Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4685/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Số hiệu: 4685/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4685/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 18118/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1615/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019

Thtự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

4

65,99

2

Đất an ninh

9

35,26

3

Đất khu công nghiệp

3

191,85

4

Đất cụm công nghiệp

1

31,20

5

Đất thương mại, dịch vụ

42

280,91

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

17,68

7

Đất phát triển hạ tầng

163

388,46

 

- Đất cơ sở văn hóa

7

1,72

 

- Đất cơ sở y tế

6

9,73

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

56

48,52

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

8

0,08

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,63

 

- Đất giao thông

57

200,53

 

- Đất thủy lợi

16

47,58

 

- Đất công trình năng lượng

8

75,16

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

0,04

 

- Đất chợ

3

2,47

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5

2,42

9

Đất ở tại nông thôn

27

788,36

10

Đất ở tại đô thị

107

567,38

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16

6,98

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

4,06

13

Đất cơ sở tôn giáo

54

21,90

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

220,80

15

Đất sinh hoạt cộng đng

28

1,00

16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3

4,57

17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

1,60

Tổng

484

2.630,41

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa được Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 10 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 6 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;

- Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân 2 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản 2 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mc đích sử dụng đất

Tổng số

Số lượng

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

4

65,99

65,99

2

Đất an ninh

6

35,10

9,06

3

Đất khu công nghiệp

3

191,85

73,41

4

Đất thương mại, dịch vụ

6

187,91

8,54

5

Đất phát triển hạ tầng

122

353,01

254,86

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

1,30

1,30

 

- Đất cơ sở y tế

4

6,52

6,23

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

33

34,49

24,09

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

8

0,08

0,08

 

- Đất giao thông

47

175,50

152,93

 

- Đất thủy lợi

14

57,54

37,33

 

- Đất công trình năng lượng

8

75,16

30,48

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

0,04

0,04

 

- Đất chợ

2

2,38

2,38

7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5

2,42

1,58

8

Đất ở tại nông thôn

18

476,57

365,23

9

Đất ở tại đô thị

44

378,26

347,18

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

7,22

5,32

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,05

0,05

12

Đất cơ sở tôn giáo

50

20,88

20,63

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

19

0,76

0,75

14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

2,60

1,30

Tổng

288

1.722,61

1.153,90

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

1

Đất khu công nghiệp

1

1,95

1,95

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

4

46,43

46,43

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,09

0,09

-

4

Đất phát triển hạ tầng

25

22,93

21,46

1,47

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,01

0,01

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

3,14

3,14

-

 

- Đất giao thông

11

11,18

9,71

1,47

 

- Đất thủy lợi

3

1,25

1,25

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

7,35

7,35

-

5

Đất ở tại nông thôn

9

82,04

82,04

-

6

Đất ở tại đô thị

21

58,43

58,43

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

1,22

1,22

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

1,36

1,36

-

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,63

0,63

-

Tng

66

215,08

213,61

1,47

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

7,83

2

Đất an ninh

1

0,51

3

Đất thương mại, dịch vụ

2

2,63

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

3,52

5

Đất phát triển hạ tầng

38

89,16

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3

1,17

 

- Đất cơ sở y tế

6

4,71

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

13,56

 

- Đất giao thông

12

59,40

 

- Đất thủy lợi

6

10,32

6

Đất ở tại nông thôn

3

51,76

7

Đất ở tại đô thị

13

51,70

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

1,50

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,07

10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

2,17

Tổng

69

210,85

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.154,32

1.1

Đất trồng lúa

691,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.237,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.161,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

151,94

1.5

Đất rừng sản xuất

614,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

262,58

1.7

Đất nông nghiệp khác

34,98

1.8

Đất phi nông nghiệp

19.197,84

2

Đất quốc phòng

4.397,91

2.1

Đất an ninh

79,65

2.2

Đất khu công nghiệp

1.939,88

2.3

Đất cụm công nghiệp

144,90

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

500,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

645,58

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.958,95

 

Trong đó:

-

 

- Đt cơ sở văn hóa

45,98

 

- Đất cơ sở y tế

76,03

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

306,69

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

133,21

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,81

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,89

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.992,57

2.11

Đất ở tại đô thị

3.201,72

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

41,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

14,73

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

169,24

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

227,79

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

666,24

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,09

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

272,26

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,50

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.713,23

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

128,85

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

776,80

1.1

Đất trồng lúa

149,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

223,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

282,95

1.4

Đất rừng sản xuất

66,45

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

52,78

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

377,10

2.1

Đất quốc phòng

30,10

2.2

Đất an ninh

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

24,14

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

3,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

41,62

2.6

Đất phát triển hạ tầng

93,86

2.7

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,31

 

- Đất cơ sở y tế

1,36

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

5,29

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,10

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

3,27

 

- Đất giao thông

72,40

 

- Đất thủy lợi

7,14

 

- Đất công trình năng lượng

0,16

 

- Đất chợ

0,63

 

- Đất hạ tầng khác

2,20

2.8

Đất ở tại nông thôn

24,66

2.9

Đất ở tại đô thị

76,06

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,74

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,21

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

0,62

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,22

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,39

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,79

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,21

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

38,41

Tổng

1.153,90

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.503,94

1.1

Đất trồng lúa

202,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

374,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

503,09

1.4

Đất rừng sản xuất

342,75

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

77,64

1.6

Đất nông nghiệp khác

2,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10,50

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

7,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

188,24

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ T
ài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (
b/c);
- Hộ
i đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Ph
ó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố
Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370

Bửu Long

0,19

2

Trường bắn cơ bản 2

Phước Tân

53,79

3

Công trình phòng thtỉnh

Tam Phước

0,11

4

Thao trường huấn luyện LLVT thành phố

Trng Dài

11,90

 

* Đất quốc phòng bàn giao

 

 

5

Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7

Trảng Dài, Tân Phong

4,50

6

Bàn giao khu gia đình quân đội Quân đoàn 4

Tân Phong

42,94

 

2. Đất an ninh

 

 

7

Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước

Tam Phước

0,21

8

Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao

Tân Phong

26,24

9

Trụ sở Công an Tnh

An Bình

5,75

10

Trụ sở Công an phường Bửu Long

Bửu Long

0,07

11

Trụ sở Công an phường Tân Biên

Tân Biên

0,18

12

Phòng PC 68

An Bình

1,10

13

Trụ sở Công an phường Tam Hòa

Tam Hòa

0,05

14

Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông

Tân Hạnh

1,62

15

Trụ sở Công an phường Hóa An

Hóa An

0,04

 

* Đất an ninh -PCCC

 

 

 

* Đất an ninh bàn giao

 

 

16

Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)

Hóa An

1,51

17

Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao)

Tân Hiệp

0,28

18

Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao)

Trảng Dài

0,43

19

Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao)

Trung Dũng

0,01

20

Khu dân cư s110 (Trụ sở công an TP. Biên Hòa bàn giao)

Trung Dũng

1,00

21

Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an

Tân Phong

5,00

 

3. Khu công nghiệp

 

 

22

Khu công nghiệp Amata (mở rộng)

Long Bình

53,29

23

KCN Hố Nai giai đoạn II

Long Bình; Phước Tân

65,14

24

Khu công nghiệp Giang Điền

Tam Phước

73,42

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

25

Cụm công nghiệp Dốc 47

Tam Phước

31,20

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

* Công trình Trung tâm TMDV

 

 

26

Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên

An Hòa

179,50

27

Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA

Long Bình

2,70

28

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)

Long Bình Tân

30,35

29

Khu du lịch Vườn Xoài (mrộng)

Phước Tân

3,08

30

Trung tâm thương mại kết hợp chung cư

Quang Vinh

0,25

31

Mở rộng khách sạn Hòa Bình

Quyết Thắng

0,46

32

Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp Nam Hà)

Quyết Thắng

0,19

33

Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)

Tam Phước

0,50

34

Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai

Tân Hiệp

0,23

35

Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)

Tân Vạn

4,38

36

Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Thống Nhất

0,30

 

* Công trình Trung tâm TMDV

 

 

37

Khu du lịch sinh thái của Công ty TNHH T&Q

Hiệp Hòa

0,80

38

Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)

Hiệp Hòa

0,38

39

Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)

Long Bình Tân

0,02

40

Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng)

Long Bình Tân

6,00

41

Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai)

Phước Tân

29,85

42

Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai)

Phước Tân

7,23

43

Trung tâm Hội nghị

Quyết Thắng

0,13

44

Trung tâm thương mại, siêu thị

Trảng Dài

0,38

45

Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)

Thống Nhất

0,94

46

Trung tâm điều hành thông tin di động

Tân Tiến

0,55

47

Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư

Thống Nhất

1,38

 

* Trạm xăng dầu

 

 

48

Trạm xăng dầu trên đường Đng Văn Trơn (Mã ngành 526)

Hiệp Hòa

0,07

49

Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa)

Long Bình

0,20

50

Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)

An Hòa

0,30

51

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548)

Hiệp Hòa

0,54

52

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Tn (Mã ngành 560)

Hiệp Hòa

0,26

53

Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)

Tam Phước

0,45

54

Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh)

Tân Biên

0,05

55

Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)

Tân Hòa

0,15

56

Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)

Trảng Dài

0,14

 

* Đất thương mại dịch vụ khác

 

 

57

Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa

Tam Phước

0,53

58

Showroom trưng bày mô tô

Phước Tân

0,87

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

59

Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)

Phước Tân

0,12

60

Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)

Tam Phước

0,30

61

Mrộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)

Tân Hòa

0,27

62

Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

Phước Tân; Tam Phước

3,68

63

Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

Phước Tân

5,06

64

Nhà máy sản xuất đgỗ trang trí nội tht (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)

Tam Phước

0,97

65

Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc)

Tam Phước

3,90

66

Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông)

Tam Phước

3,38

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

67

Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh

Quang Vinh

0,23

68

Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng niệm

Tân Hiệp

0,08

69

Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến

Tân Tiến

0,47

70

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng

Hiệp Hòa

0,30

71

Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)

Tân Biên

0,38

72

Bia tưởng niệm kết hợp công viên văn hóa

Hiệp Hòa

0,14

73

Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình

Thanh Bình

0,12

 

7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

74

Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa

Hóa An

2,21

75

Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)

Long Bình Tân

4,51

76

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)

Long Bình Tân

1,30

77

Mở rộng khu điều trị bắt buộc

Tân Phong

0,80

78

Trạm y tế phường An Bình

An Bình

0,20

79

Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)

Trảng Dài

0,71

 

7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

 

* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy nghề

 

 

80

Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hng)

Bửu Long

1,92

81

Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật s 2 (cơ s 2)

Tân Phong

2,20

 

* Trường Trung học Phổ thông

 

 

82

Trường THPT Chu Văn An

Hóa An

1,40

83

Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)

Tam Hiệp

0,20

84

Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)

Tân Hòa

0,92

85

Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở rộng)

Tân Tiến

0,68

 

* Trường Trung học Cơ sở

 

 

86

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,21

87

Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn)

Bình Đa

1,45

88

Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

Bửu Long

1,51

89

Trường THCS Hoàng Văn Thụ (THCS Long Bình 2)

Long Bình

0,70

90

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

1,00

91

Trường THCS Tân Biên

Tân Biên

1,33

92

Trường THCS Tân Hạnh

Tân Hạnh

1,48

93

Trường THCS Tân Phong

Tân Phong

1,58

94

Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng Dài 2)

Trảng Dài

1,80

95

Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2)

Phước Tân

1,18

96

Trường THCS Thống Nhất

Thống Nhất

1,10

97

Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)

Long Bình Tân

0,48

 

* Trường Tiu học

 

 

98

Trường TH Long Bình 1

Long Bình

2,14

99

Trường TH Nguyễn Thị Sáu

An Hòa

1,02

100

Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)

Bửu Hòa

1,30

101

Mở rộng trưng TH Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

0,26

102

Trường TH Tam Phước 4

Tam Phước

1,13

103

Trường TH Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,90

104

Trường TH Tân Tiến A

Tân Tiến

1,30

105

Trường TH Phan Đăng Lưu

Thanh Bình

0,51

106

Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)

Trng Dài

1,12

107

Trường TH Lê Văn Tám

Quang Vinh

1,00

108

Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)

Hòa Bình

0,02

109

Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)

Quyết Thắng

0,16

 

* Trưng mầm non

 

 

110

Trưng MN Hòa Hưng (cơ s2) mở rộng

An Hòa

0,12

111

Trường mầm non

Tân Mai

0,15

112

Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)

Tân Mai

0,38

113

Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm Đức)

Thống Nht

0,21

114

Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)

Hóa An

0,10

115

Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phưng Thng Nhất)

Thống Nhất

0,55

116

Trường MN công lập (cnh trường THCS Thống Nhất)

Thống Nhất

0,23

117

Trường MN tư thục Á Châu

Thống Nhất

0,37

 

6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

118

Trường TH, THCS, THPT tư thục song ngữ

Quyết Thắng

0,52

119

Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)

Trảng Dài

1,27

120

Trường TH Tân Hiệp (mới)

Tân Hiệp

1,33

121

Trường TH Long Bình Tân 2

Long Bình Tân

1,23

122

Trường TH Tân Phong

Tân Phong

1,78

123

Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3)

An Hòa

0,41

124

Trưng MN Sơn Long

Thống Nhất

0,20

125

Trường MN ấp Vườn Dừa

Phước Tân

0,50

126

Trường MN ấp Tân Cang

Phước Tân

0,50

127

Trường MN Tân Hạnh 2

Tân Hạnh

0,84

128

Trường MN Tân Phong

Tân Phong

0,67

129

Trưng MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

Quang Vinh

0,76

 

6.4. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

* Công trình Giếng Quan trắc

 

 

130

Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy văn (TD46)

Hiệp Hòa

0,01

131

Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy văn (TD40)

Long Bình

0,01

132

Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-10)

Long Bình

0,01

133

Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29)

Tam Phước

0,01

134

Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36)

Phước Tân

0,01

135

Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-9A, NB-9B)

Long Bình

0,02

136

Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-12A, NB-12B)

Tam Phước

0,003

137

Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-6A; NB-6B)

Trảng Dài

0,003

 

6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

138

Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp

Tân Hiệp

2,63

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

* Sân bay, bến, cảng

 

 

139

Cảng Đồng Nai (mở rộng)

Long Bình Tân

15,59

140

Hạt bảo trì đường bDự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa

Phước Tân

1,00

141

Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa)

Thống Nhất, Hiệp Hòa

2,17

142

Bến Xe Biên Hòa 2

Phước Tân

2,33

 

* Đường bộ

 

 

143

Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51

An Hòa

1,00

144

Nối dài tuyến đường số 1 và s 3

An Bình

2,00

145

Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú)

Các phường

19,37

146

Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng)

An Hòa

11,70

147

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

Bu Hòa, Tân Vạn

9,00

148

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)

Bửu Long

19,66

149

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

Hiệp Hòa

2,46

150

Đường vào trường THCS Phan Bội Châu

Long Bình

1,03

151

Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5

Long Bình

1,00

152

Cầu sông Buông và đường dn vào cầu tại ấp Miễu

Phước Tân

0,82

153

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

Phước Tân, Tam Phước

17,92

154

Đường đu ni KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tng Công ty phát triển khu công nghiệp)

Phước Tân, Tam Phước

24,16

155

Đường ni từ đường Nguyn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

Quang Vinh

0,35

156

Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

0,34

157

Đường từ Hương lộ 2 đu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây

Tam Phước

5,30

158

Mở rộng quốc lộ 51

Tam Phước

0,09

159

Hương lộ 21

Tam Phước

1,1

160

Đường vào Trạm bơm tăng áp

Tam Phước

0,03

161

Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)

Tân Hiệp

0,41

162

Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu)

Tân Mai

0,02

163

Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)

Tân Phong

3,50

164

Đường vào trường THCS Tân Phong

Tân Phong

0,24

165

Đường vào trường TH Tân Tiến A

Tân Tiến

0,46

166

Đường Lưu Văn Viết

Tân Tiến

0,75

167

Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch

Tân Vạn

2,22

168

Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn

Thanh Bình

0,02

169

Đường D9 (ni đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)

Thống Nhất

1,87

170

Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp

Trảng Dài; Tân Hiệp

6,79

171

Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bo)

Thanh Bình

0,22

172

Dự án đường D1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

0,07

173

Đường chng ùn tc giao thông trên QL1 (Đường Điều Xiển)

Tân Hòa, Tân Biên, Long nh

5,10

174

Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu

An Hòa

0,27

175

Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay)

Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

8,29

176

Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng

Bửu Hòa

2,63

 

* Đường bộ

 

 

177

Đường Bùi Văn Hòa

An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa

15,59

178

Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sn

Phước Tân

1,16

179

Đưng vào trạm bơm số 1

Thống Nhất

0,02

180

Đường vào trường TH Long Bình 1

Long Bình

0,16

181

Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)

Bửu Long

0,53

182

Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An

Hóa An

0,18

183

Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp H Nai

Phước Tân, Long Bình

0,45

184

Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng

Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân

0,75

185

Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân

Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài

2,80

186

Va hè đường Hưng Đạo Vương

Thanh Bình

0,00

187

Lp dựng cầu ghềnh cũ

Long Bình Tân

1,10

188

Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận

Tam Hiệp

0,01

189

Dự án kết nối từ đường Điều Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất

Tân Biên

0,10

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

 

* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp

 

 

190

Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)

Tân Biên, Long Bình

2,33

191

Mở rộng Nhà máy nước Hóa An

Hóa An

0,35

 

* Công trình xử lý nước thải

 

 

192

Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai

Hố Nai

1,7

193

Nhà máy xử lý nước thải s 2

Tam Hiệp

2,40

194

Trạm bơm nước thải số 1

Thống Nhất

0,49

 

* Công trình thoát nước, no vét

 

 

195

Cải tạo rạch Diên Hồng

Thống Nhất

0,72

196

Dự án chng ngập úng khu vực Sui Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan

Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân

15,20

197

Dự án nạo vét sui Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)

Tân Mai, Thống Nhất

0,32

198

Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai

Hiệp Hòa

0,85

199

Tuyến cng thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thun)

Phước Tân

0,16

200

Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền

Phước Tân, Tam Phước

3,20

201

Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong

Tam Phưc

0,96

202

Gia cố bờ sông Đng Nai (đon từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)

Hiệp Hòa

1,85

203

Gia cbờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)

Thống Nhất, Quyết Thắng

1,6

204

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn dầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)

Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai

13,75

 

7.6. Đất công trình năng lưng

 

 

 

* Đường dây 110kV, 220 kV

 

 

205

Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu ni

Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh

15,92

206

Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110 kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình - Long Thành (đường dây 110kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước)

Tam Phước

0,07

 

* Trạm biến áp

 

 

207

Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối

Pớc Tân

0,4

208

Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối

Phước Tân, Tam Phước

0,27

209

Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối

Phước Tân

4,30

210

Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13

Tân Mai

0,01

211

Trạm biến áp 110kV Tân Mai

Thống Nhất

0,40

 

6.9. Đất bưu chính viễn thông

 

 

212

Trạm viễn thông

Tam Phước

0,04

 

7.7. Đất chợ

 

 

213

Chợ Hóa An (mở rộng)

Hóa An

0,67

214

Chợ Tam Phước

Tam Phước

1,71

215

Mở rộng chợ Sặt

Tân Biên

0,09

 

8. Đt có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

216

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cnh

Hiệp Hòa

1,10

217

Di tích Mộ Đoàn Văn Cvà 16 nghĩa binh Thiên Đa Hội

Long Bình

0,65

218

Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

Trung Dũng

0,58

219

Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)

Bình Đa

0,02

 

9. Đất ở

 

 

 

9.1. Đất ở nông thôn

 

 

 

* Khu tái định cư

 

 

220

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên

An Hòa

8,05

221

Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,32

222

Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)

Hiệp Hòa

28,60

223

Khu tái định cư đưng tránh QL1A (Công ty Đồng Thun)

Phước Tân

0,60

224

Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài

Phước Tân

138,44

225

Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý dự án)

Tân Hạnh

3,05

226

Khu dân cư tái định cư số 101

Tân Hạnh

4,53

227

Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa)

Hiệp Hòa

0,56

228

Khu tái định cư s 43

Phước Tân

2,97

 

* Nhà cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp

 

 

229

Khu nhà ở xã hội s47 (Công ty Tín Nghĩa)

Tam Phước

3,82

230

Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)

Tam Phước

6,40

 

* Khu dân cư, Chung cư

 

 

231

Khu dân cư s10 (Công ty CP BĐS Phố Bình Minh)

An Hòa

7,89

232

Khu đô thị Waterfront

Long Hưng

20,00

233

Khu dân cư Long Hưng

Long Hưng

40,00

234

Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)

Phước Tân

3,34

235

Khu đô thị sinh thái Phước Tân

Phước Tân

56,00

236

Khu dân cư và tái định cư s44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)

Phước Tân

13,90

237

Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)

Phước Tân

10,42

238

Khu đô thị sinh thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)

Phưc Tân, Tam Phước

300,00

239

Khu dân cư dự án s6 (Công ty Phú Thuận Lợi)

Tam Phước

19,10

240

Nhà ở thp tầng kết hợp TMDV s 45 (Cty Đông Á Phát)

Thống Nhất

0,98

241

Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)

Tam Phước

25,60

242

Khu dân cư Tân Cang

Phước Tân

45,94

243

Khu dân cư Tân Hạnh

Tân Hạnh

0,40

 

9.2. Đất ở đô thị

 

 

 

* Khu tái định cư

 

 

244

Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án)

Tam Hiệp

0,60

245

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

0,12

246

Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa)

Tân Biên

0,23

247

Khu Tái định cư Tân Phong 1

Tân Phong

1,30

248

Khu Tái định cư Tân Phong 2

Tân Phong

1,33

249

Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)

Trảng Dài

4,50

250

Khu tái định cư và công viên cây xanh số 23

Bửu Long

0,70

251

Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)

Bửu Hòa

1,80

252

Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ tầng)

Tân Biên

0,97

253

Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng)

Long Bình

2,58

254

Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa)

Tân Biên

6,20

255

Khu tái định cư phường Quang Vinh

Quang Vinh

0,52

256

Khu dân cư phục vụ tái định cư s 71

Tân Vạn

3,23

257

Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc)

Tân Mai

0,09

258

Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)

Thống Nhất

3,78

259

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Thống Nhất

0,73

260

Khu dân cư và tái định cư s55 (xây dựng hạ tầng)

Tân Hiệp

2,15

 

* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội cho người có thu nhập thấp

 

 

261

Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu)

Bửu Hòa, Tân Vạn

15,17

 

* Khu dân cư, Chung cư

 

 

262

Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phn sonadezi An Bình)

An Bình

2,40

263

Chung cư thu nhập thấp Phúc An Khang

Bửu Hòa

0,28

264

Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)

Bửu Hòa, Tân Vạn

19,06

265

Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đng Nai)

Bửu Long

0,13

266

Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh doanh nhà Đồng Nai)

Bửu Long

27,88

267

Khu dân cư suối Cầu Vạt

Tân Mai

9,80

268

Khu nhà ở và dịch vụ công cộng

Long Bình

2,96

269

Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)

Long Bình Tân

0,99

270

Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

0,15

271

Khu tái định cư s 39 (khu quân đoàn 4)

Long Bình Tân

1,52

272

Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh Vinh)

Long Bình Tân

4,80

273

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận)

Quang Vinh

1,72

274

Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)

Tân Vạn

48,00

275

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu s65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến)

Tân Tiến

2,80

276

Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D)

Thống Nhất

30,62

277

Khu thương mại dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)

Thống Nhất

20,56

278

Khu dân cư s88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)

Trảng Dài

1,10

279

Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh doanh nhà)

Quang Vinh

0,59

280

Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)

Long Bình Tân

5,51

281

Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)

Tân Hòa

2,85

282

Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty cổ phần An Bình)

An Bình

3,02

283

Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)

Long Bình Tân

0,07

284

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai

Quyết Thắng

8,40

285

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty cổ phần Đinh Thuận)

Quang Vinh

0,90

286

Khu thương mi và nhà ở cao tầng (Cty CP Thế Giới Nhà)

Thống Nhất

0,15

287

Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch

Thống Nhất

2,12

288

Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)

Trảng Dài

4,70

289

Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)

Trảng Dài

1,80

290

Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)

Trảng Dài

0,60

291

Nhà ở kết hợp TMDV và nhà thp tng s67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)

Tân Tiến

0,77

292

Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát)

Thống Nhất

4,02

293

Khu nhà ở số 63 ( Cty Kinh Doanh Nhà)

Tân Phong

1,00

294

Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam)

Long Bình

0,71

295

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)

Thống Nhất

0,15

296

Nhà cao tng kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa)

Thống Nhất

0,28

297

Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân

Long Bình Tân

1,10

 

9.3 Khu dân cư tạo vn phc vụ các dự án theo hình thức BT

 

 

298

Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai)

Bửu Long

12,00

299

Khu dân cư tạo vn s3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,90

300

Khu đất tạo vốn s12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)

Tân Phong

26,00

301

Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)

An Hòa; Hóa An

48,56

302

Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai)

Bửu Long

25,00

303

Khu đất tạo vốn s13 (Đường ven sông Cái)

Các phường

68,27

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

304

Trụ sở Công an xã Tân Hạnh

Tân Hạnh

0,13

305

Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hoà

Bửu Long

0,40

306

Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới

Quyết Thắng

0,13

307

Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa

Thống Nhất

2,64

308

Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tnh

Quang Vinh

0,26

309

Xây dựng Tòa án thành phố

Bửu Long

0,40

310

Mở rộng trụ sở UBMTTQ tnh

Quyết Thắng

0,07

311

Trụ sở Tnh đoàn Đồng Nai (mở rộng)

Quyết Thắng

0,06

312

Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp

Quyết Thng

0,04

313

Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ s2 Cục Hải quan

Tam Phước

0,39

314

Trung tâm hành chính công

Thống Nhất

1,70

315

Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường)

Trung Dũng

0,01

316

Trụ sở Công an xã An Hòa

An Hòa

0,05

317

Trụ sở Công an xã Phước Tân

Phước Tân

0,05

318

Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực XIII

An Bình

0,50

319

Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết Công giáo

Tân Biên

0,15

 

11. Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

 

 

320

Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai

Quang Vinh

0,05

321

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Nai

Tân Hiệp

3,30

322

Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)

Quang Vinh

0,71

 

12. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

323

Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng)

Hố Nai

0,08

324

Chùa Từ Bi

Phước Tân

0,09

325

Cơ sở Phan xi cô

Long Bình

0,25

326

Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm

Long Bình

0,21

327

Niệm Phật Đường Long Hưng

Long Hưng

0,40

328

Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)

Tân Hạnh

0,37

329

Giáo xứ Tân Lộc

Tân Mai

0,07

330

Giáo xứ Thái An

Trảng Dài

0,60

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

331

Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9

Tam Phước

15,10

332

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân

Phước Tân

62,99

333

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)

Phước Tân

5,65

334

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân

Phước Tân

18,20

335

M đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân

Phước Tân

13,59

336

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phưc Tân

Phước Tân

15,00

337

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2)

Phước Tân; Tam Phước

45,00

338

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3)

Phước Tân - Tam Phước

35,98

339

Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu

Phước Tân

5,00

340

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân

Phước Tân, Tam Phước

4,29

 

14. Đất sinh hoạt cng đồng

 

 

341

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa

Phước Tân

0,03

342

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố KP2

Quang Vinh

0,02

343

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4

Quyết Thng

0,02

344

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7

Tam Hiệp

0,01

345

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2

Tam Hiệp

0,02

346

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1

Tân Mai

0,02

347

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

Tân Mai

0,02

348

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6

Tân Mai

0,02

349

Nhà văn hóa kết hợp trụ slàm việc KP7

Tân Phong

0,02

350

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4, 6

Trung Dũng

0,02

351

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 (xây mới)

Trung Dũng

0,02

352

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1

An Bình

0,02

353

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

Long nh

0,03

354

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

Tân Hiệp

0,05

355

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A

Trảng Dài

0,03

356

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

Trảng Dài

0,03

357

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B

Trảng Dài

0,02

358

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A

Trảng Dài

0,03

359

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A

Trảng Dài

0,03

360

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3

Trảng Dài

0,05

361

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C

Trảng Dài

0,03

362

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4

Tân Tiến

0,04

363

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2

Hiệp Hòa

0,12

364

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1

Thống Nhất

0,02

365

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

An Hòa

0,16

366

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4

Tam Hiệp

0,04

367

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2

Tân Biên

0,02

368

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa

Hiệp Hòa

0,06

 

15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

369

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa

Quang Vinh

1,30

370

Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11

An Bình

0,09

371

Công viên cây xanh, TDTT kết hợp khu vui chơi gii trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp)

Tân Tiến

3,18

 

14. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

372

Nhà từ đường

Bửu Long

1,60

 

16. Các khu đất đấu giá

 

 

373

Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3)

An Hòa

0,72

374

Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137)

Bửu Long

0,18

375

Khu đất đấu giá s5 (Tờ 9 thửa 153, tờ 20 thửa 1)

Bửu Hòa

0,53

376

Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 tha 103)

An Bình

0,03

377

Khu đất đu giá số 10 (Tờ 34 thửa 40)

An Bình

0,01

378

Khu đất đấu giá s11 (Tờ 57 thửa 141)

An Bình

0,04

379

Khu đất đấu giá s14 (Tờ 36 thửa 59)

Long Bình Tân

1,41

380

Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64)

Phước Tân

0,77

381

Khu đất đấu giá s26 (Tờ 2 thửa 36)

Quyết Thng

0,02

382

Khu đất đấu giá số 33 (tờ số 33, thửa số 230)

Trảng Dài

0,15

383

Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102)

Quyết Thắng

0,01

384

Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV)

Tam Phước

0,06

385

Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55)

Tân Hiệp

2,11

386

Khu đất đấu giá s50 (tờ 34 thửa 81)

Tân Hòa

0,00

387

Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa 217)

An Hòa

0,30

388

Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76)

Bửu Hòa

0,02

389

Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp TMDV)

Hóa An

25,47

390

Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221)

Hóa An

0,57

391

Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31 tha 81)

Phước Tân

1,42

392

Khu đất đấu giá s17 (Tờ 29 thửa 62)

Tam Hiệp

0,01

393

khu đất đấu giá số 19 ( Tha số 351, tờ s34: đấu giá TMDV)

Trảng Dài

0,28

394

Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty Giày Cự Hùng cũ)

Tân Hiệp

0,77

395

Khu đất đấu giá s21 (Tờ 22 thửa 71a và cty giày cự hùng cũ)

Tân Hiệp

0,23

396

Khu đất đấu giá s25 (Tờ 13 thửa 31)

Quyết Thắng

0,07

397

Khu đất đấu giá s23 (Tờ 25 thửa 7)

Quyết Thắng

0,28

398

Khu đất đấu giá s29 (tờ 151 thửa 1)

Long Bình

0,26

399

Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng)

Tân Phong

0,36

400

Khu nhà ở kết hợp TMDV

Trảng Dài

1,73

401

Khu đất đấu giá s34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)

Trung Dũng

0,34

402

Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa 131)

Quang Vinh

0,08

403

Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa 61)

Bửu Hòa

1,56

404

Khu đất đấu giá s 49 (chtạm Tân Hiệp cũ)

Tân Hiệp

2,42

405

Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa 98)

An Bình

0,014

406

Đấu giá khu đất Bệnh viện Đa khoa Đng Nai (cũ) theo mục tiêu QH là đất giáo dục (Trường liên cấp quốc tế từ Tiểu học đến Phổ thông Trung học)

Quyết Thắng

1,49

407

Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)

Tân Tiến

0,75

408

Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)

Tam Hiệp

0,16

409

Thửa đất s 106, 144 tờ bn đsố 25 (Kho, cng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn)

Long Bình Tân

2,57

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2019

 

 

 

I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

* Bàn giao khu gia đình quân nhân

 

 

410

Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa

Các phường

3,95

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.1. Đất cơ sở giáo dục

 

 

411

Trường Tiểu học Hóa An 2

Hóa An

0,85

412

Trường Tiểu học Long Bình 2

Long Bình

0,81

413

Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng ( cơ sở 6)

Bửu Long

0,34

 

2.3. Đất giao thông

 

 

414

Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bửu Long, Quang Vinh

0,37

415

Đường Nguyễn Văn Hoa

Thống Nhất

1,60

416

Xây dựng tuyến phđi bộ tại phường Thống Nhất

Thống Nhất

1,22

417

Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)

Bình Đa

0,24

418

Bến xe tải Biên Hòa

Phước Tân

1,77

419

Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch

Thống Nhất

1,20

 

2.4. Đất thủy lợi

 

 

420

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)

Thống Nhất, Quyết Thắng

1,70

421

Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước

Tam Phước, Phước Tân

53,79

 

3. Đt

 

 

422

Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78

Thống Nhất

3,71

423

Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du

Bu Long

9,53

424

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Bình Đa

2,33

425

Khu dân cư phục vụ tái đnh cư

Tam Hiệp

9,40

426

Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình

An Bình

3,24

427

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

Hiệp Hòa

0,07

428

Chùa Liên Trí Chơn Như

An Hòa

0,02

429

Giáo xứ Thánh Giuse

Bình Đa

0,28

430

Tịnh xá Ngọc Ấn

Bửu Long

0,06

431

Ban Trsự GHPGVN tnh

Hiệp Hòa

0,70

432

Tịnh xá Ngọc Pháp

Hiệp Hòa

0,03

433

Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An)

Hóa An

0,40

434

Giáo xứ Phúc Lâm

H Nai

0,05

435

Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc Hi

Hố Nai

0,08

436

Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ Bc Hải)

Hố Nai

0,05

437

Chùa Long Phú

Long Bình Tân

0,53

438

Trường Trung cấp Phật học

Phước Tân

0,73

439

Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)

Phước Tân

1,22

440

Nhà thờ Thiên Phước (Giáo xứ Thiên Phước)

Phước Tân

1,36

441

Cộng đồng thiên trợ Phước Tân

Phước Tân

0,79

442

Chùa Viên Thông

Phước Tân

1,07

443

Thiền viện Hiện Quang

Phước Tân

1,45

444

Chùa Quảng Nghiêm

Phước Tân

0,14

445

Thiền viện Phước Sơn

Phước Tân

3,80

446

Chùa Y Sơn

Phước Tân

0,70

447

Chùa Phước Hộ

Phước Tân

0,10

448

Chùa Liên Hoa

Phước Tân

0,70

449

Chùa Thiền Tôn Ni Tự

Phước Tân

0,06

450

Tịnh Thất Chơn Tịnh

Phước Tân

0,06

451

Tịnh thất Quan Âm

Phước Tân

0,03

452

Linh Sơn Ni Tự

Phước Tân

0,05

453

Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)

Tam Hiệp

0,30

454

Giáo Xứ Bùi Thượng

Tam Hòa

0,52

455

Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo x Thiên Bình)

Tam Phước

0,46

456

Giáo Xứ Thiên Bình

Tam Phước

1,46

457

Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1)

Tam Phước

0,10

458

Chùa Thanh Hương

Tam Phước

0,17

459

Chùa Chơn Nguyên

Tam Phước

0,17

460

Chùa Thanh Long Cổ Tự

Tam Phước

0,25

461

Tịnh thất Liên Thanh

Tam Phước

0,16

462

Chùa Di Lặc

Tam Phước

0,26

463

Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ)

Tân Biên

0,30

464

Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mm non)

Tân Biên

0,18

465

Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa)

Tân Hòa

0,45

466

Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)

Tân Hòa

0,32

467

Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo x Bình Hi)

Tân Tiến

0,01

468

Tịnh Xá Ngọc Hiệp

Thống Nhất

0,05

469

Tịnh xá Ngọc Long

Thống Nhất

0,03

470

Chùa Tịnh Châu Như Ý

Thống Nhất

0,04

471

Chùa Pháp Bửu

Thống Nhất

0,03

472

Tịnh Thất Bửu Minh

Trảng Dài

0,04

473

Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Biên Hòa)

Trung Dũng

0,07

 

* Đăng ký các khu đất đấu giá

 

 

474

Tha đất số 196 tờ 10

Quyết Thắng

0,01

475

Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20)

An Bình

0,30

476

Khu đất Công ty TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 tha 456)

Trảng Dài

0,13

477

Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An

Hóa An

6,78

478

Thửa đất số 174 tờ bản đồ s 63

Long Bình Tân

0,78

479

Thửa 255 tờ bn đồ số 10

Hòa Bình

0,27

480

Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng Nai

Long Bình Tân

0,19

 

III. Các dự án điều chỉnh quy mô, vị trí

 

 

481

Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)

Quyết Thắng

0,32

482

Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ

Thống Nhất

0,65

483

Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

Quyết Thắng

0,19

484

Trạm xăng dầu

Tân Hòa

0,09

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã

10,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã

5,00

2

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các phường

6,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyn sang đất

Các phường

3,00

3

Chuyn mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các phường, xã

10,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các phường, xã

5,00

4

Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

Các phường, xã

2,00

5

Chuyn mục đích từ đất trng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các phường, xã

7,00

6

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Các phường, xã

2,00

7

Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép

Các phường, xã

3,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

1

Gia cố bờ sông Đồng Nai

An Bình, Tân Mai, Tam Hiệp

1,60

2015

2

Trường mầm non xây mới

An Hòa

0,55

2015

3

Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51

An Hòa

2,30

2016

4

Hương Lộ 2 và Cầu An Hòa (vị trí QH cũ)

An Hòa, Long Hưng

12,06

2015

5

Trung tâm văn hóa phường

Bửu Long

0,59

2015

6

Nhà tang lễ thành phố

Bửu Long

1,50

2015

7

Khu vui chơi giải trí

Bửu Long

1,47

2015

8

Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng

Bửu Long

0,19

2015

9

Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa

Bửu Long

0,51

2016

10

Đất ở (Khu đất công ty CP Công trình GT ĐN)

Các phường, xã

0,02

2015

11

Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập trung

Hố Nai

0,44

2015

12

Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hóa An

Hóa An

45,70

2016

13

Văn hóa khu phố 3, 4

Hòa Bình

0,03

2015

14

Bàn giao khu đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 phục vị tái định cư

Long Bình

5,06

2015

15

Mở rộng nhà máy đá Granite Tín Nghĩa

Long Bình

1,00

2015

16

Nhà máy chế biến gỗ tại phường Long Bình (Công ty TNHH Thái Bảo Châu)

Long Bình

1,60

2015

17

Công ty TNHH gỗ Khang Vy

Long Bình

0,92

2015

18

Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn Long)

Long Bình Tân

0,33

2015

19

Khu dân cư (công ty Hữu Trọng)

Long Bình Tân

5,64

2015

20

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sinh Quốc Phát Lộc)

Long Bình Tân

4,00

2015

21

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1

Long Bình Tân

0,02

2015

22

KDC theo quy hoạch - công ty Hữu Trọng

Long Bình Tân

6,06

2015

23

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Phước Tân

6,70

2015

24

Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa

Quang Vinh

0,13

2015

25

Xây dựng dự án khu dân cư theo quy hoạch (Tổng Cty Phát triển KCN)

Quang Vinh

0,76

2015

26

Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy nước Biên Hòa

Quyết Thắng

0,10

2015

27

Khu hiệu bộ trưng THCS bán Công Quyết Thắng

Quyết Thắng

0,20

2015

28

Đường vào trường THCS Quyết Thắng 2 (Ban Quản lý Dự án thành phố)

Quyết Thng

0,30

2015

29

Trường THCS Quyết Thắng 2 (Ngô Nhơn Tịnh) (Ban Quản lý Dự án thành phố)

Quyết Thắng

0,72

2015

30

Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp

Tam Hiệp

0,30

2016

31

Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa

Tam Hòa

0,28

2015

32

Trạm hoạt động Quân báo - Trinh sát

Tam Phước

1,13

2015

33

Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục quân 2)

Tam Phước

0,16

2015

34

Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty Cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano)

Tam Phước

1,00

2015

35

Trường mầm non tư thục Họa Mi

Tam Phước

0,12

2015

36

Đường chất thải rắn

Tam Phước

7,27

2016

37

Khu dân cư tái định cư số 52 (Công ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo)

Tân Biên

3,32

2015

38

Khu trưng bày sản phẩm kết hợp công đoạn lắp ráp ngành công nghiệp phụ trợ

Tân Biên

2,30

2015

39

Đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Biên

Tân Biên

2,73

2016

40

Trường Thực hành sư phạm

Tân Hiệp

1,90

2015

41

Văn phòng KP 6

Tân Hòa

0,01

2015

42

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A

Tân Phong

0,40

2015

43

Trường Mầm non Tân Tiến (Công ty Sơn Long)

Tân Tiến

0,70

2015

44

Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất Cty Đồng Tiến)

Tân Tiến

0,84

2016

45

Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai

Thống Nhất

0,82

2015

46

Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Cty Thế giới nhà)

Thống Nhất, Tân Mai

15,20

2016

47

Bệnh viện phụ sản, răng hàm mặt - Tai mũi họng, trung tâm sức khỏe người Lao động và Môi trường (Sở y tế)

Trảng Dài

4,40

2015

48

Khu tái định cư 2,7 ha phường Trảng Dài (Ban Quản lý Dự án)

Trảng Dài

2,70

2015

49

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở rộng

Trảng Dài

4,60

2015

50

Trạm y tế phường Thng Nhất

Thống Nhất

0,03

2018

51

Trạm y tế phường Bình Đa

Bình Đa

0,04

2018

52

Trạm y tế xã An Hòa

An Hòa

0,04

2018

53

Trạm y tế xã Phước Tân

Phước Tân

0,07

2018

54

Cải tạo cnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51

Phước Tân

0,70

2018

55

Đường Bắc Sơn - Long Thành

Tam Phước

11,58

2018

56

Đường ni Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)

Quang Vinh

1,82

2017

57

Đường song hành xa lộ Hà Nội

Tam Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa

15,08

2018

58

Đường đu nối từ ấp Long Đức 3 đến đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường Phùng Hưng)