Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 47/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 17/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2019/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3835/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024.

Điều 2. Tổ chức thức hiện

1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế các Quyết định sau:

a) Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019;

b) Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định về Bảng các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024.

2. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Các trường hợp áp dụng giá đất cụ thể

Giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 4. Giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn

 Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Giải thích từ ngữ

Trong quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Đất ở đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.

2. Đất ở nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.

3. Hành lang an toàn đường bộ: Là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.

4. Đường bao gồm: Đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường liên xã.

6. Hẻm: bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã , phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh được xác định trên bản đồ địa chính.

a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường thì tính theo đường có giá đất cao nhất;

b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường chính.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT

Điều 6. Bảng giá các loại đất

Kèm theo Quy định này là 8 Phụ lục như sau:

1. Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm.

2. Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

3. Phụ lục III. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.

4. Phụ lục IV. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Phụ lục V. Bảng giá đất làm muối.

6. Phụ lục VI. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn: đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

7. Phụ lục VII. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

8. Phụ lục VIII: Bảng giá các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất.

Điều 7. Quy định chung về xác định vị trí thửa đất

 1. Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Đối với các thửa đất nằm giữa các đường, hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo giá cao nhất.

2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:

a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông mà bị ngăn cách bởi kênh, mương thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương theo bản đồ địa chính;

b) Đối với thửa đất được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất, điểm 0 được xác định từ mép ngoài hành lang an toàn đường bộ.

3. Trường hợp các hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế.

4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.

Điều 8. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất nông nghiệp

1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất làm muối.

2. Giá đất được xác định từ Phụ lục I đến Phụ lục V, theo vị trí và cấp đường tương ứng như sau:

a) Theo vị trí:

- Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;

- Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;

- Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;

- Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;

- Vị trí 5: Từ trên 235m.

b) Theo cấp đường:

- Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;

- Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

- Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm):

+ Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường dưới 3 mét, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

Điều 9. Xác định giá đất theo vị trí và cấp đường đối với nhóm đất phi nông nghiệp

1. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất ở tại đô thị; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

2. Giá đất được xác định từ Phụ lục VI đến Phụ lục VII theo vị trí như sau:

a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông:

- Vị trí 1: Từ 0m đến 35m, giá đất được tính 100% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

- Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m, giá đất được tính 60% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

- Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m, giá đất được tính 50% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

- Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m, giá đất được tính 40% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

- Vị trí 5: Trên 185 m, giá đất được tính 30% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII.

Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII thì tính bằng giá đất quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng.

b) Đối với các thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm: được tính theo giá đất hẻm tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;

c) Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;

d) Đối với các thửa còn lại không thuộc điểm a, điểm b, điểm c nêu trên được tính theo giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII (một giá).

Điều 10. Xác định giá đất theo vị trí đối với các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất

Giá đất được xác định tại Phụ lục VIII, vị trí được tính như sau:

1. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.

2. Đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.

3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp: Xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.

4. Đất có mục đích công cộng

Đất có mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử, văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.

5. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.

6. Đất chưa sử dụng được xác định vị trí theo loại đất khi nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 11. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất

Trong kỳ ban hành bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ban ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành quyết định bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung, cụ thể:

1. Điều chỉnh bảng giá đất khi:

a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

2. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 12. Điều khoản chuyển tiếp

Các hồ sơ thuộc phạm vi quy định tại khoản 2 Điều 1 Quy định này được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quy định này có hiệu lực thì áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 và Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí
 1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

1

Địa bàn các phường

318

203

151

116

84

2

Địa bàn các xã

211

145

126

106

84

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

286

185

112

88

66

2

Địa bàn các xã

158

132

93

79

66

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Chợ Lách

286

185

112

88

66

2

Địa bàn các xã

172

144

101

86

66

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ba Tri

166

93

64

44

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỏ Cày

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Mỹ Trung

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Giồng Trôm

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bình Đại

166

93

64

44

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh Phú

166

93

64

44

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

1

Địa bàn các phường

375

258

218

189

150

2

Địa bàn các xã

250

172

145

126

100

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

375

258

218

189

150

 

Phần còn lại của thị trấn

185

145

106

93

79

2

Địa bàn các xã

185

145

106

93

79

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Chợ Lách

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

375

258

218

189

150

 

Phần lại của thị trấn

333

203

127

102

79

2

Địa bàn các xã

200

157

115

101

79

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ba Tri

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

356

194

142

109

79

 

Phần còn lại của thị trấn

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỏ Cày

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

375

258

218

189

150

 

Phần còn lại của thị trấn

285

185

111

87

66

2

Địa bàn các xã

154

132

93

79

66

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Mỹ Trung

285

185

111

87

66

2

Địa bàn các xã

154

132

93

79

66

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

375

258

218

189

150

 

Phần còn lại của thị trấn

285

185

111

87

66

2

Địa bàn các xã

154

132

93

79

66

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bình Đại

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

356

194

142

109

79

 

Phần còn lại của thị trấn

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

Khu phố của Thị trấn

356

194

142

109

79

 

Phần còn lại của thị trấn

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

1

Địa bàn các phường

285

185

111

66

53

2

Địa bàn các xã

158

132

93

66

53

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Thành

285

185

111

66

53

2

Địa bàn các xã

158

132

93

66

53

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Chợ Lách

285

185

111

66

53

2

Địa bàn các xã

172

144

101

60

53

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ba Tri

166

93

63

40

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mỏ Cày

238

130

95

66

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Mỹ Trung

238

130

95

66

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Giồng Trôm

238

130

95

66

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bình Đại

166

93

63

40

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thạnh Phú

166

93

63

40

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

 Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí
 1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

1

HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất

18

16

13

12

10

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

 Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí
 1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

1

HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

 

Địa bàn các xã có đất làm muối

60

50

42

28

24

 


PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá Vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Địa phận xã Phú Hưng)

Cầu Gò Đàng

Ngã ba Phú Hưng

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 1 tờ 34 Phú Hưng

Thửa 1 tờ 50 Phú Hưng

 

 

 

 

 

Thửa 17 tờ 33 Phú Hưng

Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng

 

 

 

2

Đường Nguyễn Thị Định (Địa phận xã Phú Hưng)

 

 

 

 

 

2.1

 

Nguyễn Huệ

Lộ Thầy Cai

4.800

2.880

3.840

 

 

Thửa 22 tờ 7 Phú Khương

Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng

 

 

 

 

 

Thửa 4 tờ 7 Phú Khương

Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng

 

 

 

2.2

 

Lộ Thầy Cai

Ngã ba Phú Hưng

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng

Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng

 

 

 

 

 

Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng

Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng

 

 

 

3

Lộ Thầy Cai (Địa phận xã Phú Hưng)

Cầu Thầy Cai

Đường Nguyễn Thị Định

2.000

1.200

1.600

 

 

 

Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng

 

 

 

 

 

 

Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng

 

 

 

4

Đường vành đai thành phố (Địa phận xã Phú Hưng)

 

 

 

 

 

4.1

 

Cầu Phú Dân

Bãi rác Phú Hưng

960

576

768

 

 

Thửa 110 tờ 2 Phú Khương

Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng

 

 

 

4.2

 

Cầu Phú Thành

Đường Huỳnh Tấn Phát

960

576

768

 

 

Thửa 42 tờ 13 Phú Hưng

Thửa 354 tờ 14 Phú Hưng

 

 

 

5

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố Bến Tre

1.440

864

1.152

 

 

Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng

Thửa 387 tờ 14 Phú Hưng

 

 

 

 

 

Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng

Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng

 

 

 

6

Quốc lộ 57C (ĐT. 885)

Ngã ba Phú Hưng

Cầu Chẹt Sậy

2.640

1.584

2.112

 

 

Thửa 7 tờ 50 Phú Hưng

Thửa 5 tờ 64 Phú Hưng

 

 

 

 

 

Thửa 8 tờ 51 Phú Hưng

Thửa 38 tờ 57 Phú Hưng

 

 

 

7

Lộ Đình Phú Tự

Trọn đường

 

960

576

768

8

Lộ bãi rác

Trọn đường

 

960

576

768

9

Lộ Phú Hào - Phú Hữu -Bờ Đắp

Trọn đường

 

960

576

768

10

Các dãy nhà Chợ Phú Hưng

 

 

1.920

1.152

1.536

 

 

Thửa 3 tờ 52

Thửa 96 tờ 52

 

 

 

 

 

Thửa 112 tờ 52

Thửa 135 tờ 52

 

 

 

 

 

Thửa 6 tờ 50

Thửa 1 tờ 53

 

 

 

11

Quốc lộ 60 cũ (địa phận xã Sơn Đông)

Vòng xoay Tân Thành

Giáp ranh huyện Châu Thành

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông

Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông

 

 

 

 

 

Thửa 13 tờ 5 Phú Tân

Thửa 420 tờ 36 Phú Tân

 

 

 

12

Quốc lộ 57C (ĐT. 884-Địa phận xã Sơn Đông)

 

 

 

 

 

12.1

 

Vòng xoay Tân Thành

Cầu Sân bay

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông

Cầu Sân Bay

 

 

 

 

 

Thửa 51 tờ 5 Phú Tân

Cầu Sân Bay

 

 

 

12.2

 

Cầu Sân bay

Cầu Sơn Đông

1.800

1.080

1.440

12.3

 

Cầu Sơn Đông

Hết ranh thành phố

900

540

720

13

ĐH 173 (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

850

510

680

14

Lộ kênh 19/5 (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 208 tờ 10

Thửa 380 tờ 4

 

 

 

15

Lộ tập đoàn 8 (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 180 tờ 8

Thửa 302 tờ 13

 

 

 

16

Lộ ấp 3 (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 76 tờ 7

Thửa 17 tờ 3

 

 

 

17

Lộ Giồng Tranh (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 164 tờ 8

Thửa 535 tờ 4

 

 

 

18

Lộ trục ấp 4 (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 185 tờ 7

Thửa 409 tờ 7

 

 

 

19

Đường vào trụ sở UBND xã Sơn Đông

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 223 tờ (9-3)

Thửa 170 tờ 9

 

 

 

20

Lộ gò Đông Hải (địa phận xã Sơn Đông)

 

 

600

360

480

 

 

Thửa 23 tờ (10-4)

Thửa 45 tờ 10

 

 

 

21

Đường Võ Nguyên Giáp

 

 

 

 

 

21.1

 

Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú 

3.250

1.950

2.600

 

 

Thửa 773 tờ 5 Bình Phú

Chân cầu Hàm Luông

 

 

 

 

 

Thửa 1600 tờ 5 Bình Phú

Chân cầu Hàm Luông

 

 

 

21.2

 

Địa phận xã Sơn Đông

3.250

1.950

2.600

22

Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành

Ngã ba Quốc lộ 57C

Cầu Xẻo Bát

600

360

480

23

Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành)

 

 

700

420

560

23.1

 

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành

1.500

900

1.200

 

 

Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành

Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành

 

 

 

 

 

Thửa 105 tờ 8 Mỹ Thành

Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành

 

 

 

23.2

 

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành

Giáp ranh xã Sơn Hòa

1.000

600

800

 

 

Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành

Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành

 

 

 

 

 

Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành

Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành

 

 

 

24

Lộ Thống Nhất

Khu vực xã Bình Phú

1.200

720

960

 

 

Thửa 568 tờ 11 Bình Phú

Thửa 18 tờ 13 Bình Phú

 

 

 

 

 

Thửa 652 tờ 11 Bình Phú

Thửa 58 tờ 13 Bình Phú

 

 

 

25

Đường Nguyễn Thanh Trà (Địa phận xã Bình Phú)

Hết ranh Phường 7

Tịnh xá Bình Phước

720

432

576

 

 

Thửa 53 tờ 15 Bình Phú

Thửa 369 tờ 7 Bình Phú

 

 

 

 

 

Thửa 59 tờ 15 Bình Phú

Thửa 898 tờ 7 Bình Phú

 

 

 

26

Đường Võ Văn Phẩm (Địa phận xã Bình Phú)

Hết ranh Phường 6

Ngã ba Bình Phú

1.000

600

800

 

 

Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú

Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú

 

 

 

 

 

Thửa 201 tờ 5 Bình Phú

Thửa 1262 tờ 8 Bình Phú

 

 

 

27

Đường Võ Văn Khánh (Địa phận xã Bình Phú)

 

 

 

 

 

27.1

 

Đường Đồng Văn Cống

Cầu Bình Phú

1.200

720

960

 

 

Thửa 22 tờ 13 Bình Phú

Thửa 36 tờ 11 Bình Phú

 

 

 

 

 

Thửa 129 tờ 2 Phường 7

Thửa 21 tờ 11 Bình Phú

 

 

 

27.2

 

Cầu Bình Phú

Cầu Hàm Luông

840

504

672

28

Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Bình Phú)

 

 

3.000

1.800

2.400

29

Lộ Sơn Đông - Bình Phú

Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành

Ngã 3 đường Phường 6 – Bình Phú

600

360

480

30

Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An

Đường tiểu dự án

Giáp lộ Giồng Xoài

500

300

400

 

 

Thửa 332 tờ 13 Mỹ Thạnh An

Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 331 tờ 13 Mỹ Thạnh An

Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An

 

 

 

31

Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An

Đường Trần Văn Cầu

Đường tiểu dự án

800

480

640

 

 

Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An

Thửa 667 tờ 13 Mỹ Thạnh An

 

 

 

32

Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An

Đường An Dương Vương

Lộ hẻm

500

300

400

 

 

Thửa 49 tờ 5 Mỹ Thạnh An

Thửa 257 tờ 5 Mỹ Thạnh An

 

 

 

33

Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4)

 

 

2.760

1.656

2.208

34

Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8)

 

 

2.760

1.656

2.208

35

Đường Đồng Văn Cống (Địa phận xã Mỹ Thạnh An)

Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ)

Vòng xoay Mỹ An

3.000

1.800

2.400

 

 

Thửa 265 tờ 1 Mỹ Thạnh An

Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An

Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

36

Lộ Tiểu dự án

 

 

 

 

 

36.1

 

Ranh Sơn Phú

Cầu Thơm

1.200

720

960

 

 

Thửa 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An

Thửa 188 tờ 12 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận

Thửa 184 tờ 12 Mỹ Thạnh An

 

 

 

36.2

 

Cầu Thơm

Đường Âu Cơ

1.800

1.080

1.440

 

 

Thửa 181 tờ 12 Mỹ Thạnh An

Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An

Thửa 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An

 

 

 

36.3

 

Cầu Cá Trê

Lộ 19 tháng 5

600

360

480

 

 

 

Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

 

 

 

 

Thửa 804 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

 

37

Đường Nguyễn Văn Nguyễn

Cầu An Thuận

Vòng xoay Mỹ An

4.000

2.400

3.200

 

 

Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An

Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An

Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An

 

 

 

38

Đường Trương Vĩnh Ký

Vòng xoay Mỹ An

Đường Âu Cơ

3.000

1.800

2.400

 

 

Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An

Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

39

Đường Âu Cơ

 

 

 

 

 

39.1

 

Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông)

Cầu Trôm

1.800

1.080

1.440

 

 

Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An

Thửa 1228 tờ 7 Mỹ Thạnh An

 

 

 

39.2

 

Cầu Trôm

Cầu Cái Cối

2.400

1.440

1.920

 

 

Thửa 245 tờ 1 Mỹ Thạnh An

Thửa 431 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

 

 

 

40

Đường Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

40.1

 

Cầu Cái Cối

Cầu Kinh

2.400

1.440

1.920

 

 

Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

Thửa 272 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

 

 

 

40.2

 

Cầu Kinh

Cầu Rạch Vong

1.200

720

960

 

 

Thửa 270 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

Thửa 878 tờ 4 Mỹ Thạnh An

 

 

 

41

Đường Trần Văn Cầu

Quốc lộ 57C

Đường tiểu dự án

960

576

768

42

Đường Đồng Khởi

Cầu An Thuận

Đường Lạc Long Quân

3.120

1.872

2.496

43

Lộ Giồng Xoài

Trọn đường

 

600

360

480

44

Lộ Phú Nhơn

Lộ Cầu Nhà Việc

Lộ 19 tháng 5

600

360

480

45

Lộ cầu Nhà Việc

 

 

 

 

 

45.1

 

Quốc lộ 57C

Cầu Nhà Việc

840

504

672

45.2

 

Cầu Nhà Việc

Cầu Miễu Cái Đôi

600

360

480

46

Quốc lộ 57C (ĐT. 887)

Vòng xoay Mỹ An

Hết ranh thành phố

1.800

1.080

1.440

47

Đường Phạm Ngọc Thảo (Từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án)

 

 

3.600

2.160

2.880

 

 

Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An

 

 

 

 

 

Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An

Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An

 

 

 

48

Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh

 

Trọn đường

600

360

480

49

Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh

Ngã 3 Quốc lộ 57C

Lộ 19 tháng 5

600

360

480

50

Đường An Dương Vương

 

 

 

 

 

50.1

 

Cầu Rạch Vong

Ranh xã Nhơn Thạnh

1.200

720

960

 

 

Thửa 865 tờ 4 Mỹ Thạnh An

Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

 

 

 

50.2

 

Ranh xã Nhơn Thạnh

Cầu Cá Trê

600

360

480

 

 

Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh

Thửa 147 tờ 8 Nhơn Thạnh

 

 

 

 

 

Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh

Thửa 540 tờ 7 Nhơn Thạnh

 

 

 

51

Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh)

Giáp đường Tiểu dự án (đoạn từ Cầu Cá Trê đến đường 19/5)

Giáp nhánh rẽ đường Tiểu dự án

500

300

400

 

 

Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh

Thửa 211 tờ 7 Nhơn Thạnh

 

 

 

52

Lộ 19 tháng 5

Cầu Miễu Cái Đôi

Cầu Cái Sơn

600

360

480

53

Lộ Cơ khí

Trọn đường

 

650

390

520

54

Lộ Sơn Hòa

Trọn đường

 

720

432

576

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

 Quốc lộ 60 cũ

 

 

 

 

 

1.1

 

Bến phà Rạch Miễu

Nhà thờ Tin lành

1.200

720

960

 

 

- Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch

- Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch

 

 

 

 

 

- Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch

- Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch

 

 

 

1.2

 

Nhà thờ Tin lành

Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định )

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch

- Thửa 30 tờ 1 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch

- Thửa 24 tờ 1 Hữu Định

 

 

 

2

Quốc lộ 60 mới

 

 

 

 

 

2.1

 

Cầu Rạch Miễu

Trạm thu phí

2.400

1.440

1.920

 

 

- Thửa 4 tờ 9 An Khánh

- Thửa 118 tờ 15 An Khánh

 

 

 

 

 

- Thửa 5 tờ 9 An Khánh

- Thửa 420 tờ 15 An Khánh

 

 

 

2.2

 

Trạm thu phí

Giáp thành phố Bến Tre

3.600

2.160

2.880

 

 

- Thửa 117 tờ 15 An Khánh

- Thửa 395 tờ 5 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 121 tờ 15 An Khánh

- Thửa 418 tờ 5 Hữu Định

 

 

 

3

Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ)

 

 

 

 

 

3.1

 

QL. 60 mới

Hết ranh TT. Châu Thành

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 272 tờ 15 An Khánh

- Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch

 

 

 

 

 

- Thửa 332 tờ 15 An Khánh

- Thửa 10 tờ 7 Thị trấn

 

 

 

3.2

 

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

Vòng xoay Giao Long

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa

- Thửa 491 tờ 10 Giao Long

 

 

 

 

 

- Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch

- Thửa 196 tờ 10 Giao Long

 

 

 

3.3

 

Vòng xoay Giao Long

Cầu An Hóa

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 200 tờ 10 Giao Long

- Thửa 42 tờ 5 An Hóa

 

 

 

 

 

- Thửa 445 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 7 An Hóa

 

 

 

4

Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài)

 

 

 

 

 

4.1

 

Ngã tư QL.60 mới

Cầu Kinh Điều

960

576

768

 

 

- Thửa 274 tờ 15 An Khánh

- Thửa 147 tờ 12 An Khánh

 

 

 

 

 

- Thửa 278 tờ 15 An Khánh

- Thửa 193 tờ 12 An Khánh

 

 

 

4.2

 

Cầu Kinh Điều

Ngã ba Phú Long

720

432

576

 

 

- Thửa 143 tờ 12 An Khánh

- Thửa 291 tờ 25 Tân Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 166 tờ 12 An Khánh

- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

 

 

 

4.3

 

Ngã Ba Phú Long

Bến phà Tân Phú

500

300

400

 

 

- Thửa 210 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 304 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

 

 

 

5

Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ)

 

 

 

 

 

5.1

 

Giáp Sơn Đông

Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ

960

576

768

 

 

- Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy

 

 

 

 

 

- Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy

 

 

 

5.2

 

Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ

Cầu Tre Bông

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy

 

 

 

 

 

- Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy

 

 

 

5.3

 

Cầu Tre Bông

Ngã Ba Phú Long

960

576

768

 

 

- Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 45 tờ 12 Tân Phú

 

 

 

 

 

- Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 305 tờ 12 Tân Phú

 

 

 

6

Đường huyện 01 (ĐH.173)

 

 

 

 

 

6.1

 

Ngã tư Tuần Đậu

Xuống 500m phía Hữu Định

960

576

768

 

 

- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định

- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định

 

 

 

6.2

 

Ngã tư Tuần Đậu

Lên 500m phía Tam Phước

960

576

768

 

 

- Thửa 157 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 77 tờ 25 Tam Phước

 

 

 

 

 

- Thửa 96 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 97 tờ 25 Tam Phước

 

 

 

6.3

 

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước

Cầu kênh sông Mã

720

432

576

 

 

- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

 

 

 

 

 

- Thửa 98 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

 

 

 

6.4

 

Cầu kênh sông Mã

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

 

 

- Thửa 147 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 342 tờ 5 Quới Thành

 

 

 

 

 

- Thửa 152 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 422 tờ 5 Quới Thành

 

 

 

6.5

 

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định

Ngã tư Hữu Định

720

432

576

 

 

- Thửa 122 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 85 tờ 15 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 840 tờ 5 Hữu Định

-Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

 

 

 

7

Đường huyện 173 mới

 

 

 

 

 

7.1

 

An Hiệp

Giáp ranh thành phố Bến Tre

720

432

576

 

 

- Thửa 118 tờ 10 An Hiệp

- Thửa 245 tờ 2

 

 

 

 

 

- Thửa 620 tờ 10 An Hiệp

- Thửa 232 tờ 2

 

 

 

7.2

 

Giáp QL. 60

Ngã tư Hữu Định

720

432

576

 

 

- Thửa 396 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 11 tờ 12 Hữu Định

- Thửa 529 tờ 15 Hữu Định

 

 

 

7.3

 

Ngã tư Hữu Định

Kênh Chẹt Sậy

1.200

720

960

 

 

- Thửa 84 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 209 tờ 16 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 707 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 32 tờ 29 Hữu Định

 

 

 

8

Đường huyện 03 (ĐH.187)

 

 

 

 

 

8.1

 

Quốc lộ 60 mới

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

840

504

672

 

 

- Thửa 6 tờ 9 An Khánh

- Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

 

 

- Thửa 93 tờ 9 An Khánh

- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

8.2

 

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

Kênh Giao Hoà

720

432

576

 

 

- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa

 

 

 

9

Đường huyện 04 (HL. 188)

 

 

 

 

 

9.1

 

Ngã tư giáp QL. 60 cũ

Giáp lộ số 11 Thị trấn

960

576

768

 

 

- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn

- Thửa 3 tờ 33 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn

- Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa

 

 

 

9.2

 

Giáp lộ số 11 thị trấn

Giáp Lộ ngang

720

432

576

 

 

- Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa

 

 

 

9.3

 

Giáp Lộ ngang

Giáp đường huyện Châu Thành 22

720

432

576

 

 

- Thửa 45 tờ 4 An Phước

- Thửa 235 tờ 10 An Hóa

 

 

 

 

 

- Thửa 65 tờ 4 An Phước

- Thửa 245 tờ 10 An Hóa

 

 

 

10

Đường huyện 05 (Đường đê ven sông Tiền)

 

 

 

 

 

10.1

 

Quốc lộ 60 mới

Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

960

576

768

 

 

- Thửa 45 tờ 9 An Khánh

- Thửa 18 tờ 6 An Khánh

 

 

 

 

 

- Thửa 100 tờ 9 An Khánh

- Thửa 28 tờ 6 An Khánh

 

 

 

10.2

 

Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

Hết ranh xã Phú Đức

800

480

640

11

Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ)

Trọn đường

 

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy

 

 

 

 

 

- Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy

- Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy

 

 

 

12

Đường huyện 14 (lộ Sơn Hoà)

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa

- Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa

 

 

 

13

Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn)

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn

- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

 

 

- Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

14

Đường huyện 19 (lộ Tú Điền)

 

 

 

 

 

14.1

 

Giáp thành phố Bến Tre

Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

1.200

720

960

 

 

- Thửa 377 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 227 tờ 8 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 223 tờ 8 Hữu Định

 

 

 

14.2

 

Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

Giáp đường huyện Châu Thành 20

720

432

576

 

 

- Thửa 226 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 95 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh

 

 

 

14.3

 

Giáp ranh xã Tân Phú

Tiên Long

720

432

576

15

Đường huyện Châu Thành 20

Giáp QL.60 cũ

Ngã rẽ ĐHCT 19

720

432

576

 

 

- Thửa 17 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 18 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh

 

 

 

16

Đường huyện Châu Thành 21

Giáp ĐHCT 19

Hết Đường

720

432

576

 

 

- Thửa 250 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh

 

 

 

17

ĐHCT 22 (Lộ An Hoá)

Trọn đường

 

840

504

672

 

 

- Thửa 87 tờ 6 An Hóa

- Thửa 111 tờ 12 An Hóa

 

 

 

 

 

- Thửa 13 tờ 6 An Hóa

- Thửa 252 tờ 12 An Hóa

 

 

 

18

Khu quy hoạch chợ Ba Lai

 

 

1.680

1.008

1.344

19

Lộ số 3 Thị trấn

Giáp QL.60 cũ

QL.60 mới

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 30 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

 

 

 

20

Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà)

Giáp lộ số 11 Thị trấn

Giáp Lộ Điệp

720

432

576

 

 

- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

 

 

 

21

Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hoà)

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa

 

 

 

22

Lộ ngang (An Phước - Phú An Hoà)

 

 

 

 

 

22.1

 

Quốc lộ 57B

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

840

504

672

 

 

- Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa

- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 49 tờ 2 An Phước

 

 

 

22.2

 

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

Sông Ba Lai

720

432

576

 

 

- Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 172 tờ 04 An Phước

- Thửa 73 tờ 09 An Phước

 

 

 

23

Đường Huỳnh Tấn Phát

Giáp Quốc lộ 57B

Giáp thành phố Bến Tre

1.500

900

1.200

 

 

- Thửa 197 tờ 10 Giao Long

- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 236 tờ 10 Giao Long

- Thửa 433 tờ 23 Hữu Định

 

 

 

24

Đường vào Cảng Giao Long

Giáp Quốc lộ 57B

Hết Cảng Giao Long

720

432

576

 

 

- Thửa 191 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

 

 

 

 

 

- Thửa 190 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

 

 

 

25

Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác)

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 278 tờ 16 Hữu Định

- Thửa 129 tờ 22 Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 647 tờ 17 Hữu Định

- Thửa 130 tờ 22 Hữu Định

 

 

 

26

Lộ Thơ

Ngã ba Thành Triệu

Ngã ba Phú Túc

720

432

576

 

 

- Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu

- Thửa 519 tờ 22 Phú Túc

 

 

 

 

 

- Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu

- Thửa 510 tờ 22 Phú Túc

 

 

 

27

Đường liên xã Tiên Thủy - Tiên Long

Giáp ĐH11

Lộ Thơ

720

432

576

28

Lộ Tam Dương

Giáp Quốc lộ 57C

Giáp ĐHCT.01

720

432

576

 

 

- Thửa 117 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 1 tờ 8 Tường Đa

 

 

 

 

 

- Thửa 114 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 26 tờ 7 Tường Đa

 

 

 

29

Lộ mới (xã An Hiệp)

Trọn đường

 

600

360

480

30

Lộ Đình (xã An Hiệp)

Trọn đường

 

600

360

480

31

Các dãy phố Chợ Tân Thạch

 

 

2.200

1.320

1.760

 

 

Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch

Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch

 

 

 

 

 

Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch

Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch

 

 

 

 

 

Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch

Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch

 

 

 

 

 

Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch

Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch

 

 

 

32

Các dãy phố Chợ Tiên Thủy

 

 

2.640

1.584

2.112

 

 

Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy

Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy

 

 

 

 

 

Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy

Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy

 

 

 

 

 

Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy

Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy

 

 

 

33

Các dãy phố Chợ Tân Phú

 

 

2.200

1.320

1.760

 

 

Thửa 33 tờ 24 Tân Phú

Thửa 91 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

 

 

Thửa 41 tờ 24 Tân Phú

Thửa 45 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

 

 

Thửa 90 tờ 24 Tân Phú

Thửa 85 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

 

 

Thửa 45 tờ 24 Tân Phú

Thửa 77 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

 

 

Thửa 53 tờ 24 Tân Phú

Thửa 65 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

 

 

Thửa 69 tờ 24 Tân Phú

Thửa 84 tờ 24 Tân Phú

 

 

 

34

Các dãy phố Chợ Thành Triệu

 

 

2.640

1.584

2.112

 

 

Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu

Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu

 

 

 

 

 

Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu

Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu

 

 

 

 

 

Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu

Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu

 

 

 

 

 

Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu

Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu

 

 

 

35

Các dãy phố Chợ Sơn Hòa

 

 

1.920

1.152

1.536

 

 

Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa

Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa

 

 

 

 

 

Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa

Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa

 

 

 

 

 

Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa

Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa

 

 

 

36

Các dãy phố Chợ An Hiệp

 

 

1.920

1.152

1.536

 

 

Thửa 25 tờ 06 An Hiệp

Thửa 30 tờ 08 An Hiệp

 

 

 

 

 

Thửa 393 tờ 07 An Hiệp

Thửa 77 tờ 09 An Hiệp

 

 

 

37

Các dãy phố Chợ Phú Đức

 

 

720

432

576

 

 

Thửa 69 tờ 09 Phú Đức

Thửa 62 tờ 09 Phú Đức

 

 

 

 

 

Thửa 34 tờ 09 Phú Đức

Thửa 58 tờ 09 Phú Đức

 

 

 

38

Các dãy phố Chợ Phú Túc

 

 

1.920

1.152

1.536

 

 

Thửa 434 tờ 15 Phú Túc

Thửa 319 tờ 15 Phú Túc

 

 

 

 

 

Thửa 569 tờ 15 Phú Túc

Thửa 360 tờ 15 Phú Túc

 

 

 

39

Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc)

 

 

1.920

1.152

1.536

40

Các dãy phố Chợ An Hóa

 

 

1.920

1.152

1.536

 

 

Thửa 180 tờ 03 An Hóa

Thửa 341 tờ 10 An Hóa

 

 

 

 

 

Thửa 177 tờ 03

Thửa 188 tờ 03 An Hóa

 

 

 

 

 

Thửa 12 tờ 10 An Hóa

Thửa 16 tờ 10 An Hóa

 

 

 

41

Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông

Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch

Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch

1.920

1.152

1.536

42

Các dãy phố Chợ Quới Sơn

 

 

1.440

864

1.152

 

 

Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn

Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

 

 

Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn

Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

 

 

 

43

Các dãy phố Chợ Quới Thành

 

 

720

432

576

 

 

Thửa 15 tờ 05 Quới Thành

Thửa 33 tờ 05 Quới Thành

 

 

 

 

 

Thửa 434 tờ 05 Quới Thành

Thửa 445 tờ 05 Quới Thành

 

 

 

 

 

Thửa 446 tờ 05 Quới Thành

Thửa 450 tờ 05 Quới Thành

 

 

 

44

Các dãy phố Chợ Tam Phước

 

 

1.920

1.152

1.536

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Xã Sơn Định

 

 

 

 

 

1.1

Đường Khu phố 4 (Địa phận xã Sơn Định)

Giáp ranh thị trấn Chợ Lách

Cây xăng Phong Phú

1.800

1.08

1.44

1.2

Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định)

Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định)

Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn)

960

576

768

1.3

Đường số 14

Cầu Cả Ớt

Vàm Lách

960

576

768

 

 

- Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định

- Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định

- Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định

 

 

 

1.4

Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ)

Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư)

1.200

720

960

 

 

- Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định

- Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định

- Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định

 

 

 

1.5

Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn)

- Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định

1.440

864

1.152

1.6

Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ)

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư)

Trường tiểu học Sơn Định

1.200

720

960

 

 

- Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định

- Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định

- Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định

 

 

 

1.7

Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ)

Giáp cây xăng Phong Phú

Cổng văn hoá ấp Sơn Lân

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định

 

 

 

1.8

Quốc lộ 57

Lộ ngã tư

Cầu Chợ Lách mới

1.080

648

864

 

 

- Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định

- Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định

- Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định

 

 

 

1.9

Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu)

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định

Đường số 14

960

576

768

1.10

Quốc lộ 57

Đoạn còn lại

 

576

346

460

2

Xã Vĩnh Bình

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 57

Lộ Mười Nghiệp

Lộ vào Chùa Hoà Hưng

960

576

768

 

 

- Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình

- Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình

- Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình

 

 

 

2.2

Quốc lộ 57

Đoạn còn lại

 

576

346

460

3

Xã Phú Phụng

 

 

 

 

 

3.1

Hai dãy phố chợ Phú Phụng

 

 

2.160

1.296

1.728

 

 

- Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

 

 

- Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.2

Quốc lộ 57

Giáp phố Chợ Phú Phụng

Giáp Nhà Thờ Phú Phụng

2.160

1.296

1.728

 

 

- Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.3

Quốc lộ 57

 Hẻm bến đò

Giáp Cây xăng Phú Phụng

2.160

1.296

1.728

 

 

- Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.4

Quốc lộ 57

Sông Phú Phụng

Giáp phố chợ Phú Phụng

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng

- Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.5

Quốc lộ 57

 Sông Phú Phụng

Đến hẻm bến đò

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.6

Quốc lộ 57

 Nhà thờ Phú Phụng

Lộ Bà Kẹo

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.7

Quốc lộ 57

 Cây xăng Phú Phụng

Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận,

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng

 

 

 

3.8

Quốc lộ 57

 Giáp lộ Bà Kẹo

Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng

960

576

768