|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4823/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom Đồng Nai
Số hiệu:
|
4823/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4823/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ
trình số 1918/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
1,76
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
4
|
85,55
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
22,65
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15
|
13,77
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
77
|
438,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
4,25
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
0,72
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
27
|
24,40
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
3
|
0,005
|
|
- Đất giao thông
|
32
|
391,53
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
6,30
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,87
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
10
|
482,64
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
55,88
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
1,90
|
13
|
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
0,18
|
14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11
|
9,17
|
15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,00
|
16
|
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1
|
5,00
|
17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,33
|
18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,06
|
Tổng
|
160
|
1.688,80
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm
2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 147,0 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng
sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục
đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
1,76
|
0,39
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,60
|
450,33
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
85,00
|
85,00
|
5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
66
|
431,97
|
416,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
4,25
|
4,25
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
2,65
|
0,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
18
|
14,96
|
13,57
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
3
|
0,00
|
0,00
|
|
- Đất giao thông
|
32
|
398,18
|
386,59
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
1,59
|
1,59
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
3,70
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
28,60
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
482,56
|
378,47
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
31,75
|
31,75
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,59
|
0,64
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,18
|
0,18
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,55
|
0,34
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,00
|
3,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,33
|
0,33
|
15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,06
|
0,06
|
Tổng
|
108,00
|
1.606,05
|
1.400,18
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
699,86
|
27,64
|
-
|
-
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8
|
322,53
|
1,94
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
7,38
|
1,04
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
6
|
315,15
|
0,9
|
-
|
-
|
3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
0,05
|
-
|
-
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
5,3
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
364,03
|
47,52
|
-
|
-
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,50
|
0,02
|
-
|
-
|
7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
5,00
|
0,82
|
-
|
-
|
Tổng
|
20
|
1.424,22
|
83,29
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24.448,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.383,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
553,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.349,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.028,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
6,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,54
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
1.163,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
957,99
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
549,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.092,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
59,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.720,52
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
138,08
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
97,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
507,40
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.836,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
18,53
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
9,43
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
157,60
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
141,09
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,86
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
48,32
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.114,50
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
173,58
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,01
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,18
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
74,13
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
84,54
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
64,64
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,15
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
45,80
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,00
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
244,99
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
847,95
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.238,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
9,42
|
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
14,42
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
166,72
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
726,87
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
269,81
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
51,26
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
155,32
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
20,65
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,98
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
58,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1,15
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,38
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,34
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,00
|
|
- Đất giao thông
|
54,00
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,50
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
0,15
|
2.5
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,09
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
39,91
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
1,51
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,71
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,48
|
2.10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
21,59
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,38
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,27
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,76
|
7. Kế hoạch chuyên mục đích sử
dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.299,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
31,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
9,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
182,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
757,10
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
275,73
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
51,97
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,27
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
38,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
18,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
28,43
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công
Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ;
Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên
quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số
4823/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12
năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch
(ha)
|
|
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
TT.Trảng
Bom
|
1,51
|
2
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Sông Mây - Hố Nai
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Đồn Công an KCN Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,40
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
4
|
KCN Sông Mây giai đoạn 1
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
43,00
|
5
|
KCN Sông Mây giai đoạn 2
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
165,40
|
6
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 1)
|
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
|
20,00
|
7
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
|
Các
xã
|
34,43
|
8
|
KCN Hố Nai (đợt
1)
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
218,50
|
9
|
KCN Hố Nai (đợt
2)
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
54,46
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
10
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
35,00
|
11
|
Cụm CN Đồi 61
|
Xã Đồi
61
|
50,00
|
12
|
Xưởng SX và dán Veneer
|
Hố
Nai 3
|
0,35
|
13
|
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
14
|
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
|
Sông
Trầu
|
19,80
|
15
|
Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,64
|
|
6. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
16
|
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn
bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)
|
Hố
Nai 3
|
0,71
|
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
17
|
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)
|
Sông
Trầu
|
5,00
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
18
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,50
|
19
|
Công viên văn hóa Hùng Vương
|
TT.Trảng
Bom
|
1,10
|
20
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
0,65
|
|
8.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
21
|
Trường MN Sông Mây (mở rộng)
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
22
|
Trường MN Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,50
|
23
|
Mở rộng trường
MN Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,07
|
24
|
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng
|
Hố
Nai 3
|
6,56
|
25
|
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
26
|
Trường MN Bình
Minh (Khu vực Lộ Đức)
|
Hố Nai 3
|
0,30
|
27
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,66
|
28
|
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,34
|
29
|
Trường TH An Bình (mở rộng)
|
Trung
Hòa
|
0,82
|
30
|
Trường TH liên
xã Đông Hòa - Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,90
|
31
|
Trường TH bán trú thị trấn Trảng
Bom
|
TT
.Trảng Bom
|
3,00
|
32
|
Trường MN tư thục bán trú Vành
Khuyên (cty Hưng Song Thạch)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,48
|
33
|
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức
|
Quảng
Tiến
|
0,24
|
34
|
Mở rộng trường
TH Phân hiệu Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
35
|
Trường MN Ánh Dương (mở rộng)
|
Xã Đồi
61
|
0,70
|
36
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
|
8.3.
Đất giao thông
|
|
|
37
|
Ga Trảng Bom
(mở rộng)
|
Quảng
Tiến
|
0,19
|
38
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu -
Trảng Bom
|
Cây
Gáo
|
1,25
|
39
|
Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2
ấp Đông Hải và Lộ Đức
|
Hố
Nai 3
|
2,50
|
40
|
Đường Lê Quang Định
|
TT.Trảng
Bom
|
0,21
|
41
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
|
TT.Trảng
Bom
|
0,73
|
42
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
43
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,09
|
44
|
Đường D6
|
TT.Trảng
Bom
|
0,40
|
45
|
Đường N1
|
TT.Trảng Bom
|
0,60
|
46
|
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,10
|
47
|
Đường Lương Thế Vinh
|
TT.Trảng
Bom
|
0,30
|
48
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng Bom
|
0,50
|
49
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
50
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
TT.Trảng Bom
|
0,40
|
51
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,50
|
52
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,60
|
53
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,55
|
54
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,80
|
55
|
Đường Đinh Quang Ân
|
TT.Trảng Bom
|
0,38
|
56
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TT
.Trảng Bom
|
9,05
|
57
|
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
|
Các
xã
|
10,83
|
|
8.4. Đất thủy lợi
|
|
|
58
|
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn
2
|
Các
xã
|
9,90
|
59
|
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá
|
TT.Trảng
Bom
|
0,44
|
|
8.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
60
|
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối
|
Giang
Điền
|
3,47
|
61
|
Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
0,67
|
62
|
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
|
Bắc
Sơn
|
1,81
|
63
|
Cải tạo tăng công suất tải đường
dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
|
Bắc Sơn
|
0,03
|
64
|
Đường dây 110kV
một mạch Vĩnh An - Định Quán
|
Thanh
Bình
|
0,25
|
|
8.6. Đất khoa học công nghệ
|
|
|
65
|
Giếng khoan số hiệu TD32
|
Bàu
Hàm
|
0,002
|
66
|
Giếng khoan số hiệu TD31
|
Trung
Hòa
|
0,002
|
67
|
Giếng khoan số hiệu TD42
|
Thanh
Bình
|
0,002
|
|
8.7. Đất chợ
|
|
|
68
|
Chợ An Viễn
|
An
Viễn
|
0,87
|
|
9. Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
|
|
69
|
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
|
Thanh
Bình
|
3,70
|
|
10. Đất ở
|
|
|
|
a. Khu tái định cư
|
|
|
70
|
Khu tái định cư và công viên văn
hóa
|
TT.Trảng Bom
|
5,00
|
|
b. Nhà ở cho công nhân, nhà
xã hội, cho người có thu nhập thấp
|
|
|
71
|
Khu nhà ở công nhân cho thuê (3
khu)
|
Bắc
Sơn
|
11,56
|
|
c. Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
72
|
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP
DL Giang Điền)
|
Các
xã
|
50,00
|
73
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
A)
|
Giang
Điền
|
97,00
|
74
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
B)
|
Giang
Điền
|
105,00
|
75
|
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn
Hữu Cảnh
|
TT
.Trảng Bom
|
1,45
|
76
|
Khu dân cư Hưng Thuận 2
|
TT.Trảng
Bom
|
9,80
|
77
|
Khu dân cư xã Đồi
61
|
Xã Đồi
61
|
6,50
|
78
|
Khu dân cư
|
TT.Trảng
Bom
|
21,32
|
|
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
79
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện
|
TT.Trảng Bom
|
0,10
|
80
|
Trụ sở công an xã Bình Minh
|
Bình
Minh
|
0,20
|
81
|
Trụ sở công an xã Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,14
|
82
|
Trụ sở công an xã Hố Nai 3
|
Hố
Nai 3
|
0,15
|
|
13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
83
|
Trạm Bảo vệ thực vật
|
TT.Trảng Bom
|
0,09
|
84
|
Trạm Khuyến nông
|
TT.Trảng
Bom
|
0,09
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố 4
|
TT.Trảng Bom
|
0,10
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh
|
Xã Đồi
61
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
Tân Phát
|
Xã Đồi
61
|
0,07
|
|
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
88
|
Mở rộng nghĩa
địa
|
Bàu
Hàm
|
3,00
|
|
16. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
89
|
Chùa Long Hưng
|
Hưng
Thịnh
|
1,00
|
|
17. Các công trình đấu giá
|
|
|
90
|
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất
Công ty Minh Huệ)
|
TT.Trảng Bom
|
1,08
|
91
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,06
|
92
|
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
93
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
TT.Trảng
Bom
|
1,20
|
|
B. Các dự án bổ sung mới
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
94
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
95
|
Kho chứa sắt thép
|
Hưng
Thịnh
|
1,10
|
96
|
Kho chứa hàng
|
Bình
Minh
|
1,12
|
97
|
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp
(1)
|
Hố
Nai 3
|
0,19
|
98
|
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc
hợp pháp (2)
|
Hố
Nai 3
|
1,10
|
99
|
Điểm giết mổ tập trung
|
Bình
Minh
|
2,48
|
100
|
Kho chứa gỗ
thành phẩm và gỗ dân dụng
|
Hố
Nai 3
|
0,45
|
101
|
Kho chứa nguyên liệu gỗ
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
102
|
Kho và sân phơi
phục vụ sản xuất
|
Cây
Gáo
|
4,11
|
103
|
Kho chứa hàng
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
104
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Nguyễn Văn quý)
|
Cây
Gáo
|
0,20
|
105
|
Kho chứa hàng nông sản
|
Bình
Minh
|
0,97
|
106
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Trần Kim chung)
|
Sông
Trầu
|
0,28
|
107
|
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ
Đan Vy)
|
Hố
Nai 3
|
0,69
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
108
|
Trung tâm thương mại
|
TT.Trảng
Bom
|
2,15
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
109
|
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện
|
TT.Trảng
Bom
|
2,00
|
|
4.1. Đất cơ sở y tế
|
|
|
110
|
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
2,65
|
111
|
Trạm y tế xã Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,21
|
|
4.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
112
|
Trường MN An
Viễn
|
An
Viễn
|
0,03
|
113
|
Trường MN Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,25
|
114
|
Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên
|
Bắc
Sơn
|
0,18
|
115
|
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,60
|
116
|
Trường TH Lasan
|
Bắc
Sơn
|
1,98
|
117
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Bình
Minh
|
0,12
|
118
|
Trường Mẫu
giáo Sao Mai
|
Đông
Hòa
|
0,32
|
119
|
Trường TH Trần Phú
|
Hố
Nai 3
|
0,70
|
120
|
Trường Mẫu
Giáo Hoa Lan
|
Sông
Trầu
|
0,29
|
121
|
Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến
|
Trung
Hòa
|
0,25
|
122
|
Trường MN bán
trú
|
Trung
Hòa
|
0,35
|
|
4.3. Đất giao thông
|
|
|
123
|
Tổng kho trung chuyển miền Đông
|
Các
xã
|
300,55
|
124
|
Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa
Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)
|
Bình
Minh, Quảng Tiến
|
30,05
|
125
|
Nâng cấp mở rộng đường nối đường
Hưng long- Lộ 25 với đường Đông Hòa 07km (đường dốc Độc)
|
Đông
Hòa
|
0,45
|
126
|
Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây
Hòa - Đồi 61
|
Tây
Hòa, Đồi 61
|
1,24
|
127
|
Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa -
Đồi 61
|
Các
xã
|
4,20
|
128
|
Đường An Bình - Bàu Cá (Nghĩa địa
Bàu Cá hay còn gọi là đường số 4)
|
Trung
Hòa
|
4,26
|
129
|
Đường cây Da ấp Tân Hoa - Tân Hợp
(Nâng cấp, mở rộng đường từ đường 19/5 đến chùa Pháp Bảo)
|
Bàu
Hàm
|
0,84
|
130
|
Nâng cấp đường số 10, ấp 4, xã An Viễn
|
An
Viễn
|
0,73
|
131
|
Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh
- Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung)
|
Hưng
Thịnh
|
2,40
|
132
|
Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô
42 đến Trường An
|
Thanh
Bình
|
0,58
|
133
|
Đường Bắc Sơn
- Long Thành
|
An
Viễn
|
19,10
|
|
5.4. Đất công trình năng lượng
|
|
|
134
|
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
|
Bình Minh
|
0,07
|
|
6. Đất ở nông thôn
|
|
|
135
|
Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh
từ Cụm CN Hưng Thuận sang)
|
Hố Nai 3
|
40,03
|
136
|
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công
nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai
|
Hố
Nai 3
|
72,00
|
137
|
Khu dân cư mật
độ thấp
|
Sông
Trầu
|
97,99
|
138
|
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
|
Hố
Nai 3
|
2,48
|
|
7. Đất ở đô thị
|
|
|
139
|
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng
trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức
đối tác công tư, loại hợp đồng BT
|
TT.Trảng
Bom
|
8,50
|
140
|
Khu dân cư Lê Hương Sơn
|
TT.Trảng
Bom
|
7,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
141
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
TT.Trảng
Bom
|
0,35
|
142
|
Trụ sở UBND xã Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
0,40
|
143
|
Trụ sở công an
xã Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,06
|
144
|
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,50
|
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
145
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Hòa Bình
|
Đông
Hòa
|
0,04
|
146
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Quảng Đà
|
Đông Hòa
|
0,07
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
147
|
Giáo xứ Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,54
|
148
|
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
|
Bắc
Sơn
|
1,33
|
149
|
Giáo xứ Trà Cổ
|
Bình
Minh
|
1,17
|
150
|
Chùa Tăng Hội
|
Giang
Điền
|
0,62
|
151
|
Chùa Phổ Hiền
|
An
Viễn
|
0,50
|
152
|
Chùa Phổ Quang
|
Cây
Gáo
|
0,05
|
153
|
Đan Viện Đa Minh
|
Hố
Nai 3
|
1,20
|
154
|
Nhà nguyện Sông Mây
|
Bình Minh
|
2,26
|
155
|
Giáo xứ Lợi Hà
(Vị trí mới)
|
Thanh
Bình
|
1,86
|
156
|
Tu xá thánh Phanxico
|
Thanh
Bình
|
0,55
|
|
11. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
157
|
Miếu Thần Hoàng
|
Tây
Hòa
|
0,06
|
|
12. Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
158
|
Khu xử lý chất thải nguy hại và chất
thải sinh hoạt (giai đoạn 3)
|
Sông
Thao, Tây Hòa
|
28,60
|
|
13. Các công trình đấu giá
|
|
|
159
|
Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh
sang đất ở
|
Trung
Hòa
|
0,08
|
160
|
Đấu giá bến xe thị trấn
|
TT.Trảng
Bom
|
0,31
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2018
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
40,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá
nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
11,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4823/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
1.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|