Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4684/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai 2019
Số hiệu:
4684/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4684/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1617/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định
Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích (ha)
1
Đất trồng cây
lâu năm
3
22,11
2
Đất nông nghiệp khác
1
12,23
3
Đất quốc phòng
1
4,00
4
Đất an ninh
3
18,51
5
Đất cụm c ông
nghiệp
1
48,33
6
Đất thương mại, dịch vụ
14
64,51
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9
17,85
8
Đất phát triển hạ tầng
64
341,63
Trong đó:
- Đất cơ sở văn h óa
5
4,72
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
23
19,80
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
1
0,15
- Đất giao thông
15
258 ,24
- Đất th ủy lợi
11
53,98
- Đất công trình năng lượng
3
2,63
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
2
0,09
- Đất chợ
4
2,02
9
Đất danh lam th ắng cảnh
1
9,80
10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
13
10,66
11
Đất ở tại n ông thôn
26
11,66
12
Đất ở tại đô thị
14
31,25
13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
10
6,79
14
Đất cơ sở t ôn
giáo
30
19,26
15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3
14,30
16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2
46,80
17
Đất sinh hoạt cộng đồng
100
9,09
18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1
0,20
19
Đất có mặt n ước
chuyên dùng
2
260,50
Tổng
cộng
298
949,48
(Ch i t iết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán k ý
xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đ ình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 15 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 145 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất
trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép để chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo
phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện) là 130 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm l à 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản là 1 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang
đất trồng cây lâu năm là 5 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích d ự án (ha)
Diện
tích thu h ồi (ha)
1
Đất quốc phòng
1
4,00
4,00
2
Đất an ninh
3
18,51
18,37
3
Đất cụm công nghiệp
1
4833
4833
4
Đất thương mại, dịch vụ
1
0,30
-
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
0,12
0,12
6
Đất phát triển hạ tầng
39
300,09
171,39
Trong đó:
- Đất cơ sở văn h óa
3
3,94
3,41
- Đất cơ sở giáo dục v à đào tạo
12
10,12
8,07
- Đất cơ sở khoa học v à công nghệ
1
0,15
0,03
- Đất giao thông
14
256,14
130,79
- Đất thủy lợi
7
28,03
27,38
- Đất công trình năng lượng
1
1,51
1,51
- Đất chợ
1
0,20
0,20
7
Đất danh lam thắng cảnh
1
9,80
9,75
8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
11
10,56
8,06
9
Đất ở tại nông thôn
8
2,51
2,51
10
Đất ở tại đô thị
12
31,21
31,21
11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
6
6,14
5,57
12
Đất cơ sở tôn giáo
17
10,11
7,77
13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
10,00
6,00
14
Đất sinh hoạt cộng đồng
93
8,72
8,40
15
Đất có mặt nước chuyên dùng
2
260,50
260,50
Tổng cộng
197
720,90
581,98
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng h ộ
Đất
rừng đặc dụng
1
Đất cụm công nghiệp
1
48,33
0,51
-
-
2
Đất thương mại, dịch vụ
2
39,00
2,17
30,47
-
3
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
1
2,64
0,03
-
-
4
Đất phát triển hạ tầng
25
302,04
27,04
1,75
0,49
Trong đó:
- Đất cơ sở văn h óa
2
2,91
1,40
-
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
8
8,72
3,26
-
-
- Đất giao thông
9
242, 96
9,91
1,75
0,49
- Đất thủy lợi
4
45,50
12,03
-
-
- Đất công tr ình năng lượng
2
1,95
0,44
-
-
5
Đất danh lam th ắng c ảnh
1
9,80
0,02
-
-
6
Đất ở tại đô
thị
4
30,45
21,47
-
-
7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
5,32
2,58
-
-
8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
10,00
0,16
-
-
9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2
46,80
0,26
20,75
-
10
Đất sinh hoạt cộng đồng
7
0,67
0,33
0,03
-
11
Đất có mặt nước chuyên dùng
1
174,00
23,62
-
7,66
12
Đất nông nghiệp khác
1
12,23
6,47
-
-
T ổng
cộng
48
681,28
84,66
53,00
8,15
5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử
dụng đất 2019
TT
M ục đích sử d ụng đất
Số lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
1
Đất quốc phòng
3
36
2
Đất an ninh
1
1,22
3
Đất thương mại, dịch vụ
4
2,32
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2
1,2
5
Đất phát triển hạ t ầng
16
13,83
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn h óa
1
0,1
- Đất cơ sở giáo dục v à đào tạo
1
0,11
- Đất cơ sở th ể dục - thể thao
10
12,29
- Đất th ủy lợi
1
0,23
- Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
1
0 ,03
- Đất chợ
2
1,07
6
Đất ở tại nông thôn
5
1,66
7
Đất ở tại đô thị
1
0,01
8
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
2
0,13
9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
2,8
10
Đất sinh hoạt cộng đồng
4
0,36
Tổng cộng
39
59,53
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 02)
6. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
năm 2019
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
74.491,47
1.1
Đất trồng lúa
4.092,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3.286,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.465,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
31.775,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
15.299,33
1.5
Đất rừng sản xuất
18.067,26
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
549,60
1.7
Đất nông nghiệp khác
241,41
2
Đất phi nông nghiệp
22.639,47
2.1
Đất quốc phòng
4,00
2.2
Đất an ninh
25,72
2.3
Đất khu công nghiệp
56,76
2.4
Đất cụm công nghiệp
92,78
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
89,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
82,77
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp
1.714,74
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hóa
18,18
- Đất cơ sở y tế
6,94
- Đất cơ sở giáo dục và đ ào tạo
91,33
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
13,97
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,24
2.9
Đất danh lam
th ắng cảnh
9,85
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
17,62
2.11
Đất ở tại nông
thôn
1.140,95
2.12
Đất ở tại đô thị
111,75
2.13
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
20,68
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
4,21
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
64,36
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
75,22
2.17
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ g ốm
54,30
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,96
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
7,34
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,36
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.193,54
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
17.853,01
3
Đất ch ưa sử dụng
4,47
4
Đất đô thị*
999,12
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT
M ục đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
537 ,3 3
1.1
Đất trồng lúa
66,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
38,90
Đất trồng lúa còn lại
27,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
64,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
296,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,78
1.5
Đất rừng sản xuất
91,76
1.6
Đất nuôi trồng thủy s ản
7,29
1.7
Đất nông nghiệp khác
0,54
2
Đất phi nông nghiệp
44,65
2.1
Đất quốc phòng
4,59
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
0,08
2 .3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,88
2.4
Đất phát triển hạ tầng
12,41
- Đất cơ sở văn h óa
0,93
- Đất cơ sở y tế
0 ,38
- Đất cơ sở giáo d ục v à đào tạo
2,26
- Đất cơ sở thể d ục - th ể thao
0,80
- Đất giao thông
5,14
- Đất thủy lợi
2,48
- Đất chợ
0,41
2.5
Đất ở t ại nông
thôn
12,20
2.6
Đất ở t ại đô
th ị
2,74
2.7
Đất xây d ựng tr ụ sở cơ quan
1,91
2.8
Đất xây dựng tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,59
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,55
2.10
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,32
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
2.12
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,06
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
7,73
8. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
703,62
1.1
Đất trồng lúa
85,66
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
49,43
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
51,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
400,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
53,00
1.5
Đất rừng sản xuất
110,72
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
2,27
1.7
Đất nông nghiệp khác
0,06
2
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đ ất nông nghiệp
22,00
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng cây l âu năm
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
1,00
2.3
Đất tr ồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
1,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
10,00
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,64
9. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất ph i nông
nghiệp
0,02
1.1
Đất an ninh
0,02
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định nảy, Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đ ã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian
thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát
tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện
trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ
đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế
hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo
hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các
tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỊNH
QUÁN
(Kèm theo Quyết định s ố 4684/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích dự án (ha)
A . DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP T Ừ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT NĂM 2018
1. Đất quốc phòng
1
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Phú
Vinh
4,00
2. Đất an ninh
2
Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở
rộng
TT.Định
Quán
0,41
3
Trung tâm huấn luyện v à bồi d ưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực
phía Nam
Thanh
Sơn
17,10
4
Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực
trọng điểm về an ninh, trật tự
Phú
Túc
1,00
3. Đất cụm công nghiệp
5
Cụm công ngh iệp
Phú Túc
Phú
Túc
48,33
4. Đất thương mại dịch vụ
6
Trạm dừng chân La Ngà
La
Ng à
0,30
7
Khu ngh ỉ dưỡng
và vui chơi giải trí Ph ú Cường
Phú
Cường
19,20
8
Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi
Gia
Canh
14,00
9
Điểm du lịch sinh thái Thác Mai
Gia
Canh
25,00
10
Điểm trưng b ày
sản phẩm ca cao
Phú
Hòa
0,40
11
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa
Túc
Trưng
0,04
12
Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)
TT.Định
Quán
0,08
13
Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn
Thanh
Sơn
0,09
14
Trạm xăng dầu (tại khu vực L âm trường 2)
Thanh
Sơn
0,14
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
15
Cơ sở chế biến ca cao
Phú
Hòa
1,68
16
Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản
xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công)
Gia
Canh
2,64
17
Công ty May Đồng Nai (mở rộng)
Phú
Lợi
5,98
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
18
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
Phú
Túc
0,47
19
Trung tâm VH-TT- HTCĐ x ã Thanh Sơn
Thanh
Sơn
0,97
20
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi
Phú
Lợi
0,41
21
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định
Ngọc
Định
2,50
22
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho
Suối
Nho
0,37
6.2. Đất xây dựng c ơ sở giáo dục đào tạo
23
Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít N ài (mở rộng)
La
Ng à
0,37
24
Trường -MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở
rộng)
Ngọc
Định
0,64
25
Trường THCS Nguyễn Trãi
Phú
Cường
1,24
26
Trường TH Nguy ễn Đình Chiểu
Phú
Hòa
0,80
27
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (m ở
rộng)
Suối
Nho
1,17
28
Trường TH Kim Đồng
Gia
Canh
1,25
29
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)
La
Ngà
0,62
30
Trường TH La Ngà
La
Ngà
1,10
31
Trường MN Ngọc Lan (m ở rộng trụ sở ch ính)
Ngọc
Định
0,48
32
Trường MN Phú Hòa ấp 3
Ph ú Hòa
0,40
33
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
Ph ú Tân
0,47
34
Trường MN Hướng Dương ấp 3
Thanh
Sơn
0,50
35
Trường MN Sen Hồng ấp 6
Suối
Nho
0,33
36
Trường MN Sen Hồng điểm ch ính
Suối
Nho
0,15
37
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 1)
Thanh
Sơn
1,40
38
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 2)
Thanh
S ơn
0,54
39
Trường THCS Suối Nho
Suối
Nho
2,00
40
Trường TH Suối Nho (m ở rộng)
Suối
Nho
1,01
41
Trư ờng THCS
Nguyễn Thị M inh Khai
TT.Định
Quán
1,10
42
Trường THPT Định Quán (mở rộng)
TT.Định
Quán
132
43
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây
Sao
Thanh
Sơn
1,10
63. Đất giao thông
44
Bến xe Phú Túc (m ở rộng)
Phú
Túc
1,30
45
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn
từ km 0+ 000 đến km29+500
Phú
Túc, Suối Nho
27,61
46
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
Phú
Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn
130,16
47
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
TT.Định
Quán
0,40
48
Cầu Suối Cạn
Thanh
Sơn
0,20
49
Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường v à khu tái định cư xã Phú Lợi)
Phú
Lợi
2,10
50
Đường 11B
Túc
Trưng
0,07
51
Đường Cách Mạng Tháng 8
TT.Định
Quán
2,61
52
Đườ ng Cao Cang
đoạn 3
Gia
Canh
47,04
53
Đường n ối cụm công
nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
Phú
T úc
9,00
54
Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định
Quán (đường Hiệp Lực thị trấn Định Quán đi ấp 9 xã Gia Canh)
TT.Định
Quán, Gia Canh
3,55
6.4. Đất thủy lợi
55
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống
kênh
Thanh
Sơn
6,40
56
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
Gia
Canh, Phú Hòa
11,50
57
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi
Phú
Tân
0,25
58
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
Phú
Tân
4,00
59
Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu
Kiên
Thanh
Sơn
25,00
60
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Suối
Nho
0,10
61
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc
- Ngọc Định - La Ngà
Ngọc
Định
0,68
62
Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống
kênh tưới
Phú
Vinh
5,00
63
Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị
trấn Định Quán
TT.Định
Quán
0,55
64
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung tại ấp B ến Nôm 2
Phú
Cư ờng
0,30
65
Hệ thống cấp nước tập trung Ph ú
Điền
Ph ú Hòa
0,20
6.5. Đất bưu chính viễn thông
66
Trung tâm viễn thông Viettel cấp
huyện
TT.Định
Quán
0,04
6.6. Đất chợ
67
Chợ Phú Túc
Phú
Túc
0,34
68
Chợ Suối Nho
Suối
Nho
0,48
69
Chợ Túc Trưng
Túc
Tr ưng
1,00
70
Chợ Phú Vinh
Phú
Vinh
0,20
6.7. Đất năng lượng
71
Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ
nhánh Sông Mây - Tân Uyên
Phú
Túc, Suối Nho
0,44
72
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường
dây đấu nối
La
Ngà
0,68
73
Đường dây 110 kV một mạch Định Quán
2 - Vĩnh An
La
Ngà, Túc Trưng, Phú Cường
1,51
6.8. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
74
Giếng khoan quan trắc
Các
xã
0,15
7. Đất danh lam thắng cảnh
75
Di tích danh thắng đá Ba Chồng
TT.Định
Quán
9,80
8. Đất ở tại đô thị
76
Khu tái định cư 3
TT.Định
Quán
9,75
77
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã
ba Gia Canh
TT.Định
Qu án
19,68
78
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ
TT.Định
Quán
1,00
79
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ C à R òn
TT.Định
Quán
0,52
9. Đất ở tại nông thôn
80
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án h ồ Cà Ròn
Gia
Canh
1,93
81
Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng b ởi hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Đ ịnh Quán
La
Ngà
0,27
82
Đường và khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
Phú
Lợi
3,62
83
Khu tái định cư chợ Suối Nho
Suối
Nho
0,24
10. Đất xây dựng trụ s ở c ơ q uan
84
Trụ sở công an x ã Phú Vinh
Phú
Vinh
0,20
85
Trụ sở công an xã
Thanh
Sơn
0,22
86
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc
Trưng
Túc
Trưng
0,15
87
Trụ sở Ban CHQS xã
Ngọc
Định
0,32
88
Trụ sở Công an x ã
Suối
Nho
0,23
89
Trụ sở kho bạc
TT.Định
Qu án
0,13
90
Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)
TT .Đ ịnh Quán
0,22
91
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định
Ngọc
Định
5,00
92
Trụ sở công an xã Phú Cường
Ph ú
Cường
0,20
93
Trụ sở Ban quản lý dự án huyện
TT.Định
Quán
0,12
11. Đất bãi thải, xử lý chất thải
94
Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)
Túc
Trưng
9,50
95
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Phú
Hòa
0,60
96
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Túc
Trưng
0,06
97
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Ngọc
Định
0,05
98
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Phú
Cường
0,05
99
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Phú
Lợi
0,05
100
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Phú
Ngọc
0,05
101
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
Suối
Nho
0,05
102
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
La
Ngà
0,05
103
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 1
Thanh
Sơn
0,05
104
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 3
Gia
Canh
0,05
105
Trạm trung chuyển chất th ải sinh hoạt ấp 7
Thanh
Sơn
0,05
106
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 9
Gia
Canh
0,05
12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
107
Chùa Tịnh Quang
Ngọc
Định
0,40
108
Chùa Pháp Độ
Phú
Túc
0,76
109
Chùa Từ Thiện (mở rộng)
Túc
Trưng
0,17
110
Chùa Trúc Lâm
Phú
Cường
1,25
111
Giáo xứ Phú Dòng
Phú
Cường
1,02
112
Chi hội Tin Lành Phú Tân
Phú
Tân
0,10
113
Chùa Huyền Quang
La
Ngà
0,31
114
Chùa Phước Lộc
Ngọc
Định
1,14
115
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)
Ph ú Vinh
2,96
116
Giáo xứ Xuân Kiên
Thanh
Sơn
0,47
117
Chi hội Tin Lành Túc Trưng
Túc
Trưng
0,30
13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
118
Nghĩa trang xã Phú Ngọc
Phú
Ngọc
10,00
119
Nghĩa trang Thanh Sơn
Thanh
Sơn
2,40
120
Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang
Phú
Ngọc
1,90
14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
121
M ở r ộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2)
Gia
Canh
46,00
15. Đất sinh hoạt c ộng đồng
122
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
Ngọc
Định
0,03
123
Nhà văn hóa ấp Hòa Thành
Ngọc
Định
0,10
124
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Phú
Lợi
0,08
125
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
Phú
Lợi
0,10
126
Nhà văn hóa ấp 1
Phú
Ngọc
0,05
127
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Gia
Canh
0,05
128
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
Gia
Canh
0,07
129
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
2/97
La
Ngà
0,37
130
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
La
Ngà
0,25
131
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Mít Nài
La
Ngà
0,07
132
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 1
La
Ngà
0,19
133
Nhà văn h óa kết
hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận
Ngọc
Định
0,07
134
Nhà văn h óa kết
hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1
Phú
Cường
0,18
135
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
B ến Nôm 2
Phú
Cường
0,07
136
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Tam Bung
Phú
Cường
0,07
137
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
Phú
Hòa
0,10
138
Nh à văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 1
Phú
Hòa
0,10
139
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
Ph ú
Lợi
0,05
140
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
Phú
Lợi
0,16
141
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
Phú
Ngọc
0,08
142
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
Phú
Tân
0,06
143
Nhà văn hóa k ết
hợp khu thể thao ấp 6
Phú
Tân
0,18
144
Nh à văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 7
Phú
Tân
0,06
145
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Phú
Tân
0,05
146
Nhà văn hóa ấp 3
Phú
Tân
0,04
147
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
Phú
Tân
0,07
148
Nhà văn hóa k ết
hợp khu thể thao ấp 8
Phú
Tân
0,05
149
Nh à văn hóa ấp
Chợ
Phú
Túc
0,04
150
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Son
Phú
Túc
0,30
151
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
Tam Bung
Phú
Túc
0,05
152
Nh à văn hóa ấp
Thái Hòa 1
Phú
Túc
0,03
153
Nhà văn hóa ấp Th ái H òa 2
Phú
Túc
0,03
154
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
Phú
Vinh
0,09
155
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
Suối
Nho
0,06
156
Nhà văn hóa ấp 2
Suối
Nho
0,03
157
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
Suối
Nho
0,04
158
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
94
Túc
Trưng
0,36
159
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồn Điền 3
Túc
Trưng
0,15
160
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồng Xoài
Túc
Trưng
0,07
161
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 2
Túc
Trưng
0,12
162
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Bình
Túc
Trưng
0,10
163
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Dzui
Túc
Trưng
0,03
164
Nh à văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1
Túc
Tr ưng
0,04
165
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 1
Túc
Trưng
0,05
166
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
Gia
Canh
0,05
167
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Phú
Vinh
0,10
168
Nhà v ăn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1
Phú
Vinh
0,10
169
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 2
Phú
Vinh
0,20
170
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ba Tầng
Phú
Vinh
0,10
171
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
Gia Canh
0,05
172
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
10
Gia
Canh
0,11
173
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
Gia
Canh
0,05
174
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
Gia
Canh
0,06
175
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
Gia
Canh
0,18
176
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
Gia
Canh
0,05
177
Nh à văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 9
Gia
Canh
0,10
178
Nhà văn hóa ấp 1
La
Ngà
0,03
179
Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng
La
Ngà
0,04
180
Nh à văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp Vĩnh An
La
Ngà
0,09
181
Nhà v ăn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung
Ngọc
Định
0,05
182
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp
Ngọc
Định
0,03
183
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú D òng
Phú
Cường
0,08
184
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tân
Phú
Cường
0,06
185
Nhà v ăn h óa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm
Phú
Cường
0,04
186
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thọ
Phú
Cường
0,03
187
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thống Nhất
Phú
Cường
0,03
188
Nhà văn hóa ấp 2
Phú
Hòa
0,03
189
Nhà văn h óa ấp
3
Phú
Hòa
0,03
190
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
Phú
Lợi
0,05
191
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
Phú
Ngọc
0,03
192
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Phú
Ngọc
0,05
193
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cầu Ván
Phú
Túc
0,06
194
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cây Xăng
Phú
Túc
0,14
195
Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp
Bình Hòa
Phú
Túc
0,05
196
Nhà văn hóa k ết
hợp khu thể thao ấp Suối Rút
Ph ú Túc
0,07
197
Nhà văn hóa ấp Tân Lập
Phú
Túc
0,03
198
Nhà văn hóa ấp 4
Phú
Vinh
0,05
199
Nhà văn hóa ấp 1
Phú
Vinh
0,02
200
Nhà văn hóa ấp 5
Phú
Vinh
0,03
201
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
Suối
Nho
0,07
202
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
Suối
Nho
0,05
203
Nhà văn hóa k ết
h ợp khu thể thao ấp Chợ
Suối
Nho
0,05
204
Nhà v ăn h óa khu phố Hiệp Thương
TT.Định
Qu án
0,03
205
Nhà văn hóa kh u phố Hiệp Tâm 2
TT.Định
Quán
0,06
206
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi
TT.Định
Quán
0,15
207
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực
TT .Định Quán
0,03
208
Nhà v ăn h óa kh u phố Hiệp Đồng
TT.Định
Quán
0,10
209
Nhà văn hóa ấp 3
Thanh
Sơn
0,03
210
Nhà văn hóa kết hợp khu th ể thao ấp 1
Thanh
Sơn
0,10
211
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
Thanh
S ơn
0,24
212
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
Thanh
Sơn
0,28
213
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
Thanh
Sơn
0,21
214
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
Thanh
Sơn
0,54
215
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
Thanh
Sơn
0,20
216
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8
Thanh
Sơn
0,20
217
Nhà văn h óa ấp
5
Phú
Ngọc
0,05
16. Đất khu vui ch ơi, giải trí
218
Khu vui chơi, giải trí (m ở rộng)
Túc
Trưng
0,20
17. Đất mặt nước chuyên dùng
174,00
219
Hồ ch ứa nư ớc Cà Ròn
Gia
Canh
220
Hồ Thanh Sơn
Thanh
Sơn
86,50
18. Dự án đ ưa vào kế hoạch để thực hiện đấ u giá của Tr ung tâm Phát triển qu ỹ đất t ỉnh Đồng Nai
221
Thửa đất số 1030 tờ bản đ ồ số 14 TT Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3)
TT.Định
Quán
0,60
222
Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường
Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1)
Túc
Tr ưng
0,05
19. Dự án UBND huyện đ ưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá
223
Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà
La
Ngà
0,01
224
Khu đất làm trường mẫu gi áo tại ấp 1
La
Ngà
0,02
225
Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà
La
Ngà
0,02
226
Khu đất ấp 3, x ã La Ngà
La
Ngà
0,02
227
Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5
La
Ngà
0,05
228
Khu đất ấp 5, xã La Ngà
La
Ngà
0,01
229
Khu đất trạm y tế x ã Ngọc Định cũ
Ngọc
Định
0,30
230
Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi
TT.Định
Quán
0,02
231
Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu
TT.Định
Quán
0,02
232
Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái
TT.Định
Quán
0,02
233
Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa
Cao Lập Thắng)
Gia
Canh
0,07
234
Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê)
Phú
Hòa
0,04
235
Khu đất tại ấp 3
Phú
Vinh
0,04
236
Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)
TT.Định
Quán
0,02
237
Khu đất đường đ i giáp c ây x ăng 114 (cũ) (KP
Hiệp Tâm 2)
TT.Định
Quán
0,02
238
Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ
TT.Định
Quán
0,03
239
32 lô đất khu tái định cư ấp 3
La
Ngà
0,63
240
Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp
B ến Nôm 1
Phú
Cường
0,10
241
Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi
Ngọc
TT.Định
Quán
0,06
242
Khu đất trường mầm non Hoa Sen
TT.Định
Quán
0,09
243
Khu đất 7 ki ốt cho thuê
Phú
Hòa
0,03
244
Khu đất đội thuế cũ
Phú
Hòa
0,04
245
Khu đất văn phòng ấp 5
Phú
Ngọc
0,02
246
Khu đất văn phòng ấp Phú Tân
Phú
Cường
0,01
247
Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh
Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC
Phú
Vinh
0,12
19. Công trình giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án
248
Bãi tập lái xe
Ngọc
Định
1,35
249
Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng
Nai (mở r ộng)
Phú
Túc
0,30
250
Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định
Ngọc
Định
1,00
251
Khu đất sau trung tâm thương mại -
chợ La Ngà
La
Ngà
0,04
252
Đấu giá khu đất công trồng cao su tại
xã Túc Trưng
Túc
Trưng
5,61
253
Giao đất cho bà Đường Quốc Bội
Phú
Tân
0,05
254
Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)
Gia
Canh
0,80
255
Giao đ ất nông
nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao
Gia
Canh
8,00
256
Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ
Túc
Trưng
0,20
257
Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi
Phú
Cường
0,31
258
Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát
Túc
Trưng
1,15
259
Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX
Thuận Hưng
Phú
Túc
1,40
260
Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt
lở đồi 1 12
TT.Định
Quán
8,50
B. Công trình, d ự án đăng ký kế hoạch s ử dụng đất trong năm
2019
1. Đất thương mại, dịch vụ
261
Khu du l ịch
sinh thái Thác Ba G iọt
Phú
Vinh
2,71
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1. Đất xây dựng c ơ sở giáo dục đào tạo
262
Trường Mầm non Hoa Cúc
Phú
Tân
0,51
263
Trường Tiểu học Phù Đ ổng
Phú
Cường
1,30
2 .2.
Đất giao thông
264
C ầu Thanh Sơn
Thanh
Sơn, Ngọc Định
4,75
265
Đường Tà Lài - Trà Cổ
Phú
Hòa
5,74
266
Đường Cao Cang đoạn 1, 2
Gia
Canh, TT. Định Quán
19,26
267
Mở rộng đường Lý Thái T ổ
TT.Định
Quán
4,45
3. Đất ở tại nông thôn
26S
Khu tái đ ịnh
cư ph ố chợ Suối Nho
Suối
Nho
0,07
269
Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công
nhân Cụm CN Ph ú Cường
Phú
Cường
4,00
4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
270
Chùa Từ Phổ
Gia
Canh
0,25
271
Phước Nghiêm Bửu T ự
La
Ngà
0,12
272
Tịnh xá Đa B ảo
La
Ngà
0,12
273
Giáo xứ Hiệp Nhất
Phú
Cường
0,38
274
Giáo xứ La Ngà
Phú
Ngọc
1,83
275
Dòng Thánh gia
Phú
Túc
2,29
276
Giáo x ứ Xuân
Trường
Thanh
Sơn
0,69
277
Giáo xứ Tam Phú
Túc
Tr ưng
0,30
278
Giáo X ứ Xuân
Sơn
Thanh
Sơn
0,85
279
Tu viện Thánh Gioan Granda
Suối
Nho
0,45
280
Chi hội Tin Lành Suối Dzui
Túc
Trưng
0,23
281
Tịnh xá Bửu S ơn
Ngọc
Định
1,25
282
Thiền tự Châu Nguyên
Phú
Ngọc
0,02
283
Tịnh thất Linh Ứng
Phú
Ngọc
0,01
284
Tịnh thất Lộc Huệ
Phú
Ngọc
0,02
285
Chùa Tịnh Quảng Xá
TT.Định
Quán
0,29
286
Tịnh xá Ngọc Hiệp
TT.Định
Quán
0,35
287
Tu hội N ữ tử Bác
Ái Vinh sơn
TT.Định
Quán
0,19
288
Giáo x ứ Định
Quán
TT.Định
Quán
0,74
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
289
Nhà văn hóa ấp 3
Phú
Ngọc
0,03
290
Nh à văn hóa
Khu ph ố Hiệp Cường
TT.Định
Quán
0,02
291
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất
TT.Định
Quán
0,02
292
Nhà văn hóa Khu ph ố 114
TT.Định
Qu án
0,02
6. Dự án đ ưa vào kế ho ạch
để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai
293
Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội
trường UBND xã Túc Trưng cũ)
Túc
Trưng
0,05
7. Dự án UBND huyện đ ưa vào kế hoạch để đề xuất đấu giá
294
Khu đất thu hồi của ông Hồ Say
Sương (tờ 4 thửa 41)
TT.Định
Quán
0,01
295
Thửa đất của bà Bùi Thị Thanh Nga
(dọc đường số 16)
TT.Định
Quán
0,01
296
Khu đất bãi rác sau chợ Suối Nho (t ờ
46 thửa 140)
Suối
Nho
0,08
297
Khu đất nông nghiệp tại ấp 5 (tờ 11
các thửa 52, 53a)
Suối
Nho
3,57
8. D ự án trong vùng phát triển chăn nuôi
298
Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH
MTV Nguyên Toàn Tâm Hai)
Ph ú Hòa
12,23
III. Chuyển m ục đích sử dụng đất trong năm 2019
1
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của
các xã, thị trấn
Các
xã, thị trấn
15,00
Trong đó:
Chuy ển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh
trong n ăm
Các
xã, thị tr ấn
3,00
2
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất n ông
nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn n uôi của
các xã) cho toàn huyện
Các
xã
145,00
Trong đ ó:
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuy ến khích chăn nuôi
của các xã)
Các
xã
15,00
3
Chu chuy ển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
Các
xã, thị trấn
130,00
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm các xã
Các
xã, thị trấn
10,00
5
Chuyển từ đất tr ồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản
Các
xã, thị trấn
1,00
6
Chuyển từ đ ất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản
Các
xã, thị trấn
1,00
7
Chuyển t ừ đất nông nghiệp sang đất ph i nông nghiệp
không phải đất ở
Các
xã, thị trấn
3,00
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
Các
xã, thị trấn
1,00
8
Chuyển từ đất trồng r ừng s ản xuất
sang đất tr ồng c ây
lâu n ăm
Các
xã, thị trấn
5,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4684 /QĐ- UBND ngày 28/ 12/2018
của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
1. Đất qu ốc phòng
1
Công trình phòng thủ địa phương
Ngọc
Định
3,00
2
Thao tr ường huấn
luyện
Phú
Tân
15,00
3
Thao trường huấn luyện cho LLVT
Phú
Tân
18,00
2. Đất an ninh
4
Trạm CSGT QL20 (mở rộng)
Túc
Trưng
1,22
3. Đất thương mại dịch vụ
5
Điểm du lịch ngh ỉ dưỡng T ân Nhật Quang
Phú
Vinh
1,92
6
Khu đất -K’Giao (khu phố Hiệp
Nghĩa)
TT.
Định Quán
0,05
7
Trạm xăng dầu Sơn Sang
Ngọc
Định
0,13
8
Trạm xăng dầu 18 (mở rộng )
Ngọc
Định
0,22
4. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
9
Công ty TNHH dược phẩm Tam Thịnh
Phú
C ường
0,30
10
Sản xuất ván ép, gỗ dán, gỗ lạng
(Công ty Hoàng Thạch)
Ph ú
Cường
0,90
5. Đất phát triển hạ tầng
5.1. Đất cơ sở văn h óa
11
Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán
TT.Đ ịnh Quán
0,10
5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
12
Trường MN Phú Ngọc ( Ấp 3)
Phú
Ngọc
0,11
5.3. Đất cơ sở thể dục thể thao
13
Sân thể thao ấp Mít Nài
La
Ngà
0,08
14
Sân thể thao ấp Ph ú Quý 1
La
Ng à
0,10
15
Sân thể thao ấp 5
La
Ngà
0,30
16
Sân thể thao ấp 2/97
La
Ngà
0,33
17
Trung tâm thể dục thể thao của xã (ấp
Bến Nôm 1)
Phú
Cường
0,15
18
Sân th ể thao ấp
6
Ph ú
Lợi
0,16
19
Sân thể thao ấp 5
Phú
L ợi
0,17
20
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở
các ấp
Phú
Túc
3,00
21
Sân thể thao phục vụ Nông thôn m ới
ở các ấp
Phú
Vinh
4,00
22
Sân thể thao phục vụ Nông thôn m ới ở các ấp
Suối
Nho
4,00
5.4. Đất thủy lợi
23
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Cường
Phú
Cường
0,23
5.5. Đất chợ
24
Chợ 105 Phú Ngọc
Ph ú
Ngọc
0,50
25
Chợ Phú Hòa (mở rộng)
Phú
Hòa
0,57
5.6. Đất bưu ch ính viễn thông
26
Mở rộng trạm viễn thông
Túc
Trưng
0,03
6. Đất ở tại đô thị
27
Lô đất Kiốt chợ Cầu Tr ắng (khu phố Hiệp Đồng)
TT.
Định Quán
0,01
7. Đất ở tại nông thôn
28
Khu ao cá Ấp 3
G ia Canh
0,30
29
Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn
phòng ấp 5)
Gia
Canh
0,36
30
Kh u đất rừng
tr àm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10)
Gia
Canh
0,40
31
Khu đất ông Bính và ông Minh thuê
Gia
Canh
0,40
32
Khu đất thu hồi của ông Phan Văn
Tân
Phú
Lợi
0,20
8. Đất l àm nghĩa trang, nghĩa địa
33
Nghĩa trang La Ngà
La
Ngà
2,80
9. Đất s inh ho ạt c ộng
đồng
34
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 2
La
Ngà
0,05
35
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
Ph ú Tân
0,18
36
Nhà văn hóa ấp 1
Suối
Nho
0,03
37
Nhà văn hóa kết hợp trụ s ở l àm việc ấp Đồn Điền 2
Túc
Tr ưng
0,10
10. Đất tr ụ sở tổ chức sự nghiệp
38
Trạm kiểm lâm La Ngà
Phú
Ngọc
0,03
39
Trạm kiểm lâm Cao cang
TT.Định
Quán
0,10
Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
1.561
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng