Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4821/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thống Nhất Đồng Nai
Số hiệu:
4821/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4821/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1917/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống
Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
số dự án
T ổng diện tích (h a)
1
Đất quốc phòng
3
125,11
2
Đất an ninh
2
2,50
3
Đất khu công nghiệp
1
250,00
4
Đất cụm công nghiệp
1
40,45
5
Đất thương mại, dịch vụ
4
11,40
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2
1,52
7
Đất phát triển hạ tầng
28
243,70
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa
1
0,11
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
8
7,78
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
1
0,02
- Đất g iao thông
9
166,64
- Đất thủy lợi
7
67,51
- Đất công trình năng lượng
2
1,36
- Đất chợ
1
0,30
8
Đất ở tại nông thôn
4
96,00
9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4
0,51
10
Đất cơ sở tôn giáo
5
15,96
11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
1
40,48
12
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ
3
50,51
13
Đất sinh hoạt cộng đồng
13
0,63
14
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1
0,46
15
Đất có mặt nước chuyên dùng
1
45,00
Tổng
74
924,25
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 70,0 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa
được chuyển tiếp từ năm 2017), cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 5,00 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại
nông thôn 0,20 ha);
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nông nghiệp khác là 25,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm
sang đất nông nghiệp khác là 30,00 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Số
Iượ ng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
3
125,11
55,11
2
Đất an ninh
2
2,50
2,50
3
Đất khu công nghiệp
1
250,00
250,00
4
Đất cụm công nghiệp
1
40,45
30,45
5
Đất phát triển hạ tầng
27
158,73
149,04
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa
1
0,1 1
0,11
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
8
7,78
7,68
- Đất giao thông
8
81,67
72,08
- Đất thủy lợi
7
67, 51
67,51
- Đất công trình năng lượng
2
1,36
1,36
- Đất chợ
1
0,30
0,30
6
Đất ở tại nông thôn
3
96,00
96,00
7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4
0,51
0,51
8
Đất cơ sở tôn giáo
5
15,96
14,47
9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
40,48
3,33
10
Đất sinh hoạt cộng đồng
13
0,63
0,63
11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1
0,46
0,46
12
Đất có mặt nước chuyên dùng
1
45,00
45,00
Tổng
62
775,68
647,35
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Trong
đ ó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
1
Đất khu công nghiệp
1
250,00
56,77
-
-
2
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1
1,50
0,47
-
-
3
Đất giao thông
1
26,00
7,55
-
-
4
Đất thủy lợi
2
51,20
6,00
-
-
5
Đất sinh hoạt cộng đồng
2
0,14
0,14
-
-
Tổng
7
328,84
70,93
-
-
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
20.487,92
1.1
Đất trồng lúa
991,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
605,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.711,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
16.984,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
138,76
1.5
Đất rừng sản xuất
1,27
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
122,45
1.7
Đất nông nghiệp khác
538,71
2
Đất phi nông nghiệp
4.312,55
2.1
Đất quốc phòng
59,14
2.2
Đất an ninh
11,30
2.3
Đất khu công nghiệp
579,73
2.4
Đất cụm công nghiệp
40,45
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
26,74
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
54,81
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1.151,17
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hóa
24,41
- Đất cơ sở y tế
5,49
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
57,19
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
10,62
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,21
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
129,51
2 .10
Đất ở tại nông thôn
1.034,55
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,94
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,08
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
60,47
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
66,49
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
121,20
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
3,27
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
14,13
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,73
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
191,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
746,85
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
638,37
1.1
Đất trồng lúa
70,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
228,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
332,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
2,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
3,50
2
Đất phi nông nghiệp
8,98
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
0,08
2.2
Đất ở tại nông thôn
1,40
2.3
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7,50
Tổng
647,35
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
678,27
1.1
Đất trồng lúa
71,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3,9 0
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
231,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
364,94
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
7,22
1.5
Đất nông nghiệp khác
3,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
65,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
5,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
25,00
2.4
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
30,00
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống
Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (xã)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. Công trình chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
398,23
1. Đất quốc phòng
1
Công trình phòng thủ địa phương
Gia
Tân 2
100,00
2
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực
Khu công nghiệp Dầu Giây
Bàu
Hàm 2
0,11
2. Đất an ninh
3
Đồn công an khu vực 5 xã Kiệm Tân
Quang
Trung
0,50
4
Phòng cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất
Bàu
Hàm 2
2,00
3. Đất cụm công nghiệp
5
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
Hưng
Lộc
40,45
4. Đất thương mại, dịch vụ
6
Khu du lịch sinh th ái Hồ Sen
Hưng
Lộc
4,72
7
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A
Xuân
Thạnh
4,65
8
Trạm dừng chân Như Thảo
Xuân
Thạnh
2,00
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
9
Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ
Gia
Kiệm
0,75
10
Cơ sở sản xuất và chế biến đá mồ
côi
Quang
Trung
0,77
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
11
Nhà văn hóa xã
Gia
Kiệm
0,11
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
12
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ
Gia
Kiệm
0,49
13
Trường TH Xuân Thạnh (khu A 1)
Xuân
Thạnh
1,05
6.3. Đất giao th ông
14
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu
Giây - Phan Thiết)
Lộ
25
28,36
15
Đường Vành đai thay thế đường Tỉnh
Lộ 769
Bàu
Hàm 2
10,00
16
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL1A)
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
4,50
17
Đường Cao tốc TP.HCM - Long Thành -
Dầu Giây
Xuân
Thạnh
84,97
18
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ
20
Các
xã
26,00
19
Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền
Bàu
Hàm 2
0,83
6.4. Đất thủy l ợi
20
Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm
Tân và khu vực đô thị Dầu Giây
Các
xã
7,46
21
Hệ thống cấp nước tập trung
Lộ
25
0,10
22
Hệ thống cấp nước tập trung
Bàu
Hàm 2
0,15
6.5. Đất năng lư ợng
23
Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
Các
xã
1,16
24
Đường điện 110 kV Vĩnh An - Định
Quán 2
Gia
Tân 1
0,20
6.6. Đất Chợ
25
Chợ Phan Bội Châu
Bàu
Hàm 2
0,30
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
26
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân
Thiện
Xuân
Thiện
0,25
27
Trụ sở công an xã Gia Tân 2
Gia
Tân 2
0,10
28
Trụ sở công an xã Xuân Thiện
Xuân
Thiện
0,08
8. Đất tôn giáo
29
Chùa Tịnh Quang
Bàu
Hàm 2
0,21
30
Giáo xứ Minh Tín
Lộ
25
0,89
31
Giáo xứ Bình Lộc
Xuân
Thiện
0,89
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
32
Nghĩa trang Nhất An Viên
Quang
Trung
40,48
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
33
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)
Gia
Kiệm
13,90
34
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)
Gia
Kiệm
18,80
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
35
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần
Cao Vân
Bàu
Hàm 2
0,04
36
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 2
Gia
Kiệm
0,05
37
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ
Dõng 3
Gia
Kiệm
0,05
38
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Bắc
Gia
Kiệm
0,04
39
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Kim
Gia Kiệm
0,04
40
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc
Mơ 2
Gia
Tân 1
0,03
41
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Phúc Nhạc 2
Gia
Tân 3
0,07
42
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Gia Yên
Gia
Tân 3
0,07
43
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tân Yên
Gia
Tân 3
0,05
44
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê
Lợi 1
Quang
Trung
0,05
45
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Nguyễn Huệ 1
Quang
Trung
0,05
12. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
46
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niên ấp Nguyễn Huệ 2
Quang
Trung
0,46
B. Công trình bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018
526,02
1. Đất quốc phòng
47
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
Gia Kiệm
25,00
2. Đất khu công nghiệp
48
Khu dịch vụ, thương mại, logistics
Lộ
25
250,00
3. Đất thương mại dịch vụ
49
Văn phòng giao dịch Viettel
Gia
Tân 3
0,03
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
50
Trường MN Dầu Giây
Bàu
Hàm 2
0,64
51
Trường MN Gia Tân 1
Gia
Tân 1
1,30
52
Trường TH Gia Tân 1
Gia
Tân 1
1,30
53
Trường THCS Gia Tân 1
Gia
Tân 1
1,30
54
Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)
Gia
Tân 3
0,20
55
Trường THCS Duy Tân
Gia
Tân 3
1,50
4.2. Đất xây cơ sở khoa học và
công nghệ
56
Giếng khoan quan trắc
Các
xã
0,02
4.3. Đất giao thông
57
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
ĐT769
Xuân
Thạnh
6,80
58
Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ
Núi Cúi
Gia
Tân 1
1,98
59
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi
Núi Cúi
Gia
Tân 1
3,20
4.4. Đất thủy l ợi
60
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây
Bàu
Hàm 2
0,30
61
Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng
78A - 78B
Lộ
25
5,00
62
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
Xuân
Thiện
8,30
63
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối
Reo
Các
xã
46,20
5. Đất ở tại nông thôn
64
Khu đất công ty Phú Việt Tín
Xuân
Thạnh
1,85
65
Khu dân cư tái định cư
Lộ
25
25,00
66
Khu dân cư Quang Trung (Cty cao su)
Quang
Trung
69,00
67
Khu đất đấu giá
Các
xã
0,15
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
68
Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3
Gia
Tân 3
0,08
7. Đất tôn giáo
69
Niệm phật đường Quan Thế Âm
Xuân
Thạnh
0,34
70
Trung tâm Mục vụ Núi Cúi
Gia
Tân 1
13,63
8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
71
Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)
Bàu
Hàm 2, Hưng Lộc
17,81
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
72
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Nam
Gia
Kiệm
0,04
73
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Tây Kim
Gia
Kiệm
0,05
10. Đất có mặt nước chuyên dùng
74
Hồ chứa nước Gia Đức
Bàu
Hàm 2, Xuân Thạnh
45,00
III. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018 (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm
2017)
70,00
1
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn (trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở nông
thôn 0,20 ha)
Các
xã
5,00
2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
Các
xã
5,00
3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
Các
xã
5,00
4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
Các
xã
25,00
5
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
Các
x ã
30,00
Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4821/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
1.575
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng