Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4685/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa Đồng Nai
Số hiệu:
|
4685/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4685/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 18118/TTr-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số
1615/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố
Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
65,99
|
2
|
Đất an ninh
|
9
|
35,26
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
191,85
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
31,20
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
42
|
280,91
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
17,68
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
163
|
388,46
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
7
|
1,72
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6
|
9,73
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
56
|
48,52
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
8
|
0,08
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
1
|
2,63
|
|
- Đất giao thông
|
57
|
200,53
|
|
- Đất thủy lợi
|
16
|
47,58
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8
|
75,16
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
3
|
2,47
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5
|
2,42
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
27
|
788,36
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
107
|
567,38
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
16
|
6,98
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3
|
4,06
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
54
|
21,90
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
10
|
220,80
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
28
|
1,00
|
16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3
|
4,57
|
17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
1,60
|
Tổng
|
484
|
2.630,41
|
(Chi tiết
các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục;
vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2019 thành phố Biên Hòa được Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 6 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất phi nông
nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân 2 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản 2 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng
số
|
Số
lượng
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
65,99
|
65,99
|
2
|
Đất an ninh
|
6
|
35,10
|
9,06
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
191,85
|
73,41
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
187,91
|
8,54
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
122
|
353,01
|
254,86
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
1,30
|
1,30
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4
|
6,52
|
6,23
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
33
|
34,49
|
24,09
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
8
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất giao thông
|
47
|
175,50
|
152,93
|
|
- Đất thủy lợi
|
14
|
57,54
|
37,33
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8
|
75,16
|
30,48
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
2
|
2,38
|
2,38
|
7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5
|
2,42
|
1,58
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
18
|
476,57
|
365,23
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
44
|
378,26
|
347,18
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
7,22
|
5,32
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,05
|
0,05
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
50
|
20,88
|
20,63
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
19
|
0,76
|
0,75
|
14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
2,60
|
1,30
|
Tổng
|
288
|
1.722,61
|
1.153,90
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
1,95
|
1,95
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
46,43
|
46,43
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,09
|
0,09
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
25
|
22,93
|
21,46
|
1,47
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
3,14
|
3,14
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
11
|
11,18
|
9,71
|
1,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
1,25
|
1,25
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
7,35
|
7,35
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
82,04
|
82,04
|
-
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
21
|
58,43
|
58,43
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
1,22
|
1,22
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
1,36
|
1,36
|
-
|
9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,63
|
0,63
|
-
|
Tổng
|
66
|
215,08
|
213,61
|
1,47
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
7,83
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,51
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
2,63
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3
|
3,52
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
38
|
89,16
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3
|
1,17
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6
|
4,71
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
13,56
|
|
- Đất giao thông
|
12
|
59,40
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
10,32
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
51,76
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
13
|
51,70
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
1,50
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,07
|
10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2
|
2,17
|
Tổng
|
69
|
210,85
|
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.154,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
691,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
48,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.237,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.161,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
151,94
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
614,42
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
262,58
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
34,98
|
1.8
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.197,84
|
2
|
Đất quốc phòng
|
4.397,91
|
2.1
|
Đất an ninh
|
79,65
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
1.939,88
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
144,90
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
500,48
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
645,58
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.958,95
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
- Đất
cơ sở văn hóa
|
45,98
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
76,03
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
306,69
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
133,21
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
12,81
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
20,89
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.992,57
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
3.201,72
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
41,62
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
14,73
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
169,24
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
227,79
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
666,24
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,09
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
272,26
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,50
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.713,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
128,85
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
776,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
149,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
50,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
223,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
282,95
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
66,45
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
52,78
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
377,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
24,14
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,89
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
41,62
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
93,86
|
2.7
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1,31
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1,36
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5,29
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
3,27
|
|
- Đất giao thông
|
72,40
|
|
- Đất thủy lợi
|
7,14
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,16
|
|
- Đất chợ
|
0,63
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
2,20
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
24,66
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
76,06
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,74
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,21
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,62
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,22
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
24,39
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4,79
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,21
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
38,41
|
Tổng
|
1.153,90
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.503,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
202,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
50,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
374,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
503,09
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
342,75
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
77,64
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
10,50
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
7,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
2,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
1,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
188,24
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn
935 - Sư đoàn 370
|
Bửu
Long
|
0,19
|
2
|
Trường bắn cơ bản 2
|
Phước
Tân
|
53,79
|
3
|
Công trình phòng thủ tỉnh
|
Tam
Phước
|
0,11
|
4
|
Thao trường huấn
luyện LLVT thành phố
|
Trảng Dài
|
11,90
|
|
* Đất quốc phòng bàn giao
|
|
|
5
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ
LLVT QK7
|
Trảng
Dài, Tân Phong
|
4,50
|
6
|
Bàn giao khu gia đình quân đội Quân
đoàn 4
|
Tân
Phong
|
42,94
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
7
|
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước
|
Tam
Phước
|
0,21
|
8
|
Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
|
Tân
Phong
|
26,24
|
9
|
Trụ sở Công an Tỉnh
|
An
Bình
|
5,75
|
10
|
Trụ sở Công an phường Bửu Long
|
Bửu
Long
|
0,07
|
11
|
Trụ sở Công an phường Tân Biên
|
Tân Biên
|
0,18
|
12
|
Phòng PC 68
|
An Bình
|
1,10
|
13
|
Trụ sở Công an phường Tam Hòa
|
Tam
Hòa
|
0,05
|
14
|
Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông
|
Tân
Hạnh
|
1,62
|
15
|
Trụ sở Công an phường Hóa An
|
Hóa
An
|
0,04
|
|
* Đất an ninh -PCCC
|
|
|
|
* Đất an ninh bàn giao
|
|
|
16
|
Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)
|
Hóa
An
|
1,51
|
17
|
Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và
PC 47 bàn giao)
|
Tân
Hiệp
|
0,28
|
18
|
Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát
kinh tế bàn giao)
|
Trảng
Dài
|
0,43
|
19
|
Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều
tra bàn giao)
|
Trung
Dũng
|
0,01
|
20
|
Khu dân cư số
110 (Trụ sở công an TP. Biên Hòa bàn giao)
|
Trung
Dũng
|
1,00
|
21
|
Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an
|
Tân
Phong
|
5,00
|
|
3. Khu công nghiệp
|
|
|
22
|
Khu công nghiệp Amata (mở rộng)
|
Long
Bình
|
53,29
|
23
|
KCN Hố Nai giai đoạn II
|
Long
Bình; Phước Tân
|
65,14
|
24
|
Khu công nghiệp Giang Điền
|
Tam Phước
|
73,42
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
25
|
Cụm công nghiệp Dốc 47
|
Tam
Phước
|
31,20
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
* Công trình Trung tâm TMDV
|
|
|
26
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn
Tiên
|
An
Hòa
|
179,50
|
27
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và
nhà ở của KCN AMATA
|
Long
Bình
|
2,70
|
28
|
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết
hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại -
Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)
|
Long
Bình Tân
|
30,35
|
29
|
Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng)
|
Phước
Tân
|
3,08
|
30
|
Trung tâm thương mại kết hợp chung
cư
|
Quang
Vinh
|
0,25
|
31
|
Mở rộng khách sạn Hòa Bình
|
Quyết
Thắng
|
0,46
|
32
|
Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp
Nam Hà)
|
Quyết
Thắng
|
0,19
|
33
|
Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục
vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)
|
Tam
Phước
|
0,50
|
34
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư
phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai
|
Tân
Hiệp
|
0,23
|
35
|
Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ
Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)
|
Tân
Vạn
|
4,38
|
36
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thống
Nhất
|
0,30
|
|
* Công trình Trung tâm TMDV
|
|
|
37
|
Khu du lịch sinh thái của Công ty
TNHH T&Q
|
Hiệp
Hòa
|
0,80
|
38
|
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải
trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hiệp
Hòa
|
0,38
|
39
|
Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
|
Long
Bình Tân
|
0,02
|
40
|
Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty
TNHH Hữu Trọng)
|
Long
Bình Tân
|
6,00
|
41
|
Khu thương mại cơ giới và kho bãi
nông sản (Công ty Mai Mai)
|
Phước
Tân
|
29,85
|
42
|
Khu thương mại dịch vụ nhà hàng
khách sạn (Công ty Mai Mai)
|
Phước
Tân
|
7,23
|
43
|
Trung tâm Hội nghị
|
Quyết
Thắng
|
0,13
|
44
|
Trung tâm thương mại, siêu thị
|
Trảng
Dài
|
0,38
|
45
|
Trung tâm TMDV
theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
Thống
Nhất
|
0,94
|
46
|
Trung tâm điều hành thông tin di động
|
Tân
Tiến
|
0,55
|
47
|
Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ
- dân cư
|
Thống
Nhất
|
1,38
|
|
* Trạm xăng dầu
|
|
|
48
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526)
|
Hiệp
Hòa
|
0,07
|
49
|
Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty
Tín Nghĩa)
|
Long
Bình
|
0,20
|
50
|
Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ
mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)
|
An
Hòa
|
0,30
|
51
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn (Mã ngành 548)
|
Hiệp
Hòa
|
0,54
|
52
|
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
53
|
Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ
- Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
|
Tam
Phước
|
0,45
|
54
|
Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên
(mã 57) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân
Biên
|
0,05
|
55
|
Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân
Hòa
|
0,15
|
56
|
Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu
xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
|
Trảng
Dài
|
0,14
|
|
* Đất thương mại dịch vụ khác
|
|
|
57
|
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa
|
Tam
Phước
|
0,53
|
58
|
Showroom trưng bày mô tô
|
Phước
Tân
|
0,87
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
59
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX
Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
Phước
Tân
|
0,12
|
60
|
Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)
|
Tam
Phước
|
0,30
|
61
|
Mở rộng Nhà xưởng
sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
|
Tân
Hòa
|
0,27
|
62
|
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp
TN Cao Vân)
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
3,68
|
63
|
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh
nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước
Tân
|
5,06
|
64
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)
|
Tam
Phước
|
0,97
|
65
|
Đầu tư xây dựng
mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam
Phước (Công ty Tiến Lộc)
|
Tam
Phước
|
3,90
|
66
|
Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty
Cp Trung Đông)
|
Tam
Phước
|
3,38
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
67
|
Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh
|
Quang
Vinh
|
0,23
|
68
|
Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng
niệm
|
Tân
Hiệp
|
0,08
|
69
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến
|
Tân
Tiến
|
0,47
|
70
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
|
Hiệp
Hòa
|
0,30
|
71
|
Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu
vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)
|
Tân Biên
|
0,38
|
72
|
Bia tưởng niệm kết hợp công viên
văn hóa
|
Hiệp
Hòa
|
0,14
|
73
|
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Thanh Bình
|
Thanh
Bình
|
0,12
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
74
|
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa
|
Hóa
An
|
2,21
|
75
|
Trường cao đẳng y tế và bệnh viện
(Lê Quý Đôn)
|
Long
Bình Tân
|
4,51
|
76
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức
năng II (Bộ Công thương)
|
Long
Bình Tân
|
1,30
|
77
|
Mở rộng khu điều trị bắt buộc
|
Tân
Phong
|
0,80
|
78
|
Trạm y tế phường An Bình
|
An Bình
|
0,20
|
79
|
Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)
|
Trảng
Dài
|
0,71
|
|
7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy
nghề
|
|
|
80
|
Ký túc xá và khu học tập sinh viên
(trường ĐH Lạc Hồng)
|
Bửu
Long
|
1,92
|
81
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ
thuật số 2 (cơ sở 2)
|
Tân
Phong
|
2,20
|
|
* Trường Trung học Phổ thông
|
|
|
82
|
Trường THPT Chu Văn An
|
Hóa
An
|
1,40
|
83
|
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)
|
Tam
Hiệp
|
0,20
|
84
|
Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)
|
Tân
Hòa
|
0,92
|
85
|
Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở
rộng)
|
Tân
Tiến
|
0,68
|
|
* Trường Trung học Cơ sở
|
|
|
86
|
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
An
Hòa
|
0,21
|
87
|
Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần
Quốc Tuấn)
|
Bình
Đa
|
1,45
|
88
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bửu
Long
|
1,51
|
89
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ (THCS Long
Bình 2)
|
Long
Bình
|
0,70
|
90
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết
Thắng
|
1,00
|
91
|
Trường THCS Tân Biên
|
Tân
Biên
|
1,33
|
92
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
1,48
|
93
|
Trường THCS Tân Phong
|
Tân
Phong
|
1,58
|
94
|
Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng
Dài 2)
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
95
|
Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH
Phước Tân 2)
|
Phước
Tân
|
1,18
|
96
|
Trường THCS Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
1,10
|
97
|
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)
|
Long
Bình Tân
|
0,48
|
|
* Trường Tiểu học
|
|
|
98
|
Trường TH Long Bình 1
|
Long
Bình
|
2,14
|
99
|
Trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An
Hòa
|
1,02
|
100
|
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
|
Bửu
Hòa
|
1,30
|
101
|
Mở rộng trường
TH Hiệp Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
102
|
Trường TH Tam Phước 4
|
Tam
Phước
|
1,13
|
103
|
Trường TH Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
104
|
Trường TH Tân Tiến A
|
Tân
Tiến
|
1,30
|
105
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
Thanh
Bình
|
0,51
|
106
|
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)
|
Trảng Dài
|
1,12
|
107
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Quang
Vinh
|
1,00
|
108
|
Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)
|
Hòa
Bình
|
0,02
|
109
|
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)
|
Quyết
Thắng
|
0,16
|
|
* Trường mầm non
|
|
|
110
|
Trường MN Hòa
Hưng (cơ sở 2) mở rộng
|
An Hòa
|
0,12
|
111
|
Trường mầm non
|
Tân
Mai
|
0,15
|
112
|
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)
|
Tân
Mai
|
0,38
|
113
|
Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm
Đức)
|
Thống
Nhất
|
0,21
|
114
|
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)
|
Hóa An
|
0,10
|
115
|
Trường MN công lập (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,55
|
116
|
Trường MN công lập (cạnh trường THCS Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,23
|
117
|
Trường MN tư thục Á Châu
|
Thống
Nhất
|
0,37
|
|
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
118
|
Trường TH, THCS, THPT tư thục song
ngữ
|
Quyết
Thắng
|
0,52
|
119
|
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)
|
Trảng
Dài
|
1,27
|
120
|
Trường TH Tân Hiệp (mới)
|
Tân
Hiệp
|
1,33
|
121
|
Trường TH Long Bình Tân 2
|
Long
Bình Tân
|
1,23
|
122
|
Trường TH Tân Phong
|
Tân
Phong
|
1,78
|
123
|
Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3)
|
An
Hòa
|
0,41
|
124
|
Trường MN Sơn
Long
|
Thống
Nhất
|
0,20
|
125
|
Trường MN ấp Vườn Dừa
|
Phước
Tân
|
0,50
|
126
|
Trường MN ấp Tân Cang
|
Phước
Tân
|
0,50
|
127
|
Trường MN Tân Hạnh 2
|
Tân
Hạnh
|
0,84
|
128
|
Trường MN Tân Phong
|
Tân
Phong
|
0,67
|
129
|
Trường MN
Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)
|
Quang
Vinh
|
0,76
|
|
6.4. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
* Công trình Giếng Quan trắc
|
|
|
130
|
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
văn (TD46)
|
Hiệp
Hòa
|
0,01
|
131
|
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
văn (TD40)
|
Long
Bình
|
0,01
|
132
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-10)
|
Long
Bình
|
0,01
|
133
|
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29)
|
Tam
Phước
|
0,01
|
134
|
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36)
|
Phước
Tân
|
0,01
|
135
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-9A, NB-9B)
|
Long
Bình
|
0,02
|
136
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-12A, NB-12B)
|
Tam Phước
|
0,003
|
137
|
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-6A; NB-6B)
|
Trảng
Dài
|
0,003
|
|
6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
138
|
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp
|
Tân
Hiệp
|
2,63
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
|
* Sân bay, bến, cảng
|
|
|
139
|
Cảng Đồng Nai (mở rộng)
|
Long
Bình Tân
|
15,59
|
140
|
Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa
|
Phước
Tân
|
1,00
|
141
|
Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa)
|
Thống
Nhất, Hiệp Hòa
|
2,17
|
142
|
Bến Xe Biên Hòa 2
|
Phước
Tân
|
2,33
|
|
* Đường bộ
|
|
|
143
|
Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ
51
|
An
Hòa
|
1,00
|
144
|
Nối dài tuyến đường số 1 và số 3
|
An
Bình
|
2,00
|
145
|
Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú)
|
Các
phường
|
19,37
|
146
|
Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu
Long Hưng)
|
An
Hòa
|
11,70
|
147
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
9,00
|
148
|
Đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Bửu
Long
|
19,66
|
149
|
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
|
Hiệp
Hòa
|
2,46
|
150
|
Đường vào trường THCS Phan Bội Châu
|
Long
Bình
|
1,03
|
151
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố
3, 4, 5
|
Long
Bình
|
1,00
|
152
|
Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu
|
Phước
Tân
|
0,82
|
153
|
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
17,92
|
154
|
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
24,16
|
155
|
Đường nối từ
đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây
Chàm (đường vào Viện kiểm sát)
|
Quang
Vinh
|
0,35
|
156
|
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết
Thắng
|
0,34
|
157
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu
Giây
|
Tam Phước
|
5,30
|
158
|
Mở rộng quốc lộ 51
|
Tam
Phước
|
0,09
|
159
|
Hương lộ 21
|
Tam
Phước
|
1,1
|
160
|
Đường vào Trạm bơm tăng áp
|
Tam
Phước
|
0,03
|
161
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định
(HT)
|
Tân
Hiệp
|
0,41
|
162
|
Mở rộng đường Trương Định (khu vực
mũi tàu)
|
Tân
Mai
|
0,02
|
163
|
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
Tân
Phong
|
3,50
|
164
|
Đường vào trường THCS Tân Phong
|
Tân
Phong
|
0,24
|
165
|
Đường vào trường TH Tân Tiến A
|
Tân
Tiến
|
0,46
|
166
|
Đường Lưu Văn Viết
|
Tân
Tiến
|
0,75
|
167
|
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo
quy hoạch
|
Tân
Vạn
|
2,22
|
168
|
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn
|
Thanh
Bình
|
0,02
|
169
|
Đường D9 (nối đường
Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)
|
Thống
Nhất
|
1,87
|
170
|
Đường liên phường Trảng Dài - Tân
Hiệp
|
Trảng
Dài; Tân Hiệp
|
6,79
|
171
|
Bến thủy nội địa
phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV
Hoàng Gia Bảo)
|
Thanh
Bình
|
0,22
|
172
|
Dự án đường D1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát)
|
Long
Bình Tân
|
0,07
|
173
|
Đường chống ùn
tắc giao thông trên QL1 (Đường Điều Xiển)
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Long Bình
|
5,10
|
174
|
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An
Hòa
|
0,27
|
175
|
Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn
Du và đường vành đai sân bay)
|
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
176
|
Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở
rộng
|
Bửu
Hòa
|
2,63
|
|
* Đường bộ
|
|
|
177
|
Đường Bùi Văn Hòa
|
An Bình,
Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa
|
15,59
|
178
|
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên
đường vận chuyển khoáng sản
|
Phước
Tân
|
1,16
|
179
|
Đường vào trạm
bơm số 1
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
180
|
Đường vào trường
TH Long Bình 1
|
Long
Bình
|
0,16
|
181
|
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
Bửu
Long
|
0,53
|
182
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn
An
|
Hóa An
|
0,18
|
183
|
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn
1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
Phước
Tân, Long Bình
|
0,45
|
184
|
Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng
|
Phước
Tân, An Hòa, Long Bình Tân
|
0,75
|
185
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước
Thiện Tân
|
Tân
Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
186
|
Vỉa hè đường
Hưng Đạo Vương
|
Thanh
Bình
|
0,00
|
187
|
Lắp dựng cầu
ghềnh cũ
|
Long
Bình Tân
|
1,10
|
188
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn
Thuận
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
189
|
Dự án kết nối từ đường Điều Xiển
vào khu tập thể dệt Thống Nhất
|
Tân
Biên
|
0,10
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
|
* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp
|
|
|
190
|
Trạm bơm tăng
áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)
|
Tân
Biên, Long Bình
|
2,33
|
191
|
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An
|
Hóa
An
|
0,35
|
|
* Công trình xử lý nước thải
|
|
|
192
|
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại
phường Hố Nai
|
Hố
Nai
|
1,7
|
193
|
Nhà máy xử lý nước thải số 2
|
Tam
Hiệp
|
2,40
|
194
|
Trạm bơm nước thải số 1
|
Thống
Nhất
|
0,49
|
|
* Công trình thoát nước, nạo vét
|
|
|
195
|
Cải tạo rạch Diên Hồng
|
Thống
Nhất
|
0,72
|
196
|
Dự án chống ngập
úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
Long
Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
15,20
|
197
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
Tân Mai,
Thống Nhất
|
0,32
|
198
|
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai
|
Hiệp
Hòa
|
0,85
|
199
|
Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn
tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước
Tân
|
0,16
|
200
|
Mương thoát nước cho khu công nghiệp
Giang Điền
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
3,20
|
201
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong
|
Tam
Phước
|
0,96
|
202
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)
|
Hiệp
Hòa
|
1,85
|
203
|
Gia cố bờ trái
sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước
thải số 2)
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
1,6
|
204
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn dầu
của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
|
Tân
Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
13,75
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
* Đường dây 110kV, 220 kV
|
|
|
205
|
Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu nối
|
Bửu
Hòa; Hóa An; Tân Hạnh
|
15,92
|
206
|
Đường dây 110 kV
4 mạch từ TC 110 kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình
- Long Thành (đường dây 110kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước)
|
Tam
Phước
|
0,07
|
|
* Trạm biến áp
|
|
|
207
|
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường
dây đấu nối
|
Phước Tân
|
0,4
|
208
|
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và
đường dây đấu nối
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,27
|
209
|
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường
dây đấu nối
|
Phước
Tân
|
4,30
|
210
|
Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13
|
Tân
Mai
|
0,01
|
211
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mai
|
Thống
Nhất
|
0,40
|
|
6.9. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
212
|
Trạm viễn thông
|
Tam
Phước
|
0,04
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
213
|
Chợ Hóa An (mở rộng)
|
Hóa
An
|
0,67
|
214
|
Chợ Tam Phước
|
Tam
Phước
|
1,71
|
215
|
Mở rộng chợ Sặt
|
Tân
Biên
|
0,09
|
|
8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
216
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp
Hòa
|
1,10
|
217
|
Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội
|
Long
Bình
|
0,65
|
218
|
Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
Trung
Dũng
|
0,58
|
219
|
Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)
|
Bình
Đa
|
0,02
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
9.1. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
220
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô
thị và du lịch Sơn Tiên
|
An
Hòa
|
8,05
|
221
|
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng
trường THCS Hòa Hưng
|
An
Hòa
|
0,32
|
222
|
Khu dân cư và tái
định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
Hiệp
Hòa
|
28,60
|
223
|
Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước
Tân
|
0,60
|
224
|
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và
khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
Phước
Tân
|
138,44
|
225
|
Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý
dự án)
|
Tân
Hạnh
|
3,05
|
226
|
Khu dân cư tái định cư số 101
|
Tân
Hạnh
|
4,53
|
227
|
Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị
Hòa)
|
Hiệp
Hòa
|
0,56
|
228
|
Khu tái định cư số 43
|
Phước
Tân
|
2,97
|
|
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp
|
|
|
229
|
Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín Nghĩa)
|
Tam
Phước
|
3,82
|
230
|
Khu dân cư cho người có thu nhập thấp
(Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
|
Tam
Phước
|
6,40
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
231
|
Khu dân cư số 10
(Công ty CP BĐS Phố Bình Minh)
|
An
Hòa
|
7,89
|
232
|
Khu đô thị Waterfront
|
Long
Hưng
|
20,00
|
233
|
Khu dân cư Long Hưng
|
Long
Hưng
|
40,00
|
234
|
Khu đô thị, sân golf, thể thao và
du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
|
Phước
Tân
|
3,34
|
235
|
Khu đô thị sinh thái Phước Tân
|
Phước
Tân
|
56,00
|
236
|
Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng
An Hưng Phát)
|
Phước
Tân
|
13,90
|
237
|
Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước
Tân
|
10,42
|
238
|
Khu đô thị sinh thái Long Thành
(Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)
|
Phước Tân, Tam Phước
|
300,00
|
239
|
Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)
|
Tam
Phước
|
19,10
|
240
|
Nhà ở thấp tầng
kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á
Phát)
|
Thống
Nhất
|
0,98
|
241
|
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM
và DV Lê Sơn Thịnh)
|
Tam
Phước
|
25,60
|
242
|
Khu dân cư Tân Cang
|
Phước
Tân
|
45,94
|
243
|
Khu dân cư Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
0,40
|
|
9.2. Đất ở đô thị
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
244
|
Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý
dự án)
|
Tam
Hiệp
|
0,60
|
245
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự
án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
|
Long
Bình Tân
|
0,12
|
246
|
Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên
2 (Cty Tín Nghĩa)
|
Tân
Biên
|
0,23
|
247
|
Khu Tái định cư Tân Phong 1
|
Tân
Phong
|
1,30
|
248
|
Khu Tái định cư Tân Phong 2
|
Tân
Phong
|
1,33
|
249
|
Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)
|
Trảng
Dài
|
4,50
|
250
|
Khu tái định cư và công viên cây
xanh số 23
|
Bửu
Long
|
0,70
|
251
|
Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục
vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu
Hòa
|
1,80
|
252
|
Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ
tầng)
|
Tân
Biên
|
0,97
|
253
|
Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28
- Bộ Quốc phòng)
|
Long
Bình
|
2,58
|
254
|
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm
trường Biên Hòa)
|
Tân
Biên
|
6,20
|
255
|
Khu tái định cư phường Quang Vinh
|
Quang
Vinh
|
0,52
|
256
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71
|
Tân
Vạn
|
3,23
|
257
|
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở
rộng Giáo xứ Tân Lộc)
|
Tân
Mai
|
0,09
|
258
|
Khu dân cư tái
định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
|
Thống
Nhất
|
3,78
|
259
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
Thống
Nhất
|
0,73
|
260
|
Khu dân cư và tái định cư số
55 (xây dựng hạ tầng)
|
Tân
Hiệp
|
2,15
|
|
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội cho người có thu nhập
thấp
|
|
|
261
|
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty
Tín Nghĩa Á Châu)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
15,17
|
|
* Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
262
|
Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 -
Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
An
Bình
|
2,40
|
263
|
Chung cư thu nhập thấp Phúc An
Khang
|
Bửu
Hòa
|
0,28
|
264
|
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty
Phúc Hiếu)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
19,06
|
265
|
Khu dân cư theo quy hoạch số 25
(Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
0,13
|
266
|
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại,
nhà ở cao cấp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh
doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
27,88
|
267
|
Khu dân cư suối Cầu Vạt
|
Tân
Mai
|
9,80
|
268
|
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng
|
Long
Bình
|
2,96
|
269
|
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
Long
Bình Tân
|
0,99
|
270
|
Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng
Phát)
|
Long
Bình Tân
|
0,15
|
271
|
Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4)
|
Long
Bình Tân
|
1,52
|
272
|
Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh
Vinh)
|
Long
Bình Tân
|
4,80
|
273
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang
Vinh
|
1,72
|
274
|
Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù
lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)
|
Tân
Vạn
|
48,00
|
275
|
Khu dân cư và
trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến)
|
Tân
Tiến
|
2,80
|
276
|
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công
ty D2D)
|
Thống
Nhất
|
30,62
|
277
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư số
79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)
|
Thống
Nhất
|
20,56
|
278
|
Khu dân cư số 88
(giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Trảng
Dài
|
1,10
|
279
|
Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh
doanh nhà)
|
Quang
Vinh
|
0,59
|
280
|
Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
Long
Bình Tân
|
5,51
|
281
|
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)
|
Tân
Hòa
|
2,85
|
282
|
Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số
13 của Cty cổ phần An Bình)
|
An
Bình
|
3,02
|
283
|
Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)
|
Long
Bình Tân
|
0,07
|
284
|
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai
|
Quyết
Thắng
|
8,40
|
285
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang
Vinh
|
0,90
|
286
|
Khu thương mại
và nhà ở cao tầng (Cty CP Thế Giới Nhà)
|
Thống
Nhất
|
0,15
|
287
|
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
|
Thống
Nhất
|
2,12
|
288
|
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)
|
Trảng
Dài
|
4,70
|
289
|
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)
|
Trảng
Dài
|
1,80
|
290
|
Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)
|
Trảng
Dài
|
0,60
|
291
|
Nhà ở kết hợp
TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
|
Tân
Tiến
|
0,77
|
292
|
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông
Á Phát)
|
Thống
Nhất
|
4,02
|
293
|
Khu nhà ở số 63 ( Cty Kinh Doanh
Nhà)
|
Tân
Phong
|
1,00
|
294
|
Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt
Việt Nam)
|
Long
Bình
|
0,71
|
295
|
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV
(Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Thống
Nhất
|
0,15
|
296
|
Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46 (Cty
Văn Tiến Nghĩa)
|
Thống
Nhất
|
0,28
|
297
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại phường
Long Bình Tân
|
Long
Bình Tân
|
1,10
|
|
9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT
|
|
|
298
|
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông
Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
12,00
|
299
|
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến
Quốc lộ 1K)
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
40,90
|
300
|
Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
|
Tân
Phong
|
26,00
|
301
|
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2
đoạn 1)
|
An
Hòa; Hóa An
|
48,56
|
302
|
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường
ven sông Đồng Nai)
|
Bửu
Long
|
25,00
|
303
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái)
|
Các
phường
|
68,27
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
304
|
Trụ sở Công an
xã Tân Hạnh
|
Tân
Hạnh
|
0,13
|
305
|
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên
Hoà
|
Bửu
Long
|
0,40
|
306
|
Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới
|
Quyết
Thắng
|
0,13
|
307
|
Trụ sở làm việc các phòng ban TP.
Biên Hòa
|
Thống
Nhất
|
2,64
|
308
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây
dựng tỉnh
|
Quang
Vinh
|
0,26
|
309
|
Xây dựng Tòa án thành phố
|
Bửu
Long
|
0,40
|
310
|
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
311
|
Trụ sở Tỉnh
đoàn Đồng Nai (mở rộng)
|
Quyết
Thắng
|
0,06
|
312
|
Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung
tâm hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quyết
Thắng
|
0,04
|
313
|
Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số
2 Cục Hải quan
|
Tam
Phước
|
0,39
|
314
|
Trung tâm hành chính công
|
Thống
Nhất
|
1,70
|
315
|
Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị
trí Quỹ Tín dụng phường)
|
Trung
Dũng
|
0,01
|
316
|
Trụ sở Công an xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,05
|
317
|
Trụ sở Công an xã Phước Tân
|
Phước
Tân
|
0,05
|
318
|
Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực
XIII
|
An
Bình
|
0,50
|
319
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết
Công giáo
|
Tân Biên
|
0,15
|
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
320
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định
và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
|
Quang
Vinh
|
0,05
|
321
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng
Nai
|
Tân
Hiệp
|
3,30
|
322
|
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự
nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)
|
Quang
Vinh
|
0,71
|
|
12. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
323
|
Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng)
|
Hố
Nai
|
0,08
|
324
|
Chùa Từ Bi
|
Phước
Tân
|
0,09
|
325
|
Cơ sở Phan xi cô
|
Long
Bình
|
0,25
|
326
|
Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm
|
Long
Bình
|
0,21
|
327
|
Niệm Phật Đường Long Hưng
|
Long
Hưng
|
0,40
|
328
|
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)
|
Tân
Hạnh
|
0,37
|
329
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
Tân
Mai
|
0,07
|
330
|
Giáo xứ Thái An
|
Trảng
Dài
|
0,60
|
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
331
|
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ
đá Tân Cang 9
|
Tam
Phước
|
15,10
|
332
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
62,99
|
333
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng
-Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
Phước
Tân
|
5,65
|
334
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước
Tân
|
Phước
Tân
|
18,20
|
335
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 5 -Phước Tân
|
Phước
Tân
|
13,59
|
336
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân
|
Phước
Tân
|
15,00
|
337
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2)
|
Phước
Tân; Tam Phước
|
45,00
|
338
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước
Tân (BH.Đ1-3)
|
Phước
Tân - Tam Phước
|
35,98
|
339
|
Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu
|
Phước
Tân
|
5,00
|
340
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước
Tân
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
4,29
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
341
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vườn Dừa
|
Phước
Tân
|
0,03
|
342
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố KP2
|
Quang
Vinh
|
0,02
|
343
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
344
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP7
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
345
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2
|
Tam
Hiệp
|
0,02
|
346
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Tân
Mai
|
0,02
|
347
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
Tân
Mai
|
0,02
|
348
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
|
Tân
Mai
|
0,02
|
349
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7
|
Tân
Phong
|
0,02
|
350
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4, 6
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
351
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5 (xây mới)
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
352
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP1
|
An
Bình
|
0,02
|
353
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
Long
Bình
|
0,03
|
354
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
|
Tân
Hiệp
|
0,05
|
355
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
356
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
357
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4B
|
Trảng
Dài
|
0,02
|
358
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
359
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5A
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
360
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3
|
Trảng
Dài
|
0,05
|
361
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4C
|
Trảng
Dài
|
0,03
|
362
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4
|
Tân
Tiến
|
0,04
|
363
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhất Hòa 2
|
Hiệp
Hòa
|
0,12
|
364
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Thống
Nhất
|
0,02
|
365
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
An
Hòa
|
0,16
|
366
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3, 4
|
Tam
Hiệp
|
0,04
|
367
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2
|
Tân
Biên
|
0,02
|
368
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhị Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,06
|
|
15. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
369
|
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường
xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
|
Quang
Vinh
|
1,30
|
370
|
Khu vui chơi giải trí công cộng tại
khu phố 11
|
An
Bình
|
0,09
|
371
|
Công viên cây xanh, TDTT kết hợp
khu vui chơi giải trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp)
|
Tân
Tiến
|
3,18
|
|
14. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
372
|
Nhà từ đường
|
Bửu
Long
|
1,60
|
|
16. Các khu đất đấu giá
|
|
|
373
|
Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa
46; tờ 45 thửa 3)
|
An
Hòa
|
0,72
|
374
|
Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa
137)
|
Bửu
Long
|
0,18
|
375
|
Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa 153, tờ 20 thửa 1)
|
Bửu
Hòa
|
0,53
|
376
|
Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa 103)
|
An
Bình
|
0,03
|
377
|
Khu đất đấu giá
số 10 (Tờ 34 thửa 40)
|
An
Bình
|
0,01
|
378
|
Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141)
|
An
Bình
|
0,04
|
379
|
Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa 59)
|
Long
Bình Tân
|
1,41
|
380
|
Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa
63, 64)
|
Phước
Tân
|
0,77
|
381
|
Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa 36)
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
382
|
Khu đất đấu giá số 33 (tờ số 33, thửa
số 230)
|
Trảng
Dài
|
0,15
|
383
|
Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa
102)
|
Quyết
Thắng
|
0,01
|
384
|
Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV)
|
Tam
Phước
|
0,06
|
385
|
Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55)
|
Tân
Hiệp
|
2,11
|
386
|
Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa 81)
|
Tân
Hòa
|
0,00
|
387
|
Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa
217)
|
An
Hòa
|
0,30
|
388
|
Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa
104 và thửa 76)
|
Bửu
Hòa
|
0,02
|
389
|
Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp
TMDV)
|
Hóa
An
|
25,47
|
390
|
Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21
thửa 221)
|
Hóa
An
|
0,57
|
391
|
Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31
thửa 81)
|
Phước
Tân
|
1,42
|
392
|
Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa 62)
|
Tam
Hiệp
|
0,01
|
393
|
khu đất đấu giá số 19 ( Thửa số 351, tờ số 34:
đấu giá TMDV)
|
Trảng
Dài
|
0,28
|
394
|
Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty
Giày Cự Hùng cũ)
|
Tân
Hiệp
|
0,77
|
395
|
Khu đất đấu giá số 21 (Tờ 22 thửa 71a và cty giày cự hùng cũ)
|
Tân
Hiệp
|
0,23
|
396
|
Khu đất đấu
giá số 25 (Tờ 13 thửa 31)
|
Quyết
Thắng
|
0,07
|
397
|
Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7)
|
Quyết
Thắng
|
0,28
|
398
|
Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa 1)
|
Long
Bình
|
0,26
|
399
|
Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường
TH Tân Phong A mở rộng)
|
Tân
Phong
|
0,36
|
400
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV
|
Trảng
Dài
|
1,73
|
401
|
Khu đất đấu giá số 34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)
|
Trung
Dũng
|
0,34
|
402
|
Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa
131)
|
Quang
Vinh
|
0,08
|
403
|
Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa
61)
|
Bửu
Hòa
|
1,56
|
404
|
Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ)
|
Tân
Hiệp
|
2,42
|
405
|
Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa
98)
|
An
Bình
|
0,014
|
406
|
Đấu giá khu đất Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai (cũ) theo mục tiêu QH là đất giáo dục (Trường liên cấp quốc tế
từ Tiểu học đến Phổ thông Trung học)
|
Quyết
Thắng
|
1,49
|
407
|
Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)
|
Tân
Tiến
|
0,75
|
408
|
Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam
Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)
|
Tam
Hiệp
|
0,16
|
409
|
Thửa đất số
106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản
Sài Gòn)
|
Long
Bình Tân
|
2,57
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2019
|
|
|
|
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
* Bàn giao khu gia đình quân nhân
|
|
|
410
|
Khu gia đình B,
sân bay Biên Hòa
|
Các
phường
|
3,95
|
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
2.1. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
411
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
Hóa
An
|
0,85
|
412
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
Long
Bình
|
0,81
|
413
|
Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng ( cơ sở
6)
|
Bửu
Long
|
0,34
|
|
2.3. Đất giao thông
|
|
|
414
|
Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Bửu
Long, Quang Vinh
|
0,37
|
415
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
Thống
Nhất
|
1,60
|
416
|
Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
1,22
|
417
|
Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)
|
Bình
Đa
|
0,24
|
418
|
Bến xe tải
Biên Hòa
|
Phước
Tân
|
1,77
|
419
|
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn
Máu theo quy hoạch
|
Thống
Nhất
|
1,20
|
|
2.4. Đất thủy lợi
|
|
|
420
|
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
Thống
Nhất, Quyết Thắng
|
1,70
|
421
|
Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước
|
Tam
Phước, Phước Tân
|
53,79
|
|
3. Đất ở
|
|
|
422
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78
|
Thống
Nhất
|
3,71
|
423
|
Khu đất tạo vốn cho dự án đường
Nguyễn Du
|
Bửu Long
|
9,53
|
424
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Bình
Đa
|
2,33
|
425
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư
|
Tam
Hiệp
|
9,40
|
426
|
Mở rộng khu dân cư tại phường An
Bình
|
An
Bình
|
3,24
|
427
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp
Hòa
|
0,07
|
428
|
Chùa Liên Trí Chơn Như
|
An
Hòa
|
0,02
|
429
|
Giáo xứ Thánh Giuse
|
Bình
Đa
|
0,28
|
430
|
Tịnh xá Ngọc Ấn
|
Bửu
Long
|
0,06
|
431
|
Ban Trị sự
GHPGVN tỉnh
|
Hiệp
Hòa
|
0,70
|
432
|
Tịnh xá Ngọc
Pháp
|
Hiệp
Hòa
|
0,03
|
433
|
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa
An)
|
Hóa
An
|
0,40
|
434
|
Giáo xứ Phúc Lâm
|
Hố Nai
|
0,05
|
435
|
Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc Hải
|
Hố
Nai
|
0,08
|
436
|
Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ Bắc Hải)
|
Hố
Nai
|
0,05
|
437
|
Chùa Long Phú
|
Long
Bình Tân
|
0,53
|
438
|
Trường Trung cấp Phật học
|
Phước
Tân
|
0,73
|
439
|
Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)
|
Phước
Tân
|
1,22
|
440
|
Nhà thờ Thiên Phước (Giáo xứ Thiên
Phước)
|
Phước
Tân
|
1,36
|
441
|
Cộng đồng thiên trợ Phước Tân
|
Phước
Tân
|
0,79
|
442
|
Chùa Viên
Thông
|
Phước
Tân
|
1,07
|
443
|
Thiền viện Hiện Quang
|
Phước
Tân
|
1,45
|
444
|
Chùa Quảng Nghiêm
|
Phước
Tân
|
0,14
|
445
|
Thiền viện Phước Sơn
|
Phước
Tân
|
3,80
|
446
|
Chùa Y Sơn
|
Phước
Tân
|
0,70
|
447
|
Chùa Phước Hộ
|
Phước
Tân
|
0,10
|
448
|
Chùa Liên Hoa
|
Phước
Tân
|
0,70
|
449
|
Chùa Thiền Tôn Ni Tự
|
Phước
Tân
|
0,06
|
450
|
Tịnh Thất Chơn Tịnh
|
Phước
Tân
|
0,06
|
451
|
Tịnh thất Quan Âm
|
Phước
Tân
|
0,03
|
452
|
Linh Sơn Ni Tự
|
Phước
Tân
|
0,05
|
453
|
Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)
|
Tam
Hiệp
|
0,30
|
454
|
Giáo Xứ Bùi Thượng
|
Tam
Hòa
|
0,52
|
455
|
Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo
xứ Thiên Bình)
|
Tam
Phước
|
0,46
|
456
|
Giáo Xứ Thiên Bình
|
Tam
Phước
|
1,46
|
457
|
Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường
MG Long Đức 1)
|
Tam
Phước
|
0,10
|
458
|
Chùa Thanh Hương
|
Tam
Phước
|
0,17
|
459
|
Chùa Chơn Nguyên
|
Tam
Phước
|
0,17
|
460
|
Chùa Thanh Long Cổ Tự
|
Tam
Phước
|
0,25
|
461
|
Tịnh thất Liên Thanh
|
Tam
Phước
|
0,16
|
462
|
Chùa Di Lặc
|
Tam
Phước
|
0,26
|
463
|
Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại
Lộ)
|
Tân
Biên
|
0,30
|
464
|
Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường
mầm non)
|
Tân
Biên
|
0,18
|
465
|
Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng,
MN Tân Hòa)
|
Tân
Hòa
|
0,45
|
466
|
Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)
|
Tân
Hòa
|
0,32
|
467
|
Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải)
|
Tân
Tiến
|
0,01
|
468
|
Tịnh Xá Ngọc Hiệp
|
Thống
Nhất
|
0,05
|
469
|
Tịnh xá Ngọc
Long
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
470
|
Chùa Tịnh Châu Như Ý
|
Thống
Nhất
|
0,04
|
471
|
Chùa Pháp Bửu
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
472
|
Tịnh Thất Bửu Minh
|
Trảng
Dài
|
0,04
|
473
|
Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành
Biên Hòa)
|
Trung
Dũng
|
0,07
|
|
* Đăng ký các khu đất đấu giá
|
|
|
474
|
Thửa đất số
196 tờ 10
|
Quyết
Thắng
|
0,01
|
475
|
Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc
tờ 63 thửa 20)
|
An
Bình
|
0,30
|
476
|
Khu đất Công ty TNHH xây dựng và
trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456)
|
Trảng
Dài
|
0,13
|
477
|
Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa
An
|
Hóa
An
|
6,78
|
478
|
Thửa đất số 174 tờ bản đồ số 63
|
Long
Bình Tân
|
0,78
|
479
|
Thửa 255 tờ bản
đồ số 10
|
Hòa
Bình
|
0,27
|
480
|
Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông
nghiệp Đồng Nai
|
Long
Bình Tân
|
0,19
|
|
III. Các dự án điều chỉnh quy mô, vị trí
|
|
|
481
|
Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)
|
Quyết
Thắng
|
0,32
|
482
|
Khu căn hộ cao
cấp kết hợp thương mại dịch vụ
|
Thống
Nhất
|
0,65
|
483
|
Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán
bộ
|
Quyết
Thắng
|
0,19
|
484
|
Trạm xăng dầu
|
Tân
Hòa
|
0,09
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2019
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã
|
10,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
|
Các
xã
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
phường
|
6,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
|
Các
phường
|
3,00
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
phường, xã
|
5,00
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp
không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân
|
Các
phường, xã
|
2,00
|
5
|
Chuyển mục
đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình cá nhân
|
Các
phường, xã
|
7,00
|
6
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
phường, xã
|
2,00
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép
|
Các
phường, xã
|
3,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
1
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai
|
An
Bình, Tân Mai, Tam Hiệp
|
1,60
|
2015
|
2
|
Trường mầm non xây mới
|
An
Hòa
|
0,55
|
2015
|
3
|
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường
Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
|
An
Hòa
|
2,30
|
2016
|
4
|
Hương Lộ 2 và Cầu An Hòa (vị trí QH
cũ)
|
An Hòa, Long Hưng
|
12,06
|
2015
|
5
|
Trung tâm văn hóa phường
|
Bửu
Long
|
0,59
|
2015
|
6
|
Nhà tang lễ thành phố
|
Bửu
Long
|
1,50
|
2015
|
7
|
Khu vui chơi giải trí
|
Bửu
Long
|
1,47
|
2015
|
8
|
Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký
túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng
|
Bửu
Long
|
0,19
|
2015
|
9
|
Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa
|
Bửu
Long
|
0,51
|
2016
|
10
|
Đất ở (Khu đất công ty CP Công
trình GT ĐN)
|
Các
phường, xã
|
0,02
|
2015
|
11
|
Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập
trung
|
Hố
Nai
|
0,44
|
2015
|
12
|
Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hóa An
|
Hóa
An
|
45,70
|
2016
|
13
|
Văn hóa khu phố 3, 4
|
Hòa
Bình
|
0,03
|
2015
|
14
|
Bàn giao khu đất Lữ đoàn tăng thiết
giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 phục vị tái định cư
|
Long
Bình
|
5,06
|
2015
|
15
|
Mở rộng nhà máy đá Granite Tín Nghĩa
|
Long
Bình
|
1,00
|
2015
|
16
|
Nhà máy chế biến
gỗ tại phường Long Bình (Công ty TNHH Thái Bảo Châu)
|
Long
Bình
|
1,60
|
2015
|
17
|
Công ty TNHH gỗ Khang Vy
|
Long
Bình
|
0,92
|
2015
|
18
|
Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn
Long)
|
Long
Bình Tân
|
0,33
|
2015
|
19
|
Khu dân cư (công ty Hữu Trọng)
|
Long
Bình Tân
|
5,64
|
2015
|
20
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sinh Quốc Phát Lộc)
|
Long
Bình Tân
|
4,00
|
2015
|
21
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
|
Long
Bình Tân
|
0,02
|
2015
|
22
|
KDC theo quy hoạch - công ty Hữu Trọng
|
Long
Bình Tân
|
6,06
|
2015
|
23
|
Thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang
|
Phước
Tân
|
6,70
|
2015
|
24
|
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,13
|
2015
|
25
|
Xây dựng dự án khu dân cư theo quy
hoạch (Tổng Cty Phát triển KCN)
|
Quang
Vinh
|
0,76
|
2015
|
26
|
Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy
nước Biên Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,10
|
2015
|
27
|
Khu hiệu bộ trường THCS bán Công Quyết Thắng
|
Quyết
Thắng
|
0,20
|
2015
|
28
|
Đường vào trường THCS Quyết Thắng 2
(Ban Quản lý Dự án thành phố)
|
Quyết
Thắng
|
0,30
|
2015
|
29
|
Trường THCS Quyết Thắng 2 (Ngô Nhơn
Tịnh) (Ban Quản lý Dự án thành phố)
|
Quyết
Thắng
|
0,72
|
2015
|
30
|
Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp
|
Tam
Hiệp
|
0,30
|
2016
|
31
|
Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa
|
Tam
Hòa
|
0,28
|
2015
|
32
|
Trạm hoạt động Quân báo - Trinh sát
|
Tam
Phước
|
1,13
|
2015
|
33
|
Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục quân 2)
|
Tam Phước
|
0,16
|
2015
|
34
|
Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty Cổ
phần Kiến trúc và Nội thất Nano)
|
Tam
Phước
|
1,00
|
2015
|
35
|
Trường mầm non tư thục Họa Mi
|
Tam
Phước
|
0,12
|
2015
|
36
|
Đường chất thải rắn
|
Tam
Phước
|
7,27
|
2016
|
37
|
Khu dân cư tái định cư số 52 (Công
ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo)
|
Tân
Biên
|
3,32
|
2015
|
38
|
Khu trưng bày sản phẩm kết hợp công
đoạn lắp ráp ngành công nghiệp phụ trợ
|
Tân
Biên
|
2,30
|
2015
|
39
|
Đường vào Trung tâm hành chính phường
Tân Biên
|
Tân Biên
|
2,73
|
2016
|
40
|
Trường Thực hành sư phạm
|
Tân
Hiệp
|
1,90
|
2015
|
41
|
Văn phòng KP 6
|
Tân
Hòa
|
0,01
|
2015
|
42
|
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A
|
Tân
Phong
|
0,40
|
2015
|
43
|
Trường Mầm non Tân Tiến (Công ty Sơn Long)
|
Tân
Tiến
|
0,70
|
2015
|
44
|
Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất
Cty Đồng Tiến)
|
Tân
Tiến
|
0,84
|
2016
|
45
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai
|
Thống
Nhất
|
0,82
|
2015
|
46
|
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân
Mai (Cty Thế giới nhà)
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
15,20
|
2016
|
47
|
Bệnh viện phụ sản, răng hàm mặt -
Tai mũi họng, trung tâm sức khỏe người Lao động và Môi trường (Sở y tế)
|
Trảng
Dài
|
4,40
|
2015
|
48
|
Khu tái định
cư 2,7 ha phường Trảng Dài (Ban Quản lý Dự án)
|
Trảng
Dài
|
2,70
|
2015
|
49
|
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở
rộng
|
Trảng
Dài
|
4,60
|
2015
|
50
|
Trạm y tế phường Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
0,03
|
2018
|
51
|
Trạm y tế phường
Bình Đa
|
Bình
Đa
|
0,04
|
2018
|
52
|
Trạm y tế xã An Hòa
|
An
Hòa
|
0,04
|
2018
|
53
|
Trạm y tế xã Phước Tân
|
Phước
Tân
|
0,07
|
2018
|
54
|
Cải tạo cảnh
quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
|
Phước
Tân
|
0,70
|
2018
|
55
|
Đường Bắc Sơn - Long Thành
|
Tam
Phước
|
11,58
|
2018
|
56
|
Đường nối Phan
Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)
|
Quang
Vinh
|
1,82
|
2017
|
57
|
Đường song hành xa lộ Hà Nội
|
Tam
Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa
|
15,08
|
2018
|
58
|
Đường đấu nối
từ ấp Long Đức 3 đến đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường
Phùng Hưng)
|
| | |