|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4815/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Phú Đồng Nai
Số hiệu:
|
4815/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4815/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1916/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3
|
2,64
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
2,79
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
3,83
|
4
|
Đất an ninh
|
3
|
5,67
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9
|
4,19
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,90
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
76
|
110,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
7
|
6,05
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
2,31
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
18
|
16,13
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
3
|
4,07
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,14
|
|
- Đất giao thông
|
22
|
61,20
|
|
- Đất thủy lợi
|
19
|
18,92
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,40
|
|
- Đất chợ
|
3
|
1,20
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,10
|
10
|
Đất ở
|
16
|
12,02
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11
|
3,31
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,17
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
13
|
11,61
|
14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
7,50
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
69
|
4,34
|
16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
|
Tổng
cộng:
|
211
|
218,29
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
06 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác 10 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép); 50 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản là 05 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,5 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
sang đất trồng cây lâu năm là 12 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của
hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập
trung tại xã Phú An là 05 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp toàn huyện là 01 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
3
|
5,67
|
4,53
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
30,00
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
42
|
88,68
|
62,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
3,04
|
2,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
8,46
|
6,88
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
2,70
|
2,70
|
|
- Đất giao thông
|
17
|
55,78
|
32,87
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
17,40
|
17,03
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,40
|
0,40
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,90
|
0,36
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,10
|
0,10
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
6
|
2,62
|
2,62
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,15
|
0,15
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9
|
8,79
|
6,70
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
7,50
|
5,27
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
44
|
3,31
|
3,28
|
|
Tổng
cộng:
|
111
|
147,82
|
116,02
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
12,80
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,90
|
0,20
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18
|
55,25
|
17,21
|
0,19
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
2
|
0,63
|
0,10
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
3,43
|
1,64
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,80
|
0,03
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
33,51
|
1,23
|
0,19
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
16,88
|
14,21
|
-
|
-
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
1,00
|
0,06
|
-
|
-
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2
|
3,09
|
-
|
1,75
|
|
7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
5,73
|
0,50
|
3,00
|
-
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,70
|
0,10
|
0,12
|
-
|
9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
4,13
|
-
|
-
|
|
Tổng
cộng:
|
32
|
115,67
|
35,20
|
5,06
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72.902,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.188,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.381,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.278,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.424,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.066,71
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.330,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.034,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.421,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
156,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.687,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
49,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,29
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
49,44
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
50,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
33,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
11,88
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.660,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
24,52
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,37
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
78,81
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,12
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,59
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
978,75
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
85,05
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,36
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,99
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
59,92
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
86,04
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,46
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,33
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,68
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,78
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.258,54
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
281,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5,82
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
97,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
28,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
51,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,27
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,41
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18,50
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
14,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,40
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4,07
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,56
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,24
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,19
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,80
|
2.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,04
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,10
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,92
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
135,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
38,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
35,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
72,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,36
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,62
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,53
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
33,52
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,02
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,50
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
17,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,03
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định
này, UBND huyện Tân Phú thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân
Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
|
TT.
Tân Phú
|
3,83
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,25
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
30,00
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
4
|
Trạm xăng dầu
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
5
|
HTX TTCN Nam Cát Tiên
|
Phú
An
|
0,90
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
6
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm
|
Phú Lâm
|
0,60
|
7
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn
|
Phú
Sơn
|
1,28
|
8
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
1,30
|
9
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung
|
Phú
Trung
|
0,90
|
10
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
1,08
|
11
|
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ
|
Trà Cổ
|
0,86
|
12
|
Nhà văn hóa đồng bào dân tộc
|
Phú
Bình
|
0,03
|
|
6.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
13
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
0,15
|
14
|
Trung tâm y tế huyện
|
TT.
Tân Phú
|
2,16
|
|
6.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
15
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
Phú
Bình
|
1,03
|
16
|
Trường MN Phú Lâm
|
Phú
Lâm
|
0,60
|
17
|
Trường TH Nguyễn Du
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
18
|
Trường MN Phú Thanh khu A
|
Phú
Thanh
|
0,85
|
19
|
Trường TH Phú
Thanh (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
0,45
|
20
|
Trường MN Phú Trung
|
Phú
Trung
|
0,45
|
21
|
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
|
Phú
Trung
|
0,48
|
22
|
Trường MN Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,70
|
23
|
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
0,88
|
24
|
Trường MN Trà Cổ
|
Trà
Cổ
|
0,77
|
25
|
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)
|
Trà
Cổ
|
0,76
|
26
|
Trường TH Nguyễn Huệ
|
TT.
Tân Phú
|
2,12
|
|
6.4. Đất giao thông
|
|
|
27
|
Cầu Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
0,43
|
28
|
Cầu Đồng Hiệp
|
Phú
Điền
|
0,75
|
29
|
Bến xe Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,20
|
30
|
Đường 600B
|
Phú
Xuân, Phú An
|
12,00
|
31
|
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km
3+560 (mở rộng)
|
Phú Thanh
|
4,30
|
32
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến
Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)
|
TT.
Tân Phú
|
2,67
|
33
|
Đường kênh N2
|
Thanh
Sơn
|
1,15
|
34
|
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp
2 đến bến đò)
|
Phú
Thịnh
|
3,37
|
35
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
|
TT.
Tân Phú
|
0,43
|
36
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
TT.
Tân Phú
|
2,29
|
37
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An
|
Phú
An, Thanh Sơn
|
6,43
|
38
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Phú
Lâm, Phú Bình
|
5,44
|
39
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
4,37
|
40
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
Phú
Trung, Phú An, Phú Sơn
|
11,54
|
41
|
Đường Trương Công Định (Thị trấn -
Trà Cổ)
|
TT
Tân Phú, Trà Cổ
|
1,61
|
42
|
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ
QL 20 đến ranh Khu TMDV Tân Phú 55 ha)
|
TT.
Tân Phú
|
1,75
|
|
6.5. Đất thủy lợi
|
|
|
43
|
Trạm bơm dã chiến ấp 3
|
Đắc
Lua
|
0,35
|
44
|
Kênh mương nội đồng
|
Phú
Bình
|
5,59
|
45
|
Trạm bơm bến thuyền
|
Phú Bình
|
0,04
|
46
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Nam
Cát Tiên
|
0,30
|
47
|
Tháp nước ấp 5
|
Nam
Cát Tiên
|
0,03
|
48
|
Trạm bơm ấp 3
|
Nam
Cát Tiên
|
0,10
|
49
|
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ
sông Đồng Nai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,50
|
50
|
Trạm bơm ấp 4
|
Núi
Tượng
|
0,04
|
51
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lộc
|
Phú
Lộc
|
0,15
|
52
|
Kênh N6-12
|
Phú
Thanh
|
0,15
|
53
|
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống
kênh dẫn nước
|
Phú
Thanh
|
9,00
|
54
|
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)
|
Tà Lài
|
0,04
|
55
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
56
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà
Cổ - Phú Điền - Phú Hòa
|
Trà
Cổ
|
0,20
|
57
|
Giếng số 1
|
TT.
Tân Phú
|
0,03
|
58
|
Giếng số 4
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
59
|
Giếng số 7
|
TT. Tân
Phú
|
0,02
|
60
|
Tháp nước
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
|
6.6. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
61
|
Sân vận động xã
|
Phú
An
|
0,80
|
62
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
Phú
Bình
|
2,70
|
|
6.7. Đất chợ
|
|
|
63
|
Chợ Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,30
|
64
|
Chợ Ngọc Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,25
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
65
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Điền
|
0,14
|
66
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
67
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Sơn
|
0,25
|
68
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
69
|
Kho của đội thi hành án
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
70
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,40
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
71
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
|
TT.
Tân Phú
|
0,15
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
72
|
Chùa Vĩnh Giác
|
Phú
An
|
0,80
|
73
|
Chùa Phước Điền (mở rộng)
|
Phú
Điền
|
0,57
|
74
|
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn
|
Nam
Cát Tiên
|
1,66
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
75
|
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)
|
Đắc
Lua
|
2,73
|
76
|
Nghĩa trang xã Phú Lập
|
Phú
Lập
|
3,00
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
77
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Đắc
Lua
|
0,11
|
78
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
79
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,23
|
82
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Cường
|
Phú
Bình
|
0,05
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Dũng
|
Phú
Bình
|
0,03
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thành
|
Phú
Bình
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Điền
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Phú
Điền
|
0,05
|
89
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Phú
Điền
|
0,06
|
90
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Điền
|
0,05
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú
Điền
|
0,05
|
92
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1 (điểm 1)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
93
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
7
|
Phú
Thịnh
|
0,12
|
95
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,04
|
96
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
97
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
98
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
99
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 1)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
103
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 2)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
104
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 3)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai 1
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 1)
|
Phú Lâm
|
0,03
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 3
|
Phú
Lâm
|
0,07
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
4
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 2)
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 1)
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1 (điểm 1)
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
115
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bàu Mây (điểm 2)
|
Phú
Thanh
|
0,04
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thắng
|
Phú
Trung
|
0,05
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lợi
|
Phú
Trung
|
0,04
|
118
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch (điểm 1)
|
Phú
Trung
|
0,05
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch (điểm 2)
|
Phú
Trung
|
0,05
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
Phú
Xuân
|
0,05
|
121
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bàu Chim
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
122
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 1
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
123
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3
|
Phú Xuân
|
0,03
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 1)
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
125
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
126
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
127
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Trà
Cổ
|
0,13
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
|
12. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
130
|
Nạo vét suối Đa Tôn
|
Phú
Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm
|
18,80
|
|
13. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
131
|
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110,
106 tờ 32
|
Phú
Thịnh
|
1,24
|
132
|
Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17
|
Phú
Thịnh
|
1,35
|
|
14. Các khu đất đấu giá
|
|
|
133
|
Đấu giá vào mục đích nuôi trồng thủy
sản tại thửa đất số 515B tờ bản đồ số 30
|
Phú
Điền
|
2,79
|
134
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 182 tờ bản đồ số 16)
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
135
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 210 tờ bản đồ số 48
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
136
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 83 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
137
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 84 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
138
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 85 tờ bản đồ số 10
|
TT. Tân
Phú
|
0,01
|
139
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 86 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
140
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 191 tờ bản đồ số 18
|
Phú
Điền
|
0,05
|
141
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 67 tờ bản đồ số 9
|
Phú
Điền
|
0,16
|
142
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 179a tờ bản đồ số 4
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
143
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 156 tờ bản đồ số 11
|
Phú
Lâm
|
0,17
|
144
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 30 tờ bản đồ số 2
|
Phú
Thanh
|
0,03
|
145
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40
|
TT.
Tân Phú
|
0,04
|
146
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40
|
TT.
Tân Phú
|
0,06
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
147
|
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
1,06
|
148
|
Nhà tạm giữ của Công an huyện
|
TT.
Tân Phú
|
4,36
|
|
2. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
149
|
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,50
|
150
|
Trạm xăng dầu ấp 5
|
Đắc
Lua
|
0,38
|
151
|
Trung tâm Du khách và Truyền thông
giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
2,92
|
152
|
Văn phòng HTX Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,01
|
153
|
Văn phòng làm việc VietTel
|
TT.
Tân Phú
|
0,07
|
154
|
Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân 125
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
155
|
Trường THCS Hòa Bình (mở rộng)
|
Phú
Lập
|
1,42
|
156
|
Trường MN Phú Lộc (mở rộng)
|
Phú
Lộc
|
0,85
|
157
|
Trường MN ấp 7 Phú Thịnh
|
Phú
Thịnh
|
0,56
|
158
|
Trường MN Tà Lài (ấp 1)
|
Tà
Lài
|
0,69
|
159
|
Trường TH dân tộc Tà Lài
|
Tà
Lài
|
1,11
|
160
|
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng)
|
Trà
Cổ
|
0,88
|
|
3.2. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
161
|
Nhà thi đấu thị trấn
|
TT.
Tân Phú
|
0,57
|
|
3.3. Đất giao thông
|
|
|
162
|
Bến xe Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
0,20
|
163
|
Cầu Đạ-Huoai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,15
|
164
|
Cầu Đa Kai
|
Phú
Bình
|
0,30
|
165
|
Cầu Tà Lài
|
Tà
Lài
|
0,20
|
166
|
Đường vào cầu Đạ-Huoai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,12
|
167
|
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ
ranh khu TMDV 55 ha đến ranh khu công nghiệp)
|
TT.
Tân Phú
|
1,50
|
|
3.4. Đất thủy lợi
|
|
|
168
|
Trạm bơm Tà Lài
|
Tà
Lài
|
2,14
|
|
3.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
169
|
Trạm BA 110kv tại xã Núi Tượng và
đường dây đấu nối xã Xuân Phú, Phú Lộc, Phú Thịnh, Núi Tượng
|
Núi
Tượng
|
0,40
|
|
3.6. Đất chợ
|
|
|
170
|
Chợ Phú Lập (mở rộng)
|
Phú
Lập
|
0,65
|
|
3.7. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
171
|
Giếng khoan quan trắc
|
Các
xã
|
0,14
|
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
172
|
Trạm trung chuyển rác
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
|
5. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
173
|
Nhà ở công nhân lao động tại khu
công nghiệp
|
Phú
Lộc
|
1,00
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
174
|
Đội thuế khu vực IV
|
Phú
Lập
|
0,06
|
175
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
1,00
|
176
|
Huyện ủy (mở rộng)
|
TT.
Tân Phú
|
0,55
|
177
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,20
|
178
|
Trụ sở tòa án nhân dân huyện
|
TT.
Tân Phú
|
0,50
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
179
|
Trụ sở Chi cục thống kê
|
TT.
Tân Phú
|
0,02
|
|
8. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
180
|
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)
|
Đắc Lua
|
2,18
|
181
|
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)
|
Nam Cát
Tiên
|
0,32
|
182
|
Chi hội Tin Lành Lá Ủ
|
Phú
Bình
|
0,50
|
183
|
Chùa Bửu Thiền
|
Phú
Lộc
|
0,66
|
184
|
Chùa Linh Phú
|
Phú
Sơn
|
1,43
|
185
|
Giáo xứ Giang Lâm
|
Phú
Thanh
|
0,40
|
186
|
Giáo xứ Hòa Lâm
|
Phú
Trung
|
1,83
|
187
|
Chùa Pháp Trụ
|
Phú
Xuân
|
0,28
|
188
|
Chi hội Tin Lành Tà Lài
|
Tà
Lài
|
0,32
|
189
|
Giáo xứ Tà Lài (mở rộng)
|
Tà
Lài
|
0,66
|
|
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
190
|
Nghĩa trang xã
Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
1,77
|
|
10. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
191
|
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B
|
Phú
Bình
|
0,03
|
192
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
2
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
193
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (điểm 1)
|
Phú
Lộc
|
0,05
|
194
|
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
195
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 1
|
Phú
Sơn
|
0,31
|
196
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 4
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
197
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Bàu Mây
|
Phú Thanh
|
0,06
|
198
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1 (điểm 2)
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
199
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (điểm 2)
|
Tà
Lài
|
0,10
|
200
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (mở rộng)
|
Tà
Lài
|
0,05
|
201
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
Tà
Lài
|
0,08
|
202
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Tà
Lài
|
0,09
|
203
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Tà Lài
|
0,06
|
204
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Đá
|
Thanh
Sơn
|
0,07
|
205
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thanh Lâm
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
206
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Trung
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
|
11. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
207
|
Giao đất nông nghiệp thuộc một phần
thửa đất 138 tờ bản đồ số 12
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
208
|
Giao đất trong khu tái định cư 9,7
ha
|
TT.
Tân Phú
|
9,70
|
209
|
Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát
Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
0,40
|
210
|
Giao đất ở tại xã Phú An
|
Phú
An
|
0,15
|
|
12. Khu đất đấu giá
|
|
|
211
|
Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06
|
Nam
Cát Tiên
|
0,23
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2018
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã
|
Các
xã, thị trấn
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
10,00
|
3
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
50,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các xã,
thị trấn
|
10,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,50
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
12,00
|
8
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
6,00
|
|
Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
9
|
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của
hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập
trung
|
Phú
An
|
5,00
|
Quyết định 4815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4815/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|