|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4682/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4682/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1619/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
198,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
161
|
10.778,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7
|
40,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4
|
3,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.381,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10
|
49,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
130,94
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
49
|
5.463,46
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
8,53
|
|
- Đất giao thông
|
21
|
5.285,75
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
128,68
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
36,43
|
|
- Đất chợ
|
5
|
3,97
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
53
|
3.121,17
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
9
|
168,91
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
1,70
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6
|
4,76
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
2
|
128,00
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
79,16
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
56,50
|
Tổng
|
164
|
10.976,98
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành được Ủy ban nhân dân huyện Long
Thành ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 15,00 ha;
- Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng năm: 3,00 ha;
- Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3,00 ha;
- Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ 3,00 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 35,00 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5,00 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
|
Đất phi nông nghiệp
|
118
|
10.500,61
|
9.809,83
|
1
|
Đất quốc phòng
|
7
|
40,40
|
40,40
|
2
|
Đất an ninh
|
4
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.381,00
|
940,08
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
150,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
42
|
5.444,58
|
5.306,23
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
8,53
|
7,92
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
5.269,85
|
5.169,11
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
128,40
|
91,40
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
36,43
|
36,43
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,27
|
1,27
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
43
|
3.077,15
|
3.077,15
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
168,81
|
168,81
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,60
|
0,60
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2
|
0,52
|
0,52
|
10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2
|
178,00
|
108,00
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
0,05
|
12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
56,50
|
14,99
|
Tổng
|
118
|
10.500,61
|
9.809,83
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: Đất trồng lúa
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
1
|
106,60
|
1
|
1,52
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
27
|
7083,48
|
27
|
2.098,70
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
410,00
|
1
|
270,94
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
75,00
|
1
|
5,00
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,95
|
1
|
0,95
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
12
|
5.115,61
|
12
|
500,41
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,95
|
1
|
0,50
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
5.103,25
|
8
|
496,12
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
7,82
|
1
|
0,20
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
3,59
|
2
|
3,59
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
1.347,71
|
7
|
1.199,26
|
2.6
|
Đất ở tại đô
thị
|
5
|
134,21
|
5
|
122,14
|
|
Tổng
|
28
|
7.190,08
|
28
|
2.100,22
|
5. Số lượng
dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
36,77
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,30
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4
|
24,00
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
3,44
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
20,56
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
13
|
0,41
|
5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
5
|
81,22
|
6
|
Đất ở tại đô
thị
|
2
|
0,80
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,65
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
2
|
14,74
|
9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
3
|
44,30
|
Tổng
|
33
|
203,19
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích năm 2019 (ha)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
43.078,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24.764,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
370,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
125,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.346,40
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
17.582,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
543,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.378,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
398,63
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
144,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.314,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
725,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
152,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.557,69
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
200,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
118,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
565,60
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
7.498,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
21,28
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
8,93
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
171,59
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
19,03
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,25
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
96,78
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4.187,49
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
304,24
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,16
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,00
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
159,26
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
299,82
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
82,44
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10,08
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
24,10
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,01
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.283,12
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.399,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.097,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.675,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
582,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.073,98
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
588,57
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
52,17
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
410,57
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1,00
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,21
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
172,72
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2,19
|
|
- Đất giao thông
|
166,72
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,71
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,01
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,07
|
|
- Đất chợ
|
0,48
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
84,73
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
1,39
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,17
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,71
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,75
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,12
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,12
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
132,67
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
9.730,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.103,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.678,01
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
600,22
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.337,87
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
632,77
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
52,17
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,94
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
15,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
15,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
71,64
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân
dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long
Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4682/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các
dự án chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
|
An
Phước
|
6,50
|
2
|
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
|
Long
Đức
|
3,50
|
3
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Tân
Hiệp
|
29,70
|
4
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Long Thành
|
An
Phước
|
0,20
|
5
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,20
|
6
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN An
Phước
|
An
Phước
|
0,20
|
7
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Gò Dầu
|
Phước
Thái
|
0,10
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
8
|
Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện
Long Thành
|
Lộc
An
|
2,00
|
9
|
Trụ sở công an thị trấn Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
10
|
Đồn Công an
KCN Gò Dầu
|
Phước
Thái
|
0,30
|
11
|
Đồn Công an KCN Long Thành
|
Tam
An
|
0,50
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
12
|
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
|
An
Phước, Tam An, TTLT
|
410,00
|
13
|
Khu công nghiệp An Phước
|
An
Phước
|
201,00
|
14
|
Khu Công nghiệp Phước Bình
|
Phước
Bình
|
190,00
|
15
|
Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn
2)
|
Long
Đức
|
580,00
|
|
Trong đó: Công ty Jco
|
|
9,75
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
16
|
Cụm CN Phước Bình
|
Phước
Bình
|
75,00
|
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN
Hợp Nhật Thành)
|
|
5,17
|
17
|
Cụm CN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
75,00
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
18
|
Kho bãi tại Long Phước (cụm công nghiệp
cũ)
|
Long
Phước
|
38,00
|
19
|
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi
Công ty cổ phần Nguyên Cường
|
An
Phước
|
4,31
|
20
|
Nhà máy sản xuất, sửa chữa
Container và kho bãi
|
Long
Phước
|
26,17
|
21
|
Khu khuyến công huyện Long Thành
|
Long
An
|
60,33
|
22
|
Kho chứa hàng
|
Long
Phước
|
0,35
|
23
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã
Cẩm Đường (01 điểm)
|
Cẩm
Đường
|
0,50
|
24
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp
(01 điểm)
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
25
|
Kho chứa hàng
|
Long
Phước
|
0,38
|
|
6. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
26
|
Văn phòng làm việc công ty Ngọc
Song Anh
|
Long
An
|
0,95
|
27
|
Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị
Hiệp)
|
Long
Phước
|
1,54
|
28
|
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch
vụ Bà Ký
|
Long
Phước
|
0,10
|
29
|
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,10
|
30
|
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,11
|
31
|
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên
Hương lộ 21)
|
Tam
An
|
0,23
|
32
|
Trạm xăng dầu MS 540 (ấp 1, trên QL
51)
|
Long
An
|
0,16
|
33
|
Trạm xăng dầu (khu CN Lộc An- Bình
Sơn)
|
Lộc
An
|
0,20
|
34
|
Trạm xăng dầu
MS 566
|
Phước
Bình
|
0,20
|
35
|
Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty
Hàng tải Sao Mai)
|
Lộc
An
|
46,26
|
|
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
36
|
Nhà văn hóa ấp Hiền Đức
|
Phước
Thái
|
0,05
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
37
|
Mở rộng trường
Cao đẳng nghề Lilama 2
|
Long
Phước
|
0,95
|
38
|
Trung tâm ngoại ngữ tin học
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
39
|
Trường Tiểu học Tập Phước
|
Long
Phước
|
0,80
|
40
|
Trường TH Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
41
|
Trường MN An Phước (ấp 2)
|
An
Phước
|
0,52
|
42
|
Trường MN Bình Sơn (ấp 1)
|
Bình
Sơn
|
1,17
|
43
|
Trường Mầm non Tam An
|
Tam
An
|
1,00
|
44
|
Trường Mầm non Long Phước
|
Long
Phước
|
0,66
|
|
Đất giao thông
|
|
|
45
|
Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long
Thành
|
Long
Phước, Phước Thái
|
32,65
|
46
|
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành
|
Các
xã
|
5.000,0
|
47
|
Mở rộng Cảng Đồng Nai
|
Phức
Thái
|
0,90
|
48
|
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thanh-Dầu Giây
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
14,90
|
49
|
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn
|
Bàu
Cạn
|
0,50
|
50
|
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài
|
TT.
Long Thành, Tam An, An Phước
|
35,00
|
51
|
Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc
(HL10)
|
Cẩm
Đường
|
12,00
|
52
|
Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây
(đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)
|
Bình
An, Cẩm Đường
|
25,60
|
53
|
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
|
TT.Long
Thành
|
15,00
|
54
|
Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo
|
TT.Long
Thành
|
0,85
|
55
|
Đường Phước Bình
|
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
|
17,10
|
56
|
Đường vào CCN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
6,50
|
57
|
Đường Trần Phú
|
TT.Long
Thành
|
12,20
|
58
|
Đường Bưng Môn (nâng cấp)
|
Long
An
|
3,00
|
59
|
Cảng cạn Long Thành
|
Long
An
|
21,80
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
60
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 1, 2)
|
An
Phước, Lộc An, Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long
An, Phước Bình
|
7,82
|
61
|
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước
Đồng Nai)
|
TT.
Long Thành
|
0,28
|
62
|
Tuyến thoát nước
ngoài hàng rào KCN Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,30
|
63
|
Hồ Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
86,60
|
64
|
Tuyến cấp nước D1200 ( giai đoạn 2, đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)
|
Long
Phước
|
2,64
|
|
Đất y tế
|
|
|
65
|
Trạm y tế thị
trấn Long Thành
|
TT.Long
Thành
|
0,10
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
66
|
Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và
Long An
|
Lộc
An, Long An
|
0,89
|
67
|
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110
kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước
|
TT.Long
Thành
|
0,19
|
68
|
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước
|
TT.Long
Thành
|
0,15
|
69
|
TBA 220kv An Phước
|
TT.Long
Thành
|
3,40
|
|
Đất chợ
|
|
|
70
|
Chợ Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,27
|
71
|
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
1,00
|
72
|
Chợ khu thương mại Bình Sơn
|
Đình
Sơn
|
1,00
|
73
|
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
|
Tam
An
|
0,70
|
74
|
Chợ An Viễng
|
Bình
An
|
1,00
|
|
9. Đất sông, suối
|
|
|
75
|
Mở rộng suối Nước Trong
|
An
Phước, Tam An
|
56,50
|
|
10. Đất
tôn giáo
|
|
|
76
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
77
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,12
|
78
|
Giáo xứ Minh Long
|
Bình
An
|
0,40
|
79
|
Tịnh thất Thanh Vân
|
Long
Phước
|
0,22
|
80
|
Thiền viện Thường Chiếu
|
Phước
Thái
|
2,80
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
82
|
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
|
Phước
Bình
|
79,16
|
|
12. Đất ở đô thị
|
|
|
83
|
Khu dân cư (Hải An Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
37,80
|
84
|
Khu dân cư Riverside
|
TT.
Long Thành
|
40,00
|
85
|
Khu tái định cư Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
47,00
|
86
|
Khu dân cư biệt thự vườn
|
TT.
Long Thành
|
4,50
|
87
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
4,91
|
|
13. Đất ở nông thôn
|
|
|
88
|
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An
|
Bình
Sơn - Lộc An
|
282,00
|
89
|
Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp
|
Long
Phước
|
0,30
|
90
|
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
|
Bình
Sơn, Long An
|
39,30
|
91
|
Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú
|
Bình Sơn
|
4,70
|
92
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
Long
Phước
|
5,69
|
93
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phước
Bình
|
5,81
|
94
|
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập
thấp
|
Phước
Bình
|
2,00
|
95
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
Phú Sơn
|
Long
An
|
8,20
|
96
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2,3)
|
Long
An
|
92,60
|
97
|
Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)
|
Bình
Sơn
|
4,09
|
98
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
|
An
Phước
|
56,73
|
99
|
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)
|
An
Phước
|
3,00
|
100
|
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT
Đồng Nai
|
Tam
An, An Phước
|
314,00
|
101
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Lộc
An
|
3,80
|
102
|
Khu dân cư (công ty Vi như)
|
Lộc
An
|
1,65
|
103
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước
Hoàng Long)
|
Long
Phước
|
2,40
|
104
|
Khu tái định cư Long An
|
Long
An
|
2,35
|
105
|
Khu tái định cư Long Đức
|
Long
Đức
|
14,00
|
106
|
Khu tái định cư Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
284,00
|
107
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)
|
Long
An
|
3,69
|
108
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành
Tài)
|
An
Phước
|
9,00
|
109
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Ngân Hà)
|
Lộc
An
|
3,80
|
110
|
Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)
|
Phước
Bình
|
2,78
|
111
|
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn
|
Bình
Sơn, Lộc An
|
555,23
|
|
14. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
112
|
Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
113
|
Trụ sở công an xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
114
|
Trụ sở công an xã Bình An
|
Bình
An
|
0,20
|
115
|
Trung Tâm hành chính mới xã Phước
Bình
|
Phước
Bình
|
1,10
|
|
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
116
|
Đất nghĩa trang Long Đức
|
Long
Đức
|
78,00
|
117
|
Nghĩa trang
Bình An mở rộng
|
Bình
An
|
50,00
|
|
16. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
118
|
Vùng chăn nuôi tập trung
|
Bàu
Cạn
|
126,00
|
119
|
Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng
Nai
|
Long
Phước
|
63,86
|
120
|
Trang trại rau
sạch của công ty Cp Việt Rau
|
Tân
Hiệp
|
8,22
|
|
17. Các dự án đầu tư BT (Đấu giá)
|
|
|
121
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân Hiệp,
dự án đường Trần Phú)
|
Tân
Hiệp
|
30,00
|
122
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc
trục 25B, dự án đường Trần Phú)
|
Long
An
|
60,00
|
123
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần
Phú)
|
TT.Long
Thành
|
33,85
|
124
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng
Môn)
|
Long
An
|
11,80
|
125
|
Khu đất đầu tư BT (khu đất huyện đội
cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)
|
TT.Long
Thành
|
0,75
|
126
|
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự
án xây dựng huyện đội mới)
|
An
Phước
|
6,60
|
127
|
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước
đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)
|
An
Phước
|
0,87
|
128
|
Khu đất đầu tư
BT (khu TĐC Long Đức, dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)
|
Long
Đức
|
25,00
|
|
18. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
129
|
Khu đất đấu
giá theo quy hoạch
|
Long
Đức
|
0,14
|
130
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
An
|
0,54
|
131
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Phước
Bình
|
26,20
|
132
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Bình An
|
5,02
|
133
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
An
Phước
|
0,29
|
134
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Tam
An
|
0,13
|
135
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Lộc
An
|
2,26
|
136
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
Đức
|
94,00
|
137
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
B
|
Danh mục dự án bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2019
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
Phước
Thái
|
1,27
|
2
|
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn
2)
|
Tam
An
|
1,06
|
3
|
Đường Cây Khế - Bưng Môn
|
Long
An
|
2,70
|
4
|
Đường Bàu Giao
|
Long
An
|
3,09
|
5
|
Hẻm 21 đường
Bàu Giao
|
Long
An
|
1,02
|
6
|
Hẻm 109 đường Khai Thác Đá 3
|
Long
An
|
3,44
|
7
|
Nâng cấp đường Long Đức-Long An
|
Long
Đức-Long An
|
10,00
|
8
|
Trung tâm Logistic Long Thành (khu
đất đấu giá)
|
Tân
Hiệp
|
67,50
|
9
|
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán
Thủ
|
TT
Long Thành - Lộc An
|
31,04
|
10
|
Trạm BA 500 kV Long Thành
|
Lộc
An
|
14,80
|
11
|
Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long
Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)
|
Lộc
An, Bình An
|
17,00
|
12
|
Khu dân cư An Phước
|
An
Phước
|
1,13
|
13
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi
Như)
|
An
Phước
|
3,08
|
14
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại
Thành Công Bình Thuận)
|
An
Phước
|
1,17
|
15
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA
|
An
Phước, Tam An
|
122,00
|
16
|
Khu dân cư Lộc An Mới
|
Lộc
An
|
1,12
|
17
|
Khu dân cư Lộc An
|
Lộc
An
|
1,00
|
18
|
Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân
Hà)
|
Phước
Bình
|
1,73
|
19
|
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata
VN Public Limited)
|
Tam
An
|
753,00
|
20
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
2,76
|
21
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
2,55
|
22
|
Thiền viện Viên Chiếu
|
Phước
Bình
|
1,02
|
|
Khu đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
1
|
Khu dân cư đấu giá
|
Lộc
An
|
1,64
|
2
|
Khu dân cư đấu giá
|
An
Phước - Long Đức
|
190,00
|
3
|
Khu dân cư đấu giá
|
Long
Đức
|
22,22
|
4
|
Khu dân cư đấu
giá
|
Long
Đức
|
4,00
|
5
|
Khu dân cư đấu giá
|
Bình
Sơn
|
49,80
|
C
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục
đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Các xã,
thị trấn
|
3,00
|
PHỤ LỤC 02
MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4682/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích kế hoạch
|
Năm
kế hoạch (ha)
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Long
Đức
|
10,00
|
2015
|
2
|
Thao trường huấn
luyện lực lượng vũ trang
|
Phước
Bình
|
26,77
|
2015
|
3
|
Vật liệu san lấp
|
Bàu
Cạn
|
5,30
|
2015
|
4
|
Vật liệu san lấp
|
Tân
Hiệp
|
9,00
|
2015
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Long
Phước
|
0,30
|
2015
|
6
|
Điểm trung chuyển rác
|
TT.Long
Thành
|
0,03
|
2015
|
7
|
Điểm trung chuyển rác
|
An
Phước
|
0,03
|
2015
|
8
|
Điểm trung chuyển rác ấp 2
|
An
Phước
|
0,02
|
2015
|
9
|
Điểm trung chuyển rác (ấp 8)
|
An
Phước
|
0,05
|
2015
|
10
|
Điểm trung chuyển rác Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,01
|
2015
|
11
|
Điểm trung
chuyển rác (ấp 5)
|
Tam
An
|
0,03
|
2015
|
12
|
Điểm trung chuyển rác
|
Bình
An
|
0,03
|
2015
|
13
|
Điểm trung chuyển rác
|
Bình
Sơn
|
0,03
|
2015
|
14
|
Điểm trung chuyển rác
|
Lộc
An
|
0,03
|
2015
|
15
|
Điểm trung chuyển rác khu 14
|
Long
Đức
|
0,05
|
2015
|
16
|
Điểm trung
chuyển rác khu 15
|
Long
Đức
|
0,03
|
2015
|
17
|
Điểm trung chuyển rác ấp 2
|
Phước
Bình
|
0,02
|
2015
|
18
|
Điểm trung chuyển rác (ấp 3)
|
Phước
Thái
|
0,05
|
2015
|
19
|
Nghĩa địa mở rộng
|
Tam
An
|
5,24
|
2015
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện
|
Long
Phước
|
9,50
|
2016
|
21
|
Đường Vào khu CN
|
TT.
Long Thành
|
10,00
|
2015
|
22
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Long
Phước
|
8,56
|
2016
|
23
|
Bệnh viện đa khoa (khu dân cư 25B)
|
Long
An
|
3,44
|
2015
|
24
|
Khu TĐC Trạm khuyến nông
|
TT.
Long Thành
|
0,37
|
2015
|
25
|
Khu TĐC TTDV và QLĐT
|
TT.
Long Thành
|
0,43
|
2015
|
26
|
Khu TĐC Phước Thái
|
Phước
Thái
|
9,74
|
2015
|
27
|
Khu đô thị dịch
vụ cao cấp
|
Tam
An
|
50,78
|
2015
|
28
|
Khu dân cư Cty Thái Việt
|
Long
Phước
|
5,00
|
2015
|
29
|
Khu biệt thự vườn
|
Long
Phước
|
8,90
|
2015
|
30
|
Khu dân cư xã An Phước (Công ty CP
Tập đoàn Thép Tiến Lên)
|
An
Phước
|
6,80
|
2015
|
31
|
Mỏ cát xây dựng Long An
|
Long
An
|
30,00
|
2017
|
32
|
Đường vào khu công nghiệp Long Đức
(nâng cấp)
|
Long
Đức
|
2,00
|
2018
|
33
|
Hội Thánh Cơ Đốc Phục Lâm
|
Phước
Thái
|
0,65
|
2018
|
Quyết định 4682/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4682/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|