Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai
Số hiệu:
4687/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4687/QĐ -UBND
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1620/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của S ở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
1
0,20
2
Đất an ninh
2
6,00
3
Đất khu công nghiệp
1
200,00
4
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
5
Đất thương mại, dịch vụ
10
602,68
6
Đất phát triển hạ tầng
83
1.302,40
- Đ ất
xây dựng cơ sở văn hóa
4
3,40
- Đất cơ sở y t ế
2
5,97
- Đất cơ sở giáo dục v à đào tạo
14
137,00
- Đất giao thông
34
1.100,09
- Đất thủy lợi
10
43,96
- Đất công trình n ăng lượng
16
4,62
- Đất công trình bưu
chính viễn thông
-
-
- Đất chợ
2
7,35
- Đất cơ sở khoa học
1
0,01
- Đất công trình công cộng khác
-
-
7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
8
Đất ở tại nông thôn
73
3.661,47
9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
0,76
10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,50
11
Đất cơ sở tôn giáo
12
9,54
12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
1
20,00
14
Đất sinh hoạt cộng đồng
6
0,24
15
Đất nuôi trồng
thủy sản
3
134,39
16
Đất trồng cây hàng năm khác
1
71,03
17
Đất trồng rừng sản xuất
1
27,90
Tổng
số
200
6.076,19
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch
được Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018) .
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn: 13,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân: 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm: 5 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất nông nghiệp khác
3
134,39
134,39
2
Đất rừng trồng sản xuất
1
27,90
27,90
3
Đất an ninh
2
6,00
6,00
4
Đất quốc phòng
1
0,20
0,20
5
Đất khu công nghiệp
1
200,00
180,00
6
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
4,00
7
Đất phát triển hạ tầng
68
1.261,36
1.065,52
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
4
3,40
3,40
- Đất xây dựng cơ sở y tế
2
5,57
5,57
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
8
132,89
132,89
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
-
-
-
- Đất giao thông
33
1.077,15
881,31
- Đất thủy lợi
9
40,46
40,46
- Đất công trình năng lượng
12
1,89
1,89
- Đất chợ
-
-
-
8
Đất ở tại nông thôn
69
3.337,03
2.630,89
9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
0,56
10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,50
0,50
11
Đất cơ sở tôn giáo
12
12,49
10,70
12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
-
13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1
20,00
20,00
14
Đất sinh hoạt cộng đồng
6
0,24
0,24
Tổng
167
5.004,67
4.080,90
4. S ố
l ượng dự án có sử dụng đất tr ồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Tổng
diện tích (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất trồng
lúa
Đất
rừng phòng hộ
1
Đất nông nghiệp khác
1
71,03
12,00
2
Đất khu công nghiệp
1
180,00
54,00
-
3
Đất thương mại, dịch vụ
1
550,00
72,71
84,24
4
Đất phát triển hạ tầng
26
1.151,59
374,52
3,97
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2
2,08
0,23
-
- Đất cơ sở y tế
1
0,57
0,07
-
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
1
126,00
97,51
-
- Đất giao thông
20
1.016,16
275,94
3,97
- Đất thủy lợi
1
6,50
0,49
-
- Đất công trình n ăng lượng
1
0,28
0,28
-
5
Đất ở tại nông thôn
29
1.649,41
939,89
-
6
Đất xây dựng trụ sở c ơ quan
1
0,50
0,50
-
Tổng
59
3.602,53
1.453,62
88,21
5. Số l ượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử d ụng đất
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng
Diện
tích (ha)
1
Đất an ninh
1
10,00
2
Đất phát triển hạ t ầng
3
9,65
Trong đó:
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
1
0,05
- Đất giao thông
1
8,90
- Đất chợ
1
0,70
3
Đất ở tại nông thôn
2
90,13
4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
0,56
5
Đất sinh hoạt cộng đồng
3
0,15
Tổng
10
110,49
(Chi
ti ết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
21 .526 ,84
1.1
Đất trồng lúa
3 .203 ,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
2.819 ,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.331 ,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.412 ,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
6 .030 ,71
1.5
Đất r ừng sản
xuất
2 .053 ,77
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
1.487 ,10
1.7
Đất nông nghiệp khác
7,76
2
Đất phi nông nghiệp
19.551,18
2.1
Đất quốc phòng
564 ,36
2.2
Đất an ninh
11 ,52
2.3
Đất khu công nghiệp
2 .950 ,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
94 ,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
577 ,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
133 ,07
2.7
Đất phát triển hạ tầng
3.528,51
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
41 ,22
- Đất cơ sở y tế
20 ,54
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
281 ,52
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
32 ,67
- Đất cơ sở khoa học công nghệ
0 ,01
- Đất giao thông
2 .71 9,34
- Đất thủy lợi
173 ,02
- Đất công trình năng lượng
54 ,46
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
2 ,28
- Đất chợ
15 ,18
- Đất hạ tầng khác
188 ,28
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
9 ,76
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2 ,74
2.10
Đất ở tại nông thôn
3 .724 ,31
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17 ,20
2 .12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
31,89
2.13
Đất cơ s ở
tôn giáo
33,53
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
70,11
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
38 ,67
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
3 ,49
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công c ộng
295 ,9 7
2.18
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
13,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7.439,43
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
12 ,04
7 . Kế hoạch thu hồi đất năm
2019
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
I
Đất nông nghiệp
3.673 ,25
1.1
Đất tr ồng lúa
1.388,78
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.324 ,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
564,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.058,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
88 ,22
1.5
Đất rừng sản xuất
305,23
1.6
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
268,19
2
Đất phi nông nghiệp
407,65
2.1
Đ ất khu công
nghiệp
10,00
2.2
Đất thương mại dịch vụ
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,56
2.4
Đất phát triển hạ tầng
159.10
T rong đó:
- Đất cơ sở y tế
0,06
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0 ,29
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,22
- Đất giao thông
157,63
- Đất thủy lợi
0,28
- Đất công trình năng lượng
0,22
- Đất chợ
0,41
2.5
Đất ở tại nông thôn
35,28
2.6
Đất cơ sở tôn giáo
2,00
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1,25
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nh à
tang lễ, nhà hỏa táng
9,77
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,03
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
182,66
Tổng
4.080,90
8. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
3.783,35
1.1
Đất trồng lúa
1.472,62
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.364,40
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
575,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.058,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
88,21
1.5
Đất rừng sản xuất
313,49
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
274,58
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
6,58
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
6,58
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
292,18
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu h ồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch s ử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập
kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất
và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm r à soát
tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (ch ưa
thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục
dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ
đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế
hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo
hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn
Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu; VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH NĂM
2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định s ố 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
c ông trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. Công trình chuy ển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018
A. 1.
Đất nông nghiệp
1
Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA
Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
Phước
An
71,03
2
Khu nuôi trồng
thủy sản kết hợp với trồng rừng
Phước
An
82,00
3
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do
Trung tâm Ứng dụng Ti ến bộ Khoa học
và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.
Phước
An
51,00
4
Khu NTTS Công ty Khai Sáng
Phú Đông
1,39
5
Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan
sinh thái
Phước
An
27,90
A.2. Đất quốc phòng
6
Chốt dân quân thường trực KCN
Phước
Khánh
0,20
A.3. Đất an ninh
7
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
C ảnh sát)
Phú
Hội, Long Tân
5,00
8
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
Phước
Khánh
1,00
A.4. Đất khu công nghiệp
10
Khu công nghiệp Ông Kèo
Phước
Khánh
200,00
A.5. Đất cụm công nghiệp
11
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
4,00
A.6. Đất thương mại dịch vụ
12
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
Hiệp
Phước
0,08
13
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
Long
Tân
0,16
14
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)
Phước
An
550,00
15
Khu khai thác vật liệu xây dựng
Vũng Gấm
Phước
An
20,00
16
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông
Kèo thuộc xã Vĩnh Th anh
Vĩnh
Thanh
0,73
17
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty
Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
Phú
Thạnh
0,28
18
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
Đại
Phước
0,11
19
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
Long
Thọ
0,20
20
Tram xăng Phước Thi ền (trên đường Trần Phú) _mã số 554
Phước
Thiền
0,20
21
Trụ sở Q uỹ tín
dụng Vạn điểm
Phước
Thiền
0,01
22
Khu trung tâm thương mại
Hiệp
Phước, Long Th ọ
50,91
A .7. Đất phát triển hạ tầng
A.7.1. Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
23
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
Ph ú
Hội
1,00
24
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
Phú
Hữu
1,20
25
Trung tâm Văn hóa thể thao
Vĩnh
Thanh
0,88
26
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã
Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
Phú
Thạnh
0,32
A.7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
27
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
Đại
Phước
0,57
28
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y
tế huyện)
Phước
An
5,00
A.7 .3.
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
29
Trường Mầm non Ph ú Đông
Phú
Đông
1,00
30
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
Ph ú
Hội
1,00
31
Tr ường m ầm non mẫu giáo Phú Thạnh
Phú
Thạnh
0,72
32
Trường mầm non Long Thọ
Long
Thọ
0,90
33
Trường THCS Long Thọ 2
Long
Thọ
1,09
34
Tr ường Tiểu học
Long Thọ 2
Long
Thọ
1,07
35
Mở rộng Trư ờng
tiểu học Phước Khánh
Phước
Khánh
0,10
36
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
Phước
Khánh
0,04
37
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
Phú
Thạnh
0,31
38
Trường THPT Phước Thiền
Phước
Thiền
2,00
39
Mở rộng trường THCS Phú Hội
Ph ú
Hội
0,70
A .7.4. Đất
giao thông
40
Đường liên cảng
Đại Phước,
Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
149,80
41
Đường N 1 từ
khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương
Hiệp
Phước
0,32
42
Đường vào trung tâm đo kiểm
Hiệp
Phước
0,09
43
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
Hiệp
Phước
0,78
44
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
87,60
45
Xây dựng đường Độn xã Long Tân
Long
Tân
6,36
46
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường s ố 6 GĐ 1 diện tích
1,48 ha tại Phú Hội)
Long
Tân, Phú Hội
43,66
47
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
s ố 1)
Long
Tân, Phú Hội
15,04
48
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
2,69
49
Cầu đường Quận 9 - Nh ơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Th anh
126,54
50
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
Phú
Đông
6,80
51
Đường Ph ú Tân
Phú Đông
Phú
Đông
11,88
52
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
Phú
Hội
1,12
53
Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
Phú
Hội
3,00
54
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (b ến 2)
Ph ú
Hữu
33,72
55
Mở rộng bến phà Cát Lái
Phú
Hữu
0,13
56
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu
Phú
H ữu
35,47
57
Đường vào khu dân cư Sen Việt
Phú
Hữu, Phú Đông
8,26
57
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
Phước
An
20,60
58
Đường vào KCN Ông Kèo
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
91,44
59
Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)
Phước
Khánh
10,00
60
Dự án xây dựng đường dân sinh phục
vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nh ơn Trạch -
Cát Lái tại xã Phước Khánh
Phước
Khánh
0,03
61
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nh ơn Tr ạch 1)
Phước
Thiền
5,04
62
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
Phước
Thiền
2,28
63
Đường 319 (n âng
c ấp mở rộng và nối dài)
Phước
Thiền
54,00
64
Đường 25C
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hi ệp Phước, Phú Hội
102,70
65
Đường cao tốc liên vùng phía Nam
(Long Thành - Bến Lức)
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
160,99
66
ICD kho số 5
Ph ú
Thạnh
12,23
67
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nh ơn
Trạch
Phú
Thạnh
0,03
68
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch
làm chủ đầu tư
Phước
Kh ánh
25,42
69
B ến thủy nội địa
Vĩnh Tân mở rộng
Long
Tân
4,06
70
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
Phước
Thiền
0,43
71
Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận
Thành)
Đại
Phước, Phú Hữu
69,20
72
Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)
Phú
Hữu
40,59
A.7.5. Đất thủy l ợi
73
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Tr ạch 1 đến rạch Bà Ký
Hiệp
Phước
0,62
74
Hệ th ống thoát
nước khu vực cây xanh
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
24,20
75
Trạm xử lý nước th ải số 1 (giai đoạn 1)
Phước
An
6,50
76
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
4,26
77
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
Vĩnh
Thanh
3,50
78
Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu
Phước
Khánh
1,40
79
Tuy ến ống cấp
nước từ QL 51 đến KCN VI
Long
Thọ
2,00
80
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 t ừ
ấp 1 đến ấp 3
Hiệp
Phước
0,70
81
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
Hiệp
Phước
0,28
82
Nạo vét kênh Bà Ký
Hiệp
Phước
0,50
A.7.6. Đất công trình n ăng l ượng
83
Dự án Đường dây điện 11 0KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch
3 - Long Thành
Hiệp
Phước, Long Thọ
0,10
84
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
Phước
Kh ánh
0,14
85
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Ph ú Mỹ - Nhà Bè
Phước
Khánh
0,10
86
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
Phước
Khánh
0,08
87
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè
Phước
Khánh
0,20
88
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
0,18
89
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
Vĩnh
Thanh
0,05
90
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV
thành phố Nhơn Trạch
Vĩnh
Thanh, Phước An
0,22
91
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp đi ện cho TBA
Hyosung
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
0,03
92
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đ ấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt
may
Vĩnh
Thanh, Phước An
0,10
93
Trạm biến áp 220KV An Phước
Hiệp
Phước
0,28
94
Trạm bi ến áp
11 0KV KCN Ông Kèo và Đường d ây đấu
nối
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
1,30
95
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
0,12
96
Trạm bi ến áp 1 10kV khu công nghiệp Ông Kèo & đ ấu n ối
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
1,30
97
Lộ ra 1 10kV
máy 2 trạm 220kV Bàu Sen
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
0,40
98
Đường dây 110KV Long Thành - Nh ơn
Trạch
Các
xã
0,02
A.7.7. Đất ch ợ
99
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
Đại
Phước
3,05
100
Chợ nổi tại xã Phước An
Phước
An
4,30
A.7.8. Đất cơ sở khoa học
101
9 Giếng quan trắc động thái nước dưới
đất tại các xã thuộc huyện
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Th ạnh
0,01
A.8. Đất ở
A.8.1. Khu tái định cư
102
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
Hiệp
Phước
12,78
103
Khu Tái định cư Long Tân
Long
Tân
21,00
104
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
Phú
Hội
17,29
105
Khu tái định cư Phước An
Phước
An
40,00
106
Khu tái định cư Phước Thiền
Phước
Thiền
14,90
107
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
25,00
A.8.2. Khu dân cư, chung cư
108
Khu chung cư cao tầng
Long
Tân, Phú H ội
1,00
109
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
Đại
Phước
2,00
110
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
Đại
Phước
9,60
111
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
Đại
Phước
130,75
112
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
Đại
Phước, Phú Hữu
64,13
113
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
Hiệp
Phước
18,33
114
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
Hiệp
Phước
9,84
115
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
Hiệp
Phước
21,50
116
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
Hiệp
Phước
2,70
117
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
Hiệp
Phước
4,75
118
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
Long
Tân
62,36
119
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)-Free land
Long
Tân
125,00
120
Khu dân cư Long Tân (1) (Công ty Điền
Phước)
Long
Tân
95,00
121
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
Long
Tân
35,00
122
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
Long
Tân
0,30
123
Khu dân cư Long Tân - Ph ú Hội (Công ty SaCom)
Long
Tân, Phú Hội
55,70
124
Khu dân cư th ương mại (Công ty Đại Viễn Dương)
Long
Tân, Phú Hội
9,90
125
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
Long
Thọ
18,50
126
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
Phú
Hội
9,17
127
Khu d ân cư xã
Phú Hội do Công ty Toàn Thành l àm chủ đầu tư
Phú
Hội
4,00
128
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
Phú
Hội
4,00
129
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Tây Hồ)
Phú
Hữu
199,00
130
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
Phú
Hữu
56,00
131
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
Phú
Hữu
4,45
132
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh
90,00
133
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (C ông ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh
48,18
134
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
753,00
135
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
Phước
An
40,00
136
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
Phước
An
47,39
137
Khu d ân cư Phước
An (Công ty HUD)
Phước
An, Long Th ọ
50,00
138
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
Phước
Thiền
35,90
139
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
Phước
Thiền
12 ,00
140
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
Phước
Thiền
39,15
141
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
Phước
Thiền
35,00
142
Khu d ân cư Phước
Thiền (Công ty Toàn Thành)
Phước
Thiền
43,48
143
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
Vĩnh
Thanh, Phú Th ạnh
92,00
144
Dự án xây dựng Khu d ân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ ph ần Đầu tư Đất
Ngọc làm ch ủ đầu tư.
Đại
Phước
4,50
145
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Lon g
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đ ầu tư
Long
Tân
9,50
146
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã
Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
Phú
Hội
8,00
147
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công
ty TNHH Hương Nga làm ch ủ đầu tư
Phước
Thiền
4,87
148
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Vi ệt Hưng làm ch ủ đầu tư.
Long
Tân
46,50
149
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV
c ấp vùng (Cty CP L ắp máy đi ện nước và Xây dựng)
Long
Tân
88,41
150
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
Long
Tân
34,19
151
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
Long
Tân, Phú Hội
9,99
152
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty C ổ phần Thiên Hà Group làm ch ủ đầu
tư
Phú
Đông
3,29
153
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
Phú
Hội
34,04
154
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Long Đức
Phú
Thạnh
8,16
155
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty C ổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm ch ủ đầu tư
Phước
An
43,20
156
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
Phước
Thiền
9,90
157
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát tri ển Địa
ốc Sài Gòn
Phước
Thiền
16,18
158
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân -Phú Thạnh
Long
Tân, Phú Thạnh
331,00
159
Khu dân cư Phước An (Công ty B ảo Giang)
Phước
An
70,00
160
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
Phước
An
2,12
161
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
Phước
Thiền
8,20
162
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
Phước
Thiền
2,00
163
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài
Gòn)
Phước
Thiền, Phú H ội
16,27
164
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận)
Vĩnh
Thanh
46,09
165
Khu nhà ở công nhân KCN I
Phước
Thiền
10,00
A.9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
166
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
Phú
Hội
0,56
167
Đội thanh tra giao thông số 8
Phú
Hội
0,20
A.10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
168
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
Hiệp
Phước
0,50
A.11. Đất sinh hoạt cộng đồng
169
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
Phú
Hội
0,04
170
Nhà văn hóa kết hợp V ăn phòng ấp Chợ
Phước
Thiền
0,03
A.12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
A.13. Đất cơ sở tôn giáo
171
Chùa Long Hương (mở rộng)
Long
Tân
1,76
172
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
Vĩnh
Thanh
0,02
173
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
Phú
Hội
0,20
174
Họ đạo Cao đài Đại Phước
Phú
Hữu
0,04
175
Họ đạo Long Tân
Long
Tân
0,10
A.14 . Đất sinh hoạt cộng đồng
176
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
Long
Tân
0,05
177
Nhà V ăn hóa
Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
0,04
178
Nhà Văn hóa Ấp
Thống Nhất
Vĩnh
Thanh
0,05
179
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
Vĩnh
Thanh
0,03
A.15. Khu đất đấu giá
180
Khu dân cư theo quy hoạch
Phước
An
64,00
181
Khu đất L âm nghiệp Sài Gòn
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
245,58
B. Các dự án đăng ký mới trong năm 2019
B.1. Đất cơ sở hạ tầng
B.1.1. Đất cơ sở giáo dục
1
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
Long
Tân, Phước Thiền
126,00
2
Trường mầm non Phước Long
Long
Thọ
0,07
3
Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (C ông ty CP Nguyên Cường)
Long
Tân
2,00
B.1.2. Đất công trình giao thông
4
Đường ra cảng Phước An đoạn I (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
Long
Thọ
3,20
5
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
Long
Thọ
0,06
B.2. Đất ở nông thôn
6
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ xã Phước Thiền
Phước
Thiền
3,30
7
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành
Phước
An
36,87
8
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần
KCN Miền Nam
Long
Tân, Phước An
40,95
9
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses Saigon river (Công ty Hai Dung)
Đại
Phước
55,33
10
Khu d ân cư đô
thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
Long
Tân
35,30
11
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành)
Phú
Hội
7,06
12
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
Vĩnh
Thanh
6,62
B.3. Đất cơ s ở tôn giáo
13
Thiền viện Hương Nghiêm
Phú
Đông
0,54
14
Chùa Pháp Thường (mở rộng)
Phú
Đông
3,90
15
Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Giác
Vĩnh
Thanh
2,00
16
Giáo xứ Nghĩa Mỹ
Vĩnh
Thanh
0,63
17
Tịnh thất Huyền Trang
Long
Thọ
0,05
18
Tịnh thất Phước Quang
Phú
Hội
0,05
19
Chùa Khánh Lâm
Phú
Thạnh
0,25
C. Chỉ tiêu Chuyên mục đích của
hộ gia đình, cá nhân năm 2019
20
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch v ụ
Các
xã
5,00
Trong đó chuy ển từ đất tr ồng lúa sang đất thương mại dịch
vụ
Các
xã
2,00
21
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở phù hợp với quy hoạch
Các
xã
23,00
Trong đó: Đất tr ồng lúa chuy ển sang đất ở phù hợp với quy
hoạch
Các
xã
1 3,00
22
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm phù hợp với quy hoạch
Các xã
5,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm the o Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
công trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch
Lý
do
1
Công trình ANTT tại khu vực ngã 3
sông Đồng Tranh
Phước
An
10,00
2015
Công trình chưa thực hiện
2
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
Phú
Hữu
0,56
2015
Công trình chưa thực hiện
3
Bến xe khách (Công ty Hào Bàng)
Phước
An
8,90
2015
Công trình chưa thực hiện
4
Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước
Hiệp
Phước
0,05
2015
Công trình chưa thực hiện
5
Chợ xã Long Tân
Long
Tân
0,70
2015
Công trình chưa thực hiện
6
Văn phòng ấp 1
Hiệp
Phước
0,05
2015
Công trình chưa thực hiện
7
Văn phòng ấp 2
Hiệp
Phước
0,05
2015
Công trình chưa thực hiện
8
Nhà v ăn h óa
kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân
Phú
Đông
0,05
2015
Công trình chưa thực hiện
9
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ ph Ần Đ ầu tư Xây dựng Hiệp Phú
làm chủ đầu tư
Long
Tân
22,28
2016
Công trình chưa thực hiện
10
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Vận tải Dầu khí Sông Đà)
Vĩnh
Thanh
90,00
2015
Công trình chưa thực hiện
Quyết định 4687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4687/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.080
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng