|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4817/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Xuân Lộc Đồng Nai 2018
Số hiệu:
|
4817/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4817/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1913/TTr-STNMT ngày 28/12/2017
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3
|
2,85
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6
|
24,63
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
5
|
1.121,00
|
4
|
Đất quốc phòng
|
2
|
29,95
|
5
|
Đất an ninh
|
2
|
1,30
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
63,15
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7
|
11,64
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
36
|
706,50
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
82
|
548,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
2,62
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
0,23
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
27
|
12,66
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
5
|
2,19
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
2
|
18,38
|
|
- Đất giao thông
|
20
|
424,99
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
46,13
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
38,87
|
|
- Đất chợ
|
5
|
1,98
|
10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,00
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,04
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
14
|
332,23
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
62,00
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
7,30
|
15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
1,51
|
16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
25
|
24,73
|
17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
20,78
|
18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
29
|
35,92
|
Tổng
|
226
|
2.996,74
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 59,00 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn là 10 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông
thôn là 02 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 30
ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
sang đất trồng cây lâu năm là 02 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 03 ha,
trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
là 02 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
29,95
|
29,95
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,20
|
0,20
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
63,15
|
63,15
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
666,40
|
666,40
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
47
|
433,98
|
405,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
4
|
2,62
|
2,62
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
14
|
8,31
|
7,32
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
15
|
390,62
|
363,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
30,72
|
30,41
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,28
|
1,28
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,08
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
96,70
|
96,70
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
62,00
|
62,00
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,80
|
0,48
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,12
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
21
|
20,92
|
17,23
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
6,00
|
6,00
|
|
Tổng
|
81
|
1.380,22
|
1.347,64
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1
|
3,18
|
3,18
|
-
|
-
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
11,10
|
3,01
|
-
|
-
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
63,15
|
0,34
|
-
|
-
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
666,67
|
9,36
|
-
|
-
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
394,99
|
40,62
|
1,55
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,98
|
0,56
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
379,23
|
35,62
|
1,55
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
14,78
|
4,44
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
96,70
|
6,67
|
-
|
-
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
58,00
|
0,41
|
-
|
-
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,09
|
-
|
-
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2
|
2,04
|
1,96
|
-
|
-
|
10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3
|
11,21
|
0,44
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
25
|
1.307,16
|
66,08
|
1,55
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.967,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.391,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.535,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.187,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.301,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.303,07
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.213,61
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
499,35
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
2.074,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
14.518,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.424,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
847,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
108,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
63,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
42,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
545,97
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.521,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
14,22
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4,73
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
86,25
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
15,02
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
20,82
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.008,92
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
135,64
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,87
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,80
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
85,49
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
112,96
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
145,89
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,98
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
872,13
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
543,28
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.239,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
132,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
116,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
149,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
928,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,55
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15,41
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,39
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
107,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
15,31
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,70
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,24
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,52
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,54
|
|
- Đất giao thông
|
2,49
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
13,42
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
45,28
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,01
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,23
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10,15
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,88
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,86
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,64
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,02
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,60
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,38
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.409,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
124,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
102,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
115,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.116,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
21,82
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15,47
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,71
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,45
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
34,52
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
7,18
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
15,34
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
10,72
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân
Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các công trình, dự án chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trạm thông tin Trung đoàn 23
|
TT.
Gia Ray
|
0,95
|
2
|
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
|
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
|
29,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Công an thị trấn Gia Ray
|
TT.
Gia Ray
|
0,20
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
4
|
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
63,15
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
5
|
HTX TMDV NN Xuân Tiến
|
Xuân
Phú
|
0,01
|
6
|
HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)
|
Xuân
Tâm
|
6,30
|
7
|
Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam)
|
Xuân
Tâm
|
0,89
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
8
|
Kho nông sản (bà Phượng)
|
Xuân
Bắc
|
0,24
|
9
|
Xưởng chế biến hạt điều
|
Xuân
Định
|
0,30
|
10
|
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty
CP ĐTXD Cao su)
|
Xuân
Hưng
|
7,60
|
11
|
Công ty Hùng Tân
|
Xuân
Phú
|
0,27
|
12
|
Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú)
|
Xuân
Phú
|
2,90
|
13
|
Công ty Oanh Khải
|
Xuân
Tâm
|
1,10
|
14
|
Công Ty Hưng Lâm
|
Xuân
Tâm
|
0,20
|
15
|
Kho nông sản
|
Suối
Cát
|
0,20
|
16
|
Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc
|
Xuân
Hòa
|
0,14
|
17
|
Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang
|
Xuân
Hưng
|
2,86
|
18
|
Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng
|
Xuân
Hưng
|
0,60
|
19
|
Xưởng cưa
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
20
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc
(Cty CP may Đồng Nai)
|
Xuân
Hưng
|
1,60
|
21
|
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang
|
Xuân
Tâm
|
0,80
|
22
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Xuân
Trường
|
1,20
|
23
|
Trạm chiết nạp Gas
|
Xuân
Trường
|
0,50
|
24
|
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà
|
Bảo
Hòa
|
2,00
|
25
|
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico (giai đoạn 2), trong đó:
|
Các
xã
|
666,40
|
|
- Phân khu 3C
|
Xuân
Tâm, Xuân Hưng
|
643,97
|
|
- Cơ sở chế biến (khu liên hiệp
công nghiệp Dofico)
|
Xuân
Bắc
|
22,43
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
26
|
Đài tưởng niệm
|
Suối
Cao
|
0,05
|
27
|
Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng
|
Xuân
Hòa
|
0,11
|
28
|
Nhà văn hóa làng dân tộc Chăm
|
Xuân
Hưng
|
0,33
|
|
6.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
29
|
Trạm y tế xã Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
30
|
Trạm y tế xã Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,16
|
|
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
31
|
Trường MN Lang Minh (mở rộng)
|
Lang
Minh
|
0,37
|
32
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
|
Suối
Cao
|
0,20
|
33
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
|
Suối
Cao
|
0,11
|
34
|
Trường Mầm non Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,15
|
35
|
Trường TH Mạc Đĩnh Chi
|
Suối
Cát
|
0,52
|
36
|
Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6)
|
Xuân
Bắc
|
0,37
|
37
|
Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B)
|
Xuân
Bắc
|
0,68
|
38
|
Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2)
|
Xuân
Bắc
|
0,34
|
39
|
Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
0,35
|
40
|
Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
1,22
|
41
|
Trường TH Xuân Định (mở rộng)
|
Xuân
Định
|
0,10
|
42
|
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
Xuân
Hiệp
|
0,63
|
43
|
Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu
chính)
|
Xuân
Hòa
|
0,72
|
44
|
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)
|
Xuân
Hòa
|
0,40
|
45
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
|
Xuân
Hưng
|
0,05
|
46
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu
chính ấp 4)
|
Xuân
Hưng
|
0,17
|
47
|
Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng)
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
48
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
Xuân
Thành
|
0,33
|
49
|
Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ
Trung)
|
Xuân
Thọ
|
0,33
|
50
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Xuân
Thọ
|
1,20
|
51
|
Trường MN Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,50
|
52
|
Trường MN Xuân Trường (PH Trung
Sơn)
|
Xuân
Trường
|
0,10
|
53
|
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,98
|
54
|
Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân
hiệu chính)
|
Xuân
Hiệp
|
0,18
|
|
6.4. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
55
|
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
56
|
Sân bóng Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,71
|
|
6.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
57
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3,
TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
Các
xã
|
0,12
|
58
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
|
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
|
0,04
|
|
6.6. Đất giao thông
|
|
|
59
|
Ga Trảng Táo (mở rộng)
|
Xuân
Thành, Xuân Tâm
|
0,83
|
60
|
Ga Bảo Chánh (mở rộng)
|
Xuân
Thọ
|
1,11
|
61
|
Ga Gia Ray (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,45
|
62
|
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Các
xã
|
236,20
|
63
|
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
(HL10)
|
Các
xã
|
11,00
|
64
|
Tỉnh lộ 763 (mở rộng)
|
Các
xã
|
48,79
|
65
|
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)
|
Các
xã
|
7,00
|
66
|
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
|
Bảo
Hòa, Xuân Định
|
6,00
|
67
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng
từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh)
|
Xuân
Hiệp
|
12,00
|
68
|
Đường vào núi Chứa Chan (đường vào
chùa Gia Lào)
|
Xuân
Trường
|
11,84
|
69
|
Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
4,67
|
70
|
Đường tổ 23 ấp Suối Cát 1 (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,03
|
71
|
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
29,44
|
72
|
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
25,60
|
73
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
74
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,30
|
75
|
Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng
lúa
|
Lang
Minh
|
0,08
|
|
6.7. Đất thủy lợi
|
|
|
76
|
Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng
rào khu công nghiệp
|
Xuân
Hiệp
|
2,67
|
77
|
Hệ thống kênh mương
|
Các
xã
|
13,10
|
78
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
|
TT.
Gia Ray
|
0,54
|
79
|
Tuyến kênh N15
|
Lang
Minh
|
1,68
|
80
|
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm
|
0,95
|
81
|
Tuyến kênh xã Xuân Hiệp (kênh dẫn
nước hồ Gia Măng)
|
Xuân
Hiệp
|
12,43
|
82
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
83
|
Kênh mương (ấp Bưng Cần)
|
Bảo
Hòa
|
0,22
|
|
6.8. Đất công trình năng lượng
|
|
|
84
|
Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ
Sông Mây - Tân Uyên)
|
Các
xã
|
37,27
|
85
|
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
|
Các
xã
|
0,32
|
86
|
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
|
Các
xã
|
0,27
|
|
6.9. Đất chợ
|
|
|
87
|
Chợ Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,64
|
88
|
Chợ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
0,65
|
89
|
Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị
|
TT.
Gia Ray
|
0,34
|
90
|
Chợ Thọ Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,20
|
91
|
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
|
7. Đất cố di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
92
|
Địa điểm căn cứ Rừng Lá
|
Xuân
Hòa
|
3,00
|
|
8. Đất ở
|
|
|
93
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu
Giây - Phan Thiết
|
TT.
Gia Ray
|
4,00
|
94
|
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
|
Các
xã
|
221,04
|
95
|
Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ
dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh
|
Bảo Hòa
|
0,05
|
96
|
Khu tái định cư Dofico
|
Xuân
Bắc
|
3,30
|
97
|
Giao đất ở tại Xuân Phú
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
98
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
TT.
Gia Ray
|
0,40
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
99
|
Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ
Xuân Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,10
|
100
|
Trạm Thú y huyện
|
Xuân
Tâm
|
0,24
|
|
11. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
101
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,11
|
102
|
Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,15
|
103
|
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,32
|
104
|
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
|
Suối
Cao
|
3,76
|
105
|
Giáo xứ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
2,12
|
106
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
Xuân
Bắc
|
0,51
|
107
|
Chùa Quan Âm
|
Xuân
Định
|
0,40
|
108
|
Giáo xứ Đồng Tâm
|
Xuân
Tâm
|
1,46
|
109
|
Giáo xứ Xuân
Bình
|
Bảo
Hòa
|
1,25
|
110
|
Giáo Xứ Trung Ngãi
|
Xuân
Tâm
|
1,74
|
111
|
Chùa Liên Hoa
|
Xuân
Hưng
|
0,24
|
112
|
Tịnh thất Thanh Lương
|
Suối
Cao
|
0,14
|
113
|
Chùa Quảng Phước
|
Xuân
Bắc
|
0,41
|
|
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
114
|
Nghĩa trang huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Tâm
|
14,78
|
115
|
Nghĩa trang Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
3,00
|
116
|
Nghĩa trang ấp Thọ Bình (mở rộng)
|
Xuân
Thọ
|
3,00
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
117
|
Xuân Thành - (XL.VS14-3)
|
Xuân
Thành
|
3,47
|
118
|
Xuân Thành-(XL.VS15-3)
|
Xuân
Thành
|
2,74
|
119
|
Khu lò gạch
|
Xuân
Hòa
|
5,00
|
|
14. Vùng khuyến khích chăn nuôi,
khu chăn nuôi tập trung
|
|
|
120
|
Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ
Hoàng Bảo Long
|
Suối
Cao
|
10,60
|
121
|
Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên
Toàn Tâm
|
Xuân
Thành
|
11,10
|
122
|
Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai
|
Suối
Cao
|
15,30
|
123
|
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico.
|
Xuân
Bắc, Xuân Tâm
|
1.063,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Thọ Vực)
|
Xuân
Bắc
|
405,92
|
|
- Phân khu 3B (khu trồng trọt,
chăn nuôi tập trung)
|
Xuân
Tâm
|
657,78
|
124
|
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn
|
Xuân
Phú, Xuân Thọ
|
20,30
|
|
15. Khu nuôi trồng thủy sản
|
|
|
125
|
HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam
(xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản)
|
Xuân
Hưng
|
3,18
|
126
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
(Vũ Xuân Trường)
|
Xuân
Hưng
|
1,93
|
127
|
Khu nuôi trồng thủy sản
|
Xuân
Hưng
|
13,18
|
128
|
Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5)
|
Xuân
Hưng
|
2,90
|
|
16. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
129
|
Giao đất nông nghiệp cho hộ chính
sách, hộ nghèo
|
Xuân
Phú
|
0,50
|
|
B. Các công trình, dự án bổ sung
mới vào KHSDĐ năm 2018
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
130
|
Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã
Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm
|
Xuân
Hưng
|
1,10
|
|
2. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
131
|
Trạm xăng dầu Duy Quân
|
Xuân
Bắc
|
0,14
|
132
|
Trạm Đăng kiểm
|
Xuân
Hòa
|
0,75
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
* Các cơ sở sản xuất gạch
|
|
|
133
|
Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan
|
Xuân
Hòa
|
0,56
|
134
|
Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
135
|
Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị
Kim Ánh
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
136
|
Lò gạch Trương Hữu Trí
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
137
|
Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh
|
Xuân
Hưng
|
2,00
|
138
|
Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát
|
Xuân
Hưng
|
3,00
|
139
|
Lò gạch Quỳnh Anh
|
Xuân
Thành
|
0,20
|
140
|
Lò gạch Thanh Tâm
|
Xuân
Thành
|
0,50
|
|
* Điểm giết mổ tập trung
|
|
|
141
|
Điểm giết mổ Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,05
|
142
|
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm
|
Xuân
Tâm
|
0,83
|
143
|
Điểm giết mổ Xuân Thành
|
Xuân
Thành
|
2,89
|
144
|
Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp
Thọ Bình)
|
Xuân
Thọ
|
0,58
|
|
* Các cơ sở sản xuất kinh doanh
khác
|
|
|
145
|
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang
(Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)
|
Xuân
Hòa
|
0,25
|
146
|
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị
Vĩnh Thu
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
147
|
Hợp tác xã Môi Trường - Trương
Phong Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,10
|
148
|
Công ty Tâm Trung Phát
|
Xuân
Phú
|
0,30
|
149
|
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH
MTV Mười Tân Hợp Thành)
|
Xuân
Thành
|
3,20
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
150
|
Đền thờ Liệt sỹ
|
TT.
Gia Ray
|
2,13
|
|
4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
151
|
Trường TH Bán trú
|
TT.
Gia Ray
|
1,20
|
152
|
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định
|
Xuân
Định
|
0,50
|
153
|
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)
|
Xuân
Hưng
|
0,46
|
|
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
154
|
Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong
khuôn viên Nhà thiếu nhi)
|
TT.
Gia Ray
|
0,47
|
155
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Hòa
|
0,16
|
156
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Phú
|
0,20
|
|
4.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
157
|
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai
(xây mới)
|
Suối
Cao
|
18,00
|
158
|
Hội người tàn tật vươn lên huyện
Xuân Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,38
|
|
4.5. Đất giao thông
|
|
|
159
|
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng
Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
|
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
|
2,83
|
160
|
Đường vào cơ sở cai nghiện
|
Suối
Cao
|
1,20
|
161
|
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng
Lăng
|
Xuân
Tâm
|
4,50
|
|
4.6. Đất thủy lợi
|
|
|
162
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân
Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
|
Xuân
Bắc
|
0,31
|
163
|
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia
Măng
|
Các
xã
|
11,50
|
164
|
Kênh mương ấp 1, ấp 3
|
Xuân
Tâm
|
1,13
|
|
4.7. Đất công trình năng lượng
|
|
|
165
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu
nối
|
Các
xã
|
1,01
|
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
166
|
Điểm trung chuyển rác
|
Xuân
Phú
|
0,04
|
|
6. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
167
|
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà -
Long Khánh
|
Bảo Hòa, Xuân Định
|
96,70
|
168
|
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Xuân
Bắc
|
6,02
|
|
7. Đất ở tại đô thị
|
|
|
169
|
Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
|
TT.
Gia Ray
|
58,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
170
|
Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,40
|
171
|
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng
(gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)
|
Xuân
Tâm
|
6,50
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
172
|
Nhà quản lý hồ Núi Le
|
TT.
Gia Ray
|
0,05
|
173
|
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
|
Xuân
Trường
|
0,12
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
174
|
Chùa Phóng Sanh
|
Lang
Minh
|
0,84
|
175
|
Giáo xứ Chà Rang
|
Suối
Cao
|
1,17
|
176
|
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
|
Suối
Cát
|
0,46
|
177
|
Hội thánh Cao đài Tây Ninh
|
Suối
Cát
|
0,30
|
178
|
Giáo xứ Xuân Tôn
|
Xuân
Bắc
|
1,31
|
179
|
Chi hội Hưng Xuân Tự
|
Xuân
Hưng
|
0,12
|
180
|
Giáo xứ Tân Ngãi
|
Xuân
Tâm
|
1,45
|
181
|
Giáo xứ Hiệp Lực
|
Xuân
Tâm
|
1,10
|
182
|
Giáo xứ Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
0,80
|
183
|
Chi hội Tin lành Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,59
|
184
|
Giáo xứ Thọ Hòa
|
Xuân
Thọ
|
2,04
|
185
|
Giáo xứ Gia Ray
|
Xuân
Trường
|
0,94
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
186
|
Xuân Tâm - (XL.VS7-3)
|
Xuân
Tâm
|
10,59
|
|
* Cơ sở sản xuất gạch
|
|
|
187
|
Công ty TNHH Gạch Trà Giang
|
Xuân
Hòa
|
0,30
|
188
|
Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu
|
Xuân
Hòa
|
0,10
|
189
|
Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bào
(Huỳnh Thị Trắng)
|
Xuân
Hòa
|
0,20
|
190
|
Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền
|
Xuân
Hòa
|
0,39
|
191
|
Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật
|
Xuân
Hòa
|
0,83
|
192
|
Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu
|
Xuân
Hòa
|
0,20
|
193
|
Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn
Tư
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
194
|
Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn
Văn Giữ
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
195
|
Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân -
Nguyễn Văn Sắc
|
Xuân
Hưng
|
1,50
|
196
|
Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị
Kiều Trang
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
197
|
Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
198
|
Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
199
|
Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
200
|
Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích
Thu
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
201
|
Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh
Hùng
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
202
|
Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
203
|
Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn
Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
204
|
Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh
Hoàng
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
205
|
Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc
Mai
|
Xuân
Hưng
|
0,70
|
206
|
Cơ sở gạch Thới Lai - Trương Thị
Thùy Hương
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
207
|
Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
208
|
Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức
Quang
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
209
|
Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
210
|
Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc
|
Xuân
Hưng
|
1,00
|
211
|
Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
|
12. Khu nuôi trồng thủy sản
|
|
|
212
|
Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải
Đăng
|
Xuân
Hưng
|
1,00
|
213
|
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc
Hòa
|
Xuân
Hưng
|
2,44
|
|
13. Các khu đất đấu giá
|
|
|
214
|
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13
|
Bảo
Hòa
|
0,03
|
215
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
326 tờ 7
|
Bảo
Hòa
|
0,04
|
216
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)
|
TT.
Gia Ray
|
3,21
|
217
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
đất số 92 tờ 68
|
Xuân
Hưng
|
0,27
|
218
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
979 tờ 80
|
Xuân
Hưng
|
0,33
|
219
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
220
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
50 tờ 40
|
Xuân
Phú
|
0,09
|
221
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
12 tờ 100
|
Xuân
Tâm
|
0,94
|
222
|
Đấu giá với mục đích đất thương mại
dịch vụ tại thửa 102B tờ 83
|
Xuân
Tâm
|
0,34
|
223
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18, tờ 14
|
Xuân
Thành
|
3,14
|
|
14. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
224
|
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn
Quang Trang
|
Bảo
Hòa
|
0,35
|
225
|
Giao đất nông nghiệp cho gia đình
ông Trần Văn Nguyên
|
Xuân
Hòa
|
2,00
|
226
|
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông
Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV
|
Xuân
Thành
|
0,06
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2018
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm của xã
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
7
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất lúa sang đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4817/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
1.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|