|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4820/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai
Số hiệu:
|
4820/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4820/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1919/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm
Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
83,89
|
2
|
Đất an ninh
|
3
|
5,98
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
554,88
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
14
|
28,23
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15
|
27,72
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
33
|
357,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
3,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
4,07
|
|
- Đất giao thông
|
11
|
344,88
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
0,84
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,50
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,98
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,09
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
10,66
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,39
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
22
|
13,27
|
12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3
|
0,83
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
2,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
23
|
1,35
|
15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
Tổng số
|
133
|
1.234,77
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 148,34 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
là 6,30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3,30 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 87,00
ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 32,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm là 43,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng cây
hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,0 ha;
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở sang đất ở là 0,04 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây hàng năm khác là 11,0 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
119,89
|
79,89
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
5,24
|
5,24
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
554,88
|
348,46
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,35
|
57,35
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23
|
349,03
|
259,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3
|
1,54
|
1,54
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
1,32
|
1,32
|
|
- Đất giao thông
|
11
|
344,88
|
254,96
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
0,42
|
0,35
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,87
|
0,87
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,09
|
0,09
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10
|
8,40
|
6,88
|
8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
0,10
|
0,10
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
2,00
|
0,30
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,48
|
0,48
|
11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
54,73
|
54,73
|
Tổng
|
54
|
1.152,19
|
812,56
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
11,00
|
3,60
|
-
|
-
|
Tổng
|
1
|
11,00
|
3,60
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.429,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.037,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
584,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.903,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.767,93
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
37,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
343,35
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
340,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.012,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
444,87
|
2.2
|
Đất an ninh
|
45,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
554,88
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
36,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
50,36
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.286,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
23,01
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
66,70
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
16,28
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,05
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,85
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.175,00
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,46
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,44
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
34,81
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
59,76
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
4,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,71
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
486,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
729,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,66
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
794,43
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
92,70
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
692,33
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,53
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18,13
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,80
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,84
|
|
- Đất giao thông
|
6,51
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
5,34
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,03
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,50
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3,11
|
Tổng
|
812,56
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
847,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
102,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
729,32
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,55
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,87
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
138,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
11,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
43,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
32,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
51,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,04
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy Chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông;
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các
tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4820/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường Huấn luyện và trường bắn
cho lực lượng vũ trang
|
Nhân
Nghĩa
|
15,00
|
2
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Bảo
Bình
|
50,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1
|
Long
Giao
|
0,74
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
4
|
KCN huyện Cẩm Mỹ
|
Thừa
Đức
|
300,00
|
5
|
Khu công nghệ sinh học (mở rộng)
|
Xuân
Đường
|
254,88
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6
|
Cụm CN Long Giao
|
Long
Giao, Xuân Đường
|
57,35
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
7
|
Trạm kinh doanh xăng dầu
|
Bảo
Bình
|
0,63
|
8
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường
(ĐT765 km 17 + 700m)
|
Sông
Ray
|
0,19
|
9
|
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2
|
Xuân
Đông
|
11,00
|
10
|
Khu TMDV Xuân Tây (Nhà hàng)
|
Xuân
Tây
|
0,18
|
|
* Các công trình đấu giá
|
|
|
11
|
Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện)
|
Long
Giao
|
0,30
|
12
|
Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa)
|
Long
Giao
|
0,80
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
13
|
Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc
|
Bảo Bình
|
0,30
|
14
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Long
Giao
|
1,50
|
15
|
Cơ sở gia công đồ gỗ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,44
|
16
|
Điểm giết mổ gia súc tập trung
|
Nhân
Nghĩa
|
0,38
|
17
|
Điểm giết mổ gia súc tập trung
|
Sông
Ray
|
0,42
|
18
|
Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
19
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
Xuân
Tây
|
2,69
|
20
|
Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng
|
Xuân
Tây
|
0,30
|
21
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Xuân
Tây
|
4,10
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
22
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
Sông
Nhạn
|
0,64
|
23
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
Xuân
Quế
|
0,50
|
24
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
Xuân
Mỹ
|
0,40
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
25
|
Trường MN Lâm San (ấp 1)
|
Lâm
San
|
0,50
|
26
|
Trường MN Sông Ray (ấp 10)
|
Sông
Ray
|
0,40
|
27
|
Trường MN Long Giao
|
Long
Giao
|
0,54
|
28
|
Trường MN Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
0,62
|
29
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Xuân
Đông
|
1,16
|
30
|
Nhà công vụ GV Trần Phú
|
Xuân
Đông
|
0,10
|
|
7.3. Đất giao thông
|
|
|
31
|
Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Sông
Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo
|
120,00
|
32
|
Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ -
Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc))
|
Xuân
Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa, Bảo Bình, Xuân Tây
|
94,81
|
33
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây ((đoạn
ĐT.773 (HL10) - ĐT 769))
|
Thừa
Đức, Sông Nhạn, Xuân Quế
|
41,32
|
34
|
Đường ĐT 773 (Hương lộ 10) nối ĐT
769
|
Sông
Nhạn
|
15,46
|
35
|
Đường ĐT 765 (mở rộng)
|
Xuân
Đông, Xuân Tây, Sông Ray
|
40,65
|
36
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao
|
Xuân
Đường
|
4,77
|
37
|
Đường Long Giao - Bảo Bình
|
Long
Giao, Bảo Bình
|
11,00
|
38
|
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
2,55
|
|
7.4. Đất công trình thủy lợi
|
|
|
39
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
tập trung xã Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,10
|
40
|
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
0,19
|
|
7.5. Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
41
|
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu
nối
|
Xuân
Đông
|
0,87
|
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
42
|
Trạm trung chuyển rác
|
Nhân
Nghĩa
|
0,05
|
43
|
Trạm trung chuyển rác
|
Xuân
Mỹ
|
0,04
|
|
9. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
* Các công trình đấu giá
|
|
|
44
|
Khu dân cư Hương lộ 10
|
Long
Giao
|
0,55
|
45
|
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT
huyện)
|
Long
Giao
|
0,80
|
46
|
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)
|
Long
Giao
|
6,29
|
47
|
Khu tái định cư xã Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
1,00
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
48
|
Thư viện huyện
|
Long
Giao
|
0,20
|
49
|
Trụ sở Liên đoàn lao động huyện
|
Long
Giao
|
0,19
|
|
11. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
50
|
Chùa An Lạc
|
Sông
Nhạn
|
0,89
|
51
|
Tịnh thất Liên Hoa
|
Sông
Nhạn
|
0,11
|
52
|
Chùa Thừa Đức
|
Thừa
Đức
|
0,42
|
53
|
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà
|
Xuân
Bảo
|
0,27
|
54
|
Tịnh thất Viên An
|
Xuân
Bảo
|
0,59
|
55
|
Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân Đường
|
Xuân
Đường
|
0,06
|
56
|
Chùa Bảo Quang
|
Xuân
Đường
|
0,58
|
57
|
Tu viện mến thánh giá Gò vấp
|
Xuân
Quế
|
0,07
|
58
|
Chùa Linh Sơn
|
Xuân
Quế
|
0,41
|
59
|
Chùa Quảng Đức
|
Xuân
Tây
|
0,74
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
60
|
Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng
|
Nhân
Nghĩa
|
0,02
|
61
|
Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập
|
Nhân
Nghĩa
|
0,12
|
62
|
Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa
|
Nhân
Nghĩa
|
0,10
|
63
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
64
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Sông
Nhạn
|
0,04
|
65
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Sông
Nhạn
|
0,03
|
66
|
Nhà văn hóa ấp 6
|
Sông
Nhạn
|
0,04
|
67
|
Nhà văn hóa ấp 61
|
Sông
Nhạn
|
0,20
|
68
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Sông
Ray
|
0,01
|
69
|
Nhà văn hóa ấp Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
0,03
|
70
|
Nhà văn hóa ấp Suối Nhát
|
Xuân
Đông
|
0,04
|
71
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Thừa
Đức
|
0,13
|
72
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Lâm
San
|
0,04
|
73
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Lâm
San
|
0,05
|
74
|
Nhà văn hóa
ấp 6
|
Lâm
San
|
0,04
|
75
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 1
|
Xuân
Đông
|
0,01
|
76
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 2
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
77
|
Nhà văn hóa ấp Bể Bạc
|
Xuân
Đông
|
0,09
|
78
|
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
79
|
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2
|
Xuân
Đông
|
0,01
|
80
|
Nhà văn hóa ấp Suối Lức
|
Xuân
Đông
|
0,03
|
81
|
Nhà văn hóa ấp La Hoa
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
82
|
Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm
|
Xuân
Mỹ
|
0,09
|
|
13. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
83
|
Hồ chứa nước Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
|
B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG ĐĂNG KÝ KẾ
HOẠCH 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
84
|
Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862
|
Xuân
Mỹ
|
36,00
|
85
|
Mở rộng trường bắn Cam Tiêm
|
Long
Giao
|
18,89
|
|
2. Đất An ninh
|
|
|
86
|
Nhà tạm giữ Công an huyện
|
Long
Giao
|
5,00
|
87
|
Trụ sở Công an thị trấn
|
Long
Giao
|
0,24
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
88
|
Cơ sở sản xuất nhôm định hình Bảo
Ngọc
|
Bảo
Bình
|
0,20
|
89
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
Lâm
San
|
1,13
|
90
|
Xưởng gỗ thủ công mỹ nghệ
|
Xuân
Mỹ
|
0,50
|
91
|
Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết
mổ vệ tinh ấp Suối Râm)
|
Xuân
Quế
|
0,72
|
92
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
Nhân
Nghĩa
|
4,98
|
93
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phát sinh (10 cơ sở)
|
Các
xã
|
10,00
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
94
|
Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,10
|
95
|
Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng
|
Bảo
Bình
|
3,00
|
96
|
Hợp tác xã TM-DV-NN Bình Minh
|
Bảo
Bình
|
0,08
|
97
|
Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5)
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
98
|
Khu dịch vụ - nhà hàng
|
Sông
Ray
|
0,88
|
99
|
Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng
Nai)
|
Sông
Nhạn
|
0,16
|
100
|
Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh
|
Các
xã
|
10,00
|
|
* Các công trình đấu giá
|
|
|
101
|
Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10
|
Long
Giao
|
0,41
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
102
|
Công viên văn hóa Sông Ray
|
Xuân
Tây
|
1,59
|
|
5.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
103
|
Trường MN Sông Ray (ấp 9)
|
Sông
Ray
|
0,30
|
104
|
Trường Tiểu học Long Giao
|
Long
Giao
|
0,45
|
|
5.3. Đất giao thông
|
|
|
105
|
Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa -
Xuân Đông)
|
Xuân
Tây
|
0,28
|
106
|
Đường Rừng Tre - La Hoa
|
Xuân
Đông
|
4,94
|
107
|
Đường xã hội hóa giao thông nông thôn
(20 tuyến)
|
Các
xã
|
9,10
|
|
5.4. Đất công trình thủy lợi
|
|
|
108
|
Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57
|
Long
Giao
|
0,01
|
109
|
Trạm nước sạch làng dân tộc ấp 4
|
Lâm
San
|
0,01
|
110
|
Trạm bơm nước hồ Sông Ray
|
Lâm
San
|
0,11
|
111
|
Trạm cung cấp nước sạch Sông Ray
|
Sông
Ray
|
0,02
|
112
|
Hệ thống thoát nước cục bộ khu vực
bệnh viện đa khoa Cẩm Mỹ
|
Long
Giao
|
0,40
|
|
5.5. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
113
|
Trung tâm nhân đạo Làng Tre
|
Xuân
Quế
|
2,98
|
|
5.6. Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
114
|
Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
và Trạm 110kV Cẩm Mỹ
|
Xuân
Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa
|
0,63
|
|
6. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
115
|
Giáo xứ Xuân Bảo
|
Bảo
Bình
|
0,80
|
116
|
Giáo xứ Thiên Đức
|
Thừa
Đức
|
1,55
|
117
|
Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Đức)
|
Thừa
Đức
|
0,30
|
118
|
Giáo xứ Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,68
|
119
|
Chi hội Tin Lành Xuân Đông
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
120
|
Giáo xứ Gia Vinh
|
Lâm
San
|
2,00
|
121
|
Giáo xứ Suối Cả
|
Xuân
Đường
|
0,71
|
122
|
Giáo xứ Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
1,03
|
123
|
Tịnh xá Ngọc Bình
|
Bảo
Bình
|
0,63
|
124
|
Chùa Thiên Ân
|
Sông
Ray
|
0,21
|
125
|
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)
|
Sông
Nhạn
|
0,77
|
126
|
Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện
Cẩm Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,25
|
|
7. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
127
|
Đình làng 2
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
128
|
Miếu quan âm ấp Lò Than
|
Bảo
Bình
|
0,43
|
129
|
Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn)
|
Bảo Bình
|
0,30
|
|
8. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
130
|
Hồ Sông Ray (mở rộng)
|
Sông
Ray, Lâm San
|
4,73
|
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
131
|
Nghĩa địa ấp Lò Than
|
Bảo
Bình
|
2,00
|
|
10. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
* Các công trình đấu giá
|
|
|
132
|
Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội
|
Long
Giao
|
1,17
|
133
|
Khu dân cư số 1 (khu phía Nam)
|
Long
Giao
|
0,85
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2018
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các
xã
|
6,30
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
xã
|
3,30
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã
|
87,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa
|
Các
xã
|
32,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã
|
43,00
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
Các
xã
|
0,04
|
5
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã
|
11,00
|
6
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây
hàng năm sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
1,00
|
Quyết định 4820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4820/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
1.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|