km
|
3
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thượng Hà
|
-
|
Dọc đường Quốc lộ
70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn
3 Vài Siêu
|
1
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm
thôn 9 Mai Đào
|
1
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường Quốc lộ
70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung
(km 5.5) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1
Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Dọc đường vào xóm
ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu
vực trường học) thôn 9 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường liên thôn
3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến
nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ
U) thôn 3 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ sau nhà
ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ sau nhà
ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Dọc đường vào thôn
5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 3 Mai
Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)
|
2
|
-
|
Khu vực thôn 2 Vài
Siêu: từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu
|
2
|
-
|
Thôn 6, 7, 8, 4, 1,
2 Mai Đào
|
3
|
-
|
Thôn 6, 7, 8 Vài
Siêu
|
3
|
-
|
Thôn 9, 1, 3, 4, 5,
7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)
|
3
|
-
|
Thôn 5, 9, 3 Mai
Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)
|
3
|
* Xã Minh Tân
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)
|
1
|
-
|
Khu vực UBND xã từ
nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)
|
1
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nha ông
Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)
|
2
|
-
|
Khu vực từ nhà ông
Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)
|
2
|
-
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
* Thị trấn Phố Ràng
|
1
|
Dọc theo đường QL
70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 20m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Dọc theo QL 279L Từ
cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Máy, tính từ hai bên đường sang 150m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Dọc QL 70: Từ nhà
ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường
sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
- Dọc theo đường
xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ
hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Dọc QL 279: Từ
Phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường
sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Dọc đường cây xăng-
Trường Tiểu học số 1: từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Dọc đường vào nhà
máy chè cách 200 m đường QUảN LÝ 70 vào Nhà máy giấy, tính từ hai bên đường
sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Dọc đường khu 1 từ
đầu cầu Treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 100
m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Dọc đường khu 1 từ
đầu cầu Treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường
sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Dọc đường liên
thôn: từ đất nhà ông Thuộc vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường,
tính từ hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
Dọc đường liên
thôn: từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu trại lợn cũ đến hết đất nhà ông Hội
và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường
sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
Dọc theo đường từ
nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
Dọc đường liên thôn
tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông kim Phượng đến đất kho xăng quân đội,
tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
Các vị trí còn lại
thuộc các tổ dân phố của thị trấn
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
* Xã Bảo Hà
|
15
|
Dọc Quốc lộ 279: Từ
nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2
(quán nhà ông Phúc)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
Từ ngã ba cầu Hồ
bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
17
|
Bản Liên Hà 5 mốc
sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
18
|
Các vị trí còn lại
thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
19
|
Đường 279: Từ quán
nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
20
|
Đường đi Kim Sơn:
Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
21
|
Đường Bùn từ nhà
ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
22
|
Các bản Liên Hà 1,
Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
23
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Yên Sơn
|
24
|
Bản Chom: Dọc đường
QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai
bên đường sang 300 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
25
|
Bản Bát: Dọc đường
QL 279 từ trạm Y Tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
26
|
Bản Mạ 1 đến bản Mạ
3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường
sang 400 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
27
|
Bản Tổng Gia: dọc
đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang
250 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
28
|
Bản Lự: Dọc đường
liên thôn tiếp gíap thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa,
tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Nghĩa Đô
|
29
|
Dọc theo Quốc lộ
279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương,
sâu mỗi bên là 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
30
|
Đường đi Tân Tiến:
Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem, sâu mỗi bên
là 120 m (dọc đường liên xã)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
31
|
Đường liên thôn: Từ
cầu Treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
32
|
Đường giao thông
liên thôn: Từ nhà ông Trần văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mối bên
120 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
33
|
Đường từ nhà ông
Hòang Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
34
|
Từ cầu Pác Ó Nà
Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà
Khương, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
35
|
Đường từ trường mầm
non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
36
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn Văn Thứ, sâu mỗi bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
37
|
Từ nhà ông Trần Văn
Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu
mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
38
|
Đường từ trường
tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mối bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
39
|
Đường từ nhà ông Ma
Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
40
|
Từ cầu treo Nà Uốt
đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
41
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mối bên
50 m
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
42
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Xuân Hòa
|
43
|
Các bản Chuân, Sáo,
Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, đỉnh dốc Cây Gạo: Dọc đường
liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300 m
và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
44
|
Dọc đường liên xã:
Từ đỉnh dốc Cây Gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông
Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300 m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
45
|
Từ lều quán nhà ông
Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên
đường sang 350 m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
46
|
Dọc đườg QL 279: Từ
đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên
đường sang 100 m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
47
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Tân Dương
|
48
|
Bản Khuổi Ca, Bản
Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng
khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
49
|
Bản Mỏ Đá: Dọc
đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng),
tính từ hai bên đường sang 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
50
|
Bản Qua: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông Minh giáp cầu đến nhà ông Tinh, tính từ hai bên đường
sang 300 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
51
|
Bản Dằm: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông Vụ đến nhà ông Vằng, tính từ hai bên đường sang phía bờ
sông 100m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
52
|
Bản Nà Đò: Dọc
đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang
mỗi bên 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
53
|
Bản Pang, bản Siêu:
Dọc đường liên thôn từ nhà ông Làm đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường
sang 100 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
54
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Kim Sơn
|
55
|
Tuyến đường liên xã
Kim Sơn - Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào
mỗi bên 150m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
56
|
Tuyến đường sắt Yên
Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ
sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân
3
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
57
|
Tuyến đường liên xã
Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông
Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
58
|
Dọc tuyến đường
liên thôn bản Nhai Thổ 3 đi Nhai Tẻn 1: từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thành,
tính từ đường sang giáp bờ suối
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
59
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Xuân Thượng
|
60
|
Bản 1 Là, 4 Là: Dọc
đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang
100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
61
|
Bản 5 Thâu: Đường
từ nhà ông Toán đến nàh ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
62
|
Bản 3, 4, 5, 6, 7
Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên
đường vào 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
63
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Điện Quan
|
64
|
Dọc tuyến đường
liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), Từ Quốc lộ 70 đến nhà ông
Lủ, tính từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
65
|
Dọc tuyến đường
liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A,
Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tình từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
66
|
Dọc tuyến đường
liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tình từ hai bên đường
sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
67
|
Dọc tuyến đường
liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên
đường sang 100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
68
|
Dọc tuyến đường
Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gốm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang
100 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
69
|
Dọc tuyến đường
liên thôn khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường
sang 120 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
70
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Long Khánh
|
71
|
Bản 1: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Vụ, tính từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
72
|
Bản 2: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 500 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
73
|
Bản 3: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông Đoạn đến giáp bản 9, tính từ hai bên đường sang 300 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
74
|
Bản 4: Dọc đường
liên thôn từ cầu ngầm đến nhà Mỳ, tính từ hai bên đường sang 200 m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
75
|
Bản 5: Khu Ba Luồng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
|
76
|
Bản 6: Dọc trục
đường QL 70 từ nhà ông Cường đến nhà ông Thư, tính từ hai bên đường sang 100
m
- Dọc đường liên
thôn bản 6 từ nhà bà Chiến đến nhà ông Hiếu, tính từ hai bên đường sang 100 m
- Khu bãi mầu, bãi
821
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
77
|
Bản 7: Dọc theo
đường QL 70 từ nhà Viện đến nhà ông Quyên, tính từ hai bên đường sang 150m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
78
|
Bản 9: Dọc đường
liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
79
|
Các vị trí còn lại
của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Vĩnh Yên
|
80
|
Bản Tạng Què: Dọc
theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai
bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
81
|
Bản Nà Pồng: Dọc
theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên
đường sang 400m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
82
|
Bản Khuổi Vèng:
Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang
200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
83
|
Bản Khuổi Phường:
Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường
sang 300m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
84
|
Bản Pác Mạc: Dọc
đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường
sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
85
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Long Phúc
|
86
|
Bản 5: Từ giáp đất
thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng
cách từ đường vào 2 bên là 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
87
|
Bản 6: Dọc theo
Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép
đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
88
|
Dọc đường liên xã
từ cầu Lủ đến ngầm liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
89
|
Dọc đường liên xã
từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
90
|
Dọc đường liên thôn
từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
91
|
Các vị trí còn lại
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Việt Tiến
|
92
|
Thôn Việt Hải: Dọc
theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên
đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
93
|
Thôn Khai Hoang:
Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên
đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
94
|
Thôn Già Hạ 1: Dọc
theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường
sang 200m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
95
|
Thôn Bèn: Dọc theo
đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang
100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
96
|
Thôn Hòn Nón: Dọc
theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên
đường sang 100m.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
97
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Lương Sơn
|
98
|
Dọc đường liên xã:
Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính
từ hai bên đường sang 50m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
99
|
Dọc đường liên
thôn: từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ
hai bên đường sang 100m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
100
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Cam Cọn
|
101
|
Bản Hồng Cam: Dọc
theo đường liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
102
|
Đường từ quán nhà
ông Toàn đến Trường học, ra bến đò
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
103
|
Bản Cam 4, Cọn 1,
Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu Gốc Đinh bản Cọn 2, Dọc theo đường
liên xã, sâu vào 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
104
|
Bản Tân Tiến, Bỗng
1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường
liên xã, sâu vào 200m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
105
|
Từ cầu máng dọc
theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
106
|
Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ
nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
107
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Tân Tiến
|
108
|
Bản Thác Xa 1: Dọc
theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường
vào 300m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
109
|
Bản Nậm Ngòi dọc
theo trục đường liên xã từ đầu khu Kè đến nhà ông Kiền, tính từ hai bên đường
sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
110
|
Bản Nậm Rạy: Dọc
theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên
đường sang 200m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
111
|
Bản Nà Phung: Dọc
theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến cuối trường học,
tính từ hai bên đường sang 300m.
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
112
|
Bản Nậm Hu: Dọc
theo trục đường liên xã từ thôn Liên Hợp đến nhà ông Quang, tính từ hai bên
đường sang 200 m.
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
113
|
Các vị trí còn lại
của các bản
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Thượng Hà
|
114
|
Bản 9 Vài Siêu, dọc
QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
115
|
Khu vực còn lại của
bản 9 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
116
|
Dọc Quốc lộ 70 bán
kính 100m từ km7 đến km8 thôn 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
117
|
Khu vực còn lại của
bản 1 Vài Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
118
|
Dọc quốc lộ70 khu
vực gần UBND xã (cách 100 m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số I thôn 3 Vài
Siêu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
119
|
Khu vực còn lại của
bản 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
120
|
Khu vực dọc đường
liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
121
|
Khu vực dọc Quốc lộ
70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
122
|
Khu vực ngã 3 đường
Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã)
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
123
|
Dọc quốc lộ 70 bán
kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
124
|
Dọc quốc lộ 70 bán
kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
125
|
Khu vực còn lại của
bản 5 Mai Đào
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
126
|
Khu vực còn lại của
thôn 9 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
127
|
Từ ngã 3 thôn 5 Mai
Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
128
|
Khu vực còn lại của
bản 4 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
129
|
Từ ngã 3 thôn 9 Mai
Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
130
|
Khu vực còn lại của
bản 3 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
131
|
Còn lại các thôn 1,
2, 6, 7, 8 Mai Đào
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
132
|
Còn lại các thôn:
6, 8 Vài Siêu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
* Xã Minh Tân
|
133
|
Mai 2: Dọc đường
liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
134
|
Mai 3: Dọc đường
liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt- ông Ngay
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
135
|
Mai 4: Dọc đường
liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
136
|
Mai 5: Dọc đường
liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long- ông Xiêm
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
137
|
Minh Hải: Dọc đường
liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
138
|
Bon 1: Dọc đường
liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
139
|
Bon 2: Dọc đường
liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
140
|
Bon 3: Dọc đường
liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
141
|
Bon 4: Dọc đường
liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
142
|
Tất cả các vị trí
còn lại
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
PHỤ LỤC
SỐ VII
BẢNG
GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
Số TT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
|
* Phường Lào Cai
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ cầu Kiều I đến
phố Sơn Hà
|
I
|
11 000 000
|
2
|
|
Từ phố Sơn Hà đến
phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai
|
I
|
10 000 000
|
3
|
Phố Sơn Hà
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến cầu Chui
|
II
|
8 000 000
|
4
|
|
Từ cầu Chui đến phố
Phan Bội Châu
|
VIII
|
1 000 000
|
5
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6 000 000
|
6
|
Phố Trần Nguyên Hãn
(đoạn qua Bưu điện)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6 000 000
|
7
|
Phố Văn Cao
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
III
|
6 000 000
|
8
|
Phố Phan Bội Châu
|
Từ cầu Kiều I đến
cổng lên Đền Thượng
|
III
|
5 500 000
|
9
|
|
Từ cổng lên Đền
Thượng đến phố Nậm Thi
|
V
|
3 000 000
|
10
|
Phố Phan Bội Châu
|
Từ phố Nậm Thi đến
Quốc Lộ 70
|
VI
|
2 000 000
|
11
|
Phố Nậm Thi
|
Từ đầu phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
VI
|
2 000 000
|
12
|
Phố Ngô Thị Nhậm
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3 400 000
|
13
|
Phố Nguyễn Thiệp
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3 400 000
|
14
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
V
|
3 400 000
|
15
|
Phố Lê Lợi
|
Từ phố Nguyễn Thái
Học đến phố Nậm Thi
|
V
|
3 400 000
|
16
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu Kiều I đến
Quốc lộ 70
|
VI
|
2 500 000
|
17
|
Phố Nguyễn Công
Hoan
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến cầu Chui
|
IV
|
4 000 000
|
18
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ phố Sơn Hà đến
địa phận phường Phố Mới
|
VI
|
2 000 000
|
19
|
Quốc Lộ 70
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Tô Hiệu
|
VIII
|
1 000 000
|
20
|
|
Từ phố Tô Hiệu đến
hết địa phận phường Lào Cai
|
VIII
|
1 200 000
|
21
|
Phố Tô Hiệu (tuyến
I)
|
Từ Quốc lộ 70 đến
cây xăng mới
|
IX
|
900 000
|
22
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc lộ 70 đến
Phố Tô Hiệu
|
IX
|
900 000
|
23
|
Tuyến T3
|
Từ Quốc lộ 70 đến
phố Triệu Tiên Tiến
|
IX
|
900 000
|
24
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc lộ 70 đến
phố Tô Hiệu
|
IX
|
900 000
|
25
|
Phố Triệu Tiên Tiến
(T5)
|
Từ tuyến 2 đến
tuyến 4
|
IX
|
900 000
|
26
|
Phố Na Mo (T6)
|
Từ Tuyến 2 đến
tuyến 6
|
IX
|
900 000
|
27
|
Phố Nguyễn Quang
Bích
|
Từ Nguyễn Huệ đến
kè KL 94
|
I
|
10 000 000
|
28
|
Đường vào trạm
nghiền CLENKER
|
Từ Quốc lộ 70 đến
trạm nghiền CLANKER
|
X
|
500 000
|
29
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
X
|
700 000
|
|
* Phường Phố Mới
|
30
|
Phố Lê Ngọc Hân
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
V
|
3 000 000
|
31
|
Phố Lương Ngọc
Quyến
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
V
|
3 000 000
|
32
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2 000 000
|
33
|
Phố Dã Tượng
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Tôn Thất Thuyết
|
IV
|
4 500 000
|
34
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 800 000
|
35
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Tôn Thất Thuyết
|
IV
|
4 500 000
|
36
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 000 000
|
37
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4 500 000
|
38
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 500 000
|
39
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Từ Quảng trường Ga
đến Bến xe
|
I
|
10 000 000
|
40
|
Phố Hợp Thành
|
Từ Nguyễn Huệ đến
phố Ngô Văn Sở
|
III
|
5 000 000
|
41
|
|
Đoạn còn lại
|
IV
|
4 000 000
|
42
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố Khánh Yên
đến phố Hợp Thành
|
IV
|
4 000 000
|
43
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 500 000
|
44
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3 000 000
|
45
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
V
|
3 000 000
|
46
|
Phố Lê Khôi
|
Từ đường Triệu
Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)
|
V
|
3 000 000
|
47
|
|
Từ phố Triệu Quang
Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
VI
|
2 000 000
|
48
|
Phạm Ngũ Lão
|
Từ phố Dã Tượng đến
phố Hồ Tùng Mậu
|
V
|
3 000 000
|
49
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3 000 000
|
50
|
Phố Minh Khai
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Hồ Tùng Mậu
|
IV
|
4 000 000
|
51
|
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến
phố Hợp Thành
|
III
|
5 000 000
|
52
|
Phố Triệu Quang
Phục
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến phố Phùng Hưng
|
VIII
|
1 200 000
|
53
|
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2 500 000
|
54
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VI
|
2 500 000
|
55
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Từ phố Phạm Hồng
Thái đến phố Lương Ngọc Quyến
|
IV
|
4 000 000
|
56
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ phố Nguyễn Tri
Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)
|
III
|
5 000 000
|
57
|
|
Từ Phạm Hồng Thái
đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)
|
III
|
6 000 000
|
58
|
|
Đoạn còn lại
|
III
|
5 000 000
|
59
|
Phố Khánh Yên
|
Từ Đường Nguyễn Huệ
đến Quảng trường Ga
|
IV
|
4 500 000
|
60
|
|
Từ Quảng trường Ga
đến phố Ngô Văn Sở
|
IV
|
4 000 000
|
61
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 000 000
|
62
|
Xung quanh Quảng
trường Ga
|
Các hộ nhìn ra
Quảng trường Ga
|
I
|
12 000 000
|
63
|
Đường Quy hoạch Hồ
số 3
|
Đường nối từ phố
Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành
|
V
|
3 000 000
|
64
|
|
Từ phố Minh Khai
đến phố Ngô Văn Sở
|
V
|
3 000 000
|
65
|
Phố Nguyễn Viết
Xuân
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)
|
VI
|
2 600 000
|
66
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)
|
VI
|
2 600 000
|
67
|
Phố Phan Đình Giót
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến đường đi Bờ Sông (K3)
|
V
|
3 000 000
|
68
|
Các đường khu tái
định cư đầu cầu phố mới
|
Các đường khu tái
định cư đầu cầu Phố Mới
|
VII
|
1 500 000
|
69
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ phố Hợp Thành
đến cầu Phố Mới
|
V
|
3 500 000
|
70
|
|
Từ cầu Phố Mới đến
hết địa phận phường Phố Mới
|
VI
|
2 000 000
|
71
|
Nguyễn Tri Phương
|
Từ Nguyễn Huệ đến
Khánh Yên
|
VI
|
2 000 000
|
72
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ giáp địa phận
phường Lào Cai đến hết đường
|
VI
|
2 000 000
|
73
|
Đường Bờ Sông (Phạm
Văn Sảo)
|
Từ phố Minh Khai
đến cầu Phố Mới
|
V
|
3 000 000
|
74
|
|
Đoạn còn lại (từ
cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)
|
VI
|
2 600 000
|
75
|
Đường Quy hoạch
(ngõ Công an phường)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
VIII
|
1 000 000
|
76
|
Đường Hồ Khánh Yên
(phố Hà Bổng)
|
Đường nối từ Quảng
trường Ga đến phố Ngô Văn Sở
|
VI
|
2 000 000
|
77
|
Đường ngang K30 (Hà
Chương)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
V
|
3 000 000
|
78
|
Đường lõi K30 (Lê
Khôi)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến tuyến đường ngang K30
|
V
|
3 000 000
|
79
|
Đường trục chính
(phố Phùng Hưng)
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến đường đi Phố Mới Phong Hải
|
VI
|
2 200 000
|
80
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Từ đường M11 đến
phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1 500 000
|
81
|
|
Từ đường M10 (Đinh
Bộ Lĩnh đi bờ sông)
|
VIII
|
1 200 000
|
82
|
Đường M 21
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
VII
|
1 600 000
|
83
|
Đường M 18
|
Đường nối từ đầu
cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
V
|
3 000 000
|
84
|
Đường QH song song
cầu Phố Mới
|
Đường nối Minh
khai- K3 (phố Phan Đình Giót)
|
VII
|
1 500 000
|
85
|
|
Từ đường M20 (Tô
Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên
|
VIII
|
1 000 000
|
86
|
Nhánh nối 1
|
Nối M16 - M20 (Tô
Vĩnh Diện) kéo dài
|
VIII
|
1 000 000
|
87
|
Nhánh nối 2
|
Nối M16 - M20 (Tô
Vĩnh Diện)
|
VIII
|
1 000 000
|
88
|
Ngõ tổ 26
|
Từ Khánh Yên giáp
khu đầu máy
|
IX
|
700 000
|
89
|
Đường Phạm Văn Khả
|
Cuối đường Khánh
yên - Bờ sông
|
VI
|
2 000 000
|
90
|
Đường lõi phố Lê
Khôi
|
Các đường nhánh
trong khu TĐC Lê Khôi
|
VI
|
2 000 000
|
91
|
Ngõ tổ 29
|
Từ phố Khánh Yên
đến đường sắt
|
VIII
|
1 000 000
|
92
|
Ngõ lõi đất HTX
Nhật Anh
|
|
VIII
|
1 000 000
|
93
|
Các ngõ còn lại của
phường Phố Mới
|
Các ngõ còn lại của
phường Phố Mới
|
X
|
400 000
|
94
|
Toàn bộ khu vực Soi
Mười
|
Gồm các tổ 30,30A,
31,32
|
X
|
480 000
|
95
|
Khu vực sau đền Cấm
|
Thuộc tổ 15B ( tổ
33 cũ)
|
X
|
480 000
|
96
|
Các đường phía sau
hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng
|
|
IV
|
4 500 000
|
|
* Phường Duyên Hải
|
97
|
Phố Thanh Niên
|
Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải
|
III
|
5 000 000
|
98
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
II
|
8 000 000
|
99
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
III
|
6 000 000
|
100
|
|
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh
Thiện
|
III
|
5 000 000
|
101
|
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng
Ninh
|
V
|
3 000 000
|
102
|
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3 500 000
|
103
|
Phố Duyên Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu
|
V
|
3 500 000
|
104
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 000 000
|
105
|
Phố Đăng Châu
|
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà
|
V
|
3 000 000
|
106
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
2 400 000
|
107
|
Phố Sơn Đen
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa
|
V
|
3 000 000
|
108
|
Phố Hưng Hoá
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hải
|
V
|
3 000 000
|
109
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Lê Hồng Phong
|
VI
|
2 500 000
|
110
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lương Khánh Thiện
|
V
|
3 000 000
|
111
|
Phố Ba Chùa
|
Từ phố Đăng Châu
đến phố Duyên Hà
|
VI
|
2 000 000
|
112
|
Phố Thuỷ Hoa
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hải
|
I
|
10 000 000
|
113
|
Phố Thuỷ Tiên
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2 000 000
|
114
|
Phố Lê Chân
|
Từ phố Thanh Niên
đến phố Hưng Hoá
|
VII
|
1 600 000
|
115
|
Đường Điện Biên
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến đuờng đi xã Đồng Tuyển
|
VI
|
2 400 000
|
116
|
|
Đoạn còn lại (từ
đường đi xã Đồng Tuyển - cầu Sập)
|
VII
|
1 800 000
|
117
|
Phố Duyên Hải
|
Từ UBND phường đến
trụ sở 304
|
II
|
7 000 000
|
118
|
|
Từ trụ sở 304 đến
cống gốc đa cũ
|
III
|
6 000 000
|
119
|
|
Đoạn còn lại (từ
gốc đa cũ đến hết đường)
|
V
|
3 500 000
|
120
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố Duyên Hải
đến phố Đăng Châu
|
VI
|
2 500 000
|
121
|
Phố Lương Khánh
Thiện
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
3 000 000
|
122
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lương Khánh Thiện
|
VI
|
2 500 000
|
123
|
Phố Nguyễn Siêu
|
Từ phố Duyên Hải
đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2 500 000
|
124
|
Phố Nguyễn Biểu
|
Từ phố Ba Chùa đến
phố Nguyễn Đức Cảnh
|
VI
|
2 500 000
|
125
|
Phố Phùng Khắc
Khoan
|
Từ phố Nguyễn Đức
Cảnh đến phố Nguyễn Biểu
|
VI
|
2 500 000
|
126
|
Phố Trần Quang Khải
(A2 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đức
Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)
|
VI
|
2 500 000
|
127
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(A3 cũ)
|
Từ phố Nguyễn
Khuyến đến đường B4
|
VI
|
2 000 000
|
128
|
Đường Nguyễn Khuyến
(Đường Bổ ô)
|
Khu vực ngã ba Công
ty Vận tải
|
VI
|
2 000 000
|
129
|
Ngõ Thuỷ Hoa
|
Giáp Điện Miền Bắc
II
|
VI
|
2 500 000
|
130
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn
mới qua Trường Bổ Túc đến hết đường
|
VII
|
1 500 000
|
131
|
Đường vào Đồng
Tuyển
|
Từ đường Điện Biên
đến hết địa phận phường Duyên Hải
|
VIII
|
1 000 000
|
132
|
Đường bờ sông T1
|
Từ đường Duyên Hải
đến hết đường
|
IV
|
4 000 000
|
133
|
Các đường thuộc quy
hoạch hồ số 6
|
|
VII
|
1 500 000
|
134
|
Đường ven hồ số 6
|
|
VII
|
1 500 000
|
135
|
Đường ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường đi xã Đồng
Tuyển đến hết đường
|
X
|
500 000
|
136
|
Đường ngõ xóm tổ 12
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết đường
|
IX
|
700 000
|
137
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
IX
|
700 000
|
138
|
Các đường thuộc hồ
Đài Truyền hình
|
|
VII
|
1 500 000
|
139
|
Các đường thuộc khu
dân cư đường Điện Biên
|
|
VII
|
1 500 000
|
|
* Phường Cốc Lếu
|
140
|
Phố Cốc Lếu
|
Từ ngã 5 đến phố
Kim Chung
|
I
|
12 000 000
|
141
|
|
Từ Kim Chung đến Lê
Văn Tám
|
I
|
10 000 000
|
142
|
|
Đoạn còn lại
|
II
|
8 000 000
|
143
|
Phố Hoà An
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Hồng Hà
|
I
|
12 000 000
|
144
|
Phố Hồng Hà
|
Từ Đường Hoàng Liên
đến phố Kim Chung
|
I
|
12 000 000
|
145
|
|
Từ phố Kim Chung
đến Phố Lê Văn Tám
|
I
|
9 000 000
|
146
|
|
Từ phố Lê Văn Tám
đến phố Phan Huy Chú
|
III
|
6 500 000
|
147
|
|
Từ phố Phan Huy Chú
đến phố Hoàng Liên
|
III
|
6 500 000
|
148
|
Phố Sơn Tùng
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hồng Hà
|
I
|
12 000 000
|
149
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
6 000 000
|
150
|
Phố Kim Chung
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
6 000 000
|
151
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
6 000 000
|
152
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
5 000 000
|
153
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
5 000 000
|
154
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
III
|
5 000 000
|
155
|
Phố Cao Bá Quát
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
IV
|
4 000 000
|
156
|
Phố Tản Đà
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
IV
|
4 000 000
|
157
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
IV
|
4 000 000
|
158
|
Phố Phan Huy Chú
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
IV
|
4 000 000
|
159
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
IV
|
4 000 000
|
160
|
Phố Nghĩa Đô
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3 000 000
|
161
|
Phố Nguyễn Trung
Trực
|
Từ phố Sơn Tùng đến
phố Cốc Lếu
|
V
|
3 000 000
|
162
|
Phố Phan Chu Trinh
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3 500 000
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
2 800 000
|
164
|
Phố Tán Thuật
|
Từ phố Hoàng Hoa
Thám đến phố Nghĩa Đô
|
VI
|
2 800 000
|
165
|
|
Đoạn còn lại
|
VII
|
1 600 000
|
166
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3 000 000
|
167
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố Hoàng Văn
Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
VI
|
2 600 000
|
168
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3 500 000
|
169
|
Lương Văn Can
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến phố Sơn Đạo
|
VI
|
2 200 000
|
170
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
III
|
6 000 000
|
171
|
|
Từ phố Hoàng Văn
Thụ đến phố Phan Chu Trinh
|
III
|
5 000 000
|
172
|
|
Từ phố Phan Chu
Trinh đến phố Trần Đăng Ninh
|
V
|
3 000 000
|
173
|
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3 500 000
|
174
|
Phố Sơn Đạo
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3 200 000
|
175
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
2 200 000
|
176
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
V
|
3 000 000
|
177
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
2 500 000
|
178
|
Phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lê Quý Đôn
|
VI
|
2 500 000
|
179
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến Phố Đặng Trần Côn
|
VI
|
2 000 000
|
180
|
Phố Đặng Trần Côn
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
VI
|
2 000 000
|
181
|
|
Từ phố Chu Trinh
đến Phố Sơn Đạo
|
VI
|
2 000 000
|
182
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ đường Hoàng Liên
đến cống ф200
|
III
|
5 500 000
|
183
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu đến
đường Nhạc Sơn
|
II
|
8 000 000
|
184
|
|
Từ ngã tư Cốc Lếu
đến phố Lê Quý Đôn
|
II
|
7 500 000
|
185
|
Ngõ Hồng Hà
|
Bao quanh chợ B Cốc
Lếu
|
III
|
6 000 000
|
186
|
Ngõ An Sinh
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Cốc Lếu
|
VI
|
2 000 000
|
187
|
Ngõ Hoàng Liên
|
Từ đường Hoàng Liên
đến bờ sông
|
VI
|
2 000 000
|
188
|
đường vào UBND
phường
|
Từ phố Phan Chu
Trinh đến UBND phường Cốc Lếu
|
VI
|
2 000 000
|
189
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Nguyễn Trung Trực
|
V
|
3 200 000
|
190
|
Các đường thuộc hồ
Sở Lao động
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Hoàng Hoa Thám
|
V
|
3 500 000
|
191
|
Ngõ Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến Đặng Trần Côn
|
VIII
|
1 000 000
|
192
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn
qua trường Bổ túc hết đường
|
VIII
|
1 000 000
|
193
|
Đường lên đồi mưa
Axít
|
Từ đường Nhạc Sơn
lên Công ty Giống cây trồng
|
VIII
|
1 000 000
|
194
|
Ngõ Đặng Trần Côn
(5b)
|
Từ Đặng Trần Côn
đến Sơn Đạo
|
VIII
|
1 000 000
|
195
|
|
Từ phố Đặng Trần
Côn đến nhà trẻ
|
VIII
|
1 200 000
|
196
|
Ngõ Sơn Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến
chân đồi Cty giống cây trồng
|
VIII
|
1 000 000
|
197
|
Ngõ Phan Chu Chinh
|
Từ phố Phan Chu
Chinh đến Nghĩa Đô
|
VII
|
1 500 000
|
198
|
Các đường trong quy
hoạch kè sông Hồng
|
Đường giáp kè (D1)
|
II
|
8 000 000
|
199
|
|
Đường D2 - Kè Sông
Hồng
|
III
|
6 000 000
|
200
|
|
Đường N4 - Kè Sông
Hồng
|
II
|
7 000 000
|
201
|
|
Các đường nhánh còn
lại
|
III
|
6 000 000
|
202
|
Ngõ Sở Y tế
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Nghĩa Đô
|
VII
|
1 500 000
|
203
|
Đường xuống bến phà
cũ
|
Từ phố Hồng Hà đến
Bờ kè
|
III
|
6 000 000
|
204
|
Ngõ Lê Quý Đôn
|
Ngõ lõi đất Công ty
TNHH Phượng Anh
|
VII
|
1 500 000
|
205
|
Ngõ lõi đất Tân Hoà
An
|
Từ ngõ Hoàng Văn
Thụ đến lõi đất Tân Hoà An
|
VIII
|
1 000 000
|
206
|
Ngõ lõi đất Thái
Sơn
|
Từ phố Đặng Trần
Côn đến lõi đất Thái Sơn
|
VII
|
1 500 000
|
207
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền
đến D2
|
III
|
6 000 000
|
208
|
Ngõ Trạm điện Hồng
Hà
|
Từ đường Hồng Hà
đến đường D1
|
VII
|
1 500 000
|
209
|
Ngõ Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
VI
|
2 000 000
|
210
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
IX
|
800 000
|
|
|
* Phường Kim Tân
|
211
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Đoạn từ ngã 6 đến
cầu Bắc Cường
|
II
|
7 000 000
|
212
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ Cống Ф200 đến
phố Quy Hoá
|
IV
|
4 500 000
|
213
|
|
Từ phố Quy Hoá đến
phố Yết Kiêu
|
V
|
3 500 000
|
214
|
Phố Lý Công Uẩn
|
Từ ngã 6 đến phố
Nguyễn Du
|
III
|
5 000 000
|
215
|
|
Từ phố Nguyễn Du
đến phố Ngô Quyền
|
III
|
6 500 000
|
216
|
Phố Nguyễn Du
|
Từ Hoàng Liên đến
Lý Công Uẩn
|
III
|
6 000 000
|
217
|
|
Đoạn còn lại
|
III
|
5 000 000
|
218
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ ngã 6 đến phố
Ngô Quyền
|
V
|
3 500 000
|
219
|
Đường bao trường
cấp II
|
Đoạn nối từ phố Lê
Lai đến phố Vạn Hoa
|
V
|
3 000 000
|
220
|
Phố Vạn Hoa
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lý Công Uẩn
|
V
|
3 500 000
|
221
|
Phố Chu Văn An
|
Từ phố Nguyễn Du
đến phố Lý Đạo Thành
|
V
|
3 500 000
|
222
|
Phố Kim Thành
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Tuệ Tĩnh
|
IV
|
4 000 000
|
223
|
|
Từ đường Hoàng Liên
đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh
|
VII
|
1 500 000
|
224
|
Đường Quy Hoạch
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Trần Bình Trọng
|
VI
|
2 000 000
|
225
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
V
|
3 000 000
|
226
|
|
Từ phố Quang Minh
đến phố Lê Quý Đôn
|
V
|
3 500 000
|
227
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Từ phố Hàm nghi đến
phố Mường Than
|
V
|
3 000 000
|
228
|
Đường bao quanh chợ
Nguyễn Du
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến hết đường bao quanh chợ
|
III
|
6 000 000
|
229
|
Đoạn sau làn dân cư
Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)
|
Đoạn sau làn dân cư
Ngô Quyền
|
III
|
5 500 000
|
230
|
Phố Xuân Diệu
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Phố Hàm Nghi
|
V
|
3 500 000
|
231
|
Phố Trần Bình Trọng
|
Từ phố Xuân Diệu
đến phố Hàm Nghi
|
V
|
3 000 000
|
232
|
Phố Vạn Phúc
|
Các hộ quay ra mặt
bờ kè sông Hồng
|
III
|
5 000 000
|
233
|
|
Các đoạn còn lại
|
V
|
3 500 000
|
234
|
Phố Lý Đạo Thành
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quy Hoá
|
V
|
3 500 000
|
235
|
Phố Quy Hoá
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Ngô Quyền
|
III
|
5 000 000
|
236
|
Ngõ Quy Hóa
|
Các đường trong lõi
đất doanh nghiệp Thái Sơn
|
VII
|
1 800 000
|
237
|
Phố Trần Nhật Duật
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Bà Triệu
|
IV
|
4 500 000
|
238
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Lê Quý Đôn
đến cầu Kim Tân
|
II
|
7 500 000
|
239
|
Phố Quang Minh
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Trung Đô
|
V
|
3 000 000
|
240
|
Phố Mường Than
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến Lý Công Uẩn
|
V
|
3 500 000
|
241
|
|
Từ Lý Công Uẩn đến
Trường Nội Trú
|
V
|
3 000 000
|
242
|
Ngõ Nhạc Sơn
|
Từ Nhạc Sơn đến
chân đồi Nhạc Sơn
|
VIII
|
1 000 000
|
243
|
Phố Kim Hoa
|
Từ phố An Phú đến
phố Trung Đô
|
VI
|
2 500 000
|
244
|
Phố Lê Lai
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Ngô Quyền
|
V
|
3 500 000
|
245
|
Phố Trung Đô
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
V
|
3 500 000
|
246
|
Phố Lê Đại Hành
|
Từ phố Quy Hoá đến
cầu Phố Mới
|
V
|
3 000 000
|
247
|
|
Đoạn còn lại
|
VI
|
2 500 000
|
248
|
Phố An Phú
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Quang Minh
|
VI
|
2 500 000
|
249
|
Phố Lê Hữu Trác
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2 500 000
|
250
|
Phố Tân An
|
Từ phố Kim Hà đến
phố Lê Hữu Trác
|
IV
|
4 500 000
|
251
|
Phố Kim Hà
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
III
|
5 000 000
|
252
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Từ phố Kim Hà đến
Phạm Ngọc Thạch
|
VI
|
2 500 000
|
253
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Từ phố Hàm Nghi đến
Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2 500 000
|
254
|
Phố Hàm Nghi
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Quốc Lộ 4D
|
III
|
6 000 000
|
255
|
|
Từ phố Hoàng Liên
đến phố Đào Duy Từ
|
II
|
7 000 000
|
256
|
|
Từ phố Đào Duy Từ
đến ngã 6
|
III
|
6 000 000
|
257
|
Phố Bà Triệu
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến
ngã 6
|
V
|
3 000 000
|
258
|
Quốc Lộ 4D
|
Từ đường Hàm Nghi
đến hết địa phận phường Kim Tân
|
VII
|
1 500 000
|
259
|
Phố Thanh Phú
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2 500 000
|
260
|
Phố Đào Duy Từ
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2 500 000
|
261
|
Phố Phú Bình
|
Từ phố Lý Đạo Thành
đến phố Lê Lai
|
V
|
3 000 000
|
262
|
Phố Cao Sơn
|
Từ phố Kim Thành
đến hết đường
|
VI
|
2 000 000
|
263
|
Đường nối số 1
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2 000 000
|
264
|
Đường nối số 2
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2 000 000
|
265
|
Đường nối số 3
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2 000 000
|
266
|
Đường nối số 4
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2 000 000
|
267
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Từ phố Mường Than
đến ngã 6
|
V
|
3 500 000
|
268
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Đường vào Công ty
Quyết Tiến
|
VI
|
2 000 000
|
269
|
Ngõ Mường Than
|
Từ phố Mường Than
đến phố Bà Triệu
|
VII
|
1 500 000
|
270
|
Ngõ xưởng in
|
Từ phố Mường Than
đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
VII
|
1 500 000
|
271
|
Ngõ Trường Nội Trú
|
Từ phố Mường Than
đến phố Quy Hoá
|
VII
|
1 500 000
|
272
|
Ngõ Cống Ф200 tổ 33
|
Từ Hoàng Liên đến
phố Ngô Quyền
|
VII
|
1 500 000
|
273
|
Ngõ Tổ 54
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
VI
|
2 000 000
|
274
|
Ngõ vào lò mổ
|
Từ Quốc lộ 4D đến
lò mổ
|
VIII
|
1 200 000
|
275
|
Đường B4 nối B6
|
Từ Tôn Thất Tùng
đến đường B4A
|
VI
|
2 500 000
|
276
|
Đường B4 A
|
Từ Đào Duy Từ đến
Tôn Thất Tùng
|
VI
|
2 500 000
|
277
|
Đường quy hoạch hồ
số 1
|
Toàn bộ đường quy
hoạch trong hồ số 1
|
VI
|
2 000 000
|
278
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ phố Ngô Quyền
đến bờ sông
|
VI
|
2 000 000
|
279
|
Đường quy hoạch lõi
đất Công ty Cao Minh
|
Toàn bộ đường quy
hoạch lõi đất
|
VIII
|
1 000 000
|
280
|
Phố An Bình
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
V
|
3 000 000
|
281
|
Phố An Nhân
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
VI
|
2 200 000
|
282
|
Đường quy hoạch kè
sông Hồng
|
Đường giáp kè sông
Hồng
|
II
|
7 000 000
|
283
|
|
Các đường còn lại
|
III
|
5 000 000
|
284
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đối diện cổng
Trường Lê Văn Tám
|
VII
|
1 500 000
|
285
|
Ngã Sáu
|
Các lô đất bao
quanh Ngã Sáu
|
II
|
7 000 000
|
286
|
Đường T1 hồ số 6
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến giáp Duyên Hải
|
VII
|
1 500 000
|
287
|
Các đường thuộc khu
du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các đường bố trí
TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1 500 000
|
|
* Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường cũ)
|
288
|
Phố Cù Chính Lan
|
Từ suối Ngòi Đum
đến phố Phú Thịnh
|
VI
|
2 000 000
|
289
|
Tiểu khu đô thị số
1
|
Các đường N1, BS2
|
VI
|
2 000 000
|
290
|
|
Đường N2, N4, N9,
N10, N11
|
VI
|
2 500 000
|
291
|
Đường Ngô Minh Loan
|
Đường N3
|
V
|
3 000 000
|
292
|
Tiểu khu đô thị số
2
|
Đường D1
|
V
|
3 500 000
|
293
|
Tiểu khu đô thị số
3
|
Đường N17, N19
|
VII
|
1 500 000
|
294
|
|
Các đường còn lại
thuộc tiểu khu đô thị số 3
|
VII
|
1 500 000
|
295
|
Phố Trần Phú
|
Đường Hoàng Liên
kéo dài
|
VI
|
2 000 000
|
296
|
Phố Lê Thanh (đường
Quốc lộ 4E - hoặc D2)
|
Từ đầu cầu Kim Tân
đến phố Phú Thịnh
|
III
|
5 000 000
|
297
|
|
Từ phố Phú Thịnh
đến phố Vĩ Kim
|
IV
|
4 000 000
|
298
|
|
Từ phố Vĩ Kim đến
phố Châu Úy
|
IV
|
4 000 000
|
299
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ cầu Bắc Cường
đến đường B3
|
II
|
7 000 000
|
300
|
Phố Phú Thịnh (B1)
|
Từ đường D2 đến
đường D1
|
III
|
5 000 000
|
301
|
|
Đoạn còn lại
|
V
|
3 000 000
|
302
|
Các đường nhánh nối
đường Phú Thịnh
|
Các nhánh thuộc dự
án đường B1
|
VI
|
2 500 000
|
303
|
Phố Vĩ Kim (B2)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Thanh
|
VI
|
2 000 000
|
304
|
Phố Châu Úy (B3)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Thanh
|
IV
|
4 000 000
|
305
|
Các đường thuộc
tiểu khu đô thị số 4
|
Các tuyến đường bố
trí TĐC
|
VII
|
1 500 000
|
306
|
Đường đi trại giam
|
Từ trục chính đi
trại giam
|
IX
|
700 000
|
307
|
Khu vực thôn Bắc Tà
|
Các hộ sau đường đi
trại giam
|
X
|
500 000
|
308
|
Khu vực thôn An Lạc
|
Các hộ sau đường đi
trại giam
|
X
|
500 000
|
309
|
Khu vực thôn Tân
Lập
|
Khu vực từ đường đi
trại giam ra Nghĩa trang Tân Lập
|
X
|
500 000
|
310
|
|
Đường rẽ từ đường
đi trại giam đến Đông Hà
|
X
|
400 000
|
311
|
Khu vực thôn Phú
Thịnh
|
Phía sau 20 m đường
4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500 000
|
312
|
Khu vực thôn Vĩ Kim
|
Phía sau 20 m đường
4E (thuộc tiểu khu 4)
|
X
|
500 000
|
313
|
Khu vực thôn Châu
Úy
|
Phía sau đường 4E
(thuộc tiểu khu 4) phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch
|
X
|
500 000
|
314
|
Khu vực thôn Chính
Cường
|
Từ đầu đường 4E đến
biển Kiểm Lâm (các hộ bám đường)
|
X
|
500 000
|
315
|
|
Khu vực sau đường
WB
|
X
|
400 000
|
316
|
|
Từ biển Kiểm lâm
đến hết đường (các hộ bám đường)
|
X
|
500 000
|
317
|
Khu vực thôn Cửa
Cải
|
Bám đường WB
|
X
|
500 000
|
318
|
|
Khu vực sau đường
WB
|
X
|
400 000
|
319
|
|
Các khu vực còn lại
|
X
|
400 000
|
320
|
Đường D6 A
|
Từ đường B2 đến Đại
lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2 000 000
|
321
|
Đường D6
|
Từ đường B3 đến
đường M9
|
VI
|
2 000 000
|
322
|
Đường M9
|
Đường vòng B3 đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2 000 000
|
323
|
Các đường thuộc khu
du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các đường bố trí
TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
VII
|
1 500 000
|
|
* Phường Nam Cường (Xã Nam Cường cũ)
|
324
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Mỏ Sinh
|
III
|
6 000 000
|
325
|
Phố Lê Thanh (đường
4E cũ)
|
Từ phố Châu Úy đến
Phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)
|
VI
|
2 000 000
|
326
|
Phố Tùng Tung
(đường D3 - khu dân cư B5-B6)
|
Từ phố Trần Phú
(D3) đến cầu chui Bắc Lệnh (đường 4E cũ)
|
VI
|
2 000 000
|
327
|
|
Từ B5 đến B6 (quốc
lộ 4E cũ)
|
VIII
|
1 200 000
|
328
|
Quốc lộ 4E cũ
|
Từ cầu Suối Đôi đến
đường B4
|
X
|
500 000
|
329
|
Phố Trần Phú
|
Từ Phố Cốc Sa đến
đường B5
|
VI
|
2 000 000
|
330
|
Phố Cốc Sa (B4)
|
Từ phố Lê Thanh đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo B4
|
VI
|
2 500 000
|
331
|
Phố Cốc Sa (B4)
|
Các hộ còn lại sau
B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã,
vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500 000
|
332
|
Phố Lùng Thàng
(B4A)
|
Từ phố Lê Thanh đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo B4A
|
VI
|
2 500 000
|
333
|
Phố 1- 5 (B5 cũ)
|
Từ đường D1 đến phố
Trần Phú
|
V
|
3 000 000
|
334
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Từ đường Trần Phú
đến T3
|
VI
|
2 500 000
|
335
|
|
Từ đường T3 đến
đường 30/4
|
VI
|
2 500 000
|
336
|
Các đường nhánh
|
Các đường nhánh
thuộc TĐC Tùng Tung 3 (khu dân cư B5- B6)
|
VIII
|
1 200 000
|
337
|
Phố Châu Úy (B3)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Thanh
|
IV
|
4 000 000
|
338
|
Đường Lùng Thàng
|
Từ Suối Đôi đến hết
thôn Lùng Thàng
|
X
|
500 000
|
339
|
|
Từ C5 cơ động đến
ngã 3 Đồng Hồ
|
X
|
500 000
|
340
|
|
Sau đường Lùng
Thàng
|
X
|
500 000
|
341
|
|
Các khu còn lại
Đồng Hồ
|
XII
|
200 000
|
342
|
Thôn Đông Hà
|
Từ đường B5 đi
phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường
WB
|
X
|
500 000
|
343
|
|
Các hộ còn lại
không bám đường WB
|
X
|
400 000
|
344
|
Đường Tùng Tung 2
(WB)
|
Giáp quốc lộ 4E -
Mỏ Sinh
|
X
|
500 000
|
345
|
Thôn Tùng Tung 2
(cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt (bám đường WB)
|
X
|
500 000
|
346
|
|
Các hộ không bám
đường WB
|
X
|
450 000
|
347
|
Thôn Tùng Tung
1(cũ)
|
Các hộ còn lại
không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã,
vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500 000
|
348
|
Thôn Tùng Tung 3
(cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
X
|
450 000
|
349
|
Thôn Cốc Sa cũ
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
X
|
400 000
|
350
|
Thôn Lùng Thàng 1
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
X
|
500 000
|
351
|
Thôn Lùng Thàng 2
|
Các hộ còn lại sau
B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên
xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
X
|
500 000
|
352
|
Đường D7
|
Từ phố Lùng Thàng
đến phố Cốc Sa
|
VI
|
2 000 000
|
353
|
Đường D7A
|
Từ B4A đến giáp
khối 7
|
VI
|
2 000 000
|
354
|
Tiểu khu đô thị số
4
|
Đường D3 (từ Công
an phường Nam Cường đến đường B3)
|
VII
|
1 500 000
|
355
|
|
Các đường nhánh còn
lại của tiểu khu 4
|
VII
|
1 500 000
|
356
|
|
Các tuyến đường bố
trí TĐC
|
VII
|
1 500 000
|
357
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc Khu
dân cư B6
|
VI
|
2 000 000
|
358
|
Khu dân cư trước
khối II
|
Các đường thuộc Khu
dân cư trước khối II (D10, D7)
|
IV
|
4 000 000
|
359
|
Đường B10
|
Từ phố 1/5 vào Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
VIII
|
1 000 000
|
360
|
Đường T3
|
Trước Tỉnh uỷ (từ
đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)
|
VI
|
2 000 000
|
361
|
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn,
liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
XI
|
300 000
|
362
|
Đường Đồng Hồ
|
Các hộ bám mặt
đường WB Đồng Hồ và đường chuyên dùng mỏ
|
X
|
500 000
|
|
* Phường Bắc Lệnh
|
363
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
III
|
6 000 000
|
364
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(đường 4E - Hoặc D2)
|
Từ cầu Chui đến hết
địa bàn P. Bắc Lệnh
|
VI
|
2 000 000
|
365
|
Phố Mỏ sinh (B6)
|
Từ phố Trần Phú đến
hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
VI
|
2 500 000
|
366
|
Phố 30-4
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
phố Chiềng On
|
V
|
3 000 000
|
367
|
Phố Chiềng On
(Đường B8)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
đạo đến phố 30-4
|
V
|
3 000 000
|
368
|
|
Từ phố 30-4 đến đến
giáp địa phận phường Bình Minh
|
V
|
3 000 000
|
369
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu 11
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu đô thị số 11
|
V
|
3 000 000
|
370
|
Tiểu khu đô thị 12
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu đô thị số 12
|
VII
|
1 500 000
|
371
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt
đến cổng Trường Tiểu học Bắc Lệnh
|
VIII
|
1 000 000
|
372
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến cổng Trường cấp II Bắc Lệnh
|
VIII
|
1 000 000
|
373
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng
|
VIII
|
1 000 000
|
374
|
Đường nối
|
Từ cổng Trường Lý
Tự Trọng đến chân đồi truyền hình
|
VIII
|
1 000 000
|
375
|
Đường trước Trường
cấp I+II Bắc Lệnh
|
Từ cổng Trường cấp
II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN Kỹ Thuật
|
IX
|
800 000
|
376
|
Các đường còn lại
|
Giáp Công an P.Bắc
lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200
m)
|
X
|
500 000
|
377
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc khu
dân cư B6
|
VI
|
2 000 000
|
378
|
Đường T1
|
Từ phố 30/4 đến
đường T3
|
VI
|
2 500 000
|
379
|
Đường T3
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
VI
|
2 000 000
|
380
|
Tổ 15,16, 17 (tổ
10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ phố 30/4 (B7)
vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại
|
X
|
500 000
|
381
|
Tổ 15,16,17 (tổ
10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ đường D2 phường
Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường
|
X
|
500 000
|
382
|
|
Các khu vực còn lại
|
X
|
450 000
|
383
|
Tổ 10 – 5 (tổ 4B -
tổ 9 cũ)
|
Từ QL 4E (cũ) - Tổ
5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A
|
XI
|
300 000
|
384
|
|
Vào các ngõ nhà dân
|
XII
|
250 000
|
385
|
Tổ 6 (tổ 1 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu ( các hộ bám đường)
|
XI
|
300 000
|
386
|
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
250 000
|
387
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10,
11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (D2) đến ngõ cụt
|
XI
|
300 000
|
388
|
|
Từ giáp đường B6
đến hết khu dân cư B6
|
XII
|
250 000
|
389
|
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7
cũ)
|
Các hộ bám đường
liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)
|
XI
|
300 000
|
390
|
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7
cũ)
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
250 000
|
391
|
Đường tổ 12
|
Đường xóm phía sau
đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể Bệnh viện cũ)
|
X
|
500 000
|
392
|
Các đường thuộc khu
tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
|
VII
|
1 500 000
|
393
|
Các đường thuộc
tiểu khu đô thị số 13
|
|
VII
|
1 500 000
|
|
* Phường Pom Hán
|
394
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(đường 4E cũ)
|
Từ cổng Trường Lý
Tự Trọng đến Tượng đài công nhân mỏ
|
V
|
3 000 000
|
395
|
|
Từ Tượng đài công
nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ
|
IV
|
4 000 000
|
396
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(đường 4E cũ)
|
Từ ngã ba Công an
phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
VI
|
2 500 000
|
397
|
Đường vào mỏ
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến địa phận xã Cam Đường
|
X
|
500 000
|
398
|
Đường vào Nhà máy Xi
măng
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến Nhà máy Xi măng Lào Cai
|
X
|
500 000
|
399
|
Đường Hoàng Sào cũ
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến giáp phường Bình Minh
|
VI
|
2 000 000
|
400
|
Đường B (Na Ít )
|
Từ phố Hoàng Sào
đến phố Tân Tiến
|
VI
|
2 500 000
|
401
|
Phố Tân Tiến
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường
|
VI
|
2 500 000
|
402
|
|
Đoạn còn lại
|
VIII
|
1 400 000
|
403
|
Đường nối (C kiến
thiết)
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến đường B (Na Ít)
|
VI
|
2 500 000
|
404
|
|
Từ đường B (Na Ít)
đến hết đường
|
VI
|
2 000 000
|
405
|
Đường Giàn Than
|
Từ đường Quốc lộ 4E
cũ đến phố Hoàng Sào
|
X
|
500 000
|
406
|
Đường vào tổ 14 (tổ
7b) qua Xí nghiệp Môi trường
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết đường
|
VIII
|
1 200 000
|
407
|
Phố Hoàng Đức Chử
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến phố Hà Đặc
|
VIII
|
1 000 000
|
408
|
Đường sau Xí nghiệp
Môi trường
|
Từ Trường Lý Tự
Trọng đến Bưu điện Cam Đường
|
IX
|
600 000
|
409
|
Đường xóm tổ 14 (tổ
7b cũ)
|
Từ đuờng vào Xí
nghiệp Môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể.
|
X
|
400 000
|
410
|
Phố Hà Đặc
|
Từ công an phường
(cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh Trường Mần non Hoa Ban)
|
IX
|
600 000
|
411
|
Phố Tô Vũ
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến phố Hoàng Đức Chử
|
VIII
|
1 000 000
|
412
|
Đường vào chợ tổng
hợp
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến đường sau XN Môi trường
|
VIII
|
1 000 000
|
413
|
Đường lên đài
truyền hình
|
Từ phố Hoàng Sào
đến hết đường
|
X
|
500 000
|
414
|
Ngõ xóm 1 tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến
nhà ông Dương tổ 40 (Tổ 10B cũ)
|
XI
|
300 000
|
415
|
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến
nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300 000
|
416
|
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ
10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến
nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)
|
XI
|
300 000
|
417
|
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ
13 cũ)
|
Từ đường xi măng
vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
XI
|
300 000
|
418
|
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ
13 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
XI
|
300 000
|
419
|
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300 000
|
420
|
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
XI
|
300 000
|
421
|
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ
10A cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
XI
|
300 000
|
422
|
Ngõ xóm 1 tổ 42
(tổ11A cũ)
|
Từ đuờng xi măng
đến nhà bà Tuântổ 42 (tổ11A cũ)
|
XI
|
300 000
|
423
|
Ngõ xóm 2 tổ 42
(tổ11A cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ)
|
XI
|
300 000
|
424
|
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300 000
|
425
|
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
XI
|
300 000
|
426
|
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào khu vật tư cũ
|
XII
|
200 000
|
427
|
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ
30 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi bể
nước 300 m
|
XI
|
300 000
|
428
|
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ
31B cũ)
|
Từ đường 29/3 vào
nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
XII
|
200 000
|
429
|
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ
32 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
XI
|
300 000
|
430
|
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ
33A cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào nhà 8A 2 tầng
|
XI
|
300 000
|
431
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 (
tổ 33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà 2 tầng 10A
|
XI
|
300 000
|
432
|
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XI
|
300 000
|
433
|
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XII
|
200 000
|
434
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ
33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XII
|
200 000
|
435
|
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ
33B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
XI
|
300 000
|
436
|
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ
34A cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
XI
|
300 000
|
437
|
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
XII
|
200 000
|
438
|
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ
38 cũ)
|
Từ Đường D2 vào nhà
ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
XII
|
200 000
|
439
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ
40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350 000
|
440
|
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ
40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
XI
|
350 000
|
441
|
Ngõ xóm 2 tổ 5
|
Từ đường Hoàng Sào
(đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)
|
XII
|
200 000
|
442
|
Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ
5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
X
|
400 000
|
443
|
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ
5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
XII
|
200 000
|
444
|
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200 000
|
445
|
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XI
|
350 000
|
446
|
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
XII
|
200 000
|
447
|
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ
25 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
XII
|
200 000
|
448
|
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ
24 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200 000
|
449
|
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ
24 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
XII
|
200 000
|
450
|
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ
8 cũ)
|
Từ đường cầu Gỗ vào
nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200 000
|
451
|
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ
8 cũ)
|
Từ đường cầu Gỗ vào
nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
XII
|
200 000
|
452
|
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ
7A cũ)
|
Từ đường cầu Gỗ vào
nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
XI
|
350 000
|
453
|
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường Giàn than
đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
350 000
|
454
|
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300 000
|
455
|
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ
4C cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350 000
|
456
|
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ
3A cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
XII
|
200 000
|
457
|
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường C chợ vào
nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XI
|
300 000
|
458
|
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ
4C cũ)
|
Từ đường C chợ vào
nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
XI
|
350 000
|
459
|
Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường C-KT vào
nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
300 000
|
460
|
Ngõ xóm 1 Tổ 11 (tổ
40A cũ)
|
Từ đường C-KT vào
nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
XI
|
300 000
|
461
|
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
XI
|
350 000
|
462
|
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350 000
|
463
|
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
XI
|
350 000
|
464
|
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ
43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
350 000
|
465
|
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ
43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
XI
|
300 000
|
466
|
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200 000
|
467
|
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng sào
vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200 000
|
468
|
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
XII
|
200 000
|
469
|
Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ
7B cũ)
|
Từ đường Đài Truyền
hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ)
|
XI
|
300 000
|
470
|
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường Đài truyền
hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400 000
|
471
|
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường Đài Truyền
hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
X
|
400 000
|
472
|
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường C chợ đi
vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
XII
|
200 000
|
473
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ
40C cũ)
|
Từ đường C chợ đi
vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
XI
|
300 000
|
474
|
Đường QH tổ 11 (tổ
40c cũ)
|
Hai tuyến đường nối
từ đường CKT đến hết đường
|
VIII
|
1 000 000
|
475
|
Ngõ xóm II tổ 18
|
Từ đường lên tổ 17
đi vào nhà bà Mai đến hết đường
|
XII
|
200 000
|
476
|
Ngõ xóm II tổ 17
(tổ 19 cũ)
|
Từ đường 23/9 đi
vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)
|
XI
|
300 000
|
477
|
Các khu vực còn lại
thuộc phường Pom Hán
|
Các ngõ còn lại của
phường Pom Hán
|
XII
|
200 000
|
478
|
Đường 23/9
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (đối diện Thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng
|
XI
|
350 000
|
479
|
Đường Cầu Gồ
|
Từ ngã ba trường
Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9
|
XI
|
350 000
|
|
* Phường Bình Minh
|
480
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ giáp phường Bắc
Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
III
|
6 000 000
|
481
|
Đường B8 (phố
Chiềng On)
|
Từ D1 đến phố 30/4
(giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
IV
|
4 500 000
|
482
|
Đường nhánh (khu
dân cư B8)
|
Đường T5
|
IV
|
4 000 000
|
483
|
Đường nhánh (khu
dân cư B8)
|
Đường B14, B15
|
V
|
3 500 000
|
484
|
Khu TĐC Km 8+600
|
Các đường E1, E2,
E3
|
VII
|
1 500 000
|
485
|
Đường nhánh
|
Các nhánh thuộc
đường 29m (đường N1 đến N9, BM16, BM19)
|
VIII
|
1 000 000
|
486
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)
|
VIII
|
1 000 000
|
487
|
|
Từ cầu sắt đến đường
Bình Minh 29 m (tổ 25,26,27)
|
IX
|
800 000
|
488
|
|
Đoạn còn lại của
quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất
|
IX
|
700 000
|
489
|
Đường đi Soi Lần
(từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)
|
Trục đường WB từ
Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần
|
X
|
500 000
|
490
|
|
Các đường nhánh từ
trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư
|
X
|
400 000
|
491
|
Đường D1
|
Trong khu dân cư B9
|
VI
|
2 000 000
|
492
|
|
Đường quy hoạch
|
VII
|
1 500 000
|
493
|
Từ tổ 2 đến tổ 7
(khu Soi Lần)
|
Tuyến đường WB từ
cầu treo Soi Lần đi đến phường Nam Cường
|
X
|
400 000
|
494
|
|
Các hộ bám mặt
đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường
|
X
|
400 000
|
495
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Từ nhà ông Vũ Đình
Ninh đi phường Xuân Tăng (toàn tổ)
|
X
|
400 000
|
496
|
Tổ 18,19 (Ná Méo)
|
Từ nút giao thông Ná
Méo đi phường Xuân Tăng
|
X
|
500 000
|
497
|
|
Các hộ không bám
đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng
|
X
|
400 000
|
498
|
Tổ 1 (khu Thái Sinh
giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)
|
Tuyến đường vào tổ
1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc
Lệnh
|
X
|
400 000
|
499
|
Khu Nhớn 1+2 (tổ
25+26 + 27)
|
Các hộ nằm trong
khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
XI
|
350 000
|
500
|
Tổ 14+15
|
Từ đường Hoàng Sào
đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15
|
XI
|
350 000
|
501
|
Tổ 16
|
Đường từ cổng UBND
phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
X
|
400 000
|
502
|
Tổ 24 (dốc đỏ)
|
Từ quốc lộ 4E đi
vào Công an thị xã (cũ )
|
XI
|
300 000
|
503
|
|
Từ quốc lộ 4E đi
sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24
|
XI
|
300 000
|
504
|
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa
Ngòi)
|
Tuyến đường đằng
sau Trường Mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối
|
X
|
400 000
|
505
|
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ
)
|
Tuyến đường từ mỏ
đá Nhà máy Xi Măng vào khu Ná Méo (cũ)
|
XII
|
250 000
|
506
|
Đường Bình Minh
(29m)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến Quốc lộ 4E
|
VI
|
2 500 000
|
507
|
Tiểu khu đô thị số
9
|
Các đường nhánh
|
VII
|
1 500 000
|
508
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán
|
VII
|
1 500 000
|
509
|
Tổ 17
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực )
|
X
|
400 000
|
510
|
Tổ 23
|
Từ đường N8 đến nhà
ông Tỵ
|
X
|
400 000
|
511
|
|
Từ nhà ông Tỵ đến
hết địa phận tổ 23
|
X
|
400 000
|
512
|
Tổ 27
|
Từ cầu sắt Làng
Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối)
|
XI
|
350 000
|
513
|
Tổ 29, 30
|
Từ ga Pom Hán đến
cầu treo cũ (toàn khu vực)
|
X
|
400 000
|
514
|
Tái định cư Cao tốc
|
Các nhánh thuộc khu
TĐC
|
VII
|
1 500 000
|
515
|
Đường 53
|
|
XI
|
350 000
|
516
|
Đường vào trung tâm
phường Xuân Tăng
|
Từ cuối Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)
|
VII
|
1 500 000
|
517
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
XI
|
350 000
|
|
* Phường Thống Nhất
|
518
|
Quốc lộ 4E cũ
|
Giáp xã Cam đường
đến ngã ba đi vào P. Xuân Tăng
|
IX
|
650 000
|
519
|
|
Đoạn còn lại
|
X
|
550 000
|
520
|
Đường Xuân Tăng
|
Từ Quốc lộ 4E đến
giáp địa phận P. Xuân Tăng
|
X
|
500 000
|
521
|
Các đường còn lại
|
Các đường còn lại
của phường
|
X
|
400 000
|
522
|
Đường vào tổ 5
|
Từ QL 4E đến đập tổ
5
|
XI
|
350 000
|
523
|
Đường 53
|
Từ QL 4E đến giáp
địa phận phường Xuân Tăng
|
XI
|
350 000
|
|
* Phường Xuân Tăng
|
524
|
Đường liên xã
|
Từ giáp xã phường
Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)
|
X
|
400 000
|
525
|
Các khu vực còn lại
|
Các ngõ xóm còn lại
của phường Xuân Tăng
|
XI
|
350 000
|
526
|
Đường vào trung tâm
phường Xuân Tăng
|
Từ giáp phường Bình
Minh đến tổ 1 phường Xuân Tăng
|
VII
|
1 500 000
|
527
|
|
Đoạn tái định cư
công trình đường vào trung tâm phường
|
VIII
|
1 000 000
|
2. Giá đất xản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương
mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
1
|
Các đường thuộc mặt
bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
VII
|
1 500 000
|
2
|
Các đường thuộc mặt
bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
VII
|
1 500 000
|
3
|
Các đường thuộc Khu
Công nghiệp - Thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)
|
Các đường thuộc Khu
Công nghiệp - Thương mại Kim Thành
|
VII
|
1 500 000
|
4
|
Các đường thuộc mặt
bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
IX
|
700 000
|
5
|
Các đường thuộc mặt
bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
IX
|
700 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
|
* Xã Cam Đường
|
1
|
Đường vào mỏ
|
Từ núi lở đến hết
địa phận xã Cam Đường
|
X
|
400 000
|
2
|
Đường ven suối
|
Từ cổng đình Làng
Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)
|
XI
|
300 000
|
3
|
Đường vào Bệnh viện
Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết cổng Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)
|
X
|
400 000
|
4
|
Đường Đập tràn cũ
|
Từ nhà truyền thống
đến Đập tràn
|
XI
|
300 000
|
5
|
Đường lên trạm điện
|
Từ đường QL 4E cũ
đến trạm điện 35
|
XI
|
300 000
|
6
|
Đường Quốc lộ 4E
(cũ)
|
Từ ngã 3 Bến Đá đến
cầu sắt Làng Nhớn
|
VIII
|
1 000 000
|
7
|
|
Từ cầu Làng Nhớn
đến đường 29 m Bình Minh
|
IX
|
800 000
|
8
|
|
Đoạn từ đường 29 m
đến phường Thống Nhất
|
IX
|
700 000
|
|
* Xã Đồng Tuyển
|
9
|
Quốc lộ 4D đi Sa Pa
|
Giáp phường Kim Tân
đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
IX
|
800 000
|
10
|
Đường Điện Biên
|
Từ giáp phường
Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
IX
|
800 000
|
11
|
Đường Làng Thàng -
Cầu Sập
|
Từ đường Điện Biên
rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển
|
X
|
500 000
|
12
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Đồng Tuyển đến QL 4D
|
X
|
500 000
|
13
|
Đường Làng Đen
|
Từ đường Điện Biên
đến địa phận thôn 7
|
X
|
500 000
|
14
|
|
Đoạn còn lại
|
X
|
400 000
|
15
|
Công trình phụ trợ
Bắc Duyên Hải
|
Các đường thuộc khu
phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
VII
|
1 500 000
|
16
|
Tái định cư cao tốc
thôn 9
|
Các hộ bám đường
Điện Biên
|
IX
|
800 000
|
17
|
|
Các hộ không bám đường
Điện Biên
|
X
|
500 000
|
18
|
Tái định cư cao tốc
thôn 2
|
|
IX
|
600 000
|
19
|
Tái định cư cao tốc
thôn 3
|
Các hộ bám đường
Làng Thàng - Cầu Sập (các hộ không bám đường tính bằng giá đất thổ cư nông
thôn vị trí 1)
|
X
|
500 000
|
|
* Xã Vạn Hoà
|
|
|
|
20
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ địa phận phường
Phố Mới đến Cầu Đen
|
VI
|
2 000 000
|
21
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố Khánh Yên
đến đường bờ sông
|
VI
|
2 000 000
|
22
|
Phố Phạm Văn Sảo
|
Từ cầu Phố Mới đến
Cầu Đen
|
VI
|
2 000 000
|
23
|
|
Từ cầu Đen đến phố
Lương Đình Của
|
IX
|
600 000
|
24
|
Phố Khánh Yên
(đường M17)
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VI
|
2 000 000
|
25
|
Phố Lương Định Của
|
Nối từ M10 - M12
(Lương Định Của đến Phạm Văn Sảo)
|
VIII
|
1 000 000
|
26
|
Tuyến M9
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh
đến phố Lương Định Của
|
VIII
|
1 000 000
|
27
|
Tuyến M10 (Lương
Đình Của)
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh
đến đường M9 gốc đa
|
VIII
|
1 000 000
|
28
|
|
Từ đường M9 (Gốc
đa) đến khu công nghiệp
|
VIII
|
1 000 000
|
29
|
Tuyến M15
|
Từ phố Phạm Văn Sảo
đến hết đường
|
VIII
|
1 000 000
|
30
|
Tuyến M14
|
Từ đường Bờ sông
đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
VIII
|
1 200 000
|
31
|
Khu TĐC Sơn Mãn
|
Tuyến phụ M12 - khu
TĐC Sơn Mãn
|
VIII
|
1 000 000
|
32
|
Khu vực thôn Hồng
Sơn (cũ)
|
Giáp khu Soi 10
phường Phố Mới
|
X
|
480 000
|
33
|
Đường đi xã Vạn Hoà
thuộc khu TĐC Sơn Mãn
|
Từ Lương Định Của
(Gốc đa) đến Phạm Văn Sảo
|
VIII
|
1 000 000
|
34
|
Lõi đất công ty 559
Hoàng Mai
|
Từ Phạm Văn Khả đến
đường M15
|
VII
|
1 500 000
|
35
|
Lõi đất Công ty Huệ
Minh
|
Từ Phạm Văn Khả đến
đường Khánh Yên
|
VII
|
1 500 000
|
4. Bảng giá đất nông
nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
170 000
|
Vị trí 2
|
140 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
34000
|
Vị trí 2
|
29000
|
Vị trí 3
|
23000
|
* Đất nuôi trồng thủy
sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
29 000
|
Vị trí 2
|
25 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
25 000
|
Vị trí 2
|
20 000
|
Vị trí 3
|
15 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
15 000
|
Vị trí 2
|
12 000
|
Vị trí 3
|
9 000
|
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
5. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Phường Duyên Hải
|
-
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Phố Mới
|
-
|
Các khu vực dân cư
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Nam Cường
|
-
|
Thôn Lùng Thàng 1,
2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3
|
1
|
-
|
Thôn Đồng Hồ 1, 2.
|
2
|
* Phường Thống nhất
|
-
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Xuân Tăng
|
-
|
Toàn phường
|
1
|
* Phường Pom Hán
|
-
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất
ở đô thị)
|
-
|
Thôn Tân Lập, Bắc
Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh
|
1
|
-
|
Khu vực gồm các
thôn Cửa Cải, Chính Cường
|
2
|
* Phường Bắc Lệnh
|
-
|
Khu dân nằm giữa D3
và đường chục chính, khu dân cư cách Quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn
còn lại)
|
1
|
-
|
Các khu vực dân cư
còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Phường Bình Minh
|
-
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
* Xã Cam Đường
|
-
|
Khu vực Tát I, Tát
II, thôn Sơn Lầu, Sơn Cánh.
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1
|
* Xã Hợp Thành
|
-
|
Từ cầu sắt đến UBND
xã
|
1
|
-
|
Từ UBND xã đến giáp
địa phận xã Cam Đường
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
* Xã Vạn Hoà
|
-
|
Từ cầu sắt Sơn Mãn
đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)
|
1
|
-
|
Từ trạm biến áp đến
đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc
thôn Cánh Đông.
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
Cánh Chín, Giang Đông .
|
3
|
-
|
Khu tái định cư
kiểm dịch vùng
|
2
|
* Xã Đồng Tuyển
|
-
|
Khu tái định cư số
I
|
3
|
-
|
Khu tái định cư số
II
|
1
|
-
|
Khu tái định cư số
III
|
1
|
-
|
Các hộ bám đường ô
tô trục chính (đường chuyên dùng của công ty Apatit)
|
1
|
-
|
Đường bãi rác (đoạn
đường từ quốc lộ 4D đi vào bãi rác)
|
1
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
2
|
* Xã Tả Phời
|
-
|
Giáp Cam Đường đến
gốc đa
|
1
|
-
|
Từ ngã ba khai thác
đến UBND xã
|
2
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
* Phường Lào Cai
|
-
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
1
|
6. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Phường Duyên Hải
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
Phường Xuân Tăng
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Phường Thống Nhất
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
4
|
Phường Nam Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
5
|
Phường Bắc Cường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
6
|
Phường Phố Mới
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
7
|
Phường Pom Hán
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
8
|
Phường Bắc Lệnh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
9
|
Phường Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Phường Lào Cai
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
11
|
Xã Cam Đường:
|
1;2
|
1;2
|
1;2
|
2
|
2
|
12
|
Xã Hợp Thành
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2;3
|
2
|
13
|
Xã Tả Phời
|
2;3
|
2
|
1;2;3
|
2;3
|
2
|
14
|
Xã Vạn Hòa
|
2;3
|
2
|
1;2
|
2
|
2
|
15
|
Xã Đồng Tuyển
|
1;2
|
1;2
|
1
|
2
|
1;2
|
7. Bảng giá lõi đất
trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT
|
Tên các lõi đất
|
Giá lõi đất
(đ/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
* Phường Lào Cai
|
|
1
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng
|
|
2
|
Lõi đất Lê Lợi -
đồi Nhà máy nước
|
300 000
|
3
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng
|
300 000
|
4
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan
|
375 000
|
5
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi Nhà máy nước
|
300 000
|
6
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi
|
375 000
|
7
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp
|
375 000
|
8
|
Lõi đất Nguyễn Công
Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ
|
525 000
|
9
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- đường cầu Chui - Trần Nguyên Hãn
|
525 000
|
10
|
Lõi đất Nguyên Huệ
- Văn Cao - Nguyễn Công Hoan
|
525 000
|
|
* Phường Phố Mới
|
|
11
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
330 000
|
12
|
Lõi đất Đinh Công
Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ
|
375 000
|
13
|
Lõi đất Lê Ngọc Hân
- Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
375 000
|
14
|
Lõi đất Lê Ngọc Hân
- Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
300 000
|
15
|
Lõi đất Lương Ngọc
Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái
|
300 000
|
16
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng
|
300 000
|
17
|
Lõi đất Dã Tượng -
Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
330 000
|
18
|
Lõi đất Dã Tượng -
Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
375 000
|
19
|
Lõi đất Dã Tượng -
Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão
|
450 000
|
20
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu
|
480 000
|
21
|
Lõi đất Khánh Yên -
Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa
|
480 000
|
22
|
Lõi đất Ngô Văn Sở
- Hồ Tùng Mậu - Quảng Trường - Phan Đình Phùng
|
480 000
|
23
|
Lõi đất Quảng
Trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành
|
480 000
|
24
|
Lõi đất Khánh Yên -
Đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18
|
300 000
|
25
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyêt - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
330 000
|
26
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ
|
375 000
|
27
|
Lõi đất sau đường
Khánh yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt
|
300 000
|
28
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi
|
300 000
|
29
|
Lõi đất Triệu Quang
Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi
|
300 000
|
30
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục
|
375 000
|
31
|
Lõi đất Lương Ngọc
Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
375 000
|
32
|
Lõi đất Mạc Đĩnh
Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến
|
300 000
|
33
|
Lõi đất Mạc Đĩnh
Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến
|
375 000
|
34
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Khánh Yên - Đường sắt
|
|
35
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở
|
375 000
|
36
|
Lõi đất Ngô Văn Sở
- Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh
|
330 000
|
37
|
Lõi đất quản trường
ga - Khánh Yên - Đường đi đầu máy - Đường 2A
|
450 000
|
38
|
Lõi đất quản trường
ga - Nguyễn Huệ - Đường đi đầu máy - Đường 2A
|
450 000
|
39
|
Lõi đất Hồ Tùng Mậu
- Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở
|
450 000
|
40
|
Lõi đất nguyễn Huệ
- Triệu Quang Phục - Đồn Biên Phòng
|
300 000
|
|
* Phường Duyên Hải
|
|
41
|
Lõi đất Thuỷ Hoa -
Sơn Đen - Thanh Niên
|
375 000
|
42
|
Lõi đất Thuỷ Hoa -
Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu
|
375 000
|
43
|
Lõi đất Sơn Đen -
Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá
|
300 000
|
44
|
Lõi đất Thanh Niên
- Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân
|
300 000
|
45
|
Lõi đất Hưng Hoá -
Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu
|
300 000
|
46
|
Lõi đất Hưng Hoá -
Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu
|
300 000
|
47
|
Lõi đất Hưng Hoá -
Sơn Đen - Duyên Hà
|
330 000
|
48
|
Lõi đất Nguyễn Siêu
- Duyên Hà - Ba Chùa - Trường Tiểu học Duyên Hải
|
300 000
|
49
|
Lõi đất Duyên Hà -
Ba Chùa - Đăng Châu
|
300 000
|
50
|
Lõi đất Duyên Hà -
Ngô Gia tự - Ba Chùa - Đăng Châu
|
300 000
|
51
|
Lõi đất Duyên Hà -
Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
300 000
|
52
|
Lõi đất Nguyễn Đức
Cảnh - Ba Chùa - Trường Trung học Bán Công
|
300 000
|
53
|
Lõi đất Ba Chùa -
Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
300 000
|
54
|
Lõi đất Nguyễn Đức
Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện
|
300 000
|
55
|
Lõi đất Lê Văn Hưu
- Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn
|
300 000
|
56
|
Lõi đất Thanh Niên
- Đăng Châu - Thuỷ Hoa - Hoàng Sào
|
450 000
|
57
|
Lõi đất Lê Hồng
Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện
|
300 000
|
58
|
Lõi đất Lương Khánh
Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - Đồi cây xanh
|
300 000
|
59
|
Lõi đất Duyên Hà -
Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên
|
300 000
|
60
|
Lõi đất Nguyễn Siêu
- Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch
|
300 000
|
|
* Phường Cốc Lếu
|
|
61
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
450 000
|
62
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật
|
450 000
|
63
|
Hoàng Liên - Ngĩa
Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh
|
420 000
|
64
|
Hoàng Văn Thụ -
Phan Chu Trinh
|
300 000
|
65
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
300 000
|
66
|
Lõi đất Phan Chu
Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn
|
300 000
|
67
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can
|
300 000
|
68
|
Lõi đất Lương Văn
Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
300 000
|
69
|
Lõi đất Phan Chu
Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
300 000
|
70
|
Lõi đất Phan Chu
Trinh - Ngõ Phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo
|
420 000
|
71
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học
|
375 000
|
72
|
Lõi đất đường Nhạc
Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
300 000
|
73
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn
|
300 000
|
74
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn
|
300 000
|
75
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn
|
300 000
|
76
|
Lõi đất Hoàng Hoa
Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ
|
300 000
|
77
|
Lõi đất Sơn Tùng -
Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu
|
450 000
|
78
|
Hoàng Liên - Sơn
Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu
|
375 000
|
79
|
Lõi đất Sơn Tùng -
Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên
|
480 000
|
80
|
Lõi đất Hồng Hà -
Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An
|
420 000
|
81
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn
|
300 000
|
82
|
Lõi đất Kim Chung -
Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu
|
450 000
|
83
|
Lõi đất Kim Đồng -
Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu
|
450 000
|
84
|
Lõi đất Lý Tự Trọng
- Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu
|
450 000
|
85
|
Lõi đất Võ Thị Sáu
- Hồng Hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu
|
450 000
|
86
|
Lõi đất Lê Văn Tám
- Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu
|
450 000
|
87
|
Lõi đất Trần Quốc
Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu
|
420 000
|
88
|
Lõi đất Cốc Lếu -
Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà
|
420 000
|
89
|
Lõi đất Cốc Lếu -
Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ
|
420 000
|
90
|
Lõi đất Cốc Lếu -
Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
420 000
|
91
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
375 000
|
92
|
Lõi đất Lương Văn
Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
300 000
|
93
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
375 000
|
94
|
Lõi đất đường Nhạc
Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
300 000
|
|
* Phường Kim Tân
|
|
95
|
Lõi đất đường Hoàng
Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200
|
420 000
|
96
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200
|
375 000
|
97
|
Lõi đất Nguyễn Du -
Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn
|
300 000
|
98
|
Lõi đất Vạn Hoa -
Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
300 000
|
99
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai
|
420 000
|
100
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Lý Đạo Thành - Lê Lai
|
375 000
|
101
|
Lõi đất Quy Hoá -
Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than
|
375 000
|
102
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Mường Than - Trần Nhật Duật
|
420 000
|
103
|
Lõi đất Mường Than
- Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu
|
300 000
|
104
|
Lõi đất Quang Minh
- Nhạc Sơn - An Phú
|
300 000
|
105
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Xuân Diệu - Trần Bình trọng - Kim Thành
|
420 000
|
106
|
Lõi đất Xuân Diệu -
Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh
|
300 000
|
107
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh
|
330 000
|
108
|
Lõi đất Xuân Diệu -
Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn
|
330 000
|
109
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
420 000
|
110
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng
|
300 000
|
111
|
Lõi đất Lê Đại Hành
- Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh nối 1
|
330 000
|
112
|
Lõi đất Lê Đại Hành
- Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4
|
300 000
|
113
|
Lõi đất Quy Hoá -
Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú
|
300 000
|
114
|
Lõi đất Quy Hoá -
Lê Đại Hành - Ngõ nội trú
|
300 000
|
115
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú
|
330 000
|
116
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú
|
330 000
|
117
|
Lõi đất Trần Nhật
Duật - Mường Than - Đường TĐC ngã 6
|
330 000
|
118
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2
|
300 000
|
119
|
Lõi đất Quy hoá -
Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành
|
330 000
|
120
|
Lõi đất Lê Lai -
Ngô Quyền - Vạn Hoa
|
300 000
|
121
|
Lõi đất Nguyễn Du -
Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An
|
300 000
|
122
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Nguyễn Du - Lý Công Uẩn
|
420 000
|
123
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành
|
300 000
|
124
|
Lõi đất Vạn Hoa -
Chu Văn An - Lê Lai
|
300 000
|
125
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
420 000
|
126
|
Lõi đất Quang Minh
- Trung Đô - Sân Vận động
|
300 000
|
127
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân
|
|
|
- Phía sau đường
Hoàng Liên
|
420 000
|
|
- Phía sau các
đường còn lại
|
330 000
|
128
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Quang Minh - An Bình - Trung Đô
|
375 000
|
PHỤ LỤC
SỐ VIII
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Thị trấn Mường Khương
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba Hải quan đến
thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)
|
V
|
500 000
|
2
|
|
Từ ngã ba đường rẽ
Nậm Chảy + 200 m về phía Lào Cai đến nghĩa trang
|
V
|
500 000
|
3
|
|
Từ nghĩa Trang đến
ngã ba Hải Quan
|
IV
|
600 000
|
4
|
Nội thị
|
Từ đất nhà Tuấn
Hương đến hết đất Vật tư
|
I
|
2 500 000
|
5
|
|
Từ Cầu Trắng đến
hết đất nhà Xuyến Toả
|
I
|
1 600 000
|
6
|
|
Từ cống KL 13 đến
cầu Trắng
|
II
|
1 500 000
|
7
|
|
Từ Hải Quan đến
cống KL 13
|
III
|
1 200 000
|
8
|
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 30 m ( đường vào trường cấp III mới ) đến Trường cấp III
|
III
|
1 250 000
|
9
|
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình nghĩa
|
IV
|
600 000
|
10
|
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết ) đến hết đất nhà ông Đệ Quân
|
V
|
500 000
|
11
|
|
Từ nhà bà Nhuần đến
hết nhà ông Cáo Sín Mìn
|
V
|
500 000
|
12
|
|
Từ sau đất nhà ông
Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4
|
IV
|
600 000
|
13
|
|
Từ đất nhà ông Lùng
Văn Din đến hết đất nhà bà Lùng Già Dung
|
V
|
500 000
|
14
|
|
Từ đất nhà ông Lù
Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)
|
V
|
450 000
|
15
|
|
Từ đất nhà ông Thất
đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên
|
V
|
400 000
|
16
|
|
Từ cách nhà ông Vân
Đại ( cách đường Trung tâm huyện lỵ - Pha long 85m ) đến hết đất nhà bà Hoà
Tình
|
V
|
450 000
|
17
|
|
Đường nhánh từ sau
đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo
|
V
|
450 000
|
18
|
|
Từ đất nhà bà Soáng
+ nhà Lung Di đến hết đất nhà ông Khay Giá
|
V
|
450 000
|
19
|
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển )
|
V
|
450 000
|
20
|
|
Từ Đài truyền hình
đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng
|
V
|
450 000
|
21
|
|
Từ cách nhà hàng
Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long ) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
V
|
450 000
|
22
|
|
Đường nhánh Cửa
hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Giang Mến
|
V
|
550 000
|
23
|
|
Sau nhà Văn hoá
Thanh niên đến Đập tràn
|
V
|
400 000
|
24
|
Quốc lộ 4
|
Từ giao điểm QL4 và
4D đến đường rẽ đi thôn Sa Pả 11 (thuộc đoạn tránh quốc lộ 4)
|
V
|
500 000
|
25
|
|
Từ ngã 3 đường gốc
Vải và QL4 đến đập tràn Tùng Lâu (Theo trục đường QL4)
|
V
|
550 000
|
26
|
Nội thị
|
Từ đường gốc Vải
nối QL4
|
V
|
500 000
|
27
|
|
Đường sau xí nghiệp
nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ
|
IV
|
600 000
|
28
|
|
Từ nhà tình nghĩa
(gần Ao cá) đến hết thôn Sảng Chải
|
VI
|
350 000
|
29
|
|
Điểm dân cư Na Pủ
Sáo
|
VI
|
300 000
|
30
|
|
Thôn Nhân Giống
|
VI
|
300 000
|
31
|
|
Thôn Ngam A
|
VII
|
200 000
|
32
|
|
Đường mới mở từ nhà
Hà Tài đến hết đất nhà Lục Hỷ
|
IV
|
800 000
|
33
|
|
Đường sau nhà Hóa
Bằng cách 85m đến đến ngã 3 trên bể nước cũ
|
V
|
550 000
|
34
|
|
Từ nhà bà Thanh
Huân đến hết BQL chợ
|
I
|
2 500 000
|
35
|
|
Từ hết đất nhà bà
Thanh Huân đến ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
II
|
1 500 000
|
36
|
|
Từ Bưu điện Văn hoá
xã Tung Chung Phố đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố
|
II
|
1 500 000
|
37
|
|
Từ ngã tư Na Bủ rẽ
Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
III
|
1 200 000
|
38
|
|
Từ Cầu Na Bủ đến
giáp Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố
|
III
|
1 000 000
|
39
|
|
Từ hết đất nhà bà
Dùng đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ)
|
III
|
1 200 000
|
40
|
|
Từ đất nhà ông
Thuyên Bé đến trường cấp III mới
|
III
|
1 200 000
|
41
|
|
Từ nhà ông Năm đến
hết đất nhà Bảo Thường (đường sau chợ huyện)
|
III
|
1 400 000
|
42
|
|
Từ hết đất Ban quản
lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu
|
III
|
1 000 000
|
43
|
|
Từ đất nhà ông
Tráng Vản Chín đến hết đất khu chăn nuôi cũ (Nhánh nhà ông Phóng)
|
V
|
400 000
|
44
|
|
Cách cầu đập tràn
Tùng Lâu 40m đến chân Dốc Đỏ
|
V
|
400 000
|
45
|
|
Từ sân kho Na Bủ
đến hết đất nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)
|
V
|
500 000
|
46
|
|
Từ Cầu giáp nhà ông
Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu Bồ
|
V
|
400 000
|
47
|
|
Từ Nghĩa trang đến
hết thôn Na Chảy
|
V
|
400 000
|
48
|
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)
|
V
|
450 000
|
49
|
|
Từ hết đất nhà Thu
Hương đến đất điểm Thương nghiệp cũ
|
V
|
450 000
|
50
|
|
Từ hết đất nhà bà
Trúc đến hết đất nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)
|
VI
|
300 000
|
51
|
|
Từ chân Dốc đỏ đến
ngã ba Na Đẩy (nhà cũ Vân Trang)
|
VII
|
200 000
|
52
|
|
Từ đập tràn Tùng
Lâu đến cầu mới Na Chảy
|
IV
|
700 000
|
53
|
|
Vị trí 1 đường
Mường Khương-Sín Tẻn thuộc thôn Tung Chung Phố mới
|
VII
|
200 000
|
54
|
|
Đoạn nối tiếp đường
sau chợ đến bến xe khách
|
IV
|
600 000
|
55
|
|
Thôn Na Ản
|
VII
|
200 000
|
56
|
Thôn Sả Hồ
|
|
VII
|
170 000
|
57
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
|
VII
|
150 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Xã Tung Chung Phố
|
1
|
Quốc lộ 4
|
Vị trí 1 đường
Mường Khương-Pha Long của các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ
|
VII
|
200 000
|
* Xã Bản Lầu
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Từ hết đất nhà ông
Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển
|
III
|
1 000 000
|
3
|
|
Từ nhà ông Hồng
Nhật (cầu Trắng) đến Nghĩa trang
|
V
|
400 000
|
4
|
|
Từ đường rẽ thôn Na
Pao dưới đến hết đất nhà ông Minh Lý
|
IV
|
700 000
|
5
|
|
Từ hết đất nhà ông
Khiển đến đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)
|
IV
|
650 000
|
6
|
|
Từ ngã ba Na Mạ về
phía Lào Cai + 100m đến phía UBND xã + 200m (đường Lào Cai - Mường Khương)
|
V
|
450 000
|
7
|
|
Từ ngã ba Na Mạ về
phía UBND xã + 200m đến đường rẽ Na Pao dưới
|
V
|
400 000
|
8
|
|
Từ nghĩa trang Cốc
Chứ đến đường rẽ nhà ông Phiên
|
VI
|
350 000
|
9
|
|
Từ ngã ba Cốc Chứ
đi Bản Xen
|
VI
|
300 000
|
10
|
|
Từ ngã ba Na Mạ đi
Na Lốc +100m
|
VII
|
250 000
|
* Xã Bản Xen
|
11
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà ông
Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà
|
VII
|
250 000
|
12
|
|
Từ hết đất nhà ông
Trường đến đất nhà ông Hướng
|
VII
|
200 000
|
13
|
|
Từ hết đất nhà ông
Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh
|
VII
|
200 000
|
14
|
|
Từ địa giới xã Bản
Lầu -Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường
|
VII
|
180 000
|
15
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai
|
VII
|
180 000
|
16
|
|
Từ đường rẽ nhà ông
Hùng Phương vào 30m đến hết đất Trạm Y tế xã
|
VII
|
180 000
|
17
|
|
Từ đường rẽ nhà ông
Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè
|
VII
|
180 000
|
* Xã Lùng Vai
|
18
|
Quốc lộ 4D
|
Từ hết mỏ nước cạn
đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai
|
V
|
400 000
|
19
|
|
Từ chợ đến đường rẽ
Tảo Giàng
|
IV
|
600 000
|
20
|
|
Từ ngã ba đi Tảo
Giàng đến hết đất trụ sở mới UBND xã
|
V
|
400 000
|
21
|
|
Từ đường rẽ đi Nông
trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường
|
V
|
400 000
|
22
|
|
Từ mỏ đá đến đường
rẽ đi Nông trường Thanh Bình (đi NT bộ)
|
VII
|
250 000
|
23
|
|
Từ cây Sui Đồng Căm
7 đến hết mỏ nước cạn
|
VI
|
300 000
|
24
|
|
Từ hết đất UBND mới
xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ)
|
VI
|
350 000
|
25
|
|
Từ hết đất nhà ông
Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ
|
VI
|
300 000
|
26
|
|
Từ giáp danh xã Bản
Lầu đến cây Sui Đồng Căm 7
|
VII
|
250 000
|
27
|
|
Từ đỉnh dốc Km 28
đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Nông trường Thanh Bình)
|
VI
|
300 000
|
28
|
|
Từ hết đất nhà ông
Lương đến đỉnh dốc Km 28
|
VII
|
200 000
|
29
|
|
Từ ngã ba rẽ Cửa
chủ đến dốc U Thài
|
VII
|
170 000
|
30
|
Đường liên xã
|
Từ cách đường Quốc
lộ 4D 30m (ngã ba rẽ Nông trường Thanh Bình) đến cổng nhà máy chè và rẽ đến
hết đất nhà ông Thắng Bình
|
VII
|
250 000
|
31
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thắng Tám đến hết đất nhà ông Ngan
|
VII
|
170 000
|
32
|
Đường liên xã
|
Từ hết đất nhà ông
Luyện đến cầu Na Hạ 1
|
VII
|
170 000
|
33
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn
|
VII
|
170 000
|
34
|
|
Từ sau nhà ông Bình
Trần đến hết đất nhà ông Dư Làn
|
VII
|
170 000
|
35
|
|
Từ hết đất nhà ông
Ngan đến hết đất nhà ông Thành
|
VII
|
170 000
|
36
|
|
Từ nhà ông Thuận
đến hết đất nhà ông Phúc
|
VII
|
170 000
|
37
|
Đường liên thôn
|
Từ cách đường Quốc
lộ 4D 40m ngã ba đường Lào Cai- Mường Khương đến Trường Mầm non Lùng Vai
+100m (gần trụ sở cũ UBND xã)
|
VII
|
170 000
|
38
|
|
Từ cách ngã ba
đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ Lùng
Vai)
|
VI
|
300 000
|
* Xã Thanh Bình
|
39
|
Quốc lộ 4D
|
Từ Đập tràn đến nhà
ông Lèng Thền Chín + 500m
|
VII
|
200 000
|
40
|
|
Từ cầu Bản Khương
đến trụ sở mới UBND xã + 300m
|
VII
|
200 000
|
41
|
|
Từ đất nhà bà Tráng
Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín ( khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và
thôn Tả Thền B)
|
VI
|
300 000
|
42
|
|
Từ nhà Táo Dền Hải
đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)
|
VII
|
200 000
|
43
|
|
Từ cách đường Quốc
lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông
Sủng Seo Nhà (đường U Thài- Lùng Khấu Nhin)
|
VII
|
170 000
|
* Xã Nậm Chảy
|
44
|
Đường liên xã
|
Từ đồn Biên phòng
đến trạm Y tế xã + 300 m
|
VII
|
200 000
|
45
|
|
Từ cổng Đồn Biên
phòng đến cột phát sóng Vinaphone
|
VII
|
170 000
|
46
|
|
Từ cổng trường tiểu
học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn
|
VII
|
170 000
|
* Xã Nấm Lư
|
47
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ cách cột điện
trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn
|
VII
|
170 000
|
* Xã Lùng Khấu Nhin
|
48
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ nhà ông Vàng Pao
Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương
|
VII
|
170 000
|
49
|
|
Từ hết đất nhà bà
Lèng Thị Dương đến hết đất nhà Sùng Páo Dìn
|
VI
|
300 000
|
50
|
|
Từ đường rẽ Lùng
Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền
|
VII
|
170 000
|
51
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba Sùng Páo
Dìn đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà
|
VII
|
170 000
|
* Xã Cao Sơn
|
52
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ mốc giáp danh xã
La Pan Tẩn đến hết đất nhà bà Sin Thị Yển
|
VII
|
170 000
|
53
|
|
Từ hết đất nhà bà
Sin Thị Yển đến hết đất nhà ông Lù Sinh
|
VII
|
180 000
|
54
|
|
Từ hết đất nhà ông
Lù Sinh đến hết đất nhà ông Vàng Sử
|
VII
|
170 000
|
55
|
|
Từ hết đất nhà ông
Lù Sinh đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1
|
VII
|
200 000
|
* Xã La Pán Tẩn
|
56
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ danh giới xã Cao
Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn
|
VII
|
200 000
|
57
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ hết đất nhà ông
Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh
|
VII
|
220 000
|
58
|
|
Từ ngã ba nhà ông
Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử
|
VII
|
220 000
|
59
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba cống số 1
đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã
|
VII
|
170 000
|
60
|
|
Từ nhà ông Giàng
Dao đến hết đất nhà ông Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng)
|
VII
|
170 000
|
61
|
|
Từ nhà ông Sùng
Thào đến hết đất nhà ông Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã)
|
VII
|
170 000
|
* Xã Tả Thàng
|
62
|
Tỉnh lộ 154
|
Trụ sở UBND xã +
300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu
|
VII
|
170 000
|
* Xã Tả Ngài Chồ
|
63
|
Đường liên xã
|
Từ mốc Km 15 đến
hết Bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương-Pha Long )
|
VII
|
250 000
|
64
|
|
Từ Bưu điện văn hoá
xã đến ngã ba rẽ Ma Cháo Sủ 2
|
VII
|
180 000
|
65
|
|
Từ mốc Km 13 đến
mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải)
|
VII
|
170 000
|
* Xã Pha Long
|
66
|
Đường liên xã
|
Từ Bưu điện Văn hoá
xã đến ngã ba (Vàng Sảo Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
V
|
400 000
|
67
|
|
Từ hết đất nhà ông
Thào Seo Chô đến Bưu điện Văn hoá xã
|
VI
|
300 000
|
68
|
|
Từ ngã ba nhà ông
Vàng Sảo Chín qua UBND xã đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông Giàng Seo
Xoá)
|
VI
|
350 000
|
69
|
|
Từ ngã ba Lao Táo
đến hết đất nhà ông Thào Seo Chô (nhà cũ ông Chấn)
|
VII
|
200 000
|
70
|
|
Từ ngã ba Trường
tiểu học đến đường rẽ Sín Chải
|
VI
|
300 000
|
71
|
|
Từ ngã ba nhà ông
Vàng Sảo Chín đến cầu Sả Chải
|
VII
|
200 000
|
72
|
|
Từ đất nhà ông Vàng
Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo
|
VII
|
170 000
|
* Xã Dìn Chin
|
73
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà ông Vàng
Seo Trơ đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn
|
VII
|
170 000
|
74
|
|
Từ hết đất nhà ông
Sùng Seo Dìn đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng đường đi Pạc Tà)
|
VII
|
180 000
|
75
|
|
Từ nhà ông Thào Seo
Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải Thầu)
|
VII
|
170 000
|
76
|
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến cổng trụ sở UBND xã
|
VII
|
170 000
|
77
|
|
Từ đất nhà ông Thào
Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long
|
VII
|
170 000
|
* Xã Tả Gia Khâu
|
78
|
Đường liên xã
|
Từ ngã ba rẽ đi Si
Ma Cai + 200m về phía Dìn Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã
(UBND cũ) Tả Gia Khâu
|
VII
|
180 000
|
79
|
|
Từ ngã ba chợ Tả
Gia Khâu +100m đi thôn Pạc Tà
|
VII
|
180 000
|
3. Bảng giá đất nông
nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
145 000
|
Vị trí 2
|
120 000
|
Vị trí 3
|
100 000
|
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
32 000
|
Vị trí 2
|
27 000
|
Vị trí 3
|
21 000
|
* Đất nuôi trồng thủy
sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
27 000
|
Vị trí 2
|
23 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
23 000
|
Vị trí 2
|
18 000
|
Vị trí 3
|
13 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
13 000
|
Vị trí 2
|
10 000
|
Vị trí 3
|
7 000
|
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Tung Chung Phố
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn các thôn: Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ, Páo Tủng, Tung Chung Phố
|
1
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản Lầu
|
|
-
|
Dọc đường liên
huyện; Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Na Nhung, Trung Tâm,
Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.
|
1
|
-
|
Các thôn: Na Nhung
1; Na Mạ 1, 2; khu vực cửa khẩu mới mở; Na Lốc; Lùng Cẩu và Nàng Ha; Dọc theo
đường từ ngã 3 Na Mạ đi thôn Pạc Po đến hết thôn Na Lốc
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Bản Xen
|
|
-
|
Đường vào sau UBND
xã; đường nối UBND xã đi QL 4; đường từ trường mầm non đi Nghĩa trang cũ
|
1
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Lùng Vai
|
|
-
|
Nông trường Thanh
Bình; Phần còn lại của thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, thôn Trung tâm, Chợ Chậu
|
1
|
-
|
Ven đường liên thôn
từ cầu Na Hạ 1 đi thôn Cốc Cái; thôn Tảo Giàng 1, 2
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Thanh Bình
|
|
-
|
Phần còn lại không
thuộc đất đô thị của các thôn Sín Chải, Tả Thền B, Nậm Pản, Lao Hầu và thôn
Sín Pao Chải; Vị trí 1 thôn Tả Thền A
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Nậm Chảy
|
|
-
|
Thôn Gia Khâu A;
Cụm Ré; Cốc Ngù; Sả Lùng Phìn A, B; Sấn Pản
|
1
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Nấm Lư
|
|
-
|
Phần còn lại của
các thôn: Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Sín Lùng Chải A, B; thôn Ma Ngán A, Ma Ngán B
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm dân
cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Cao Sơn
|
|
-
|
Phần còn lại của
các thôn Pa Cheo Phìn; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã La Pan Tẩn
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn La Pan Tẩn (trừ vị trí 1)
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả Thàng
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1,2
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả Ngài Chồ
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Tả Lủ, Sà Khái Tủng, Máo Chóa Sủ; Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện Văn
hoá xã
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm dân
cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Pha Long
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Sả Chải; Phố Pha Long 1,2
|
1
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Dìn Chin
|
|
-
|
Phần còn lại của
thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
|
* Xã Tả Gia Khâu
|
|
-
|
Thôn Na Măng, Vú
Sà, Lao Tô Chải
|
2
|
-
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Mường
Khương
|
1;2
|
1
|
1;3
|
1;3
|
1;3
|
2
|
Xã Bản Lầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Bản Xen
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Lùng Vai
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Thanh Bình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Nậm Chảy
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Tung Chung Phố
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Nấm Lư
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Cao Sơn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã La Pán Tẩn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Tả Thàng
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Pha Long
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Dìn Chin
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Tả Gia Khâu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ LỤC
SỐ IX
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào
Cai)
1. Bảng giá đất ở đô
thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Khu, tiểu khu
|
Mật độ xây dựng (%)
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
* Thị trấn Sa Pa
|
1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ hết số nhà
275 đến hết biển cây thông Lào Cai kính chào quý khách.
|
Dải đô thị hai bên
đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)
|
30
|
V
|
2 000 000
|
2
|
|
Bên Ta luy dương từ
hết số nhà 365 đến hết số nhà 275.
|
Dải đô thị hai bên
đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
3
|
|
Từ hết cổng Nghĩa
trang Liệt sỹ đến hết đất nhà ông Chấp
|
Khu, tiểu khu KđtDa
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
4
|
|
Từ hết đất cây xăng
đến hết số nhà 365
|
Dải chân núi Hàm
Rồng Kđt Db
|
30
|
III
|
4 500 000
|
5
|
|
Từ tim cống cây
xăng đến hết cổng ghĩa trang liệt sỹ
|
Khu chợ mới (KmrA)
|
<60
|
III
|
4 500 000
|
6
|
|
Từ tim cống huyện
đến tim cống cây xăng
|
Khu chợ mới (KmrA)
|
<60
|
II
|
6 000 000
|
7
|
|
Từ đường Thạch Sơn
đến hết đất cây xăng
|
Dải chân núi Hàm
Rồng Kđt Db
|
30
|
II
|
6 000 000
|
8
|
|
Đoạn từ cây xăng
đến phố Điện Biên
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
9
|
|
Từ phố Điện Biên
đến ngã ba phố Xuân Hồ
|
Khu hành chính Kđt
BB
|
40
|
III
|
4 500 000
|
10
|
|
Bên Ta luy dương
đoạn từ cống huyện đến hết nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ.
|
Dải đô thị hai bên
đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KdtDa)
|
30
|
III
|
4 500 000
|
11
|
|
Từ phố Xuân Hồ đến
ngã ba đường rẽ vào tổ 9
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCđ))
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
12
|
|
Đoạn từ hết đất nhà
đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà đối diện đường vào tổ 9.
|
Dải đô thị hai bên
đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
13
|
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ
9 đến Km 103 (Cây số 1)
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
14
|
|
Đoạn hết đất nhà
đối diện ngã ba đường vào tổ 9 đến Km 103 QL4D.
|
Dải đô thị hai bên
đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)
|
30
|
V
|
2 000 000
|
15
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km 103 QL4D đến
cổng vào đền Mẫu Thượng
|
Khu phố xanh KđtC
(khu sườn đồi Con gái KđtCd)
|
30
|
VI
|
1 200 000
|
16
|
|
Từ đầu cổng vào Đền
Mẫu Thượng đến đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh.
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu ViÔlét
|
|
VI
|
1 200 000
|
17
|
|
Từ đầu ngã ba đường
Nguyễn Chí Thanh đến tim ngã ba đường đi Bản Khoang
|
|
|
VIII
|
350 000
|
18
|
|
Từ ngã ba đường đi
Bản Khoang đến hết thị trấn
|
|
|
IX
|
200 000
|
19
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Cả phố
|
Khu hành chính
KđtBb
|
40
|
IV
|
3 200 000
|
20
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Cả phố
|
Khu hành chính
KđtBb
|
40
|
IV
|
3 200 000
|
21
|
Phố Xuân Hồ
|
Cả phố
|
Khu phố xanh KdtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
VI
|
1 200 000
|
22
|
Đường Xuân Viên
|
Từ số nhà 59 đến
đường Điện Biên Phủ
|
Khu hành chính
KđtBb
|
40
|
II
|
6 000 000
|
23
|
Đường vào tổ 9
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đường bê tông
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
24
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ phố Thủ Dầu Một
đến đường Xuân Viên
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
25
|
|
Từ phố Thủ Dầu Một
đến ngã ba phố Lê Văn Tám
|
Khu hành chính
KđtBb
|
40
|
II
|
6 000 000
|
26
|
|
Từ phố Lê Văn Tám
đến phố Kim Đồng
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
27
|
|
Từ phố Kim Đồng đến
đường Thạch Sơn
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
28
|
Ngõ Sơn Tùng
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết nhà bà Vân
|
Khu đồi thông
(KMrC).DT>=200M2 thì MĐXD =<40%, DT>=400M2 thì MĐXD=<25%.
|
|
IV
|
3 200 000
|
29
|
Phố Nguyễn Viết
Xuân
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
30
|
Phố Lương Đình Của
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
31
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
32
|
Phố Điện Biên
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
33
|
Phố Kim Đồng
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
34
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
35
|
Ngõ Trường Lê Văn
Tám
|
Từ cổng trường Lê
Văn Tám đến đường xuống nhà ông Đường
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu vi Ô lét
|
|
VI
|
1 200 000
|
36
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
37
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
38
|
Phố Thủ Dầu Một
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
39
|
Phố Phạm Xuân Huân
|
Từ ngã tư nhà thờ
đến hết đất nhà nghỉ Kế Hoạch (bên ta luy âm)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
40
|
|
Từ ngã tư nhà thờ
đến hết đất nhà ông Tuấn (bên ta luy dương)
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6 000 000
|
41
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ đầu đường Thạch
Sơn (Ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng Hải Yến) và
hết đất số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
42
|
Phố Lê Văn Tám
|
Cả phố
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
43
|
Đường Nhánh nối 10
|
Cả đường
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
44
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ hết số nhà 014
đến hết nhà Yến Bẩy
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
45
|
|
Từ hết nhà Yến Bẩy
đến hết số nhà 260
|
Dải chân núi Hàm
Rồng Kđt Db
|
30
|
III
|
4 500 000
|
46
|
|
Từ số nhà 03 đến
ngã ba Thủ Dầu Một
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
47
|
|
Từ ngã ba phố Thủ
Dầu Một đến đường Điện Biên Phủ
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
48
|
Phố Xuân Viên
|
Từ phố Hoàng Diệu
đến hết số nhà 41
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
49
|
|
Từ hết đất số nhà
41đến hết đất nhà nghỉ Anh Tuấn
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
50
|
Phố Xuân Viên
|
Từ hết nhà nghỉ Anh
Tuấn đến hết số nhà 57
|
Khu phố xanh KdtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
I
|
8 000 000
|
51
|
|
Từ số nhà 02 đến
hết nhà nghỉ Hoa Sen
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
52
|
Phố Hoàng Diệu
|
Cả Phố (bên Taluy
âm)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
53
|
|
Cả Phố (bên Taluy
dương)
|
Khu phố xanh KdtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))
|
30
|
III
|
4 500 000
|
54
|
Ngõ Hùng Hồ I
|
Đoạn đường bê tông
xi măng
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
55
|
Ngõ Hùng Hồ II
|
Từ Phố Xuân Viên
đến khách sạn Victoria
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
56
|
|
Đoạn còn lại
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
57
|
Phố Cầu Mây
|
Từ đường Thác Bạc
đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
III
|
4 500 000
|
58
|
|
Từ Nhà khách số II
UBND tỉnh đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6 000 000
|
59
|
|
Các đoạn còn lại
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
60
|
Đường Mường Hoa
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết đất khách sạn BamBoo.
|
Khu ban công Kđt BC
|
30
|
I
|
8 000 000
|
61
|
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết số nhà 31 đường Mường Hoa
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kdt A
|
60 - 80
|
I
|
8 000 000
|
62
|
|
Từ hết đất khách
sạn BamBoo đến đối diện hết đất số nhà 049
|
Khu ban công Kđt BC
|
30
|
II
|
6 000 000
|
63
|
|
Từ hết số nhà 031
đến hết số nhà 049
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
64
|
|
Từ đối diện hết đất
số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ
|
Khu phố xanh KđtC
(khu vành đai rau hoa đồi Viô lét)
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
65
|
|
Từ hết đất số nhà
49 đến đối diện cổng Công ty Việt Mỹ
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
IV
|
3 200 000
|
66
|
|
Từ cổng Công ty
Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa
|
Các bậc thềm Phan
Xi Păng KđtE
|
15
|
V
|
2 000 000
|
67
|
|
Từ đối diện cổng
Công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
V
|
2 000 000
|
68
|
Đường Fan Xi Păng
|
Từ đường Thạch Sơn
đến Cầu Mây
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
69
|
|
Từ phố Cầu Mây (ngã
tư) đến giáp đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
70
|
|
Đoạn từ ngã ba giữa
phố Đồng Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp
hơn đường chính)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
71
|
|
Từ đất nhà bà Loan
(nhà nghỉ Cát Cát) đến hết đất nhà ông Kế
|
Khu phố xanh KđtCa
(khu vành đai rau hoa đồi Viôlét)
|
15
|
III
|
4 500 000
|
72
|
|
Từ hết đất nhà ông
Kế đến hết đất thị trấn
|
Khu phố xanh KđtCa (khu
vành đai rau hoa đồi Viôlét)
|
15
|
IV
|
3 200 000
|
73
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Đoạn giáp sân chợ
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
I
|
8 000 000
|
74
|
|
Đoạn còn lại trừ
các vị trí loại I
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
II
|
6 000 000
|
75
|
Phố Đồng Lợi
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến
phố Cầu Mây (cổng khách sạn Tỉnh uỷ)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
III
|
4 500 000
|
76
|
|
Đoạn từ giáp nhà
ông Hồng Nguyệt đến ngã ba đường lên chợ C (bên Ta luy âm)
|
Khu ban công Kđt BC
|
30
|
III
|
4 500 000
|
77
|
|
Từ giáp khách sạn
Hoàng Mai đến ngã 3 đường lên chợ C (bên ta luy dương)
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
30
|
III
|
4 500 000
|
78
|
Đường Viôlet
|
Cả đường
|
Khu ban công Kđt BC
|
30
|
V
|
2 000 000
|
79
|
Phố Hàm Rồng
|
Cả phố
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6 000 000
|
80
|
Đuờng bậc Hàm Rồng
|
Cả đường
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
II
|
6 000 000
|
81
|
Đường Thác Bạc
|
Từ đuờng Fan Xi
Păng đến phố Thác Bạc
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp Kđt BA
|
30
|
III
|
4 500 000
|
82
|
Đường Thác Bạc
|
Đoạn 2 đầu phố Thác
Bạc
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi Quán sáu (KđtCc))
|
30
|
III
|
4 500 000
|
83
|
|
Từ phố Thác Bạc đến
ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy dương)
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
84
|
|
Từ phố Thác Bạc đến
ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy âm)
|
Các bậc thềm Phan
Xi Păng KđtE
|
20
|
IV
|
3 200 000
|
85
|
|
Các đoạn còn lại
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
III
|
4 500 000
|
86
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết nhà điều dưỡng QK II
|
Khu nhà kiến trúc
Pháp KđtBA
|
30
|
III
|
4 500 000
|
87
|
|
Đoạn từ hết nhà
diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi quán sáu (KđtCc))
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
88
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Từ đường Thác Bạc
đến đường vào Đài Khí Tượng
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi quán sáu (KđtCc))+ Khu sườn đồi con gái (KđtCc)
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
89
|
|
Từ đường vào Đài
Khí Tượng đến đối diện đường vào Đền Mẫu Thượng
|
Các bậc thềm Phan
Xi Păng KđtE
|
20
|
IV
|
3 200 000
|
90
|
|
Từ đường vào Đài
Khí Tượng đến đầu đường vào đền Mẫu Thượng
|
Khu phố xanh KđtC
(khu sườn đồi con gái (KđtCd))
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
91
|
|
Từ đầu đường vào
đền Mẫu Thượng đến tim đường vào bãi rác.
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
V
|
2 000 000
|
92
|
|
Từ tim đường vào
bãi rác đến đường Điện Biên Phủ
|
Các khu tự nhiên
nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét
|
|
VI
|
1 200 000
|
93
|
Đường vào Đài Khí
tượng thuỷ văn
|
Cả đường
|
Khu phố xanh KđtC
(khu đồi quán sáu (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
94
|
|
Cả đường
|
Các bậc thềm Phan
Xi Păng KđtE
|
20
|
V
|
2 000 000
|
95
|
Đường vào Đài Vật
lý địa cầu
|
Cả đường
|
Khu phố xanh KđtC
(khu sườn đồi con gái (KđtCd))
|
30
|
VI
|
1 200 000
|
96
|
Đường vào đền Mẫu
Thượng (đường mới mở)
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh vào đến hết đường
|
Khu phố xanh KdtC
(khu sườn đồi con gái (KdtCd))
|
30
|
VI
|
1 200 000
|
97
|
Đường Đài Truyền
Hình
|
Cả khu
|
Các bậc thềm Phan
Xi Păng KđtE
|
20
|
VI
|
1 200 000
|
98
|
Đường bậc Cát Cát
|
Từ đường Fan Xi Păng
xuống khu Viôlét 50 m
|
Khu trung tâm mật
độ cao Kđt A
|
60-80
|
IV
|
3 200 000
|
99
|
Đường bậc Cầu Mây
|
Cả đường
|
Khu ban công Kđt BC
|
30
|
IV
|
3 200 000
|
100
|
Đường đi Suối Hồ
|
Từ đường Điện Biên
Phủ vào 800 m
|
Khu mở rộng đông
bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2 000 000
|
101
|
Đường vào TT Y Tế
Sa Pa
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến cổng XN Tra Pha Co
|
Khu mở rộng đông
bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2 000 000
|
102
|
Chợ Văn hoá
|
Vùng lõi chợ Văn
hoá
|
Khu chợ Mới (KMrA)
|
|
V
|
2 000 000
|
103
|
bến xe
|
Tuyến N1 (đoạn từ
giáp lô đất dịch vụ 1 đến giáp lô đất dịch vụ 2)
|
Khu chợ Mới (KMrA)
|
|
II
|
6 000 000
|
104
|
|
Tuyến N1 (đoạn từ
giáp lô đất dịch vụ 3 đến giáp lô đất dịch vụ 4)
|
Khu chợ Mới (KMrA)
|
|
III
|
4 500 000
|
105
|
|
Tuyến N2 (cả tuyến)
|
Khu chợ Mới (KMrA)
|
|
III
|
4 500 000
|
106
|
Các đường còn lại
|
Các đoạn đường còn
lại xe máy đi được
|
Khu mở rộng đông
bắc KmrB
|
15-20
|
V
|
2 000 000
|
107
|
|
Các đoạn đường còn
lại xe máy đi được
|
Khu ban công (Kđt
BC)
|
30
|
V
|
2 000 000
|
108
|
|
Các đoạn đường còn
lại xe máy đi được
|
Khu phố xanh KđtC
(tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))
|
30
|
V
|
2 000 000
|
109
|
|
Các đường còn lại
của thôn Suối Hồ (Khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông Hạng A Sà
|
|
|
VI
|
1 200 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Xã Thanh Phú
|
1
|
Khu trung tâm xã
Thanh Phú
|
Đoạn ngã ba trung
tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND.
|
VI
|
200 000
|
2
|
|
Đoạn ngã ba trung
tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài
|
IV
|
350 000
|
3
|
|
Đoạn từ tim ngã ba
cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.
|
IV
|
350 000
|
* Xã San Sả Hồ
|
4
|
Khu trung tâm xã
San Sả Hồ
|
Từ hết đất thị trấn
đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m
|
II
|
1 200 000
|
* Xã Lao Chải
|
5
|
Tỉnh Lộ 152
|
Từ hết đất thị trấn
đến giáp xã Hầu Thào
|
II
|
1 200 000
|
* Xã Tả Van
|
6
|
Khu trung tâm xã Tả
Van
|
Đoạn từ đầu đất nhà
ông Chin đến tim ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ.
|
VI
|
200 000
|
7
|
|
Từ ngã 3 rẽ vào trụ
sở UBND đi đến cổng nhà ông Kìn đến đầu cầu treo Tả Van
|
IV
|
350 000
|
8
|
|
Đoạn từ đầu trường
THCS Tả Van đến hết đất nhà ông Chang A Chớ
|
IV
|
350 000
|
* Xã Sa Pả
|
9
|
QL-4D
|
Từ cây thông kính
chào quý khách đến cầu 31
|
II
|
1 200 000
|
10
|
|
Từ cầu 31 đến hết
đất Sa Pả
|
IV
|
350 000
|
11
|
Các đường còn lại
của thôn Suối Hồ (Khu vực xã Sa Pả quản lý)
|
Từ nhà ông Hạng A
Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn
|
IV
|
350 000
|
12
|
|
Từ KM 4 (QL4D) đến
đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra
|
IV
|
350 000
|
* Xã Hầu Thào
|
13
|
Tỉnh Lộ 152
|
Từ đoạn giáp xã Lao
Chải đến UBND xã Hầu Thào
|
VI
|
200 000
|
14
|
|
Từ UBND xã cũ đến
UBND xã mới
|
IV
|
350 000
|
15
|
|
Từ UBND xã mới đến
hết địa giới xã Hầu Thào
|
VI
|
200 000
|
* Xã Trung Chải
|
16
|
QL-4D
|
Từ UBND xã về 2
phía 500m
|
IV
|
350 000
|
17
|
|
Các đoạn còn lại
|
VI
|
200 000
|
* Xã Bản Hồ
|
18
|
Khu trung tâm xã
Bản Hồ
|
Đoạn từ đầu nhà BQL
dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã
|
IV
|
350 000
|
19
|
|
Đoạn từ đường rẽ
trụ sở UBND đến đất trạm Y tế xã.
|
VI
|
200 000
|
* Khu vực thị tứ Bản Dền
|
20
|
Khu thị tứ Bản Dền
|
Đường đi vào xã
Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa
hè, có rãnh thoát nước)
|
IV
|
350 000
|
21
|
|
Đoạn từ ngã ba đi
xã Thanh Phú 1Km (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)
|
IV
|
350 000
|
22
|
|
Đường đi xã Thanh
Kim, Sử Pán (Tính từ ngã ba đi đầu dốc về hai bên mỗi bên 1Km trừ đoạn đường
loại VIII)
|
VI
|
200 000
|
* Xã Tả Phìn
|
23
|
Khu trung tâm xã Tả
Phìn
|
Tính từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên mỗi bên 500m.
|
IV
|
350 000
|
24
|
|
Tính từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến mét 1000
|
VI
|
200 000
|
25
|
|
Từ mét thứ 1001 đến
giáp xã Sa Pả
|
VI
|
200 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
160 000
|
Vị trí 2
|
140 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
34 000
|
Vị trí 2
|
29 000
|
Vị trí 3
|
23 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
29 000
|
Vị trí 2
|
25 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
25 000
|
Vị trí 2
|
20 000
|
Vị trí 3
|
15 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
15 000
|
Vị trí 2
|
12 000
|
Vị trí 3
|
9 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
|
* Xã Nậm Cang
|
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã
đến mét 700
|
1
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Thanh Phú
|
|
-
|
Các vị trí còn lại
tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã San Xả Hồ
|
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Lao Chải
|
|
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tả Van
|
|
-
|
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn
thuộc khu vực trung tâm về các phía 200 m.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản Khoang
|
|
-
|
Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND xã về
2 bên từ mét 01- 1000 m (tỉnh lộ 155)
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Sa Pả
|
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Nậm Sài
|
|
-
|
Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập
tràn nhà ông Tèn và Từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Hầu Thào
|
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Sử Pán
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung
tâm thị tứ Bản Dền.
|
1
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND
xã.
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tả Giàng Phình
|
|
-
|
Tính theo bán kính từ trụ sở UBND xã 500 m
về các phía (tỉnh lộ 155).
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Suối Thầu
|
|
-
|
Toàn xã.
|
3
|
|
* Xã Bản Phùng
|
|
-
|
Toàn xã .
|
3
|
|
* Xã Thanh Kim
|
|
-
|
Dọc đường huyện lộ.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Trung Chải
|
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Bản Hồ
|
|
-
|
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn
thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
|
* Xã Tả Phìn
|
|
-
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Sa Pa
|
1;2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Xã Nậm Cang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Thanh Phú
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã San Sả Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Sa Pả
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Tả Giàng Phình
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Bản Hồ
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Lao Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Tả Van
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Bản Khoang
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm Sài
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Hầu Thào
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Sử Pán
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Suối Thầu
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Bản Phùng
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Thanh Kim
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Trung Chải
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Tả Phìn
|
2;3
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ
LỤC SỐ X
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Trung tâm huyện Si Ma Cai
|
1
|
Đường trục chính
trái
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước
|
IV
|
700 000
|
2
|
|
Đất hai bên đường
đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm
|
III
|
1 000 000
|
3
|
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư rừng Cấm đến ngã ba nhánh 9
|
III
|
1 300 000
|
4
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.
|
IV
|
900 000
|
5
|
|
Đất hai bên đường
từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến ngã ba đồn Biên phòng
|
IV
|
800 000
|
6
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú
|
III
|
1 300 000
|
7
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba trường Nội trú đến nghĩa trang
|
IV
|
700 000
|
8
|
Đường trục chính
phải
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba chợ tới khe nước Plấu
|
IV
|
900 000
|
9
|
|
Đất hai bên đường
từ khe nước Plấu đến ngã tư Kiểm lâm
|
V
|
500 000
|
10
|
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã tư Huyện uỷ
|
IV
|
700 000
|
11
|
Đường nhánh 1
|
Đất hai bên đường
nhánh 1
|
IV
|
600 000
|
12
|
Đường nhánh 2
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư UBND Huyện đến ngã tư Huyện uỷ
|
IV
|
800 000
|
13
|
Đường nhánh 3
|
Đất hai bên đường
nhánh 3
|
IV
|
600 000
|
14
|
Đường nhánh 4
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án
|
IV
|
800 000
|
15
|
Đường nhánh 5
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nhà ông Hoà đến chi cục thuế
|
IV
|
800 000
|
16
|
Đường nhánh 6
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư rừng cấm đến ngã tư Kiểm lâm
|
III
|
1 000 000
|
17
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Minh Hường
|
IV
|
800 000
|
18
|
|
Đất hai bên đường
từ giáp nhà ông Minh Hường đến đường nhánh 1
|
V
|
500 000
|
19
|
Đường nhánh 8A
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba Bệnh viện
|
IV
|
600 000
|
20
|
Đường nhánh 8B
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba Bệnh viện
|
III
|
1 300 000
|
21
|
Đường nhánh 9
|
Đất hai bên đường
nhánh 9
|
V
|
500 000
|
22
|
Đường nhánh 10
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba bệnh viện đến Nhà thi đấu.
|
IV
|
800 000
|
23
|
|
Đất hai bên đường
từ Nhà thi đấu đến hết nhánh 10
|
V
|
500 000
|
24
|
Đường nhánh 11
|
Đất hai bên đường
nhánh 11
|
IV
|
700 000
|
25
|
Đường nhánh ra biên
giới
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5
|
IV
|
700 000
|
26
|
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đi Sảng chải 5 đến hết đoạn nội thị
|
VII
|
200 000
|
27
|
Đường Trường Nội
trú
|
Đất hai bên đường
đoạn từ ngã ba nội trú tới hết Trường Nội trú
|
IV
|
600 000
|
28
|
Các tuyến đường
nhánh quy hoạch
|
Đất hai bên đường
các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch
|
V
|
500 000
|
29
|
Đất ở hai bên đường
liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở phụ lục 1) đến các thôn thuộc xã
|
|
VII
|
180 000
|
30
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)
|
|
VII
|
160 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
STT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
* Trung tâm cụm xã Sín Chéng
|
1
|
Đường nhánh 1
|
Đất hai bên đường
từ suối Giặt đến nút giao thông chợ
|
V
|
250 000
|
2
|
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối cạn)
|
V
|
250 000
|
3
|
Đường nhánh 2
|
Đất hai bên đường
từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ
|
V
|
250 000
|
4
|
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa
|
V
|
250 000
|
5
|
|
Đất hai bên đường
từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2
|
VII
|
170 000
|
6
|
Các đoạn đường còn
lại trong trung tâm cụm xã
|
|
VII
|
150 000
|
* Trung tâm cụm xã Cán Cấu
|
7
|
Nhánh trục chính
|
Đất hai bên đường
từ UBND xã tới trường THCS
|
V
|
300 000
|
8
|
|
Đất hai bên đường
từ THCS đến nút giao thông Lềnh Sui Thàng
|
VII
|
170 000
|
9
|
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa
|
IV
|
350 000
|
10
|
|
Đất hai bên đường
từ Phòng khám đa khoa đến mương thuỷ lợi qua đường
|
VII
|
170 000
|
11
|
Các đoạn đường còn
lại trong trung tâm cụm xã
|
|
VII
|
150 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
145 000
|
Vị trí 2
|
120 000
|
Vị trí 3
|
100 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
32 000
|
Vị trí 2
|
27 000
|
Vị trí 3
|
21 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
27 000
|
Vị trí 2
|
23 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
23 000
|
Vị trí 2
|
18 000
|
Vị trí 3
|
13 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
13 000
|
Vị trí 2
|
10 000
|
Vị trí 3
|
7 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Xã Sín Chéng
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử
Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Cán Cấu
|
-
|
Đất ở hai bên đường
TL-4D không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn
đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lùng Sui
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nàn Sín
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi
bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã
Nàn Sín
|
2
|
-
|
Đất ở hai bên đường
từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Bản Mế
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi
bên 200m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã
Nàn Sín
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
|
* Xã Cán Hồ
|
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán
Hồ không thuộc vị trí 1
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Lử Thẩn
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về
mỗi bên 100m; Đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà)
đến xã Cán Cấu
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa
phận xã Lử Thẩn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Mản Thẩn
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn chồ) kéo dài về mỗi
bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận
xã Bản Mế
|
2
|
-
|
Các vị trí còn lại
trong địa bàn xã
|
3
|
* Xã Nàn Sán
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã
Mản Thẩn)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Quan Thần Sán
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà
Phìn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Sán Chải:
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo
dài về mỗi bên 200m
|
1
|
-
|
Đất ở hai bên đường
TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thào Chư Phìn
|
-
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND xã đến trạm xá
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Xã Bản Mế
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
2
|
Xã Nàn Sín
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Sín Chéng
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Thào Chư Phìn
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Mản Thẩn
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Nàn Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Si Ma Cai
|
1
|
1
|
1;3
|
1;3
|
1;3
|
8
|
Xã Cán Hồ
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Quan Thần Sán
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Sán Chải
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Cán Cấu
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Lùng Sui
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Lử Thần
|
2
|
2
|
2;3
|
2;3
|
2;3
|
PHỤ
LỤC SỐ XI
BẢNG
GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại
đô thị
Số TT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Thị trấn Khánh
Yên
|
1
|
Tuyến đường Quang
Trung
|
Từ giáp cầu xi măng
đường Quang Trung đến giáp đường Nà Khọ
|
I
|
2 000 000
|
2
|
|
Từ giáp đường Nà
Khọ đến hết đất Hạt Kiểm Lâm
|
III
|
1 300 000
|
3
|
|
Từ giáp cầu xi măng
đến hết đất nhà bà Đức
|
I
|
2 000 000
|
4
|
|
Từ giáp đất nhà bà
Đức đến hết đất Bệnh viện
|
I
|
2 000 000
|
5
|
|
Từ giáp đất Bệnh
viện huyện đến cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
II
|
1 700 000
|
6
|
|
Từ giáp đất Hạt
Kiểm Lâm đến cầu Ba Cô
|
IV
|
900 000
|
7
|
|
Từ giáp cổng Trung
tâm giáo dục thường xuyên đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
III
|
1 000 000
|
8
|
|
Từ giáp cổng nghĩa
trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
IV
|
800 000
|
9
|
Tuyến 4 (đường Trần
Phú)
|
Từ cầu ông Tự đến
giáp đất nhà ông Minh Ngoan
|
III
|
1 300 000
|
10
|
|
Từ đất nhà ông Minh
Ngoan đến cổng huyện đội
|
II
|
1 700 000
|
11
|
Đường Khánh Yên
|
Từ ngã tư chợ Trung
tâm đến cầu ông Tự
|
II
|
1 700 000
|
12
|
Đường Khánh Yên
(tuyến 15)
|
Từ ngã ba Thương
nghiệp đến giáp đất nhà Tâm Hùng
|
III
|
1 300 000
|
13
|
|
Từ đất nhà ông Tâm
Hùng đến cầu Nậm Lếch
|
III
|
1 000 000
|
14
|
Đường Khánh Yên
|
Từ cầu Nậm Lếch đến
hết đất nhà ông Phê
|
V
|
550 000
|
15
|
Đường Minh Đăng
(Tuyến 9)
|
Từ đất nhà ông Vui
Như đến hết đất nhà ông Đạt Loan
|
III
|
1 300 000
|
16
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Đạt Loan đến hết đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)
|
III
|
1 100 000
|
17
|
Đường Minh Đăng
(Tuyến 9)
|
Từ giáp đất nhà bà
Thảo Sơn đến cổng trường Trung học cơ sở
|
III
|
1 100 000
|
18
|
|
Từ cổng trường
Trung học cơ sở đến cổng Trung tâm chính trị
|
IV
|
700 000
|
19
|
Đường Thái Quang
|
Từ giáp đất nhà ông
Hùng (Doanh nghiệp) đến hết đất nhà ông Chiến
|
IV
|
700 000
|
20
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Chiến đến ngã ba Thành Công
|
V
|
550 000
|
21
|
Đường Thanh Niên
|
Từ hết đất nhà ông
Quý đến giáp tuyến 14
|
IV
|
900 000
|
22
|
|
Từ giáp tuyến 14
đến hết đất bà nhà Lan Hưng
|
IV
|
700 000
|
23
|
Đường vào Làng Coóc
|
Từ chợ trung tâm
đến hết đất nhà ông Mậu (bám tuyến 17)
|
III
|
1 100 000
|
24
|
|
Từ hết đất nhà ông
Mậu đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)
|
IV
|
450 000
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Từ đất nhà ông Ninh
Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng
|
IV
|
700 000
|
26
|
|
Tuyến 6: Từ hết đất
nhà ông Hùng đến giao với tuyến 8
|
VI
|
250 000
|
27
|
Đường vào Nà Sầm
|
Từ hết đất truờng
Chính trị đến giáp mương Pom Chom
|
VI
|
280 000
|
28
|
Đường Điện Biên
(tuyến 8 )
|
Từ giáp đất nhà ông
Thắng Thuyết đến hết đất nhà bà Hằng Dũng
|
V
|
350 000
|
29
|
|
Từ giáp đất đội Thi
hành án đến giáp đất nhà ông Cương Tuyết
|
V
|
350 000
|
30
|
Đường Điện Biên
|
Tuyến 8: Từ đất Thi
hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7
|
VI
|
220 000
|
31
|
|
Từ giáp đất nhà bà
Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung = 30m
|
VI
|
250 000
|
32
|
Đường Hoàng Liên
(tuyến 11)
|
Từ phòng Nông
nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng
|
V
|
550 000
|
33
|
Tuyến 20
|
Từ cách đường Trần
Phú 20 m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1 000 000
|
34
|
|
Lô đất có 2 mặt
đường (giao giữa tuyến 20 và 21)
|
III
|
1 100 000
|
35
|
Tuyến 21
|
Từ hết đất nhà
Thuận Phượng đến cách tuyến 1 10m
|
III
|
1 000 000
|
36
|
|
Lô đất có 2 mặt
đường (giao giữa tuyến 22 và 21)
|
III
|
1 100 000
|
37
|
Tuyến 22
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
III
|
1 000 000
|
38
|
Đường Gia Lan
|
Từ giáp tuyến đường
Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân
|
IV
|
900 000
|
39
|
Đường Gia Lan
(tuyến 1)
|
Từ giáp đất nhà
Hùng Vân đến suối Đao
|
VI
|
250 000
|
40
|
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
II
|
1 700 000
|
41
|
|
Lô đất 2 mặt đường
(giao giữa tuyến 1 với tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27)
|
II
|
1 800 000
|
42
|
|
Từ đất huyện ủy đến
hết đất UBND huyện
|
III
|
1 100 000
|
43
|
Đường Nam Thái QL
279
|
Từ cầu Ba Cô đến
hết đất thị trấn Khánh Yên
|
V
|
350 000
|
44
|
Đường Nà Trang
(tuyến 16)
|
Từ giáp đất nhà
Thạnh Tho đến Hạt Bảo dưỡng đường bộ
|
VI
|
250 000
|
45
|
Đường vào trạm Bảo
vệ thực vật
|
Từ cách đường Minh
Đăng 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Cự
|
VI
|
280 000
|
46
|
Tuyến 14
|
Từ cách đường Quang
Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m
|
IV
|
700 000
|
47
|
Tuyến 37
|
Từ cách đường QL
279 20m đến hết tuyến 37
|
V
|
550 000
|
48
|
Tuyến 39 (đường vào
sân vân động)
|
Từ cách đường QL
279 20m đến hết tuyến 39
|
V
|
450 000
|
49
|
Các vị trí đất ở
còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
Thôn Năm Thái, Thôn
Coóc, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công
|
VI
|
200 000
|
50
|
|
Thôn Mạ 1, 2
|
VI
|
180 000
|
2. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực I
Số TT
|
Tên đường
|
Mốc xác định
|
Loại đường
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
* Xã Khánh Yên
Thượng:
|
1
|
Đường Lâm Nghiệp ( từ mét số 01 đến mét số
20)
|
Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm
|
IV
|
400 000
|
2
|
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng
|
Từ giáp đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch
|
III
|
500 000
|
* Xã Võ Lao:
|
3
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến
hết đất nhà ông Trần Văn Khánh
|
III
|
600 000
|
4
|
Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến
|
|
III
|
600 000
|
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét
số 01 đến mét số 20)
|
hết đất chi nhánh
NHNN và PTNT tại Võ Lao
|
|
|
5
|
|
Đoạn giáp đất chi
nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu
|
IV
|
400 000
|
6
|
|
Đoạn giáp đất ông
Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mả
|
IV
|
350 000
|
7
|
|
Đoạn hết đất nhà
ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết
|
IV
|
350 000
|
8
|
|
Đoạn hết đất nhà
ông Bùi Văn Ngạn đên hết đất nhà ông Lại Văn Tăng
|
IV
|
350 000
|
9
|
|
Đoạn hết đất nhà bà
Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu
|
IV
|
350 000
|
10
|
Đường đi Nậm Mả
|
Đoạn giáp Tỉnh lộ
151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200 000
|
11
|
Đường vào UBND xã
Võ Lao
|
Đoạn giáp Tỉnh lộ
151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
VI
|
200 000
|
12
|
Giáp ranh TT Võ Lao
|
Đoạn Tỉnh lộ 151 từ
giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
VI
|
250 000
|
* Xã Tân An
|
13
|
Quốc lộ 279 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ giáp đất đầu cầu
Bảo Hà đến đường vào đền Cô Tân An
|
III
|
600 000
|
14
|
|
Từ đường vào đền cô
Tân An đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung)
|
III
|
500 000
|
15
|
|
Từ đất nhà ông Biên
đến hết đất nhà bà Lực
|
IV
|
400 000
|
16
|
Đường từ ngã ba đi
bến phà (cũ)
|
Từ đất nhà ông Viết
đến hết đất của Bến Phà
|
V
|
250 000
|
17
|
Đường Tỉnh lộ
151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)
|
Từ điểm giao nhau
giữa Tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã
|
V
|
300 000
|
18
|
Đường vào đền Cô
Tân An (2 bên đường)
|
Từ cách đường 279
là 20m đến hết đất nhà bà Bình (tuyến M2)
|
III
|
500 000
|
* Xã Minh Lương:
|
19
|
Đường QL 279 (từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ UBND xã đến hết
đất nhà ông La Văn Thèn
|
IV
|
400 000
|
20
|
Trung tâm cụm xã
Minh Lương
|
Từ UBND xã đến
trường tiểu học Minh Lương
|
IV
|
350 000
|
21
|
|
Từ nhà ông La Văn
Thèn đến ngầm Khổi Vàng
|
V
|
300 000
|
* Xã Dương Quỳ
|
22
|
Đường QL 279 ( từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến hết đất nhà ông Quân
|
III
|
500 000
|
23
|
Trung tâm cụm xã
Dương Quỳ
|
Từ giáp đất nhà ông
Quân đến hết đất bà Dâng
|
IV
|
360 000
|
24
|
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến ngầm Dương Quỳ
|
V
|
300 000
|
25
|
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến cầu Dương Quỳ
|
VII
|
180 000
|
* Xã Khánh Yên Hạ
|
26
|
Đường Văn Bàn -
Liêm Phú ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngầm suối Đao
đến giáp đất Trạm xá xã
|
V
|
300 000
|
27
|
Trung tâm xã Khánh
Yên Hạ
|
Từ Trạm xá xã đến
hết đất nhà ông Vui Lan
|
III
|
550 000
|
28
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Vui Lan đến hết đất nhà Hiền Trường
|
IV
|
360 000
|
29
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Hiền Trường đến suối Mên Thảo
|
V
|
250 000
|
30
|
Đường Khánh Hạ -
Nậm Tha ( từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp đất nhà Tâm
Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh
|
V
|
250 000
|
31
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken
|
VII
|
180 000
|
* Xã Làng Giàng
|
32
|
Đường QL 279 ( từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp ranh thị
trấn Khánh Yên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn)
|
III
|
650 000
|
3. Bảng giá đất ở tại
nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn
khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
160 000
|
Vị trí 2
|
140 000
|
Vị trí 3
|
110 000
|
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
33 000
|
Vị trí 2
|
28 000
|
Vị trí 3
|
22 000
|
* Đất nuôi trồng thuỷ
sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
28 000
|
Vị trí 2
|
24 000
|
* Đất trồng cây hàng
năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
24 000
|
Vị trí 2
|
19 000
|
Vị trí 3
|
14 000
|
* Đất trồng cây lâu
năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
14 000
|
Vị trí 2
|
11 000
|
Vị trí 3
|
8 000
|
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
6 500
|
Vị trí 2
|
5 000
|
Vị trí 3
|
2 000
|
4. Bảng phân vị trí
đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT
|
Địa danh
|
Vị trí
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
* Xã Khánh Yên Thượng:
|
-
|
Thôn Yên Thành, Nà
Lộc
|
1
|
-
|
Thôn Noỏng, Long
Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Võ Lao:
|
-
|
Đoạn giáp suối Nậm
Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn.
|
1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lợi
đến địa giới Võ Lao - Sơn Thuỷ
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Hoà Mạc:
|
-
|
Thôn Trung Tâm
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
2
|
* Xã Văn Sơn:
|
-
|
Đoạn từ danh giới
xã Võ Lao đến hết đất nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết nhà ông
Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới
100m)
|
1
|
-
|
Đường đi Thác Mẹt;
đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Tân An:
|
-
|
Thôn Tân An 2; Thôn
Tân An 1 từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hùng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Từ nhà ông Hùng đến
cột mốc Tân An - Yên Bái
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Minh Lương:
|
-
|
Ven QL 279 tới giáp
xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Thẩm Dương:
|
-
|
Bản Thẳm (ven QL
279)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Xé:
|
-
|
Thôn Ta Náng
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Dần Thàng:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Xây:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Nậm Chầy:
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Dương Quỳ:
|
-
|
Ven QL 279 đến giáp
ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào
dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các thôn 8, 9, 14
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Khánh Yên Hạ:
|
-
|
Thôn Độc Lập, Văn
Tâm, Trung Tâm
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Chiềng Ken:
|
-
|
Thôn Chiềng 3, Ken
2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)
|
1
|
-
|
Chiềng 3, Ken 2, 1
(ngoài phạm vi khu vực 1)
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Khánh Yên Trung:
|
-
|
Thôn Trung Tâm
|
1
|
-
|
Thôn Noong Trai, Bơ
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Tha:
|
-
|
Khe Coóc
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Liêm Phú:
|
-
|
Bản Trung Tâm
|
1
|
-
|
Bản Giằng, Bản Ỏ
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Làng Giàng:
|
-
|
Hô Phai, Nà Tiềm
|
1
|
-
|
Nậm Bó, Lập Thành,
Nà Bay
|
2
|
-
|
Các khu vực đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
* Xã Nậm Dạng:
|
-
|
Toàn Xã
|
3
|
* Xã Nậm Mả
|
-
|
Toàn xã
|
3
|
* Xã Tân Thượng:
|
-
|
Từ Mốc ranh giới
Tân AnTân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng – Sơn Thuỷ (từ hành lang ATGT
vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Giáp QL 279 đến
ranh giới xã Cam Cọn
|
2
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
3
|
* Xã Sơn Thuỷ:
|
-
|
Từ nhà ông Tài Quý
đến hết trường THCS; Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; Từ nhà
ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
1
|
-
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
3
|
5. Bảng phân vị trí
đất nông nghiệp
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Vị trí
|
Đất trồng lúa nước
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 4 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
( 7 )
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
1,2
|
1
|
1;2,3
|
1;2,3
|
1;3
|
2
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
3
|
Xã Võ Lao
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
4
|
Xã Hoà Mạc
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
5
|
Xã Văn Sơn
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
6
|
Xã Tân An
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
7
|
Xã Minh Lương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
8
|
Xã Thẩm Dương
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
9
|
Xã Nậm Xé
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
10
|
Xã Dần Thàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
11
|
Xã Nậm Xây
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
12
|
Xã Nậm Chầy
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
13
|
Xã Dương Quỳ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
14
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
15
|
Xã Chiềng Ken
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
16
|
Xã Khánh Yên Trung
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
17
|
Xã Nậm Tha
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
18
|
Xã Liêm Phú
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
19
|
Xã Làng Giàng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
20
|
Xã Nậm Dạng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
21
|
Xã Nậm Mả
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
22
|
Xã Tân Thượng
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
23
|
Xã Sơn Thuỷ
|
2;3
|
2
|
2,3
|
2;3
|
2;3
|
Quyết định 49/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân khu vực đất, loại đường phố, vị trí loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 Quy định về giá đất, phân khu vực đất, loại đường phố, vị trí loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
5.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|