Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4683/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom Đồng Nai 2019
Số hiệu:
4683/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4683/ QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 2 8 tháng 12
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổ i, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1623/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đ ất
Tổng
số dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
3
1,76
2
Đất an ninh
1
0,4 0
3
Đất khu công nghiệp
6
535,79
4
Đất cụm công nghiệp
2
85,00
5
Đất thương mại, dịch vụ
4
22,69
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
18
17,20
7
Đất phát triển hạ tầng
69
414,54
- Đất cơ sở văn hóa
3
3,75
- Đất cơ sở y tế
1
2,65
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
27
23,94
- Đất giao thông
27
365,13
- Đất thủy lợi
2
10,34
- Đất công trình
năng lượng
7
7,36
- Đất chợ
2
1,37
8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,70
9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
28,60
10
Đất ở tại nông thôn
9
482,80
11
Đất ở tại đô thị
10
55,90
12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8
1,90
14
Đất cơ sở tôn giáo
38
28,31
15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
3,00
16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1
5 ,00
17
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
4
0,28
18
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
0,06
Tổng
cộng
177
1.686,93
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các c ông
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom
được Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom k ý xác nhận
ngày 26 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của bộ gia đình, cá nhân:
D iện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 209,0 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng
sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh là 07 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép) 60 ha;
- Chuyển mục đích từ đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp sang đất ở 2 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số lượng dự án
Diện
tích kế hoạch ( ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
3
1,76
0,39
2
Đất an ninh
1
0,40
0,40
3
Đất khu công nghiệp
6
535,79
457,07
4
Đất cụm công nghiệp
2
85,00
85,00
5
Đất phát triển hạ tầng
46
393,73
387,20
- Đất cơ sở văn hóa
1
2,00
2,00
- Đất cơ sở y tế
1
2,65
0,65
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
13
12,47
11,74
- Đất giao thông
22
361,88
359,76
- Đất thủy lợi
2
10,34
10,34
- Đất công trình năng lượng
6
3,89
2,21
- Đất chợ
1
0,50
0,50
6
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,70
3,70
7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
28,60
28,60
8
Đất ở tại nông thôn
8
482,72
415,83
9
Đất ở tại đô thị
4
26,75
26,75
10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4
0,59
0,59
11
Đất cơ sở tôn giáo
30
18,94
18,73
12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
3,00
3,00
13
Đất sinh hoạt cộng đồng
3
0,21
0,21
14
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
0,06
0,06
Tổng
cộng
111
1.581,25
1.427,53
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Tổng
diện tích (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa (ha)
1
Đất khu công nghiệp
2
481,36
26,50
2
Đất phát triển hạ tầng
8
315,51
3,36
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
4
9,81
2,03
- Đất giao thông
2
304,40
1,05
- Đất công trình năng lượng
2
1,30
0,28
3
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,70
0,05
4
Đất bãi thải, xử lý ch ất thải
1
28,60
5,30
5
Đất ở tại nông thôn
6
382,25
53,86
6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
1
5,00
0,82
Tổng
c ộng
19
1.216,42
89,89
5. Dự án h ủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
1
Đất quốc phòng
2
0,30
2
Đất cụm công nghiệp
1
50,00
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4
1,62
4
Đất phát triển hạ tầng
7
21,48
- Đất cơ sở y tế
1
0,30
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
3
1,87
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
1
0 ,20
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
1
0 ,01
- Đất giao thông
1
19,10
5
Đất ở tại nông thôn
3
56,30
6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2
0,19
7
Đất sinh hoạt cộng đồng
4
0,25
Tổng
cộng
23
130,14
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loạ i đất năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất n ông nghiệp
24.430,54
1.1
Đất trồng lúa
1.330,57
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
549,76
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
3.322,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
17.074,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
9,52
1.6
Đất rừng sản xuất
1.180,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
957,54
1.8
Đất nông nghiệp khác
549,54
2
Đất phi nông nghiệp
8.110,64
2.1
Đất quốc phòng
59,74
2.2
Đất an ninh
7,86
2.3
Đất khu công nghiệp
1.717,82
2.4
Đất cụm công nghiệp
138,08
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
97,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
506,23
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1.827,48
- Đất cơ sở văn hóa
18,50
- Đất cơ sở y tế
9,34
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
155,32
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
141,09
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,86
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
48,32
2.10
Đất ở tại nông thôn
2.123,38
2.11
Đất ở tại đô thị
195,52
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
14,12
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
73,64
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa đ ịa
84,96
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
65,46
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,94
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
45,80
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
245,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
848,15
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.246,27
1.1
Đất trồng lúa
88,81
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
12,88
Đất trồng lúa còn lại
75,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
259,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
641,15
1.4
Đất rừng sản xuất
206,01
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
50,91
1.6
Đất nông nghiệp khác
0 ,38
2
Đất phi nông nghiệp
181,26
2.1
Đất quốc phòng
0,01
2.2
Đất khu công nghiệp
28,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
0,02
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,79
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,56
2.6
Đất phát triển hạ tầng
78,21
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
8,12
- Đất cơ sở y tế
1,30
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
6,49
- Đất giao thông
59,39
- Đất thủy lợi
0,59
- Đất công tr ình
n ăng lượng
0,05
- Đất chợ
2,27
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
7,49
2.8
Đất ở tại nông thôn
52,33
2.9
Đất ở tại đô
thị
6 ,08
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,47
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
0,34
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,21
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,03
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1,08
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,56
Tổng
1.427,53
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
n ông nghiệp
1.317,32
1.1
Đất trồng lúa
97,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
12,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
183,50
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
715,32
1.4
Đất rừng sản xuất
267,05
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
53,42
1.6
Đất nông nghiệp khác
0,32
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
33,05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
5,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
5,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
13,05
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
31,14
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng th ời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện
pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các
thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng
Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân t ỉ nh (b/c );
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. C HỦ TỊCH
PHÓ C HỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngà y 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
công trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
1. Đất quốc phòng
1
Trung đội dân quân thường tr ực KCN Bàu Xéo
Sông
Trầu
0,10
2
M ở rộng trụ sở
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
TT.Trảng
Bom
1,51
3
Trung đội dân
quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai
Bắc
Sơn
0,15
2. Đất an ninh
4
Đồn Công an KCN Bàu Xéo
Sông
Trầu
0,40
3. Đất khu công nghiệp
5
KCN Sông Mây giai đoạn 1
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
43,00
6
KCN Sông Mây giai đoạn 2
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
165,40
7
KCN Bàu Xéo (Đợt 1)
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
20,00
8
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
Các
xã
34,43
9
KCN Hố N ai (đợt
1)
H ố
Nai 3, Bắc Sơn
218,50
10
KCN H ố Nai (đợt
2)
Hố Nai
3, Bắc Sơn
54,46
4. Đất cụm công nghiệp
11
Cụm CN Đồi 61
Xã Đồi
61
50,00
12
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
Hưng
Thịnh
35,00
13
Xư ởng SX và
dán Veneer
H ố Na i 3
0,35
14
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
Hố Nai
3
0,20
5. Đất thương mại dịch vụ
15
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
Sông
Trầu
19,80
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
16
Kho chứa sắt thép
Hưng
Thịnh
1,10
17
Kho chứa hàng
Bình
Minh
1,12
18
Kh o chứa gỗ
thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1)
Hố
Nai 3
0,19
19
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc
hợp pháp (2)
H ố Nai 3
1,10
20
Điểm giết mổ tập trung
Bình
Minh
2,48
21
Kho chứa gỗ thành phẩm v à gỗ dân dụng
Hố
Nai 3
0,45
22
Kho ch ứa
nguyên liệu gỗ
Hố
Nai 3
0,74
23
Kho và sân phơi phục vụ sản xuất
Cây
Gáo
4,11
24
Kho chứa hàng
Hố
Nai 3
0,74
25
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Nguyễn Văn quý)
C ây Gáo
0,20
26
Kho chứa hàng nông sản
Bình
Minh
0,97
27
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ
Đan Vy)
Hố
Nai 3
0,69
28
Kho ch ứa hàng
gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)
H ố Nai 3
0,71
29
Xưởng c ắt xén
giấy từ giấy carton thành ph ẩm (Tr ần
Kim chung)
Sông
Trầu
0,28
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
30
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)
Sông
Trầu
5,00
8. Đất phát tri ển hạ tầng
8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
31
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự ki ện
TT.Tr ảng Bom
2,00
32
C ông viên văn
hóa Hùng Vương
TT.Tr ảng Bom
1,10
33
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
Hưng
Thịnh
0,65
8.2. Đất cơ sở y tế
34
Trung tâm y tế huyện Tr ảng Bom
TT.Trảng
Bom
2,65
8.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đ ào tạo
35
Trường TH Nam Cao và đường v ào
Trung
Hòa
0,83
36
Đường giao thông v ào trường và trường MN Bình Minh
Hố
Nai 3
0,50
37
Trường MN Giang Điền
Giang
Điền
0,30
38
Trường M ầm non
Tuổi Thần Tiên
Bắc
Sơn
0,18
39
Trường tiểu học, trung học cơ sở B ắc Sơn
Bắc
Sơn
1,60
40
Trường TH Lasan
Bắc
Sơn
1,98
41
Trường Tiểu học Kim Đồng
B ình Minh
0,12
42
Trường M ẫu
giáo Sao Mai
Đông
Hòa
0,32
43
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng
H ố Nai 3
6,56
4 4
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
Hưng
Thịnh
0,66
45
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
Hưng
Thịnh
0,34
46
Trường MN Ánh
Dương (m ở rộng)
Xã Đồi
61
0,70
47
Trường Mn An Viễn
An
Viễn
0,05
48
Trường MN Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,25
49
Trường TH Trần Phú
H ố Nai 3
0,70
50
Trường M ẫu
Giáo Hoa Lan
Sông
Trầu
0,29
51
M ở rộng trư ờng TH Nguyễn Khuyến
Trung
Hòa
0,25
52
Trường MN Sông Mây (mở rộng)
Bắc
Sơn
0,15
53
Trường TH Lý Thường Kiệt (m ở
rộng)
Hố
Nai 3
0,20
54
Trường TH An Bình (m ở rộng)
Trung
Hòa
0,82
55
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung
Hòa
Trung
Hòa
0,90
56
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức
Quảng
Tiến
0,24
57
M ở rộng trường
TH Phân hiệu Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,30
58
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn
Trảng Bom
TT.Tr ảng Bom
1,30
8.4. Đất giao thông
59
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45
ha
TT.Trảng
Bom
0,46
60
Đường Lê Hồng Phong
TT.Trảng
Bom
1,78
61
Tổng kho trung chuyển miền Đông
Các
xã
300,55
62
Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa
Hưng (bao gồm ga Tr ảng Bom mới)
Bình
Minh, Qu ảng Tiến
30,05
63
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom
0,50
64
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom
0,50
65
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
TT.Trảng
Bom
0,40
66
Đường Đinh Quang Ân
TT.Trảng
Bom
0,38
67
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh C ửu - Trảng Bom
Cây
Gáo
1,25
68
Ga Trảng Bom (m ở rộng)
Quảng
Tiến
0,19
69
Đường Lê Quang Định
TT .Trảng Bom
0,21
70
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
TT.Trảng
Bom
0,73
71
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Na m Kỳ Khởi nghĩa)
TT.Trảng
Bom
1,30
72
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
TT.Trảng
Bom
1,09
73
Đường D6
TT.Trảng
Bom
0,40
74
Đường N 1
T T.Trảng Bom
0,60
75
Đường D6 n ối
dài đoạn từ đường Lý Nam Đ ế đến hết tuy ến (giáp sân Golf)
TT.Tr ảng Bom
1,10
76
Đường Lương Thế Vinh
TT.Tr ảng Bom
0,30
77
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
TT.Trảng
Bom
0,50
78
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
TT.Trảng
Bom
0,60
79
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
TT.Trảng
Bom
0,55
80
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguy ễn Hữu C ảnh đến đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom
0,80
81
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
TT.Tr ảng Bom
9,05
8.5. Đất thủy l ợi
82
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến
Suối Đá
TT.Trảng
Bom
0,44
83
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn
2
Các
xã
9,90
8.6. Đất công trình năng lượng
84
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
B ình Minh
0,07
85
Đường dây 1 10kV
Định Quán 2 - Vĩnh An
Thanh
Bình
0,67
86
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối
Giang
Điền
3,47
87
Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
Các
xã
0,67
88
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
Bắc
S ơn
1,81
89
C ải tạo tăng
công su ất tải đường dây 1 10kV từ
TBA 500kV Sông Mây - TBA 1 10kV B ắc
Sơn (đoạn s ố 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 1 10kV Tân Hòa
Bắc
Sơn
0,03
8.7. Đất ch ợ
90
Chợ đồi 61
Xã Đồi
61
0,50
91
Chợ An Viễn
An
Viễn
0,87
9. Đất có d i tích l ịch sử văn hóa
92
Khu di tích lịch sử U1 (m ở rộng)
Thanh
Bình
3,70
10. Đất b ãi thải, xử lý rác thải
93
Khu xử lý chất thải nguy hại và chất
thải sinh hoạt (giai đoạn 3)
Sông
Thao, Tây Hòa
28,60
11. Đất ở
94
Khu t ái định
cư phục vụ đường Nguyễn Hữu C ảnh
TT.Trảng
Bom
1,45
95
Khu tái định cư
TT.Trảng
Bom
5,00
96
Quỹ đất tạo v ốn
đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường
Ngu yễn Tri Phương v à đường Nguyễn
Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
TT.Trảng
Bom
8,50
97
Khu dân cư Lê Hương Sơn
TT .Trảng Bom
7,00
98
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở
công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai
H ố Nai 3
72,00
99
Khu dân cư nhà ở xã hội (điều ch ỉnh từ Cụm CN Hưng Thuần sang)
H ố Nai 3
40,03
100
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP
DL Giang Điền)
Các
xã
50,00
101
Khu dân cư Hưng Thuận 2
TT.Tr ảng Bom
9,80
102
Khu dân cư
TT.Trảng
Bom
21,32
103
Khu dân cư mật độ thấp
Sông
Trầu
97,99
104
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
H ố Nai 3
2,48
105
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
A)
Giang
Điền
97,00
106
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu
B)
Giang
Điền
105,00
12. Đất xây dựng trụ sở cơ q uan
107
Trụ sở UBND x ã
Đông Hòa
Đông
Hòa
0,40
108
Trụ sở UBND x ã Bắc Sơn
Bắc
Sơn
0,50
109
Trụ sở UBND thị trấn
TT.Trảng
Bom
0,35
110
Trụ sở công an xã Trung Hòa
Trung
Hòa
0,06
111
Trụ sở công an xã Giang Điền
Giang
Điền
0,14
112
Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện
TT.Trảng
Bom
0,10
113
Trụ sở công an xã Bình Minh
Bình
Minh
0,20
114
Trụ sở công an xã H ố Nai 3
Hố
Nai 3
0,15
13. Đất cơ s ở tôn giáo
115
Chùa Phổ Hiền
An
Viễn
0,50
116
Giáo xứ Trà Cổ
Bình
Minh
1 ,17
117
Cộng đoàn Dòng đòng công
Giang
Điền
0,48
118
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
Bắc
Sơn
1,33
119
Chùa Ph ổ Quang
Cây
Gáo
0,05
120
Nhà nguyện Sông Mây
B ình Minh
2,26
121
Giáo xứ Lợi hà (Vị trí mới)
Thanh
Bình
1,86
122
Tu xá thánh Phanxico
Thanh
Bình
0,55
123
Đan Viện Đa Minh
Hố
Nai 3
1,20
124
Chùa Long Hưng
Hưng
Thịnh
1,00
14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
125
Mở rộng nghĩa địa
Bàu
Hàm
3,00
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
126
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố 4
TT.Trảng
Bom
0,10
127
Nhà v ăn hóa kết
hợp trụ sở làm việc Tân Phát
Xã Đồi
61
0,07
128
Nh à văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình
Đông
Hòa
0,04
129
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Quảng Đ à
Đông
Hòa
0,07
16. Đất cơ sở tín ngưỡng
130
Miếu Thần Hoàng
Tây
Hòa
0,06
17. Các công trình đấu giá
131
Kh u đất đấu
giá
TT.Trảng
Bom
2,15
132
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất
Công ty Minh Huệ)
TT.Trảng
Bom
1,08
133
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)
TT.Trảng
Bom
1,30
134
Khu dân cư theo quy hoạch
TT.Tr ảng Bom
1,20
135
Đ ấu giá đất ở
TT.Trảng
Bom
0,02
136
Trụ sở, cửa hàng trưng b ày và sân bãi
Bàu
Hàm
0,14
137
Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh
sang đất ở
Trung
Hòa
0,08
138
Đấu giá bến xe thị trấn
TT.Tr ảng Bom
0,31
B. Các dự án đăng ký mới trong
năm 2019
*Các dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất
1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
139
Trạm chiếc nạp gas Long Hải
Hố Nai
3
0,69
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1. Đất giáo dục
140
Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ
trường TC nghề)
Hố
Nai 3
2,51
141
Trường tiểu học Sông Mây
Bắc
Sơn
1,72
142
M ở rộng trường
tiểu học thị trấn Trảng Bom
TT.Trảng
Bom
0,17
2.2. Đất giao thông
143
Đường U1 Tân
Thành đi xã Sông Thao
Thanh
Bình
5,70
144
Đường Hà Huy Tập
TT.Trảng
Bom
0,45
145
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương V ăn Bang đến Lê Hồng Phong)
TT.Trảng
Bom
1,84
146
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Tr ảng Bom - C ây Gáo
Các
xã
3,85
2 .3.
Đất công trình năng lượng
147
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Ph ú
Mỹ - Sông Mây
Các
xã
0,64
3. Đất ở
148
Khu dân cư Tân
Thịnh
Xã Đồi
61
18,22
4. Đất cơ sở tôn giáo
149
Chùa Liên Phước
Xã Đồi
61
0,37
150
Cộng đoàn Mến th ánh giá Phú Sơn
Bắc
Sơn
1,00
151
Gi áo Xứ Mân
Côi
Hưng
Thịnh
0,39
152
Công đoàn LaSan Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,47
153
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2
Bắc
Sơn
3,17
154
Giáo xứ Bàu Hàm
Bàu
Hàm
0,19
155
Giáo xứ Tân Hương
Bình
Minh
0,11
156
Dòng M ến Thánh
Giá Tân Lập
Đông
Hòa
0,16
157
Cộng đoàn Tâm Hòa trực thuộc D òng mến thánh giá Thủ Đức
Đông
H òa
0,49
158
Tu Đoàn t ình
thương
Đông
Hòa
0,99
159
Tòa Giám Mục Xuân Lộc
Đông
Hòa
1,14
160
Nh à thờ giáo xứ
Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá)
Hố
Nai 3
0,49
161
Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập
Hưng
Thịnh
0,16
162
Tu Viện Đa Minh Thái B ình
Tây
Hòa
0,28
163
Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ
Cây Gáo)
Thanh
Bình
1,13
164
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà
Thanh
Bình
0,57
165
Mến thánh giá Gò vấp
Trung
Hòa
0,14
166
Viên Giác Thiền Tự
Giang
Điền
1,75
167
Chùa Pháp Lạc
Giang
Điền
0,30
168
Tu viện Toàn Giác
Giang
Điền
1,16
169
Tịnh xá Ngọc Tâm
Sông
Trầu
1,16
170
Chùa Phật Đạo
Trung
Hòa
0,34
171
Chùa Đà La Ni
TT.Tr ảng Bom
0,38
172
Chùa Phước Huệ
TT.Tr ảng Bom
0,08
173
Tịnh Xá Ngọc Nhẫn
TT.Tr ảng Bom
0,38
174
Chùa Từ Quang
TT.Tr ảng Bom
0,08
175
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm)
An
Vi ễn
0,92
176
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)
Giang
Điền
0,11
*Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất
1. C ông trình đ ấu giá
177
Khu đất đấu giá
Bình
Minh
0,60
C . Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019
1
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
Các
xã, thị trấn
40,00
Trong đ ó: từ đất l úa chuy ển sang đất ở
Các
xã, thị tr ấn
7,00
2
Chuy ển mục
đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình
cá nh ân
Các
xã, thị trấn
60,00
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa
Các
xã, thị trấn
11,00
3
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất sang đất tr ồng cây lâu năm của hộ
gia đình cá nhân
Các
xã, thị trấn
30,00
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
Các
xã, thị trấn
10,00
4
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
Các
xã, thị trấn
10,00
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
Các
xã, thị trấn
5,00
5
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
Các
xã, thị trấn
7,00
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
Các
xã, thị trấn
1,00
6
Chuy ển mục đích
sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép của hộ gia
đình, cá nhân
Các
xã, thị trấn
60,00
7
Chuy ển mục
đích từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở
Các
xã, thị trấn
2,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
TT
Tên
c ông trình, d ự án
Đ ịa điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch
1. Đất quốc phòng
1
Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã
Sông
Trầu
0,20
2
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng
Bom
TT.Trảng
Bom
0,10
2. Đất cụm công nghiệp
3
Cụm Công nghiệp An Viễn
An
Viễn
50,00
3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
4
Xưởng gia công cơ khí
Hố
Nai 3
0,02
5
Kho chứa hàng
Quảng
Tiến
0,20
6
Cơ sở gi ết mổ
tập trung ấp 6
Sông
Trầu
1,30
7
Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu
(Công ty TNHH Th ảo Thành Phát)
Sông
Trầu
0,10
4. Đất phát tri ển hạ tầng
4.1. Đất cơ sở y tế
8
Phòng khám đa khoa khu vực
Hưng
Thịnh
0,30
4.2. Đất xây dựng cơ s ở giáo dục đào tạo
9
Trường MN Bắc Sơn
Bắc
Sơn
1,50
10
M ở rộng trường
MN Giang Điền
Giang
Điền
0,07
11
Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)
H ố Nai 3
0,30
4.3. Đất cơ s ở thể dục - thể thao
12
Sân thể thao ấp 2
Sông
Trầu
0,20
4.4. Đất giao thông
13
Đường Bắc Sơn - Long Thành
An
Viễn
19,10
4.5. Đất khoa học công nghệ
14
Giếng khoan số hiệu NB23A, N B23B
Tây
Hòa
0,01
5. Đất ở
15
Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha
(Long Điền)
Giang
Điền
19,00
16
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)
Xã Đồi
61
23,50
17
Khu nhà ở công nhân cho thuê (3
khu)
Bắc
Sơn
13,80
6. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
s ự nghiệp
18
Trạm bảo vệ thực vật
TT.Trảng
Bom
0,10
19
Trạm Khuy ến
Nông
TT.Trảng
Bom
0,09
7. Đất sinh ho ạt cộng đồng
20
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thuận Trường
Sông
Thao
0,05
21
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thuận An
Sông
Thao
0,05
22
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
Sông
Trầu
0,10
23
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
Sông
Trầu
0,05
Quyết định 4683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4683/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
1.758
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng