|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tương Dương Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 461/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 02 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hòa Bình
|
Xã Hữu Khuông
|
Xã Lượng Minh
|
Xã Lưu Kiền
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Nga My
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
259174,28
|
72,99
|
22612,57
|
20149,94
|
13208,36
|
8486,64
|
17741,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6500,43
|
|
482,77
|
396,11
|
263,06
|
179,92
|
390,03
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
802,06
|
|
25,43
|
1,18
|
61,11
|
42,23
|
134,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
2076,35
|
14,71
|
50,40
|
317,88
|
21,10
|
105,52
|
135,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1538,56
|
36,89
|
27,88
|
53,05
|
37,09
|
18,71
|
115,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
93217,54
|
|
19081,60
|
11602,95
|
2998,19
|
5229,86
|
1153,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
39530,46
|
|
|
|
|
|
11174,55
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
116255,84
|
20,53
|
2967,62
|
7779,56
|
9887,41
|
2961,32
|
4770,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
32,80
|
0,86
|
2,30
|
0,39
|
1,51
|
0,31
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
23,10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
9335,88
|
69,75
|
2426,80
|
1292,62
|
257,42
|
261,35
|
202,98
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
52,26
|
0,61
|
|
|
8,69
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,37
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,63
|
0,81
|
|
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,68
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
126,66
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
7217,93
|
38,88
|
2366,78
|
1221,46
|
125,19
|
306,94
|
40,92
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,29
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
514,11
|
|
18,42
|
32,17
|
29,43
|
17,26
|
23,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19,96
|
19,96
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,28
|
4,46
|
0,67
|
2,02
|
0,40
|
0,72
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,48
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
230,22
|
2,42
|
1,47
|
14,51
|
12,09
|
9,13
|
19,25
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,95
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,62
|
8,38
|
0,19
|
0,23
|
0,54
|
0,40
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1118,28
|
0,82
|
38,47
|
22,23
|
88,91
|
26,86
|
117,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
12.171,52
|
17,02
|
1340,73
|
1354,18
|
507,57
|
688,98
|
469,77
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất Khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
159,76
|
159,76
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhôn Mai
|
Xã Tam Đình
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Thái
|
Xã Thạch Giám
|
Xã Xá Lượng
|
Xã Xiêng My
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Na
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Tĩnh
|
20256,47
|
12070,19
|
22734,12
|
35784,46
|
10507,28
|
8110,43
|
9899,56
|
11885,57
|
11144,49
|
12745,14
|
6823,42
|
14935,67
|
359,57
|
554,43
|
253,30
|
580,07
|
320,25
|
273,31
|
287,78
|
386,38
|
636,56
|
318,86
|
441,67
|
376,36
|
31,77
|
86,43
|
24,14
|
82,77
|
92,84
|
17,78
|
4,27
|
58,43
|
79,32
|
35,00
|
20,45
|
4,77
|
61,34
|
84,28
|
97,26
|
151,65
|
33,41
|
136,89
|
689,36
|
16,80
|
8,13
|
23,35
|
110,01
|
18,30
|
62,03
|
147,09
|
62,29
|
178,22
|
77,12
|
84,76
|
66,64
|
65,08
|
115,61
|
208,78
|
94,42
|
85,41
|
14122,98
|
1809,09
|
14198,66
|
1480,91
|
1302,54
|
297,90
|
3027,99
|
1395,66
|
3486,98
|
4494,85
|
1581,11
|
5961,66
|
|
241,61
|
|
24032,10
|
|
|
|
4082,20
|
|
|
|
|
5650,14
|
9229,62
|
8122,13
|
9348,47
|
8772,55
|
7302,23
|
5825,54
|
5938,65
|
6893,21
|
7694,94
|
4601,01
|
8489,57
|
0,41
|
4,07
|
0,48
|
4,94
|
1,41
|
0,34
|
0,25
|
0,80
|
4,00
|
4,36
|
0,20
|
4,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
689,09
|
442,65
|
232,81
|
625,07
|
369,94
|
429,45
|
257,02
|
142,28
|
194,97
|
977,71
|
166,59
|
297,40
|
15,60
|
|
5,97
|
19,39
|
|
9,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,06
|
|
5,31
|
|
1,69
|
3,57
|
0,58
|
0,06
|
0,14
|
0,21
|
|
|
|
|
19,33
|
|
107,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603,33
|
339,29
|
85,52
|
240,32
|
278,95
|
336,69
|
197,39
|
29,72
|
33,98
|
855,54
|
47,63
|
169,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,03
|
|
6,26
|
|
|
|
|
|
|
17,25
|
27,70
|
33,50
|
47,93
|
39,78
|
44,05
|
34,64
|
16,77
|
54,07
|
30,49
|
19,19
|
27,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
0,13
|
0,57
|
0,21
|
0,37
|
0,28
|
0,09
|
0,37
|
0,15
|
0,22
|
0,48
|
0,29
|
|
|
9,85
|
0,50
|
0,03
|
|
0,93
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,39
|
12,63
|
9,86
|
39,68
|
11,99
|
12,71
|
8,96
|
17,48
|
15,86
|
16,23
|
10,39
|
4,17
|
|
8,88
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,50
|
0,39
|
0,99
|
0,37
|
0,30
|
0,48
|
0,39
|
0,64
|
0,80
|
0,69
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,27
|
|
0,05
|
|
|
|
41,07
|
28,34
|
87,15
|
165,72
|
34,88
|
18,62
|
14,20
|
77,31
|
89,89
|
74,43
|
88,21
|
95,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536,11
|
647,19
|
243,39
|
1107,45
|
379,04
|
225,32
|
1290,97
|
370,47
|
1452,01
|
327,24
|
748,08
|
466,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hòa Bình
|
Xã Hữu Khuông
|
Xã Lượng Minh
|
Xã Lưu Kiền
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Nga My
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
241,92
|
0,65
|
3,50
|
|
71,52
|
19,35
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
2,65
|
|
|
|
0,75
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,55
|
0,35
|
|
|
2,50
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,15
|
|
0,17
|
|
0,22
|
7,67
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
202,07
|
0,30
|
3,33
|
|
68,05
|
11,68
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,31
|
0,81
|
|
|
0,50
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhôn Mai
|
Xã Tam Đình
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Thái
|
Xã Thạch Giám
|
Xã Xá Lượng
|
Xã Xiêng My
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Na
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Tĩnh
|
32,35
|
0,10
|
15,24
|
15,00
|
17,00
|
|
46,51
|
|
18,00
|
2,39
|
0,15
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
22,67
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68
|
0,10
|
15,04
|
15,00
|
17,00
|
|
43,05
|
|
16,35
|
2,17
|
0,15
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hòa Bình
|
Xã Hữu Khuông
|
Xã Lượng Minh
|
Xã Lưu Kiền
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Nga My
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
250,80
|
0,65
|
3,50
|
|
71,53
|
19,35
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,65
|
|
|
|
0,75
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,55
|
0,35
|
|
|
2,50
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
31,15
|
|
0,17
|
|
0,22
|
7,67
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
210,95
|
0,30
|
3,33
|
|
68,05
|
11,68
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
20,35
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,35
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhôn Mai
|
Xã Tam Đình
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Thái
|
Xã Thạch Giám
|
Xã Xá Lượng
|
Xã Xiêng My
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Na
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Tĩnh
|
32,35
|
8,98
|
15,24
|
15,00
|
17,00
|
|
46,51
|
|
18,00
|
2,39
|
0,15
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
22,67
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68
|
8,98
|
15,04
|
15,00
|
17,00
|
|
43,05
|
|
16,35
|
2,17
|
0,15
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,35
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,35
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hòa Bình
|
Xã Hữu Khuông
|
Xã Lượng Minh
|
Xã Lưu Kiền
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Nga My
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
800,00
|
|
|
|
150,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
800,00
|
|
|
|
150,00
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
21,50
|
1,50
|
|
|
|
4,00
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
8,00
|
|
|
|
|
4,00
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nhôn Mai
|
Xã Tam Đình
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Thái
|
Xã Thạch Giám
|
Xã Xá Lượng
|
Xã Xiêng My
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Na
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Tĩnh
|
|
120,00
|
|
173,00
|
88,00
|
92,00
|
95,00
|
|
|
|
82,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
|
173,00
|
88,00
|
92,00
|
95,00
|
|
|
|
82,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công
bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2017.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám
sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất
đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực
hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực
hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công
trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/06/2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
1.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|