|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 485/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hớn Quản Bình Phước
Số hiệu:
|
485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 485/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 15 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu
hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT
ngày 23/02/2022 và UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đất vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Hớn Quản
không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau
khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ
quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản có trách
nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc
chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm
định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ
tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các
trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm
bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III
năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời
gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Sở
Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-32-QĐ-08/3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
66.414,22
|
4.273,09
|
4.713,39
|
1.146,92
|
4.595,39
|
4.122,64
|
5.292,50
|
7.295,31
|
4.445,85
|
7.192,92
|
9.638,93
|
4.585,02
|
2.879,95
|
6.232,32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
56.591,37
|
3.332,58
|
3.831,25
|
637,40
|
4.017,83
|
3.672,39
|
4.990,95
|
4.927,97
|
3.962,50
|
6.385,36
|
8.939,64
|
3.932,39
|
2.640,81
|
5.320,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.020,48
|
11,45
|
-
|
100,88
|
297,18
|
6,07
|
30,27
|
96,62
|
190,15
|
-
|
42,44
|
57,81
|
14,97
|
172,66
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
231,26
|
65,09
|
12,19
|
2,15
|
27,61
|
17,37
|
12,21
|
21,94
|
21,18
|
16,20
|
-
|
12,17
|
-
|
23,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
48.238,26
|
3.247,73
|
2.122,47
|
533,33
|
3.642,73
|
3.553,03
|
3.211,39
|
4.625,24
|
3.743,39
|
3.426,75
|
8.689,88
|
3.834,31
|
2.603,48
|
5.004,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
512,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72,07
|
29,09
|
-
|
411,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
5.864,18
|
-
|
1.696,59
|
-
|
-
|
-
|
1.563,67
|
81,59
|
-
|
2.522,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,50
|
7,71
|
-
|
1,05
|
5,43
|
9,04
|
6,74
|
2,60
|
0,02
|
-
|
0,27
|
0,98
|
3,38
|
7,29
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
679,80
|
0,60
|
-
|
-
|
44,88
|
86,88
|
94,59
|
70,90
|
7,77
|
8,35
|
207,05
|
27,13
|
18,99
|
112,66
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.822,85
|
940,51
|
882,15
|
509,52
|
577,56
|
450,25
|
301,55
|
2.367,35
|
483,35
|
807,55
|
699,29
|
652,63
|
239,14
|
912,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
455,19
|
3,79
|
25,00
|
29,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105,22
|
-
|
30,00
|
261,80
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.080,13
|
4,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,52
|
1.070,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
863,09
|
160,01
|
655,00
|
48,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
515,00
|
60,00
|
-
|
155,00
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
75,00
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
75,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,72
|
6,28
|
0,25
|
1,63
|
0,20
|
0,56
|
0,06
|
0,66
|
0,36
|
0,77
|
0,64
|
0,04
|
0,63
|
1,65
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
472,14
|
81,69
|
1,95
|
0,44
|
16,31
|
5,20
|
7,87
|
303,79
|
1,60
|
1,80
|
14,14
|
16,11
|
5,85
|
15,41
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
421,02
|
-
|
-
|
-
|
73,03
|
172,20
|
15,00
|
118,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,80
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
70,26
|
10,08
|
-
|
-
|
26,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,43
|
-
|
1,93
|
4,52
|
5,99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.952,33
|
332,74
|
137,03
|
91,74
|
191,23
|
125,41
|
172,05
|
569,01
|
166.58
|
133,44
|
244,60
|
190,71
|
149,18
|
448,62
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.872.04
|
229,94
|
123,25
|
83,58
|
89,54
|
116,46
|
126,29
|
182,81
|
139,55
|
114.62
|
215,60
|
154,93
|
94,87
|
200,59
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
135,76
|
62,51
|
4,87
|
1,60
|
13,00
|
-
|
6,50
|
-
|
-
|
7,70
|
-
|
0,11
|
39,44
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
30,33
|
3.74
|
0,41
|
0,53
|
13,68
|
2,02
|
-
|
1,00
|
0,76
|
-
|
0,09
|
8,10
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
32,22
|
4,70
|
0,50
|
0,27
|
0,18
|
0,50
|
23,01
|
0,51
|
0,24
|
0,43
|
0,29
|
1,18
|
0,19
|
0,24
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,46
|
10,52
|
3,52
|
5,02
|
2,71
|
3,88
|
2,55
|
3,29
|
4,77
|
4,34
|
6,22
|
9,34
|
4,57
|
8,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
22,22
|
0,73
|
0,96
|
0,56
|
1,68
|
-
|
3,45
|
1,20
|
2,13
|
0,80
|
2,64
|
2,86
|
-
|
5,21
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
643,58
|
0,99
|
0,08
|
0,01
|
60,71
|
0,07
|
0,03
|
360,14
|
0,27
|
0,03
|
1,70
|
0,13
|
0,08
|
219,34
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,65
|
0,76
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
-
|
0,15
|
0,19
|
0,03
|
0,01
|
0,15
|
0,03
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,57
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,13
|
-
|
-
|
3,14
|
-
|
4,46
|
0,84
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
13,32
|
1,64
|
0,28
|
0,13
|
1,29
|
0,40
|
0,78
|
0,50
|
2,31
|
1,63
|
1,47
|
1,10
|
0,75
|
1,03
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98,49
|
15,26
|
2,00
|
-
|
8,40
|
2,07
|
8,90
|
2,44
|
15,92
|
2,00
|
12,67
|
12,94
|
4,46
|
11,42
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,10
|
0,68
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
1,00
|
0,46
|
1,69
|
0,74
|
-
|
0,19
|
0,88
|
2.10
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,05
|
1,40
|
0,73
|
0,25
|
1,22
|
0,85
|
0,74
|
1,81
|
0,56
|
0,66
|
0,66
|
1,63
|
1,11
|
1,43
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,96
|
9,64
|
0,28
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
999,73
|
-
|
36,46
|
138,33
|
139,56
|
48,51
|
25,82
|
66,67
|
55,80
|
128,88
|
96,11
|
138,61
|
53,39
|
71,60
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
192,11
|
192,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,86
|
20,73
|
1,97
|
0,50
|
0,78
|
0,90
|
1,84
|
1,15
|
0,46
|
2,88
|
0,91
|
1,20
|
1,13
|
1,41
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,49
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.332,12
|
35,83
|
13,70
|
12,69
|
42,55
|
30,26
|
66.49
|
80,50
|
76,10
|
508,44
|
163,58
|
40,57
|
23,28
|
238,14
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
323,39
|
20,86
|
9,79
|
0,02
|
85,47
|
59,36
|
-
|
79,48
|
-
|
9,05
|
59,36
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
71,98
|
0,37
|
-
|
30,41
|
0,91
|
7,00
|
6,17
|
0,20
|
1,67
|
-
|
14,26
|
-
|
0,05
|
10,94
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức
năng *
|
|
61.400,66
|
7.09335
|
4.524,66
|
968,32
|
3.852,52
|
3.624,10
|
4.893,03
|
5.20331
|
3.971,05
|
6.529,13
|
8.875,12
|
4.003,13
|
2.667,23
|
5.195,71
|
1
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
4.273,09
|
4.273,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
38.664,69
|
2.598,19
|
1.697,97
|
426,66
|
2.914,18
|
2.842,42
|
2.569,11
|
3.700,19
|
3.068,80
|
2.741,40
|
6.951,90
|
3.067,45
|
2.082,78
|
4.003,63
|
3
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.377,07
|
-
|
1.696,59
|
-
|
-
|
-
|
1.635,74
|
110,67
|
-
|
2.934,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu du
lịch
|
KDL
|
2,07
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.378,09
|
220,01
|
655,00
|
203,08
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
75,00
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
75,00
|
6
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
91,00
|
-
|
-
|
91,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
9.797,89
|
-
|
453,66
|
217,33
|
840,19
|
749,41
|
662,93
|
978,38
|
793,32
|
788,45
|
1.814,86
|
877,75
|
563,41
|
1.058,19
|
8
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
816,75
|
-
|
21,43
|
30,25
|
98,15
|
32,27
|
25,24
|
339,06
|
33,93
|
65,21
|
3336
|
57,93
|
21,05
|
58,88
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
1.640,90
|
97,56
|
59,49
|
301,55
|
81,50
|
142,43
|
38,64
|
486,27
|
107,57
|
42,20
|
158,05
|
26,82
|
18,00
|
80,82
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.593,15
|
89,41
|
55,81
|
300,55
|
73,50
|
139,16
|
37,84
|
482,33
|
106,33
|
34,23
|
153,23
|
24,14
|
16,12
|
80,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,41
|
2,29
|
-
|
-
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.580,74
|
87,12
|
55,81
|
300,55
|
64,00
|
139,16
|
37,84
|
482,33
|
106,21
|
34,23
|
152,73
|
24,14
|
16,12
|
80,50
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
47,75
|
8,15
|
3,68
|
1,00
|
8,00
|
3,27
|
0,80
|
3,94
|
1,24
|
7,97
|
4,82
|
2,68
|
1,88
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,30
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
18,44
|
1,50
|
1,37
|
-
|
1,00
|
1,50
|
-
|
3,70
|
0,10
|
4,00
|
3,00
|
1,80
|
0,37
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
17,43
|
0,59
|
1,37
|
-
|
1,00
|
1,50
|
-
|
3,70
|
0,10
|
4,00
|
3,00
|
1,70
|
0,37
|
0,10
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,01
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,33
|
-
|
1,81
|
1,00
|
0,50
|
1,76
|
0,80
|
0,24
|
1,04
|
1,26
|
1,82
|
0,87
|
1,01
|
0,22
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,35
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,33
|
-
|
0,50
|
-
|
6,50
|
0,01
|
-
|
-
|
0,10
|
2,71
|
-
|
0,01
|
0,50
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Khai
|
Đồng Nơ
|
Thanh Bình
|
An Khương
|
An Phú
|
Minh Đức
|
Minh Tâm
|
Phước An
|
Tân Hiệp
|
Tân Hưng
|
Tân Lợi
|
Tân Quan
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.967,98
|
138,45
|
66,83
|
307,32
|
195,17
|
160,11
|
51,21
|
500,04
|
118,53
|
41,58
|
194,07
|
37,93
|
41,34
|
115,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,27
|
0,17
|
-
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
0,01
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.966,71
|
138,28
|
66,83
|
307,32
|
194,16
|
160,11
|
51,21
|
500,03
|
118,48
|
41,58
|
194,07
|
37,93
|
41,34
|
115,39
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
162,01
|
1,20
|
-
|
-
|
4,10
|
33,86
|
-
|
8,00
|
5,88
|
-
|
43,42
|
-
|
0,30
|
65,25
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,30
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 485/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 485/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2022 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
3.766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|