Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 462/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
462/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
17/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 462/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2093/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi
tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (Chi tiết tại Biếu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 13 công trình,
dự án với tổng diện tích là 132,62ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022: Trong năm 2022, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký
tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 03 công trình, dự án ( Chi tiết tại Phụ bi ểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN ( l nphong 166 )
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ
Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Phổ
Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) +.. +(1 9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.8 8 9.18
302.36
1,239.44
558.66
1,846.97
667.94
2,422.64
776.26
1,187.20
1,340.14
1,656.87
3,958.52
4,557.12
3,469.26
4,847.08
1,058.72
Trong đ ó :
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA
5,79008
41.59
218.93
366 53
479.89
91.89
116.76
577.73
382.50
367.98
155.27
1,200.74
386,53
303.42
518.20
582.12
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,637.69
41.59
217.78
366.35
479.89
91.89
87.60
577.73
382.50
367 98
146.87
1.186.93
375.55
227.47
509.35
578.21
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
152.39
0.00
1.15
0 18
0.00
0 00
29 16
0.00
0.00
0.00
8 40
13.81
10.98
75.95
8.85
3.91
Đất
trồng lúa nương
LUN
000
0.00
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK.
5,765 90
147.61
235.80
102 54
430.08
319 14
154.45
32.15
329.16
60637
196.53
491 . 70
721.94
992.37
702.79
303.27
1 . 3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2,972.00
31.43
86.29
25.53
154.30
92.52
147.79
166.38
156.27
56.11
92.24
360.25
225.48
914.03
405.07
58.31
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3,861.66
24.99
102.04
33.57
164.02
116.79
190.42
0.00
92.30
274.68
61.99
187.32
705 30
667.40
1,240.84
0.00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0.00
0.00
0.00
000
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 00
0.00
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11,122.01
56.74
590.41
0.00
618 66
000
1,667 26
0.00
197.59
000
1,150.84
1,694.42
2,494.28
589.41
1,979.48
82.92
Trong đ ó : đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
977.22
0.00
3.09
0.00
20.47
0.00
368.14
0.00
0.00
0.00
93.27
344.15
131.48
5.04
11.58
0.00
1.7
Đất
nuôi trồng th ủy sản
NTS
173.26
0.00
4.22
30.49
002
47.60
4.41
0.00
29.38
35.00
0.00
0.47
20.15
0.25
0.70
0.57
1.8
Đất
làm muối
LMU
115.62
0.00
0.00
000
0.00
0.00
115 62
0.00
0.00
0.00
0.00
000
000
000
000
0.00
1 . 9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8865
000
1.75
0.00
000
000
2593
000
000
0.00
0.00
23 62
3.44
2.38
0.00
31.53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,908.62
250.09
394.54
328.31
409.21
367.49
559.13
276.78
312.73
418.67
290.63
829.07
931.68
583.43
1 75.94
380.92
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
238.24
12.82
0.00
7.72
0.00
3.20
4.00
0.00
0.15
0.00
0.13
0.00
0.05
140.42
69.75
0.00
2.2
Đất
an ninh
CAN
6.04
1.35
1.97
0.22
0.26
0.00
0.39
0.00
0.00
0.00
0.00
1.63
0.00
0.22
0.00
0.00
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
23.71
11.46
1 72
0.00
0.00
0.00
1.43
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
9.10
0.00
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
69.35
6.00
1.37
8.51
6.71
0.00
18.96
0.39
1.12
0.51
20.10
2.85
1 49
020
0.50
0.64
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
31.18
0.27
2.62
0.00
0.00
4.33
2.91
0.00
0.61
0.00
5.71
0.12
0.00
0.00
13.34
1.27
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
66.92
0.00
29.17
0.00
6.80
0.00
0.00
0.00
2.62
0.00
8.04
5.94
4.47
0.00
9.05
0.83
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,122.23
119.34
257.78
154 43
254 88
188.47
232.92
163.95
172.75
228.18
159.96
647.31
685.95
326.08
276.83
253.40
Trong đ ó :
-
Đất
giao thông
DGT
1,429.13
67.72
69.43
97.86
97.74
70 87
102.30
48.12
69.71
117.38
105.35
143.60
124.59
104.01
113.02
97.43
-
Đất
thủy lợi
DTL
1,604 84
10.43
152.47
30.34
107.55
9.74
76.41
48.96
2671
28.51
35.54
348.36
436.43
161.49
68.65
63.25
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10.30
8.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.70
0.00
0.00
0.21
0.17
0.65
000
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4.80
2.65
0.13
0.11
0.19
0.17
0.18
0.08
0.11
0.11
0.15
0.42
0.21
008
0.07
0.14
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69 99
6.99
3.60
2.54
8.51
3.31
4.41
6.97
4.76
3.67
2.31
6.69
5.99
2.73
3.81
3.70
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
26.36
1.85
1.20
1.72
0.75
1.49
2.57
0.64
1.86
2.93
2.32
2.21
1.14
1.20
2 68
1.80
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
5.94
1.51
0.10
0.16
0.31
0.00
0.16
0.16
0.01
0.14
0.19
0.17
1.60
0.27
1.03
0.13
-
Đất
công trình bưu chính , viễn thông
DBV
0.45
0 13
0.03
000
008
0.05
0.01
0.02
0.02
0.00
0.01
0.00
0.03
0 01
0.04
0.02
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0 00
000
000
0.00
0.00
0.00
000
000
000
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
-
Đất
có di tích lịch sử - văn h ó a
DDT
10.58
000
0.00
020
0.00
000
4.70
0 38
000
0.17
0.00
0.00
4.73
0.00
0.40
0.00
-
Đất
bãi thải , xử lý
chất thải
DRA
24.83
0.43
000
000
0.00
0.00
2.23
000
000
064
000
000
0.00
17 89
3.64
0.00
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
8.55
0.71
0.12
000
0.91
0.19
0.36
0.37
2 04
0.00
0.10
0.42
003
0.00
2.16
1.14
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
918.54
17.15
30.62
21 12
37.57
102.03
3861
57.55
67.18
74 04
13.77
144.46
109.88
3807
8095
85.54
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0 00
000
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
0.74
0.18
0.18
0.38
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
chợ
DCH
7.18
1.02
-0.10
0.00
1.27
0.62
0.28
0.70
0.35
0.38
0.05
0.33
1.32
0.33
0.38
0.25
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
14 12
0.71
0.68
1.12
0.71
1.40
0.39
0.31
1.44
0.42
0.21
2.06
0.88
1.13
2.35
0.31
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
41.44
3.25
5.38
4.54
1.20
0.00
2.43
0.00
0.45
0.20
23.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
668.91
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
115.68
57.44
139.99
132.39
42 18
89.19
92.04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
69398
81.57
59.16
81.17
104.59
67.20
137 04
70.76
92 49
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15.35
4.87
0.33
0.23
2.04
0.47
0.37
0.88
0.30
1.67
0.52
0.72
0.54
0.30
0.80
1.31
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7.61
2.20
0.55
0.10
049
0.02
0.01
0.06
0.11
0.06
0.27
0.40
0.00
0.78
2.49
0.07
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
10.22
0.18
0.12
0.14
0.52
0.32
2.33
0.82
0.29
0.00
0.87
1.37
0.77
0.02
1.22
1.25
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
671.41
1.25
28.31
66.64
29.36
96.67
14 00
39.08
38.03
70.18
9.47
8.75
89.71
69 61
86 27
2408
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
227.91
4.82
5.38
3.49
1.65
5.41
141.95
0.53
2.37
1.77
3.92
17.93
15.43
2.49
15.05
5.72
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
507.46
9.26
3.75
23.68
7.28
70.75
35.08
3.36
59.19
66.19
30.49
19.37
102.23
49.65
8.09
19.09
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
0.00
2
Đất khu kinh tế
KKT
0.00
3
Đất đô thị
KDT
0.00
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng c ây công nghiệp lâu năm)
KNN
0.00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
0.00
6
Khu du lịch
KDL
0.00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
0.00
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
0.00
9
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
DTC
0.00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
0.00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
0.00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
0.00
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
0.00
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462/ QĐ-UBND ngày 17/5/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ
Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Phổ
Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
632.42
19.51
45.00
64.46
68.30
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
58.26
46.69
140.86
37.12
12.25
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
245.68
7.68
33.42
58.00
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
6.81
0.95
1.26
1.05
12.11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
243.97
7.68
33.42
58.00
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
6.80
0.95
0.39
1.05
12.11
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
160.51
11.21
9.53
4.82
2.62
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
36.17
15.94
30.00
25.48
0.10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
74.12
0.62
2.05
1.14
0.76
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
9.37
22.40
11.05
1.74
0.04
1 . 4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
15.17
0.00
0.00
0.00
0.00
7.30
0.00
0.00
0.00
7.87
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
126.21
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.53
0.00
0.00
0.00
0.00
5.91
7.37
98.55
8.85
0.00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
10.70
0.00
0.00
0.50
0.00
9.21
0.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất
làm muối
LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84.78
4.61
7.72
12.53
9.46
3.87
22.75
2.63
2.79
0.00
9.43
2.26
2.61
0.85
3.07
0.20
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0.09
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.09
0.00
2 . 2
Đất
an ninh
CAN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0.11
0.00
0.11
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
2.5
Đất
thương mại , dịch vụ
TMD
0.02
0.02
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.06
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.06
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SK.S
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp
huyện, cấp xã
DHT
49.51
2.85
5.33
10.17
8.71
1.80
5.27
1.75
1.92
0.00
4.93
1.47
2.41
0.33
2.40
0.17
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
17.78
1.00
1.65
4.16
3.11
1.54
1.71
0.45
0.74
0.00
1.63
0.94
0.00
0.00
0.85
0.00
-
Đất
thủy lợi
DTL
14.78
0.17
2.99
2.45
2.17
0.00
0.67
0.00
1.17
0.00
0.60
0.41
2.40
0.25
1.34
0.16
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0.77
0.03
0.00
0.19
0.00
0.00
0.00
0.34
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
0.20
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.29
0.00
0.26
0.33
0.74
0.00
0.00
0.96
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
công trình bưu chính , viễn thông
DBV
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13.79
1.65
0.33
3.04
2.69
0.26
2.89
0.00
0.01
0.00
2.70
0.12
0.01
0.07
0.01
0.01
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
000
000
000
0.00
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
000
-
Đất
chợ
DCH
0 10
000
0 10
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
000
000
000
0.00
000
0.00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
000
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.50
0.00
0.00
0.49
000
0.00
0.00
0.00
000
000
000
0.00
000
0.00
0 01
0.00
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
000
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.56
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.02
0.00
0.20
0.31
0.00
0.03
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
9.36
1.64
1.09
0.67
0.48
2.06
2.52
003
0.87
0.00
000
0.00
000
0.00
000
0.00
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.04
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.01
0.00
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.28
0.00
0.00
0.15
0.00
0.00
0.00
0.01
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.12
000
0.00
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0.02
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.02
0.00
000
0.00
0.00
0.00
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5.16
0.00
1.00
098
0.24
0.01
0.91
0.81
0.00
000
000
0.77
0.00
0.09
0.35
0.00
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
18.07
0.10
0.19
0.07
0.00
0.00
13.99
0.03
0.00
0.00
3.46
0.02
0.00
0.00
0.21
0.00
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
000
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ|
XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462 / QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : ha
S T T
Chỉ tiêu s ử d ụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ
Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phố Văn
Phường Phổ
Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 ) =(5)+(6
) … + ( 19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
632.42
19.51
45.00
64.46
68.30
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
58.26
46.69
140.86
37.12
12.25
Trong
đó:
1.1
Đất
tr ồng lúa
LUA/PNN
245.68
7.68
33.42
58.00
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
6.81
0.95
1.26
1.05
12.11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
243.97
7.68
33.42
58.00
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
6.80
0.95
0.39
1.05
12.11
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
160.51
11.21
9.53
4.82
2.62
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
36.17
15.94
30.00
25.48
0.10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
74.12
0.62
2.05
1.14
0.76
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
9.37
22.40
11.05
1.74
0.04
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
15.17
0.00
0.00
0.00
0.00
7.30
0.00
0.00
0.00
7.87
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất
rừng đặc đụng
RDD/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất
r ừ ng sản xuất
RSX/PNN
126.21
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.53
0.00
0.00
0.00
0.00
5.91
7.37
98.55
8.85
0.00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
10.70
0.00
0.00
0.50
0.00
9.21
0.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31.34
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
31.34
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi tr ồng
thủy sản
LUA/NTS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
25.88
2.54
3.58
8.10
7.41
1.54
0.37
0.38
1.82
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.14
0.00
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 462 / QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ
Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Phổ
Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+(6) . .. +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
19.57
0.00
0.00
0.00
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
19.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
19.57
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất
làm muối
LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18.13
0.27
0.73
0.85
0.30
0.11
2.75
0.02
0.30
0.00
10.92
1.47
0.32
0.05
0.02
0.02
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0.07
0.07
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.86
0.00
0.04
0.00
0.00
0.09
0.00
0.00
0.00
0.00
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
5.78
0.00
0.66
0.59
0.23
0.11
1.89
0.00
0.00
0.00
0.56
1.35
0.32
0.05
0.00
0.02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.93
0.00
0.49
0.12
0.18
0.11
0.63
0.00
0.00
0.00
0.00
0.07
0.26
0.05
0.00
0.02
-
Đất
thủy lợi
DTL
3.73
0.00
0.17
0.45
0.05
0.00
1.23
0.00
0.00
0.00
0.56
1.27
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0.12
0.00
0.00
0.02
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
0.06
0.00
0.00
000
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
0.00
000
0.00
-
Đất xây dựng công tr ì nh sự nghiệp khác
DSK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
000
-
Đất
chợ
DCH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
000
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.01
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
0.00
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
10.36
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1036
000
0.00
0.00
0.00
0.00
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0.04
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
000
0 01
000
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.88
0.20
0.07
0.26
0.07
0.00
0.00
0.02
0.26
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 .00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
000
000
000
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 462 / QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương , Quyết định ghi vốn
D ự kiến kinh phí
thực hiện
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
1
Khu
dân cư thôn Hùng Nghĩa
0.81
xã Phổ Phong
Tờ bản đồ số 31
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
2,500
2,500
2
Khu
dân cư đường Phạm Hữu Nhật
2.20
Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ BĐ số 8; 9; 14
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
35,000
35,000
3
Khu
dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
2.75
Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ BĐ số 5, 6
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
42,600
42,600
4
Đường
Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư
10.57
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC
4; 5; 9 phường Phổ Minh
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
20,000
20,000
5
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
1.54
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16
phường Phổ Minh
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc
nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
20,000
20,000
6
Cầu
Đập Giàng
0.13
Phường Phổ Minh
T ờ BĐ số
13
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
3,800
3,800
7
Kè
chống sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu
4.63
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
T ờ BĐĐC 1,4
phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5 phường Phổ Ninh
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
15,000
15,000
8
Đầu
tư xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng: giải phóng mặt bằng các lô: A5,
A6,A7,A9,B3,B4
4.83
Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ BĐ số 24
Công văn số 3471/UBND-CNXD
ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức
Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện
Đức Phổ
0
9
Mở
rộng Cụm công nghiệp Phổ Phong
6.4
xã Phổ Phong
Tờ BĐ số 49
Công văn số
3471 /UB ND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về
việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp
tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ;
Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện
công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên ,địa bàn huyện Đức Phổ
0
10
Cầu
Sộp và đường dẫn
0.52
xã Phổ Phong
Tờ BĐ số 31
Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị
xã
8,500
8,500
11
Nâng
cấp tuyến đường từ cầu Hải Tân đến giáp đường ĐT627B
0.20
Phường Phổ Quang
T ờ BĐ số
15
Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020
1,900
1,900
12
Khu
đô thị Đông Phổ Ninh
56.74
Phường Phổ Ninh
Tờ số 4,5,8,9 phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số 5,13 phường Phổ Ninh
180,000
180,000
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
13
Nghĩa
trang tập trung của thị xã tại xã Phổ Khánh
41.30
xã Phổ Khánh
Tờ bản đồ số 58, 65
84,000
84,000
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
TỔNG
132.62
413,300
0
0
149,300
0
264,000
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trụ
sở làm việc công an phường
0.39
Phường Phổ Thạnh
Tờ bản đồ số 24
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phươ n g
8,831
8,831
1
TỔNG
0.39
8,831
0
8,831
0
0
0
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Tron g đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA
(ha)
Diện tích đất RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu dân cư Hùng
Nghĩa
0.81
0.81
xã Phổ Phong
Tờ BĐ số 31
2
Khu dân cư phía
Nam đường Lê Thánh Tôn
2.75
0.84
Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ BĐ số 5, 6
3
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
1.54
1.31
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà
Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh
4
Đường Huỳnh
Công Thiệu nối dài và khu tái định cư
10.57
7.00
Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh
Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ
Minh
5
Đầu tư xây dựng
hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ
10.00
0.05
xã Phổ Nhơn
Tờ bản đồ số 8,9,16
6
Cầu Cây Sộp và
đường dẫn
0.52
0.10
xã Phổ Phong
Tờ BĐ số 31
Tổng cộng
25.38
9.30
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ
CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh )
TT
Tên công trình
Địa điểm
Số lô bán đấu giá
Tổng diện tích bán đấu giá (ha)
Ghi chú
1
Khu dân cư thôn
Hùng Nghĩa
xã Phổ Phong
26
0.63
2
Khu dân cư phía
Nam tuyến đường QL1A đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đức Phổ (nay
là thị xã Đức Phổ)
phường Nguyễn Nghiêm
9
0.10
3
Khu dân cư Đồng
Bàu
phường Nguyễn Nghiêm
5
0.08
Tổng cộng
40
0.81
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
3.104
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng