|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4819/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4819/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1324/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1922/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
63,17
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,17
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
18,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,27
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
3
|
2,56
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
2,85
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
64
|
162,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
2,50
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
1,40
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
6,97
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
1,14
|
|
- Đất năng lượng
|
1
|
0,68
|
|
- Đất giao thông
|
33
|
145,76
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
2,31
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,54
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
5,00
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
1,04
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
9,22
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12
|
1,14
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
1
|
0,03
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
0,69
|
14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
130,00
|
16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10
|
7,41
|
17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
26,55
|
19
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
1
|
22,08
|
|
Tổng cộng:
|
118
|
499,88
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh
được UBND thị xã ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 61,10 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 21,20 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 1,5 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 4,7 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 4,20 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5,0 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 12,0 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 14 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
63,17
|
63,17
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,17
|
0,17
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
18,00
|
18,00
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
61
|
158,79
|
108,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
2,50
|
2,50
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
1,40
|
1,40
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
5,94
|
3,84
|
|
- Đất năng lượng
|
1
|
0,68
|
0,68
|
|
- Đất giao thông
|
33
|
145,76
|
98,00
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
2,31
|
2,31
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
1
|
5,00
|
5,00
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
5,71
|
5,71
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12
|
1,14
|
1,14
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
0,69
|
0,69
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
47,49
|
10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
130,00
|
130,00
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
7,36
|
7,36
|
12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
26,55
|
26,55
|
13
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
1
|
22,08
|
17,98
|
|
Tổng cộng:
|
104
|
486,16
|
432,19
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1
|
6,11
|
0,18
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
6,11
|
0,18
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
1
|
6,11
|
0,18
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.840,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.204,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
729,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
593,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13.910,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,74
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
41,83
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
86,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.334,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
81,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
69,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
378,83
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
45,25
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
108,41
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.086,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
26,01
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
15,69
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
45,66
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
14,98
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
8,46
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,82
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
720,14
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
288,21
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,42
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,28
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
31,42
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
114,15
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
181,30
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,45
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
26,62
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,89
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
146,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
15,66
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
409,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
394,98
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
22,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,50
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,31
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,13
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
7,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,23
|
|
- Đất giao thông
|
7,66
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,32
|
2.8
|
Đất ở tại đô
thị
|
10,28
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,68
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
426,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
11,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
409,69
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,18
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
12,00
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
12,00
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thị xã Long Khánh thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào
tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông;
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long
Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thị xã Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
THỊ XÃ
LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4819/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH 2017
|
|
|
|
1.
Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Khu hậu cần Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xuân
Lập
|
36,89
|
2
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Suối
Tre
|
15,65
|
3
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh
|
Bảo
Quang
|
4,89
|
4
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
5,39
|
5
|
Trung đội Dân
quân thường Trực KCN Suối Tre
|
Bảo
Vinh
|
0,15
|
6
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
|
2.
Đất an ninh
|
|
|
7
|
Đồn Công an KCN Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,15
|
|
3.
Đất khu công nghiệp
|
|
|
8
|
Khu công nghiệp Suối Tre
|
Suối
Tre
|
18,00
|
|
4.
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
9
|
Trụ sở công an xã Bàu Sen
|
Bàu
Sen
|
0,04
|
10
|
Trụ sở công an xã Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
11
|
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân
Trung
|
Xuân
Trung
|
0,04
|
12
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
Phú
Bình
|
0,05
|
13
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,30
|
14
|
Hạt kiểm lâm liên huyện
|
Xuân
Tân
|
0,08
|
15
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
|
5.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất giáo dục
|
|
|
16
|
Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong
Vàng
|
Bảo
Vinh
|
1,03
|
17
|
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên
Hòa Bình)
|
Phú
Bình
|
0,30
|
18
|
Trường MN Xuân An (Quang Trung)
|
Xuân
An
|
0,08
|
19
|
Trường MN Bình Minh
|
Xuân
Bình
|
0,24
|
|
5.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
20
|
Phòng khám đa khoa Tâm An - Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
1,20
|
21
|
Trạm y tế Hàng
Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
|
5.3.
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
22
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ
phường Xuân Trung
|
Xuân
Trung
|
0,13
|
23
|
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ
|
Hàng
Gòn
|
0,60
|
|
5.4
Đất giao thông
|
|
|
24
|
Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
(đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh)
|
Hàng
Gòn
|
35,28
|
25
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài
(XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai)
|
Xuân
Hòa
|
3,04
|
26
|
Đường CMT8 (ND)
|
X.An;
X.Hòa
|
5,30
|
27
|
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn
Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến
đường Xuân Tân - Xuân Định)
|
X.Hòa;
P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
28
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Xuân
Hòa
|
5,99
|
29
|
Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu
Sen
|
X.Bình,
B.Sen
|
4,40
|
30
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch)
|
Xuân
Hòa
|
2,50
|
31
|
Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)
|
Xuân
Thanh
|
0,88
|
32
|
Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân
đến đường Thành Thái)
|
Bảo Vinh
|
2,75
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Xuân
Trung
|
1,21
|
34
|
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực
|
X.Trung,
B.Vinh
|
1,79
|
35
|
Nâng cấp mở rộng
đường Đào Trí Phú
|
Xuân
Trung
|
0,58
|
36
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường
số 4-Xuân Lập)
|
Suối
Tre; X.Lập
|
6,99
|
37
|
Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)
|
Bảo
Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
38
|
Đường tổ 1 Ruộng Tre đi tổ 23 Ruộng
Lớn (đường vào khu căn cứ cách mạng Thị ủy)
|
Bảo Quang,
Bảo Vinh
|
3,47
|
39
|
Đường Cầu cháy (từ ngã 3 vú sửa -
ngã 3 Lộc Na)
|
Bình
Lộc
|
2,00
|
40
|
Đường số 4 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
2,57
|
41
|
Đường số 5 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
1,72
|
42
|
Đường nhánh ấp Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
2,39
|
43
|
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp
Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
0,46
|
44
|
Đường tổ 3 ấp Tân Phong
|
Hàng
Gòn
|
0,30
|
45
|
Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục -
Phú Mỹ)
|
Xuân
Lập
|
2,04
|
46
|
Đường vào vùng KKCN Cầu Be
|
Xuân
Lập
|
1,01
|
47
|
Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10
B.Sầm)
|
Bàu
Trâm
|
1,00
|
48
|
Đường mùa Hè Xanh
|
Bàu
Trâm
|
0,78
|
|
5.5. Đất thủy lợi
|
|
|
49
|
Thoát lũ xã Xuân Lập
|
Xuân
Lập
|
0,26
|
50
|
Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình
|
Bảo
Quang
|
0,30
|
51
|
Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo
Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,34
|
52
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã
Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc
|
Bình
Lộc
|
0,85
|
53
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm
|
Xuân
Lập
|
0,10
|
54
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú
Mỹ
|
Xuân
Lập
|
0,05
|
55
|
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro
(Gđ1)
|
Bảo Vinh
|
0,03
|
56
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen
|
Bàu
Sen
|
0,10
|
57
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
tập trung
|
Hàng
Gòn
|
0,13
|
|
5.6. Đất chợ
|
|
|
58
|
Chợ Bình Lộc ấp 1
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
|
6.
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
|
|
59
|
Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long Khánh
|
Bảo
Quang
|
5,00
|
|
7.
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
60
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
|
8.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
61
|
Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2
|
Xuân
lập
|
50,00
|
|
9.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
62
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
63
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
64
|
Nhà văn hóa khu phố 1
|
Phú
Bình
|
0,05
|
65
|
Nhà văn hóa phố 3
|
Xuân
Thanh
|
0,02
|
66
|
Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo
Vinh A
|
Bảo
Vinh
|
0,20
|
67
|
Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ
Ro (Gđ1)
|
Bảo
Vinh
|
6,91
|
|
10.
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
68
|
Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)
|
Xuân
Trung
|
0,73
|
|
11.
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
69
|
Tu đoàn tình thương
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
|
12.
Đất ở
|
|
|
70
|
Khu đất 4D
|
Xuân
Lập
|
1,13
|
71
|
Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa
số 133, tờ BĐĐC số 2)
|
Xuân
Bình
|
0,93
|
72
|
Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân
khu 7
|
Bảo
Vinh
|
4,58
|
73
|
Các thửa đất còn lại khu F12, khu G
1,2,3,4,5 và H1
|
Bảo
Vinh
|
3,51
|
|
13.
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
74
|
Sản xuất gạch không nung
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
|
|
|
|
1.
Đất an ninh
|
|
|
1
|
Trụ sở công an phường Xuân An
|
Xuân
An
|
0,02
|
|
2.
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Hàng Gòn
|
Hàng Gòn
|
0,20
|
3
|
Trụ sở công an xã Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,04
|
4
|
Trụ sở BCHQS phường Xuân Bình
|
Xuân
Bình
|
0,01
|
5
|
Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
6
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bàu Sen
|
Bàu
Sen
|
0,07
|
7
|
Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh
NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
|
3.
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
8
|
Trung tâm Thương mại thị xã
|
Xuân
Bình
|
2,26
|
9
|
Trạm xăng dầu (KP2 đường Hồ Thị
Hương)
|
Xuân
Hòa
|
0,20
|
10
|
Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm
|
Bàu
Trâm
|
0,10
|
|
4.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
11
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng
cưa)
|
Bàu
Trâm
|
0,80
|
12
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(C.ty TNHH Hưng Nguyên)
|
Bảo
Quang
|
2,05
|
|
5.
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
|
|
13
|
Mỏ Puzolan Núi Nứa
|
Xuân
Lập
|
80,00
|
|
6.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất giáo dục
|
|
|
14
|
Mở rộng Trường PTTH Trần Phú
|
Suối
Tre
|
1,62
|
15
|
Mở rộng Trường MN 19/5
|
Xuân
Lập
|
2,20
|
16
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ (phân hiệu ấp
4 xã Bình Lộc)
|
Bình
Lộc
|
0,12
|
17
|
Trường mầm non Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
0,29
|
18
|
Trường mầm non Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,89
|
19
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Vành Khuyên (phân hiệu chính)
|
Bàu
Trâm
|
0,20
|
|
6.2. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
20
|
Khu văn hóa - TDTT (tại khu đất thuộc bệnh viện đa khoa
Long Khánh cũ)
|
Xuân
An
|
1,62
|
21
|
Trung tâm văn hóa, thể thao và học
tập cộng đồng
|
Phú
Bình
|
0,15
|
|
6.3. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
22
|
Khu thể dục - thể thao Long Khánh
|
Bảo
Vinh
|
1,14
|
|
6.4. Đất giao thông
|
|
|
23
|
Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh
|
S.Tre,
B.Sen, X.Tân
|
23,28
|
24
|
Đường nội Đồng ruộng Chàm
|
Bàu
Trâm
|
0,31
|
25
|
Đường nội đồng tổ 2
|
Xuân
Tân
|
0,70
|
26
|
Đường số 3 nối dài đi Phú Bình
|
Xuân
Tân
|
1,24
|
27
|
Đường vào trường Bình Minh
|
Xuân
Bình
|
0,06
|
28
|
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)
|
Bình
Lộc
|
9,09
|
29
|
Đường số 4 (Suối Tre)
|
Suối
Tre
|
2,07
|
30
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường
21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)
|
Suối
Tre; Bàu Sen
|
3,08
|
|
6.5. Năng lượng
|
|
|
31
|
Trạm biên áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối
|
Suối Tre, Xuân Trung
|
0,68
|
|
6.6. Đất thủy lợi
|
|
|
32
|
Hồ chứa nước dự phòng
|
Xuân
Bình
|
0,05
|
33
|
Hệ thống cấp
nước tập trung ấp Bàu Cối xã Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,10
|
|
6.7. Đất chợ
|
|
|
34
|
Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
1,34
|
|
7.
Đất ở
|
|
|
35
|
Các thửa đất đấu giá tại phường
Xuân Bình (10 thửa).
|
Xuân
Bình
|
0,11
|
|
8.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
36
|
Nhà văn hóa khu phố 5
|
Xuân
Hòa
|
0,01
|
37
|
Nhà văn hóa khu phố 4
|
Xuân
Thanh
|
0,02
|
38
|
Nhà văn hóa ấp Nông Doanh
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
39
|
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở
rộng)
|
Bình
Lộc
|
0,05
|
|
9.
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
40
|
Khu cây xanh dọc Suối Rết
|
Xuân
An;
Xuân
Hòa;
Phú
Bình
|
25,82
|
|
10.
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
41
|
Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội)
|
Bàu
Trâm
|
0,24
|
42
|
Tịnh thất Từ Lâm
|
Xuân
Bình
|
0,10
|
43
|
Họ đạo Long Khánh (CĐTN)
|
Bảo
Vinh
|
0,08
|
|
11.
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
44
|
Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)
|
Các
phường, xã
|
22,08
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2018
|
|
61,10
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
phường, xã
|
25,90
|
|
Trong đó: Chuyển mục từ đất trồng
lúa sang đất ở
|
Các
phường, xã
|
2,00
|
2
|
Chuyển mục
đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
phường, xã
|
12,00
|
3
|
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; đất
phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
phường, xã
|
9,20
|
4
|
Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi)
|
Các
xã
|
14,00
|
Quyết định 4819/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4819/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
1.641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|