|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4821/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thống Nhất Đồng Nai
Số hiệu:
|
4821/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4821/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1917/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống
Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
125,11
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
2,50
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
40,45
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
11,40
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
1,52
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
243,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
7,78
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,02
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
166,64
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
67,51
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,36
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,30
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
96,00
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,51
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5
|
15,96
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
40,48
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ
|
3
|
50,51
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13
|
0,63
|
14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,46
|
15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
45,00
|
Tổng
|
74
|
924,25
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 70,0 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa
được chuyển tiếp từ năm 2017), cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 5,00 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại
nông thôn 0,20 ha);
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nông nghiệp khác là 25,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm
sang đất nông nghiệp khác là 30,00 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
Iượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
125,11
|
55,11
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
2,50
|
2,50
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
250,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
40,45
|
30,45
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27
|
158,73
|
149,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,11
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
7,78
|
7,68
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
81,67
|
72,08
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
67,51
|
67,51
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,36
|
1,36
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,30
|
0,30
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
96,00
|
96,00
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,51
|
0,51
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5
|
15,96
|
14,47
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
40,48
|
3,33
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13
|
0,63
|
0,63
|
11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,46
|
0,46
|
12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
45,00
|
45,00
|
Tổng
|
62
|
775,68
|
647,35
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
56,77
|
-
|
-
|
2
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
1,50
|
0,47
|
-
|
-
|
3
|
Đất giao thông
|
1
|
26,00
|
7,55
|
-
|
-
|
4
|
Đất thủy lợi
|
2
|
51,20
|
6,00
|
-
|
-
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
Tổng
|
7
|
328,84
|
70,93
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
20.487,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
991,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
605,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.711,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.984,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138,76
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,27
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
122,45
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
538,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.312,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
59,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
579,73
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
40,45
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
26,74
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
54,81
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.151,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
24,41
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
5,49
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
57,19
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
10,62
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,21
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
129,51
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.034,55
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,94
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,08
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
60,47
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
66,49
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
121,20
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,27
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
14,13
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,73
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
191,78
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
746,85
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
638,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
70,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
228,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
332,76
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,98
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,40
|
2.3
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,50
|
|
Tổng
|
647,35
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
678,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
71,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
231,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
364,94
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,22
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
65,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
25,00
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
30,00
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống
Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
398,23
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Gia
Tân 2
|
100,00
|
2
|
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực
Khu công nghiệp Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0,11
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Đồn công an khu vực 5 xã Kiệm Tân
|
Quang
Trung
|
0,50
|
4
|
Phòng cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
2,00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
Hưng
Lộc
|
40,45
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
6
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Sen
|
Hưng
Lộc
|
4,72
|
7
|
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A
|
Xuân
Thạnh
|
4,65
|
8
|
Trạm dừng chân Như Thảo
|
Xuân
Thạnh
|
2,00
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ
|
Gia
Kiệm
|
0,75
|
10
|
Cơ sở sản xuất và chế biến đá mồ
côi
|
Quang
Trung
|
0,77
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa xã
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
12
|
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ
|
Gia
Kiệm
|
0,49
|
13
|
Trường TH Xuân Thạnh (khu A1)
|
Xuân
Thạnh
|
1,05
|
|
6.3. Đất giao thông
|
|
|
14
|
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu
Giây - Phan Thiết)
|
Lộ
25
|
28,36
|
15
|
Đường Vành đai thay thế đường Tỉnh
Lộ 769
|
Bàu
Hàm 2
|
10,00
|
16
|
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL1A)
|
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
|
4,50
|
17
|
Đường Cao tốc TP.HCM - Long Thành -
Dầu Giây
|
Xuân
Thạnh
|
84,97
|
18
|
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ
20
|
Các
xã
|
26,00
|
19
|
Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền
|
Bàu
Hàm 2
|
0,83
|
|
6.4. Đất thủy lợi
|
|
|
20
|
Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm
Tân và khu vực đô thị Dầu Giây
|
Các
xã
|
7,46
|
21
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Lộ
25
|
0,10
|
22
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Bàu
Hàm 2
|
0,15
|
|
6.5. Đất năng lượng
|
|
|
23
|
Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
1,16
|
24
|
Đường điện 110 kV Vĩnh An - Định
Quán 2
|
Gia
Tân 1
|
0,20
|
|
6.6. Đất Chợ
|
|
|
25
|
Chợ Phan Bội Châu
|
Bàu
Hàm 2
|
0,30
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
26
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân
Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0,25
|
27
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 2
|
Gia
Tân 2
|
0,10
|
28
|
Trụ sở công an xã Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0,08
|
|
8. Đất tôn giáo
|
|
|
29
|
Chùa Tịnh Quang
|
Bàu
Hàm 2
|
0,21
|
30
|
Giáo xứ Minh Tín
|
Lộ
25
|
0,89
|
31
|
Giáo xứ Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
0,89
|
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
32
|
Nghĩa trang Nhất An Viên
|
Quang
Trung
|
40,48
|
|
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
33
|
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)
|
Gia
Kiệm
|
13,90
|
34
|
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)
|
Gia
Kiệm
|
18,80
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần
Cao Vân
|
Bàu
Hàm 2
|
0,04
|
36
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 2
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
37
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 3
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
38
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Bắc
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
39
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Kim
|
Gia Kiệm
|
0,04
|
40
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc
Mơ 2
|
Gia
Tân 1
|
0,03
|
41
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Phúc Nhạc 2
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
42
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Gia Yên
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
43
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tân Yên
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
44
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê
Lợi 1
|
Quang
Trung
|
0,05
|
45
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Nguyễn Huệ 1
|
Quang
Trung
|
0,05
|
|
12. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
46
|
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niên ấp Nguyễn Huệ 2
|
Quang
Trung
|
0,46
|
|
B. Công trình bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018
|
|
526,02
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
47
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Gia Kiệm
|
25,00
|
|
2. Đất khu công nghiệp
|
|
|
48
|
Khu dịch vụ, thương mại, logistics
|
Lộ
25
|
250,00
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
49
|
Văn phòng giao dịch Viettel
|
Gia
Tân 3
|
0,03
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
50
|
Trường MN Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0,64
|
51
|
Trường MN Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1,30
|
52
|
Trường TH Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1,30
|
53
|
Trường THCS Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1,30
|
54
|
Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)
|
Gia
Tân 3
|
0,20
|
55
|
Trường THCS Duy Tân
|
Gia
Tân 3
|
1,50
|
|
4.2. Đất xây cơ sở khoa học và
công nghệ
|
|
|
56
|
Giếng khoan quan trắc
|
Các
xã
|
0,02
|
|
4.3. Đất giao thông
|
|
|
57
|
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
ĐT769
|
Xuân
Thạnh
|
6,80
|
58
|
Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ
Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
1,98
|
59
|
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi
Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
3,20
|
|
4.4. Đất thủy lợi
|
|
|
60
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây
|
Bàu
Hàm 2
|
0,30
|
61
|
Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng
78A - 78B
|
Lộ
25
|
5,00
|
62
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
8,30
|
63
|
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối
Reo
|
Các
xã
|
46,20
|
|
5. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
64
|
Khu đất công ty Phú Việt Tín
|
Xuân
Thạnh
|
1,85
|
65
|
Khu dân cư tái định cư
|
Lộ
25
|
25,00
|
66
|
Khu dân cư Quang Trung (Cty cao su)
|
Quang
Trung
|
69,00
|
67
|
Khu đất đấu giá
|
Các
xã
|
0,15
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
68
|
Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0,08
|
|
7. Đất tôn giáo
|
|
|
69
|
Niệm phật đường Quan Thế Âm
|
Xuân
Thạnh
|
0,34
|
70
|
Trung tâm Mục vụ Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
13,63
|
|
8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
71
|
Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)
|
Bàu
Hàm 2, Hưng Lộc
|
17,81
|
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
72
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Nam
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
73
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Kim
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
|
10. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
74
|
Hồ chứa nước Gia Đức
|
Bàu
Hàm 2, Xuân Thạnh
|
45,00
|
|
III. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018 (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm
2017)
|
|
70,00
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn (trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở nông
thôn 0,20 ha)
|
Các
xã
|
5,00
|
2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã
|
5,00
|
3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
Các
xã
|
5,00
|
4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
Các
xã
|
25,00
|
5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
Các
xã
|
30,00
|
Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4821/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
1.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|