Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 461/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
461/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
17/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 461/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính q uyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu h ồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đ ề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
2017/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Bi ể u
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Bi ể u 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình,
dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022 .
a). Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 67,82ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi
đất: 06 công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích 18,43ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 38,07ha phải thu hồi đất do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 11,32ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/20 22
(Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
trên địa bàn huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ bi ể u 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự
án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì t ổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN ( l nphong 1 63)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ T ỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Th ứ t ự
C hỉ tiêu sử dụng đấ t
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Thị Trấn La Hà
Thị Trấn Sông Vệ
Xã Diên Nghĩa
X ã Nghĩa Hiệp
X ã Nghĩa Hòa
Xã Nghĩa Kỳ
X ã Nghĩa L â m
Xã Nghĩa Mỹ
X ã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
(1 )
(2
(3 )
(6) = ( 7 ) + ... + (20) ho ặ c
(7)
(8)
(9)
(1 0)
(11)
(12)
(1 3)
(14 )
(15 )
(1 6)
(17 )
(18)
(1 9)
(20)
Tổng diện
tích tự nhiên
20560.80
466.84
265.15
717.17
1047.75
986.41
2552.69
1455.97
446.34
662.03
3790.36
3925.88
1504.16
1450.45
1289.61
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
15539.89
148.92
109 . 9 1
464.66
691.49
58036
1899.90
805.59
307.30
419.92
3635.01
3473.71
1149.54
978.43
875.16
Tr o ng
đó:
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
3964.69
66.15
54.54
181.43
399.11
24049
533.36
217.70
142.49
199.48
64.19
449.47
289.48
680.34
446.48
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
3899.40
66.15
54.54
181.43
399.11
240.49
511.27
217.70
142.49
199.48
38.54
446.99
274.39
680.34
446.48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4482.86
68.28
55.38
246.92
266.54
231.46
800.89
283.81
158.59
143.71
73.53
863.21
582.59
289.64
418.32
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
1022.97
13.93
30.32
18.51
34.32
200.93
161.39
6.20
31.79
72.97
297.11
137.16
7.96
10.36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2516.80
110.42
2187.89
218.49
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
3423.74
0.93
237.48
136.93
42.42
1236.00
1639.13
130.85
Trong đó: Đất
có r ừ ng sản xuất là r ừ ng t ự nhiên
RSN
435.06
329.69
105.36
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
96.33
0.17
7.34
74.10
3.08
5.76
0.02
0.42
4.96
0.49
1 .8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
32.50
0.56
4.90
13.73
2.52
1.33
9.46
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
4727.17
309.90
154.33
243.09
347.01
395.35
647.09
474.35
135.33
224.21
151.77
430.33
348.06
458.25
408.10
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
86.96
2.50
4.48
6533
1.69
12.95
2 . 2
Đất an ninh
CAN
11.70
1.87
0.06
949
0.10
0.06
0.14
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
25.55
11.59
13.96
2 . 5
Đấ t thuơ ng mại, d ị ch vụ
TMD
86.84
8.61
0.86
3 57
4.79
6.85
3.15
0.46
0.08
1.54
10.93
14.07
16.68
15.26
2 . 6
Đấ t có cơ
sở s ả n xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
20.95
4 89
0.05
1.28
6.46
1.20
6.43
0.65
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
59.49
30.11
5.03
5.74
5.19
9.82
3.60
2.9
Đ ấ t
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, c ấ p
xã
DHT
2107.96
147.82
62.31
114.94
144.12
170.65
366.14
130.51
53.26
112.36
30.02
218.96
163.86
195.16
197.84
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
895.73
68.52
29.98
70.61
47.91
59.17
151.20
64.84
14.71
34.39
14.88
93.34
61.34
78.02
106.79
-
Đất th ủy lợi
DTL
465.56
17.50
12.26
22.31
30.38
21.85
66.55
31.26
8.87
21 91
11.36
88.39
45.68
45.86
41.38
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.33
3.57
0.23
0.05
0.08
0.20
0.19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4.16
1.87
0.10
0.14
0 11
0.27
0.09
0.12
0.12
0.15
0.21
0.56
0.14
0.17
0.10
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o t ạo
DGD
81.45
25.64
2.98
2.24
3.80
5.68
12.46
2.86
3.88
2.63
0.57
4.89
3.63
4.52
5.68
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục th ể thao
D T T
28.04
1.82
1.25
2.98
0.94
1.53
2.77
1.31
0.64
1.46
1.62
4.23
3.20
2.63
1.66
-
Đất công
tr ì nh năng lượng
DNL
1.45
0.10
0.03
0.09
0.03
0.01
0.29
0.14
0.48
0.02
0.13
0.06
0.02
0.06
-
Đất công
tr ì nh b ưu ch í nh, viễn thông
DBV
0.47
0.13
003
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.03
0.03
0.05
0.03
0.03
0.02
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
1.70
0.22
0.44
0.13
0.28
0.63
-
Đấ t bãi th ả i, x ử
lý ch ấ t th ả i
D R A
21.52
21.52
-
Đ ất cơ
sở tôn g iá o
TON
12.52
2.65
0.60
0.43
1.37
2.27
0.28
0.79
0.45
0.17
1.60
1.89
-
Đ ấ t
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
583 . 76
25 . 40
14.34
16.01
59 . 02
79.03
107.01
29.50
24.03
49.75
1.36
26 . 91
49.58
61.84
39.98
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học c ô ng
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3.00
3.00
-
Đất chợ
DCH
4 . 26
0 . 61
0.30
0 . 08
0 . 30
0.37
0.77
0.10
0.48
0.47
0.04
0.28
0.26
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 11
Đất sinh ho ạ t cộng đồ ng
DS H
11.46
0.36
0.61
0 . 52
1 . 07
0.63
0.24
1.10
0 . 34
0.96
0.48
1.32
0.66
1.06
2.11
2.12
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í c ô ng cộng
DKV
45.26
975
2.19
8.71
0 . 33
0.66
1.45
1.27
20.90
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1146.89
109.84
78.71
82 49
114.54
217.54
35.76
77.90
9.34
65.07
60.43
150 . 79
144.49
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
153.44
102,96
50,47
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11.90
4.41
0.39
0.25
1.37
0.14
0.09
0.15
0.23
0.28
0.25
2.61
0.53
0.63
0.57
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
1.63
1.36
0.20
0.07
2.17
Đất xây dựng
c ơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất tín ng ưỡ ng
TIN
9.38
0.71
0.18
1.09
1.32
1.34
1.18
0.03
0.16
0.56
0.14
0.11
1.09
1.45
2.19
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
S O N
915.71
10.37
36.10
3.69
112.64
131.42
107.55
116.36
42.69
22.02
46.19
116.61
74.63
71.76
23.68
2.20
Đ ấ t có mặt
nước chuyên dùng
MNC
31.74
2.50
0.76
0.48
2.99
0.15
3.02
1.87
2.81
2.86
0.11
6.36
4.58
1.46
1.80
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
0.32
0.18
0.14
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
293.74
8.02
0.91
9.42
9.25
10.70
5.69
176.03
3.71
17.90
3.58
21.85
6.55
13.77
6.35
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Th ứ t ự
C hỉ tiêu sử dụng đấ t
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Thị Trấn La Hà
Thị Trấn Sông Vệ
Xã Diên Nghĩa
X ã Nghĩa Hiệp
X ã Nghĩa Hòa
Xã Nghĩa Kỳ
X ã Nghĩa L â m
Xã Nghĩa Mỹ
X ã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Thắng
Xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
(1 )
(2 )
(3 )
(6) = ( 7 ) + ... + (20) ho ặ c
(7)
(8)
(9)
(1 0)
(11)
(12)
(1 3)
(14 )
(15 )
(1 6)
(17 )
(18)
(1 9)
(20)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
51.37
0.30
5.20
0.48
36.32
1.26
1.86
2.24
1.08
1.68
0.95
Tr o ng
đó:
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
14.12
0.30
3.05
8.49
0.05
0.15
0.85
0.53
0.70
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
13.00
0.30
3.05
7.37
0.05
0 15
0.85
0.53
0.70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
24.87
2.15
0.25
18.87
0.20
1 35
0.42
0.23
1.15
0.25
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
9.82
0.21
8.76
0.28
0 36
0.21
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
2.51
0.02
0.15
0.73
1.61
Trong đó: Đất
có r ừ ng sản xuất là r ừ ng t ự nhiên
RSN
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0.05
0.05
1 .8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
11.15
0.29
0.17
7.18
0.12
2.53
0.14
0.15
0.57
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2 . 5
Đấ t thươ ng mại, d ị ch vụ
TMD
0.11
0.11
2 . 6
Đấ t có cơ
sở s ả n xu ấ t phi nông
nghiệp
SKC
0.20
0.20
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đ ấ t
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, c ấ p
xã
DHT
2.94
0.19
0.06
1.51
0.90
0.28
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất th ủy lợi
DTL
1.51
0.13
0.06
1.10
0.10
0.12
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o t ạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục th ể thao
D T T
0 . 15
0.15
-
Đất công
tr ì nh năng lượng
DNL
-
Đất công
tr ì nh b ưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử -
văn hóa
DDT
-
Đấ t bãi th ả i, x ử
lý ch ấ t th ả i
D R A
0.11
0.11
-
Đ ất cơ
sở tôn g iá o
TON
-
Đ ấ t
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
1.17
0.06
0.30
0.65
0.16
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học c ô ng
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh ho ạ t cộng đồ ng
DS H
2.12
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í c ô ng cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
7.01
0.11
4.81
0 . 12
1 . 53
0 . 14
0 . 15
0.15
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0.10
0.10
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0.09
0.09
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
c ơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất tín ng ưỡ ng
TIN
2.19
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
S O N
0.46
0.46
2.20
Đ ấ t có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.24
0.10
0.14
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Th ứ t ự
C hỉ tiêu sử dụng đấ t
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Thị trấn La Hà
Thị trấn S ôn g Vệ
Xã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa Th ắ ng
X ã Nghĩa Thuận
Xã Ngh ĩ a Kỳ
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Hòa
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Mỹ
(1)
(2)
(3)
4 =( 5)+. . .+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Đất n ông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
51.37
0.30
5.20
0.48
36.32
1.26
1.86
2.24
1.08
1.68
0.95
Trong
đó:
II
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
14.12
0.30
3.05
8.49
0.05
0.15
0.85
0.53
0.70
Trong đ ó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
13.00
0.30
3.05
7.37
0.05
0.15
0.85
0.53
0.70
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
24.87
2.15
0.25
18.87
0.20
1.35
0.42
0.23
1.15
0.25
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
9.82
0.21
8.76
0.28
0.36
0.21
1.4
Đất rừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
2.51
0.02
0.15
0.73
1.61
Trong đ ó :
đất c ó rừng sản xuất là r ừ ng
tự nhiên
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
0.05
0.05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng c â y hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2 . 8
Đất rừng đặc
d ụ ng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2 . 9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất có r ừ ng sản xuất là r ừ ng
tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp k hông phải là đấ t ở
chuyển s a ng đấ t ở
PKO/OCT
0.13
0.13
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Th ứ t ự
C hỉ tiêu sử dụng đấ t
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Thị trấn La Hà
Thị trấn S ôn g Vệ
Xã Nghĩa Lâm
Xã Nghĩa Th ắ ng
X ã Nghĩa Thuận
Xã Ngh ĩ a Kỳ
Xã Nghĩa Sơn
Xã Nghĩa Hòa
Xã Nghĩa Điền
Xã Nghĩa Thương
Xã Nghĩa Trung
Xã Nghĩa Hiệp
Xã Nghĩa Phương
Xã Nghĩa Mỹ
(1 )
( 2 )
(3)
(6)=(7)+…+(20)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12 )
(13)
(1 4 )
(16 )
(16)
(17)
(18)
(19)
( 2 0)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
Tr o ng
đó:
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
Trong đó: Đất
có r ừ ng sản xuất là r ừ ng t ự nhiên
RSN
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1 .8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
0.82
0.50
0.15
0.02
0.15
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2 . 5
Đấ t thuơ ng mại, d ị ch vụ
TMD
2 . 6
Đấ t có cơ
sở s ả n xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đ ấ t
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, c ấ p
xã
DHT
0.52
0.20
0.15
0.02
0.15
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
0.52
0.20
0.15
0.02
0.15
-
Đất th ủy lợi
DTL
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ à o t ạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục th ể thao
D T T
-
Đất công
tr ì nh năng lượng
DNL
-
Đất công
tr ì nh b ưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đấ t có di tích lịch s ử
- văn hóa
DDT
-
Đấ t bãi th ả i, x ử
lý ch ấ t th ả i
D R A
—
—
-
Đ ất cơ
sở tôn g iá o
TON
-
Đ ấ t
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học c ô ng
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh ho ạ t cộng đồ ng
DS H
2.12
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í c ô ng cộng
DKV
0.20
0.20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0.10
0.10
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
c ơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất tín ng ưỡ ng
TIN
2.19
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
S O N
2.20
Đ ấ t có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
T ê n công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đ ế n c ấp
xã)
Vị trí trên b ả n đ ồ
địa chính (t ờ bản đồ, thửa số)
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đ ồ ng)
Ngân sách Trung ương
Trong đó
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
I . Công trình, d ự
án do Th ủ t ư ớng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
1
Thành phần
đoạn Qu ả ng Ngãi - Hoài Nh ơ n thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.
38.07
xã Ngh ĩ a Điền,
xã Nghĩa Kỳ
Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; T ờ BĐ số
13,17, 22, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ
Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội
II. C ô ng
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp t ỉ nh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
1
Đường Nghĩa
Lâm - Nghĩa Sơn
2.00
Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
Tớ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9,
Nghĩa Sơn
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
2000
2000
2
Trường mầm
non Nghĩa M ỹ
0.70
Xã Nghĩa Mỹ
Tờ BĐ số 6
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
1050
1050
3
Khu dân cư
dọc bờ kè Bắc Sông Vệ
2.70
TT Sông Vệ
Tờ bản đồ số 10,11
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
1000
1000
4
C ả i tạo
đường d â y 22 KV đấu nối nhà máy th ủ y đ iện Thạch
Nham thuộc dự án th ủ y đ iện Thạch Nham
0.05
x ã Nghĩa Lâm
Tờ b ả n đồ số
15, 21
QĐ 2612 ngáy 15/12/2016 về ch ủ trương
đ ầ u tư và điều chỉnh ch ủ trương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày
12/4/2021 của UBND t ỉ nh
100
100
5
Trụ sở làm
việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa
0.30
Thị trấn La H à
Tờ b ả n đ ồ s ố 22, 23
QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
2500
2500
6
Xây dựng hạ
tầng và các hang mục phụ tr ợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp x ử lý chất
th ả i rắn Nghĩa Kỳ
12.68
Xã Nghĩa Kỳ
Tờ b ả n đ ồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36
Quyết đị nh số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Tổng
7
56.50
6650.00
0.00
2000.00
2050.00
0.00
2600.00
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Tron g đó
Tình
hình giao đất
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi
chú
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I / Công trình thuộc vốn
ngân sách nhà nước
1
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa
8.02
xã
Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, huyện Tư N ghĩa
3.45
4.57
8.02
Hiện
nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
2
Khu dân cư phía Đông đường trục
chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1).
3.3
Thị
trấn Sông Vệ
3.076
0.224
0.00
3.30
Do
đơn giá b ồi thường đất nông nghiệp tại thị tr ấn Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận
trước đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi
thường. Hơn nữa, số hộ có đất nhận tiền không liên thửa nên không th ể giao đất được
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
Tổng
11.32
6.53
4.79
0.00
11.32
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
Tên
công trình, d ự án
Địa
điểm (đến cấp xã)
Diện tích QH
(ha)
Trong
đó
Tình
hình giao đất
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi
chú
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn
Suối nước nóng Nghĩa Thuận
13.90
Xã
Nghĩa Thuận
13.90
Tiếp
tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa 9,61 ha đ ể hoàn
thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017)
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
T ổng cộng
13.9
0.00
0.00
0.00
13.90
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện tích ( ha)
Trong
đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
1
Đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đi
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
1.00
0.18
Xã
Nghĩa Thuận
T ờ
BĐ số 12; 13; 16
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
2
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện
lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
5.60
2.25
Xã
Nghĩa Thuận
Tờ
BĐ số 3, 5, 9
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
3
Trường THPT Chu Văn An - Xây dựng
khu th ể chất và các hạng mục phụ trợ
0.16
0.10
Thị
trấn La Hà
Tờ
BĐ số 23
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
4
Khu dân cư chỉnh trang đô thị tổ
dân phố 2
12.71
9.40
Thị
trấn La Hà v à xã Nghĩa Trung
Tờ
BDĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6 xã Nghĩa Trung.
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
5
Đường Phan Đình Phùng nối dài -
Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)
5.48
3.26
Xã
Nghĩa Trung
Tờ
BĐ số 02, 05, 09
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
6
Trường bắn, thao trường huấn luyện
của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa
4.48
1.34
Nghĩa
Kỳ
Tờ
BĐ số 25
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
7
Cửa hàng xăng đầu tư Nghĩa
0.37
0.04
Xã
Nghĩa Thương
Tờ
BĐ số 22
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
8
Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Thương
0.30
0.30
Xã
Nghĩa Thương
Tờ
BĐ số 16
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
9
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung
Quất 3
0.50
0.49
Xã
Nghĩa Trung
T ờ
BĐ số 10
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
10
Cửa hàng xăng dầu Trung Thiên Tâm
0.45
0.37
Xã
Nghĩa K ỳ
Tờ
BĐ số 22
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
11
Showroom trang trí nội thất và VLXD
Trung Thiên Tâm
0.50
0.41
Xã
Nghĩa K ỳ
Tờ
BĐ số 22
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
12
Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn
2.00
0.05
Xã
Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
T ờ
BĐ số 11, 12, 17, 23, 24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5, 9, Nghĩa Sơn
13
Trường mầm non Nghĩa Mỹ
0.70
0.70
Xã
Nghĩa M ỹ
Tờ
BĐ số 6
14
Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ
2.70
0.05
TT
Sông Vệ
Tờ bản
đồ số 10, 11
15
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư
Nghĩa
0.30
0.30
Thị
trấn La Hà
Tờ bản
đồ số 22, 23
16
Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ
trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải r ắn
Nghĩa Kỳ
12.68
1.68
Xã
Nghĩa K ỳ
Tờ bản
đồ s ố 27, 32, 33, 34, 35, 36
Tổng
49.93
20.92
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ
TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (đ ến c ấp xã)
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Tình
hình giao đất
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022
Ghi
chú
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; (Đi ểm 2: Khu dân cư Ông Tổng)
0.25
xã
Nghĩa Mỹ
0.25
0.25
Đất
UBND xã Nghĩa Mỹ quản lý, đã lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường chuy ển mục đích và giao cho UBND xã xây dựng khu dân cư. Tuy nhiên, do vướng
đối tượng giao đất theo quy định Luật Đất đai 2013 nên chưa giao đất. Xin tiếp
tục thực hiện để giải quyết, trình chuy ển mục đích và
giao đất trong năm 2022
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
2
Tuyến đường nối từ ĐT.623B vào Khu
vực dự án Khu sinh thái, ngh ỉ dưỡng tắm bùn Suối nước
nóng Nghĩa Thuận (giai đoạn 1)
3.12
xã
Nghĩa Thuận
3.12
3.12
Xin
tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm
2022
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
Tổng
3.37
0
3.37
0
0
3.37
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
3.264
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng