Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
47/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Trần Ngọc Thực
Ngày ban hành:
02/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 47/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của
Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa
tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 25/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Chiêm Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa
với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích
cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
127.882,29
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
120.307,99
94,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.535,38
4,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
3.489,06
2,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.693,56
4,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
27.034,73
21,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.281,05
7,26
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
68.783,06
53,79
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
490,15
0,38
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,00
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.505,06
5,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
27,33
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
0,60
0,00
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,90
0,01
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,15
0,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
12,91
0,01
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
249,80
0,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.775,92
2,17
2.8
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
16,85
0,01
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
17,21
0,01
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,76
0,00
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.083,38
0,85
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
47,81
0,04
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
25,47
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,76
0,00
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
181,33
0,14
2.16
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,30
0,01
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,08
0,02
2.18
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,12
0,00
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,97
0,00
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.998,41
1,56
2.21
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,00
0,00
2.22
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.069,24
0,84
4*
Đất đô thị*
KDT
725,14
0,57
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2020
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
(ha)
TỔNG DIỆN TÍCH
655,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
250,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
66,453
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
107,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
61,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
10,50
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
403,71
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,56
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,86
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,23
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
395,96
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,64
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
1,64
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích (ha)
252,47
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
251,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
66,453
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
107,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
61,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
10,50
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,13
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
2.1
Đất lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
LUA/NKH
1,00
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,64
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,14
2.2
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,50
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa
bàn huyện có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 722,78 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại
đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều
2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ
ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. C ông bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện
Chiêm Hóa chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục
đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù
hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện
Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực
Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực
HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT , ĐC ( Tính 26 ).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú Bình
Hòa An
Minh Quang
Bình Nhân
Kiên Đài
Tri Phú
Tân Mỹ
Tân An
Phúc Sơn
Ngọc Hội
Kim Bình
Hòa Phú
Bình Phú
A
B
C
D= (1+2+…26)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
127.882,29
5.572,31
2.389,57
4.167,20
2.494,26
7.509,53
8.260,85
7.189,59
5.575,92
9.090,85
3.037,85
4.153,02
5.802,99
3.330,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
120.307,99
5.349,42
2.150,08
3.679,71
2.308,02
7.326,11
8.005,61
6.754,38
5.337,64
8.590,81
2.675,69
3.882,05
5.566,96
3.123,11
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.535,38
199,88
245,78
409,57
96,16
153,02
141,29
384,70
350,18
303,24
108,91
190,41
262,34
86,76
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.489,06
42,12
205,38
157,14
35,27
85,06
83,42
138,69
277,27
335,49
118,61
36,40
118,86
19,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.693,56
315,58
160,91
175,10
147,69
193,98
127,69
289,27
266,27
415,47
311,72
203,71
314,55
61,42
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.034,73
898,14
121,70
1.053,00
430,35
3.374,97
2.963,24
510,28
879,74
5.894,48
648,58
641,40
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
9.281,05
252,29
2.420,81
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
68.783,06
3.866,95
1.393,81
1.863,77
1.594,34
3.513,73
4.687,13
5.385,04
3.547,78
1.624,20
2.102,84
2.546,73
2.439,48
2.310,87
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
490,15
26,75
22,50
21,13
4,21
5,35
2,84
46,40
16,40
17,93
33,61
3,94
10,92
3,14
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
6.505,06
208,51
236,00
287,29
184,28
147,20
168,71
416,61
215,04
441,59
342,38
259,11
181,52
171,04
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
27,33
21,30
5,29
2.2
Đất an
ninh
CAN
0,60
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
15,90
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
5,15
0,02
0,02
0,14
0,94
0,30
0,04
0,03
2.5
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
12,91
0,02
0,11
0,03
0,99
2,03
0,14
0,29
0,16
2.6
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
249,80
27,77
84,65
3,58
68,37
29,37
5,13
11,67
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.775,92
68,67
161,18
95,84
119,16
61,40
42,92
139,03
87,17
153,10
140,12
91,20
81,52
35,71
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,85
0,38
0,64
0,24
0,04
0,10
8,84
2.9
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
17,21
0,03
2.10
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
2,76
0,88
0,78
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.083,38
49,12
47,77
51,32
25,32
24,99
31,21
58,01
52,44
71,24
50,90
40,39
51,70
22,06
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
47,81
2.13
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,47
2,40
0,17
0,51
0,25
0,22
0,53
0,53
0,70
1,33
1,62
0,28
0,39
0,67
2.14
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
0,76
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
181,33
3,50
8,00
9,39
3,40
12,06
9,91
6,41
4,21
6,07
8,76
1,53
2.16
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,30
0,51
2.17
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,08
0,50
0,97
1,82
1,01
0,29
0,40
1,90
1,60
2,06
0,56
1,39
1,37
1,07
2.18
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
2.19
Đất cơ
sở tín ngưỡng
TIN
2,97
0
1
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.998,41
56
17,86
43,50
37,90
56,66
81,52
202,66
63,54
118,53
107,46
107,15
39,72
99,83
2.21
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
1.069,24
14,38
3,49
200,20
1,96
36,22
86,54
18,60
23,25
58,45
19,78
11,85
54,52
36,24
4*
Đất
đô thị*
KDT
725,14
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Yên Lập
Thị trấn Vĩnh Lộc
Trung Hòa
Xuân Quang
Trung Hà
Tân Thịnh
Phúc Thịnh
Nhân Lý
Linh Phú
Hùng Mỹ
Hà Lang
Yên Nguyên
Vinh Quang
A
B
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.029,21
725,14
1.584,39
3.689,74
10.317,92
1.814,76
2.127,53
2.466,40
8.765,01
6.541,38
7.750,96
3.933,31
2.562,22
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.590,26
518,73
1.320,35
3.292,75
10.022,04
1.663,04
1.946,89
2.250,19
8.604,56
6.194,65
7.494,50
3.714,65
1.945,82
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
217,57
16,47
107,90
228,86
368,53
237,09
225,68
86,68
160,51
285,34
164,36
366,97
137,18
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
131,91
37,96
147,97
150,25
99,11
354,63
44,70
44,07
96,51
99,95
81,40
129,24
418,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
208,66
78,53
139,73
161,23
518,03
230,34
214,77
66,93
66,31
269,78
194,64
425,14
136,13
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.324,86
2.506,78
181,44
147,89
2.883,64
1.617,88
832,86
123,50
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
2.653,84
3.954,11
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
4.680,51
382,56
918,00
2.700,96
3.854,16
645,62
1.436,83
1.884,78
5.392,32
3.867,31
3.062,65
1.952,76
1.127,93
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
26,75
3,21
5,75
51,45
21,59
13,92
24,91
19,84
5,27
54,39
37,34
7,68
2,93
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
376,88
193,96
263,13
372,92
254,81
142,16
168,14
175,37
141,86
339,47
218,18
216,50
382,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,74
2.2
Đất an
ninh
CAN
0,60
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
15,90
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,62
0,12
0,17
0,01
0,06
0,14
0,02
0,14
0,32
0,07
2.5
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,18
0,54
5,62
0,01
0,71
1,02
0,34
0,15
0,26
0,31
2.6
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
18,68
0,50
0,08
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
118,63
109,57
143,93
209,47
97,15
65,73
66,00
125,85
41,12
139,62
71,63
76,85
233,34
2.8
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,14
0,34
4,07
0,53
0,03
1,50
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
17,18
2.10
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,21
0,89
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
56,53
34,39
46,43
53,21
37,64
43,37
24,04
27,16
44,64
29,92
52,31
57,28
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
47,81
2.13
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,79
6,60
0,20
0,44
0,82
0,35
2,48
0,72
0,78
0,38
0,51
0,89
0,91
2.14
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
0,32
0,19
0,13
0
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,23
8,62
10,04
10,00
7,94
9,46
7,13
4,90
4,13
8,36
7,63
7,58
9,07
2.16
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,50
6
2.17
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,83
0,44
0,97
1
1
1
1
1
0
1
1
2
1
2.18
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
2.19
Đất cơ
sở tín ngưỡng
TIN
0
1
1
0
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
166,89
14,49
62,17
105,06
76,10
21,76
29,76
14,48
67,65
145,23
107,36
74,82
80,15
2.21
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
62,07
12,45
0,91
24,07
41,07
9,56
12,50
40,85
18,59
7,26
38,28
2,16
233,99
4*
Đất
đô thị*
KDT
725,14
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú Bình
Hòa An
Minh Quang
Bình Nhân
Kiên Đài
Tri Phú
Tân Mỹ
Tân An
Phúc Sơn
Ngọc Hội
Kim Bình
Hòa Phú
Bình Phú
Yên Lập
A
B
C
D+1...+26
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG
DIỆN TÍCH
655,82
0,92
48,03
3,06
89,25
0,37
0,46
1,81
0,17
2,11
36,00
0,44
0,15
0,89
0,10
1
Đất
nông nghiệp
NNP
250,47
0,92
28,12
2,83
35,71
0,37
0,46
1,81
0,17
2,11
1,40
0,44
0,15
0,89
0,10
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
66,453
0,170
18,377
2,230
11,510
0,100
0,400
0,060
0,430
0,100
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
107,75
0,37
6,65
0,26
17,72
0,12
0,18
1,11
0,03
1,17
0,30
0,30
0,05
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
61,84
0,38
2,90
0,19
5,88
0,15
0,28
0,20
0,08
0,26
0,90
0,14
0,10
0,07
0,10
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,80
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX
10,50
0,15
0,10
0,25
0,20
0,22
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2,13
0,20
0,60
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
403,71
19,90
0,23
53,54
34,60
2.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,56
0,60
0,70
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,86
0,10
0,44
2.3
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,10
2.4
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,23
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
395,96
19,20
52,40
34,60
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
1,64
3,1
Đất bằng
chưa sử dụng
BCS
1,64
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Vĩnh Lộc
Trung Hòa
Xuân Quang
Trung Hà
Tân Thịnh
Phúc Thịnh
Nhân Lý
Linh Phú
Hùng Mỹ
Hà Lang
Yên Nguyên
Vinh Quang
A
B
C
D+1...+26
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
TỔNG
DIỆN TÍCH
655,82
72,97
97,65
50,79
20,57
0,73
0,25
85,39
0,32
1,01
0,21
1,64
140,54
1
Đất
nông nghiệp
NNP
250,47
28,47
25,61
16,09
14,70
0,73
0,25
23,89
0,32
1,01
0,21
1,64
62,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
66,453
5,600
2,200
1,520
1,616
8,800
0,460
0,080
0,700
12,100
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
107,75
3,94
10,49
0,88
7,03
0,20
8,27
0,07
0,13
0,01
0,35
47,63
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
61,84
17,53
8,72
12,55
2,26
0,33
0,25
5,52
0,25
0,27
0,12
0,47
1,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,80
1,70
0,10
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX
10,50
0,90
4,00
1,14
1,69
0,20
1,20
0,15
0,30
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2,13
0,50
0,20
0,41
0,10
0,02
0,10
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
403,71
44,50
70,40
34,70
5,86
61,51
78,45
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,56
0,91
0,37
0,10
0,35
0,35
1,17
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,86
0,10
0,10
1,97
0,15
2.3
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,10
0,10
2.4
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
395,96
43,49
69,93
34,50
3,54
61,15
77,13
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
1,64
1,64
3,1
Đất bằng
chưa sử dụng
BCS
1,64
1,64
DIỆN TÍCH
ĐÁT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú Bình
Hòa An
Minh Quang
Bình Nhân
Kiên Đài
Tri Phú
Tân Mỹ
Tân An
Phúc Sơn
Ngọc Hội
Kim Bình
Hòa Phú
Bình Phú
A
B
C
D=1+,,,26
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
252,47
0,9
28,1
2,8
35,7
0,4
0,5
1,8
0,2
2,1
1,4
0,4
0,2
0,9
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
251,47
0,92
28,12
2,83
35,71
0,37
0,46
1,81
0,17
2,11
1,40
0,44
0,15
0,89
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
66,453
0,17
18,38
2,23
11,51
0,10
0,40
0,06
0,43
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
107,75
0,37
6,65
0,26
17,72
0,12
0,18
1,11
0,03
1,17
0,30
0,30
0,05
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
61,84
0,38
2,90
0,19
5,88
0,15
0,28
0,20
0,08
0,26
0,90
0,14
0,10
0,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1,80
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
10,50
0,15
0,10
0,25
0,20
0,22
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,13
0,20
0,60
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
2.1
Đất lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
1,00
DIỆN TÍCH
ĐÁT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CHIÊM
HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Yên Lập
Thị trấn Vĩnh Lộc
Trung Hòa
Xuân Quang
Trung Hà
Tân Thịnh
Phúc Thịnh
Nhân Lý
Linh Phú
Hùng Mỹ
Hà Lang
Yên Nguyên
Vinh Quang
A
B
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
0,1
28,5
27,6
16,1
14,7
0,7
0,3
23,9
0,3
1,0
0,2
1,6
62,1
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,10
28,47
26,61
16,09
14,70
0,73
0,25
23,89
0,32
1,01
0,21
1,64
62,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
5,60
2,20
1,52
1,62
8,80
0,46
0,08
0,70
12,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,94
10,49
0,88
7,03
0,20
8,27
0,07
0,13
0,01
0,35
47,63
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,10
17,53
8,72
12,55
2,26
0,33
0,25
5,52
0,25
0,27
0,12
0,47
1,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1,700
0,10
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
0,90
4,00
1,14
1,69
0,20
1,20
0,15
0,30
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,50
0,20
0,41
0,10
0,02
0,10
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
2.1
Đất lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
1
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,64
1,64
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,14
0,14
2.2
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,50
1,50
Biểu 5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 2020 HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
TT
Tên dự án, công trình
Số dự án, công trình
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến,
thôn, xã)
Ghi chú
Tổng
Đất chuyên trồng lúa nước
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
Các loại đất khác
Tổng
51
722,78
67,45
-
3,47
4,56
647,29
A
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013
B
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
C
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
43
695,451
64,937
0,100
4,560
625,853
I
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương
6
1,79
0,40
-
-
-
1,39
1
Di tích
Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài chính
1
0,40
0,40
Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân
2018 chuyển sang
2
Di tích
Bộ Tài chính
1
0,38
0,38
Thôn Nà Lang, xã Phú Bình
2018 chuyển sang
3
Di tích
lịch sử Trường Đại học Y và Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang
1
0,10
0,10
Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang
2018 chuyển sang
4
Xây dựng
Bia tượng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Nhân Lý
1
0,25
0,25
Thôn Ba II, xã Nhân Lý
2019 chuyển sang
5
Trụ sở
làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND xã Minh Quang
1
0,43
0,40
0,03
Thôn Nà Mè, xã Minh Quang
2019 chuyển sang
6
Trạm y
tế xã Minh Quang
1
0,23
0,23
Thôn Nà Mè, xã Minh Quang
II
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
17
673,08
53,74
0,10
3,66
615,58
1
Hợp phần
xây dựng cầu dân sinh, Dự án LRAMP
1
0,82
0,82
Trên địa bàn huyện
2016 chuyển sang
2
Sửa chữa
nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung
1
1,40
0,40
1,00
xã Tân Mỹ
2016 chuyển sang
3
Sửa chữa
nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
1
1,40
0,40
1,00
xã Phúc Sơn
2016 chuyển sang
4
Nâng cấp
mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm
Hóa
1
0,01
0,01
Xã Minh Quang, xã Trung Hà
2016 chuyển sang
5
Nâng cấp
mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc
Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
1
0,03
0,03
Xã Bình Phú, xã Nhân Lý
2016 chuyển sang
6
Nâng cấp
mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
1
0,02
0,02
Xã Tân An, xã Hà Lang
2016 chuyển sang
7
Công
trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh
1
0,01
0,01
Xã Tân Thịnh
2016 chuyển sang
8
Đường giao
thôn Lăng Quăng - Bản Tù
1
0,80
0,80
Thôn Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú
2018 chuyển sang
9
Chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang,
Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa.
1
0,65
0,20
0,45
xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn
10
Trạm biến
áp mới giảm TTĐN cho các trạm biến áp có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang
năm 2019
1
0,57
0,27
0,30
Huyện Chiêm Hóa
11
Chống quá
tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình
và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa.
1
0,76
0,36
0,40
xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn
Vĩnh Lộc
12
Thuỷ điện
Yên Sơn
1
596,01
52,11
3,66
540,24
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân
Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc
2018 chuyển sang
13
Đường
dây220 kV đấu nối Nhà máy thủy điện Yên Sơn vào hệ thống điện quốc gia
1
0,10
0,10
xã Yên Nguyên
14
Đường giao
thông Khau Liềng
1
0,62
0,62
Thôn Phú Lâm, xã Bình Phú
2019 chuyển sang
15
Cầu
Gian Chạ, xã Tri Phú
1,00
0,36
0,36
Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú
2019 chuyển sang
16
Cải tạo
nâng cấp đường tỉnh ĐT 188 từ KM 48+00 đến KM 86+300 huyện Chiêm Hóa
1,00
61,52
61,52
xã Hùng Mỹ, Xuân Quang, Tân Mỹ, Minh
Quang, Phúc Sơn
2019 chuyển sang
17
Dự án cải
tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
1
8,00
8,00
Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
2019 chuyển sang
III
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái
định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
11
2,70
1,93
0,78
1
Nhà văn
hóa thôn Pá Tao Thượng
1
0,11
0,11
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An
2017 chuyển sang
2
Nhà văn
hóa UBND xã Hòa An
1
0,30
0,30
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An
3
Chợ
trung tâm xã Hòa An
1
0,36
0,36
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An
2017 chuyển sang
4
Nhà văn
hóa thôn Bó Mạ
1
0,07
0,02
0,06
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An
2017 chuyển sang
5
Nhà văn
hoá thôn Cuôn
1
0,08
0,08
Thôn Cuôn, xã Hà Lang
2017 chuyển sang
6
Nghĩa
trang thôn Trung Lợi
1
0,50
0,50
Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa
7
Sân thể
thao xã Xuân Quang
1
0,50
0,50
Thôn Làng Ải xã Xuân Quang
2019 chuyển sang
8
Sân thể
thao xã Tân Thịnh
1
0,50
0,50
Xã Tân Thịnh
2019 chuyển sang
9
Nhà Văn
Hóa thôn Khuổi Hóp
1
0,07
0,07
Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú
2019 chuyển sang
10
Nhà Văn
hóa thôn Lung Luề
1
0,15
0,15
Thôn Lung Luề, xã Linh Phú
2019 chuyển sang
11
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Tân Cường
1
0,06
0,06
Thôn Tân Cường, xã Tân An
2019 chuyển sang
IV
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị,
khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
9,00
17,87
8,87
0,90
8,10
1
Khu dân
cư thôn Noong Phường, xã Minh Quang
1
1,83
1,83
Xã Minh Quang
2019 chuyển sang
2
Điểm
dân cư Hợp Long 1
1
0,54
0,35
0,19
xã Yên Nguyên
3
Điểm
dân cư Trục Trì
1
0,88
0,35
0,53
xã Yên Nguyên
4
Điểm
dân cư thôn Đóng
1
0,30
0,30
xã Hùng Mỹ
5
Điểm
dân cư Vĩnh Thiện (Đường Đồng Luộc - Phúc Hương)
1
1,26
0,45
0,81
thị trấn Vĩnh Lộc
6
Khu đô thị
mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên
Quang
1
9,88
5,40
0,90
3,58
Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ),
thị trấn Vĩnh Lộc
7
Điểm
dân cư thôn Soi Trinh
1
1,59
1,59
thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa
8
Điểm
tái dịnh cư phục vụ cho công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội
và các công trình khác trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc
1
1,00
0,20
0,80
Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc
9
Cơ sở
chế biến lâm sản tại Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh
1
0,60
0,60
thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh
V
Dự
án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường
hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng
sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu
khoáng sản
D
DỰ
ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN
NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
8
27,32
2,52
-
3,37
-
21,44
1
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở
1
2,52
2,52
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
2
Chuyển
mục đích từ đất nông nghiệp nằm xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn
1
0,48
0,48
Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
3
Dự án
xây dựng khu nhà màng trồng rau quả VietGAP tại xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hoá
1
1,30
1,00
0,30
Xã trung Hoà
Chuyển tiếp từ năm 2019
4
Dự án
khai thác đá vôi tại mỏ đá thôn Khun Xúm, xã Phúc Sơn
1
0,50
0,50
Xã Phúc Sơn
5
Dự án
chăn nuôi vịt bầu xã Yên Lập
1
0,50
0,50
Yên Lập
6
Công
trình phụ trợ và khai thác mỏ đá vôi Trung Hoà
1
5,50
5,50
Xã Trung Hoà
2018 chuyển sang
7
Điểm du
lịch sinh thái Thác Bản Ba, xã Trung Hà
1
16,23
1,52
3,37
11,34
Thôn Bản Ba xã Trung Ha
8
Bãi chứa
cát sỏi Hợp tác xã Thủ công nghiệp Sửu Hùng
1
0,30
0,30
Xã Trung Hòa
*
CÁC DỰ
ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
0,23
-
-
-
-
0,23
1
Khu dân
cư Càng Nộc, xã Hoà Phú
0,10
0,10
Xã Hoà Phú
2
Khu dân
cư thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn
0,04
0,04
Xã Phúc Sơn
3
Khu dân
cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh
0,09
0,09
Xã Phúc Thịnh
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
1.167
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng