Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 473/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 10/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 18/4/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 20/4/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tân Yên)

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Tân Yên:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Tân Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Tân Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

Biểu 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2023 HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân

Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

(17)

Tổng diện tích tự nhiên

20.830,64

100,00

943,96

559,36

1.512,34

914,59

767,06

1.206,94

1.042,99

1.003,21

581,34

1.085,15

575,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.958,94

71,81

444,19

342,19

1.048,13

622,86

586,37

971,04

691,89

795,86

406,39

877,48

387,55

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.297,46

48,78

192,47

174,28

496,48

319,40

221,76

406,67

426,12

390,74

260,88

232,38

245,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.001,58

82,24

164,44

156,29

264,58

309,03

159,66

224,18

294,86

297,17

257,12

148,78

245,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

981,33

6,56

27,04

46,53

94,84

36,47

16,52

123,34

68,42

48,14

8,89

30,35

14,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.056,72

27,12

98,08

78,34

302,23

192,28

228,25

197,51

41,04

246,59

71,20

519,28

84,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

993,19

6,64

80,84

29,33

50,60

23,48

82,05

154,05

46,02

60,44

1,49

27,76

27,27

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.590,51

10,63

45,77

13,71

101,13

47,43

37,68

89,47

105,57

46,56

63,94

63,47

14,42

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

2,85

3,80

0,10

4,72

3,40

4,24

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.797,41

27,83

499,02

216,36

461,69

291,46

177,91

235,90

332,78

204,96

174,73

206,92

187,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,92

1,30

0,12

2,00

8,33

5,79

2.2

Đất an ninh

CAN

101,10

1,74

2,20

3,37

44,21

0,20

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

62,00

1,07

36,00

26,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,64

2,01

48,47

19,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

0,14

0,63

0,52

0,13

0,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,76

2,70

9,12

2,23

34,92

8,71

0,83

2,59

7,53

1,17

2,50

2,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

9,09

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,65

0,11

6,65

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.820,78

18,86

201,25

102,42

187,85

145,93

101,72

119,63

199,65

106,16

92,41

92,30

87,41

-

Đất giao thông

DGT

1.813,01

64,27

129,30

68,75

117,35

97,48

61,19

96,11

94,88

71,38

58,94

66,55

59,39

-

Đất thủy lợi

DTL

504,71

17,89

18,25

10,03

35,21

20,46

17,33

10,38

67,91

16,34

20,41

13,03

14,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,75

1,80

8,52

1,52

3,70

3,44

1,67

1,49

0,95

1,96

0,87

1,59

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,26

0,51

3,35

0,24

1,14

0,00

0,22

0,21

4,66

0,23

0,13

0,17

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,16

3,30

11,15

5,09

5,55

6,08

4,68

3,93

15,31

3,28

0,63

1,78

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

94,16

3,34

4,01

1,43

6,82

5,96

4,15

1,49

3,36

2,62

5,39

1,43

2,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

1,05

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,58

0,15

0,46

0,45

2,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

0,17

2,10

1,77

0,08

0,38

0,34

0,04

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,05

0,47

1,42

4,07

6,53

0,05

0,02

2,72

0,50

1,05

0,50

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

168,92

2,91

13,97

7,94

7,17

10,67

10,86

5,63

9,93

7,56

4,85

6,52

3,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,94

0,42

4,63

0,22

3,23

0,12

0,57

0,19

0,07

0,15

0,17

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,22

0,08

0,02

0,02

0,01

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

8,28

0,29

1,07

1,28

0,17

0,29

0,31

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

7,12

0,12

3,26

0,86

1,00

2,00

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.767,48

30,49

143,41

83,53

68,06

80,12

97,38

90,12

62,38

83,21

57,42

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

308,40

5,32

212,41

96,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,68

0,39

7,88

0,74

0,22

0,68

1,15

0,47

3,07

0,39

0,50

1,35

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,02

0,11

0,22

0,02

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,74

0,36

9,72

3,13

5,00

0,04

2,85

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,33

0,44

1,44

1,84

2,33

0,76

1,11

2,79

0,72

2,03

0,21

1,14

0,18

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,10

4,40

3,58

12,63

13,31

27,37

8,56

3,07

14,28

8,77

10,82

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,32

1,01

4,87

2,21

0,93

2,09

2,95

2,03

2,42

14,35

2,94

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

0,12

1,05

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,29

0,36

0,76

0,81

2,52

0,27

2,78

18,32

2,39

0,22

0,75

0,16

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

Tổng diện tích tự nhiên

20.830,64

100,00

1.113,48

1.444,72

1.080,10

957,44

1.392,09

911,45

834,77

977,25

862,24

562,93

501,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.958,94

71,81

865,39

1.095,07

794,66

697,46

1.013,05

597,48

593,36

750,50

597,83

427,24

352,95

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.297,46

48,78

345,27

458,18

467,75

304,68

678,38

327,37

330,69

204,35

361,22

215,40

237,53

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.001,58

82,24

300,20

341,74

445,15

227,41

616,37

325,16

310,50

167,35

347,00

178,01

221,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

981,33

6,56

39,61

43,49

45,71

18,55

58,91

25,34

52,21

66,68

91,22

6,56

17,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.056,72

27,12

204,16

258,79

206,48

241,04

167,96

139,42

160,55

352,91

97,92

102,82

65,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

993,19

6,64

152,03

131,94

15,94

10,95

2,22

11,92

6,07

24,37

10,41

44,01

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.590,51

10,63

122,03

202,66

52,40

122,25

105,58

93,43

43,83

102,20

34,66

54,27

28,05

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

2,28

6,39

2,42

4,18

4,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.797,41

27,83

247,85

338,28

283,46

257,00

376,07

293,99

239,78

226,61

260,59

135,58

148,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,92

22,12

10,89

2,96

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

101,10

1,74

0,30

0,20

0,30

49,49

0,40

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

62,00

1,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,64

2,01

18,77

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

0,15

0,05

0,20

0,11

3,69

0,41

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

156,76

2,70

4,50

1,99

7,33

25,75

8,14

1,87

8,24

2,59

20,85

0,20

3,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,65

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.820,78

18,86

132,93

197,14

153,57

113,95

191,22

144,57

115,37

81,35

100,44

76,01

77,49

-

Đất giao thông

DGT

1.813,01

64,27

70,88

141,41

104,52

67,33

110,50

95,27

70,29

56,88

61,30

59,09

54,23

-

Đất thủy lợi

DTL

504,71

17,89

41,75

33,03

27,27

21,07

41,99

27,24

26,89

8,60

16,81

7,17

8,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,75

1,80

1,58

2,63

2,78

2,04

2,82

2,55

1,62

1,45

3,10

1,80

1,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,26

0,51

0,17

0,79

0,12

0,14

0,28

0,19

0,38

0,19

1,03

0,12

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,16

3,30

3,90

3,42

3,40

2,52

3,92

3,15

3,51

2,71

3,78

1,62

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

94,16

3,34

4,94

7,55

3,22

4,32

10,93

8,60

1,96

2,74

3,28

2,32

5,36

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,58

0,15

0,47

1,04

0,89

0,01

2,46

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

0,17

1,38

1,01

1,09

0,68

0,08

0,11

0,15

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,05

0,47

0,66

1,36

0,88

2,99

0,97

1,19

1,36

0,48

0,30

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

168,92

2,91

7,55

5,06

9,28

7,12

14,83

5,77

6,44

6,18

9,83

3,32

5,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,94

0,42

0,12

0,20

0,34

0,11

0,38

0,04

0,60

0,14

0,56

0,06

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,26

7,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

8,28

0,29

0,64

1,05

0,99

0,67

0,98

0,29

0,55

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

7,12

0,12

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.767,48

30,49

79,83

107,88

93,78

86,77

150,94

83,05

71,27

101,27

116,14

49,13

61,84

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

308,40

5,32

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,68

0,39

0,52

0,30

0,92

0,34

0,60

0,56

1,61

0,37

0,17

0,18

0,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,02

0,91

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,74

0,36

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,33

0,44

1,98

0,43

2,09

1,03

1,81

0,41

0,21

1,09

1,40

0,03

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,10

4,40

2,73

21,49

25,91

19,81

13,46

11,92

35,04

15,33

4,63

2,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,32

1,01

3,24

0,43

3,38

0,04

2,81

0,48

1,05

0,81

3,13

5,31

2,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

0,23

0,11

2,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,29

0,36

0,24

11,38

1,98

2,98

2,97

19,99

1,64

0,13

3,82

0,11

0,09

Biểu 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2023 HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

799,07

145,67

38,40

70,93

58,89

47,14

22,21

34,96

16,83

17,58

4,69

49,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

621,86

121,71

27,56

40,88

50,32

27,76

20,21

29,59

11,90

10,80

2,89

33,82

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

588,85

109,54

26,76

39,38

48,52

27,46

20,21

28,56

9,40

10,80

2,89

33,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,53

9,45

3,93

7,24

4,72

4,10

1,20

2,87

1,73

2,60

0,20

11,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,62

3,90

3,00

11,36

0,90

1,78

0,20

0,70

1,66

1,55

0,30

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,55

7,15

2,20

7,30

1,20

11,30

0,50

0,60

0,50

1,60

1,20

2,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,51

3,46

1,71

4,15

1,75

2,20

0,10

1,20

1,04

1,03

0,10

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

42,00

2,20

1,60

1,70

2,40

0,90

4,60

1,80

5,40

0,30

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

0,70

0,80

0,20

1,20

0,10

1,20

0,90

2,70

0,10

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

0,70

0,80

1,20

1,20

0,60

1,20

0,90

2,70

0,10

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

0,80

0,30

0,20

2,20

0,10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

20,44

7,70

1,14

1,48

0,42

1,78

0,17

0,50

0,20

0,21

0,88

Kế hoạch chuyển mục đích trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

799,07

13,29

47,64

44,79

19,99

30,02

19,02

51,48

15,67

22,31

15,01

13,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

621,86

11,89

41,64

37,39

16,29

23,19

14,92

47,66

13,19

17,91

8,37

11,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

588,85

10,89

37,84

33,89

13,37

23,19

14,92

46,04

13,12

17,91

8,37

11,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,53

0,40

1,60

2,36

1,10

2,63

1,85

1,89

0,83

2,42

1,45

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,62

0,40

1,20

1,80

1,20

1,50

1,00

0,93

0,75

0,70

1,89

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,55

0,50

0,70

0,30

0,30

0,30

0,50

0,20

0,20

0,10

2,90

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,51

0,10

2,50

2,94

1,10

2,40

0,75

0,80

0,70

1,18

0,40

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

42,00

3,00

0,60

2,00

2,40

2,40

3,00

0,80

1,00

3,00

1,90

1,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

0,50

0,50

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

1,20

0,50

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

0,20

0,20

0,20

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

20,44

0,09

0,64

2,17

0,29

0,50

0,28

0,07

0,73

0,29

0,34

0,56

Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2023 HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng diện tích cần thu hồi

906,09

175,19

41,42

78,19

60,63

62,72

28,76

26,46

22,68

19,06

8,40

49,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

857,47

165,17

40,00

70,21

55,33

59,04

28,59

25,96

20,93

17,92

8,19

47,48

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

703,53

145,89

30,69

48,38

50,47

36,96

24,59

22,09

17,45

12,94

5,89

33,82

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

645,30

118,72

29,89

46,88

48,67

31,16

24,59

21,06

14,95

12,94

5,39

33,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,29

7,10

3,43

3,32

3,51

3,80

0,80

2,37

0,83

1,20

0,70

10,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,47

2,80

2,50

9,56

0,40

1,28

0,20

0,20

1,16

1,35

0,30

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53,80

6,40

2,20

6,80

0,20

16,00

2,50

0,60

1,00

1,60

1,20

2,00

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,38

2,98

1,18

2,15

0,75

1,00

0,50

0,70

0,49

0,83

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,02

10,02

1,42

7,98

5,20

3,68

0,17

0,50

1,75

1,04

0,21

2,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,80

4,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,51

9,70

1,42

3,38

5,00

3,48

0,17

0,50

1,55

1,04

0,21

2,38

-

Đất giao thông

DGT

18,11

3,89

0,94

1,68

2,47

1,78

0,17

0,20

0,20

0,21

1,38

-

Đất thủy lợi

DTL

18,86

2,93

0,48

1,20

2,03

1,30

0,30

1,35

1,04

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,09

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,50

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

1,90

0,40

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

0,40

0,40

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,15

0,05

0,20

0,20

0,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,39

0,32

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,60

0,10

0,10

Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

Tổng diện tích cần thu hồi

906,09

15,38

63,65

49,66

22,08

33,32

20,90

50,94

22,25

26,55

13,70

14,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

857,47

15,29

61,91

47,09

21,79

32,42

20,62

50,07

20,77

25,26

11,56

11,87

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

703,53

11,89

51,88

41,84

19,29

28,99

18,42

45,44

15,89

21,78

8,17

10,77

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

645,30

10,89

45,88

38,34

16,37

26,99

18,42

44,07

15,82

21,51

8,17

10,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,29

0,40

2,93

1,36

0,60

1,73

0,85

1,50

0,78

1,92

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,47

0,40

0,70

1,10

1,00

0,90

0,60

1,83

0,50

0,40

1,89

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53,80

2,50

5,20

0,30

0,30

0,60

0,50

0,20

2,70

0,10

0,90

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,38

0,10

1,20

2,49

0,60

0,20

0,25

1,10

0,90

1,06

0,40

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,02

0,09

1,74

2,57

0,29

0,90

0,28

0,57

1,48

1,29

2,04

2,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,80

0,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,51

0,08

1,74

2,50

0,29

0,90

0,28

0,57

1,23

1,29

1,54

2,26

-

Đất giao thông

DGT

18,11

0,08

0,99

1,10

0,08

0,50

0,28

0,50

0,73

0,44

0,23

0,26

-

Đất thủy lợi

DTL

18,86

0,75

1,40

0,21

0,40

0,07

0,50

0,70

1,20

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,09

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

0,40

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,15

0,50

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,01

0,16

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,39

0,07

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,60

0,30

0,10

Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2023 HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND, ngày   tháng   năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

Tổng diện tích tự nhiên

0,60

0,10

0,10

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,60

0,10

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

0,10

0,10

-

Đất giao thông

DGT

0,60

0,10

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023 (tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

Tổng diện tích tự nhiên

0,60

0,30

0,10

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,60

0,30

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

0,30

0,10

-

Đất giao thông

DGT

0,60

0,30

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 473/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2023 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.090

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.47
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!