|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013,
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương tại Tờ trình số 958/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2751/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm
2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
97.350,65
|
382,66
|
1.207,00
|
471,01
|
9.300,03
|
1.728,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.987,01
|
63,45
|
340,39
|
246,27
|
175,82
|
408,01
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.140,10
|
59,12
|
306,68
|
246,27
|
146,65
|
233,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
8.433,30
|
30,70
|
237,35
|
146,93
|
203,00
|
204,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.869,48
|
173,94
|
196,37
|
73,93
|
447,89
|
260,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.232,23
|
|
|
|
4.595,56
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42.897,55
|
108,75
|
393,67
|
|
3.858,33
|
844,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
799,54
|
5,72
|
24,22
|
3,87
|
19,43
|
11,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
131,53
|
0,10
|
15,00
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
12.299,55
|
261,70
|
404,52
|
318,55
|
526,89
|
402,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
403,72
|
2,12
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
404,74
|
3,26
|
|
|
217,07
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,32
|
4,17
|
0,25
|
9,88
|
|
1,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
146,05
|
44,16
|
0,27
|
|
0,45
|
5,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
4.931,86
|
92,23
|
157,67
|
83,18
|
84,94
|
139,26
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
82,50
|
|
0,14
|
|
0,13
|
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
13,32
|
0,13
|
0,27
|
|
1,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.860,34
|
|
69,22
|
67,03
|
44,70
|
50,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55,19
|
55,19
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
58,08
|
4,36
|
0,43
|
0,65
|
0,26
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,52
|
2,68
|
0,42
|
0,15
|
|
0,11
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,23
|
0,84
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.138,27
|
24,27
|
25,62
|
24,70
|
12,70
|
39,72
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
53,64
|
1,24
|
|
|
|
0,08
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
53,48
|
2,06
|
1,40
|
0,83
|
1,10
|
0,75
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,46
|
1,66
|
0,67
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
76,84
|
2,30
|
4,25
|
5,49
|
0,77
|
2,59
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.824,84
|
17,36
|
143,91
|
124,85
|
163,77
|
152,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
147,60
|
3,68
|
|
1,80
|
|
10,31
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
3.042,64
|
9,53
|
40,02
|
9,04
|
505,39
|
140,33
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hưng
|
Xã Thanh Hương
|
8.310,03
|
891,83
|
3.130,80
|
630,60
|
375,33
|
16.527,50
|
646,80
|
336,50
|
3.819,32
|
828,58
|
434,66
|
2.831,19
|
80,58
|
249,67
|
300,65
|
180,28
|
149,33
|
307,76
|
208,92
|
167,58
|
339,66
|
184,11
|
219,34
|
164,15
|
79,72
|
112,57
|
265,72
|
153,26
|
149,33
|
43,67
|
208,92
|
127,63
|
85,68
|
184,10
|
219,34
|
164,15
|
746,38
|
171,30
|
100,80
|
148,63
|
72,63
|
242,76
|
192,92
|
112,47
|
154,99
|
132,72
|
70,49
|
204,93
|
235,90
|
270,39
|
440,18
|
209,53
|
79,55
|
4.143,17
|
152,11
|
44,95
|
374,65
|
128,01
|
105,89
|
401,20
|
3.284,38
|
|
276,15
|
|
|
4.848,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.940,95
|
187,37
|
1.997,68
|
87,13
|
52,37
|
6.810,70
|
87,70
|
|
2.926,61
|
376,56
|
31,62
|
2.045,09
|
21,83
|
10,60
|
15,34
|
5,03
|
11,76
|
174,79
|
5,15
|
11,49
|
23,91
|
7,18
|
7,33
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
9,70
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
341,04
|
326,26
|
290,67
|
228,74
|
163,81
|
456,10
|
198,37
|
189,97
|
343,45
|
181,63
|
186,69
|
419,97
|
35,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,25
|
1,12
|
|
2,22
|
0,27
|
1,25
|
0,20
|
0,05
|
0,20
|
|
0,20
|
|
1,73
|
|
0,30
|
5,52
|
|
0,21
|
|
|
0,18
|
11,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,61
|
130,51
|
83,87
|
73,44
|
76,51
|
214,44
|
81,65
|
42,46
|
143,17
|
86,51
|
85,27
|
261,44
|
|
|
|
0,14
|
0,38
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
1,44
|
|
|
0,44
|
|
44,59
|
71,31
|
30,23
|
30,94
|
32,14
|
66,84
|
52,77
|
29,67
|
48,35
|
37,23
|
37,74
|
44,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,32
|
0,15
|
1,05
|
0,36
|
0,53
|
0,30
|
0,32
|
0,30
|
0,28
|
0,31
|
0,46
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
0,10
|
|
0,46
|
|
|
0,28
|
|
1,71
|
|
|
15,58
|
51,36
|
47,56
|
22,71
|
17,64
|
19,53
|
11,08
|
16,23
|
52,74
|
23,65
|
27,06
|
29,58
|
|
|
0,10
|
3,05
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
1,20
|
0,44
|
2,98
|
2,42
|
3,19
|
1,29
|
0,45
|
2,59
|
0,69
|
0,59
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
0,73
|
0,67
|
0,25
|
2,14
|
0,07
|
0,94
|
1,79
|
2,79
|
0,62
|
3,11
|
0,03
|
105,15
|
68,81
|
73,67
|
93,07
|
30,17
|
143,76
|
49,36
|
94,97
|
93,29
|
30,90
|
21,27
|
62,23
|
|
|
51,90
|
|
|
|
|
|
|
|
10,53
|
5,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240,40
|
9,12
|
361,36
|
16,46
|
15,03
|
142,34
|
17,47
|
5,61
|
53,83
|
13,25
|
14,89
|
10,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
415,87
|
708,92
|
3.119,74
|
1.318,76
|
454,15
|
538,58
|
699,22
|
3.988,87
|
2.330,27
|
1.484,35
|
1.725,45
|
901,87
|
162,32
|
212,51
|
448,89
|
375,94
|
149,57
|
225,29
|
207,07
|
452,64
|
201,37
|
334,97
|
207,36
|
359,08
|
162,32
|
212,51
|
84,02
|
303,97
|
149,57
|
218,60
|
204,87
|
424,40
|
151,43
|
248,50
|
207,30
|
274,01
|
78,11
|
189,36
|
430,29
|
107,08
|
93,05
|
116,18
|
155,97
|
197,50
|
280,60
|
242,77
|
120,09
|
169,33
|
47,71
|
176,18
|
560,55
|
180,58
|
96,46
|
108,28
|
125,90
|
998,00
|
508,02
|
269,15
|
297,47
|
222,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,12
|
121,25
|
1.657,80
|
633,18
|
102,60
|
78,34
|
197,48
|
2.268,92
|
1.312,89
|
583,55
|
1.078,86
|
119,30
|
2,60
|
6,11
|
20,52
|
16,72
|
11,37
|
8,49
|
12,80
|
71,82
|
23,17
|
43,91
|
21,68
|
12,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,49
|
1,70
|
5,26
|
1,10
|
2,00
|
|
|
4,21
|
10,00
|
|
18,10
|
181,98
|
162,29
|
458,22
|
309,87
|
303,45
|
179,68
|
186,71
|
475,13
|
443,19
|
353,43
|
259,94
|
620,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,12
|
|
330,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,30
|
0,41
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,18
|
0,71
|
|
|
0,09
|
0,70
|
0,15
|
|
0,28
|
9,78
|
0,14
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,84
|
92,95
|
219,06
|
147,21
|
94,50
|
68,93
|
74,94
|
309,17
|
124,51
|
191,70
|
144,43
|
151,14
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,48
|
|
|
0,47
|
0,58
|
|
|
4,54
|
27,66
|
32,99
|
44,91
|
62,00
|
60,49
|
41,67
|
53,63
|
54,47
|
60,05
|
41,55
|
49,05
|
60,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,65
|
0,45
|
0,79
|
3,58
|
0,41
|
0,25
|
0,46
|
0,36
|
0,62
|
0,35
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,36
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
|
|
0,25
|
0,11
|
0,17
|
13,84
|
22,48
|
80,49
|
31,65
|
19,87
|
20,69
|
18,02
|
53,73
|
19,33
|
27,33
|
48,62
|
35,19
|
13,03
|
1,44
|
0,24
|
15,81
|
|
|
8,16
|
|
3,03
|
5,02
|
|
0,99
|
0,83
|
1,61
|
1,54
|
1,56
|
1,20
|
1,06
|
1,01
|
1,16
|
1,18
|
1,71
|
0,75
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
0,43
|
3,99
|
1,84
|
1,95
|
0,42
|
1,23
|
1,96
|
|
5,42
|
0,27
|
5,95
|
66,14
|
8,60
|
107,45
|
46,29
|
120,41
|
46,34
|
27,71
|
43,90
|
34,11
|
54,47
|
16,19
|
27,45
|
0,24
|
|
|
|
0,34
|
|
1,14
|
0,03
|
15,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
2,36
|
67,13
|
29,57
|
19,58
|
23,03
|
4,49
|
13,78
|
12,87
|
47,44
|
41,61
|
9,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Tường
|
Xã Thanh Văn
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
6.866,24
|
1.518,86
|
10.748,18
|
636,31
|
1.677,98
|
204,57
|
368,88
|
3.513,71
|
346,99
|
1.246,81
|
684,95
|
108,18
|
293,86
|
120,69
|
186,75
|
385,63
|
166,69
|
202,81
|
630,59
|
103,43
|
479,39
|
186,01
|
108,18
|
226,44
|
120,69
|
186,75
|
2,77
|
166,69
|
202,81
|
63,33
|
103,43
|
345,20
|
186,01
|
911,77
|
122,63
|
260,29
|
158,18
|
155,04
|
10,13
|
110,75
|
894,88
|
159,83
|
110,65
|
185,68
|
165,00
|
571,78
|
1.162,45
|
157,74
|
306,59
|
20,33
|
46,92
|
777,21
|
83,59
|
117,62
|
131,13
|
2.206,18
|
|
5.021,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.465,35
|
516,78
|
4.131,62
|
120,73
|
793,00
|
|
|
1.145,36
|
|
525,46
|
171,31
|
9,75
|
13,80
|
7,69
|
12,90
|
31,52
|
1,98
|
8,40
|
65,68
|
0,14
|
10,58
|
10,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,79
|
|
6,20
|
5,45
|
|
|
|
3,11
|
|
250,14
|
318,06
|
438,89
|
241,93
|
331,08
|
94,08
|
249,03
|
447,95
|
189,15
|
346,21
|
219,39
|
0,27
|
|
7,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,73
|
|
|
0,72
|
|
|
3,67
|
0,73
|
|
0,35
|
40,37
|
10,71
|
10,22
|
|
0,02
|
2,71
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,02
|
144,27
|
121,88
|
6,85
|
184,77
|
35,29
|
91,92
|
260,34
|
46,07
|
182,63
|
80,32
|
|
|
|
74,80
|
0,16
|
|
|
0,09
|
3,39
|
1,81
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,60
|
0,87
|
|
0,20
|
|
|
41,03
|
45,89
|
39,42
|
55,10
|
44,78
|
28,35
|
43,06
|
53,07
|
41,70
|
80,77
|
40,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
0,33
|
32,47
|
1,29
|
0,29
|
0,40
|
0,83
|
0,21
|
0,49
|
0,95
|
0,65
|
0,19
|
|
1,86
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,88
|
|
|
|
0,42
|
|
|
6,29
|
40,45
|
18,22
|
15,83
|
52,76
|
5,59
|
11,12
|
74,84
|
14,30
|
25,72
|
20,17
|
|
0,38
|
|
0,65
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1,03
|
0,55
|
2,39
|
1,07
|
0,81
|
1,57
|
1,22
|
1,70
|
0,47
|
1,06
|
1,28
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,21
|
1,46
|
|
0,47
|
2,03
|
1,1
|
2,83
|
6,33
|
0,66
|
4,03
|
0,24
|
70,47
|
54,21
|
165,61
|
70,63
|
34,08
|
21,04
|
96,32
|
48,66
|
75,62
|
45,36
|
75,20
|
|
29,96
|
9,09
|
2,08
|
0,32
|
|
|
|
5,69
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286,15
|
136,73
|
546,31
|
14,85
|
43,69
|
5,98
|
28,86
|
36,52
|
11,18
|
40,63
|
12,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
556,11
|
11,34
|
3,07
|
5,15
|
1,90
|
0,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,17
|
4,24
|
0,81
|
4,61
|
|
0,13
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
38,57
|
4,24
|
0,81
|
4,61
|
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
49,30
|
4,57
|
2,26
|
0,30
|
0,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6,72
|
0,03
|
|
0,15
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,27
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
459,35
|
2,50
|
|
|
1,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,30
|
|
|
0,09
|
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,67
|
0,80
|
|
0,69
|
|
0,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2,68
|
|
|
0,69
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,46
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,46
|
0,18
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Đồng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hưng
|
Xã Thanh Hương
|
15,00
|
0,26
|
|
3,07
|
11,21
|
401,80
|
2,10
|
1,68
|
|
1,81
|
3,51
|
1,44
|
|
|
|
2,55
|
2,13
|
|
1,00
|
0,52
|
|
1,60
|
1,92
|
0,20
|
|
|
|
2,55
|
2,13
|
|
1,00
|
0,52
|
|
1,00
|
1,92
|
0,20
|
|
0,26
|
|
0,50
|
8,95
|
1,80
|
1,10
|
1,11
|
|
0,21
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
0,02
|
0,13
|
400,00
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,17
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
0,46
|
1,20
|
0,40
|
4,95
|
0,41
|
|
1,24
|
|
|
1,00
|
12,99
|
1,77
|
|
|
0,10
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2,30
|
0,52
|
|
|
0,10
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2,30
|
0,52
|
0,46
|
1,20
|
0,30
|
3,15
|
0,41
|
|
0,83
|
|
|
0,40
|
2,29
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,80
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Tường
|
Xã Thanh Văn
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
0,71
|
40,32
|
9,62
|
|
5,54
|
7,18
|
1,00
|
1,00
|
2,04
|
0,67
|
|
|
|
4,90
|
|
4,51
|
4,18
|
|
|
0,34
|
0,21
|
|
|
|
4,90
|
|
4,51
|
4,18
|
|
|
0,34
|
0,21
|
|
0,71
|
5,28
|
4,22
|
|
0,55
|
1,04
|
0,85
|
0,65
|
1,70
|
0,46
|
|
|
3,17
|
|
|
0,48
|
1,75
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,60
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
0,36
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
197,84
|
13,23
|
3,22
|
14,65
|
1,90
|
6,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
44,73
|
4,50
|
0,81
|
4,61
|
|
5,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
44,13
|
4,50
|
0,81
|
4,61
|
|
5,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
73,83
|
6,20
|
2,41
|
9,80
|
0,90
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,76
|
0,03
|
|
0,15
|
|
0,60
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,27
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,95
|
2,50
|
|
|
1,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,30
|
|
|
0,09
|
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
420,70
|
|
15,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/DCT
|
2,60
|
|
|
0,69
|
|
0,37
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Đằng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hưng
|
Xã Thanh Hương
|
15,00
|
0,41
|
0,25
|
3,17
|
5,71
|
1,80
|
2,10
|
2,88
|
0,20
|
1,81
|
3,51
|
11,84
|
|
|
|
2,55
|
2,43
|
|
1,00
|
0,52
|
|
1,60
|
1,92
|
0,20
|
|
|
|
2,55
|
2,43
|
|
1,00
|
0,52
|
|
1,00
|
1,92
|
0,20
|
|
0,41
|
0,25
|
0,60
|
3,15
|
1,80
|
1,10
|
1,31
|
0,20
|
0,21
|
1,59
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
0,96
|
1,20
|
0,40
|
19,95
|
0,41
|
|
1,24
|
|
|
1,10
|
13,04
|
1,77
|
|
|
0,10
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2,30
|
0,52
|
|
|
0,10
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2,30
|
0,52
|
0,96
|
1,20
|
0,30
|
18,15
|
0,41
|
|
0,83
|
|
|
0,50
|
2,29
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Tường
|
Xã Thanh Văn
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
0,91
|
40,32
|
10,47
|
|
5,54
|
7,57
|
1,00
|
1,00
|
2,24
|
0,87
|
|
|
|
4,90
|
|
4,51
|
4,18
|
|
|
0,34
|
0,21
|
|
|
|
4,90
|
|
4,51
|
4,18
|
|
|
0,34
|
0,21
|
|
0,91
|
5,28
|
5,07
|
|
0,55
|
1,04
|
0,85
|
0,65
|
1,90
|
0,66
|
|
|
3,17
|
|
|
0,48
|
2,14
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,60
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
0,27
|
0,03
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Chương
|
Xã Cát Văn
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Hạnh Lâm
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNC
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dựng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
9,21
|
0,75
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,18
|
0,40
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
4,91
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,1
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm NT, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,3379
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Lâm
|
Xã Phong Thịnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Chi
|
Xã Thanh Đằng
|
Xã Thanh Đức
|
Xã Thanh Dương
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hưng
|
Xã Thanh Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Khai
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Liên
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Long
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Mai
|
Xã Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Ngọc
|
Xã Thanh Nho
|
Xã Thanh Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,30
|
0,31
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,30
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Tường
|
Xã Thanh Văn
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Yên
|
Xã Võ Liệt
|
Xã Xuân Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
|
0,01
|
|
0,18
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực
hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm
2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
5. Tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí
thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện
trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự
án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/06/2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
1.625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|