|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 482/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cát Hải Hải Phòng
Số hiệu:
|
482/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 482/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
03 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công
trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các
dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;
Căn cứ Văn bản số 26/HĐND-CTHĐND ngày 03 tháng
03 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 82/TTr-STN&MT ngày 16/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Cát Hải tại Tờ trình số 02A/TTr-UBND ngày 11/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 38 dự án/2.473,38 ha đất và mặt nước ven biển
(02 dự án có diện tích thuộc trong và ngoài địa giới hành chính huyện Cát Hải),
cụ thể:
a) Trong địa giới hành chính: Gồm 32 dự án/1.613,88
ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số
04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2017 (Biểu số 05).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới
hành chính) được đưa vào sử dụng 859,5 ha của 08 dự án khu cảng hàng hóa, bến
tàu du lịch, ga cáp treo; khu công nghiệp Cảng và khai thác khoáng sản làm vật
liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát
Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc
chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực
hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân
huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà
soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại
bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI -
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cát Bà
|
Thị trấn Cát Hải
|
Xã Trân Châu
|
Xã Xuân Đám
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Gia Luận
|
Xã Phù Long
|
Xã Việt Hải
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Văn Phong
|
Xã Hoàng Châu
|
A
|
Tổng diện tích đất
tự nhiên
|
|
32.555,40
|
3.351,94
|
570,45
|
4.241,45
|
1.073,09
|
874,40
|
9.042,54
|
4.408,98
|
6.838,96
|
998,39
|
801,83
|
250,28
|
103,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.416,30
|
820,66
|
0,00
|
3.318,04
|
751,97
|
756,16
|
5.153,19
|
2.886,90
|
3.442,35
|
0,00
|
179,13
|
76,57
|
31,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
100,40
|
|
|
27,55
|
46,07
|
6,80
|
|
|
19,98
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
99,72
|
|
|
27,55
|
45,39
|
6,80
|
|
|
19,98
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
260,21
|
13,16
|
|
67,64
|
20,43
|
47,67
|
100,54
|
4,74
|
4,80
|
0,00
|
1,20
|
0,00
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
254,90
|
19,26
|
0,00
|
67,50
|
49,59
|
23,84
|
23,53
|
15,50
|
31,61
|
0,00
|
17,17
|
3,79
|
3,11
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.317,59
|
140,58
|
|
670,70
|
565,64
|
663,90
|
1.600,37
|
676,40
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.750,64
|
375,80
|
0,00
|
362,53
|
38,38
|
0,62
|
988,78
|
886,44
|
83,61
|
0,00
|
|
1,13
|
13,35
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.108,06
|
244,06
|
|
2.121,87
|
|
13,24
|
2.426,76
|
|
3.302,13
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.518,74
|
26,10
|
0,00
|
0,25
|
13,27
|
0,09
|
13,21
|
1.303,82
|
0,22
|
0,00
|
129,57
|
26,13
|
6,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
85,46
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
31,18
|
45,52
|
8,76
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,29
|
1,70
|
|
|
18,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13.272,35
|
2.226,44
|
524,17
|
792,77
|
187,92
|
89,53
|
3.217,48
|
1.385,34
|
3.120,06
|
917,03
|
588,08
|
166,11
|
57,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
112,89
|
56,31
|
1,46
|
7,91
|
15,05
|
|
0,33
|
29,27
|
0,05
|
|
1,31
|
0,69
|
0,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,99
|
0,96
|
0,00
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
302,06
|
|
248,52
|
|
|
|
|
|
|
45,87
|
|
7,67
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
712,58
|
17,25
|
42,32
|
7,15
|
0,50
|
15,70
|
7,52
|
8,30
|
0,40
|
411,57
|
83,94
|
117,93
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
157,78
|
4,66
|
82,50
|
39,60
|
12,98
|
9,02
|
|
0,38
|
0,21
|
|
8,43
|
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
298,62
|
57,85
|
6,77
|
45,76
|
48,59
|
11,61
|
14,23
|
37,61
|
10,88
|
6,57
|
33,98
|
17,79
|
6,98
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189,40
|
310,60
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
13,15
|
0,96
|
0,00
|
12,00
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
|
|
0,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
148,73
|
|
|
24,65
|
9,39
|
4,13
|
5,53
|
16,47
|
2,12
|
0,00
|
18,15
|
20,35
|
47,94
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,37
|
63,37
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,66
|
2,25
|
0,00
|
7,24
|
0,20
|
0,27
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,00
|
0,13
|
0,19
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,51
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,28
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,93
|
|
0,00
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,11
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31,42
|
3,32
|
0,00
|
1,11
|
1,59
|
0,22
|
1,22
|
6,74
|
0,34
|
0,00
|
14,79
|
1,00
|
1,09
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,13
|
0,49
|
0,00
|
0,59
|
0,21
|
0,08
|
|
0,16
|
0,15
|
0,00
|
0,29
|
0,12
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
6,68
|
6,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,35
|
0,04
|
0,00
|
0,61
|
0,11
|
0,84
|
1,00
|
0,02
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,49
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
220,62
|
|
|
16,12
|
2,03
|
2,32
|
8,75
|
189,22
|
2,18
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
10.685,84
|
2.012,09
|
142,60
|
629,72
|
96,96
|
45,34
|
3.178,81
|
1,096,99
|
3.103,41
|
263,63
|
116,26
|
0,00
|
0,03
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.866,74
|
304,84
|
46,28
|
130,64
|
133,19
|
28,73
|
671,86
|
136,74
|
276,55
|
81,37
|
34,62
|
7,61
|
14,30
|
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.922,39
|
3.351,94
|
570,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Diện tích đất mặt
nước ven biển
|
|
859,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
217,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
65,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
576,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Cát Bà
|
TT.Cát Hải
|
Xã Trân Châu
|
Xã Xuân Đám
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Gia Luận
|
Xã Phù Long
|
Xã Việt Hải
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Văn Phong
|
Xã Hoàng Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
1.613,88
|
14,95
|
290,56
|
23,05
|
14,06
|
17,71
|
0,28
|
9,32
|
0,40
|
646,84
|
418,89
|
143,04
|
34,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
566,97
|
7,90
|
119,52
|
19,47
|
4,96
|
14,00
|
0,25
|
9,21
|
0,40
|
134,93
|
159,47
|
73,88
|
22,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
12,58
|
|
|
11,00
|
0,25
|
|
-
|
|
|
1,09
|
0,15
|
0,09
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
15,91
|
-
|
0,07
|
2,15
|
|
9,62
|
-
|
|
0,40
|
1,66
|
1,23
|
0,25
|
0,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,35
|
7,90
|
4,34
|
5,32
|
1,03
|
-
|
0,25
|
1,05
|
|
20,88
|
-
|
7,85
|
2,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,88
|
|
|
1,00
|
0,50
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
395,08
|
|
95,73
|
|
|
|
|
8,16
|
|
75,85
|
141,48
|
59,25
|
14,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
82,99
|
|
19,38
|
|
|
|
|
|
|
35,45
|
16,61
|
6,44
|
5,11
|
1.9
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
NKH/PNN
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
577,05
|
1,07
|
135,00
|
-
|
9,10
|
2,41
|
-
|
0,11
|
-
|
199,57
|
176,15
|
44,24
|
9,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất quốc phòng
|
MNC/CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất an ninh
|
MNC/CAN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất giao thông
|
MNC/DGT
|
1,18
|
0,28
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất có di tích, danh thắng
|
MNC/DDL
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
MNC/TMD
|
147,49
|
0,40
|
6,26
|
|
-
|
|
|
0,11
|
|
140,72
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
MNC/DTS
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất sản xuất, kinh doanh
|
MNC/SKC
|
8,10
|
|
|
|
8,10
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất khu công nghiệp
|
MNC/SKK
|
19,62
|
|
19,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở chuyển sang đất
an ninh
|
ODT/CAN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở đô thị chuyển
sang đất khu công nghiệp
|
ODT/SKK
|
43,27
|
|
43,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở nông thôn
chuyển sang đất khu công nghiệp
|
ONT/SKK
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57
|
|
0,10
|
|
2.12
|
Đất ở chuyển sang đất
thương mại, dịch vụ
|
ONT/TMD
|
38,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,03
|
18,78
|
15,45
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất giao thông
|
PNK/DGT
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất văn hóa
|
PNK/DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất tổ chức sự nghiệp
|
PNK/TSC
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất quốc phòng
|
PNK/CQP
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất ở
|
PNK/ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3,99
|
2,75
|
5,69
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất khu công nghiệp
|
PNK/SKK
|
75,49
|
|
64,32
|
|
|
|
|
|
|
10,40
|
|
0,77
|
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất có di tích, danh thắng
|
PNK/DDT
|
26,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
13,60
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
PNK/TMD
|
68,38
|
-
|
1,53
|
|
|
2,38
|
|
|
|
26,85
|
13,65
|
23,97
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
|
PNK/SKC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất ở nông thôn
chuyển sang đất ở khu tái định cư
|
ONT/ONT
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
0,32
|
0,77
|
2.23
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất ở
|
MNC/ONT
|
5,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
0,88
|
2,94
|
2.24
|
Đất mặt nước chuyên
dùng chuyển sang đất nghĩa trang
|
MNC/NTD
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp
khác chuyển sang đất nghĩa trang
|
PNK/NTD
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp
|
PNN/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
CSD/PNN
|
469,86
|
5,98
|
36,04
|
3,58
|
|
1,30
|
0,03
|
-
|
|
312,34
|
83,27
|
24,92
|
2,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất quốc phòng
|
CSD/CQP
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất khu công nghiệp
|
CSD/SKK
|
8,01
|
|
6,63
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
0,74
|
|
4.3
|
Đất chưa sử dụng chuyển
sang đất thương mại, dịch vụ
|
CSD/TMD
|
199,04
|
0,70
|
29,41
|
-
|
|
|
|
|
|
147,10
|
|
21,83
|
|
4.4
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
|
CSD/SKC
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất chưa sử dụng
chuyển xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
CSD/DTS
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
CSD/DHT
|
6,29
|
1,41
|
|
3,58
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất có di tích, danh thắng
|
CSD/DDL
|
244,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164,60
|
80,00
|
|
|
4.8
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất ở nông thôn
|
CSD/ONT
|
6,03
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
1,28
|
2,35
|
2,40
|
4.9
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất ở đô thị
|
CSD/ODT
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất an ninh
|
CSD/CAN
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đất chưa sử dụng
chuyển sang đất nghĩa trang
|
CSD/NTD
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,99
|
|
|
II
|
DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT
NƯỚC VEN BIỂN
|
|
859,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất mặt nước ven biển
chuyển sang đất khu công nghiệp
|
MVB/SKK
|
217,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất mặt nước ven biển
chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
MVB/TMD
|
65,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất mặt nước ven biển
chuyển sang đất khai thác khoáng sản
|
MVB/SKS
|
576,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI -
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cát Bà
|
TT. Cát Hải
|
Xã Trân Châu
|
Xã Xuân Đám
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Gia Luận
|
Xã Phù Long
|
Xã Việt Hải
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Văn Phong
|
Xã Hoàng Châu
|
A
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
1.585,79
|
3,12
|
290,56
|
15,90
|
5,36
|
17,71
|
0,28
|
9,32
|
-
|
646,83
|
418,89
|
143,04
|
34,78
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
552,72
|
1,70
|
119,52
|
12,32
|
4,46
|
14,00
|
0,25
|
9,21
|
-
|
134,93
|
159,47
|
73,88
|
22,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,58
|
-
|
-
|
9,00
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
0,15
|
0,09
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
14,36
|
|
0,07
|
1,00
|
-
|
9,62
|
|
|
|
1,66
|
1,23
|
0,25
|
0,53
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,38
|
|
|
|
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
42,15
|
1,70
|
4,34
|
2,32
|
1,03
|
|
0,25
|
1,05
|
|
20,88
|
|
7,85
|
2,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
395,08
|
|
95,73
|
|
|
|
|
8,16
|
|
75,85
|
141,48
|
59,25
|
14,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
82,99
|
|
19,38
|
|
|
|
|
|
|
35,45
|
16,61
|
6,44
|
5,11
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
567,82
|
0,05
|
135,00
|
-
|
0,90
|
2,41
|
-
|
0,11
|
-
|
199,56
|
176,15
|
44,24
|
9,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,25
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,14
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,93
|
-
|
13,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2,10
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
154,76
|
-
|
45,15
|
-
|
-
|
2,41
|
-
|
-
|
-
|
47,98
|
30,15
|
24,07
|
5,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,81
|
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
45,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60
|
19,85
|
15,87
|
0,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
43,32
|
0,05
|
43,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,45
|
-
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,90
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,20
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,11
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
0,50
|
3,98
|
0,52
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,04
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,85
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,39
|
0,01
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
293,60
|
-
|
25,88
|
|
0,90
|
|
|
0,11
|
|
140,72
|
123,05
|
|
2,94
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
465,25
|
1,37
|
36,04
|
3,58
|
|
1,30
|
0,03
|
-
|
|
312,34
|
83,27
|
24,92
|
2,40
|
II
|
DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT
NƯỚC VEN BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất mặt nước ven biển
|
MVB
|
283,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cát Bà
|
TT. Cát Hải
|
Xã Trân Châu
|
Xã Xuân Đám
|
Xã Hiền Hào
|
Xã Gia Luận
|
Xã Phù Long
|
Xã Việt Hải
|
Xã Đồng Bài
|
Xã Nghĩa Lộ
|
Xã Văn Phong
|
Xã Hoàng Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
469,86
|
5,98
|
36,04
|
3,58
|
-
|
1,30
|
0,03
|
-
|
-
|
312,34
|
83,27
|
24,92
|
2,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
8,01
|
-
|
6,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
0,74
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
199,04
|
0,70
|
29,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147,10
|
-
|
21,83
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,29
|
1,41
|
-
|
3,58
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
244,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164,60
|
80,00
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,28
|
2,35
|
2,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,70
|
3,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,99
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất sông suối và
mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định
số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Tăng thêm
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích tự nhiên
|
Sử dụng vào loại đất
|
Đất mặt nước ven biển
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất làm muối
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
Đất ở
|
Các loại đất phi nông khác
|
A
|
Dự án, công
trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà an dưỡng Quân
khu 3
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
thị trấn Cát Bà
|
Công văn số
3000/BCH-TM ngày 21/10/2016 của Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
II
|
Công trình dự án
để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu xử lý rác thải
Áng Chà Chà
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
9,00
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
xã Trân Châu
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Báo cáo số 280/BC-KHĐT ngày
25/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư, nguồn vốn, khả năng cân đối vốn dự án đầu tư Khu xử lý rác thải
Áng Chà Chà
|
3
|
Xây dựng sân chơi
thể thao xã Xuân Đám
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
xã Xuân Đám
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công
2017
|
4
|
Công trình nâng cấp
mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà
|
3,29
|
3,29
|
3,29
|
|
|
|
|
|
3,29
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
xã Phù Long
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Thông báo số 139/TB-UBND ngày
29/4/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
5
|
Xây dựng Nhà văn
hóa xã Hiền Hào
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
xã Hiền Hào
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công
2017
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo
|
2,40
|
2,40
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1,20
|
|
thị trấn Cát Bà
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công
2017
|
7
|
Dự án xây dựng Khu
cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du
lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ
đầu tư
|
383,61
|
383,61
|
89,93
|
|
0,27
|
1,66
|
7,25
|
|
52,47
|
28,28
|
|
159,30
|
129,63
|
4,03
|
25,64
|
134,38
|
|
xã Đồng Bài
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định chủ trương đầu tư số
2942/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND thành phố
|
183,09
|
117,93
|
56,68
|
|
0,09
|
0,25
|
7,14
|
|
49,20
|
|
|
39,42
|
|
15,45
|
23,97
|
21,83
|
65,16
|
xã Văn Phong
|
83,74
|
83,74
|
51,31
|
|
|
1,20
|
|
|
34,19
|
15,92
|
|
32,43
|
|
18,78
|
13,65
|
|
|
xã Nghĩa Lộ
|
5,00
|
5,00
|
4,89
|
|
|
|
0,45
|
|
4,44
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
xã Phù Long
|
8
|
Đấu giá, giao đất
TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái Giá
|
3,70
|
3,70
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
3,70
|
|
thị trấn Cát Bà
|
Quyết định số
2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu tái định cư Đảo Cát Hải
|
17,44
|
17,44
|
11,14
|
|
|
|
|
|
6,16
|
4,98
|
|
3,95
|
0,88
|
0,32
|
2,75
|
2,35
|
|
xã Văn Phong
|
Công văn số 193/TTXTĐTTMDL
ngày 23/12/2016 của Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch về việc bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
|
34,78
|
34,78
|
22,98
|
|
|
0,53
|
2,73
|
|
14,61
|
5,11
|
|
9,40
|
2,94
|
0,77
|
5,69
|
2,40
|
|
xã Hoàng Châu
|
14,55
|
14,55
|
6,20
|
|
0,15
|
|
|
|
6,01
|
0,04
|
|
7,07
|
2,01
|
1,07
|
3,99
|
1,28
|
|
xã Nghĩa Lộ
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải
|
10,00
|
10,00
|
4,96
|
|
|
0,03
|
|
|
4,28
|
0,65
|
|
3,05
|
1,04
|
|
2,01
|
1,99
|
|
xã Nghĩa Lộ
|
B
|
Các công trình,
dự án chuyển tiếp từ năm 2016 sang năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trận địa pháo 85 tại
Mốc Trắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
0,60
|
|
0,40
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Ao Cối, xã Phù
Long
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND,
ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của
UBND TP
|
12
|
Sở chỉ huy tại bản
khoăn đất
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn 1, xã Gia Luận
|
13
|
Căn cứ hậu cần kỹ
thuật
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn 1, xã Gia Luận
|
14
|
Trạm kiểm soát Biên
Phòng
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,03
|
|
thôn 2, xã Gia Luận
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP
|
15
|
Trụ sở công an huyện
|
0,55
|
0,55
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
tổ dân phố 8, TT.
Cát Bà
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày
03/6/2016 của UBND TP
|
16
|
Trạm cảnh sát PCCC
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,17
|
|
TT. Cát Bà
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP
|
17
|
Xây dựng Trạm Công
an Phù Long
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Ngoài, xã Phù
Long
|
Nghị Quyết số
13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày
03/6/2016 của UBND TP
|
II
|
Công trình dự án
để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dụ án nâng cấp đường
356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi
|
3,74
|
3,74
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
3,58
|
|
thôn Bến, xã Trân
Châu
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND
thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 324/TB-UBND,
ngày 13/11/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự
án; Thông báo số 35/TB-UBND, ngày 17/3/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc
thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo số 157/TB-UBND, ngày 10/8/2015 của
UBND huyện Cát Hải về việc thu hồi đất thực hiện dự án;
|
4,98
|
4,98
|
4,08
|
0,35
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2,83
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
thôn 1, xã Xuân Đám
|
1,98
|
1,98
|
0,68
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1,30
|
|
thôn 1, xã Hiền Hào
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Phú Cường, xã
Trân Châu
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn 1, xã Xuân Đám
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường nối khu I - Vịnh Tùng Dinh
|
2,46
|
2,46
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
0,55
|
0,28
|
|
0,27
|
0,21
|
|
tổ dân phố 2, TT
Cát Bà
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông
báo số 272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi
đất thực hiện dự án;
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do
Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư
|
45,86
|
45,86
|
30,26
|
|
0,82
|
|
|
|
22,27
|
7,17
|
|
14,97
|
|
4,57
|
10,40
|
0,64
|
|
xã Đồng Bài
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành
phố; Thông báo số 351/TB-UBND ngày 26/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp
thuận địa điểm, cho phép khảo sát lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của
UBND TP.
|
7,67
|
7,67
|
6,06
|
|
|
|
0,71
|
|
3,89
|
1,46
|
|
0,87
|
|
0,10
|
0,77
|
0,74
|
|
xã Văn Phong
|
466,46
|
248,52
|
114,68
|
|
|
0,07
|
1,97
|
|
93,26
|
19,38
|
|
127,21
|
19,62
|
43,27
|
64,32
|
6,63
|
217,94
|
thị trấn Cát Hải
|
21
|
Dự án xây dựng Khu
cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du
lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ
đầu tư
|
27,96
|
27,96
|
2,94
|
|
|
|
1,83
|
|
1,11
|
|
|
12,30
|
11,09
|
|
1,21
|
12,72
|
|
xã Đồng Bài
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2942/QĐ-UBND ngày
25/11/2016 của UBND thành phố; Công văn 313/HĐ-ND-CTHĐND ngày 15/12/2016 của
HĐND TP về bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất trong năm 2016;
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND TP; Quyết định số
3372/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP;
|
42,04
|
42,04
|
4,84
|
|
|
|
2,37
|
|
2,47
|
|
|
7,79
|
6,26
|
|
1,53
|
29,41
|
|
thị trấn Cát Hải
|
III
|
Công trình do thủ
tướng chính phủ chấp thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án khu du lịch
văn hóa tâm linh đảo Cải Tráp
|
500,00
|
500,00
|
108,80
|
|
|
|
11,80
|
|
97,00
|
|
|
146,60
|
120,00
|
|
26,60
|
244,60
|
|
xã Nghĩa Lộ, Đồng
Bài
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 288/TB-UBND, ngày
30/10/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc khảo sát để nghiên cứu lập
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
|
IV
|
Dự án đã có chủ
trương của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 01/7/2014, giải quyết
theo điều 99 Nghị định 43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án khu du lịch
quốc tế Cát Cò 2
|
2,60
|
2,60
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,70
|
|
tổ dân phố 18, TT.
Cát Bà
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 185/TB-UBND, ngày
30/6/2014 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án.
|
24
|
Khu du lịch sinh
thái cty Quốc Hưng
|
15,70
|
15,70
|
13,32
|
|
|
9,62
|
|
3,70
|
|
|
|
2,38
|
|
|
2,38
|
|
|
thôn 1, xã Hiền Hào
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 59/TB-UBND, ngày 06/02/2009
của UBND TP Hải Phòng về việc chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án
|
25
|
Khu du lịch leo núi
mạo hiểm
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
2,00
|
1,00
|
3,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Liên Minh, xã
Trân Châu
|
Quyết định 916/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 280/TB-UBND, ngày 12/9/2011 của
UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
26
|
Xây dựng trại giống
công ty Sơn Trường
|
8,20
|
8,20
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,20
|
8,10
|
|
0,10
|
|
|
thôn 1, xã Xuân Đám
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 158/TB-UBND, ngày
04/6/2013 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
V
|
Công trình dự án
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu dịch vụ Áng Thảm
|
3,00
|
3,00
|
2,90
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
tổ dân phố 10, TT.
Cát Bà
|
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND,
ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của
UBND TP; Thông báo số 269/TB-UBND, ngày 23/10/2014 của UBND huyện Cát Hải về
việc chấp thuận dự án đầu tư
|
28
|
Khu dịch vụ ẩm thực
thôn bến
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Bến, xã Trân
Châu
|
|
29
|
Khu chế biến thực
phẩm và nhà hàng ẩm thực Phú Cường
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Phú Cường, xã Trân
Châu
|
Quyết định
2317/QĐ-UBND, ngày 16/12/2011 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP
|
30
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái ở khu Cắt Thuốc
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn 2, xã Xuân Đám
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 80/TB-UBND, ngày
15/5/2012 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư
|
31
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Long Phương
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn 1, xã Việt Hải
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Công văn số 108/UBND-VP, ngày 28/02/2014
về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Trần Đình Long, xin thuê đất xây dựng
nhà nghỉ, dịch vụ du lịch Long Phương, địa điểm tại thôn 1, xã Việt Hải, huyện
Cát Hải.
|
32
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Đanvy Garden
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
thôn Phú Cường, xã
Trân Châu
|
Quyết định
916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 177/TB-UBND ngày
07/9/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư
|
VI
|
Các dự án khai
thác cát làm vật liệu san lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công ty CP xây dựng
và khai thác khoáng sản Nam Đình Vũ
|
82,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,8
|
Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy
phép thăm dò khoáng sản số: 1813/GP-UBND, ngày 06/8/2015
|
34
|
Công ty CP khai
thác khoáng sản Hải Đăng
|
98,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,9
|
Phía Đông cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải.
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy
phép thăm dò khoáng sản số: 1815/GP-UBND, ngày 06/8/2015
|
35
|
Công ty CP xây dựng
Nam Anh Hải Phòng
|
97,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,4
|
Phía Nam - Đông Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy
phép thăm dò khoáng sản: 3033/GP-UBND 30/12/2014
|
36
|
Công ty CP khai thác
cát phục vụ Khu kinh tế
|
99,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy
phép khai thác khoáng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015
|
37
|
Công ty TNHH Đầu tư
công trình và Thương mại Hoàng Phát
|
99,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,5
|
Khu vực Đông Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy
phép khai thác khoáng sản số: 2778/GP-UBND 07/12/2015
|
38
|
Công ty CP đầu tư
khoáng sản Đông Nam
|
98,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,8
|
Phía Nam - Tây Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải
|
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP;
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản
cát trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản do Cty CP đầu tư khoáng sản Đông
Nam thực hiện.
|
Cộng diện tích
|
2473,38
|
1613,88
|
566,97
|
0,35
|
12,58
|
15,91
|
51,35
|
5,88
|
395,08
|
82,99
|
2,83
|
577,05
|
303,26
|
88,41
|
185,38
|
469,86
|
859,50
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/03/2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
1.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|