Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4814/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch Đồng Nai
Số hiệu:
4814/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4814/QĐ-UBND
Đồng Nai , ngày 29 tháng 12 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày
28/12/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1920/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nuôi trồng thủy sản
2
83,39
2
Đất trồng cây hàng năm khác
1
71,03
3
Đất quốc phòng
3
38,20
4
Đất an ninh
3
16,00
5
Đất khu công nghiệp
2
220,00
6
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
7
Đất thương mại, dịch vụ
16
760,38
8
Đất phát triển hạ tầng
85
1.223,53
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
6
3,82
- Đất cơ sở y tế
2
5,57
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
10
8,23
- Đất giao thông
37
1.148,96
- Đất thủy lợi
9
43,99
- Đất công trình năng lượng
15
4,61
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
1
0,05
- Đất chợ
4
8,29
- Đất cơ sở khoa học
1
0,01
- Đất công trình công cộng khác
-
-
9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
0,20
10
Đất ở tại nông thôn
70
3.681,18
11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
0,56
12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
3
1,26
13
Đất cơ sở tôn giáo
5
2,06
14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
20,77
15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
1
20,00
16
Đất sinh hoạt cộng đồng
9
0,39
Tổng
số
204
6.142,95
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
13,14 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 6,10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất thương mại dịch vụ: 05 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất
sản xuất thương mại dịch vụ toàn huyện là 01 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
3
38,20
38,20
2
Đất an ninh
3
16,00
16,00
3
Đất khu công nghiệp
2
220,00
106,00
4
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
4,00
5
Đất phát triển hạ tầng
81
1.221,36
917,81
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hóa
6
3,32
3,32
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
10
8,23
8,23
- Đất cơ sở y t ế
2
5,57
5,57
- Đất giao thông
37
1.148,96
845,41
- Đất thủy lợi
9
43,99
43,99
- Đất công trình năng lượng
13
3,19
3,19
- Đất chợ
3
8,05
8,05
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
1
0,05
0,05
6
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
0,20
0,20
7
Đất ở tại nông thôn
66
2.937,60
2.203,09
8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
0,56
0,56
9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2
1,06
1,06
10
Đất cơ sở tôn giáo
1
1,76
1,76
11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
20,77
7,07
12
Đất sinh hoạt cộng đồng
9
0,39
0,39
Tổng
171
4.461,90
3.296,14
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
r ừng đặc dụng
1
Đất quốc phòng
1
36,00
15,00
-
-
2
Đất thương mại dịch vụ
4
707,50
84,88
75,07
-
3
Đất phát triển hạ tầng
23
769,39
184,43
3,97
-
Trong đó:
- Đất cơ sở y tế
1
0,57
0,07
-
-
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
1
1,20
0,05
-
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
2
2,16
1,55
-
-
- Đất giao thông
18
772,15
186,59
3,97
-
- Đất công trình năng lượng
1
0,28
0,28
-
-
4
Đất ở tại nông thôn
22
1.319,86
529,71
-
-
5
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,50
0,50
-
-
Tổng
51
2.840,22
818,63
79,04
-
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
T ổng diện t ích (ha)
1
Đất nông nghiệp
22.395,51
1.1
Đất trồng lúa
3.633,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3.260,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.436,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.670,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
6.094,23
1.5
Đất rừng sản xuất
2.054,14
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
1.498,50
1.7
Đất nông nghiệp khác
7,75
2
Đất phi nông nghiệp
18.682,50
2.1
Đất quốc phòng
539,95
2.2
Đất an ninh
11,53
2.3
Đất khu công nghiệp
2.847,41
2.4
Đất cụm công nghiệp
93,99
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
718,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
126,39
2.7
Đất phát triển hạ tầng
3.013,79
Trong đ ó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
7,55
- Đất cơ sở y tế
17,00
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
151,47
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
32,29
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
0,01
- Đất giao thông
2.376,79
- Đất thủy lợ i
172,24
- Đất công trình năng lượng
54,67
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
2,33
- Đất chợ
16,89
- Đất hạ tầng khác
182,55
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
9,76
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,94
2.10
Đất ở tại nông thôn
3.329,05
2.11
Đất ở tại đô thị
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,21
2 .13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
32,33
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
33,27
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
70,02
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
38,67
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
3,65
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
295,58
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
13,42
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7.473,38
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
12,04
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
2.983,15
1 .1
Đất trồng lúa
1.033,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
976,78
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
507,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
808,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
79,04
1.5
Đất rừng sản xuất
304,70
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
250,24
2
Đất ph i nông nghiệp
312,99
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9,38
2.2
Đất phát triển hạ tầng
112,67
Trong đó:
- Đất cơ sở y t ế
0,06
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0,67
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,84
- Đất giao thông
110,22
- Đất thủy lợi
0,87
- Đất công trình năng lượng
0,02
2 .3
Đất ở tại nông thôn
24,11
2.4
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
5,74
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1,25
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
159,85
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
T ổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
3.041,89
1.1
Đất trồng lúa
1.050,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
993,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
510,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
842,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
79,04
1.5
Đất rừng sản xuất
304,80
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
255,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
6,58
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
6,58
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
289,30
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (xã)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH 2017
1. Đất quốc phòng
1
Chốt dân quân thường trực KCN
Hiệp
Phước
2,00
2
Doanh trại tiểu đoàn Vận tải thủy/Trung
đoàn vận tải 657/Cục Hậu cần
Phước
Khánh
36,00
2. Đất an ninh
3
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
Phước
Khánh
1,00
4
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
Phú
Hội, Long Tân
5,00
3. Đất khu công nghiệp
5
Khu công nghiệp Ông Kèo
Phước
Khánh
200,00
6
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
Long
Thọ
20,00
4. Đất cụm công nghiệp
7
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
Ph ú
Thạnh, Vĩnh Thanh
4,00
5. Đất thương mại dịch vụ
8
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)
Phước
An
550,00
9
Khu dịch vụ cảng
Phước
An
70,00
10
Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại
Phước, Phú Hữu
Đại
Phước, Phú Hữu
45,00
11
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty
Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
Phú
Thạnh
0,28
12
Khu trung tâm thương mại
Hiệp
Phước, Long Thọ
50,91
13
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
Hiệp
Phước
0,08
14
Trụ sở HTX Sinh vật cảnh Long Thọ
Long
Thọ
0,01
15
Trung tâm mua bán điện tử, xe gắn
máy tại xã Long Thọ
Long
Thọ
0,14
16
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
Long
Tân
0,16
17
Văn phòng HTX TM-DV-VT Nhơn Trạch
Phước
Thiền
0,05
18
Khu du lịch sinh thái (Thái Thành)
Phước
Thiền, Long Tân
42,50
19
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông
Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
0,73
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
20
Khu khai thác vật liệu xây dựng
Vũng Gấm
Phước
An
20,00
7. Đất phát triển hạ tầng
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
21
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
Phú
Hội
1,00
22
Trung tâm Văn hóa thể thao
Vĩnh
Thanh
0,88
23
Trung tâm văn hoá thể dục thể thao
Phước
Khánh
0,38
24
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
Phú
Hữu
1,20
25
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ
Long
Thọ
0,04
26
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
Phú
Thạnh
0,32
7.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
27
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
Phú
Hội
1,00
28
Trường Mầm non Phú Đông
Phú
Đông
1,00
29
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
Phước
Khánh
0,10
30
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
Phước
Khánh
0,04
31
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
Ph ú
Thạnh
0,72
32
Trường THCS Long Thọ 2
Long
Thọ
1,09
33
Trường Tiểu học Long Thọ 2
Long
Thọ
1,07
34
Trường mầm non Long Thọ
Long
Thọ
0,90
7.3. Đất xây dựng cơ sở y tế
35
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
Đại
Phước
0,57
7.4. Đất giao thông
36
Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long
Thành - Bến Lức)
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
160,99
37
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
126,54
38
Đường 25C
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
102,70
39
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
2,69
40
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
87,60
41
Nâng cấp mở rộng đường 769
Long
Tân, Phú Hội
30,95
42
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)
Long
Tân, Phú Hội
43,66
43
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
Long
Tân, Phú Hội
15,04
44
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
Hiệp
Phước
0,32
45
Đường vào trung tâm đo kiểm
Hiệp
Phước
0,09
46
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
Hiệp
Phước
0,78
47
Xây dựng đường Độn xã Long Tân
Long
Tân
6,36
48
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
Phú
Đông
6,80
49
Đường Phú Tân Phú Đông
Phú
Đông
11,88
50
Dự án Xây dựng cảng xăng dầu tại xã
Phú Đông do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Thái Sơn - Bộ Quốc phòng làm chủ
đầu tư
Phú
Đông
37,60
51
Đường liên cảng
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
149,80
52
Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
Phú
Hội
3,00
53
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
Phú
Hội
1,12
54
Đường vào KCN Ông Kèo
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
91,44
55
Đường vào khu dân cư Sen Việt
Phú
Hữu, Phú Đông
8,26
56
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
Phú
Hữu
33,72
57
Cảng xăng dầu Phú Hữu
Phú
Hữu
35,47
58
Mở rộng bến phà Cát Lái
Phú
Hữu
0,13
59
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Công ty
Tín Nghĩa)
Phú
Hữu
42,70
60
Đường tư KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
Phước
An
20,60
61
Bến xe khách (Công ty Hào Bàng)
Phước
An
8,90
62
Đường từ 319 đến KDC Tài Tiến
Phước
Thiền
6,30
63
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
Phước
Thiền
5,04
64
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
Phước
Thiền
2,28
65
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
Phước
Thiền
54,00
66
ICD kho số 5
Phú
Thạnh
12,23
67
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn
Trạch
Phú
Thạnh
0,03
68
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch
làm chủ đầu tư
Phước
Khánh
25,42
69
Cảng tổng hợp (Công ty Phú Thành)
Phước
Khánh
10,00
70
Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ
xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh
Phước
Khánh
0,03
7.5. Đất thủy l ợi
71
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà
Hiệp
Phước
2,65
72
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp
1 đến ấp 3
Hiệp
Phước
0,70
73
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
Hiệp
Phước
0,28
74
Nạo vét kênh Bà Ký
Hiệp
Phước
0,50
75
Hệ thống thoát nước khu vực cây
xanh
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
24,20
76
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn
1)
Phước
An
6,50
77
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
Vĩnh
Tha nh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
4,26
78
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
Vĩnh
Thanh
3,50
7.6. Đất công trình năng lượng
79
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
Vĩnh
Thanh Phước An
0,10
80
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
0,03
81
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
Hiệp
Phước - Long Thọ
0,10
82
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
0,18
83
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
Phước
Khánh
0,14
84
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
Phước
Khánh
0,10
85
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
Phước
Khánh
0,08
86
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè
Phước
Kh ánh
0,20
87
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
Vĩnh
Thanh
0,05
88
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
Vĩnh
Thanh
Phước
An
0,22
89
Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và
Đường dây đấu nối
Phú Thạnh,
Vĩnh Thanh
1,30
90
Trạm biến áp 220KV An Phước
Hiệp
Phước
0,28
7.7. Đất công trình bưu chính viễn
thông
91
Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước
Hiệp
Phước
0,05
7.8. Đất chợ
92
Chợ xã Long Tân
Long
Tân
0,70
93
Chợ nổi tại xã Phước An
Phước
An
4,30
94
Chợ Phước An (Công ty Tâm Kim Dung)
Phước
An
0,24
95
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
Đại
Phước
3,05
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
96
Bãi trung chuyển rác xã Long Tân
Long
Tân
0,20
9. Đất ở
a. Khu tái định cư
97
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
Hiệp
Phước
12,78
98
Khu T ái định
cư Long T ân
Long
Tân
21,00
99
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
Phú
Hội
17,29
100
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
25,00
101
Khu tái định cư Phước An
Phước
An
40,00
b. Khu dân cư, Chung cư
102
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
Đại
Phước
2,00
103
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
Đại
Phước
9,60
104
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân
do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
Đại
Phước
4,50
105
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
Đại
Phước
130,75
106
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
Đại
Phước, Phú Hữu
64,13
107
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
Hiệp
Phước
18,33
108
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
Hiệp
Phước
9,84
109
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
Hiệp
Phước
21,50
110
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
Hiệp
Phước
2,70
111
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
Hiệp
Phước
4,75
112
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
Long
Tân
62,36
113
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)
Long
Tân
125,00
114
Khu dân cư Long Tân (1 Công ty Điền
Phước)
Long
Tân
95,00
115
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
Long
Tân
35,00
116
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
Long
Tân
0,30
117
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư
Long
Tân
22,28
118
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
Long
Tân
9,50
119
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
Long
Tân
46,50
120
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công
ty SaCom)
Long
Tân, Phú Hội
55,70
121
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
Long
Tân, Phú Hội
9,90
122
Khu chung cư cao tầng
Long
Tân, Ph ú Hội
1,00
123
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
Long
Tân, Ph ú Hội
9,99
124
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
Phú
Hội
9,17
125
Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng)
Phú
Hội
0,14
126
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty
Toàn Thành làm chủ đầu tư
Phú
Hội
4,00
127
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
Ph ú
Hội
4,00
128
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã
Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
Phú
Hội
8,00
129
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
Phú
Hội
34,04
130
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Tây Hồ)
Phú
Hữu
199,00
131
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
Phú
Hữu
56,00
132
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
Phú
Hữu
4,45
133
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Long Đức
Phú
Thạnh
8,16
134
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Ph ú
Thạnh
90,00
135
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Ph ú
Thạnh
48,18
136
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
92,00
137
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh, Long Tân, V ĩnh Thanh
753,00
138
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy
Điện nước)
Phước
An
40,00
139
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo
Giang)
Phước
An
70,00
140
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
Phước
An
47,39
141
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty
Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
Phước
An
43,20
142
Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)
Phước
An, Long Thọ
50,00
143
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
Long
Thọ
18,50
144
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
Phước
Thiền
9,90
145
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
Phước
Thiền
35,90
146
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
Phước
Thiền
12,00
147
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
Phước
Thiền
39,15
148
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
Phước
Thiền
35,00
149
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
Phước
Thiền
43,48
150
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công
ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
Phước
Thiền
4,87
151
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa Ốc Sài Gòn
Phước
Thiền
16,18
152
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Vận tải Dầu khí Sông Đà)
Vĩnh
Thanh
90,00
153
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thái
Dương SunCo)
Phú
Đông
1,96
154
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Song Kim)
Vĩnh
Thanh, Ph ú Thạnh
103,00
155
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
Phú
Đông
3,29
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
156
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
Phú
Hội
0,56
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
157
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
Phú
Hữu
0,56
158
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
Hiệp
Phước
0,50
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
159
Văn phòng ấp 1
Hiệp
Phước
0,05
160
Văn phòng ấp 2
Hiệp
Phước
0,05
161
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
Phú
Hội
0,04
162
Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp Chợ
Phước
Thiền
0,03
163
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp
Phú Tân
Phú
Đông
0,05
164
Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
0,04
165
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
Vĩnh
Thanh
0,05
166
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
Vĩnh
Thanh
0,03
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
167
Nghĩa trang
Long Thọ
Long
Thọ
20,77
13. Đất cơ sở tôn giáo
168
Chùa Long Hương (mở rộng)
Long
T ân
1,76
169
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
Vĩnh
Thanh
0,02
170
Giáo xứ Nghĩa Yên
Vĩnh
Thanh
0,04
14. Các công trình đấu giá
171
Khu dân cư theo quy hoạch
Phước
An
64,00
15. Đất sản xuất nông nghiệp
172
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
Phước
An
82,00
173
Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA
Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
Phước
An
71,03
B. Các dự án bổ sung mới năm
2018
1. Đất quốc phòng
1
Chốt dân quân thường trực KCN
Phước
Khánh
0,20
2. Đất an ninh
2
Công trình ANTT ngã 3 sông Đồng
Tranh
Phước
An
10,00
3. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
3
Đội thanh tra giao th ông s ố 8
Phú
Hội
0,20
4. Đất thương mại dịch vụ
4
Trạm xăng Phước Thiền (trên đường
Trần Phú) mã số 554
Phước
Thiền
0,20
5
Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm
Phước
Thiền
0,01
6
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
Đại
Phước
0,11
7
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
Long
Thọ
0,20
5. Đất phát triển hạ tầng
5.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
8
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
Phú
Thạnh
0,31
9
Trường THPT Phước Thiền
Phước
Thiền
2,00
5.2. Đất cơ sở y t ế
10
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm
y tế dự phòng huyện)
Phước
An
5,00
5.3. Đất giao thông
11
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
Long
Tân
4,06
12
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
Phước
Thiền
0,43
5.4. Đất thủy lợi
13
Bờ kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu
Phước
Khánh
1,40
5.5. Đất công trình năng lượng
14
Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu
Sen
Phú
Thạnh, V ĩnh Thanh, Phước An
0,40
15
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp
Ông Kèo & đấu nối
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
1,30
16
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
0,12
5.6. Đất cơ sở khoa học
17
9 Giếng quan trắc động thái nước dưới
đất tại các xã thuộc huyện
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Thạnh
0,01
6. Đất sinh hoạt cộng đồng
18
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
Long
Tân
0,05
7. Đất ở nông thôn
19
Khu tái định cư Phước Thiền
Phước
Thiền
12,66
20
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp
vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
Long
Tân
88,41
21
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
Long
Tân
34,19
22
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc
Sài Gòn)
Phước
Thiền, Ph ú Hội
16,27
23
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
Phước
Thiền
8,20
24
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
Phước
Thiền
2,00
25
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
Vĩnh
Thanh
46,09
26
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
Phước
An
2,12
27
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân - Phú Thạnh
Long
Tân, Phú Thạnh
331,00
8. Đất cơ sở tôn giáo
28
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
Phú
Hội
0,20
29
Họ đạo Cao đài Đại Phước
Phú
Hữu
0,04
9. Các công trình đấu giá
30
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
245,58
10. Đất Nông nghiệp
31
Khu NTTS Công ty Khai Sáng
Phú
Đông
1,39
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2018
1
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân chuyển tiếp từ năm 2017
Các
xã
13,14
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất
ở
Các
xã
6,10
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch
Các
xã
5,00
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
Các
xã
1,00
Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4814/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.294
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng