Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 467/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Động Hưng Yên
Số hiệu:
467/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành:
28/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 467/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 28
tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
năm 2023 trên địa bàn tỉnh, số 312/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua
danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10a để thực hiện
dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số 409/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Kim Động; số 1357/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh về
việc đính chính quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Kim Động;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động
tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/02/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục
đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu
liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ
43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật
đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo
UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra
tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai
theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất
hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy
định;
- Căn cứ quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng
đô thị hoặc điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt, rà soát và kiểm tra hiện trạng nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở;
nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành
vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được
phê duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện
tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật;
đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất
đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Lương Bằng
Xã Chính Nghĩa
Xã Đồng Thanh
Xã Đức Hợp
Xã Hiệp Cường
Xã Hùng An
Xã Mai Động
Xã Nghĩa Dân
Xã Ngọc Thanh
Xã Nhân La
Xã Phạm Ngũ Lão
Xã Phú Thịnh
Xã Song Mai
Xã Toàn Thắng
Xã Thọ Vinh
Xã Vĩnh Xá
Xã Vũ Xá
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.338,27
751,20
652,61
565,19
754,54
727,21
745,42
652,89
450,03
655,61
312,60
673,64
482,25
736,90
730,34
346,80
583,68
517,36
1
2
3
4= 5 +...+ 21
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.437,81
395,47
339,26
411,44
419,62
456,36
505,89
291,04
257,71
439,13
133,88
410,37
273,42
564,19
504,79
229,24
439,08
366,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.980,50
285,80
223,73
281,38
101,37
245,49
315,73
52,82
197,66
254,81
106,60
226,09
95,11
414,57
408,57
128,33
390,69
251,74
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.980,50
285,80
223,73
281,38
101,37
245,49
315,73
52,82
197,66
254,81
106,60
226,09
95,11
414,57
408,57
128,33
390,69
251,74
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
602,79
15,67
41,85
1,14
143,85
71,11
49,91
125,26
2,00
51,39
0,25
33,16
23,17
7,73
0,72
35,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.242,41
63,40
30,71
106,85
151,30
59,50
51,65
95,19
34,96
98,01
9,57
132,04
117,72
90,38
47,10
79,31
22,40
52,31
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
451,91
21,11
22,83
22,07
22,97
49,02
47,20
17,78
13,93
30,63
13,42
49,02
13,77
41,01
25,74
12,33
22,00
27,08
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
160,2
9,49
20,14
0,12
31,23
41,41
9,16
4,29
4,29
2,97
13,65
18,23
0,21
1,54
3,27
0,21
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.866,12
355,74
313,36
153,75
331,26
270,85
239,52
331,17
192,32
216,48
178,72
263,27
208,83
172,71
225,55
117,56
144,60
150,44
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,6
1,06
18,50
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
4,45
2,51
0,21
0,18
0,22
0,30
0,23
0,20
0,16
0,25
0,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
110,72
34,80
10,82
50,80
14,30
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
274,45
39,45
17,51
53,27
97,35
66,87
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
32,44
2,83
0,44
6,31
0,78
9,70
2,02
2,24
0,59
0,02
1,11
0,66
1,32
0,08
4,34
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
157,01
30,00
45,92
0,64
14,83
5,16
12,16
6,82
21,04
6,15
3,66
9,29
1,36
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
67,94
0,10
2,26
23,70
1,19
29,78
0,70
4,73
1,96
2,33
1,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.534,72
142,91
120,12
86,65
96,55
104,87
105,49
61,85
63,80
119,51
44,83
78,34
67,30
101,61
117,89
55,67
84,77
82,59
2.9.1
Đất giao thông
DGT
904,91
88,76
74,04
50,87
54,23
61,21
56,86
38,20
41,18
51,96
28,28
44,72
35,39
68,00
73,80
26,76
50,85
59,80
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
376,08
24,11
23,19
21,82
21,75
21,37
39,21
14,45
9,89
40,41
9,30
21,13
22,84
18,09
29,63
19,42
25,09
14,40
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
11,44
3,71
0,69
1,23
0,72
0,28
0,49
0,23
0,30
0,38
0,14
0,29
1,30
0,50
0,32
0,25
0,06
0,55
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
20,91
1,28
0,28
0,19
0,23
4,69
0,53
0,12
0,07
9,95
0,10
0,07
0,07
2,59
0,24
0,14
0,32
0,04
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
37,04
9,26
1,68
1,48
2,81
2,20
2,35
1,16
3,40
1,55
1,35
1,87
1,48
1,41
1,49
1,09
1,67
0,80
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
12,49
1,57
0,87
1,27
1,95
1,54
0,58
0,36
0,85
0,35
0,89
0,92
0,73
0,61
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
6,47
0,73
0,25
0,10
0,07
0,21
0,06
0,21
0,03
0,14
0,07
0,03
0,13
3,89
0,01
0,45
0,10
2.9.8
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,87
0,46
0,02
0,04
0,02
0,02
0,01
0,08
0,04
0,02
0,02
0,02
0,03
0,06
0,02
0,01
2.9.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
0
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,43
1,43
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
3,76
0,65
0,27
0,24
0,64
0,24
0,14
0,48
0,13
0,18
0,07
0,07
0,09
0,33
0,23
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,7
1,42
2,20
2,51
2,58
3,97
1,07
2,23
1,21
4,23
0,45
1,76
1,25
1,36
0,91
1,28
2,41
0,86
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
122,62
10,08
15,14
6,80
11,25
8,75
4,04
3,52
6,62
9,34
4,41
8,41
4,85
8,54
7,25
5,24
3,18
5,20
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0
2.9.16
Đất chợ
DCH
5
0,88
0,05
0,14
0,27
0,39
0,14
1,93
0,64
0,11
0,28
0,17
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,15
3,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
902,84
71,43
48,85
56,56
118,99
72,99
42,95
42,03
62,95
32,77
46,78
53,13
47,76
63,57
41,95
54,25
45,89
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
96,26
96,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,32
4,42
2,53
1,03
1,08
0,75
0,79
0,23
0,49
1,79
0,19
0,49
0,29
0,35
0,74
0,28
0,58
0,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức SN
DTS
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
18,18
0,99
0,78
0,78
0,67
1,28
2,55
0,32
1,21
3,36
0,43
0,43
0,35
1,37
1,11
0,53
1,24
0,78
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
596,88
29,83
17,07
16,16
129,32
5,73
12,65
206,61
11,21
2,31
2,90
13,01
80,54
20,43
15,86
14,60
3,51
15,14
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
31,16
2,23
0,29
0,28
16,43
3,94
0,22
4,11
0,14
0,21
0,03
0,19
0,33
0,28
1,25
0,76
0,25
0,22
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0
3
Đất chưa sử dụng
CSD
34,34
3,66
30,68
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Lương Bằng
Xã Chính Nghĩa
Xã Đồng Thanh
Xã Đức Hợp
Xã Hiệp Cường
Xã Hùng An
Xã Mai Động
Xã Nghĩa Dân
Xã Ngọc Thanh
Xã Nhân La
Xã Phạm Ngũ Lão
Xã Phú Thịnh
Xã Song Mai
Xã Toàn Thắng
Xã Thọ Vinh
Xã Vĩnh Xá
Xã Vũ Xá
1
2
3
4= 5 +..+ 29
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Tổng diện tích cần
thu hồi 2023
575,65
33,80
84,33
10,24
13,36
50,73
16,86
5,40
44,77
11,54
109,56
114,02
8,29
19,78
30,74
5,90
5,49
10,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
531,60
33,19
77,70
10,19
13,26
50,34
16,81
4,44
34,08
10,35
99,62
106,75
7,06
17,88
27,71
5,90
5,49
10,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
476,81
27,64
71,86
9,00
7,37
45,51
7,01
1,20
33,79
5,77
96,99
105,44
3,40
16,38
25,57
5,55
3,49
10,84
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
476,81
27,64
71,86
9,00
7,37
45,51
7,01
1,20
33,79
5,77
96,99
105,44
3,40
16,38
25,57
5,55
3,49
10,84
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
26,83
5,30
2,93
0,58
3,25
4,80
1,10
1,25
4,49
1,90
0,23
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
22,57
1,15
0,00
2,55
0,01
8,34
1,40
0,00
0,02
2,63
1,27
1,66
1,50
2,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
5,29
0,25
1,76
0,61
0,09
0,02
0,36
0,59
0,29
0,10
0,10
0,12
1,00
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
0,07
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
44,04
0,61
6,63
0,05
0,10
0,39
0,05
0,96
10,69
1,19
9,94
7,27
1,23
1,90
3,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,06
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
39,67
0,01
6,22
0,01
0,05
0,77
10,44
0,76
9,39
7,08
1,01
1,90
2,03
2.9.1
Đất giao thông
DGT
19,71
0,01
3,44
0,01
5,16
6,43
4,28
0,38
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
17,88
2,64
0,45
4,79
0,74
2,54
2,35
1,01
1,90
1,46
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,00
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,00
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,56
0,05
0,32
0,00
0,00
0,00
0,19
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,23
0,23
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
0,01
2.9.8
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,00
2.9.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
0,00
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,00
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,00
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,00
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,26
0,15
0,49
0,18
0,45
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,00
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,00
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,02
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,51
0,41
0,09
0,39
0,00
0,12
0,25
0,43
0,55
0,19
0,08
0,00
1,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,40
0,40
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,04
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức SN
DTS
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,00
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,36
0,20
0,05
0,01
0,10
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Lương Bằng
Xã Chính Nghĩa
Xã Đồng Thanh
Xã Đức Hợp
Xã Hiệp Cường
Xã Hùng An
Xã Mai Động
Xã Nghĩa Dân
Xã Ngọc Thanh
Xã Nhân La
Xã Phạm Ngũ Lão
Xã Phú Thịnh
Xã Song Mai
Xã Toàn Thắng
Xã Thọ Vinh
Xã Vĩnh Xá
Xã Vũ Xá
1
2
3
4= 5 +...+ 21
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
616,11
40,48
83,48
11,16
13,4
51,14
26,58
13,49
71,31
10,51
99,64
115,73
7,06
18,35
27,71
5,9
5,49
14,7
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
539,52
33,96
76,93
9
7,37
46,29
7,01
1,2
71,02
5,77
96,99
114,42
3,4
16,85
25,57
5,55
3,49
14,7
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
539,52
33,96
76,93
9
7,37
46,29
7,01
1,2
71,02
5,77
96,99
114,42
3,4
16,85
25,57
5,55
3,49
14,7
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
35,16
5,99
2,93
0,58
3,25
4,8
1,1
8,89
4,49
1,9
0,23
1
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
23,58
0,05
1,67
0,02
2,68
0,01
8,38
1,61
0,08
2,63
1,27
1,66
1,5
2,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
12,73
0,48
1,95
1,56
0,09
0,04
5,09
1,79
0,29
0,1
0,02
0,1
0,1
0,12
1
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
5,12
0,01
5
0,07
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0
2.3
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,06
0,01
0,05
Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2023 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
1.236
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng