|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Huế tại Tờ trình 4762/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 446/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 12
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2018
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Diện
tích Tăng (+) giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
7.067,31
|
100,00
|
7.067,31
|
100,00
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.342,64
|
33,15
|
2.144,47
|
30,34
|
-198,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
968,31
|
41,33
|
836,79
|
39,02
|
-131,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
968,31
|
100,00
|
836,79
|
100,00
|
-131,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
314,40
|
13,42
|
281,80
|
13,14
|
-32,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
736,76
|
31,45
|
706,72
|
32,96
|
-30,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
300,81
|
12,84
|
292,37
|
13,63
|
-8,44
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3,08
|
0,13
|
3,08
|
0,14
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,75
|
0,50
|
11,04
|
0,51
|
-0,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,53
|
0,32
|
12,67
|
0,59
|
5,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.548,59
|
64,36
|
4.773,07
|
67,54
|
224,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
52,86
|
1,16
|
50,44
|
1,06
|
-2,42
|
2.2
|
Đất an ninh
|
14,86
|
0,33
|
22,76
|
0,48
|
7,90
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
29,59
|
0,65
|
29,59
|
0,62
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
79,39
|
1,75
|
104,07
|
2,18
|
24,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
51,80
|
1,14
|
59,80
|
1,25
|
8,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,47
|
0,03
|
1,47
|
0,03
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.085,51
|
23,86
|
1.162,31
|
24,35
|
76,80
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
49,63
|
4,57
|
58,58
|
5,04
|
8,95
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
22,17
|
2,04
|
27,28
|
2,35
|
5,11
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
191,67
|
17,66
|
211,04
|
18,16
|
19,37
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
33,78
|
3,11
|
33,75
|
2,90
|
-0,03
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,54
|
0,05
|
3,76
|
0,32
|
3,22
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
4,41
|
0,41
|
4,41
|
0,38
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
704,73
|
64,92
|
726,88
|
62,54
|
22,15
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
55,52
|
5,11
|
71,89
|
6,19
|
16,37
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
10,75
|
0,15
|
11,48
|
0,99
|
0,73
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,44
|
0,03
|
2,42
|
0,21
|
-0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
9,86
|
0,91
|
10,81
|
0,93
|
0,95
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
251,40
|
5,53
|
259,14
|
5,43
|
7,74
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.454,84
|
20,58
|
1.584,27
|
33,19
|
129,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
31,05
|
0,68
|
32,83
|
0,69
|
1,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,53
|
0,10
|
5,02
|
0,11
|
0,49
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
115,02
|
2,53
|
114,85
|
2,41
|
-0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
650,93
|
14,31
|
613,36
|
12,85
|
-37,57
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
17,25
|
0,38
|
6,78
|
0,14
|
-10,47
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,72
|
0,04
|
2,58
|
0,05
|
0,86
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
68,73
|
1,51
|
104,32
|
2,19
|
35,59
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
82,35
|
1,81
|
79,17
|
1,66
|
-3,18
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
519,75
|
11,43
|
508,96
|
10,66
|
-10,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
35,39
|
0,78
|
31,20
|
0,65
|
-4,19
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
176,08
|
2,49
|
149,77
|
2,12
|
-26,31
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
7.067,31
|
100.00
|
7.067,31
|
100.00
|
0.00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
131,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
131,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8,44
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,42
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
25,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
37,57
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
10,47
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,18
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
10,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
4,19
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
199,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
130,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
100,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,44
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,61
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
41,80
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2019
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,22
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,10
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,49
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,62
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Huế được thể hiện tại
các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các
công trình, dự án khác theo Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt và quy định pháp luật đất đai;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015, 2016 nhưng sau 03
năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Công An phường Kim Long
|
Kim
Long
|
0,10
|
2
|
Công An phường Tây Lộc
|
Tây
Lộc
|
0,12
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây dựng mới và nâng cấp các bến
thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi
|
Vĩnh
Ninh
|
0,62
|
2
|
Xây dựng mới và nâng cấp các bến
thuyền Sông Hương và đầm phá: Bên Voi ré - Hổ Quyền
|
Thủy
Biều
|
0,39
|
3
|
Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc dự án Giảm cường
độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW)
|
An
Tây, An Cựu, Trường An
|
0,20
|
4
|
Dự án vận hành hồ chứa nước trong
tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống
thông tin quản lý thiên tai toàn diện
|
Phường
Đúc, Phú Nhuận
|
0,01
|
5
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường
nội thành (phần bổ sung)
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
16,18
|
6
|
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh
thành (phần bổ sung)
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
2,20
|
7
|
Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn
(phần bổ sung)
|
Phú
Thuận, Kim Long
|
1,75
|
8
|
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ
sông Đông Ba (phần bổ sung)
|
Phú
Hiệp, Phú Bình, Phú Hậu
|
0,67
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (phần bổ
sung)
|
Kim
Long
|
0,69
|
10
|
Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân
(phần bổ sung)
|
Thủy
Biều
|
2,38
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (phần bổ
sung)
|
Vỹ Dạ,
Phú Hội, Xuân Phú
|
1,28
|
Công trình liên huyện
|
12
|
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa
(phần bổ sung)
|
Phường
Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy
|
0,93
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND tỉnh
|
1
|
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di
tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành)
|
Thuận
Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc
|
17,87
|
2
|
Dự án HTKT khu nhà biệt thự trục đường
QL 1A - Tự Đức
|
An
Tây
|
0,33
|
3
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2
|
An
Đông
|
0,33
|
4
|
Khu ở - Thương
mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
An
Đông
|
22,62
|
5
|
Khu quy hoạch LK7, BT1, DV1,
DV2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
An
Đông, Xuân Phú
|
8,70
|
6
|
Khu thương mại kết hợp khu công
viên văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1,
CX1, CX2)
|
An
Đông, Xuân Phú
|
17,90
|
7
|
Khu văn hóa đa năng, thuộc khu A Đô
thị mới An Vân Dương (CX4)
|
An
Đông
|
12,10
|
8
|
Khu đất có ký hiệu CC1
|
An
Đông
|
9,25
|
9
|
Cầu Đông Ba
|
Phú
Hoà
|
0,08
|
10
|
Mở rộng khu dân cư Xóm Hành
|
An
Tây
|
0,16
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương
Sơ giai đoạn 4, đợt 2
|
An
Hoà, Hương Sơ
|
6,09
|
12
|
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn
qua phường Phú Hậu (phần bổ sung)
|
Phú
Hậu
|
0,50
|
13
|
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực
miền Trung
|
An
Hoà
|
1,19
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại
học Huế
|
An
Tây, An Cựu
|
7,60
|
15
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ
số 19
|
Vỹ Dạ
|
0,72
|
16
|
Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn
2
|
Phú
Hiệp
|
0,03
|
Công trình liên huyện
|
17
|
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ
sông Hương (giai đoạn 1) (tổng quy mô dự án là 8,97 ha; trong đó thành phố Huế:
6,24 ha; thị xã Hương Trà: 2,73 ha)
|
Vĩnh
Ninh, Phú Hoà, Phú Hậu - TP Huế và thị xã Hương Trà
|
6,24
|
18
|
Khu Đô thị phía Nam sông Như Ý, thuộc
khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 30,54; xã Thủy Thanh 26,34 ha,
phường An Đông 4,20 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
4,20
|
19
|
Khu đô thị phía Đông đường Thủy
Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân
Dương). Trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, phường An Đông
thành phố Huế 14,33 ha
|
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô
thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh
|
14,33
|
20
|
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11,
CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An
Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha; trong đó thuộc thành phố Huế
2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68)
|
An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2
|
An
Đông
|
0,33
|
0,33
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch LK7,BT1, DV1, DV2 thuộc
khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
An
Đông
|
8,70
|
7,80
|
|
|
3
|
Khu thương mại kết hợp khu công viên
văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1,CX1,CX2)
|
An
Đông, Xuân Phú
|
17,90
|
9,10
|
|
|
4
|
Khu đất có ký hiệu CC1
|
An
Đông
|
9,25
|
8,94
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương
Sơ giai đoạn 4, đợt 2
|
An Hoà,
Hương Sơ
|
6,09
|
4,88
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại
học Huế
|
An
Tây, An Cựu
|
7,60
|
2,90
|
|
|
7
|
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực
miền Trung
|
An
Hoà
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
Công trình dự án, liên huyện
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô
CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13) thuộc
khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc
thành phố Huế 2,80 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha)
|
An
Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
2,80
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01
năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
1
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên
cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
4,05
|
2
|
Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo
vệ và cơ động (PK20)
|
An
Tây
|
3,00
|
3
|
Công An phường Hương Long
|
Hương
Long
|
0,10
|
4
|
Công An phường Phú Thuận
|
Phú
Thuận
|
0,12
|
5
|
Công An phường Thủy Biều
|
Thủy
Biều
|
0,14
|
6
|
Công An phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
0,11
|
7
|
Công An phường Vĩnh Ninh
|
Vĩnh
Ninh
|
0,16
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường
nội thành
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
1,82
|
2
|
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh
thành
|
Thuận
Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành
|
0,3
|
3
|
Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn
|
Phú
Thuận, An Hoà
|
1,35
|
4
|
Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà
|
An
Hoà, Phú Bình
|
2,50
|
5
|
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba
|
Phú
Hiệp, Phú Bình
|
0,53
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp
|
Kim
Long
|
0,81
|
7
|
Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tử
đoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương)
|
Vỹ Dạ
|
1,08
|
8
|
Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân
|
Thủy
Biều
|
3,42
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ,
Phú Hội
|
0,52
|
Công trình dự án, liên huyện
|
10
|
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa
|
Phường
Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy
|
4,07
|
11
|
Đường 100m nối
2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý.); (Tổng quy mô công
trình là 4,50 ha)
|
Xuân
Phú- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy
|
2,83
|
12
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
của tỉnh Thừa Thiên Huế (KTW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần
diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
0,10
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA
220 KV Hoà Khánh - TBA 220KV Huế 1
|
An
Tây
|
0,04
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất
CTR4
|
Xuân
Phú
|
0,06
|
2
|
Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh)
|
Xuân
Phú
|
2,00
|
3
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT
- Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
4,64
|
4
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
An Cựu
|
6,80
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
An
Hòa
|
3,45
|
2
|
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi
Quảng tế 3
|
Thủy
Xuân
|
5,00
|
3
|
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch
Vạn Niên
|
Thủy
Biều
|
12,00
|
4
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)
|
Xuân
Phú
|
0,80
|
5
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0,34
|
6
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn
Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
An
Đông
|
0,68
|
7
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Bàu Vá giai đoạn 4
|
Trường
An Phường Đúc
|
4,60
|
8
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
5,14
|
9
|
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn
qua phường Phú Hậu
|
Phú
Hậu
|
1,00
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC1
|
Xuân
Phú
|
0,46
|
11
|
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan
Bội Châu đến Điện Biên Phủ
|
Trường
An
|
0,40
|
12
|
Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu
đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều
|
An
Đông
|
1,44
|
13
|
Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của
Cục thuế Tỉnh
|
An
Đông, Xuân Phú
|
0,30
|
14
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung
|
Thủy
Xuân
|
0,07
|
15
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư
Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung
|
Thủy
Xuân
|
1,30
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30
đường Minh Mạng
|
Thủy
Xuân
|
0,01
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ-
An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn
Linh)
|
An
Hoà, Hương Sơ
|
2,56
|
2
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
An
Hoà, Hương Sơ
|
3,60
|
3
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Hương
Long
|
3,10
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Kim Long 5 giai đoạn 2
|
Kim
Long
|
2,90
|
5
|
Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long
|
Kim
Long
|
0,20
|
6
|
Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn)
|
Phú
Hội
|
0,43
|
7
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ)
|
Phước
Vĩnh
|
0,37
|
8
|
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Trường
An
|
0,48
|
9
|
Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến
khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xuân
Phú
|
1,90
|
10
|
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức
năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc
khu A - Đô thị mới An Vân Dương)
|
An
Đông
|
1,18
|
11
|
Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng
Đại học Huế
|
An Cựu
|
11,00
|
12
|
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long
Thọ
|
Thủy
Biều
|
37,40
|
Công trình, dự án liên huyện
|
13
|
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng
quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố
là 2,00 ha; thị xã Hương Thủy 42,0 ha)
|
Thành
phố Huế, Thị xã Hương Thủy
|
2,00
|
14
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền Trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích
thuộc địa bàn thành phố Huế là 8,00 ha; thị xã Hương Thủy 8,07 ha)
|
An
Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
8,00
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc
Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế (Giai đoạn 1,2)
|
Hương
Sơ
|
9,80
|
2
|
Bãi đỗ xe Buýt
|
An
Đông
|
1,50
|
3
|
Mở rộng, chỉnh trang khu vực phía Nam
dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2
|
An
Đông, Xuân Phú
|
1,20
|
4
|
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8,
LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương (Đổi
tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại
khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5)
|
An
Đông
|
6,70
|
5
|
Bãi đỗ xe du lịch
|
An
Đông
|
0,80
|
6
|
Giải toả khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi
|
Phú
Hội
|
0,25
|
7
|
Cầu Vân Dương
|
Xuân
Phú
|
0,70
|
8
|
Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài
nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
|
Thủy
Biều
|
0,01
|
9
|
Thu hồi diện tích đất còn lại không
đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc
thành phố Huế
|
An
Hoà
|
0,01
|
10
|
Dự án khu văn phòng và nhà ở thương
mại Hương Long
|
Hương
Long
|
4,86
|
11
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang
khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương
|
An
Đông
|
2,75
|
12
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép tại tổ 19, khu vực 7
|
An
Đông
|
1,59
|
13
|
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương-Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3
|
Phường
Đúc; Thủy Xuân
|
8,34
|
14
|
Dự án chỉnh trang vỉa hè đường Ngô
Quyền (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hai Bà Trưng)
|
Vĩnh
Ninh
|
0,25
|
15
|
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại
số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế
|
phường
Thuận Thành
|
0,30
|
16
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại
khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6
|
An
Đông, Xuân Phú
|
9,80
|
17
|
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô
CTR11, CTR12
|
An Đông
-TP Huế và Thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
Công trình, dự án liên huyện
|
18
|
Khu dân cư Thủy Thanh (Dự án có tổng diện tích 17,0 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là
12,0ha)
|
An
Đông
|
12,00
|
19
|
Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,0 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố
Huế là 0,33 ha)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và thị xã Hương Thủy
|
0,33
|
20
|
Chợ du lịch (Khu vực Đài phát sóng Thủy
Dương; Tổng quy mô 19,8 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn phường An
Đông - thành phố Huế là 2,90 ha)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy
|
2,90
|
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT
- Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
4,64
|
1,60
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0,34
|
0,15
|
|
|
2
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
5,14
|
0,78
|
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư
Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung
|
Thủy
Xuân
|
1,30
|
1,30
|
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Hương
Long
|
3,10
|
1,36
|
|
|
2
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
An
Hòa
|
3,45
|
2,97
|
|
|
3
|
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long
Thọ
|
Thủy
Biều
|
37,40
|
1,70
|
|
|
Công trình liên huyện
|
4
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô
4,50 ha, trong đó phần diện tích thuộc thành phố Huế là
2,83 ha)
|
Phường
An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
2,83
|
0,77
|
|
|
5
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích
thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)
|
Phường
An Tây- TP Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy
|
8,00
|
-
|
-
|
8,00
|
6
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; Phần diện
tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha)
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
4,05
|
4,04
|
|
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc
Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế
|
Hương
Sơ
|
9,80
|
9,80
|
|
|
2
|
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa
chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4
thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương)
|
An
Đông
|
1,18
|
0,46
|
|
|
3
|
Bãi đỗ xe Buýt
|
An
Đông
|
1,50
|
1,50
|
|
|
4
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ-
An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn
Linh)
|
An
Hoà, Hương Sơ
|
2,56
|
0,50
|
|
|
5
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng
(đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
An
Hoà, Hương Sơ
|
3,60
|
1,50
|
|
|
6
|
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8,
LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương (Đổi
tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại
khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5)
|
An
Đông
|
6,70
|
3,70
|
|
|
7
|
Bãi đỗ xe du lịch
|
An
Đông
|
0,80
|
0,80
|
|
|
8
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai
thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương
|
An
Đông
|
2,75
|
2,75
|
|
|
9
|
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông
Hương-Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3
|
Phường
Đúc; Thủy Xuân
|
8,34
|
0,65
|
|
|
10
|
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch Vạn
Niên
|
Phường
Thủy Biều
|
11,86
|
-
|
-
|
0,44
|
11
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại
khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6
|
An
Đông, Xuân Phú
|
9,80
|
5,29
|
|
|
Công trình liên huyện
|
12
|
Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,00 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố
Huế là 0,33 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,33
|
0,33
|
|
|
13
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa
bàn 0,10 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Phần đất thuộc thửa đất số 33 tờ bản
đồ số 30
|
Vĩnh
Ninh
|
0,01
|
2
|
Phần đất thuộc thửa đất số 35 tờ bản
đồ số 30
|
Vĩnh
Ninh
|
0,01
|
3
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 146
tờ bản đồ số 10
|
Trường
An
|
0,01
|
4
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 9 tờ
bản đồ số 16
|
Thủy
Xuân
|
0,01
|
5
|
Khu đất thuộc thửa đất số 255 tờ bản
đồ số 12
|
Thủy
Xuân
|
0,01
|
6
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
An
Hoà
|
0,13
|
7
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
An
Hoà
|
0,17
|
8
|
Chỉnh trang đường vào trường tiểu học
Ngự Bình
|
An Cựu
|
0,01
|
9
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tại đình
Dương Phẩm
|
Phú
Nhuận
|
0,05
|
10
|
Mở rộng kiệt số 42 đường Đào Tấn
|
Phước
Vĩnh
|
0,02
|
11
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn
ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
đô thị
|
Thành
phố Huế
|
4,00
|
Các công trình đã hoàn thành thiếu
thủ tục giao đất
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An
Hòa
|
4,09
|
2
|
Dự án Cải thiện Môi trường nước
thành phố Huế (các Khu xử lý)
|
Phước
Vĩnh, Thủy Xuân, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông, Vĩnh Ninh
|
11,06
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế
|
Thuận
Thành
|
0,64
|
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1
|
An Cựu
|
0,04
|
2
|
Khu đất xen ghép tại thửa đất số
873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14
|
An
Đông
|
0,11
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép
thuộc các thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22;
|
Hương
Sơ
|
0,47
|
4
|
Nhà VH cộng đồng tổ 8
|
Hương
Sơ
|
0,10
|
5
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số
149,203 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3 tờ BĐ số
9
|
Phú
Bình
|
0,06
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha
|
Phú
Hiệp
|
1,00
|
7
|
Xây dựng trụ sở UBND phường
|
Phú
Hiệp
|
0,08
|
8
|
Phần đất B1,
A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số
23;
|
Phú
Hội
|
0,02
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số
123-1, tờ bản đồ số 19
|
Phú
Hội
|
0,01
|
10
|
Trung tâm học tập cộng đồng KV3
|
Phú
Thuận
|
0,06
|
11
|
Trường mầm non Phú Thuận
|
Phú
Thuận
|
0,13
|
12
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ
BĐ số 20;
|
Phường
Đúc
|
0,01
|
13
|
Nhà văn hóa khu vực 5
|
Thủy
Xuân
|
0,25
|
14
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 115
tờ BĐ số 15.
|
Trường
An
|
0,01
|
15
|
Nhà văn hóa KV 6
|
Phước
Vĩnh
|
0,09
|
16
|
Nhà văn hóa phường Phước Vĩnh
|
Phước
Vĩnh
|
0,15
|
17
|
Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số
10, 11, 27, 28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10,
23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35;
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
18
|
Đấu giá khu đất 73 Nguyễn Huệ
|
Vĩnh
Ninh
|
0,07
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
0,22
|
20
|
Đường xung quanh Học viện Âm nhạc
Huế
|
Vĩnh
Ninh
|
0,47
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Dự án khu đất tại số 134 đường Nguyễn
Phúc Nguyên (thửa đất số 41 và 43, tờ bản đồ số 42)
|
Hương
Long
|
0,23
|
2
|
Nhà văn hóa khu vực 4
|
Hương
Long
|
0,09
|
3
|
Trường mầm non Hương Long
|
Hương
Long
|
0,20
|
4
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 120 tờ BĐ 37; thửa 180 tờ BĐ 12; thửa 90 tờ BĐ
11; thửa 115, tờ BĐ 10 và thửa 20, 21, 22, 23, 24, 25 tờ BĐ 27
|
An Cựu
|
0,08
|
5
|
Phần đất có vị trí giáp thửa đất số
961 (46 cũ) tờ bản đồ số 22
|
An Đông
|
0,01
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng kiệt 15 (nối dài)
đường Hoàng Quốc Việt
|
An
Đông
|
0,02
|
7
|
Thửa đất số
488, tờ bản đồ số 11 (18)
|
Hương
Sơ
|
0,02
|
8
|
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 9
|
Phú
Bình
|
0,08
|
9
|
Khu đất thuộc một phần thửa đất số 2,
17 tờ bản đồ số 39 và một phần thửa đất số 25, 26 tờ bản
đồ số 46 (Khu vực A1, A2 - Dự án Hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ
Dạ đợt 7)
|
Vỹ Dạ
|
0,36
|
10
|
Khu đất thuộc thửa đất số 29, tờ bản
đồ số 3
|
Xuân
Phú
|
0,01
|
11
|
Mở rộng trường THCS Chu Văn An
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
12
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 24
|
Kim
Long
|
1,80
|
13
|
Nhà hát múa rối và nghệ thuật cổ
truyền cố đô Huế
|
Vỹ Dạ
|
0,09
|
14
|
Thửa đất số 237 tờ bản đồ số 20
|
Phước
Vĩnh
|
0,02
|
15
|
Phần đất lối đi giáp thửa đất số
335, tờ bản đồ số 14
|
An
Đông
|
0,01
|
16
|
Phần đất lối đi giáp thửa đất số
197, tờ bản đồ số 34
|
Vỹ Dạ
|
0,01
|
17
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
Phú
Hội
|
0,39
|
18
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho
hộ dân liền kề để làm lối đi
|
Phú
Hội
|
0,01
|
19
|
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số 107
Chi Lăng, thành phố Huế (thửa đất: 270, tờ bản đồ: 10)
|
Phú
Cát
|
0,02
|
20
|
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số 09 Trần
Hưng Đạo, thành phố Huế (thửa đất: 209, tờ bản đồ: 18)
|
Phú
Hoà
|
0,04
|
21
|
Cơ sở nhà đất số 239 Trần Hưng Đạo,
phường Phú Hòa (thửa đất: 239, tờ bản đồ: 11)
|
Phú
Hoà
|
0,03
|
22
|
Cơ sở nhà đất số 249 Trần Hưng Đạo,
phường Phú Hòa (thửa đất: 221, tờ bản đồ: 11)
|
Phú
Hoà
|
0,02
|
23
|
Cơ sở nhà đất trường Mầm non thôn
Trường Đá, phường Thủy Biều (thửa đất: 216-1, tờ bản đồ: 21)
|
Thủy
Biều
|
0,02
|
24
|
Cơ sở nhà đất Trường tiểu học Đức
Bưu cũ, phường Hương Sơ (thửa đất: 536 (300 cũ), tờ bản đồ: 16 (23 cũ))
|
Hương
Sơ
|
0,10
|
25
|
Cơ sở nhà đất tại địa chỉ số
80 Tuệ Tĩnh, phường Thuận Hòa (thửa đất:
22, tờ bản đồ: 08)
|
Thuận
Hoà
|
0,05
|
26
|
Đất xen ghép phường Phú Cát (Thửa đất
561 -Lô 01, thuộc thửa 312, tờ bản đồ 13)
|
Phú
Cát
|
0,04
|
PHỤ LỤC 7.
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC
HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ
|
Phước
Vĩnh
|
0,70
|
|
|
|
2
|
Khu biệt thự Thủy Trường
|
Trường
An
|
6,76
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công
trình là 45,00 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 20,00
ha.)
|
Phường
An Hòa, Hương Long- TP Huế và phường Hương An- TX Hương Trà.
|
20,00
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn
Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn
thành phố là 1,20 ha)
|
Phường
An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.
|
1,20
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu chung cư Đào Tấn
|
Trường
An
|
0,84
|
|
|
|
6
|
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước
Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải toả nhà số 126, đường Xuân 68)
|
Thuận
Lộc
|
0,02
|
|
|
|
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Xuân
Phú
|
1,00
|
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,60 ha;
trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha)
|
Phường
An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
2
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất
số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11
và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)
|
Hương
Sơ
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75,
76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16
|
An
Đông
|
0,43
|
0,37
|
|
|
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Xuân
Phú
|
1,00
|
1,00
|
|
|
5
|
Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E
- Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong
đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9
ha)
|
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô
thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh
|
12,90
|
7,70
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án do
thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016, 2017, 2018
|
1
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ
BĐ số 17
|
An
Hòa
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 95,182
tờ BĐ số 43
|
An
Tây
|
0,07
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép
(đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235,
236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ bản đồ 38
|
Hương
Long
|
0,55
|
|
|
|
4
|
Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số
82,83 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 211 tờ bản đồ số 19
|
Kim
Long
|
0,21
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ
6, khu vực 3 (các thửa 346, 708, 342, 709, tờ bản đồ số
12 và các thửa đất số 267, 517, tờ bản đồ số 11) thửa đất 236, tờ bản đồ số
15;
|
Hương
Sơ
|
0,76
|
|
|
|
6
|
Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số
241, tờ bản đồ số 11
|
Trường
An
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ
BĐ số 19;
|
Trường
An
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 142 tờ
BĐ số 10
|
Thủy
Biều
|
0,08
|
|
|
|
9
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ
bản đồ số 12
|
Hương
Sơ
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349
tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3)
|
Hương
Sơ
|
0,04
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 243 tờ BĐ 25
|
An Cựu
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa
1,3,4 tờ bản đồ số 10
|
Vỹ Dạ
|
0,04
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ
|
0,15
|
|
|
|
14
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ
số 4; thửa 177 tờ số 7;
|
Trường
An
|
0,02
|
|
|
|
15
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101
tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26
|
Thủy
Xuân
|
0,04
|
|
|
|
16
|
Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số
20
|
Thủy
Xuân
|
0,04
|
|
|
|
17
|
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa
đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04
|
Phú Hiệp
|
0,23
|
|
|
|
18
|
Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6
|
Phú
Cát
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23
|
Xuân
Phú
|
0,24
|
|
|
|
20
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
123-1, 123-2 tờ BĐ số 28
|
Xuân
Phú
|
0,01
|
|
|
|
21
|
Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6
(Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11);
|
Hương
Sơ
|
0,05
|
|
|
|
22
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20,
tờ BĐ 19; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa
17, tờ BĐ 9
|
Vỹ
Dạ
|
0,22
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 19,20 tờ BĐ số 01
|
Thủy
Xuân
|
0,10
|
|
|
|
24
|
Xây dựng trung tâm thể thao
|
Trường
An
|
0,56
|
|
|
|
25
|
Thửa đất số 84, tờ bản đồ số 4 và phần
đất thuộc thửa số 5, tờ bản đồ số 10
|
Phú
Hiệp
|
0,02
|
|
|
|
26
|
Khu đất thuộc thửa số 14, 245, tờ bản
đồ số 19 và thửa đất số 87, tờ bản
đồ số 20
|
Trường
An
|
0,18
|
|
|
|
27
|
Hội Gặp gỡ Việt Nam
|
Thủy
Xuân
|
0,57
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2015
|
1
|
Dự án Cải thiện Môi trường nước
thành phố Huế
|
Phường
Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An
Đông
|
5,08
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày
25/02/2008 của UBND tỉnh;
Thông báo 257/TB-UBND ngày
2/11/2015 về việc thu hồi đất
|
II
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2016
|
1
|
Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh
Huế
|
An
Tây
|
0,49
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày
20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
2
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 284 tờ BĐ 20
|
An Cựu
|
0,12
|
Công văn 3481/UBND-ND ngày 21/12/2015
của UBND thành phố về việc khai thác quỹ đất xen ghép bán đấu giá năm 2016.
Đang tiến hành đo đạc
|
3
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
166, 171, 172 tờ BĐ số 12
|
Thủy
Xuân
|
0,19
|
Công văn 3481/UBND-ND ngày 21/12/2015
của UBND thành phố về việc khai thác quỹ đất xen ghép bán đấu giá năm 2016.
Đang lập dự án đầu tư
|
4
|
Bến xe tải Phú
Hậu
|
Phú
Hậu
|
2,00
|
Công văn 6510/UBND-XTĐT ngày
01/12/2015 của UBND tỉnh.
|
5
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
4 tờ BĐ số 14
|
Tây
Lộc
|
0,03
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày
20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
Đang thực hiện công tác GPMB
|
6
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
16 tờ BĐ số 30
|
Phường
Đúc
|
0,04
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày
20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
7
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
114 tờ BĐ số 26
|
Hương
Long
|
0,18
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung
kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
Các công trình, dự án có chủ
trương của UBND tỉnh
|
8
|
Làng Truyền thông và công nghệ
Viegrid
|
Xuân
Phú
|
3,22
|
Đã có quyết định 1999/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
về việc thu hồi đất nhưng chưa giải phóng mặt bằng.
|
9
|
Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng
|
Vỹ Dạ
|
2,40
|
Thông báo số 122/TB-UBND ngày
5/05/2014 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư.
|
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/01/2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
4.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|