|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4691/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4691/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1624/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
4
|
55,07
|
2
|
Đất quốc phòng
|
5
|
95,60
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
103,60
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
8
|
208,34
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11
|
67,82
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
12
|
24,13
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
51
|
117,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
3,54
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
9,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
2,33
|
|
- Đất giao thông
|
17
|
92,62
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
3,60
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
5,00
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,59
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
167.34
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,31
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
1,52
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
11,68
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15
|
4,39
|
14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
8
|
175,72
|
16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
25
|
2,30
|
17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
19,32
|
18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1
|
0,07
|
Tổng
số
|
167
|
1.083,37
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ
thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm: 22 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản: 3 ha;
- Chuyển mục đích sang đất phi nông
nghiệp 3,26 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 26,32 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở,
chuyển sang đất ở là 5 ha;
- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 5,9 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 16,35 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp
khác là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
39,51
|
31,66
|
2
|
Đất quốc phòng
|
5
|
95,60
|
93,32
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
103,60
|
50,16
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
8
|
208,34
|
206,43
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
47
|
116,17
|
82,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
3,54
|
3,54
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
8,57
|
8,05
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
2,33
|
2,33
|
|
- Đất giao thông
|
16
|
92,50
|
59,91
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
3,49
|
3,49
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5
|
4,89
|
4,20
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,59
|
0,41
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
18,90
|
7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
7
|
167,34
|
167,34
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,47
|
1,47
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
11,68
|
7,27
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
15
|
4,39
|
4,18
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
6.69
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
25,07
|
4,28
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
24
|
1,70
|
1,70
|
14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
19,32
|
15,84
|
|
Tổng
|
127
|
822,94
|
691,43
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha))
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
27,35
|
9,00
|
-
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
25,89
|
-
|
25.89
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
188,80
|
51,70
|
-
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,10
|
0,10
|
-
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
2,24
|
0,20
|
-
|
1 6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
82,55
|
5,37
|
13,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
1
|
2,50
|
1,60
|
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
76,34
|
2,69
|
13,57
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,04
|
0,04
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
3,67
|
1,04
|
-
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
90,22
|
38,84
|
-
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,33
|
0,20
|
-
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
0,30
|
-
|
10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
6
|
192,59
|
57,96
|
-
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,02
|
0,02
|
-
|
12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
19,32
|
9,18
|
-
|
|
Tổng
|
35
|
639,26
|
172,87
|
39,46
|
5. Số lượng
dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1
|
70,00
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
5
|
244,35
|
3
|
Đất quốc phòng
|
8
|
154,64
|
4
|
Đất an ninh
|
2
|
3,20
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
11,30
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
0,20
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
12,21
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28
|
65,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
20,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5
|
15,25
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6
|
6,51
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,12
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
21,61
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,25
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,40
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
45,00
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5
|
12,91
|
11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3
|
83,65
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
0,64
|
|
Tổng
|
67
|
703,32
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện
tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
88.575,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.493,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.830,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.460,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.916,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.159,97
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.020,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.149,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
364,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20.511,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
253,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,74
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
162,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
326,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
111,34
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
236,87
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.365,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
12,48
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
8,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
82,54
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
15,28
|
|
- Đất giao thông
|
1.038,34
|
|
- Đất thủy lợi
|
84,32
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
116,87
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,58
|
|
- Đất chợ
|
5,21
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
0,10
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
15,40
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
82,69
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
929,61
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
139,67
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,00
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
21,26
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
26,65
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
213,00
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
658,11
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,24
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,06
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,53
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.673,97
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
14.245,01
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,07
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
617,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
115,81
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
44,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
70,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
188,54
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
39,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
177,49
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
15,52
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
73,74
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,07
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,71
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,89
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,25
|
|
- Đất giao thông
|
7,76
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,33
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,03
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,90
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
31,33
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
0,55
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,57
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,20
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,01
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,09
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,87
|
Tổng
|
691,43
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
787,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
174,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
51,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
80,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
225,21
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
39,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
243,37
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
18,30
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,65
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
41,13
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
22,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
3,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
16,13
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
8,57
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định cửa pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong
đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin
ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời,
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể
để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp
lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Tân
An
|
14,04
|
2
|
Trụ sở làm việc dân quân thường trực
khu công nghiệp
|
Thạnh
Phú
|
0,97
|
3
|
Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật
huyện Vĩnh Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
49,00
|
4
|
Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST
|
Thiện
Tân
|
5,70
|
|
2. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
45,00
|
6
|
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa
bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)
|
Tân
An
|
58,60
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện
Tân
|
Thạnh
Phú
|
8,54
|
8
|
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú
-Thiện Tân
|
Thạnh
Phú
|
3,00
|
9
|
Cụm công nghiệp Tân An
|
Tân
An
|
34,82
|
10
|
Cụm công nghiệp VLXD Tân An
|
Tân An
|
8,00
|
11
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
54,80
|
12
|
Cụm công nghiệp Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
48,90
|
13
|
Cụm công nghiệp Trị An
|
Trị
An
|
48,80
|
14
|
Công ty TNHH
Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thạnh
Phú- Thiện Tân)
|
Thiện
Tân
|
1,48
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
15
|
Cây xăng ấp Bình Lục
|
Tân
Bình
|
0,10
|
16
|
Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng 40
|
TT.Vĩnh
An
|
0,28
|
17
|
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông
quân đội Viettel
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
18
|
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ
Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu
Liêm
|
31,53
|
19
|
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty
TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu Liêm
|
0,31
|
20
|
Bến tàu du lịch
số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN)
|
TT.Vĩnh An
|
26,80
|
21
|
Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN)
|
Mã
Đà
|
8,10
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và
xây dựng Vĩnh Hải
|
Thiện
Tân
|
2,24
|
23
|
Cơ sở giết mổ
tập trung (khu phố 6)
|
TT.Vĩnh
An
|
1,21
|
24
|
Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ
mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)
|
Thiện
Tân
|
2,50
|
25
|
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty
CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)
|
Thiện
Tân
|
0,90
|
26
|
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty
TNHH Việt Mỹ I)
|
Tân
An
|
0,20
|
27
|
Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều
các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu
điều xuất khẩu Phạm Gia Phát)
|
Tân
An
|
0,92
|
28
|
Nhà kho chứa thiết bị (Công ty TNHH Đào Cát Tường)
|
Tân
An
|
6,64
|
29
|
Nhà kho chứa nông sản và nguyên liệu phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc)
|
Bình
Lợi
|
0,30
|
30
|
Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH
Hoàng Hưng Việt)
|
Thiện
Tân
|
0,31
|
31
|
Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ
(xưởng đũa)
|
Phú
Lý
|
2,15
|
32
|
Khu công trình
phụ trợ (Công ty CP Hóa An)
|
Thiện
Tân
|
1,93
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1 Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
33
|
Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập
cộng đồng
|
Thạnh
Phú
|
2,50
|
|
6.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
34
|
Trạm y tế xã Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,26
|
|
6.3. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
35
|
Trường MN ấp 2
|
Trị
An
|
0,70
|
36
|
Mở rộng trường MN (cơ sở chính)
|
Vĩnh
Tân
|
0,70
|
37
|
Trường tiểu học Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,90
|
38
|
Trường THCS Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
1,20
|
39
|
Trường MN Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
1,00
|
40
|
Trường MN Phú Lý (tách trường)
|
Phú
Lý
|
1,00
|
41
|
Trường Tiểu học Bàu Phụng
|
Phú
Lý
|
1,24
|
|
6.4. Đất thể dục thể thao
|
|
|
42
|
Khu thể thao kết hợp công viên huyện
|
TT.Vĩnh
An
|
1,47
|
|
6.5.
Đất giao thông
|
|
|
43
|
Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua
các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An)
|
Các
xã
|
7,10
|
44
|
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu Thủ Biên đến ĐT 762)
|
Các
xã
|
37,00
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Chu trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762)
|
TT.Vĩnh An
|
2,50
|
46
|
Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình
- Bình Lợi (đường Ông Binh)
|
Các
xã
|
2,92
|
47
|
Đường Quang Trung nối dài (từ
ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)
|
TT.Vĩnh An
|
0,60
|
48
|
Đường Bùng Binh
|
Thiện
Tân
|
1,00
|
49
|
Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân
(DNTN Bích Liên)
|
Thiện
Tân
|
0,21
|
50
|
Cầu Hiếu Liêm
|
Trị
An, Hiếu Liêm
|
1,00
|
51
|
Đường ven hồ
Trị An
|
Mã
Đà
|
26,80
|
52
|
Tỉnh lộ 761 nối
dài (đoạn từ ngã ba Mũi Dùi đến hết khu dân cư ấp 2, xã Phú Lý)
|
Phú Lý
|
2,00
|
53
|
Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân
Triều
|
Tân
Bình
|
0,12
|
54
|
Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu
xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2
|
Thiện
Tân
|
1,14
|
|
6.6. Đất thủy lợi
|
|
|
55
|
Mương cống thoát
nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh
Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,11
|
56
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư
3,8 ha Tân An
|
Tân
An
|
0,04
|
57
|
Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội
|
Trị
An
|
7,64
|
58
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
Mã
Đà
|
0,14
|
59
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
Tân
An
|
1,00
|
60
|
Hệ thống thủy lợi
|
Hiếu
Liêm
|
0,25
|
61
|
Trạm cấp nước sạch
|
Hiếu
Liêm
|
0,10
|
62
|
Nhà máy cấp nước Bình Hòa
|
Bình
Hòa
|
0,16
|
63
|
Nhà máy cấp nước Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
0,37
|
64
|
Nhà máy cấp nước Tân Bình
|
Tân
Bình
|
0,20
|
65
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Phú
Lý
|
0,18
|
66
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Trị
An
|
0,05
|
|
6.7. Đất chợ
|
|
|
67
|
Chợ Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
0,40
|
68
|
Chợ Phú Lý
|
Phú
Lý
|
0,19
|
|
6.8. Đất năng lượng
|
|
|
69
|
Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân
Uyên
|
Các
xã
|
2,82
|
70
|
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông
Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
1,02
|
71
|
Đường dây 110KV Trị An - Vĩnh An (cải
tạo các móng trụ)
|
Các
xã
|
0,20
|
72
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2
|
TT.Vĩnh
An
|
0,48
|
73
|
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối
|
Tân
An
|
0,37
|
74
|
Cải tạo tăng
công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV
thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Các
xã
|
0,11
|
|
7. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
75
|
Khu xử lý rác
thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9
ha)
|
Vĩnh
Tân
|
18,90
|
|
8. Đất ở
|
|
|
76
|
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng
Nai)
|
Thạnh
Phú
|
3,26
|
77
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp
ông Hường
|
Thiện
Tân
|
4,60
|
78
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6
|
Hiếu
Liêm
|
42,43
|
79
|
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông
(XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)
|
Thạnh
Phú
|
17,00
|
80
|
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư -
kinh doanh nhà)
|
Thạnh
Phú, Tân Bình
|
38,77
|
81
|
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)
|
Thạnh
Phú
|
51,45
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
82
|
Giáo xứ Hiếu
Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,43
|
83
|
Giáo xứ Thịnh An
|
Vĩnh
Tân
|
1,28
|
84
|
Chi hội Tin Lành Vĩnh An
|
TT.Vĩnh
An
|
0,08
|
|
10. Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
85
|
Trụ sở công an xã Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,33
|
86
|
Trụ sở công an xã Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,20
|
87
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,05
|
88
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý
|
Phú
Lý
|
0,09
|
89
|
Trụ Sở công an xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
90
|
Trụ sở công an Bình Hòa
|
Bình
Hòa
|
0,20
|
91
|
Trụ sở công an Tân An
|
Tân
An
|
0,30
|
92
|
Trụ sở công an Trị An
|
Trị
An
|
0,16
|
93
|
Trụ sở công an
Phú Lý
|
Phú
Lý
|
0,20
|
94
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,06
|
95
|
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
|
Mã
Đà
|
11,48
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
96
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Tân An
|
Tân
An
|
0,03
|
97
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An
|
Tân An
|
0,06
|
98
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An
|
Tân
An
|
0,03
|
99
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)
|
Tân
An
|
0,03
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng)
|
Tân
An
|
0,02
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2 Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,07
|
102
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ Sở làm việc ấp Thới Sơn
|
Bình
Hòa
|
0,15
|
103
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý
|
Tân
Bình
|
0,05
|
104
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc
ấp Vĩnh Hiệp
|
Tân
Bình
|
0,05
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
106
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh
|
Tân
An
|
0,05
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,2
|
108
|
Nhà văn hóa ấp
Ông Hường
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,05
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,05
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
0,07
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7 Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,60
|
115
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6 Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
118
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,06
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,13
|
|
12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
121
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Tân
Bình
|
9,85
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
122
|
Mỏ đá xây dựng
Thạnh Phú 3
|
Thạnh
Phú, Thiện Tân
|
4,28
|
123
|
Mỏ đá Thiện
Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải)
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
124
|
Mỏ đá xây dựng
Thiện Tân 5
|
Thiện
Tân
|
26,22
|
125
|
Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)
|
Thiện
Tân
|
38,70
|
126
|
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai
thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
|
Thiện
Tân
|
16,50
|
127
|
Mỏ đá Thiện Tân 6
|
Thiện
Tân
|
24,30
|
128
|
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3;
VC.Đ4-3)
|
Thiện
Tân
|
6,24
|
129
|
Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)
|
Thiện
Tân
|
55,48
|
|
14. Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
130
|
Hàng rào điện tử chống xung đột voi
|
Phú
Lý
|
0,07
|
|
15. Đất nông nghiệp
|
|
|
131
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị
trí)
|
Phú
Lý
|
27,35
|
132
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản
|
Phú
Lý
|
12,16
|
133
|
Vườn ươm cây
giống lâm nghiệp
|
Mã
Đà
|
6,21
|
134
|
Trang trại chăn nuôi heo (Công ty
CP Nông súc sản Đồng Nai)
|
Tân
An
|
9,35
|
|
11. Khu đất đấu giá
|
|
|
135
|
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)
|
TT.Vĩnh
An
|
0,31
|
136
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa
123 tờ 55)
|
TT.Vĩnh
An
|
0,37
|
|
B. Các công trình bổ sung đăng ký
kế hoạch 2019
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
137
|
Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh
|
Phú
Lý
|
25,89
|
|
2. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
138
|
Bến du lịch đường
sông cù lao Tân Triều
|
Tân
Bình
|
0,12
|
139
|
Trạm xăng dầu Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
140
|
Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
|
Tân
An
|
4,83
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
141
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,04
|
|
4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
142
|
Trường THCS Mã Đà
|
Mã
Đà
|
1,53
|
143
|
Trường MN Cây
Gáo
|
TT.Vĩnh
An
|
1,20
|
|
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
144
|
Sân bóng đá
huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,86
|
|
4.4. Đất giao thông
|
|
|
145
|
Đường nội đồng Cây Cóc
|
Bình
Lợi
|
0,18
|
146
|
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)
|
Vĩnh
Tân và Trị An
|
1,50
|
147
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
Vĩnh
Tân và Tân An
|
3,00
|
148
|
Hương lộ 15
|
Thạnh
Phú và Bình Lợi
|
5,30
|
149
|
Đường Đất Cát
|
Bình
Lợi
|
0,25
|
|
4.5. Đất thủy lợi
|
|
|
150
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm
xã Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
7,00
|
151
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Các
xã
|
4,68
|
152
|
Hệ thống thoát nước chống ngập trên
đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường
D4)
|
Thạnh
Phú
|
1,00
|
|
5. Đất tôn giáo
|
|
|
153
|
Chùa Giác Pháp
|
Mã
Đà
|
0,25
|
154
|
Giáo xứ Thạch An
|
Vĩnh
Tân
|
0,01
|
155
|
Giáo xứ Phú Lý
|
Phú
Lý
|
1,04
|
156
|
Hội thánh tin lành Chi hội Tân
Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)
|
Bình
Hòa
|
0,02
|
157
|
Chùa Bửu Lâm
|
Bình
Hòa
|
0,17
|
158
|
Tịnh thất Thiên Môn
|
Bình
Hòa
|
0,17
|
159
|
Chùa Tân Sơn
|
Thạnh
Phú
|
0,12
|
160
|
Chùa Vân Sơn
|
Thiện
Tân
|
0,17
|
161
|
Tịnh xá Niết Bàn
|
TT.Vĩnh
An
|
0,03
|
162
|
Thiền tự Nhất Quang
|
TT.Vĩnh
An
|
0,15
|
163
|
Chùa Tường Quang
|
Vĩnh
Tân
|
0,36
|
164
|
Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở
rộng)
|
Tân
Bình
|
0,11
|
165
|
Công an xã Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,08
|
|
6. Đất ở
|
|
|
166
|
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty
Đông Việt)
|
Tân An
|
9,83
|
|
11. Khu đất đấu giá
|
|
|
167
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ
|
Bình
Hòa
|
0,06
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, TT
|
24,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, TT
|
4,56
|
3
|
Chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
Các xã,
TT
|
3,26
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
Các
xã, TT
|
2,00
|
4
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, TT
|
26,32
|
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa
|
Các
xã, TT
|
9,00
|
5
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở
|
Các
xã, TT
|
5,00
|
6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
Các
xã, TT
|
5,90
|
7
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
Các xã, TT
|
16,53
|
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất
trồng lúa sang nông nghiệp khác
|
Các xã, TT
|
10,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
4691/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Mở rộng trường TH Bình Hòa
|
Bình
Hòa
|
0,50
|
2015
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
sang vị trí khác
|
2
|
Bến thủy nội địa
(bến 1)
|
Bình
Lợi
|
1,70
|
2015
|
Điều chỉnh chức năng quy hoạch sang
đất du lịch
|
3
|
Bến thủy nội địa
(bến 2)
|
Bình
Lợi
|
1,00
|
2015
|
Do chủ đầu tư không triển khai thực
hiện
|
4
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4
|
Bình
Lợi
|
0,11
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
5
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 5
|
Bình Lợi
|
0,05
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
6
|
Mương thủy lợi
ấp 2
|
Bình
Lợi
|
0,25
|
2015
|
Chưa thực hiện, không bố trí vốn
|
7
|
Sân Thể dục thể thao cho học sinh Trường
TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân
|
Bình
Lợi
|
2,10
|
2015
|
Chưa thực hiện, địa phương đề xuất
hủy bỏ.
|
8
|
Công ty Phúc Hiếu
|
Bình
Lợi
|
8,24
|
2015
|
Dự án đã đưa vào kế hoạch 3 năm
|
9
|
Mỏ Bình Lợi (75K-2b)
|
Bình
Lợi
|
40,00
|
2015
|
TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của
Sở KHĐT về chấm dứt hoạt động của dự
án
|
10
|
Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ
15)
|
Bình
Lợi
|
0,10
|
2015
|
Do chủ đầu tư không thực hiện
|
11
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư của đường ĐT 768 đoạn qua xã Thạnh Phú, Tân Bình
|
Các
xã
|
3,90
|
2015
|
trùng phần hành lang lộ giới từ mép
nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh
Phú,Thiện Tân, Tân An)
|
12
|
Công trình giếng khoan Quan trắc
|
Các
xã
|
0,12
|
2018
|
Do thực hiện đất công
|
13
|
Sân bóng đá xã Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,91
|
2016
|
Do thực hiện trên hiện trạng không
mở rộng
|
14
|
Sân thể thao (ấp 1)
|
Hiếu
Liêm
|
1,80
|
2015
|
Do không còn nhu cầu
|
15
|
Trồng mía giống (Công ty CP Đường Biên Hòa)
|
Hiếu
Liêm
|
70,00
|
2015
|
Chủ đầu tư không thực hiện
|
16
|
Vùng khuyến khích phát triển chăn
nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách
Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng
|
Hiếu
Liêm
|
105,00
|
2016
|
Do đất công phải đấu giá
|
17
|
Trang trại trồng hoa lan (Công ty
TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)
|
Hiếu
Liêm
|
10,00
|
2015
|
Do chủ đầu tư không thực hiện
|
18
|
Trồng và nhân
giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH
Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)
|
Hiếu
Liêm
|
96,70
|
2015
|
Do chủ đầu tư không thực hiện
|
19
|
Trang trại hoa lan và sản phẩm nông
nghiệp công nghệ cao (Công ty CP Super Fresh Việt Nam) (nằm trong khu sản xuất
công nghệ cao)
|
Hiếu
Liêm
|
7,65
|
2015
|
Do chủ đầu tư
không triển khai thực hiện
|
20
|
Cơ sở trồng hoa lan
|
Hiếu
Liêm
|
25,00
|
2015
|
Chủ đầu tư không triển khai thực hiện
|
21
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 3
và số 4
|
Mã
Đà
|
45,00
|
2016
|
Chưa có vốn xin loại bỏ kế hoạch
|
22
|
Trung tâm hành chính xà Mã Đà
|
Mã
Đà
|
12,65
|
2015
|
Chỉ thực hiện các công trình trong
khu hành chính
|
23
|
Trụ sở trạm kiểm lâm Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,06
|
2015
|
Hủy bỏ vị trí quy hoạch
|
24
|
Khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
Phú
Lý
|
28,00
|
2015
|
Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày
21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh góp ý KH 2017
|
25
|
Điểm tựa BBB3 tại ấp 1 Phú Lý
|
Phú
Lý
|
5,20
|
2015
|
Hủy bỏ vị trí quy hoạch
|
26
|
Trường bắn của lực lượng vũ trang tỉnh
|
Tân
An
|
10
|
2016
|
Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không còn nhu cầu
|
27
|
Kho đạn V1,
căn cứ hậu cần tỉnh
|
Tân
An
|
27,00
|
2015
|
Theo văn bản số 2408/BCH-PTM ngày
21/12/2016 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh góp ý KH 2017
|
28
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Tân
An
|
3,00
|
2015
|
Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không có
nhu cầu
|
29
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng, trường
bắn của LLVT tỉnh
|
Tân An
|
78,00
|
2015
|
Bộ chỉ huy quân sự Tỉnh không có nhu cầu
|
30
|
Chợ Tân An (mở rộng)
|
Tân An
|
0,20
|
2015
|
Không có nhu cầu mở rộng
|
31
|
Bến thủy nội địa
|
Tân
An
|
0,15
|
2015
|
Do chủ đầu tư không triển khai thực
hiện
|
32
|
Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp
|
Tân
Bình
|
0,20
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
33
|
Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng
gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)
|
Tân
Bình
|
0,07
|
2015
|
Do thực hiện trên hiện trạng
|
34
|
Trụ sở công an xã
|
Tân
Định
|
0,20
|
2016
|
Hủy bỏ vị trí quy hoạch
|
35
|
Đồn Công an khu vực trọng điểm
|
Thạnh
Phú
|
2,00
|
2017
|
Do không bố trí vốn
|
36
|
Đất quốc phòng (Sư đoàn 367 hoán đổi)
|
Thạnh
Phú
|
1,24
|
2015
|
Không có nhu cầu thực hiện
|
37
|
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)
|
Thạnh
Phú
|
3,21
|
2016
|
Do thực hiện trên hiện trạng không
mở rộng
|
38
|
Đường liên ấp 5 - 7
|
Thạnh
Phú
|
1,57
|
2016
|
Đã thực hiện trên nền hiện trạng,
không mở rộng
|
39
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
40
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
41
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
42
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận
tải Đồng Nai
|
Thiện
Tân
|
13,00
|
2015
|
VB số 6616/UBND-ĐT
của UBT về địa điểm đầu tư trường không bố trí kinh phí thực hiện
|
43
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
0,96
|
2017
|
Do không bố trí vốn
|
44
|
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp
Ông Hường)
|
Thiện
Tân
|
0,70
|
2017
|
Do chủ đầu tư
không thực hiện
|
45
|
Đường nhà máy nước
Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m)
|
Thiện
Tân
|
8,82
|
2016
|
Do 3 năm chưa thực hiện
|
46
|
Đường gò Miếu nối dài
|
Thiện
Tân
|
0,78
|
2015
|
Không còn nhu cầu
|
47
|
Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng
Dài TPBH
|
Thiện
Tân
|
0,48
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
48
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp ông Hường
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
49
|
Sân thể thao ấp 6-7
|
Thiện
Tân
|
0,50
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
50
|
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành
phẩm và bãi chứa đất đá thải
|
Thiện
Tân
|
3,50
|
2015
|
Do 4 năm chưa thực hiện 1
|
51
|
Nhà xưởng và kho chứa vật liệu xây
dựng
|
Thiện
Tân
|
0,40
|
2015
|
Do chủ đầu tư không triển khai thực
hiện
|
52
|
Nhà máy sản xuất phân bón và kho
bãi chứa nguyên vật liệu vật tư nông nghiệp (trong Cụm công nghiệp Thiện Tân)
|
Thiện
Tân
|
11,30
|
2015
|
Nhà đầu tư có VB số 935/CVKS-BĐ
ngày 3/12/2015 đề nghị dừng thực hiện dự án
|
53
|
Đá xây dựng tại Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
13,40
|
2015
|
Do 4 năm chưa thực hiện
|
54
|
Chợ Trị An
|
Trị
An
|
1,20
|
2015
|
Do 4 năm chưa thực hiện
|
55
|
Văn phòng HTX
|
Trị
An
|
0,10
|
2015
|
Do 4 năm chưa thực hiện
|
56
|
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,20
|
2016
|
Hủy kế hoạch
do 3 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn
|
57
|
Mở rộng Ban chỉ
huy Quân sự huyện
|
TT.Vĩnh
An
|
2.20
|
2015
|
Không có nhu cầu mở rộng
|
58
|
Trường mẫu
giáo khu phố 7
|
TT.Vĩnh
An
|
0,09
|
2015
|
Chưa thực hiện, UBND thị trấn đề xuất hủy bỏ quy hoạch.
|
59
|
Khu vui chơi thiếu
nhi và Nhà văn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)
|
TT.Vĩnh An
|
2,10
|
2016
|
Do 4 năm chưa thực hiện, không bố
trí vốn
|
60
|
Xây dựng hạ tầng khu trung tâm VH huyện
|
TT. Vĩnh An
|
16,73
|
2015
|
Thực hiện từng công trình
|
61
|
Nhà truyền thống huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
0,65
|
2015
|
Hủy bỏ dự án
|
62
|
Mỏ đá Cây Gáo
(Công ty TNHH SXTMXD Quán Quân)
|
TT. Vĩnh An
|
30,25
|
2016
|
TB số 250/TB-SKHĐT ngày 5/5/2017 của Sở KHĐT về chấm dứt hoạt động của
dự án
|
63
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3
|
Vĩnh
Tân
|
0,10
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
64
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6
|
Vĩnh
Tân
|
0.15
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
65
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4
|
Vĩnh
Tân
|
0,03
|
2015
|
Điều chỉnh vị trí quy hoạch
|
66
|
Sân hóng đá xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
1,00
|
2016
|
Hủy kế hoạch do 3 năm chưa thực hiện, không bố trí vốn
|
67
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,60
|
2016
|
Đang lập thủ tục điều chỉnh sang thành dự án đầu tư xây dựng sân bóng đá
|
Quyết định 4691/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4691/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|