|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4686/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất Xuân Lộc Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4686/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4686/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân
Lộc, Tờ trình số 1625/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
2
|
4,17
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2
|
3,44
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
4
|
667,27
|
4
|
Đất quốc phòng
|
1
|
29,00
|
5
|
Đất an ninh
|
3
|
2,38
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16,40
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5
|
10,74
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
16
|
428,01
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
53
|
417,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
2,28
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
14
|
7,64
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
5
|
2,19
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
2
|
18,38
|
|
- Đất giao thông
|
14
|
364,32
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
14,90
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
6,14
|
|
- Đất chợ
|
3
|
0,99
|
10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
2,28
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
|
12
|
332,03
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
58,00
|
13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
7,30
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3
|
1,27
|
15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
38
|
29,31
|
16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
14,78
|
17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
10,59
|
18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
|
Tổng
|
149
|
2.264,05
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc được
UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 94,50 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 17 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
là 10 ha;
- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông
nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân để xây dựng trang trại là 30 ha, trong đó:
chuyển từ đất trồng lúa là 26 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (trường hợp không phải xin phép) là: 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia
đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 15 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia
đình, cá nhân sang đất trồng cây hàng năm khác là 04 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia
đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ
gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,60 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ
gia đình, cá nhân sang trồng cây lâu năm là 02 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải
đất lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất thương mại, dịch vụ là 0,40 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó:
chuyển từ đất trồng lúa là 05 ha;
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở của hộ gia đinh, cá nhân sang đất ở là 0,50
ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích dự án
(ha)
|
Diện
tích thu hồi
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
645,14
|
645,14
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
29,00
|
29,00
|
3
|
Đất an ninh
|
2
|
1,28
|
1,28
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16,40
|
16,40
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
409,17
|
409,17
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
36
|
387,00
|
354,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
2,28
|
2,24
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
7,18
|
5,05
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
12
|
359,06
|
329,01
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
14,59
|
14,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
3,45
|
3,45
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,08
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
1,88
|
1,88
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
96,70
|
96,70
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
58,00
|
58,00
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,40
|
0,40
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,12
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
26
|
22,29
|
18,51
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
230,00
|
|
Tổng
|
74
|
1.897,38
|
1.860,95
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án
(ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
(ha)
|
Đất
rừng phòng hộ
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
665,74
|
39,29
|
-
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16,40
|
0,34
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
409,17
|
11,53
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
15
|
371,03
|
57,17
|
7,59
|
|
Trong đó;
|
|
|
|
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
2,56
|
0,94
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
349,55
|
51,17
|
7,37
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
13,10
|
3,19
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
5,82
|
1,87
|
0,22
|
5
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
1
|
0,40
|
0,16
|
-
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
317,74
|
9,49
|
18,72
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
58,00
|
0,41
|
-
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,09
|
-
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
3,41
|
2,04
|
-
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
1,95
|
-
|
|
Tổng
|
29
|
2.072,01
|
122,47
|
26,31
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
sử dụng đất
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
22,08
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
3,65
|
3
|
Đất an ninh
|
3
|
2,18
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
1,01
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
19
|
35,46
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13
|
22,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,20
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
1,45
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
2,17
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
17,52
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
0,28
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,67
|
7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,00
|
8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2
|
56,00
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
1,22
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,39
|
11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
26
|
19,97
|
|
Tổng
|
75
|
167,35
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.828,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.383,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.584,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.255,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.557,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.297,08
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.218,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
478,21
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.637,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
14.658,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.427,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
860,34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
108,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
16,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
47,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
628,77
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.364,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
14,83
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4,95
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
85,28
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
12,87
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
23,06
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.026,98
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
170,24
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,44
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,95
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
89,58
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
94,77
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
130,65
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,14
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
860,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
771,22
|
3
|
Đất đô thị*
|
1.396,94
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.800,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
98,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
63,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
353,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.324,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7,37
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
6,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,14
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
60,35
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,39
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,64
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
21,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,50
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,86
|
|
- Đất giao thông
|
17,23
|
|
- Đất thủy lợi
|
1,45
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,80
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
7,38
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,55
|
2 7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,79
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,29
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,48
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
12,46
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,24
|
|
Tổng
|
1.860,95
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.461,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
97,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
50,23
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
125,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.191,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
26,31
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,98
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,68
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
25,04
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
15,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2,00
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,44
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
3,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
11,99
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập
kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất
và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời,
Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch,
có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn
thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
|
TT. Gia
Ray, Xuân Tâm
|
29,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Công an thị trấn Gia Ray
|
TT.
Gia Ray
|
0,20
|
3
|
Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã
Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm
|
Xuân
Hưng
|
1,10
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
16,40
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
5
|
Trạm xăng dầu Duy Quân
|
Xuân
Bắc
|
0,14
|
6
|
Trạm đăng kiểm
|
Xuân
Hòa
|
0,75
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
* Các cơ sở, điểm giết mổ
|
|
|
7
|
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà
|
Bảo
Hòa
|
2,00
|
8
|
Điểm giết mổ Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,05
|
9
|
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm
|
Xuân
Tâm
|
0,83
|
10
|
Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp
Thọ Bình)
|
Xuân
Thọ
|
0,58
|
|
* Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
11
|
Kho nông sản
|
Suối
Cát
|
0,20
|
12
|
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang
(Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)
|
Xuân
Hòa
|
0,25
|
13
|
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP
ĐTXD Cao su)
|
Xuân
Hưng
|
7,60
|
14
|
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị
Vĩnh Thu
|
Xuân Hưng
|
0,80
|
15
|
Hợp tác xã Môi Trường - Trương
Phong Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,10
|
16
|
Nhà máy sản xuất
sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai)
|
Xuân
Hưng
|
1,60
|
17
|
Xưởng cưa
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
18
|
Công ty Tâm Trung Phát
|
Xuân
Phú
|
0,30
|
19
|
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang
|
Xuân
Tâm
|
0,80
|
20
|
Cơ sở chế biến
tinh bột mì (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)
|
Xuân
Thành
|
3,20
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
21
|
Đền thờ Liệt sỹ
|
TT.
Gia Ray
|
2,13
|
|
6.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
22
|
Trạm y tế xã Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,08
|
|
6.3.
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
23
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
|
Suối
Cao
|
0,20
|
24
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
|
Suối
Cao
|
0,11
|
25
|
Trường Mầm non Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,15
|
26
|
Trường TH Bán trú
|
TT.
Gia Ray
|
1,20
|
27
|
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định
|
Xuân
Định
|
0,50
|
28
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)
|
Xuân
Hưng
|
0,05
|
29
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4)
|
Xuân
Hưng
|
0,17
|
30
|
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)
|
Xuân
Hưng
|
0,46
|
31
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
Xuân
Thành
|
0,33
|
32
|
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,98
|
|
6.4. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
33
|
Công trình hồ bơi và sân bóng đá
(trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)
|
TT.
Gia Ray
|
0,47
|
34
|
Công trình hồ
bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Hòa
|
0,16
|
35
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Phú
|
0,20
|
36
|
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
37
|
Sân bóng Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,71
|
|
6.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
38
|
Giếng khoan
quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
Các
xã
|
0,12
|
39
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
|
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
|
0,04
|
|
6.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
40
|
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai
(xây mới)
|
Suối
Cao
|
18,00
|
41
|
Hội người tàn tật tương trợ vươn
lên huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,38
|
|
6.7. Đất giao thông
|
|
|
42
|
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Các
xã
|
236,20
|
43
|
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
(HL10)
|
Các
xã
|
11,00
|
44
|
Mở rộng nút giao thông giữa đường
Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
|
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
|
2,83
|
45
|
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
|
Bảo
Hòa, Xuân Định
|
6,00
|
46
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
|
4,50
|
47
|
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)
|
Lang
Minh
|
0,76
|
48
|
Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng
lúa
|
Lang
Minh
|
0,08
|
49
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,30
|
50
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
51
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng
từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh)
|
Xuân
Hiệp
|
0,04
|
52
|
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng
Lăng
|
Xuân
Tâm
|
4,50
|
53
|
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
25,60
|
|
6.8. Đất thủy lợi
|
|
|
54
|
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng
|
Các
xã
|
11,50
|
55
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
|
TT.
Gia Ray
|
0,54
|
56
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân
Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
|
Xuân
Bắc
|
0,31
|
57
|
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm
|
0,95
|
58
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
|
6.9. Đất công trình năng lượng
|
|
|
59
|
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
|
Các
xã
|
0,32
|
60
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối
|
Các
xã
|
2,44
|
61
|
Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ
Sông Mây - Tân Uyên)
|
Các
xã
|
2,37
|
62
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối
|
Các
xã
|
1,01
|
|
6.10. Đất chợ
|
|
|
63
|
Chợ Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,64
|
64
|
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
65
|
Chợ Thọ Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,20
|
|
7. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
66
|
Điểm trung chuyển rác
|
Xuân
Phú
|
0,40
|
|
8. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
67
|
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
|
Các
xã
|
221,04
|
68
|
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà -
Long Khánh
|
Bảo
Hòa, Xuân Định
|
96,70
|
69
|
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Xuân
Bắc
|
6,02
|
70
|
Khu tái định cư Dofico
|
Xuân
Bắc
|
3,30
|
71
|
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường
dây điện 500KV
|
Xuân
Thành
|
0,06
|
|
9. Đất ở tại đô thị
|
|
|
72
|
Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
|
TT.
Gia Ray
|
58,00
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
73
|
Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,40
|
74
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
TT.
Gia Ray
|
0,40
|
75
|
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng
(gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng,
chợ)
|
Xuân
Tâm
|
6,50
|
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
76
|
Nhà quản lý hồ Núi Le
|
TT.
Gia Ray
|
0,05
|
77
|
Trụ sở Ban quản
lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,10
|
78
|
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
|
Xuân
Trường
|
0,12
|
|
12. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
79
|
Giáo xứ Xuân Bình
|
Bảo
Hòa
|
1,25
|
80
|
Chùa Phóng Sanh
|
Lang
Minh
|
0,84
|
81
|
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
|
Suối
Cao
|
3,76
|
82
|
Giáo xứ Chà Rang
|
Suối
Cao
|
1,17
|
83
|
Tịnh thất Thanh Lương
|
Suối
Cao
|
0,14
|
84
|
Hội thánh Cao đài Tây Ninh
|
Suối
Cát
|
0,30
|
85
|
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,32
|
86
|
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
|
Suối
Cát
|
0,46
|
87
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,11
|
88
|
Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,15
|
89
|
Giáo xứ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
2,12
|
90
|
Giáo xứ Xuân Tôn
|
Xuân
Bắc
|
1,31
|
91
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
Xuân
Bắc
|
0,51
|
92
|
Chùa Quan Âm
|
Xuân
Định
|
0,40
|
93
|
Chi hội Hưng Xuân Tự
|
Xuân
Hưng
|
0,12
|
94
|
Chùa Liên Hoa
|
Xuân
Hưng
|
0,24
|
95
|
Giáo xứ Đồng Tâm
|
Xuân
Tâm
|
1,46
|
96
|
Giáo xứ Tân Ngãi
|
Xuân
Tâm
|
1,45
|
97
|
Giáo xứ Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
0,80
|
98
|
Chi hội Tin lành Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,50
|
99
|
Giáo xứ Thọ Hòa
|
Xuân
Thọ
|
2,04
|
100
|
Giáo xứ Gia Ray
|
Xuân
Trường
|
0,49
|
|
13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
101
|
Nghĩa trang huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Tâm
|
14,78
|
|
14. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
102
|
Xuân Tâm - (XL.VS7-3)
|
Xuân
Tâm
|
10,59
|
|
15. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
103
|
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn
Quang Trang
|
Bảo
Hòa
|
0,35
|
|
16. Khu nuôi trồng thủy sản
|
|
|
104
|
Khu nuôi trồng
thủy sản - Hoàng Hải Đăng
|
Xuân
Hưng
|
1,00
|
105
|
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc
Hòa
|
Xuân
Hưng
|
2,44
|
|
17. Vùng khuyến khích chăn nuôi,
khu chăn nuôi tập trung
|
|
|
106
|
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn
|
Xuân
Phú, Xuân Thọ
|
20,30
|
|
18. Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico
|
|
|
107
|
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3B, 3D)
|
Xuân
Tâm, Xuân Bắc
|
645,14
|
108
|
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3C)
|
Xuân
Hưng, Xuân Tâm
|
409,17
|
|
19. Các khu đất đấu giá
|
|
|
109
|
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13
|
Bảo
Hòa
|
0,03
|
110
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
326 tờ 7
|
Bảo
Hòa
|
0,04
|
111
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)
|
TT.
Gia Ray
|
3,21
|
112
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
979 tờ 80
|
Xuân
Hưng
|
0,33
|
113
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
92 tờ 68
|
Xuân
Hưng
|
0,27
|
114
|
Đấu giá với mục
đích đất ở tại thửa 50 tờ 40
|
Xuân
Phú
|
0,09
|
115
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
116
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83
|
Xuân
Tâm
|
0,34
|
117
|
HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)
|
Xuân
Tâm
|
6,30
|
118
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
12 tờ 100
|
Xuân
Tâm
|
0,94
|
119
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18 tờ 14
|
Xuân
Thành
|
3,14
|
|
B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ
SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
120
|
Trụ sở làm việc
Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,08
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
2.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
121
|
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
122
|
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,08
|
|
2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
123
|
Trường MN Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,86
|
124
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
Xuân
Tâm
|
1,58
|
125
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
Xuân
Thành
|
0,65
|
126
|
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân
hiệu Tân Hợp)
|
Xuân
Thành
|
0,40
|
|
2.3. Đất giao thông
|
|
|
127
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000
đến Km29+500
|
Các
xã
|
48,79
|
128
|
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
|
Suối
Cát
|
2,60
|
|
3. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
129
|
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH
Cù Lao Xanh
|
Xuân
Tâm
|
1,88
|
|
4. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
130
|
Giáo xứ Phú Xuân
|
Bảo
Hòa
|
0,95
|
131
|
Tịnh xá Giác Quang
|
Lang
Minh
|
0,35
|
132
|
Chùa Liên Trì
|
Suối
Cao
|
0,30
|
133
|
Giáo xứ Gia Lào
|
Suối
Cao
|
0,77
|
134
|
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền
Giáo
|
Xuân
Định
|
0,30
|
135
|
Giáo xứ Xuân Hiệp
|
Xuân
Hiệp
|
0,68
|
136
|
Chùa Khánh Long
|
Xuân
Hòa
|
0,13
|
137
|
Chùa Đại Minh
|
Xuân
Hưng
|
2,35
|
138
|
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp
4
|
Xuân
Tâm
|
0,06
|
139
|
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5
|
Xuân
Tâm
|
0,16
|
140
|
Tịnh thất Sơn Lâm
|
Xuân
Thành
|
0,96
|
141
|
Chùa Kỳ Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,15
|
142
|
Tịnh xá Tam Quy
|
Xuân
Thọ
|
0,24
|
143
|
Chùa Linh Nhã
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
144
|
Niệm phật đường Khánh Hạnh
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
145
|
Tịnh Thất Viên Quang
|
Xuân
Trường
|
0,67
|
|
5. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
146
|
Hồ Gia Ui 2
|
Xuân
Hưng, Xuân Hòa
|
230,00
|
|
6. Vùng khuyến khích chăn nuôi,
khu chăn nuôi tập trung
|
|
|
147
|
Trang trại gà đẻ - Công ty TNHH
TMDVSX và chăn nuôi Thanh Đức
|
Xuân
Phú
|
0,30
|
148
|
Trang trại chăn nuôi gà thịt công
nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My
|
Xuân
Trường
|
1,53
|
|
7. Các khu đất đăng ký kế hoạch
đấu giá
|
|
|
149
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV
Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số
15)
|
Xuân
Bắc
|
3,82
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019
|
1
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang
đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
|
Các
xã, thị trấn
|
17,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác
(trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
26,00
|
3
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Các
xã, thị trấn
|
4,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
7
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
8
|
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã,thị trấn
|
1,60
|
9
|
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
10
|
Chuyển từ đất nông nghiệp không phải
đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ
|
Các
xã, thị trấn
|
0,40
|
11
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
12
|
Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân chuyển sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
0,50
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN
XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Trảng Bom - Xuân Lộc (X.Trường - X.
Thọ)
|
Các
xã
|
17,52
|
2
|
Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng
|
Lang
Minh
|
1,98
|
3
|
Nhà VH xã (sân bóng mini)
|
Suối
Cao
|
0,20
|
4
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối
Cao
|
Suối
Cao
|
0,20
|
5
|
Trạm xăng dầu
(km1803)
|
Suối
Cát
|
0,21
|
6
|
Ban chỉ huy quân sự huyện
|
TT.
Gia Ray
|
3,65
|
7
|
Phòng cảnh sát PCCC Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,08
|
8
|
Trụ sở tòa án nhân dân sơ thẩm Khu
vực V
|
TT.
Gia Ray
|
0,82
|
9
|
Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành án
huyện
|
TT.
Gia Ray
|
0,15
|
10
|
Trụ sở Công an xã Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
0,30
|
11
|
Cây xăng (đường
vào thác trời)
|
Xuân
Bắc
|
0,20
|
12
|
Kho chứa nông sản
|
Xuân
Bắc
|
1,26
|
13
|
Nhà máy CBTA gia súc (HTX CN Xuân
Phú)
|
Xuân
Bắc
|
2,90
|
14
|
Cơ sở gia công giày dép (ông Phan
Văn Hoành)
|
Xuân
Hoà
|
4,38
|
15
|
Cty TNHH MTV Bột mì (Phan Thành Tâm)
|
Xuân
Hoà
|
4,70
|
16
|
Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan
|
Xuân
Hòa
|
0,56
|
17
|
Địa điểm căn cứ Rừng Lá
|
Xuân
Hòa
|
3,00
|
18
|
Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu
|
Xuân
Hòa
|
0,10
|
19
|
Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền
|
Xuân
Hòa
|
0,39
|
20
|
Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bảo
(Huỳnh Thị Trắng)
|
Xuân
Hòa
|
0,20
|
21
|
Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu
|
Xuân
Hòa
|
0,20
|
22
|
Công ty TNHH Gạch Trà Giang
|
Xuân
Hòa
|
0,30
|
23
|
Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật
|
Xuân
Hòa
|
0,83
|
24
|
Công ty cổ phần 3F-CN
|
Xuân
Hưng
|
1,35
|
25
|
Điểm giết mổ tập trung Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
0,83
|
26
|
Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang
|
Xuân
Hưng
|
2,86
|
27
|
Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công
nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên)
|
Xuân
Hưng
|
2,40
|
28
|
Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
29
|
Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát
|
Xuân
Hưng
|
3,00
|
30
|
Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị
Kim Ánh
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
31
|
Lò gạch Trương Hữu Trí
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
32
|
Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh
|
Xuân
Hưng
|
2,00
|
33
|
Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
34
|
Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
35
|
Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn
Tư
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
36
|
Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn Văn Giữ
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
37
|
Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân - Nguyễn Văn Sắc
|
Xuân
Hưng
|
1,50
|
38
|
Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị
Kiều Trang
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
39
|
Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
40
|
Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
41
|
Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
42
|
Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích
Thu
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
43
|
Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh Hùng
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
44
|
Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
45
|
Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
46
|
Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh
Hoàng
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
47
|
Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc
Mai
|
Xuân
Hưng
|
0,70
|
48
|
Cơ sở gạch Thới
Lai - Trương Thị Thùy Hương
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
49
|
Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
50
|
Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức
Quang
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
51
|
Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc
|
Xuân
Hưng
|
1,00
|
52
|
HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú đầu tư
xây dựng trại chăn nuôi heo, nuôi cá
|
Xuân
Hưng
|
10,00
|
53
|
HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú
|
Xuân
Hưng
|
10,00
|
54
|
Trụ sở Công an xã Xuân Phú
|
Xuân
Phú
|
0,80
|
55
|
Chợ Bình Xuân
|
Xuân
Phú
|
0,30
|
56
|
Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)
|
Xuân
Tâm
|
0,38
|
57
|
Sản xuất gia công mộc dân dụng (ông
Nguyễn Duy Lượng)
|
Xuân
Tâm
|
0,27
|
58
|
Trường MN Xuân Tâm (phân hiệu Suối
Đục)
|
Xuân
Tâm
|
0,42
|
59
|
Sân bóng đá mini (ấp 4)
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
60
|
Nâng cấp, thay thế thiết bị trạm
bơm Xuân Tâm
|
Xuân
Tâm
|
0,08
|
61
|
Khu tái định cư trường bắn (điểm DC
số 4)
|
Xuân
Tâm
|
53,00
|
62
|
Trụ sở Liên đoàn lao động Huyện
|
Xuân
Tâm
|
0,40
|
63
|
Trạm Thú y huyện
|
Xuân
Tâm
|
0,24
|
64
|
Cơ sở gạch Trung Quân
|
Xuân
Thành
|
1,90
|
65
|
Điểm giết mổ Xuân Thành
|
Xuân
Thành
|
2,89
|
66
|
Trường MN Xuân Thành
|
Xuân
Thành
|
0,72
|
67
|
Mở rộng sân bóng ấp Tân Hợp
|
Xuân
Thành
|
1,52
|
68
|
Khu tái định cư
|
Xuân
Thành
|
3,00
|
69
|
Khu khai thác vật liệu san lấp
|
Xuân
Thành
|
5,85
|
70
|
Trạm y tế (trung tâm y tế huyện
Xuân Lộc)
|
Xuân
Thọ
|
0,11
|
71
|
Cây xăng (Km
5+800 đường Xuân Trường - Xuân Thọ)
|
Xuân
Thọ
|
0,60
|
72
|
Nhà công vụ giáo viên
|
Xuân
Thọ
|
0,10
|
73
|
Chợ Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,37
|
74
|
Trường MN Xuân Trường (PH Bàu Sen)
|
Xuân
Trường
|
0,21
|
75
|
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo
nái hậu bị tại xã Xuân Trường (Bà Đoàn Thị Thanh Phương)
|
Xuân
Trường
|
2,08
|
Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4686/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
1.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|