Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 469/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 17
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY
HOẠCH HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và
Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng
8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 6416/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
huyện Thanh Chương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân
bổ (ha)
|
Cấp huyện xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
|
97.829,45
|
86,81
|
97.614
|
|
97.613,97
|
86,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10.050,91
|
8,92
|
8.993
|
|
8.992,68
|
7,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.309,17
|
6,49
|
7.070
|
|
7.070,08
|
6,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
8.191,08
|
7,27
|
|
8.161
|
8.161,44
|
7,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
12.700,01
|
11,27
|
13.448
|
|
13.448,27
|
11,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
20.005,83
|
17,75
|
19.887
|
|
19.887,39
|
17,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.938,67
|
40,76
|
44.692
|
|
44.691,97
|
39,66
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
16.026,70
|
14,22
|
16.027
|
|
16.026,70
|
14,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
919,87
|
0,82
|
|
1.502
|
1.501,89
|
1,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
23,09
|
0,02
|
|
700
|
700,34
|
0,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12.590,52
|
11,17
|
14.310
|
|
14.309,80
|
12,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
359,09
|
0,32
|
788
|
|
787,95
|
0,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
369,54
|
0,33
|
407
|
|
406,51
|
0,36
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
59
|
|
58,82
|
0,05
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,07
|
0,02
|
170
|
|
169,65
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
111,26
|
0,10
|
251
|
|
251,47
|
0,22
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
274
|
|
274,49
|
0,24
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
50,28
|
0,04
|
|
50
|
49,96
|
0,04
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
6.330,74
|
5,62
|
6.636
|
|
6.636.29
|
5,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
3.658,70
|
3,25
|
4.313
|
|
4.313,30
|
3,83
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.181,98
|
1,05
|
710
|
|
709,97
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
9,37
|
0,01
|
12
|
|
12,25
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
14,14
|
0,01
|
15
|
|
15,31
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
139,25
|
0,12
|
144
|
|
143,51
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
128,02
|
0,11
|
136
|
|
136,48
|
0,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
4,87
|
0,00
|
8
|
|
7,79
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,78
|
0,00
|
2
|
|
1,78
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,61
|
0,00
|
13
|
|
13,15
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
12,97
|
0,01
|
30
|
|
29,5
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,65
|
0,01
|
39
|
|
38,52
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
1.151,18
|
1,02
|
1.178
|
|
1.178,49
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
15,22
|
0,01
|
|
36
|
36,24
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
53,15
|
0,05
|
|
67
|
66,73
|
0,06
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,17
|
0,00
|
|
72
|
71,75
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.048,49
|
1,82
|
2.345
|
|
2.344,64
|
2,08
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
65,46
|
0,06
|
88
|
|
87,71
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
31,23
|
0,03
|
38
|
|
38,3
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7,19
|
0,01
|
7
|
|
7,39
|
0,01
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
80,02
|
0,07
|
|
84
|
84,17
|
0,07
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.983,79
|
2,65
|
|
2.754
|
2.753,78
|
2,44
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,02
|
0,07
|
|
220
|
220,17
|
0,20
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.272,92
|
2,02
|
769
|
|
769,12
|
0,68
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
654
|
|
653,89
|
0,58
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
7.070
|
|
7.070,00
|
6,27
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
64.578
|
|
64.578,00
|
57,30
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
978
|
|
978,00
|
0,87
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
|
|
59
|
|
58,82
|
0,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
128
|
|
127,79
|
0,11
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
170
|
|
169,65
|
0,15
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
12.933
|
|
12.933,18
|
11,48
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.018,30
|
51,78
|
31,84
|
31,87
|
15,35
|
22,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
446,94
|
26,98
|
7,80
|
15,77
|
12,12
|
1,73
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
401,79
|
26,98
|
5,80
|
15,77
|
12,12
|
1,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
431,08
|
5,70
|
8,48
|
11,94
|
2,99
|
9,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
176,47
|
4,82
|
4,75
|
3,06
|
0,16
|
3,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
118,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
815,77
|
13,22
|
8,35
|
-
|
-
|
6,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
29,60
|
1,06
|
2,46
|
1,10
|
0,08
|
0,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PHN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
505,54
|
8,34
|
28,27
|
-
|
-
|
58,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
11,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
54,40
|
-
|
13,27
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,77
|
-
|
0,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyền sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
|
RSX/NKR(a)
|
430,93
|
8,34
|
14,80
|
|
|
58,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
16,68
|
1,17
|
1,58
|
0,40
|
0,14
|
0,56
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP/PNN
|
34,50
|
58,44
|
13,22
|
48,48
|
16,57
|
25,34
|
58,04
|
185,43
|
11,51
|
14,44
|
7,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
-
|
22,80
|
2,94
|
4,34
|
5,32
|
5,89
|
42,63
|
0,67
|
6,82
|
5,25
|
0,87
|
LUC/PNN
|
-
|
16,19
|
1,60
|
4,34
|
5,32
|
5,89
|
42,63
|
0,16
|
6,82
|
0,39
|
0,87
|
HNK/PNN
|
2,97
|
32,24
|
6,97
|
5,96
|
7,47
|
10,76
|
10,99
|
8,44
|
3,41
|
3,44
|
4,29
|
CLN/PNN
|
4,09
|
1,59
|
1,28
|
3,52
|
1,22
|
6,43
|
0,43
|
9,64
|
0,93
|
1,64
|
0,55
|
RPH/PNN
|
22,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
4,98
|
1,57
|
1,50
|
33,74
|
1,00
|
2,26
|
2,60
|
166,30
|
-
|
3,27
|
0,90
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,24
|
0,53
|
0,92
|
1,56
|
-
|
1,39
|
0,38
|
0,35
|
0,84
|
0,51
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1,18
|
20,25
|
20,67
|
-
|
0,86
|
10,26
|
51,38
|
1,76
|
4,51
|
2,63
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
20,25
|
|
|
0,86
|
|
|
1,76
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
1,18
|
|
20,67
|
|
|
10,26
|
51,38
|
|
4,51
|
2,63
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
-
|
0,55
|
0,87
|
0,04
|
1,13
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP/PNN
|
90,35
|
26,34
|
28,16
|
71,16
|
40,36
|
93,50
|
23,25
|
35,30
|
36,60
|
30,94
|
44,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
5,35
|
4,88
|
9,70
|
11,63
|
16,82
|
38,65
|
11,11
|
7,10
|
7,89
|
3,72
|
19,09
|
LUC/PNN
|
5,35
|
4,88
|
9,70
|
2,19
|
16,82
|
38,65
|
11,11
|
7,10
|
5,12
|
2,80
|
18,15
|
HNK/PNN
|
10,43
|
8,67
|
12,81
|
16,39
|
14,06
|
40,01
|
4,19
|
3,57
|
2,44
|
8,17
|
11,12
|
CLN/PNN
|
3,27
|
0,58
|
4,05
|
3,71
|
6,57
|
11,24
|
5,81
|
3,76
|
9,85
|
4,82
|
1,92
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
71,22
|
11,86
|
0,42
|
36,62
|
1,27
|
2,00
|
1,39
|
19,43
|
15,51
|
13,97
|
12,49
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
0,08
|
0,35
|
1,18
|
2,81
|
1,64
|
1,60
|
0,75
|
1,44
|
0,91
|
0,26
|
0,17
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11,01
|
-
|
3,74
|
73,23
|
10,05
|
-
|
3,89
|
-
|
34,87
|
26,34
|
14,48
|
LUA/CLN
|
8,23
|
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
0,71
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
2,91
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,57
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
2,78
|
|
|
73,23
|
10,05
|
|
|
|
34,87
|
26,34
|
3,00
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
0,58
|
0,08
|
0,41
|
0,04
|
0,67
|
2,21
|
0,07
|
0,45
|
0,24
|
0,74
|
1,07
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP/PNN
|
34,42
|
168,49
|
18,52
|
78,06
|
287,91
|
78,48
|
31,31
|
44,46
|
18,58
|
77,88
|
33,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
1,53
|
16,99
|
-
|
9,03
|
19,08
|
29,50
|
5,31
|
11,25
|
9,69
|
32,89
|
13,80
|
LUC/PNN
|
1,53
|
16,49
|
-
|
9,03
|
19,08
|
29,50
|
-
|
1,30
|
9,69
|
32,89
|
13,80
|
HNK/PNN
|
10,96
|
27,99
|
5,56
|
4,44
|
45,16
|
33,66
|
2,85
|
8,38
|
5,29
|
10,49
|
9,39
|
CLN/PNN
|
-
|
4,98
|
2,33
|
9,06
|
17,67
|
14,36
|
4,25
|
7,53
|
2,62
|
7,05
|
3,04
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
21,93
|
117,83
|
10,63
|
55,37
|
109,88
|
0,96
|
17,61
|
16,52
|
-
|
26,38
|
6,30
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
-
|
0,70
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
1,29
|
0,78
|
0.98
|
1,07
|
0,91
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
5,04
|
-
|
-
|
30,80
|
-
|
21,97
|
54,73
|
-
|
7,28
|
-
|
LUA/CLN
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
4,86
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
5,16
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
30,80
|
|
21,97
|
54,00
|
|
2,12
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
0,34
|
0,05
|
0,03
|
-
|
0,03
|
0,38
|
-
|
0,25
|
0,02
|
1,61
|
0,73
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
1.352,99
|
0,55
|
15,00
|
30,00
|
-
|
450,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.342,00
|
-
|
15,00
|
30,00
|
-
|
450,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,99
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
151,62
|
0,62
|
2,64
|
4,45
|
-
|
2,42
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,24
|
0,43
|
0,13
|
0,74
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
85,20
|
0,06
|
1,13
|
-
|
-
|
0,22
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
57,32
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,46
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,23
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,62
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,80
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,29
|
-
|
1,27
|
3,71
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP
|
180,00
|
80,00
|
2,80
|
20,00
|
-
|
-
|
0,16
|
30,00
|
0,73
|
20,00
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
180,00
|
80,00
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
20,00
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
PNN
|
3,04
|
8,72
|
1,35
|
2,79
|
1,07
|
0,83
|
0,15
|
2,73
|
|
0,74
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
0,38
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
5,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
1,96
|
1,00
|
1,00
|
2,79
|
-
|
0,73
|
-
|
0,05
|
|
0,03
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
1,00
|
-
|
2,79
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,03
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
1,08
|
0,63
|
0,15
|
-
|
0,87
|
0,08
|
0,07
|
0,12
|
-
|
0,71
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP
|
-
|
-
|
0,35
|
30,00
|
-
|
-
|
|
-
|
0,09
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
PNN
|
0,13
|
0,54
|
0,26
|
0,10
|
1,00
|
4,06
|
4,20
|
0,30
|
0,62
|
0,10
|
17,55
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,10
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
0,10
|
1,00
|
-
|
3,58
|
0,30
|
-
|
-
|
0,19
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
0,04
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
0,07
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
0,61
|
0,10
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP
|
30,00
|
-
|
170,00
|
70,00
|
180,00
|
6,31
|
20,00
|
17,00
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
30,00
|
-
|
170,00
|
70,00
|
180,00
|
-
|
20,00
|
17,00
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
0,32
|
0,62
|
3,77
|
5,50
|
68,76
|
1,19
|
0,11
|
0,24
|
0,20
|
10,27
|
0,23
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
SKS
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
0,05
|
0,62
|
1,91
|
5,50
|
51,79
|
1,00
|
0,03
|
0,03
|
-
|
0,08
|
0,01
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,17
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
10,08
|
0,01
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
0,04
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
0,43
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
9,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
|
1,21
|
-
|
14,20
|
0,19
|
0,08
|
0,04
|
-
|
0,18
|
0,20
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện
Thanh Chương:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện
Thanh Chương là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 và bổ sung tại Quyết định số
152/QĐ-UBND ngày 26/3/2021, số 349/QĐ-UBND ngày 23/8/2021, số 377/QĐ-UBND ngày
15/9/2021, số 462/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 và số 587/QĐ-UBND ngày 21/12/2021; cụ
thể như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.666,72
|
377,00
|
1.198,85
|
1.001,74
|
476,68
|
9.248,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.036,73
|
57,54
|
341,50
|
597,42
|
244,62
|
138,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.294,81
|
51,23
|
307,88
|
597,42
|
244,62
|
108,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.098,38
|
30,98
|
232,73
|
189,27
|
155,10
|
193,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.694,02
|
173,65
|
192,95
|
168,23
|
71,88
|
459,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.002,27
|
|
|
|
|
4.595,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.892,46
|
107,02
|
408,09
|
29,43
|
|
3.832,81
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX
|
16.026,70
|
|
|
|
|
1.649,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
918,83
|
7,81
|
23,57
|
17,40
|
5,08
|
28,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.776,61
|
273,30
|
413,14
|
538,90
|
313,03
|
579,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
397,24
|
0,42
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
370,03
|
3,10
|
|
|
|
204,60
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,25
|
3,17
|
0,38
|
0,81
|
0,73
|
0,34
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,47
|
36,72
|
0,27
|
0,20
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40,53
|
|
4,00
|
2,50
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
57,53
|
|
|
0,59
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.363,07
|
125,96
|
184,26
|
266,06
|
109,20
|
128,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.670,94
|
62,58
|
124,71
|
160,22
|
57,49
|
81,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.183,31
|
8,95
|
23,07
|
39,98
|
19,71
|
22,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,76
|
3,82
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,69
|
2,85
|
0,17
|
0,65
|
0,34
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
142,18
|
17,03
|
4,45
|
5,81
|
2 57
|
2,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
123,54
|
2,20
|
4,22
|
10,73
|
4,14
|
6,39
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,78
|
0,40
|
0,91
|
0,31
|
0,08
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,78
|
0,41
|
0,02
|
0,14
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,61
|
|
0,14
|
|
|
0,41
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,97
|
|
0,27
|
2,08
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,26
|
0,37
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.163,12
|
26,24
|
25,62
|
45,29
|
24,69
|
13,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
16,13
|
1,11
|
0,69
|
0,85
|
0,17
|
0,66
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
51,78
|
1,67
|
1,40
|
2,54
|
0,83
|
1,64
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,36
|
1,61
|
0,67
|
0,12
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.073,84
|
|
73,19
|
116,24
|
68,70
|
53,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,38
|
66,38
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,76
|
6,95
|
0,43
|
0,92
|
1,18
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,62
|
0,90
|
0,42
|
|
0,15
|
0,24
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
80,17
|
1,47
|
4,23
|
7,11
|
5,61
|
1,38
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.984,12
|
20,65
|
143,89
|
138,87
|
124,85
|
188,84
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
77,46
|
4,30
|
|
2,94
|
1,80
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.249,55
|
3,59
|
39,56
|
47,03
|
8,88
|
502,73
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP
|
8.363,83
|
1.729,05
|
883,63
|
3.388.05
|
578,21
|
643,65
|
373,87
|
16.592,55
|
320.65
|
3.808,26
|
830,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
80,58
|
412,08
|
249,09
|
311,65
|
208,11
|
207,88
|
154,24
|
307,61
|
167,78
|
336,50
|
154,77
|
LUC
|
79,72
|
237,56
|
111,99
|
302,19
|
208,11
|
207,88
|
154,24
|
51,87
|
127,83
|
84,53
|
154,69
|
HNK
|
754,25
|
204,72
|
168,57
|
68,39
|
120,06
|
186,30
|
79,66
|
243,11
|
103,44
|
151,06
|
113,47
|
CLN
|
235,51
|
256,59
|
268,57
|
386,82
|
159,38
|
156,82
|
74,25
|
1.933,08
|
44,81
|
369,29
|
173,13
|
RPH
|
3.142,59
|
|
|
276,15
|
|
|
|
4.845,07
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
4.129,07
|
844.11
|
187,37
|
2.315,24
|
84,31
|
87,70
|
53,72
|
9.088,66
|
|
2.926,93
|
375,72
|
RSN
|
2.094,53
|
|
|
1.056,06
|
|
|
|
4.611,15
|
|
1.001,77
|
4,92
|
NTS
|
21,83
|
11,55
|
10,04
|
29,80
|
6,08
|
4,95
|
12,00
|
175,02
|
4,61
|
24,47
|
13,74
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,05
|
PNN
|
315,80
|
401,52
|
33331
|
353,49
|
283,23
|
201,34
|
173,69
|
458,49
|
205,89
|
355,81
|
172,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
7,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,70
|
0,49
|
0,75
|
0,53
|
0,57
|
0,34
|
2,27
|
0,47
|
0,25
|
0,06
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
5,52
|
0,20
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
0,39
|
|
|
2,20
|
|
|
|
10,18
|
|
|
DHT
|
152,90
|
179,24
|
185,85
|
217,55
|
106,23
|
93,28
|
102,38
|
237,24
|
60,60
|
194,99
|
107,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
113,86
|
124,52
|
104,01
|
100,13
|
68,44
|
69,93
|
63,86
|
184,32
|
33,33
|
92,43
|
71,18
|
DTL
|
15,11
|
10,03
|
17,12
|
75,49
|
5,80
|
5,19
|
11,88
|
20,16
|
4,19
|
41,44
|
4,51
|
DVH
|
|
|
0,57
|
0,02
|
0,45
|
0,07
|
1,37
|
0,08
|
0,11
|
0,12
|
0,06
|
DYT
|
0,18
|
0,13
|
0,28
|
0,17
|
0,53
|
0,20
|
0,25
|
0,78
|
0,13
|
2,66
|
0,19
|
DGD
|
3,71
|
3,18
|
5,26
|
1,78
|
2,92
|
4,01
|
2,92
|
4,64
|
3,38
|
4,77
|
2,61
|
DTT
|
0,76
|
0,82
|
5,14
|
3,62
|
2,45
|
1,67
|
2,75
|
4,41
|
1,21
|
0,20
|
2,84
|
DNL
|
0,05
|
0,20
|
0,06
|
0,07
|
0,14
|
0,04
|
0,08
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
DBV
|
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
0,44
|
|
0,35
|
TON
|
|
|
1,52
|
0,30
|
|
|
0,16
|
|
0,33
|
|
1,65
|
NTD
|
19,22
|
39,73
|
51,35
|
35,52
|
24,25
|
11,08
|
17,20
|
22,75
|
16,93
|
53,03
|
24,20
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
0,59
|
0,46
|
0,44
|
1,12
|
0,51
|
0,89
|
|
0,47
|
0,27
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,14
|
0,89
|
1,25
|
1,67
|
4,04
|
0,97
|
0,16
|
3,20
|
0,43
|
1,87
|
0,68
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
44,84
|
55,42
|
75,76
|
49,27
|
48,43
|
55.72
|
37,68
|
65,47
|
29,91
|
62,31
|
34,58
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,40
|
0,37
|
0,32
|
0,70
|
1,08
|
0,30
|
0,36
|
0,53
|
0,32
|
0,31
|
0,28
|
DTS
|
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
4,14
|
2,08
|
0,79
|
1,00
|
1,04
|
0,94
|
2,49
|
0,07
|
1,96
|
2,79
|
0,16
|
SON
|
105,15
|
152,02
|
68,80
|
77,95
|
119,67
|
49,36
|
30,17
|
144,12
|
94,97
|
93,30
|
28,71
|
MNC
|
|
10,31
|
|
4,59
|
|
|
|
0,07
|
6,84
|
|
0,02
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
211,83
|
140,31
|
9,47
|
43,49
|
7,51
|
17,64
|
6,61
|
74,90
|
5,54
|
53,02
|
20,45
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP
|
2.908,31
|
398,29
|
673,10
|
3.029,51
|
1.342,93
|
449,02
|
538,59
|
695,27
|
3.981,96
|
2.298,82
|
1.468,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
201,32
|
162,32
|
221,45
|
448,68
|
366,90
|
151,20
|
224,93
|
207,27
|
451,90
|
256,40
|
334,26
|
LUC
|
134,24
|
162,32
|
220,78
|
84,00
|
296,57
|
150,18
|
218,24
|
205,07
|
423,74
|
192,19
|
248,13
|
HNK
|
190,28
|
72,88
|
170,12
|
429,73
|
138,45
|
91,18
|
118,85
|
153,49
|
198,37
|
201,45
|
236,10
|
CLN
|
585,24
|
47,36
|
166,77
|
557,70
|
192,75
|
92,32
|
108,18
|
123,95
|
990,92
|
504,93
|
263,08
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
1.896,06
|
113,39
|
104,00
|
1.571,68
|
609,15
|
102,67
|
78,80
|
197,48
|
2.269,28
|
1.285,87
|
583,65
|
RSN
|
490,97
|
|
|
|
149,69
|
|
|
|
825,06
|
449,62
|
|
NTS
|
35,42
|
2,35
|
8,97
|
20,52
|
24,97
|
11,66
|
7,84
|
13,08
|
71,50
|
50,17
|
43,97
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
1,80
|
1,22
|
10,70
|
|
|
|
|
|
7,93
|
PNN
|
325,25
|
199,13
|
196,29
|
548,48
|
293,76
|
308,71
|
179,52
|
190,52
|
478,39
|
476,19
|
386,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
2,24
|
|
|
81,89
|
|
2,50
|
|
|
|
|
45,70
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162,21
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,16
|
0,14
|
|
0,08
|
0,80
|
0,22
|
|
0,25
|
0,41
|
0,76
|
0,23
|
SKC
|
11,56
|
0,19
|
4,90
|
0,15
|
1,08
|
0,15
|
0,16
|
0,28
|
5,52
|
|
|
SKS
|
|
11,86
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
12,99
|
|
0,24
|
0,04
|
|
|
8,16
|
|
|
9,32
|
DHT
|
158,71
|
72,78
|
121,33
|
300,35
|
182,92
|
113,73
|
88,73
|
95,59
|
361,69
|
164,40
|
219,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
105,17
|
45,27
|
73,47
|
154,59
|
97,56
|
73,25
|
52,74
|
62,83
|
143,08
|
105,23
|
146,57
|
DTL
|
16,62
|
9,89
|
17,36
|
56,48
|
40,85
|
12,14
|
10,54
|
5,78
|
154,17
|
29,90
|
34,41
|
DVH
|
0,18
|
0,04
|
0,25
|
|
0,17
|
0,53
|
0,03
|
0,03
|
|
0,21
|
0,51
|
DYT
|
0,24
|
0,15
|
0,12
|
0,25
|
0,89
|
0,33
|
0,31
|
0,24
|
0,39
|
0,16
|
0,43
|
DGD
|
3,79
|
1,32
|
2,47
|
4,07
|
5,83
|
2,21
|
2,85
|
2,24
|
5,00
|
3,35
|
3,41
|
DTT
|
2,36
|
1,65
|
2,92
|
4,35
|
4,97
|
3,39
|
1,24
|
2,78
|
3,94
|
5,04
|
4,98
|
DNL
|
0,17
|
0,05
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,91
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,08
|
0,73
|
DBV
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
0,48
|
|
0,42
|
0,47
|
0,50
|
0,87
|
TON
|
|
0,11
|
2,41
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
0,25
|
NTD
|
29,82
|
13,84
|
21,60
|
80,47
|
31,90
|
19,86
|
20,69
|
20,89
|
53,73
|
19,47
|
26,34
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,32
|
0,21
|
0,36
|
|
0,47
|
0,56
|
0,26
|
0,29
|
0,77
|
0,42
|
1,10
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,89
|
0,83
|
1,55
|
1,71
|
1,63
|
1,20
|
0,68
|
0,48
|
1,61
|
2,37
|
1,68
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
62,50
|
27,29
|
51,12
|
45,23
|
55,24
|
64,71
|
42,77
|
53,58
|
62,68
|
76,65
|
50,20
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,45
|
0,32
|
0,65
|
0,45
|
0,79
|
0,44
|
0,41
|
0,72
|
0,46
|
0,36
|
0,62
|
DTS
|
1,30
|
|
|
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
1,24
|
1,57
|
2,62
|
4,01
|
1,76
|
1,86
|
0,42
|
1,32
|
1,93
|
0,73
|
5,70
|
SON
|
85,20
|
70,91
|
14,12
|
107,38
|
49,50
|
120,41
|
46,35
|
29,00
|
44,05
|
67,68
|
54,04
|
MNC
|
|
0,24
|
|
|
|
0,34
|
|
1,14
|
0,03
|
1,02
|
-0,56
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
28,40
|
3,05
|
7,85
|
67,10
|
20,71
|
19,45
|
23,18
|
4,63
|
17,43
|
12.86
|
29,70
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP
|
1.732,79
|
954,68
|
6.934,11
|
1.536,86
|
10.840.75
|
634,39
|
1.676,25
|
3.508,69
|
343,18
|
1.223,58
|
681,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
209,16
|
356,51
|
114,21
|
288,53
|
146,94
|
184,85
|
385.26
|
630,25
|
101,26
|
439,48
|
183,65
|
LUC
|
209,10
|
273,76
|
114,21
|
221,86
|
135,45
|
184,85
|
2,46
|
63,16
|
101,26
|
439,48
|
183,65
|
HNK
|
118,11
|
161,86
|
904,83
|
121,68
|
103,83
|
168,13
|
153,20
|
897,42
|
157,54
|
130,02
|
186,01
|
CLN
|
297,26
|
228,75
|
164,25
|
571,75
|
1.086,13
|
156,47
|
307,63
|
769,63
|
83,34
|
141,70
|
129,77
|
RPH
|
|
|
2.138,97
|
|
5.003,96
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
1.086,76
|
195,84
|
3.602,11
|
534,98
|
4.458,73
|
119,22
|
798,65
|
1.145,82
|
|
496,86
|
171,31
|
RSN
|
|
|
1616,6265
|
3,62
|
2.022,44
|
|
38,42
|
12,05
|
|
|
|
NTS
|
21,51
|
11,73
|
9,75
|
19,93
|
39,11
|
5,73
|
31,52
|
65,58
|
1,04
|
15,53
|
10,72
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
252,60
|
566,51
|
251,90
|
315,46
|
606,76
|
244,04
|
332,89
|
452,91
|
193,94
|
379,55
|
224,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
238,80
|
0,20
|
|
18,46
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,21
|
0,63
|
|
0,59
|
0,54
|
0,81
|
|
|
|
2,39
|
0,16
|
SKC
|
|
0,17
|
|
0,08
|
68,48
|
5,19
|
7,67
|
1,21
|
0,57
|
|
|
SKS
|
|
13,17
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
12,23
|
0,20
|
DHT
|
180,61
|
209,78
|
137,54
|
181,59
|
261,14
|
101,05
|
233,39
|
333,36
|
63,38
|
226,84
|
102,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
110,71
|
128,23
|
87,10
|
97,04
|
153,21
|
64.61
|
111,02
|
139,75
|
30,45
|
1 10,32
|
66,12
|
DTL
|
14,64
|
16,08
|
38,67
|
35,70
|
80,92
|
14,23
|
63,59
|
108,97
|
12,37
|
74,02
|
10,72
|
DVH
|
0,12
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,22
|
0,14
|
|
0,09
|
1,38
|
DYT
|
0.22
|
0,22
|
0,39
|
0,24
|
0,26
|
0,21
|
0,98
|
0,13
|
0,24
|
0,44
|
0,19
|
DGD
|
2,38
|
2,38
|
4,56
|
4,80
|
2,57
|
1,94
|
1,68
|
4,09
|
1,63
|
6,29
|
1,64
|
DTT
|
3,34
|
3,61
|
0,42
|
2,87
|
3,56
|
3,61
|
2,17
|
4,05
|
2,78
|
3,79
|
2,19
|
DNL
|
0,12
|
0,07
|
0,12
|
0,14
|
0,04
|
0,11
|
0,08
|
0,91
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0.02
|
0,17
|
0,01
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,51
|
2,27
|
|
DRA
|
|
4,69
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,25
|
|
|
TON
|
0,11
|
1,02
|
|
|
|
0,58
|
0,88
|
|
0,42
|
|
|
NTD
|
48,62
|
51,95
|
6,29
|
40,37
|
19,94
|
15,27
|
52,76
|
74,84
|
14,33
|
29,02
|
20,17
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,34
|
0,44
|
|
0,33
|
0,49
|
0,16
|
|
0,38
|
0,35
|
0,42
|
0,20
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,06
|
1,68
|
1,03
|
0,55
|
1,25
|
0,82
|
0,81
|
2,17
|
0,47
|
1,92
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
0,16
|
|
|
ONT
|
53,70
|
68,57
|
41,28
|
44,97
|
58,19
|
55,84
|
54,15
|
60,76
|
41,54
|
88,01
|
43,38
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,56
|
0,41
|
1,03
|
0,77
|
0,52
|
1,29
|
0,29
|
0,21
|
0,49
|
1,49
|
1,31
|
DTS
|
|
0,05
|
0,19
|
|
4,67
|
|
|
0,10
|
0,12
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,27
|
4,81
|
0,21
|
1,58
|
0,14
|
0,63
|
2,19
|
6,44
|
0,67
|
2,47
|
0,34
|
SON
|
16,20
|
27,45
|
70,43
|
55,37
|
191,53
|
70,63
|
34,08
|
48,66
|
79,69
|
43,79
|
76,36
|
MNC
|
|
|
|
29,96
|
1,86
|
4,97
|
0,32
|
|
7,01
|
0,25
|
0,01
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
41,61
|
9,54
|
216,52
|
121,33
|
287,10
|
14,66
|
43,60
|
36,58
|
10,21
|
30,31
|
11,17
|
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55,75
|
8,60
|
12,21
|
3,69
|
1,33
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,18
|
0,79
|
|
0,86
|
1,12
|
0,55
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,18
|
0,79
|
|
0,86
|
1,12
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,63
|
0,76
|
11,13
|
0,33
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,60
|
0,05
|
|
|
0,11
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,44
|
7,00
|
1,03
|
2,50
|
|
0,34
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,90
|
|
0,05
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
|
0,10
|
|
0,01
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,12
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,10
|
|
|
|
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP
|
|
0,03
|
0,51
|
0,02
|
0,88
|
1,30
|
7,31
|
0,03
|
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,61
|
1,10
|
0,01
|
0,03
|
|
0,20
|
0,02
|
LUC
|
|
0,02
|
|
0,020
|
0,61
|
1,10
|
0,01
|
0,03
|
|
0,20
|
0,02
|
HNK
|
|
0,01
|
0,51
|
|
0,26
|
|
0,06
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
7,14
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
0,25
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP
|
0,52
|
11,89
|
0,55
|
7,02
|
2,04
|
0,15
|
0,79
|
0,06
|
|
1,10
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
0,02
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
1,44
|
0,10
|
0,14
|
0,03
|
|
0,50
|
0,15
|
LUC
|
0,02
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
1,44
|
0,10
|
0,14
|
0,03
|
|
0,50
|
0,15
|
HNK
|
0,50
|
|
0,30
|
|
0,10
|
0,05
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,20
|
CLN
|
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
11,86
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,11
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
0,10
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP
|
0,58
|
23,69
|
|
0,01
|
0,02
|
2,71
|
4,50
|
0,32
|
|
1,07
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
0,03
|
1,12
|
|
0,01
|
|
|
0,81
|
0,02
|
|
|
0,23
|
LUC
|
0,03
|
1,12
|
|
0,01
|
|
|
0,81
|
0,02
|
|
|
0,23
|
HNK
|
0,55
|
19,45
|
|
|
|
0,35
|
0,73
|
0,15
|
|
1,07
|
0,96
|
CLN
|
|
|
|
|
0,01
|
0,36
|
0,16
|
0,15
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
3,12
|
|
|
0,01
|
2,00
|
2,80
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
148,71
|
8,80
|
5,16
|
3,94
|
1,58
|
1,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,51
|
0,79
|
|
0,86
|
1,12
|
0,55
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,51
|
0,79
|
|
0,86
|
1,12
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,22
|
0,76
|
4,70
|
0,33
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,20
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,36
|
0,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,91
|
7,00
|
0,21
|
2,50
|
|
0,34
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKK(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Dương
|
xa Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP/PNN
|
0,25
|
0,28
|
0,76
|
0,27
|
1,13
|
1,55
|
7,56
|
0,28
|
0,38
|
0,45
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PKN
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,61
|
1,10
|
0,01
|
0,03
|
|
0,20
|
0,02
|
LUC/PNN
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,61
|
1,10
|
0,01
|
0,03
|
|
0,20
|
0,02
|
HNK/PNN
|
|
0,01
|
0,51
|
|
0,26
|
|
0,06
|
|
0,13
|
|
|
CLN/PNN
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,26
|
0,25
|
0,35
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
7,14
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP/PNN
|
0,77
|
12,14
|
0,80
|
7,27
|
2,29
|
2,90
|
1,04
|
0,31
|
0,66
|
1,35
|
3,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PKN
|
0,02
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
1,44
|
0,10
|
0,14
|
0,03
|
|
0,50
|
1,13
|
LUC/PNN
|
0,02
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
1,44
|
0,10
|
0,14
|
0,03
|
|
0,50
|
1,13
|
HNK/PNN
|
0,50
|
|
0,30
|
|
0,10
|
2.55
|
|
0,03
|
0,41
|
0,10
|
1,55
|
CLN/PNN
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,25
|
0,75
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,75
|
0,25
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
11,86
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
0,02
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP/PNN
|
0,83
|
23,94
|
0,25
|
0,26
|
43,83
|
3,11
|
5,45
|
0,57
|
0,25
|
1,67
|
1.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
0,03
|
1,12
|
|
0,01
|
|
|
0,81
|
0.02
|
|
0,35
|
0,23
|
LUC/PNN
|
0,03
|
1,12
|
|
0,01
|
|
|
0,81
|
0,02
|
|
0,35
|
0,23
|
HNK/PNN
|
0,55
|
19,45
|
|
|
33,76
|
0,35
|
1,43
|
0,15
|
|
1,07
|
0,96
|
CLN/PNN
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,26
|
0,76
|
0,41
|
0,40
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
3,12
|
|
|
0,81
|
2,00
|
2,80
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đại Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,15
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,85
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,12
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,18
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
0,83
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
0,82
|
0,02
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Hương
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,10
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
3,95
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
2,20
|
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Thanh Chương theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của huyện Thanh Chương đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch huyện Thanh Chương.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN, (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|