|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 472/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Gia Viễn Ninh Bình
Số hiệu:
|
472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 472/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 08 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Thực hiện Thông báo số 1463-TB/TU
ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Gia Viễn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử
dụng năm 2019.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
Ttt 55
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm
theo Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia
Thanh
|
Xã Gia
Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia
Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia
Trấn
|
Xã Gia
Thịnh
|
Xã Gia Phương
|
Xã Gia
Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia
Trung
|
Xã Gia
Minh
|
Xã Gia
Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã
Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
17.668,46
|
342,78
|
2.737,96
|
1.448,46
|
679,84
|
883,56
|
1.040,59
|
655,02
|
425,48
|
897,78
|
361,80
|
562,94
|
536,51
|
583,16
|
794,93
|
474,29
|
874,79
|
682,29
|
617,34
|
443,37
|
2.071,93
|
553,64
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11.754,27
|
146,92
|
2.217,05
|
1.171,18
|
521,46
|
466,76
|
747,68
|
381,02
|
182,14
|
642,14
|
170,87
|
306,67
|
237,46
|
420,34
|
416,96
|
367,00
|
609,80
|
444,20
|
419,51
|
281,33
|
1.239,36
|
364,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.745,51
|
109,81
|
596,07
|
321,68
|
373,76
|
290,38
|
386,19
|
334,03
|
152,44
|
503,82
|
139,66
|
246,51
|
224,10
|
373,26
|
283,73
|
282,74
|
492,53
|
382,43
|
401,60
|
240,37
|
279,78
|
330,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.005,96
|
75,93
|
185,12
|
155,47
|
207,88
|
76,87
|
290,39
|
237,09
|
118,66
|
348,33
|
142,47
|
243,95
|
117,47
|
292,48
|
237,61
|
224,23
|
417,90
|
-
|
332,23
|
172,20
|
120,81
|
8,87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
419,08
|
9,74
|
116,35
|
69,61
|
7,57
|
12,73
|
9,07
|
10,02
|
0,47
|
5,17
|
10,43
|
1,11
|
2,13
|
24,60
|
6,65
|
14,00
|
2,12
|
0,13
|
0,74
|
0,64
|
106,34
|
9,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
660,45
|
11,35
|
131,85
|
57,71
|
51,17
|
14,71
|
16,51
|
20,43
|
16,20
|
14,33
|
4,17
|
15,82
|
5,67
|
15,59
|
27,99
|
0,33
|
33,69
|
7,28
|
11,60
|
7,59
|
186,17
|
10,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
657,20
|
-
|
123,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
533,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.255,43
|
-
|
1.018,74
|
685,61
|
32,71
|
112,83
|
310,95
|
-
|
-
|
78,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
248,03
|
-
|
109,85
|
6,80
|
19,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,05
|
-
|
-
|
99,37
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
751,97
|
15,56
|
115,95
|
28,54
|
33,46
|
33,57
|
24,96
|
16,54
|
12,84
|
37,17
|
16,61
|
42,84
|
4,66
|
6,89
|
82,13
|
69,93
|
81,46
|
42,31
|
5,57
|
32,73
|
34,20
|
14,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
16,60
|
0,46
|
4,54
|
1,23
|
2,83
|
2,54
|
-
|
-
|
0,19
|
3,36
|
-
|
0,39
|
0,90
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.443,94
|
178,09
|
449,24
|
262,89
|
151,70
|
354,39
|
285,46
|
249,17
|
227,54
|
255,15
|
173,80
|
248,51
|
278,59
|
156,79
|
377,30
|
103,22
|
250,39
|
160,69
|
186,10
|
152,56
|
758,78
|
183,58
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
37,74
|
-
|
32,97
|
-
|
-
|
1,91
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
76,10
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,46
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
211,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,10
|
-
|
-
|
16,20
|
-
|
-
|
108,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
157,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,77
|
43,45
|
-
|
32,92
|
-
|
-
|
6,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
39,64
|
4,36
|
-
|
0,05
|
-
|
2,98
|
20,89
|
0,07
|
0,04
|
0,84
|
0,38
|
1,07
|
3,28
|
-
|
0,78
|
-
|
0,65
|
0,14
|
-
|
0,14
|
3,20
|
0,77
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,36
|
0,06
|
0,70
|
-
|
0,11
|
11,86
|
19,18
|
3,44
|
16,97
|
3,94
|
0,71
|
5,09
|
-
|
0,21
|
6,24
|
2,06
|
0,12
|
0,17
|
2,75
|
0,12
|
0,58
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
80,80
|
-
|
49,03
|
-
|
-
|
22,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.146,16
|
77,44
|
175,83
|
98,14
|
84,40
|
133,41
|
106,94
|
103,25
|
56,05
|
114,81
|
72,76
|
100,98
|
91,28
|
80,78
|
121,47
|
50,56
|
109,94
|
92,51
|
69,29
|
57,67
|
273,73
|
74,92
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,51
|
0,45
|
0,33
|
0,15
|
0,30
|
0,41
|
0,44
|
0,07
|
1,82
|
0,26
|
-
|
0,27
|
0,41
|
0,24
|
3,42
|
0,06
|
0,42
|
0,27
|
0,20
|
-
|
3,96
|
0,03
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,27
|
1,76
|
0,12
|
1,33
|
0,32
|
0,56
|
0,40
|
0,26
|
0,50
|
0,18
|
0,11
|
0,33
|
-
|
0,65
|
0,67
|
0,16
|
0,20
|
0,76
|
0,49
|
0,21
|
0,06
|
0,20
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
58,58
|
6,87
|
2,39
|
5,17
|
2,16
|
2,19
|
1,53
|
5,24
|
2,60
|
6,29
|
1,75
|
2,04
|
2,25
|
1,70
|
2,47
|
0,96
|
2,78
|
3,02
|
2,37
|
2,02
|
0,90
|
1,88
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
17,21
|
1,79
|
0,28
|
1,44
|
1,33
|
0,25
|
1,40
|
0,70
|
0,43
|
0,84
|
0,27
|
0,90
|
0,59
|
-
|
0,23
|
-
|
0,79
|
0,94
|
1,60
|
-
|
1,83
|
1,60
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
276,75
|
-
|
-
|
4,35
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
1,43
|
-
|
-
|
269,60
|
0,64
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,53
|
1,61
|
0,90
|
1,54
|
0,40
|
0,40
|
2,40
|
-
|
0,17
|
0,73
|
0,23
|
0,20
|
-
|
0,20
|
0,42
|
0,10
|
0,45
|
0,56
|
-
|
0,52
|
-
|
0,70
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.076,37
|
-
|
65,21
|
49,06
|
53,98
|
57,71
|
43,89
|
61,45
|
40,56
|
81,95
|
61,23
|
69,88
|
84,51
|
38,06
|
71,78
|
25,50
|
52,47
|
29,19
|
49,57
|
38,27
|
71,04
|
31,06
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
51,59
|
51,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,37
|
8,57
|
0,27
|
2,03
|
0,63
|
0,46
|
2,39
|
0,86
|
0,65
|
0,19
|
3,02
|
0,50
|
0,32
|
0,77
|
0,45
|
0,25
|
0,49
|
0,56
|
0,75
|
1,12
|
3,01
|
1,08
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19,16
|
0,43
|
1,02
|
0,43
|
0,44
|
0,44
|
0,69
|
0,13
|
1,72
|
3,10
|
0,44
|
0,82
|
1,19
|
2,83
|
1,32
|
0,08
|
0,94
|
0,12
|
1,63
|
0,25
|
0,31
|
0,83
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
189,28
|
4,41
|
8,42
|
10,61
|
4,53
|
5,65
|
12,03
|
5,09
|
5,75
|
12,34
|
2,05
|
7,49
|
8,44
|
11,55
|
16,02
|
6,97
|
8,57
|
10,09
|
11,52
|
14,42
|
10,59
|
12,74
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
180,55
|
25,20
|
18,92
|
-
|
3,30
|
79,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,13
|
-
|
-
|
-
|
4,31
|
-
|
0,35
|
18,81
|
12,57
|
-
|
10,99
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,48
|
0,06
|
1,21
|
0,57
|
0,87
|
0,24
|
0,88
|
0,34
|
0,10
|
0,58
|
0,47
|
0,17
|
1,10
|
0,07
|
0,77
|
0,22
|
0,93
|
-
|
0,11
|
0,20
|
2,21
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
23,87
|
0,17
|
0,80
|
4,37
|
0,78
|
0,85
|
0,92
|
1,33
|
0,89
|
0,27
|
0,21
|
1,73
|
0,29
|
0,28
|
2,82
|
0,83
|
0,98
|
0,43
|
0,82
|
0,52
|
3,24
|
1,34
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
571,50
|
3,31
|
24,29
|
28,89
|
2,09
|
29,61
|
-
|
29,75
|
16,28
|
3,28
|
26,12
|
43,70
|
79,35
|
12,19
|
40,47
|
16,64
|
74,50
|
6,68
|
37,07
|
35,94
|
12,33
|
49,01
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
177,82
|
0,01
|
69,67
|
62,85
|
0,17
|
4,86
|
0,14
|
0,01
|
0,40
|
0,20
|
0,05
|
-
|
1,28
|
0,21
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
3,39
|
24,49
|
10,06
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
470,25
|
17,77
|
71,67
|
14,39
|
6,68
|
62,41
|
7,45
|
24,83
|
15,80
|
0,49
|
17,13
|
7,76
|
20,46
|
6,03
|
0,67
|
4,07
|
14,60
|
77,40
|
11,73
|
9,48
|
73,79
|
5,64
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
342,78
|
342,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia
Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia
Trấn
|
Xã Gia
Thịnh
|
Xã Gia Phương
|
Xã Gia
Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia
Trung
|
Xã Gia
Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia
Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+(7)
+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
501,21
|
21,04
|
18,26
|
23,96
|
16,34
|
19,38
|
44,00
|
15,34
|
18,37
|
55,52
|
57,20
|
26,00
|
58,36
|
13,33
|
16,36
|
2,26
|
8,57
|
8,70
|
16,93
|
11,92
|
47,00
|
2,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
428,61
|
18,63
|
6,10
|
17,68
|
12,59
|
18,60
|
43,73
|
14,31
|
17,70
|
53,92
|
56,31
|
24,97
|
57,86
|
12,25
|
14,08
|
1,83
|
6,74
|
7,82
|
16,63
|
10,18
|
14,43
|
2,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,38
|
15,16
|
4,07
|
4,99
|
5,46
|
12,12
|
43,62
|
10,01
|
15,67
|
53,90
|
53,50
|
20,45
|
40,25
|
11,15
|
13,65
|
1,50
|
5,68
|
-
|
0,20
|
5,90
|
7,90
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,26
|
0,35
|
2,17
|
5,20
|
0,65
|
0,02
|
0,02
|
0,41
|
0,08
|
0,10
|
0,17
|
-
|
0,05
|
-
|
0,40
|
0,03
|
-
|
0,15
|
-
|
0,72
|
26,74
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,14
|
0,57
|
1,68
|
0,66
|
0,53
|
0,12
|
-
|
0,02
|
0,30
|
0,21
|
0,25
|
0,73
|
0,27
|
0,25
|
-
|
0,20
|
0,09
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
1,28
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,72
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
2,06
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,38
|
-
|
3,67
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,04
|
1,49
|
0,92
|
0,42
|
2,36
|
0,62
|
0,23
|
0,60
|
0,29
|
1,27
|
0,47
|
0,30
|
0,18
|
0,83
|
1,88
|
0,20
|
1,74
|
0,53
|
0,10
|
0,52
|
0,05
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,12
|
-
|
0,18
|
-
|
0,45
|
0,67
|
0,12
|
0,31
|
0,50
|
0,08
|
0,73
|
1,14
|
2,19
|
0,06
|
-
|
-
|
0,07
|
1,23
|
0,38
|
0,66
|
-
|
0,35
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,12
|
-
|
0,18
|
-
|
0,45
|
0,67
|
0,12
|
0,31
|
0,50
|
0,08
|
0,73
|
1,14
|
2,19
|
0,06
|
-
|
-
|
0,07
|
1,23
|
0,38
|
0,66
|
-
|
0,35
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia
Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia
Trấn
|
Xã Gia
Thịnh
|
Xã Gia
Phương
|
Xã Gia
Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia
Trung
|
Xã Gia
Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia
Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
477,20
|
21,04
|
18,22
|
23,96
|
16,40
|
11,83
|
34,23
|
15,34
|
18,37
|
52,22
|
57,20
|
26,00
|
58,36
|
13,33
|
16,11
|
2,26
|
8,57
|
8,70
|
16,93
|
11,87
|
43,89
|
2,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
405,65
|
18,63
|
6,06
|
17,68
|
12,59
|
11,05
|
33,96
|
14,31
|
17,70
|
50,62
|
56,31
|
24,97
|
57,86
|
12,25
|
13,83
|
1,83
|
6,74
|
7,82
|
16,63
|
10,13
|
12,43
|
2,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
306,94
|
15,16
|
4,03
|
4,99
|
5,46
|
9,09
|
33,85
|
10,01
|
15,67
|
50,60
|
53,50
|
20,45
|
40,25
|
11,15
|
13,40
|
1,50
|
5,68
|
-
|
0,20
|
5,85
|
5,90
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,16
|
0,35
|
2,17
|
5,20
|
0,66
|
0,02
|
0,02
|
0,41
|
0,08
|
0,10
|
0,17
|
-
|
0,05
|
-
|
0,40
|
0,03
|
-
|
0,15
|
-
|
0,72
|
25,63
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,15
|
0,57
|
1,68
|
0,66
|
0,54
|
0,12
|
-
|
0,02
|
0,30
|
0,21
|
0,25
|
0,73
|
0,27
|
0,25
|
-
|
0,20
|
0,09
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
1,28
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,72
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2,06
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8,38
|
-
|
3,67
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,08
|
1,49
|
0,92
|
0,42
|
2,40
|
0,62
|
0,23
|
0,60
|
0,29
|
1,27
|
0,47
|
0,30
|
0,18
|
0,83
|
1,88
|
0,20
|
1,74
|
0,53
|
0,10
|
0,52
|
0,05
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
100,76
|
4,11
|
10,77
|
1,16
|
0,88
|
1,58
|
0,45
|
1,30
|
1,04
|
0,46
|
4,85
|
1,49
|
10,05
|
3,60
|
1,10
|
0,78
|
0,90
|
1,33
|
1,18
|
1,15
|
52,03
|
0,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,71
|
0,44
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,30
|
0,92
|
4,40
|
0,55
|
0,62
|
1,25
|
0,30
|
0,93
|
0,85
|
0,26
|
2,85
|
1,36
|
4,04
|
0,31
|
0,85
|
0,40
|
0,57
|
1,27
|
0,78
|
0,44
|
2,00
|
0,35
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
2,14
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,20
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
1,43
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
9,83
|
-
|
1,62
|
0,53
|
0,09
|
0,03
|
0,13
|
0,21
|
-
|
0,17
|
1,02
|
-
|
1,06
|
3,26
|
0,25
|
0,38
|
0,06
|
-
|
-
|
0,22
|
0,80
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,80
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,24
|
0,13
|
0,26
|
0,08
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,29
|
0,03
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,10
|
0,73
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
0,09
|
-
|
0,71
|
-
|
4,65
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
0,20
|
0,22
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
52,33
|
0,04
|
2,22
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,20
|
0,14
|
49,10
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
GIA VIỄN
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia
Trấn
|
Xã Gia
Thịnh
|
Xã Gia
Phương
|
Xã Gia
Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia
Trung
|
Xã Gia
Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia
Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
75,75
|
-
|
27,60
|
9,80
|
9,80
|
1,34
|
7,36
|
-
|
-
|
0,20
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
2,58
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
13,07
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
15,19
|
-
|
5,05
|
3,00
|
-
|
-
|
4,36
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2,02
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37,89
|
-
|
13,02
|
6,80
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
13,07
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,51
|
-
|
7,51
|
-
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,14
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
54,31
|
2,13
|
3,47
|
1,72
|
2,41
|
19,16
|
0,43
|
2,20
|
0,71
|
0,73
|
0,55
|
1,12
|
3,49
|
0,76
|
0,79
|
0,20
|
1,04
|
11,06
|
0,26
|
0,10
|
1,97
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,39
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,57
|
1,95
|
2,67
|
0,52
|
1,70
|
0,17
|
0,41
|
2,03
|
0,37
|
0,17
|
0,43
|
0,66
|
1,44
|
0,19
|
0,15
|
0,20
|
0,57
|
10,72
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
-
|
-
|
0,07
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
. -
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,58
|
-
|
0,22
|
1,09
|
0,71
|
0,59
|
0,02
|
0,17
|
0,34
|
0,55
|
0,01
|
0,46
|
1,98
|
0,02
|
0,58
|
-
|
0,06
|
0,34
|
0,14
|
-
|
0,30
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,21
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,12
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,79
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
3.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|