Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 484/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
484/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
23/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 484/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
23 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ
BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND thành
phố Bắc Giang tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18/5/2022 và Báo cáo thuyết
minh kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT ngày
18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc
Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính
kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc
Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang;
2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển
đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến cụ
thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy
đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm
định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND thành phố Bắc Giang trong
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được ph ê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định
phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch
UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc
Giang chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TN SN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
PHỤ LỤC KÈM THEO
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng số
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xương
Phường Trần Nguyên Hãn
Phường Ngô Quyền
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Trần Phú
Phường Mỹ Độ
Phường Lê Lợi
Phường Xương Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.406,67
39,08
0,13
0,37
1,66
0,59
4,02
2,73
5,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
689,30
4,30
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
465,15
4,30
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
96,33
5,75
0,13
0,06
0,59
0,27
0,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
99,71
5,87
0,02
0,05
0,05
1,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
110,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
90,57
3,03
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
40,14
3,03
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
319,78
20,13
0,30
1,62
3,97
2,42
4,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.217,84
354,74
86,76
114,66
144,26
96,89
158,60
87,97
294,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22,73
0,94
1,86
0,28
0,79
2.2
Đất an ninh
CAN
18,30
0,02
1,69
2,02
0,71
0,02
0,60
0,76
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
85,36
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
34,18
4,76
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
203,67
0,37
0,01
3,21
9,80
8,31
1,41
4,01
8,41
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
251,57
95,51
7,37
9,19
0,08
4,16
4,89
2,18
14,12
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.161,00
101,40
34,63
58,78
43,79
32,36
44,70
31,05
112,53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.433,23
66,47
20,72
39,01
35,35
19,55
26,80
17,32
80,70
-
Đất thủy lợi
DTL
185,36
11,98
1,00
1,29
0,91
5,87
6,60
5,98
7,68
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,24
1,48
1,77
6,68
0,35
2,03
0,35
0,49
1,29
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
55,58
0,23
1,44
0,12
3,81
0,51
0,13
0,11
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
140,71
2,56
7,07
9,27
2,06
1,93
2,71
2,07
7,54
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
35,44
1,27
1,62
2,01
0,45
0,48
0,70
0,85
-
Đất công trình năng lượng
DNL
9,94
0,01
0,04
0,01
0,10
0,21
2,13
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,63
0,01
0,06
0,21
0,58
0,63
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
8,72
0,16
7,49
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,43
0,08
0,01
0,02
0,07
0,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,91
0,37
1,57
0,82
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
125,52
13,24
0,01
5,70
0,01
5,24
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
2,87
-
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
22,64
1,10
0,23
-
Đất chợ
DCH
64,77
2,61
0,98
0,30
0,16
1,39
0,62
1,35
0,73
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
271,09
3,26
0,63
0,54
28,32
7,52
2,12
2,77
11,44
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
737,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.032,10
126,21
34,62
32,58
44,47
25,37
90,95
32,95
126,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,94
0,81
0,49
6,97
4,75
2,07
0,77
0,73
7,92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
9,62
0,27
0,32
1,15
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,76
1,16
0,30
0,03
0,53
0,07
0,08
0,03
0,55
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
220,59
16,41
9,06
12,70
12,71
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
107,51
3,62
5,16
1,36
11,84
5,98
0,15
0,93
11,74
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,29
0,08
0,12
0,05
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
31,00
8,35
0,50
0,02
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.173,54
402,17
86,89
115,03
145,92
97,97
162,65
90,70
299,99
4
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KNN
465,15
4,30
0,04
5
Khu vực lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
201,32
3,03
6
Khu du lịch
KDL
8,72
0,16
7,49
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
119,54
4,76
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
373,51
3,64
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
203,67
0,37
0,01
3,21
9,80
8,31
1,41
4,01
8,41
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
549,71
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.481,98
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
826,44
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đa Mai
Phường Dĩnh Kế
Xã Song Mai
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khê
Xã Tân Tiến
Xã Dĩnh Trì
Xã Đồng Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.406,67
131,52
27,65
522,94
129,82
56,72
71,59
184,48
227,56
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
689,30
85,58
1,19
274,67
86,26
39,91
11,40
116,42
69,53
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
465,15
40,67
1,19
144,56
86,26
35,37
1,74
81,71
69,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
96,33
10,42
13,03
17,35
2,21
0,39
35,07
0,68
10,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
99,71
0,43
2,49
16,58
6,11
7,54
15,00
33,46
10,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
110,75
110,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
90,57
87,54
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
40,14
37,11
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
319,78
35,09
10,95
126,56
35,24
8,89
10,11
33,92
26,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,25
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.217,84
227,75
385,24
463,86
611,68
387,30
718,32
486,35
599,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22,73
0,22
5,24
6,76
4,00
0,18
2,48
2.2
Đất an ninh
CAN
18,30
0,15
5,47
6,78
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
85,36
85,36
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
34,18
6,60
3,70
19,13
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
203,67
2,83
8,52
6,55
12,88
73,37
40,69
8,63
14,67
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
251,57
5,52
19,25
25,99
19,10
11,75
5,13
21,85
5,49
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.161,00
109,28
196,23
192,98
288,33
113,99
268,85
224,69
307,40
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.433,23
61,75
138,69
123,81
214,62
98,10
167,41
153,81
169,11
-
Đất thủy lợi
DTL
185,36
7,24
9,52
25,03
7,55
3,93
19,85
15,80
55,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,24
1,02
2,24
2,42
1,92
0,36
3,03
3,28
7,53
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
55,58
2,43
6,08
7,60
24,10
0,15
4,50
1,14
3,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
140,71
1,82
7,96
13,72
18,82
1,31
22,01
27,62
12,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
35,44
0,92
2,22
5,08
6,91
1,89
1,99
6,48
2,58
-
Đất công trình năng lượng
DNL
9,94
0,02
0,28
0,01
0,01
0,23
0,44
5,20
1,24
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,63
0,03
0,01
0,02
0,04
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
8,72
0,53
0,53
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,43
27,00
0,13
0,56
0,07
0,11
0,11
0,38
1,63
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,91
0,44
0,40
1,11
0,42
0,57
1,30
0,92
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
125,52
3,17
6,19
11,78
12,92
6,60
47,52
9,80
3,35
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
2,87
2,87
-
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
22,64
21,24
0,07
-
Đất chợ
DCH
64,77
0,62
1,25
1,86
0,96
0,11
0,65
0,25
50,93
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
271,09
8,61
1,74
7,41
24,34
7,56
89,34
27,85
47,65
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
737,13
182,21
172,29
81,82
77,07
116,86
106,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.032,10
65,91
137,67
14,94
34,46
130,53
58,74
75,98
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,94
0,92
2,65
0,67
3,28
0,56
14,26
0,81
1,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
9,62
1,97
0,05
0,20
5,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,76
3,39
0,69
2,08
1,12
0,23
0,66
2,29
0,58
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
220,59
20,40
23,72
33,41
12,60
45,90
33,67
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
107,51
3,92
5,82
0,52
14,78
0,01
38,74
2,94
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,29
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
31,00
0,02
0,01
17,36
0,20
4,32
0,06
0,16
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.173,54
359,30
412,91
4
Khu vực sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
KNN
465,15
40,67
1,19
144,56
86,26
35,37
1,74
81,71
69,31
5
Khu vực lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
201,32
87,54
110,75
6
Khu du lịch
KDL
8,72
0,53
0,53
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
119,54
6,60
3,70
85,36
19,13
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
373,51
1,68
9,20
42,22
139,92
81,93
57,93
37,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
203,67
2,83
8,52
6,55
12,88
73,37
40,69
8,63
14,67
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
549,71
330,21
219,50
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.481,98
1.004,16
741,50
444,22
794,23
670,89
826,98
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
826,44
208,20
191,39
93,58
82,20
138,71
112,36
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xương
Phường Trần Nguyên Hãn
Phường Ngô Quyền
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Trần Phú
Phường Mỹ Độ
Phường Lê Lợi
Phường Xương Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.522,41
24,30
0,18
0,44
15,79
54,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.214,90
16,52
38,56
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.129,74
16,52
37,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
100,92
7,54
1,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,83
0,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
185,75
0,24
0,18
0,44
14,94
14,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
56,27
0,27
0,95
0,06
0,09
1,02
0,51
1,05
0,47
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
9,14
0,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,43
0,27
0,12
0,02
0,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
15,40
-
Đất thủy lợi
DTL
21,22
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,29
0,27
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
0,28
0,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,24
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,67
0,65
0,02
0,03
0,52
0,51
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,42
0,04
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,88
0,30
0,32
0,93
0,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC
GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đa Mai
Phường Dĩnh Kế
Xã Song Mai
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khê
Xã Tân Tiến
Xã Dĩnh Trì
Xã Đồng Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.522,41
51,65
51,52
114,40
224,45
58,03
388,15
223,98
315,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.214,90
36,53
22,41
89,23
202,99
53,61
288,89
181,91
284,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.129,74
27,11
17,90
74,33
202,99
53,61
288,89
127,01
284,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
100,92
4,09
24,30
7,33
2,27
1,00
34,29
15,48
3,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,83
0,05
2,00
5,39
6,88
0,66
5,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
185,75
11,03
4,76
15,84
13,79
3,42
58,08
25,93
22,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
56,27
0,28
2,14
2,70
5,39
1,48
15,69
7,10
17,08
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
9,14
0,13
1,45
3,11
4,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,43
2,70
2,28
1,48
15,00
2,15
16,28
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
15,40
1,00
0,76
5,40
1,15
7,09`
-
Đất thủy lợi
DTL
21,22
1,31
2,28
0,72
9,30
0,50
6,99
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
0,28
0,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,24
0,39
0,30
0,35
2,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,93
0,45
0,48
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,67
0,15
0,69
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,42
0,24
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,80
0,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,88
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xương
Phường Trần Nguyên Hãn
Phường Ngô Quyền
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Trần Phú
Phường
Mỹ Độ
Phường
Lê Lợi
Phường Xương Giang
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.574,21
31,23
0,09
0,18
0,50
0,05
15,90
0,07
54,65
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.248,85
21,30
38,56
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.163,69
21,30
37,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
110,92
7,77
0,09
0,05
1,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,43
0,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
190,02
2,17
0,18
0,50
15,05
0,07
14,90
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
19,99
0,08
0,48
0,79
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đa Mai
Phường Dĩnh Kế
Xã Song Mai
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khê
Xã Tân Tiến
Xã Dĩnh Trì
Xã Đồng Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.574,21
53,64
57,47
117,83
230,48
63,90
405,73
226,45
316,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.248,85
37,53
23,44
89,57
207,61
58,93
303,78
183,46
284,66
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.163,69
28,11
18,93
74,67
207,61
58,93
303,78
128,56
284,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
110,92
4,95
28,40
8,33
3,45
1,50
35,98
15,77
3,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
24,43
0,05
3,96
5,62
0,05
7,33
1,29
5,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
190,02
11,16
5,58
15,97
13,79
3,42
58,64
25,93
22,66
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
19,99
2,59
3,36
0,76
5,85
1,30
4,78
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thọ Xương
Phường Trần Nguyên Hãn
Phường Ngô Quyền
Phường Hoàng Văn Thụ
Phường Trần Phú
Phường Mỹ Độ
Phường Lê Lợi
Phường Xương Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm
theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đa Mai
Phường Dĩnh Kế
Xã Song Mai
Xã Tân Mỹ
Xã Song Khê
Xã Tân Tiến
Xã Dĩnh Trì
Xã Đồng Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2022 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
3.377
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng