|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
46/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Ngô Gia Tự
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2019/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM
ĐỊNH
Căn cứ Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số
01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị
quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
khóa XVIII, kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp bất thường) thông qua bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
Theo đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4086/TTr-STNMT ngày 27/12/2019
và Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 04/12/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định
bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến
31/12/2024.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15/01/2020 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Ngô Gia Tự
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
Nam Định)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá các loại
đất quy định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử
dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối
với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử
dụng đất;
c) Tính phí và
lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
d) Tính tiền xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi
thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị
quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với
trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê.
Điều 2. Nguyên tắc định giá đất
a) Theo mục
đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn
sử dụng đất;
c) Phù hợp với
giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển
nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời
điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi,
thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
Chương II
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp
trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực
thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
1. Bảng giá
đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất
trồng cây hàng năm khác)
Khu vực
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Thuộc địa giới
thành phố Nam Định
|
55.000
|
Thuộc địa giới
các huyện
|
50.000
|
2. Bảng giá
đất trồng cây lâu năm
Khu vực
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Thuộc địa giới
thành phố Nam Định
|
60.000
|
Thuộc địa giới
các huyện
|
55.000
|
3. Bảng giá
đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực
|
Giá đất (đồng/m2)
|
Thuộc địa giới
thành phố Nam Định
|
55.000
|
Thuộc địa giới
các huyện
|
50.000
|
4. Bảng giá
đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
5. Bảng giá
đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản;
Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
6. Bảng giá
đất nông nghiệp khác
Giá đất nông
nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng
chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật
cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu
vực
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Thuộc địa giới
thành phố Nam Định
|
60.000
|
Thuộc địa giới
các huyện
|
55.000
|
7. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Thuộc địa giới
các phường tại thành phố Nam Định
|
100.000
|
Thuộc địa giới
các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện
|
75.000
|
Điều
4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá
đất ở
a) Nguyên tắc
khi xác định mức giá
- Nguyên tắc
khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả
năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ
tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được
xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc
chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ
sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự
khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa
đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức
giá cao nhất.
- Đối với các
khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là
các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm
xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là
khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn
khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là
khu dân cư còn lại.
- Đối với các
tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường,
phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và
tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
b) Bảng giá
đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
- Các vị trí
trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí,
cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông.
+ Vị trí 2: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi
chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất)
từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
(tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
(tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
- Đối với các
thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường,
phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu
thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố
có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa
đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích
của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng
giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp
theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2
có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì
được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu
tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu
30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của
Vị trí 4)
c) Bảng giá
đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
- Các vị trí
trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể
như sau:
+ Vị trí 1: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa
đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là
thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
- Đối với các
thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá
đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng
cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa
đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích
của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng
giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp
theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2
có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì
được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu
tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có
giá của Vị trí 3)
2. Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời
hạn sử dụng đất 70 năm)
a) Bảng giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối
đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
b) Bảng giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
trên địa bàn các huyện
Được xác định tối
đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
3. Bảng giá
đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
a) Bảng giá
đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối
đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
b) Bảng giá
đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối
đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
4. Bảng giá
các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc
phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời
hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định
bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
5. Bảng giá
các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời
hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng
và khả năng sinh lời tương ứng.
6. Bảng giá đất
khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
7. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
8. Bảng giá
đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông
nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản
xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công
trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình
đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ
tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều
5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng
là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất
đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng
cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều
6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
1. Bảng giá
đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy,
hải sản
a) Đất bãi bồi
ngoài đê ven sông
- Ven các sông
Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
- Ven các sông
khác: 25.000 đồng/m2;
b) Đất bãi bồi
ven biển
- Đối với huyện
Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và
khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm,
cua, cá: 30.000 đồng/m2.
- Đối với huyện
Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
2. Bảng giá
đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước
ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy
sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu
vực đã quy định trong bảng giá.
Điều
7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường
hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn
định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp
theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
8. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài
nguyên & Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục
Thuế tỉnh, các Sở ban ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này và công bố công khai bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày
31/12/2024 theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất
trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng
giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ;
hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh bảng giá đất.
3. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên
và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
4. Đối với những
loại đất, khu vực chưa được xác định trong quy định này hoặc các trường hợp mới
phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư,
khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, ngành
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
5.Trong quá
trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ
LỤC SỐ 01:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Hàng Thao
|
13.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hàng
Thao đến ngõ Hai Bà Trưng
|
39.000
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
|
Từ ngõ Hai Bà
Trưng đến ngã tư Quang Trung
|
55.000
|
26.000
|
13.000
|
6.000
|
|
Từ ngã tư
Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
45.000
|
22.000
|
11.000
|
5.000
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến hết Công viên Tức Mạc
|
35.000
|
17.000
|
9.000
|
4.000
|
|
Từ Công viên Tức
Mạc đến đường Đông A
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.000
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phan
Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Quang Trung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường
Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
3
|
Đường Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phan
Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ
đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Bà Triệu
|
27.000
|
13.500
|
6.750
|
3.000
|
4
|
Đường Bà
Triệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
28.000
|
12.000
|
6.500
|
3.300
|
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
5
|
Đường Hàng
Tiện
Từ chợ Diên Hồng
đến đường Trần Hưng Đạo
|
42.000
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6
|
Đường Hàng
Cấp
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
7
|
Đường Nguyễn
Chánh
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8
|
Đường Phạm
Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Quốc Toản
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần
Quốc Toản đến đường Quang Trung
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.300
|
|
Từ đường
Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9
|
Đường Hàng
Đồng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
3.000
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
10
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Nguyễn Du
|
23.000
|
11.500
|
5.500
|
2.700
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
32.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
38.000
|
19.000
|
9.500
|
4.500
|
11
|
Đường Trần
Phú
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
27.000
|
13.500
|
6.500
|
3.200
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Trần Nhật Duật
|
19.000
|
9.500
|
4.800
|
2.400
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
29.000
|
14.500
|
7.500
|
3.800
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
32.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
13
|
Đường Quang
Trung
|
|
|
|
|
|
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
14
|
Đường
Thành Chung
Từ đường Quang
Trung đến đường Trường Chinh
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
15
|
Đường Mạc
Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Trường Chinh
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Hưng Yên
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
16
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến đường Phù Nghĩa
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
21.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Điện Biên
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
17
|
Đường Bắc
Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Nguyễn Du
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Hoàng
Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
18
|
Đường Hùng
Vương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết Khán Đài C sân vận động
|
22.000
|
9.500
|
5.000
|
2.700
|
|
Từ Khán Đài C
SVĐ đến đường Trường Chinh
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
19
|
Đường Nguyễn
Du
Từ đường Hùng
Vương đến đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi)
|
29.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường Trần
Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
20
|
Đường Trần
Đăng Ninh
Từ Trần Hưng
Đạo đến Tràng Thi
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
21
|
Đường Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Giải Phóng
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ hết địa
phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
|
|
|
a- Phía không
tiếp giáp đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp
giáp đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
c- Phía tiếp
giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu ốc đến
hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa)
|
|
|
|
|
|
a- Phía không
tiếp giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp
giáp đường sắt
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
22
|
Đường Hà
Huy Tập
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Trần
Đăng Ninh đến đường Thành Chung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
23
|
Đường Phan
Bội Châu
Từ đường
Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
24
|
Đường Nguyễn
Hiền (Phan Bội Châu cũ )
Từ đường Trần
Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.600
|
25
|
Đường Lý
Thường Kiệt
Từ đường Bà
Triệu đến đường Trường Chinh
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
26
|
Đường Trần
Quốc Toản
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
27
|
Đường Đông
Kinh Nghĩa Thục
Từ đường Hà
Huy Tập đến đường Trần Phú
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
28
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
29
|
Đường Cột
Cờ
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
30
|
Đường Ngõ
Quang Trung
Từ đường Hàng
Tiện đến đường Quang Trung
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
31
|
Đường
Hoàng Hữu Nam
Từ đường Hàng
Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ
|
17.000
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
32
|
Đường Diên
Hồng
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
33
|
Đường Trần
Bình Trọng
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
21.000
|
11.000
|
5.000
|
2.500
|
34
|
Đường Ngõ
Văn Nhân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng
Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
35
|
Đường Ngõ
Nhà Thờ
|
|
|
|
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
36
|
Đường Tô
Hiệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
37
|
Đường Hàng
Thao
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hai Bà
Trưng đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô
Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
38
|
Đường Ngô
Quyền
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Máy Tơ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
39
|
Đường Phan
Đình Phùng
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hai Bà Trưng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
40
|
Đường
Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
41
|
Đường Bến
Ngự
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
42
|
Đường Phan
Chu Trinh
Từ đường Bến
Ngự đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
43
|
Đường Hồ
Tùng Mậu
Từ đường Bến
Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
44
|
Đường Máy
Tơ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô
Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
45
|
Đường Cửa
Trường
Từ đường Bến
Thóc đến đường Tô Hiệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
46
|
Đường Bến
Thóc
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
47
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
Từ đường Phan
Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
48
|
Đường Hàng
Cau
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
49
|
Đường Máy
Chai
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
50
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
51
|
Đường Tống
Văn Trân
Từ phố Máy Chai
đến phố Máy Tơ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
52
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
Từ phố Máy
Chai đến đường Hàng Thao
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
53
|
Đường Phan
Đình Giót
Từ đường
Hoàng Diệu đến đường Văn Cao
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
54
|
Đường
Nguyên Hồng
Từ đường
Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
55
|
Đường
Hoàng Diệu
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Trần Phú
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
56
|
Đường Văn
Cao
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng
Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ CT DK
Thắng Lợi đến đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
a- Phía Nam
Đường sắt
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
b- Phía Bắc
Đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã tư Song
Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Ngã tư
Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu Gia
đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
57
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đinh
Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
|
Từ đường Trần
Bích San đến đường Trần Nhân Tông
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
58
|
Đường Trần
Bích San
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
59
|
Đường Nguyễn
Bính
|
|
|
|
|
|
Từ đường Âu
Cơ đến đường Song Hào
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ đường Song
Hào đến đường Văn Cao
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
60
|
Đường Trần
Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ phố Bến
Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Văn Cao
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
61
|
Đường Đinh
Bộ Lĩnh
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
62
|
Đường Hàng
Sắt
Từ đường Hàng
Đồng đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
63
|
Đường Minh
Khai
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
|
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
64
|
Đường Vị
Xuyên
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
65
|
Đường Trần
Nhân Tông
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
66
|
Đường Song
Hào
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao
đến đường D3
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường D3 đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
67
|
Đường Nguyễn
Trãi
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
68
|
Đường Bạch
Đằng
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
69
|
Đường Hưng
Yên
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
70
|
Đường Vị
Hoàng
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Trường Chinh
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
71
|
Đường Trần
Thái Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hưng
Yên đến Cầu Sắt
|
13.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cầu Sắt đến
Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường quốc
lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
72
|
Đường Lương
Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện
Biên đến Phi trường điện
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Phi trường
điện đến Ga
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện
Biên đến đường Đông A
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Đông
A đến UBND phường (đường Tức Mạc)
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
74
|
Đường Giải
Phóng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn
Cao đến đường Trần Huy Liệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần
Huy Liệu đến đường Điện Biên
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ Điện Biên
đến Đông A
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
75
|
Đường
Tràng Thi
Từ đường Phan
Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
76
|
Đường Trần
Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng
Tĩnh đến đường Giải Phóng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng
- Quốc lộ 10 mới
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10
mới đến cầu An Duyên
|
6.000
|
3.100
|
1.800
|
1.350
|
77
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (N5)
Từ Giải Phóng
đến Cầu Phúc Trọng
|
17.000
|
8.000
|
4.200
|
2.100
|
78
|
Đường Bùi
Xuân Mẫn
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
79
|
Đường Nguyễn
Hới
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
80
|
Đường Khuất
Duy Tiến
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
81
|
Đường Trần
Văn Lan
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
82
|
Đường Trần
Quang Tặng
Từ đường Giải
Phóng đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
83
|
Đường Nguyễn
Phúc
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
84
|
Đường Trần
Văn Ơn
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
85
|
Đường Phù
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến cầu Lộc Hạ
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ Lộc Hạ đến
Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10
mới đến Đệ Tứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
86
|
Đường Thái
Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Thanh Bình
|
13.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường
Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ bệnh viện Thành
phố đến đê quán Chuột
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
87
|
Đường
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến Trạm dầu lửa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ trạm dầu lửa
đến Kênh T3-11
|
4.500
|
2.800
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Kênh T3-11
đến Quốc lộ 10 mới
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.350
|
88
|
Đường Trần
Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Phù Long
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phù
Long đến đường Trần Nhân Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
89
|
Đường Trần
Tế Xương
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Nguyễn Du
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
90
|
Đường Phù
Long
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Cù
Chính Lan đến đê sông Đào
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
91
|
Đường Cù Chính
Lan
|
|
|
|
|
|
Từ đê sông
Đào đến Công ty Cấp nước
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ hết Công
ty Cấp nước đến đường Phù Long
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
1.500
|
|
Từ đường Phù
Long đến đường Hàn Thuyên
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
92
|
Đường 19/5
Phường Trần Tế Xương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến trường Tô Hiệu
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường Tô
Hiệu đến trường mầm non số 4
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường mầm
non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
93
|
Đường Năng
Tĩnh
Từ đường
Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
94
|
Đường Đặng
Xuân Thiều
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Trường Chinh
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
1.800
|
95
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa
đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Nguyễn
Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
96
|
Đường Nguyễn
Đức Thuận
Từ Trường
Chinh đến kênh T3-11
|
20.000
|
9.000
|
4.700
|
2.500
|
97
|
Đường Đặng
Xuân Bảng (đường 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đò
Quan Đến Cống Trắng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cống Trắng
đến Km số 3
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Km số 3 đến
đầu cầu Nam Vân
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ Cầu Nam
Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.400
|
98
|
Đường Vũ Hữu
Lợi (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng
Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Cơ Thạch đến sông B
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ sông B đến
hết địa phận Nam Vân
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
99
|
Đường Đò
Quan
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng
Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ đường Vũ Hữu
Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Đường Lạc
Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn)
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
100
|
Đường Đông
A (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đài phun
nước đến Quốc lộ 10 mới
|
30.000
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
101
|
Đường Ngô
Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
102
|
Đường Trần
khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
103
|
Đường
Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Giải
Phóng đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
104
|
Đường Nguyễn
Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trụ sở
Công an tỉnh đến đường Điện Biên
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
105
|
Đường Trần
Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Kênh
đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
106
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Chu
Văn An đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
107
|
Đường Chu
Văn An (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
108
|
Đường Lê
Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
Từ Công ty vận
tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
109
|
Đường
Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến Khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
110
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường
Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
111
|
Đường Yết
Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến Trương Hán Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
112
|
Đường Trần
Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trung tâm
TDTT đến Điện Biên
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
113
|
Đường Nguyễn
Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đường Trần
Anh Tông đến đường Chu Văn An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
114
|
Đường Trần
Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
115
|
Đường Đặng
Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
116
|
Đường Đào Sư
Tích (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
117
|
Đường Phạm
Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
118
|
Đường Nguyễn
Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến Chu Văn An
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
119
|
Đường Nguyễn
Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư
Tích đến Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
120
|
Đường Trần
Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ A1 đến Tôn
Thất Đàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
121
|
Đường Đinh
Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Ngô
Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
122
|
Đường Phạm
Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Lê
Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
123
|
Đường Đinh
Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến Bùi Ngọc Oánh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
124
|
Đường Vũ
Cao (I1 cũ)
Từ Chu Văn An
đến Đinh Thúc Dự
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
125
|
Đường Đặng
Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Trần Bá Hai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
126
|
Đường Trần
Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Đỗ Quang
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
127
|
Đường Hồ
Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường Trần Bá Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
128
|
Đường Nguyễn
Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trương Hán
Siêu đến đường Hoàng Minh Giám
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
129
|
Đường Trần
Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn
Hoan đến đường N1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
130
|
Đường Trần
Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
131
|
Đường Trần
Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường D2
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
132
|
Đường Bùi
Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ
Liên đến Lý Văn Phúc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
133
|
Đường Bùi
Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến Phạm Hữu Du
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
134
|
Đường Đặng
Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Vũ Cao
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
135
|
Đường Đỗ Hựu
(H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ
Liên đến Đinh Lễ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
136
|
Đường Phạm
Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Nguyễn Biểu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
137
|
Đường
Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Trần Quang Triều
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
138
|
Đường E4
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến E2
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
139
|
Đường Phó
Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Phan Kế Bính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
140
|
Đường Nguyễn
Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công
Trứ đến đường Bùi Tân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
141
|
Đường Vũ
Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
142
|
Đường M1
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Đội Nhân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
143
|
Đường M4
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Khúc Hạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
144
|
Đường Trần
Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến đường Kim Đồng
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
145
|
Đường Vũ
Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường Lê Trọng Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
146
|
Đường Phan
Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư
Tích đến đường Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
147
|
Đường E2
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến đường E1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
148
|
Đường Trần
Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
149
|
Đường Phan
Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường E4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
150
|
Đường Đào Diệu
Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Hồ Xuân Hương
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
151
|
Đường Lê
Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Trần Tử Bình
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
152
|
Đường Kim Đồng
(F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
153
|
Đường N1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Đặng Dung)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
154
|
Đường N4
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Công
Trứ đến đường Đốc Ngữ)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
155
|
Đường D2
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phạm Văn
Nghị đến đường D1)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
156
|
Đường A1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Trần Anh
Tông đến đường Lê Hiến Giản)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
157
|
Đường Đội
Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn
Hoan đến đường M4
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
158
|
Đường Khúc
Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần
Nguyên Đán đến đường M1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
159
|
Đường Đỗ
Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
160
|
Đường D1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Trần Bích Hoành)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
161
|
Đường Đốc
Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N1 đến
Đặng Văn Ngữ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
162
|
Đường Tôn
Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Anh
Tông đến đường B3 Phó Đức Chính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
163
|
Đường Trần
Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
164
|
Đường Lý Văn
Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Lê Văn Hưu
đến đường Trần Nhân Trứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
165
|
Đường Đặng
Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N4 đến
Trần Nguyên Đán
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
166
|
Đường E1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Phan Phu Tiên)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
167
|
Đường Lê
Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân đến đường A4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
168
|
Đường Đặng
Việt Châu
Từ đường Điện
Biên đến hồ An Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
169
|
Đường Trần
Thừa (đường trước cửa Đền Trần)
Từ đường Trần
Thái Tông đến Cầu Bùi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
170
|
Đường Trần
Thủ Độ
Từ Quốc Lộ 10
đến Đường Trần Thừa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
171
|
Đường Tức
Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
UBND phường Lộc
Vượng đến Quốc Lộ 10
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
172
|
Đường Lê
Quý Đôn (Khu Đông Mạc)
Từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
173
|
Đường Mạc
Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
174
|
Đường Nguyễn
Thi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
175
|
Đường Bế
Văn Đàn (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu
đến đường Hoàng Văn Tuấn
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
176
|
Đường Nguyễn
Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi
đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
177
|
Đường Đỗ
Huy Liêu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi
đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
178
|
Đường Lê Hữu
Trác (Khu Đông Mạc)
Từ đường Bế
Văn Đàn đến Lương Đình Của
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
179
|
Đường Vũ
Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức
Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
180
|
Đường Chế
Lan Viên (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức
Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
181
|
Đường
Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu
đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
182
|
Đường Đào
Duy Từ (Khu Đông Mạc)
Từ Chế Lan
Viên đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
183
|
Đường Vũ
Trọng Phụng (TK Thống Nhất )
Từ mương cầu
Sắt đến Quốc lộ 10
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
1.500
|
184
|
Đường Bùi
Huy Đáp - Phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
185
|
Đường Vũ
Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến hết dãy
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
186
|
Đường Lê Ngọc
Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
187
|
Đường Đinh
Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
188
|
Đường
Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến tập thể Thực phẩm
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
189
|
Đường Lưu
Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long
Từ ngã ba đường
Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
190
|
Đường Chu
Văn - phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
11.000
|
5.500
|
2.900
|
1.600
|
191
|
Đường Nam
Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long
Từ cầu Lộc Hạ
đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
192
|
Đường Ngô
Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ
Từ trường
trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ
|
4.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
193
|
Đường Đông
Mạc - Phường Lộc Hạ
Từ cầu Đông Mạc
đến đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
194
|
Đường Đinh
Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)
Từ đường Đông
Mạc - đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
195
|
Đường Tuệ
Tĩnh - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù
Nghĩa đến bệnh viện Đông Y
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
196
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù
Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
197
|
Đường Bùi
Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ)
Từ đường Phù
Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
198
|
Đường Đệ Tứ
(đường thôn Đệ Tứ cũ)
Từ đường Phù
Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
199
|
Đường Nguyễn
Tuân - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái
Bình đến khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
200
|
Đường Ngô
Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái
Bình đến mương T3-11
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
201
|
Đường Âu
Cơ (Đê bắc Sông Đào)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến cống Kênh Gia
|
4.000
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Từ cống Kênh
Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
202
|
Đường Lạc
Long Quân
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa
phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
203
|
Đường Nguyễn
Cơ Thạch
Từ đường Lạc
Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
204
|
Đường Nguyễn
Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu - Văn Cao
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
205
|
Đường Lê
Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương nước
đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
206
|
Đường Nguyễn
An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
207
|
Đường Nguyễn
Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
208
|
Đường Nguyễn
Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)
(Từ đường
Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng)
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
209
|
Đường Nguyễn
Thượng Hiền - xã Lộc An
Từ Trần Huy
Liệu đến Phùng Hưng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
210
|
Đường Nguyễn
Tri Phương
từ đường Giải
Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
211
|
Đường Trần
Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương tiêu
nước đến khu dân cư cũ
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
212
|
Đường Đào
Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
213
|
Đường Trần
Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
214
|
Đường Xuân
Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
215
|
Đường Trịnh
Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Thái Học đến Nguyễn Thế Rục
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Thế Rục đến đường Trần Khát Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
216
|
Đường
Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Nguyễn
Thái Học đến đường Trần Khát Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
217
|
Đường Nguyễn
Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
218
|
Đường Đỗ Huy
Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
7.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
219
|
Đường
Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
Từ Nguyễn Huy
Tưởng đến Trần Khát Chân
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
220
|
Đường Hoài
Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
Từ Đào Hồng Cẩm
đến Xuân Diệu
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
221
|
Đường
Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)
Từ đường Giải
Phóng đến chùa Phúc Trọng
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
222
|
Đường Nguyễn
Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định
đến Khu CN
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
223
|
Đường Nguyễn
Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)
Từ đường Giải
Phóng đến khu dân cư
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
224
|
Tô Hiến
Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến trường Nguyễn Trãi
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ trường
Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia
|
5.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
225
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ Trần Nhân
Tông đến Mương Kênh Gia
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
226
|
Đường Tô
Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm
Huy Thông đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
227
|
Đường Đặng
Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm
Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
228
|
Đường Phan
Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Trần
Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
229
|
Đường Tạ
Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
230
|
Đường Bùi
Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Tô
Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
231
|
Đường Tôn
Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Văn
Cao đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
232
|
Đường Trần
Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư
cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
233
|
Đường N4 -
khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
234
|
Đường N5 -
khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
235
|
Đường Vũ
Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thai Mai đến đường Phan Huy Chú
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
236
|
Đường Phạm
Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư
cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
237
|
Đường Đặng
Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Phạm
Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
238
|
Đường Phan
Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Trần
Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
239
|
Đường Lê
Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Vũ Công
Tự đến đường Tạ Quang Bửu
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
240
|
Đường Đỗ
Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ Bùi Thị
Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
241
|
Đường Đặng
Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt
Từ Tôn Thất
Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
242
|
Quốc lộ 10
mới
|
|
|
|
|
|
1-Từ công ty
Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.500
|
|
2-Từ chân cầu
vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định
|
|
|
|
|
|
a-Phía giáp
đường sắt
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
700
|
|
b-Phía không
giáp đường sắt
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
243
|
Đường Lộc
Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
Từ Quốc lộ 10
đến hết UBND phường Lộc Vượng
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
244
|
Đoạn Trại
gà phường Lộc Vượng
Đoạn Trại Gà
từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
245
|
Đường đê
sông Đào
Ngoài đê
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
246
|
Đường Trần
Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
247
|
Đường Phạm
Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
248
|
Đường Đặng
Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
249
|
Đường Trần
Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ khu dân cư
đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
250
|
Đường Đoàn
Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
Từ đường N2 đến
Đường Đặng Trần Côn- 11m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
251
|
Đường Đặng
Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần
Tung đến Hội người mù Tân Quang
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
252
|
Đường Nguyễn
Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần
Tung đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
253
|
Đường Đặng
Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến khu dân cư
(thẳng đường Đặng Trần Côn)
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
254
|
Đường N2
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Trần
Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
255
|
Đường N4
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Đoàn
Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
256
|
Đường D5
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Phạm
Tuấn Tài đến đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
257
|
Phường Cửa
Bắc
Đường khu
Quân Nhân
|
6.000
|
3.500
|
2.100
|
|
258
|
Đường Vũ
Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư
Giải Phóng đến mương Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
259
|
Đường Trần
Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư
Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
260
|
Đường Trần
Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường D7 đến
khu Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp
mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
262
|
Đường Trần
Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường
PNLão đến đường N2 - 18.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
263
|
Đường Trần
Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến
đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
264
|
Đường Đào
Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến
đường N2 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
265
|
Đường Ngô
Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
266
|
Đường Lê
Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N3 đến
đường N1
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
267
|
Đường
Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Vũ Tuấn
Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
268
|
Đường N2B
(Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)
(Từ Vũ Tuấn
Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
269
|
Đường Xuân
Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Ngô Gia
Khảm đến Lê Văn Phúc)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
270
|
Đường N2
-khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
271
|
Đường N3 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
272
|
Đường N4 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
273
|
Đường N5 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
274
|
Đường Phạm
Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí
Từ Phùng Khắc
Khoan đến đường N1
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
275
|
Đường Đào
Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ KDC Nguyễn
Bính đến mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
276
|
Đường Lương
Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông )
Từ đường Nguyễn
Bính đến mương Kênh Gia 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
277
|
Đường Bùi
Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến
mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
278
|
Đường Đỗ Huy
Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến
mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
279
|
Đường Lưu
Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường D4 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
280
|
Đường Tô
Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần
Bích San đến dân cư cũ
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
281
|
Đường Trần
Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
Từ Cầu Bùi đến
Quốc lộ 10
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
282
|
Đường Bái (Thôn
Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
Từ đương Trần
Thái Tông đến đường Kênh
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
283
|
Đường Lê Hồng
Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
Từ Trần Đăng
Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
284
|
Đường Đoàn
Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Đăng
Ninh đến khu dân cư
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
285
|
Đường Cao
Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
Từ mương tiêu
nước đến đường Phùng Khắc Khoan
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
286
|
Đường
Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa
Từ Quốc Lộ 21
đến Nhà máy xử lý rác
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21
đến Cầu bà Út
|
4.200
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ cầu bà Út đến
hết Chùa Hoàng
|
3.800
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ Chùa Hoàng
đến nhà máy xử lý rác
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
287
|
Đường Trần
Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần
Thừa đến Quốc lộ 10
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
288
|
Đường Trần
Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần
Thừa đến đường N4
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
289
|
Đường N4-
khu TĐC Tây đường 38A
(từ đường D1
đến đường D2)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
290
|
Xã Nam
Phong
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn
cầu Tân Phong
Từ cầu Tân
Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: Khu vực
trung tâm xã.
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Khu TT
Cai nghiện, chân đê Phù Long
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất
Thanh, Mỹ Lợi 1, 2
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
291
|
Xã Nam Vân
|
|
|
|
|
|
Đường trục
xã Nam Vân
Từ đường Vũ Hữu
Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: xóm 2, xóm
3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Địch
lễ A, Địch Lễ B
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Thôn xóm
còn lại
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
292
|
Phường Mỹ
Xá
|
|
|
|
|
|
KV1: Các trục
đường chính thôn Mai xá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: Trong
khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng
|
1.700
|
1.350
|
|
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
KV1: Thôn Lộng
Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Vụ
Bản
|
1.700
|
900
|
700
|
600
|
294
|
Phường Lộc
Hòa
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Thiên
Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Đường từ cầu
bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ cầu
bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen
|
3.500
|
2.200
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ QL
21A (cầu Ốc) đến QL 21B
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
Đường từ QL
21A đi Mỹ Thắng
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
KV1: Khu chăn
nuôi xóm 3 Tân An
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: xóm 1,3,4,
thôn Phú ốc
|
1.700
|
1.350
|
|
|
|
KV2: xóm 2
thôn Phú ốc
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
KV3: xóm 4,5
thôn Lương xá
|
1.700
|
1.350
|
|
|
295
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
296
|
Đường Văn Tiến
Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
297
|
Đường
Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
298
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
299
|
Đường Đặng
Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
300
|
Đường Mỹ
Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
301
|
Đường Huỳnh
Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
302
|
Đường Lê Văn
Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
303
|
Đường Đoàn
Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
304
|
Đường Lê
Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
305
|
Đường Vũ Đình
Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
306
|
Đường Lê
Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
307
|
Đường Nguyễn
Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
308
|
Đường Đào Duy
Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
309
|
Đường
Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
310
|
Đường Vũ
Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
311
|
Đường Phan
Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
312
|
Đường Lưu
Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
313
|
Đường Phạm
Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
314
|
Đường Phạm
Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
315
|
Đường Vũ Mạnh
Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
316
|
Đường Sơn
Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
317
|
Đường Lương
Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.500
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
318
|
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
319
|
Đường Phạm
Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
320
|
Đường N2 (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
321
|
Đường D2
(Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
322
|
Đường N1
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Đào
Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
323
|
Đường Hoàng
Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
324
|
Đường Trần
Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Bế
Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
325
|
Đường Nguyễn
Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường
Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
326
|
Đường
Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
327
|
Đường D1'
(Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Chế
Lan Viên đến đường N2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
328
|
Đường Phạm
Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Vũ
Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
329
|
Đường D3'
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Vũ
Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
330
|
Đường D4'
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Trần
Thánh Tông đến khu dân cư cũ
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
331
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
Từ đường Trường
Chinh đến Quốc lộ 10
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
332
|
Đường Thép
Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ Cầu Sắt đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
333
|
Đường Lã Xuân
Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Phạm
Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
334
|
Đường Nguyễn
Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
335
|
Đường Trần
Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
336
|
Đường D9 -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Lã
Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
337
|
Đường Phạm
Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
338
|
Đường Phạm
Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Thi đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Phạm
Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
339
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
340
|
Đường Trịnh
Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Phạm
Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
341
|
Đường Trần
Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
(Từ Vũ Năng
An đến Nguyễn Thi)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
342
|
Đường Vũ
Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ Trần Thánh
Tông đến Nguyễn Đức Thuận
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
343
|
Đường Bùi
Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
344
|
Khu đô thị
Mỹ Trung
|
|
|
|
|
|
N160A-N262
(Võ Chí Công)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N279-N282 (Phạm
Văn Tráng)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N251-N276
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N257-N285
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N275-N265 (Trần
Duy Hưng)
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N262-N282 (Đặng
Hữu Dương)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N270-N264 (Phạm
Trung Thứ)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N288-N283 (Vũ
Huy Hào)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N269-N274
(Huy Cận)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N268-N273
(Doãn Khuê)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N263
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N284
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
345
|
Phường
Năng Tĩnh
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ
Xuân Thiều
(cũ đường nối
Ngã 6 - Nguyên Hồng)
|
9.000
|
4.800
|
2.700
|
1.600
|
346
|
Phường Trần
Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường
mương cạnh Công ty may 2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Tuyến đường mương
(đường D3)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường N6 từ
Trần Bích San đến đường D3
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường nối Âu
Cơ – đường D3
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
347
|
Phường Thống
Nhất + Phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô
Gia Tự
Từ đường Trường
Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
348
|
Phường Trường
Thi
|
|
|
|
|
|
Đường Xuân
Trình
Từ Giải Phóng
đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D3
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường dạo
quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
349
|
Phường Mỹ
Xá
|
|
|
|
|
|
Đường Mỹ Xá
(cũ 2-7)
Từ Trần Huy
Liệu đến QL 10
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
350
|
Phường Hạ
Long
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn
Văn Vịnh
Đường nối đường
D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
351
|
Khu TĐC
khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC
Phúc Tân)
|
|
|
|
|
|
Đường D1
Từ đường Đỗ Mạnh
Đạo đến khu dân cư cũ
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D1A
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đỗ
Tông Phát (D2)
Từ phố Thích
Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Nguyễn
Ngọc Tương (D3)
Đoạn từ phố
Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Nguyễn
Ngọc Tương (D3A)
Đoạn đường Kè
hồ D3
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D5
Từ đường N4
(Phùng Khắc Khoan) đến N13
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D6
Từ đường
Phùng Khắc Khoan đến N14
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Trần
Văn Gia (D7)
Từ đường
Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đặng Hồi
Xuân (N8)
Từ đường Xuân
Thủy đến đường sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D9
Từ đường Đỗ Mạnh
Đạo đến đường sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N1
Từ đường Phùng
Khắc Khoan đến đường D1A
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Đỗ Mạnh
Đạo (N3)
Từ đường D1 đến
đường Giải Phóng
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường N4
Từ đường
Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Thích
Thuận Đức (N6)
Từ đường D1 đến
đường D5
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Phố Đặng
Kim Toán (N7)
Từ đường D5 đến
đường D6
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đặng Hồi
Xuân (N8)
Từ phố Đỗ
Tông Phát đến phố Trần Văn Gia
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Ngô
Quý Duật (N9)
Từ phố Đỗ
Tông Phát đến phố Trần Văn Gia
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Nguyễn
Khánh Toàn (N10)
Từ đường D1 đến
đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Xuân
Thủy (N11)
Từ đường D1 đến
đường D9
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Phố Ngô Thế
Vinh (N12)
Từ đường D1 đến
đường D5
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N13
Từ đường D5 đến
đường D6
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường N14
Từ đường D6 đến
đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N15
Từ N14 đến đường
sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N17
Từ đường D8 đến
đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N18
Từ đường D3 đến
khu dân cư cũ
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
352
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tức
Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
353
|
Khu tái định
cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
|
|
|
|
|
Đường D1
Từ đường Vũ Hữu
Lợi đến đường Phong Lộc Tây
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường D2
Từ đường N1 đến
đường D3
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường D3
Từ đường N1 đến
đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường N1
Từ đường
Phong Lộc Tây đến đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường N2
Từ đường D3 đến
đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
354
|
Tuyến đường
kéo dài mang tên đường cũ
|
|
|
|
|
|
Đường xây dựng
mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu)
-Khu Tái định cư Trầm Cá
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
355
|
Phường Lộc
Hạ
|
|
|
|
|
|
Đường từ đường
Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến
đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đoạn từ đường
Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
356
|
Phường Lộc
Vượng
|
|
|
|
|
|
Đường từ UBND
phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường từ Đường
Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ
|
5.500
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường đôi từ
hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường hồ Lộc
Vượng
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
357
|
Phường Thống
Nhất
|
|
|
|
|
|
Đường C5
Từ đường Thép
Mới đến đường Võ Nguyên Giáp
|
6.500
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường gom
khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp
Từ đường Thép
Mới đến đường Võ Nguyên Giáp
|
6.500
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường từ nút
giao Đào Duy Từ - Trường Chinh đến đường Lương Đình Của
|
10.500
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
358
|
Phường Ngô
Quyền
|
|
|
|
|
|
Đường cạnh chợ
Cửa Trường
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
359
|
Phường Trần
Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
Đường
trong khu đô thị Dệt may Nam Định
|
|
|
|
|
|
Đường rộng
20,5m
|
12.500
|
|
|
|
|
Đường rộng
16,5m
|
11.500
|
|
|
|
|
Đường rộng
13,5m
|
10.500
|
|
|
|
360
|
Đường từ
đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc
các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa)
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
361
|
Đường trục
trung tâm phía Nam thành phố
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc
phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa
Nam)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đoạn thuộc xã
Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc
xã Nam Phong)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn thuộc xã
Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.1. HUYỆN MỸ LỘC
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
mới
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Từ Quốc lộ
10 mới về xóm Hồng Phúc
|
2.700
|
1.300
|
650
|
|
Quốc lộ 10
cũ
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đường
Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) đến cầu Tân Phong
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ cầu
Tân Phong đến Đền Cây Quế
|
3.500
|
1.700
|
850
|
|
Đoạn từ lối rẽ
Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường
nhánh Quốc lộ 10 cũ
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10
cũ đến Đền Cây Quế
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ Quốc lộ 10
cũ đến HTX Hồng Long
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường Ất Hợi
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10
đến hết nhà ông Khôi
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Từ giáp nhà
ông Khôi đến hết nhà ông Khỏe
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường ven
đê Đông Bắc
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường dẫn
cầu Tân Phong
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường trục
xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường trục
xã từ Hồng Hà 2 đến Hồng Hà 1
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Các khu vực
còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1,
Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng
Hà 2
|
700
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
2
|
XÃ MỸ TRUNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
mới
|
|
|
|
|
Từ giáp phường
Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Đường 38A
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu
Viềng đến đường rẽ vào thôn 6
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ đường
rẽ vào thôn 6 đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan
|
7.500
|
3.700
|
1.850
|
|
Đoạn từ đường
vào Nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị
|
5.500
|
2.700
|
1.350
|
|
Đường WB2
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 10 đến đường vào thôn 3
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đoạn từ giáp
đường vào thôn 3 đến Cầu Bơi
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ cầu Bơi đến
hết nhà ông Hồng (đội 8)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu
Viềng đến Cầu Bơi
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ Cầu
Bơi đến hết nhà ông Nhân (đội 4)
|
4.100
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ giáp nhà
ông Nhân đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Ngoài đê
sông Hồng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm 3, 4, 5, 11)
|
1.050
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10)
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
750
|
500
|
450
|
3
|
XÃ MỸ PHÚC
|
|
|
|
|
Đường Quốc
lộ 10 (mới)
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Đường 38A
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10
(mới) đến đầu cống KC - 02
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Từ cống KC-
02 đến ao đình Đông
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ ao đình
Đông đến ngã tư Hữu Bị
|
6.800
|
3.400
|
1.700
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Hữu
Bị đến cầu Bảo Lộc
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Từ Cầu Đền Bảo
Lộc đến cầu UBND xã
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
|
Từ cầu UBND
xã đến cầu Cấp Tiến 1
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Từ cầu Cấp Tiến
1 đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc)
|
7.300
|
3.650
|
1.850
|
|
Đường Du lịch
(phía Bắc đường 63B)
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Hữu
Bị đến cầu Bảo Lộc
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ Cầu Đền Bảo
Lộc đến cầu UBND xã
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ cầu UBND
xã đến ngã ba Dốc Lốc
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường Trần
Tự Khánh
|
7.800
|
3.900
|
1.950
|
|
Đường Vĩnh
Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)
|
|
|
|
|
Từ cầu Viềng
đến KC-02
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ KC-02 đến
đình Trần Quang Khải
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Từ đình Trần
Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Khu vực cầu
Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông)
|
5.500
|
2.700
|
1.350
|
|
Từ nhà ông Hường
đến hết cống ao Dàm
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp cống
ao Dàm đến hết nhà ông Chiến
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ giáp nhà
ông Chiến đến cống cô Nhâm
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ KC
-02 đến cầu phao
|
|
|
|
|
Từ Sông Vĩnh
Giang đến cầu phao Nhân Hậu
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn đường
Đền Trần - Chùa Tháp
|
8.800
|
4.400
|
2.200
|
|
Đoạn từ đường
38A đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây,
Văn Hưng, Tam Đông)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
1.100
|
700
|
450
|
4
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
Từ giáp địa
giới xã Mỹ Phúc đến Dốc Mai
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ Dốc Mai đến
cống 32
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Trần
Tự Khánh
|
7.800
|
3.900
|
1.950
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Từ giáp địa giới
xã Mỹ Hưng đến Cầu Thịnh
|
7.800
|
3.900
|
1.950
|
|
Từ cầu Thịnh
đến cầu Kim
|
5.800
|
2.900
|
1.450
|
|
Từ Cầu Kim đến
Đình Sắc
|
8.500
|
4.250
|
2.150
|
|
Từ đường 63 B
đi cầu Sắc Nhân Hậu
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
|
Từ đường 63B
vào Đình Sắc
|
8.500
|
4.250
|
2.150
|
|
Đoạn từ Đình
Sắc đến Phủ Mỹ
|
7.600
|
3.800
|
1.900
|
|
Đoạn từ cầu
Tây đến cầu Nội
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Đoạn từ Ngã
ba xóm sau đình Thịnh đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B)
|
3.300
|
1.650
|
850
|
|
Đường Thịnh
Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng)
|
2.100
|
1.050
|
550
|
|
Các khu vực
còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(làng Sắc)
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Khu vực 2
(làng Mỹ)
|
1.500
|
800
|
600
|
|
Khu vực 3
(các làng còn lại)
|
900
|
600
|
450
|
5
|
XÃ MỸ HÀ
|
|
|
|
|
Đường 63B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Mỹ
Thắng đến đường vào thôn 1
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Từ đường vào
thôn 1 đến đường vào UBND xã Mỹ Hà
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ đường vào
UBND Mỹ Hà đến giáp xã An Ninh - Bình Lục
|
1.900
|
950
|
500
|
|
Đường khác
trong xã
|
|
|
|
|
Đường Đê ất Hợi
từ cống chéo đến xã Mỹ Tiến
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường từ cửa
hàng HTX mua bán cũ đến cầu Nhân Tiến
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường 2 vào
Chợ Sét
|
1.900
|
950
|
500
|
|
Đường 3 vào
Chợ Sét
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Đường trục xã
từ dốc UBND xã đến đê Ất Hợi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi)
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Khu vực 2:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ MỸ TIẾN
|
|
|
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Mỹ Lộc đến Dốc La
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đê ất
Hợi
|
|
|
|
|
Đoạn từ Dốc
La ( đất nhà ông Kế) đến cửa hàng Lang Xá
|
1.400
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ Cửa
hàng Lang Xá đến Lăng nhà thánh
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Lăng
nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ dốc
La đến cầu chéo Vị Việt
|
1.400
|
700
|
500
|
|
Đường liên
thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường Thịnh
Thắng: đoạn từ Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ)
|
700
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn, xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
7
|
XÃ MỸ HƯNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ km số 4 đến
giáp Ngân hàng Nông nghiệp
|
7.800
|
3.900
|
1.900
|
|
Từ Ngân hàng
Nông Nghiệp đến cầu Đặng
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đường Nam
Đường Sắt
|
|
|
|
|
Từ giáp TP
Nam Định đến Bia Căm Thù
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Từ Bia Căm
Thù đến Cầu Đặng
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ đường 21 đến
hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng.
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Từ ngã ba nhà
ông Phê đến cầu Dừa
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Phê đến ao cầu Vồng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ cầu ông
Thưởng đến cầu xóm 1
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Thưởng đến đường Thịnh Thắng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ ngã ba chợ
Hôm đến cầu Đặng xóm 3
|
1.600
|
800
|
600
|
|
Từ cầu Chéo
sông T3 đến cầu Kiều
|
6.200
|
3.100
|
1.550
|
|
Đoạn từ cầu
Kiều đến hết địa phận xã Mỹ Hưng
|
7.800
|
3.900
|
1.950
|
|
Từ Quốc Lộ 21
đến hết nhà ông Thưởng
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Từ Bưu điện Đặng
xá đến đường bộ mới (BOT)
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Khu tái định
cư đường Nam Định - Phủ Lý
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Các tuyến
đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng)
|
5.000
|
|
|
|
Đường nối
đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn, xóm còn lại)
|
600
|
550
|
450
|
8
|
THỊ TRẤN MỸ
LỘC
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cầu Đặng đến
hết cầu Giáng
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Từ cầu Giáng
đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Đường phía
Nam Đường Sắt
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Khu tái định
cư đường Nam Định - Phủ Lý
|
9.000
|
|
|
|
Đường nối
đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh)
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Các tuyến đường
trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc
|
5.000
|
|
|
|
Đường 485B
|
|
|
|
|
Từ Đại lộ
Thiên Trường đến Quốc lộ 21
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ Quốc lộ 21
đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường nội
thị
|
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21
Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến
|
3.100
|
1.550
|
800
|
|
Từ Quốc Lộ 21
đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ Quốc Lộ 21
đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ Quốc Lộ 21
đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh
|
2.900
|
1.450
|
750
|
|
Từ Cầu Lê đến
Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường)
|
2.000
|
1.000
|
550
|
|
Từ Cầu Lê đến
HTX Bắc Thịnh
|
2.000
|
1.000
|
550
|
|
Từ Cầu Đặng đến
trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA
|
1.600
|
800
|
600
|
|
Từ Cầu Đặng đến
Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn
|
1.800
|
900
|
600
|
|
Từ QL21 đến
Nhà văn hóa TDP An Hưng
|
2.500
|
1.250
|
550
|
|
Đường Thịnh
Thắng (đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng
|
2.100
|
1.050
|
550
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê
Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
Các TDP còn lại)
|
900
|
600
|
450
|
9
|
XÃ MỸ THỊNH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến
ngã ba Đồng Nhuệ
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ ngã ba Đồng
Nhuệ đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21)
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Nam Quốc Lộ
21 (Nam đường sắt)
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường Thống
Nhất (từ Cầu Mái đến trạm bơm Cộng Hưu)
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường 21 đi
Bói Trung
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Từ Đường 21 đến
đường mới BT; từ đường mới BT đến đê ất Hợi
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Khu chợ
huyện Mỹ Thịnh
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường Thịnh
Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thịnh)
|
2.100
|
1.050
|
550
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn, xóm còn lại)
|
700
|
600
|
450
|
10
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiển
khánh - huyện Vụ Bản đến cây xăng dầu khí
|
3.300
|
1.650
|
850
|
|
Từ giáp Cây
xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ giáp trạm
thu phí đến hết cây xăng Hàng Không
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ giáp cây
xăng hàng không đến Cầu Họ
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Nam Quốc Lộ
21 (Nam đường sắt)
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đường 486
B (đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ 21
đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản
|
2.700
|
1.350
|
700
|
|
Đường khác
|
|
|
|
|
Tuyến đê ất Hợi
từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) đến cống Đá
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ cống Đá đi
Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng)
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ trạm bơm
(HTX Nhân Phú) đến cống Đá
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường Hạnh
Lâm khu vực Cầu Họ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu tái định
cư đường BT
|
6.000
|
|
|
|
Các khu vực
còn lại (đường thôn)
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại
Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ)
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn, xóm còn lại)
|
500
|
450
|
|
11
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ khu vực chợ
huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường Đa Mễ -
Mỹ Tho
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Mỹ Tho - xóm
7 Cầu Nhát
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ Cầu Nhát
đi Lộc Hòa
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Xóm 3 đi cầu
Nhát
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ Kho
HTX đến Cống Mỹ Tho
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường Bà Vằng
- An Cổ
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ nhà
ông Yên thôn Đa Mễ Tây đến Cầu Gạo
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường 38B
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường 485B
|
|
|
|
|
Từ giáp địa
phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Các khu vực
còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7)
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
(Các thôn, xóm còn lại)
|
700
|
600
|
450
|
Số TT
|
Đại lộ Thiên Trường
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thuộc địa phận
xã Mỹ Hưng
|
13.000
|
6.500
|
3.300
|
1.600
|
2
|
Thuộc địa phận
Thị trấn Mỹ Lộc
|
13.000
|
6.500
|
3.300
|
1.600
|
3
|
Thuộc địa phận
xã Mỹ Tiến
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
4
|
Thuộc địa phận
xã Mỹ Thịnh
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
5
|
Thuộc địa phận
xã Mỹ Thuận
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.300
|
2.2. HUYỆN VỤ BẢN
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam
Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A)
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ giáp nhà
ông Vị đến ngã tư tượng đài
|
6.300
|
3.100
|
1.500
|
|
Từ ngã tư tượng
đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi)
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường rẽ
Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh
|
6.300
|
3.100
|
1.500
|
|
Từ giáp cổng
trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện)
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ đội thuế
Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ barie đường
sắt đến hết cầu Côi Sơn
|
5.300
|
2.600
|
1.300
|
|
Từ giáp cầu
Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ ngã tư tượng
đài đến hết cầu núi cóc
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Từ giáp cầu
núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh)
|
4.200
|
2.100
|
1.100
|
|
Các tuyến
đường trục Thị Trấn
|
|
|
|
|
Từ đội thuế
Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện)
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
Từ giáp nhà
ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên)
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ đầu Thôn
Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái)
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Tuyến đường
vào hai cổng chợ Gôi
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ barie đường
sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
Từ cầu kênh
nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ đường QL
10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu đô thị
thị trấn Gôi - Vụ Bản
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Tuyến đường đôi có dải phân cách)
|
3.000
|
|
|
|
Khu vực 2 (
các tuyến đường còn lại)
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh
|
1.000
|
800
|
450
|
|
Khu vực 2:
TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các TDP còn lại
|
700
|
500
|
450
|
2
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ cầu Tào
(giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Từ cầu Tào
(giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt)
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37B đi Kim Thái
|
|
|
|
|
Từ giáp Thị
Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37B đi Đống Cao
|
|
|
|
|
Từ cầu máng
Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ đường rẽ
vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên)
|
3.500
|
1.700
|
800
|
|
Tuyến đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ
37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
3
|
XÃ LIÊN MINH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ giáp Thị
Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ khu công
nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ giáp TT
Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Tuyến đường
trục huyện chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ đường sắt
đến hết rẽ trường cấp 3 cũ
|
3.400
|
1.700
|
900
|
|
Từ giáp rẽ trường
cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Từ giáp đầu
đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Từ giáp đầu cầu
Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào)
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngõ Trang
đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ giáp quán
bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ ngã 3 chợ
Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ giáp cống
C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã
|
2.600
|
1.300
|
600
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 -
Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm
|
750
|
550
|
450
|
|
Khu vực 2 -
Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ
|
650
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, đội còn lại
|
600
|
500
|
450
|
4
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
|
|
Tuyến đường
trục huyện chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ giáp Liên
Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ)
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
Từ giáp đoạn
cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si
|
2.500
|
1.300
|
800
|
|
Từ giáp cầu
Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng)
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Tuyến đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến
nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ cầu Si đến
trạm y tế xã
|
2.000
|
1.000
|
700
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Vĩnh Lại
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
5
|
XÃ LIÊN BẢO
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ giáp Liên
Minh đến hết cầu Chuối
|
4.250
|
1.850
|
900
|
|
Từ giáp cầu
Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên)
|
4.600
|
2.300
|
1.150
|
|
Từ hết nhà bà
Hường đến hết trạm quản lý đường bộ
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
|
Từ rẽ thôn Tổ
Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt)
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến Tỉnh
lộ 485B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Thành Lợi đến giáp xã Đại An
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đường
trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
|
|
|
|
|
Từ giáp Quang
Trung đến hết làng Trung Phu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ hết làng
Trung Phu đến Quốc lộ 10
|
2.900
|
1.450
|
700
|
|
Từ Barie rẽ
chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tuyến đường
chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương)
|
2.100
|
1.000
|
500
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ nhà ông
Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ giáp cầu Rộc
đến cổng trụ sở UBND xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc
(xóm 10)
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2)
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ cuối trạm
quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ cầu Giành
đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành)
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Từ giáp xã
Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt)
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Tuyến Tỉnh
lộ 485B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Liên Bảo đến đê hữu sông Đào
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đường
trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
|
|
|
|
|
Từ trường cấp
III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ đền Đông đến
hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông)
|
6.250
|
3.100
|
1.550
|
|
Từ giáp cổng
trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ hết trạm y
tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Tuyến đường
trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương
|
|
|
|
|
Từ đường sắt
(Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành
|
1.450
|
700
|
450
|
|
Từ hết ngã Từ
HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ trường
THCS đến hết Chùa Gạo
|
4.350
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ Chùa Gạo đến
Đám Hát
|
2.250
|
1.100
|
550
|
|
Từ rẽ cầu Giành
đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Khu dân cư
mới xã Thành Lợi
|
|
|
|
|
Tuyến đường
đôi 12 m
|
6.000
|
|
|
|
Tuyến đường 6
m
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A,
B, C)
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi)
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
7
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Từ giáp Thành
Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - thành phố Nam Định)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ giáp Thành
Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt)
|
2.250
|
1.100
|
600
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ đường sắt
(Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà
|
1.650
|
900
|
450
|
|
Từ Tuyến đê Đại
Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2)
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ giáp cầu
vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ Tuyến giao
thông Xóm 1 đến xóm 5
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ Tuyến giao
thông Xóm 6, 7, 8
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 5
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 3, 4
|
650
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
8
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
|
|
Tuyến đường
huyện Chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bái
(giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Tuyến đường
huyện bờ sông Hùng Vương
|
|
|
|
|
Từ giáp Thành
Lợi đến Cầu Bái
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ trường cấp
1 đến hết Đền Bà
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ đầu bưu điện
xã đến cầu Nguyệt Mại
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Các
thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh;
Phong Vinh; Thống Nhất
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
9
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa)
|
|
|
|
|
Từ giáp Tam
Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh)
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Từ đường rẽ
HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ giáp cầu
Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Tuyến đường
Quốc Lộ 38B đi Nam Định
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng
Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa
|
3.500
|
1.700
|
800
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ sau HTX
Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ giáp đường
Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ trụ sở
UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ trụ sở
UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ trụ sở
UBND xã đến đền Ông Khổng
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ trụ sở
UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ cầu Phủ
Vân Cát đến giáp Trung Thành
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Từ giáp Thị
trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại;
xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
550
|
450
|
|
10
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng
Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu)
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 37B đi Kim Thái
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng
Đội đến giáp xã Kim Thái
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 38 B đi Nam Định
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngăm
(giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Tuyến đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ
38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Hạ; Thượng
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: Các
thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
450
|
|
11
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Quốc Lộ 38B đi Nam Định
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng
Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tuyến đường
Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đồng
Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Từ hết TT Y tế
dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh
|
2.700
|
1.300
|
650
|
|
Tuyến đường
liên xã
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ
486B đến giáp Hợp Hưng
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Tuyến đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ TL 486B đến
cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành )
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2: Các
thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
12
|
XÃ TRUNG THÀNH
|
|
|
|
|
Tuyến đường
QL 38B đi Nam Định
|
|
|
|
|
Từ cầu Đất (giáp
xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Từ rẽ đi Phủ
Vân đến cầu Dần
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Từ giáp cầu Dần
đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung)
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
|
Tuyến đường
trục huyện chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ giáp Hợp
Hưng đến hết xóm Phạm
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ hết xóm Phạm
đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Tuyến đường
liên xã
|
|
|
|
|
Từ Cộng Hòa
sang Hợp Hưng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ đầu xóm Phố
(Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Từ Quốc lộ
38B đến cầu Châu Bạc
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các xóm: Nhì; Phố
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
13
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
Tuyến đường
QL 38B đi Nam Định
|
|
|
|
|
Từ Bưu Điện
(giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ ngã ba rẽ
đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ giáp trạm
xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An)
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Tuyến đường
trục huyện chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ cầu Mắm đến
giáp xã Trung Thành
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ ngã ba rẽ
đi phố Sở đến hết xóm Hội
|
2.700
|
1.300
|
600
|
|
Từ hết xóm Hội
đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đường
trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
|
|
|
|
|
Từ Quốc Lộ
38B đến giáp xã Liên Bảo
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ chợ Đình đến
thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá)
|
1.700
|
800
|
500
|
|
Từ Quang Tiến
2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ Quang Tiến
2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ Quốc Lộ
38B đến cầu Muối
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2
|
600
|
450
|
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
14
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
Tuyến đường
QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Quang
Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Từ thôn Đại
Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tuyến Tỉnh
lộ 485B
|
|
|
|
|
Từ đê hữu
sông Đào đến giáp xã Liên Bảo
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ
Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng)
|
1.050
|
700
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: Các
thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
15
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
|
|
|
Tuyến đường
huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm
|
|
|
|
|
Từ cầu Thà Là
(giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ giáp cầu
Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ ngã ba chợ
Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu
|
900
|
450
|
|
|
Từ ngã tư B16
(Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 -
Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 - Thôn:
Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
|
600
|
450
|
|
|
Khu vực 3 -
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
16
|
XÃ MINH THUẬN
|
|
|
|
|
Tuyến đường
huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm
|
|
|
|
|
Từ giáp Mỹ
Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ Cầu A đến
cầu Thà La
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Tuyến đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ đầu thôn
Duyên Hạ đến nhà máy nước
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ Kênh Đào đến
cầu Đen thôn Bịch
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ cống Gọc đến
hết thôn Phu
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 :
Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
17
|
XÃ HIỂN KHÁNH
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cầu Mái đến
hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc)
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Nam Quốc Lộ
21 (Nam đường sắt)
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Tuyến Tỉnh
lộ 486B đi Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Cộng
Hòa đến đường vào thôn Liên Xương
|
2.600
|
1.300
|
600
|
|
Từ đường vào
thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ cổng trường
THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào
|
3.800
|
1.900
|
850
|
|
Từ đường Nam
thôn Đào đến đường QL 21
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Tuyến đường
huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm
|
|
|
|
|
Từ giáp Tân
Khánh đến Cầu Hạnh Lâm
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Tuyến đường
huyện Chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ rẽ vào trụ
sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ giáp nhà ông
Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ đường tỉnh
lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ ngã ba tỉnh
lộ 486B đi Tân Khánh
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn : Lại Xá, Đào
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 -
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
18
|
XÃ HỢP HƯNG
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
Tuyến TL 485B
từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Tuyến đường
trục huyện chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Từ cầu Triệu
đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ đầu thôn Vụ
Nữ đến hết cầu máng B5
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ cầu máng B5
đến giáp Trung Thành
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Tuyến trục
xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Đồng Lạc
đến khu dân cư thôn Lập Vũ
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực
nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Vàng
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 -
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
2.3. HUYỆN Ý YÊN
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN LÂM
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ)
|
8.500
|
4.200
|
2.100
|
|
Đoạn từ Cụm
công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Đoạn từ bắc cầu
cơ khí đến giáp sân vận động
|
12.500
|
6.000
|
3.000
|
|
Đoạn từ sân vận
động đến ngã tư phố Cháy
|
11.500
|
6.000
|
3.000
|
|
Đoạn từ ngã
tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ)
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
b) Tỉnh lộ
485
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ)
|
8.500
|
4.200
|
2.100
|
|
Đoạn từ trạm
thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
c) Đường bờ
sông S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Đoạn từ giáp
thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ
|
6.300
|
3.100
|
1.500
|
|
Đoạn từ giáp
cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy)
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
d) Đường
Lâm Dương
|
|
|
|
|
Từ cầu Vòm đến
Yên Xá
|
6.300
|
3.100
|
1.500
|
|
e) Đường
WB2
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Cơ khí đến Yên Ninh
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Đoạn từ khu A
đến hết khu C
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn khu D
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
g) Khu đô
thị
|
|
|
|
|
- Đường 15 m
|
5.000
|
|
|
|
- Đường 12 m
|
4.500
|
|
|
|
h) Đường
trục trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND
thị trấn đến ngã tư khu B
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ ngã
tư khu B đến hết khu C
|
3.500
|
1.700
|
800
|
|
Đoạn từ khu D
đến giáp Yên Hồng
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
i) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
|
- Đường Tài
chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện)
|
4.800
|
2.500
|
1.300
|
|
- Khu đất của
XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E)
|
4.300
|
2.200
|
1.100
|
|
- Khu Liên Cơ
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
- Khu Tập thể
Dược
|
3.300
|
1.700
|
900
|
|
- Khu Tân Lâm
(từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá)
|
4.800
|
2.500
|
1.300
|
|
- Tổ dân phố
số 10
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Khu vực 2:
tổ 1, 2, 8, 9
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Khu vực 3:
tổ 3, 4, 5, 6, 7
|
1.500
|
700
|
450
|
2
|
XÃ YÊN THÀNH
|
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ
485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ TL
485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ
|
800
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến Quán Tràm
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ trạm
Y tế đến giáp cống Đá
|
800
|
600
|
450
|
|
c) Các khu
vực dân cư còn lại
|
600
|
500
|
450
|
3
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ
485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
b) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ Yên
Phương đến trạm bơm Kinh Thanh
|
1.200
|
600
|
450
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ hàng
đầu Cá đến hết ao Cổ Chày
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ao Cổ
Chày đến hết Rộc Cống
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ao Cổ
Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
d) Khu dân
cư tập trung
|
|
|
|
|
- Tuyến đường
N1
|
1.200
|
|
|
|
- Tuyến đường
N2
|
1.000
|
|
|
|
e) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ
|
800
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
4
|
XÃ YÊN NGHĨA
|
|
|
|
|
a) Đường
Thành Xá (đường bờ sông cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung
|
1.500
|
800
|
450
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba chợ Ải đến hết UBND xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ UBND xã
đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel
|
1.000
|
700
|
450
|
|
c) Đường
dân sinh (đường gom cao tốc)
|
700
|
500
|
450
|
|
d) Khu vực
dân cư còn lại
|
600
|
500
|
450
|
5
|
XÃ YÊN TRUNG
|
|
|
|
|
a) Đường
Thành Xá (đường bờ sông cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Nghĩa lên cầu xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
xã đến giáp đất Yên Thành
|
1.600
|
800
|
450
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
xã đến hết trường THCS
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
xã đi KT24
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trường
THCS đến giáp đất Hà Nam
|
1.000
|
700
|
450
|
|
c) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ YÊN PHƯƠNG
|
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ
485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Bo (cũ) đến cống đồng Tróc
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ cống
đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu
|
3.500
|
1.700
|
900
|
|
Đoạn từ giáp
đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ đường
Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ
|
2.300
|
1.100
|
600
|
|
b) Đường
Thành Xá (Đường bờ sông)
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất
ông Thâu đến hết đất ông Hiển
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa
|
1.500
|
800
|
450
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ TL
485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy
|
800
|
600
|
450
|
|
d) Đường
đê Tả Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Cổ
Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn Cổ Phương
đến giáp dốc Thái Hòa
|
800
|
500
|
450
|
|
Đoạn dốc Thái
Hòa đến giáp Yên Thọ
|
900
|
600
|
450
|
|
e) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương
|
600
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
7
|
XÃ YÊN CHÍNH
|
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ
485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường
nghề Yên Bình đến cầu chợ Già
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ cầu
chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
3.500
|
1.700
|
900
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ hộ
ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo)
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ phía
Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
b) Đường Chính
Phong
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trường
Tiểu học B đến giáp Yên Phú
|
900
|
600
|
450
|
|
c) Đường
Thành Xá
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ
Già đi Mai Độ (Yên Tân)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn đường
gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ông
Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân)
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ UBND
xã đi xóm Thành Công
|
750
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ cầu Bo
mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên
|
1.500
|
800
|
450
|
|
e) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến
|
750
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ông Hải
xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng
|
750
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ông Bình
xóm Trung Thành - Ngã tư Lăng - Ông Lợi xóm Quyết Thắng
|
750
|
500
|
450
|
|
g) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
Khu tái định cư cao tốc
|
1.500
|
800
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
8
|
XÃ YÊN HƯNG
|
|
|
|
|
a) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ Yên
Phú đến Yên Phong
|
900
|
500
|
450
|
|
b) Đường
Chính Phong
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
Yên Phú đến giáp đất Yên Phong
|
1.200
|
700
|
500
|
|
c) Đường
trục xã (WB2)
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Lam
Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến
|
1.200
|
700
|
500
|
|
d) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1
|
900
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ông Mạnh
xóm 4 đến đê Đại Hà
|
900
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ông Mạnh
xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng
|
900
|
500
|
450
|
|
e) Khu vực
dân cư
|
600
|
500
|
450
|
9
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
|
|
a) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ Yên
Phương đến Yên Hưng
|
900
|
500
|
450
|
|
b) Đường
Chính Phong
|
|
|
|
|
Từ Đại Lộc, Yên
Chính đến giáp đất Yên Hưng
|
800
|
500
|
450
|
|
c) Đường
trục xã (WB2)
|
|
|
|
|
Từ giáp dân
cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy
|
700
|
500
|
450
|
|
d) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ đội 4
Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang
|
600
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8
|
600
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ đội 8
đến hết đội 9
|
600
|
500
|
450
|
|
e) Khu vực
dân cư
|
500
|
450
|
|
10
|
XÃ YÊN TÂN
|
|
|
|
|
a) Đường
Quốc lộ 37B (đường 64 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Lợi đến hết đất Yên Tân
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
b) Đường
Thành Xá
|
|
|
|
|
Đường WB2 từ
cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình
|
1.500
|
800
|
450
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
1.200
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ đường
vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ
|
1.200
|
800
|
500
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2: các
thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
11
|
XÃ YÊN BÌNH
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ đường
vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
b) Đường Quốc
lộ 37B (Đường 64 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ thôn
An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Tỉnh lộ
485 (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Khánh đến hết trường dạy nghề
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ giáp
trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
d) Đường
Thành Xá
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh
|
1.500
|
800
|
450
|
|
e) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
An Cừ đến gốc đa An Tố
|
900
|
500
|
450
|
|
g) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
12
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Ngăm đến giáp Yên Minh
|
3.800
|
1.800
|
900
|
|
b) Khu tái
định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 38B đến đông đê xóm Cầu
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ đường
hữu Thượng đến giáp Yên Ninh
|
1.400
|
800
|
500
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Thiện Mỹ
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
13
|
XÃ YÊN MINH
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Mỹ đến Yên Dương
|
3.800
|
1.800
|
900
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Mụa
đến UBND xã
|
1.300
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến sông Sắt
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến giáp đất Yên Lợi
|
1.100
|
700
|
500
|
|
c) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
14
|
XÃ YÊN KHÁNH
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b) Tỉnh lộ
485
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng)
|
5.200
|
2.600
|
1.300
|
|
Đoạn từ cửa nhà
ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đoạn đường 57
cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến)
|
1.800
|
900
|
500
|
|
c) Đường
Khánh Phong
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS - Ngã tư Thị -
Cầu Thượng - Cống Đá Hạ
|
1.400
|
700
|
450
|
|
d) Đường
Thành Xá
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình
|
1.500
|
800
|
450
|
|
e) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ bê
tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm - Trường THCS
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đường
57A đến giáp đất Yên Bình
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Tu Cổ
Trại đến cửa nhà ông Thành
|
750
|
500
|
450
|
|
Đoạn đường
Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Ngã
tư Thị đến giáp đất Yên Phú
|
750
|
500
|
450
|
|
Đoạn khu vực
cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư cột cờ đến đầu thôn Bến
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ đầu
thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ
|
1.100
|
700
|
450
|
|
g) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền
|
600
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
15
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Đoạn từ cụm
công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ xã
Yên Xá đến chùa Cẩm
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ chùa
Cẩm đến đường Quốc lộ 38B
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
Đoạn từ cụm
công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
c) Cụm dân
cư tập trung
|
|
|
|
|
- Tuyến đường
5m
|
1.200
|
|
|
|
- Tuyến đường
3m
|
1.000
|
|
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên
|
900
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
800
|
500
|
450
|
16
|
XÃ YÊN LỢI
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
37B (Đường 64)
|
|
|
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân
|
2.100
|
1.100
|
600
|
|
Đoạn từ đường
máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
b) Đường
WB2
|
|
|
|
|
Đoạn từ thôn
Nam Sơn đến hết thôn Long Chương
|
800
|
500
|
450
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
- Khu vực Chằm
Dựng
|
800
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ cầu Đồng
Quang đến hết thôn Bình Điền
|
700
|
500
|
450
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
500
|
450
|
|
17
|
XÃ YÊN PHONG
|
|
|
|
|
a) Tỉnh lộ
485 (đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ hộ
ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ đường
vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
b) Đường
Chính Phong
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ
485 đến giáp đất Yên Hưng
|
1.100
|
700
|
500
|
|
c) Đường
dân sinh cao tốc
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
d) Đường
đê Tả Đáy
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên
Hưng đến Yên Quang
|
900
|
600
|
450
|
|
e) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ba
khu đến Cầu Đen
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Phi đến cầu Quỹ Độ
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Đinh
Khu đến hết Nội Thôn
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ
|
750
|
500
|
450
|
|
- Đường bờ
sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học
|
750
|
500
|
450
|
|
- Đường bờ
sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4
|
750
|
600
|
450
|
|
g) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
18
|
XÃ YÊN XÁ
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
38B (Đường 12 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
b) Đường
Thành Xá
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
Yên Bình đến hết đất Yên Xá
|
1.500
|
800
|
500
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông
Thường đến ngã ba Đình Đất
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ ngã
ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ trường
dân lập đến chùa Khám
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ ông
Thống đến Bưu điện văn hóa xã
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đoạn từ Bưu
điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ bờ hồ
Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà)
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đoạn từ cổng
ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ đình
Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ cổng
ông Nhưỡng đến chùa Tống
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Tống Xá
|
1.100
|
700
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
800
|
500
|
450
|
19
|
XÃ YÊN HỒNG
|
|
|
|
|
a) Đường
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Yên Quang đến giáp Yên Tiến
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
|
b) Phía
Nam đường sắt
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Yên Hồng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Quốc lộ
38B (đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
|
d) Đường
trục phát triển
|
1.800
|
900
|
500
|
|
e) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ An Lộc
Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Hoàng
Nê đến Cao Bồ
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ An Lộc
Hạ đến hết trạm Y tế xã
|
1.000
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ trạm
Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Hoàng
Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485
|
1.000
|
500
|
450
|
|
f) Khu tái
định cư
|
|
|
|
|
- Thôn An Lộc
Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê
|
1.200
|
600
|
450
|
|
g) Đường bờ
sông S48
|
|
|
|
|
- Thôn Cao Bồ
|
900
|
500
|
450
|
|
h) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng
|
800
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
20
|
XÃ YÊN QUANG
|
|
|
|
|
a) Đường
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
b) Phía
Nam đường sắt
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Yên Quang
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trạm
bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng
|
1.200
|
800
|
600
|
|
Đoạn từ Trạm
bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong
|
1.100
|
700
|
500
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
10 đến giáp cầu Trượt
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu Gạch
đến Đình Hát thôn 6
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ kho đội
6 thôn 7B đến giáp Kênh T22
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ trường
Tiểu học đến hết thôn 2
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ thôn
2 đến hết Xóm Cầu T1
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Cầu
T3 đến hết Chợ Đăng Mới
|
1.100
|
600
|
500
|
|
Đoạn từ giáp chợ
Đăng đến giáp đền Gỗ Rã
|
1.000
|
600
|
500
|
|
e) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn 1, 2, 7A, 7B
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
21
|
XÃ YÊN BẰNG
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
10
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Non
Nước đến đường lò thôn Nhì
|
6.500
|
2.800
|
1.400
|
|
Đoạn từ đường
lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b) Phía
Nam đường sắt
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Yên Bằng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
b) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu
Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ đầu cầu
Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang
|
1.500
|
800
|
500
|
|
c) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ Đoài
Cầu Cổ đến hết thôn Lục
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Đoạn khu vực
chợ Ngò đến cầu Đá
|
1.400
|
700
|
600
|
|
Đoạn từ chợ
Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng
|
1.100
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ)
|
2.400
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ đường
sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục
|
1.000
|
700
|
450
|
|
d) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Dinh Tần
|
900
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 2:
thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
22
|
XÃ YÊN KHANG
|
|
|
|
|
a) Đường
57C
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang
|
1.400
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ chợ
Yên Khang đến hết dốc ông Tân
|
1.300
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ ông
Tân đến hết làng An Châu
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Đoạn từ giáp làng
An Châu đến Yên Tiến
|
1.800
|
900
|
600
|
|
b) Đường
trục phát triển
|
|
|
|
|
Đoạn từ An
Châu đến Am Bình
|
1.800
|
900
|
500
|
|
c) Đê Tả
Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đất ông
Rạng đến giáp Yên Bằng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Cầm đến giáp đất Yên Bằng
|
1.100
|
700
|
450
|
|
e) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc
ông Tân đến Trạm xá Xã
|
900
|
600
|
450
|
|
g) Khu tái
định cư thôn Mễ Thượng
|
900
|
600
|
450
|
|
h) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Mễ Thượng
|
800
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 2:
Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
23
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
10
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
b) Phía
Nam đường sắt
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Yên Tiến
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Quốc lộ
38B (Đường 57A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
d) Đường
trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên
Khang đến giáp Yên Hồng
|
1.800
|
900
|
500
|
|
e) Đường
57B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
đường 10 đến bốt điện Cát Đằng
|
3.500
|
1.700
|
800
|
|
Đoạn từ bốt
điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đoạn từ xóm
Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
f) Đường
57C
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
đường 10 đến hết xóm Trung Thôn
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đoạn từ xóm
Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ KDC
thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang
|
1.800
|
900
|
500
|
|
g) Bờ kênh
S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh
|
1.500
|
800
|
450
|
|
h) Bờ kênh
S48
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ giáp xóm
Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường 10 đến cầu Văn Tiên
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Văn
Tiên đến xóm Đồng Tiến
|
1.000
|
700
|
450
|
|
i) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đường sắt đến hết xóm Tân Cầu
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ xóm Đằng
Chương đến xóm Tân Cầu
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng
|
900
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ xóm Bắc
Sơn đến hết xóm Cộng Hòa
|
900
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ Đường
57C đến hết xóm Hoa Lư
|
900
|
500
|
450
|
|
k) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1: Quyết
Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn
|
800
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
24
|
XÃ YÊN NINH
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
10
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b) Phía
Nam đường sắt
|
|
|
|
|
Đoạn từ thuộc
địa phận xã Yên Ninh
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Đường bờ
sông S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Lũ
Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Công ty
La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đường
tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ câu lạc
bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt
|
2.000
|
1.100
|
600
|
|
Đoạn từ đường
sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân
|
1.800
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn đường 10
theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ
|
1.500
|
800
|
450
|
|
e) Khu vực
dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn La Xuyên
|
1.500
|
900
|
600
|
|
- Khu vực 2:
thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ
|
900
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
700
|
500
|
450
|
25
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
|
|
|
a) Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
b) Đông
máng N12
|
|
|
|
|
Đoạn từ doanh
nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ sông
Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường
|
1.300
|
700
|
450
|
|
c) Đường
Lương Trị
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp Bưu
điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng
|
1.300
|
700
|
450
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ao cựu
chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà máy
gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ao
ông Lượng đến ao ông Hùng
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ao
ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ngã ba
Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực ao
Khen thôn Tân Phú
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ao
Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng
|
800
|
500
|
450
|
|
e) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn
Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
26
|
XÃ YÊN CƯỜNG
|
|
|
|
|
a) Đường
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên
Lương đến giáp Yên Nhân
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
b) Đường
57B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ Tiểu
học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã tư
Mậu Lực đến giáp Yên Lộc
|
1.200
|
700
|
450
|
|
c) Đông
máng N12
|
|
|
|
|
Từ Trực Mỹ đến
Ánh Hồng
|
1.500
|
800
|
500
|
|
d) Đường
WB2
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư Cời đến giáp Yên Nhân
|
900
|
600
|
450
|
|
e) Đường
trục phát triển
|
1.800
|
900
|
500
|
|
g) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến giáp Đọ Xá
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ
|
1.200
|
700
|
450
|
|
h) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nhân
Lý đến giáp Đông Hậu
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Đông Hậu đến giáp Yên Nhân
|
700
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ Trực
Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ giáp xóm
Cời đến hết Đông Tiền
|
700
|
500
|
450
|
|
i) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2: Các
thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời
|
600
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
27
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
|
|
|
a) Đường
57B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Đen đến đường vào thôn Đồng Quang
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
Đoạn từ đường
vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ thôn
Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
b) Đường
Lương Trị
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phù
Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa
|
2.300
|
1.100
|
600
|
|
Đoạn từ đường
vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ giáp
đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ Phúc
Lộc đến giáp xã Yên Lương
|
1.700
|
800
|
450
|
|
c) Đường
trục phát triển
|
1.800
|
900
|
500
|
|
d) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường
|
800
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 2:
Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
28
|
XÃ YÊN LỘC
|
|
|
|
|
a) Đường
57B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc
|
1.200
|
700
|
450
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư Vò đến Đống Cao
|
1.000
|
700
|
450
|
|
c) Đê Hữu
Đào
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ thôn Hòa
Bình đến hết thôn Tân Thành
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ thôn
Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc
|
800
|
600
|
450
|
|
d) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2: thôn
An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình
|
600
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
29
|
XÃ YÊN PHÚC
|
|
|
|
|
a) Đường
57B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài
|
1.100
|
700
|
450
|
|
b) Đường
trục xã (đê Hữu Đào)
|
|
|
|
|
Đoạn bờ đê
ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đê cống
Điềng đến hết cống Chanh
|
900
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ cống
Chanh đến hết dốc Roan
|
800
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ gốc
Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản)
|
700
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ gốc Roan
đến quán Khởi (Vụ Bản)
|
700
|
500
|
450
|
|
c) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành
|
600
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
30
|
XÃ YÊN NHÂN
|
|
|
|
|
a) Đường
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Cường đến hết trạm xăng
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ trạm
xăng đến đò Đống Cao
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
- Kênh N12 từ
Yên Cường đến trạm xăng
|
3.400
|
1.700
|
800
|
|
b) Đường trục
phát triển kinh tế biển
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
c) Đường
WB2
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ)
|
1.700
|
800
|
450
|
|
d) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cửa làng
Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trường
cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn đường đê
Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn đường cửa
làng xóm 1 đến xóm 15
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ xóm 4
đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A
|
1.200
|
700
|
450
|
|
e) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
các xóm 10, 11, 12, 13, 14
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
31
|
XÃ YÊN TRỊ
|
|
|
|
|
a) Tuyến
đê Đại Hà
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ thôn
Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Công ty
Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
b) Đường
Lương Trị (WB2)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Gon 1 đến cây Đa chín rễ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cây
Đa chín rễ đến cống Thông
|
900
|
600
|
450
|
|
b) Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ thôn
Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Sông
Chìm đến giáp máng N17
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trường
THCS đến Bưu điện văn hóa xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
d) Tuyến
đê Bối
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Gon 2 đến hết Trại Chấn
|
600
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn
|
900
|
600
|
450
|
|
e) Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
WB2 đến làng Chấn
|
800
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ xóm
trong qua xóm Giáo
|
700
|
500
|
450
|
|
g) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1: thôn
Vĩnh Trị
|
800
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 2:
xóm Giáo, xóm Giữa
|
700
|
500
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
32
|
XÃ YÊN ĐỒNG
|
|
|
|
|
a) Đường
trục phát triển
|
1.800
|
900
|
500
|
|
b) Đường
Lương Trị (Đường trục xã)
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông
Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương
|
2.100
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã
|
2.600
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ trụ sở
UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn từ nhà ông
Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà)
|
2.900
|
1.500
|
800
|
|
Đoạn từ dốc Vọng
đến giáp đất Yên Trị
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
c) Đường
đê Đại Hà
|
|
|
|
|
Từ dốc Vọng đến
giáp đất Yên Nhân
|
1.500
|
800
|
450
|
|
d) Các khu
vực dân cư
|
|
|
|
|
- Khu vực 1:
thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17
|
1.200
|
700
|
450
|
|
- Khu vực 2: thôn
Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15),
làng Tràn (Khang Giang)
|
900
|
600
|
450
|
|
- Khu vực 3:
các thôn còn lại
|
700
|
500
|
450
|
2.4. HUYỆN NAM TRỰC
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN NAM GIANG
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Nam Cường và Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê
|
5.800
|
2.900
|
1.450
|
|
Đoạn từ ngã ba
đường Thanh Khê đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng
|
5.800
|
2.900
|
1.450
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng
|
6.800
|
3.400
|
1.700
|
|
Đoạn từ Cầu
Vân Chàng đến ngã ba đường Vàng B
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Đường Huyện
lộ
|
|
|
|
|
Đường Vàng
|
|
|
|
|
Đoạn từ đê
Kinh Lũng đến giáp trường tiểu học Nam Đào
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ trường
tiểu học Nam Đào đến ngã tư thị trấn Nam Giang
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Đoạn từ ngã
tư thị trấn Nam Giang đến hết chợ Nam Giang
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Đoạn từ chợ
Nam giang đến hết trạm y tế thị trấn
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Đoạn từ giáp
trạm y tế thị trấn đến hết thôn Ba
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ giáp
thôn Ba đến hết thôn Nhì
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ giáp
thôn Nhì đến hết thôn Nhất
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường Vàng
B
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
tỉnh 490C đến hết UBND thị trấn
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Đoạn từ giáp
UBND thị trấn đến trạm điện
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Trục đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ cầu
Vân Chàng đến hết làng Vân Chàng
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ chợ Vân
chàng đến Đường Vàng
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Từ đường Vàng
vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ thôn Nhất
đến thôn Nhì, thôn Ba
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ ngã ba
đường tỉnh 490C đến nhà thờ Kinh Lũng
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ
dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các tổ dân phố còn lại
|
900
|
600
|
450
|
2
|
XÃ NAM MỸ
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Đoạn từ ngã
ba Đồng Phù đến giáp xóm 8 Nam Vân
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
|
Đoạn từ Vụng
Định Lễ Nam Vân đến đất nhà ông Hùng
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường dẫn cầu
Tân Phong
|
|
|
|
|
Đoạn từ thành
phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường trục
trung tâm phía nam thành phố Nam Định
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa
Quất đến Nghĩa địa Quyết Tiến
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường 21.1 đến cầu Mỹ Điền
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường Phong Mỹ:
Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung khu vực Quyết Tiến
|
|
|
|
|
Đường D1 (Từ đường
45 m vào trong KDC)
|
4.000
|
|
|
|
Đường N1 (Từ
đường D1 đến đường bê tông cũ)
|
3.000
|
|
|
|
Đường N2 (Từ
đường D1 đến hết)
|
3.000
|
|
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Quyết Tiến
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: Xóm
Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
700
|
500
|
450
|
3
|
XÃ NAM TOÀN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đất
đến giáp xóm 8 Nam Vân
|
6.800
|
3.400
|
1.700
|
|
Tỉnh lộ 490C
(Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến
giáp đất Nam Cường (phía đông đường)
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Đường Lê Đức
Thọ (Đường S2 cũ)
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Quốc
lộ 21 đến giáp đất Nam Vân
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường An
Thắng
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến
giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc
lộ 21 đến cầu Xóm 6 sông An Lá
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 2, 3, 4, 9
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: Các
xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
4
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam
Vân đến cầu Vòi
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba cầu Vòi đến cầu Dứa
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ cầu Dứa
đến giáp đất xã Nam Cường
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường An
Thắng
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
xã Nam Toàn đến ngã ba Quốc lộ 21
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Dứa
xuống thôn Mộng Giáo
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Mộng Giáo
xuống thôn Rạch
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba Quốc lộ 21 đến hết UBND xã
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến đầu thôn Báo Đáp
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đầu
thôn Báo Đáp đến Quán Đá
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
5
|
XÃ ĐIỀN XÁ
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Vòi đến cầu Đỗ Xá
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ cầu Đỗ
Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Đường An
Thắng
|
|
|
|
|
Từ Cầu Đỗ Xá
đến hết đất Điền Xá
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Mỹ Điền
đến giáp đê hữu hồng Điền Xá
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường số 6: từ
ngã ba Quốc lộ 21 đến giáp cống Vị Khê
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường số 8: từ
Quốc lộ 21 đến cầu chợ Nam Xá
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu chợ
Nam Xá đến chợ Trường Nguyên
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ chợ
Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ cầu Đỗ
Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu Lã
Điền đến chợ Trường Nguyên
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Đường Hoàng
Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
6
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn Đồng Lư
tiếp giáp Quốc lộ 21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Tân Thành
tiếp giáp Quốc lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Vũ
Lao đến đê Đại Hà
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đê Đại
Hà đến đê Bối (bờ Bắc)
|
800
|
500
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn
Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
7
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Tân Thịnh đến ngã ba Ngặt Kéo
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ ngã ba
Ngặt Kéo đến giáp đất Nam Thanh
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ ngã
ba cống Khâm đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ
487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc
lộ 21 (qua UBND xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ ngã
ba Công ty Yamani đến ngã 3 Ngọc Giang
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Huyện
lộ
|
|
|
|
|
Đường Vàng
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ cổng ải
đến hết bưu điện
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đoạn từ Bưu
điện ra đến giáp Quốc lộ 21
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường Nam
Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Vàng đến ngã ba Ngọc Giang
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ trạm
bơm dã chiến đến cầu ông Thụy
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
ông Thụy đến bãi rác Nam Hồng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
19/5 đến cầu Trung Thịnh
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Yên đến giáp đường Vàng
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Yên đến giáp đường Liên Tỉnh
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường liên
xóm
|
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Hồng
Thượng đến xóm Hồng Đoàn
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2: Hồng
Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung
Thịnh, Đông Bình, Tây Bình
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
8
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Nam Hồng đến cầu 19/5 (cầu Công Chính)
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ cầu
19/5 (Cầu Công Chính) đến cầu Thôn Nội
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ cầu
thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Tỉnh lộ
487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Trung Lao đến chợ Quỳ xã Nam Lợi
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường huyện
lộ: Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ bãi
rác Nam Hồng đến cầu Xối Tây
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cầu Xối
Tây đến ngã tư chợ Quỳ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Quốc lộ 21 đến đường Nam Ninh Hải
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Bình Yên đến ngã ba đường Đen
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung thôn Nội
|
|
|
|
|
Đoạn đường D1
(dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC )
|
4.500
|
|
|
|
Đoạn đường D2
(giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC)
|
3.500
|
|
|
|
Đoạn đường N1
(phía Bắc KDC)
|
5.000
|
|
|
|
Đoạn đường N1
(phía Nam KDC)
|
3.500
|
|
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
9
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
xã Điền Xá đến hết UBND xã Nam Thắng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đê Đại
Hà ra đê bối Đại An
|
900
|
600
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
10
|
XÃ NGHĨA AN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thành phố Nam Định đến ngã tư đường Lê Đức Thọ
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ ngã
tư đường Lê Đức Thọ đến Cầu Cao
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ cầu
Cao đến chợ Cà
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn giáp đất
Nam Cường đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường)
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Đường Lê Đức
Thọ (Đường S2 cũ)
|
|
|
|
|
Từ Nam Vân đến
cầu vượt sông Đào
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường tỉnh lộ 490C đến hết UBND xã
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
UBND xã đến đê Đại Hà (Nam An)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba Tỉnh lộ 490C đến trường MN Nam Nghĩa
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ trường
MN Nam Nghĩa đến hết khu tái định cư số 01
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba Vân Đồn đến trường MN Nam Nghĩa
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ chợ
An Lá đến đường Quốc Phòng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu tái định
cư (khu tái định cư số 1, 2, 3)
|
1.800
|
|
|
|
Khu tái định
cư giáp mặt đường trục xã
|
1.800
|
|
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
11
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Hồng
Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất Nam Toàn và Nghĩa An đến cầu Nguyễn
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
|
Đoạn từ cầu Nguyễn
đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
tỉnh lộ 490C đến giáp Quốc lộ 21B
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Đá đến giáp đất Hồng Quang
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2: Thôn
Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê,
thôn Ngưu Trì
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
12
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất TT Nam Giang đến ngã tư Quán Chiền
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ ngã
tư Quán Chiền đến UBND xã
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến cầu 3 xã
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ cầu 3
xã đến giáp xã Đồng Sơn
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư Quán Chiền đến ngã tư xóm 5
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư xóm 5 đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba thôn Phượng đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ xóm 5
vào xóm 1
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ thôn
Quán Chiền đến dốc đê
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung phía Nam trụ sở UBND xã
|
|
|
|
|
Đoạn đường N2
(theo hướng Nam - Bắc)
|
4.000
|
|
|
|
Đoạn đường N3
(theo hướng Nam - Bắc)
|
3.500
|
|
|
|
Đoạn đường D1
(giáp UBND xã - từ TL490C vào trong KDC)
|
5.000
|
|
|
|
Đoạn đường D2
(Giữa KDC - từ TL490C vào trong KDC)
|
4.000
|
|
|
|
Đoạn đường D3
(Bắc KDC - từ TL490C vào trong KDC)
|
3.500
|
|
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Chiền A, thôn Phượng, xóm 5,6,7
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái
Dương, thôn Vọc
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
13
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thôn Điện An xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Tỉnh lộ
487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử đến hết chợ Thượng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ chợ
Thượng đến hết UBND xã Bình Minh
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ UBND
xã Bình Minh đến tỉnh lộ 490C
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Bình
Sơn
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Trắng đến thôn Xứ Trưởng
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần
|
700
|
800
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
14
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất xã Nam Dương đến cầu Giao Cù Trung
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Đoạn từ cầu
Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Đoạn từ Ngã
tư đường Đen xuống thôn Nam Phong
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ thôn
Nam Phong đến giáp xã Nam Thái
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Tỉnh lộ
487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc
Chính đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ đường
tỉnh lộ 490C đến giáp đất Nghĩa Hưng
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ
487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
đất xã Bình Minh đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 11, 12, 15
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
15
|
XÃ NAM THÁI
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Đồng Sơn đến cầu Tây
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba đường tỉnh lộ 490C đến trụ sở UBND xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến Xuân Dương
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Khánh Thượng đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trụ sở
UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam
Trang, Khánh Thượng, Phú Hào
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
16
|
XÃ NAM HOA
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
487B (Đường Trắng cũ)
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Ngọc
Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường huyện
lộ
|
|
|
|
|
Đường Vàng
|
|
|
|
|
Từ giáp đất
xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường Hoa
Lợi Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Nam Hùng (máng nổi) đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ Cầu
nhà máy nước đến giáp đất Nam Lợi
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường Nam
Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
trung tâm GDTX huyện đến trạm bơm dã chiến
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Trí An
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
17
|
XÃ NAM HÙNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Chanh đến giáp trường TH Nam Hùng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ trường
TH Nam Hùng đến giáp khu trại Gà
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đoạn từ khu
Trại Gà đến hết thôn Điện An
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Huyện
lộ: Đường Vàng
|
|
|
|
|
Đoạn giáp
thôn Nhất TT. Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ đường
rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ cây
Đa đôi đến giáp xã Nam Hoa
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thôn Đầm xã Nam Dương đến ngã ba QL 21B
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Phố Cầu
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
18
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Bình Minh đến cầu Cổ Giả
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cầu Cổ
giả đến hết đất xã Nam Hải
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tỉnh lộ
487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Nam Lợi đến cầu Cổ Giả
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
|
Đoạn từ cầu Cổ
Giả đến giáp UBND xã Nam Tiến
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Đoạn từ UBND
xã Nam Tiến đến cầu Lạc Chính
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
|
Đường liên
thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
19
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
Ghềnh đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường huyện
lộ: Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Gai
đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh)
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2: Xóm
1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
20
|
XÃ NAM LỢI
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
487 (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ ngã tư
đường Hoa Lợi Hải đến giáp Nam Tiến
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường Nam
Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ cầu
Ngọc Tỉnh đến cầu Gai
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường Hoa
Lợi Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nam
Hoa đến giáp xã Nam Hải
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Đô Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn
Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn
Liên Bách
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
2.5. HUYỆN NGHĨA HƯNG
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ NGHĨA ĐỒNG
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
487
|
|
|
|
|
Từ giáp huyện
Nam Trực đến giáp xã Nghĩa Thịnh
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đường Đen
(đường huyện):
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc
đê sông Đào đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng.
|
1.700
|
800
|
500
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Chùa
Trang Túc đến giáp nhà ông Sao.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Sao đến giáp nhà ông Đề.
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đề đến giáp nhà ông Quý.
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Quý đến giáp nhà ông Nhi.
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Nhi đến ngã tư đội 1.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư đội 1 đến hết miếu xóm Mẫu.
|
900
|
500
|
450
|
|
Đường từ ruộng
đội 4 đến giáp trạm điện 1.
|
900
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ trạm
điện 1 đến giáp nhà ông Xường.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Xường đến hết nhà ông Chiến.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
bà Diệu đến giáp nhà bà Xuyến.
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hưng đến hết nhà ông Bảy.
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn, liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
2
|
XÃ NGHĨA THỊNH
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
487
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh.
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Đường huyện,
đường xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Đen đến hết nhà ông Tuyên
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường từ chợ
hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc.
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-6m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 6m
|
800
|
500
|
450
|
3
|
XÃ NGHĨA MINH
|
|
|
|
|
Đường QL
37B (Đường 56 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đê
sông Đào đến ngã ba đường vào UBND xã
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
|
Từ ngã ba
UBND xã đến Tỉnh lộ 487
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Từ Tỉnh lộ
487 đến giáp xã Nghĩa Châu
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường tỉnh:
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
487
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Nghĩa Thịnh đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Từ đường trục
phát triển vùng kinh tế biển đến QL37B
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ phà Đống Cao đến giáp Nghĩa Châu
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ UBND xã đến
cống Minh Châu.
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư tập trung
|
3.300
|
1.700
|
900
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-6m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 6m
|
900
|
500
|
450
|
4
|
XÃ HOÀNG NAM
|
|
|
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu bà Tôn
đến giáp chợ Ba Hạ cũ
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ chợ
Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ đền
Hưng Thịnh đến cầu Nghĩa Hoàng
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
5
|
XÃ NGHĨA CHÂU
|
|
|
|
|
Đường
QL37B (đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Minh đến đầu thôn Chương Nghĩa.
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ đường vào
thôn Chương Nghĩa đến cầu chợ Đào Khê.
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Từ giáp cầu
chợ Đào Khê đến đê tả Đáy (Phú Kỳ).
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ thôn Phú Kỳ
đến giáp xã Nghĩa Trung.
|
3.800
|
1.900
|
1.000
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Minh đến giáp Nghĩa
Trung
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ Cầu UBND
xã Nghĩa Châu đến giáp cầu chợ Đào Khê.
|
2.700
|
1.350
|
650
|
|
Từ Cầu UBND
xã Nghĩa Châu đến đê sông Đáy.
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ cầu UBND
xã đến hết thôn Đại Kỳ.
|
2.100
|
1.100
|
550
|
|
Từ cầu UBND
xã đến giáp Nghĩa Thái.
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
700
|
500
|
450
|
|
Từ 3-5m
|
800
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
900
|
500
|
450
|
6
|
XÃ NGHĨA TRUNG:
|
|
|
|
|
Đường
QL37B (đường 56 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Liễu
Đề đến giáp nhà thờ Liêu Hải.
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
|
Từ nhà thờ
Liêu Hải đến cầu nghĩa trang liệt sỹ.
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ giáp cầu
nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam Tòa.
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ dốc Tam
Tòa đến giáp Nghĩa Châu (đê Đáy)
|
3.800
|
1.900
|
1.000
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp Nghĩa Sơn
|
2.700
|
1.400
|
700
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Đường Thái
Trung (đường WB): Đoạn từ đền Liêu Hải đến giáp xã Nghĩa Thái
|
900
|
550
|
450
|
|
Đường
Trung Sơn (đường WB): Đoạn từ giáp nhà ông Hòa đến miếu ông Đỗ
|
900
|
550
|
450
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Đường
sông Thống Nhất:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Thái đến cầu nhà ông Giảng
|
2.600
|
1.300
|
700
|
|
Từ cầu ông Giảng
đến giáp cống ông Khiêm.
|
2.600
|
1.300
|
700
|
|
Từ nhà ông
Khiêm đến hết nhà ông Đồi.
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ nhà ông Tứ
đến giáp thị trấn Liễu Đề.
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Từ nhà ông Ký
đến hết nhà ông Nam.
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Từ nhà ông
Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng
|
4.700
|
2.300
|
1.100
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
600
|
500
|
450
|
|
Từ 3-5m
|
700
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
900
|
500
|
450
|
7
|
XÃ NGHĨA THÁI
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Trực
Thuận đến hết nhà bà Phấn.
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Đường Thái
- Thịnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ cầu
Tam thôn đến cầu UBND xã.
|
3.400
|
1.700
|
850
|
|
Đoạn từ đường
cửa làng xóm 3 đến hết nhà ông Bính xóm 6
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Nghĩa Thái đến hết nhà ông Công.
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Công đến Cầu Trắng.
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đoạn từ tây Cầu
Trắng đến giáp Nghĩa Châu.
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường sông
Thống Nhất:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Trung đến cầu Tam thôn.
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ cầu
UBND xã đến hết nhà ông Lâm xóm 7
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Lâm xóm 7 đến miếu Tam Giang xóm 14
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường Thái
Trung:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đạt đến hết nhà ông Vỵ xóm 16
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Dũng đến hết nhà ông Thính xóm 3
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thơ đến hết nhà ông Hồng xóm 13
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Quynh đến hết nhà ông Phong xóm 7
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Chính đến hết nhà ông Bang xóm 14
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Khoái đến hết nhà ông Phóng.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
Văn hóa xóm 2 đến hết nhà ông Dũng xóm 1
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Song đến hết hộ ông Thuận xóm 5
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trạm
điện 4 đến giáp chùa xóm 9.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nam trạm
điện 4 đến nhà bà Nhài xóm 14
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cống
bà Bơn đến Ô.Diên - Liên xóm 15
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thuận đến hết nhà ông Chiểu.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Văn đến hết nhà ông Đường.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Toản đến hết nhà ông Minh xóm 5
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hoa đến cầu ông Gián.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Các tuyến
đường trong khu dân cư tập trung Sông Hồng
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
800
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
1.000
|
700
|
450
|
8
|
THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37
B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn
|
9.000
|
4.500
|
2.300
|
|
Từ UBND thị
trấn đến ngã 3 giao đường 56 cũ
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Từ ngã 3 giao
đường 56 cũ đến cầu phao Ninh Cường
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường tỉnh
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Trực
Thuận (Trực Ninh) đến hết bến xe huyện
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Từ giáp bến
xe huyện đến cầu 3-2
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Từ ngã 3 giao
với đường QL 37B đến cầu Đại Tám
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Đường 56
cũ
|
|
|
|
|
Từ Cầu 3-2 đến
hết ngã tư chợ Liễu Đề.
|
12.500
|
6.300
|
3.200
|
|
Từ ngã tư chợ
Liễu Đề đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ giáp Bưu điện
VH thị trấn đến ngã 3 giao với QL37B
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường nội
thị:
|
|
|
|
|
Từ đường 56
cũ đến giáp nhà ông Thuần.
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
Từ nhà ông
Thuần đến nhà xứ Liễu Đề.
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ ngã tư trường
tiểu học Liễu Đề đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế)
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
Từ nhà ông
Luyến đến hết khu dân cư mới nội thị
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Tổ dân phố I:
Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Tổ dân phố
III: Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội
thị
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Tổ dân phố
Tân Thọ: Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề đến giáp xã Trực Thuận
|
3.900
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường 7 m
(Khu dân cư tập trung)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường 9 m
(Khu dân cư tập trung)
|
4.300
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường sông
Thống Nhất: Từ cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Các tuyến
đường còn lại
|
|
|
|
|
Đường TDP I,
II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc
|
1.500
|
800
|
450
|
|
TDP Tân
Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại).
|
900
|
600
|
450
|
9
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Đại
Tám đến đường vào Đại Đê.
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
|
Từ đường vào
Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu.
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
|
Từ nam cầu Quần
Liêu đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ nghĩa
trang liệt sỹ đến cống đò Mười
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ cống đò Mười
đến giáp xã Nghĩa Lạc.
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh
490C
|
2.100
|
1.200
|
600
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đò
Mười đến sông Đáy.
|
900
|
500
|
450
|
|
Từ giáp Nghĩa
Trung đến giáp trạm điện Quần Liêu.
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Từ trạm điện
Quần Liêu đến Bơn Ngạn.
|
900
|
500
|
450
|
|
Đường đê Bắc,
Nam Quần Liêu
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường đê Hữu
Ninh Cơ, Quần Khu
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đường đê Tả
Đáy
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
10
|
XÃ NGHĨA LẠC
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Sơn đến đò Ninh Mỹ
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ bến đò
Ninh Mỹ đến ngã 3 Lạc Đạo cũ
|
3.700
|
1.800
|
900
|
|
Từ ngã 3 Lạc Đạo
cũ đến giáp xã Nghĩa Phong
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
tỉnh lộ 490C đến hết trạm Viễn thông (đường mới).
|
4.100
|
2.100
|
1.100
|
|
Từ giáp trạm
Viễn Thông đến giáp Nghĩa Hồng.
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Lạc
Đạo đến hết trạm Viễn thông (đường tỉnh 488C)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Đường Bắc
sông Lạc Đạo.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường Bắc
sông Đồng Liêu.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
11
|
XÃ NGHĨA PHONG:
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Từ chân cầu
Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa
Lạc đến giáp Cống Phóng (Km40)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ cống Phóng
đến giáp chân cầu Thịnh Long.
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ xã Nghĩa Lạc
đến cầu Nghĩa Phú
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Đường Giây
Nhất
|
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa Phú
đến giáp xã Nghĩa Bình
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông
Thạch đến Đường Phong Bình
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường Hồng Hải
Đông: Từ tỉnh lộ 490C đến Tỉnh lộ 488C
|
2.100
|
1.200
|
600
|
|
Đường WB
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đường Phong
Bình
|
1.800
|
1.000
|
500
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
12
|
XÃ NGHĨA BÌNH:
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Từ chân cầu
Thịnh Long đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ Bệnh viện
đa khoa Nghĩa Bình đến trường cấp III B
|
5.200
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ hàng bà
Mai đến chân cầu Thịnh Long
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển Nam Định: Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C
cũ) đến giáp Nghĩa Thắng
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường huyện
(Giây Nhất):
|
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa
Phong đến giáp Quốc lộ 21B
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Đường xã :
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ
21B đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã.
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Từ cầu Bưu điện
văn hóa xã đến cống ông Thuyên
|
2.600
|
1.300
|
700
|
|
Từ cống ông
Thuyên đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ.
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Từ Nghĩa trang
liệt sỹ đến cống Bình Hải 13.
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Các đường trục
xã còn lại.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
13
|
XÃ NGHĨA TÂN
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Bình đến cầu Nghĩa Tân
|
5.300
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ cầu Nghĩa
Tân đến giáp thị trấn Quỹ Nhất.
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa
Tân đến cống Chéo.
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ cống chéo đến
giáp Nghĩa Thắng.
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Đường Tân
Phú: Từ cầu Nghĩa Tân đến cầu Ông Thạnh.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ giáp cầu
ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường Tân Thắng:
Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp nhà ông Bằng.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Bằng
đến giáp Nghĩa Thắng.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
14
|
XÃ NGHĨA THÀNH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi.
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Hòa - Thành - Lợi.
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Tuyến đường
sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải).
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã
từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp xã Nghĩa Lâm.
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Các tuyến đường
trục xã, liên xã còn lại.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
15
|
XÃ NGHĨA THẮNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Nghĩa Tân đến đối diện cây xăng Đức Long
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ đối
diện cây xăng Đức Long đến ngã tư cầu Bình Lãng
|
5.500
|
2.600
|
1.300
|
|
Đoạn từ ngã tư
cầu Bình Lãng đến giáp Nghĩa Phúc
|
6.200
|
3.100
|
1.550
|
|
Đường trục
phát triển kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Bình đến giáp xã Nghĩa Phúc
|
2.100
|
1.100
|
550
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ ông Quang
đến giáp xã Nghĩa Tân.
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Tuyến từ chợ Bình
Lãng đến cống Quần Vinh 1.
|
1.800
|
850
|
500
|
|
Đường Bắc
sông Quần Vinh II.
|
1.800
|
850
|
500
|
|
Đường trục
nhà thờ Quần Vinh
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
16
|
XÃ NGHĨA LỢI
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa
Thành đến hết cây xăng Đức Long
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ cây xăng Đức
Long đến giáp cầu Bình Lãng.
|
5.100
|
2.600
|
1.300
|
|
Từ cầu Bình Lãng
đến giáp thị trấn Rạng Đông
|
6.200
|
3.100
|
1.550
|
|
Đường huyện
|
|
|
|
|
Đường Hòa -
Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông:
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu
Bình Lãng đến cống Đô Quan.
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Từ Đồng Mỹ đến
làng Cầu cổ.
|
900
|
600
|
450
|
|
Từ Tràng Sinh
đến Sỹ Lạc.
|
900
|
600
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
650
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
17
|
XÃ NGHĨA PHÚC
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nghĩa
Thắng đến cầu Đông Bình.
|
5.100
|
2.600
|
1.300
|
|
Từ cầu Đông
Bình đến ngã tư đi Rạng Đông.
|
6.500
|
3.300
|
1.550
|
|
Đường trục
phát triển vùng kinh tế biển: Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Rạng
Đông qua Trạm kiểm Lâm đến Trạm Hải Đăng.
|
3.500
|
1.800
|
850
|
|
Đường trục xã
(Đường cứu hộ cứu nạn)
|
1.500
|
1.000
|
650
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
650
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
18
|
THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
490C (đường 55 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Lợi đến ngã tư Đông Bình
|
6.500
|
3.300
|
1.650
|
|
Từ ngã tư
Đông Bình đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền)
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Từ đường vào khu
10 (nhà Dũng Huyền) đến hết Cty Đức Long
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp công
ty Đức Long đến cầu Trắng
|
4.200
|
2.100
|
1.100
|
|
Từ cầu Trắng
đến xã Nam Điền
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ cống Đen đến
giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31).
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư-
Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm.
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Từ cống Đen đến
cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong).
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường nội
thị:
|
|
|
|
|
Đoạn bắc sông
Tiền Phong: từ khu 5 đến khu 8
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ cống Trung
tâm đến Trạm y tế.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
600
|
500
|
450
|
|
Từ 3-5m
|
700
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
19
|
XÃ NGHĨA HỒNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Lạc đến cống Bá Chi.
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Đường Hồng
Hải Đông: Từ ông Kiểm Nam Phú đến nhà ông Bảo xóm 4
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Nho
đến ngã tư nhà ông Tiếp.
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Từ nhà ông Tiếp
đến nhà ông Tới xóm 6
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ cống chùa
đến cống ông Nhương.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Tiếp
đến đê Đáy.
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
20
|
XÃ NGHĨA PHÚ
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ cầu Nghĩa
Phú đến cầu Trắng
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ cầu Trắng
đến cống Hồng Kỳ
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Từ Cống Hồng
Kỳ đi Quỹ Nhất
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường Hồng
Hải Đông: từ giáp cống Hồng Kỳ đến giáp xã Nghĩa Hồng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường Xã:
|
|
|
|
|
Đường sông
Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn:
|
|
|
|
|
Từ cầu Âm Sa
đến làng quần Hậu
|
900
|
500
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
21
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nghĩa Tân đến cầu Luồng
|
5.200
|
2.600
|
1.300
|
|
Từ giáp cầu
Luồng đến hết chùa Quỹ Nhất.
|
6.300
|
3.200
|
1.600
|
|
Từ giáp chùa
Quỹ Nhất đến đê Đáy.
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Tỉnh lộ
488C
|
|
|
|
|
Từ cầu ông Hà
đến cầu ông Tịnh
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ cầu ông Tịnh
đến trạm điện 2 thị trấn
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ trạm điện
2 thị trấn đến QL 21B
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường Phú
Lợi:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Từ giáp đường
21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường
Thông Cù: đoạn còn lại
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đường mới mở
vào khu công nghiệp: đoạn Từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7
|
1.700
|
1.150
|
600
|
|
Đường trục
thị trấn phía bắc đường:
|
|
|
|
|
Từ cầu ông Tịnh
đến đê Đáy.
|
800
|
500
|
450
|
|
Từ nhà ông Hà
đến nghĩa trang Đông Thượng.
|
800
|
500
|
450
|
|
Đường trục
thị trấn phía nam đường:
|
|
|
|
|
Từ cầu ông
Thiệp đến đầu đường Thông Cù.
|
800
|
500
|
450
|
|
Từ đường
Thông Cù đến đê Đáy.
|
800
|
500
|
450
|
|
Từ nhà Ông
Khanh đến đường Tống Cố.
|
800
|
500
|
450
|
|
Các tuyến đường
thuộc các khu phố còn lại
|
700
|
500
|
450
|
22
|
XÃ NGHĨA LÂM:
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Lâm - Hòa đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
3.400
|
1.700
|
850
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang liệt sỹ đến giáp Nghĩa Hùng.
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường Lâm
Thành
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Nguyễn Văn Trỗi đến giáp nhà ông Chiêu.
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Từ nhà ông
Chiêu đến giáp Nghĩa Thành.
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường Lâm
Thành Hải (Phú Lợi)
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường
Thành Lâm
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường thống
nhất
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường Văn
Lâm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Nghĩa Thành hết nhà ông Ảnh xóm 12.
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Cần đến hết nhà ông Thực xóm 9.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường
Khang Lâm
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Phòng
đến hết nhà ông Thiệu xóm 5.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
ông Thiệu đến hết xóm 5.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường sông
tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh đến hết xóm 7.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường phía
tây sông âm Sa 14.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
23
|
XÃ NGHĨA HÙNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488C
|
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa
Lâm đến giáp Quỹ tín dụng nhân dân
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ Quỹ tín dụng
nhân dân đến giáp xã Nghĩa Hải.
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đường huyện
Lâm - Hùng - Hải:
|
|
|
|
|
Từ quỹ tín dụng
nhân dân đến cầu Tây Hùng
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ cầu Tây
Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải.
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường xã
|
|
|
|
|
Từ cầu ông Quý
đến nhà bà Huê.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ cầu Tây
Hùng đến giáp nhà ông Hinh
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Hinh đến hết nhà ông Quyền
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Quyền đến giáp Thị trấn Quỹ Nhất
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Quyền ra Ba Đê
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Đường từ nhà
ông Cường đến nhà bà Tuyết
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường từ nhà
bà Chấn đến nhà ông Chương
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường từ nhà
ông Họa đến nhà ông Minh
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
24
|
XÃ NGHĨA HẢI
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
488C
|
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa
Hùng đến giáp TT Rạng Đông.
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường huyện,
đường xã:
|
|
|
|
|
Đường Lâm
- Hùng Hải
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường Phú
Lợi: Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
25
|
XÃ NAM ĐIỀN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
lộ 490C kéo dài:
|
|
|
|
|
Từ giáp thị
trấn Rạng Đông (Ngã tư chợ Nam Điền) đến ngã tư Cồn Xanh
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
|
Đường huyện,
đường xã:
|
|
|
|
|
Từ chợ Nam Điền
đến hết bưu điện Văn hóa xã
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Từ bưu điện
Văn hóa xã đến UBND xã
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ chợ Nam Điền
đến hết Ô 1
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ Ô 2 đến
giáp đê Đáy
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
liên xóm rộng:
|
|
|
|
|
Dưới 3m
|
500
|
450
|
|
|
Từ 3-5m
|
600
|
500
|
450
|
|
Trên 5m
|
800
|
500
|
450
|
2.6. HUYỆN TRỰC NINH
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN CỔ LỄ
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cống Cổ Lễ
đến phía bắc đường vào Bệnh viện
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ phía nam
đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ trụ sở Chi
nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê
|
7.500
|
3.750
|
1.900
|
|
Từ giáp thổ đất
ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Tỉnh lộ
487: (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc
lộ 21 đến đường Hữu Nghị
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ nhà ông Đặng
đến nhà ông Khoát tổ dân phố Đình Cựu
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ giáp nhà
ông Khoát TDP Đình Cựu đến giáp xã Trực Chính
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
thị trấn: Đường Hữu Nghị
|
|
|
|
|
Từ ngã 5 đến
đường tỉnh lộ 487
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ đường tỉnh
lộ 487 đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc)
|
4.300
|
2.100
|
1.000
|
|
Từ kênh Hải
Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) đến giao Quốc lộ 21
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường vào
bệnh viện:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ đường
Hữu Nghị đến cổng bệnh viện
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Các đường
xương cá và đường khu ngoại thị:
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc
lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính)
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ đường Quốc
lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên)
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Trung
tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường La Văn
Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường Phạm
Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đường Thích
Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Các đường
xương cá còn lại trong khu A1 + A2
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung
|
|
|
|
|
Đường trục
chính khu dân cư tập trung (đường đôi 28m)
|
4.000
|
|
|
|
Đường xương
cá còn lại trong khu dân cư tập trung
|
3.000
|
|
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ
dân phố Trần Phú, Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các tổ dân phố còn lại
|
1.000
|
700
|
450
|
2
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
lộ 488B (Đường 53 A cũ):
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đằng TDP Bắc Đại 1 đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
Cao đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ Bưu cục
Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh
|
4.700
|
2.300
|
1.100
|
|
Đoạn từ trường
THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường tỉnh
lộ 488B (Đường 53 B cũ):
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3
đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung đến chùa Hơm
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ chùa
Hơm đến giáp xã Trực Đạo
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường trục
thị trấn:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
ngõ vào nhà ông Khoa TDP Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ giáp
Trung tâm GDTX đến cầu Chăn Nuôi
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Chăn Nuôi đến đê Đại Hà
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến cống Phú An 6
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cống
Phú An 6 đến cầu Chăn Nuôi
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông giáo Bình tổ dân phố Lam Sơn đến đê Đại Hà
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường nội
thị:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hiền tổ dân phố Bắc Thịnh đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường
trục xã Trực Tuấn)
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 488B vào đường nội thị đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã
Trực Tuấn)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Vùng dân cư
còn lại trong 25 tổ dân phố
|
900
|
600
|
450
|
3
|
THỊ TRẤN NINH CƯỜNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ giáp
đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía
Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề
|
5.000
|
2.400
|
1.000
|
|
Phía Bắc đường:
Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến cổng vào Trường cấp I;
Phía Nam đường
đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc
|
5.500
|
2.800
|
1.200
|
|
Phía Bắc đường:
Đoạn từ cổng vào Trường cấp I đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ);
Phía Nam đường:
Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
|
5.000
|
2.400
|
1.000
|
|
Đoạn từ cống
Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp xã Trực Cường
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường Hùng
Thắng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL
37B (Đường 56 cũ) đến hết cổng trạm xá khu A
|
2.000
|
1.000
|
450
|
|
Đoạn từ cổng
trạm xá khu A đến hết Văn phòng HTX Tây Đường
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Phía Đông đoạn
từ cống bà Loan đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Phía Đông đoạn
từ cống ông Tạc đến cống Nam Đường
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đê sông Ninh Cơ đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các tổ dân phố còn lại
|
700
|
500
|
450
|
4
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ:
Đường 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 21 đến giáp đất xã Trực Tuấn
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ
487: (Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Điện Biên đến hết Trạm y tế xã
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ giáp
Trạm y tế xã đến cầu chợ Lao
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Khu trung tâm
(từ trạm y tế đến cầu Chiềng)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu còn lại
(từ cầu Trắng đến giáp cầu Chiềng)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường bờ
sông Cát Chử
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền
Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ
488B (mới) đến cầu Lò Vôi
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường thôn
Đông Thượng: Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông
Thim)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường thôn
An Mỹ (từ cầu Đông đến cống trường học)
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường thôn
Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử)
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Khu dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm
1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Trung Lao
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
5
|
XÃ TRỰC CHÍNH
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487:
(Đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
TT Cổ Lễ đến đường Trực Chính- Phương Định
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đoạn từ ngã
tư đến cầu Thống Nhất
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Thống Nhất đến đê Đại Hà
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đường trục
xã: (Đường Trực Chính- Phương Định)
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ mới
đến đường vào Trạm Y tế xã
|
1.700
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đường vào Trạm Y tế xã đến giáp xã Phương Định
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
tư đến Vành Lược
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Vành Lược
đến đê Đại Hà
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn, liên xóm.
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Vô Tình đến hết bưu cục Ngặt kéo
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ bưu cục Ngặt
kéo đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Từ đường vào xóm
11 đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488B (Đường 53 A cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngặt
Kéo đến giáp xã Trung Đông
|
2.500
|
1.150
|
600
|
|
Đoạn từ giáp xã
Trung Đông đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng
|
2.300
|
1.100
|
600
|
|
Đường Huyện
lộ:
|
|
|
|
|
Đường 53C
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường Vô Tình
Văn Lai
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Quốc lộ 21 đến đập An Quần
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ chợ
Đường đến giáp xã Phương Định
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Các vùng dân
cư còn lại
|
800
|
500
|
450
|
7
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
|
|
Đường huyện
lộ (Đường Vô Tình Văn Lai):
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Liêm Hải đến cầu ông Hỗ
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hỗ đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ chùa
Phú Ninh đến giáp xã Trực Chính
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ cầu UBND
xã cũ đến nghĩa trang liệt sỹ
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đoạn từ cầu
UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường chợ
Phương Định
|
2.200
|
1.000
|
500
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Đất dãy 2 Đồng
Sồng
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu tái định
cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 1:
Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên,
Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: Thôn
Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
8
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ thổ
ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Tỉnh lộ
488B (Đường 53 A)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn
|
2.700
|
1.300
|
600
|
|
Đường Huyện
lộ: Đường 53C
|
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh
lộ 488B đến giáp đê sông Ninh Cơ
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ xóm Bắc
Sơn đến xóm Nam Tiến
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ chợ
Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngã 3
Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần đến bến phà cũ
|
1.700
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
ba chân cầu Lạc Quần ra đến đê
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung
|
|
|
|
|
Đường N1, N2
|
2.500
|
|
|
|
Đường D1
|
4.000
|
|
|
|
Đường D2
|
3.500
|
|
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến,
Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong,
Trung 1, Trung 2
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
9
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
chợ Quần Lạc đến hết nhà ông Bội xóm 1
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Đạo đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới)
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đập Bảo
tàng đến trạm điện số 2
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ đập Bảo
Tàng đến cầu ông Tung
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Bưu
điện đến cầu Đình
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Bảo đến giáp xã Trực Đạo
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu Bắc
Sơn đến cầu ông Phách
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đức đến hết nhà ông Xá
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường mới từ
ngã 3 giao với đường tỉnh 488B đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường
trục xã Trực Tuấn)
|
2.500
|
1.200
|
600
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 8, 9, 10, 11, 12
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
10
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ:
Đường 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Đoạn từ cổng
chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Tuấn đến Cống Chéo Trực Thanh
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Đường Huyện
lộ: Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ tỉnh
lộ 488B đến cầu Gai
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Đường trục
xã, liên xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến cống Sở
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đường
Nam Ninh Hải nối đến đường tỉnh lộ 488B
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Trạm
xá đến giáp xã Trực Tuấn
|
800
|
500
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Chợ Giá đến đê hữu sông Ninh Cơ
|
800
|
500
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn 10, 18, 19, 20, 22
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
500
|
450
|
|
11
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ:
Đường 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Đạo đến cầu Trắng
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Đoạn từ cầu
Trắng đến cầu dài
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn từ cầu
dài đến giáp xã Trực Nội
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Đường Huyện
lộ: Đường Nam Ninh Hải:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã
ba cống chéo đến phà Thanh Đại cũ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Dài đến cống Vụ Tây
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Trắng đến đò Giá
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ đường
ngã ba làng Bàng Trang đến cầu Đá
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 7, 10, 11, 12
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
12
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Hưng đến hết cống Cao
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ giáp
cống Cao đến hết đất nhà bà Huê xóm 16
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ giáp
đất nhà Bà Huê xóm 16 đến bến phà Đại Nội
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ:
Đường 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Thanh đến hết cầu Đen
|
2.500
|
1.300
|
650
|
|
Đoạn từ giáp
cầu Đen đến hết đường vào Trạm điện trung gian
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ giáp
đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng
|
2.500
|
1.300
|
650
|
|
Đường trục
xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Từ điểm giao
QL 21B đến Cống Nam Tân
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường nam
sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 5, 12
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
13
|
XÃ TRỰC HƯNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
cầu Nam Hải 2 đến giáp xã Trực Nội
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Tỉnh lộ
488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Nội đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn từ Trụ sở
HTX nông nghiệp đến giáp xã Trực Khang
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đường Hưng
Mỹ
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Gạo
đến giáp xã Trực Mỹ
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Điểm đầu tỉnh
lộ 488B đến hết Trường cấp II
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Trường cấp II đến cầu Cự Phú
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ chợ Đền
đến cầu Thái Hưng
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ chợ Đền
đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường nam sông
Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Nam Hải 2 đến cầu Thiệu
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn giao
QL 21B đến giáp Nam Hải
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Thôn
Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn Hồng Tiến, Cự Phú
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
14
|
XÃ TRỰC KHANG
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Trực Hưng đến hết nhà ông Phương xóm 6
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đoán xóm 6 đến giáp xã Trực Thuận
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường Nam
sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các đường
trục xã, liên xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Quyết xóm 3 đến giáp xã Trực Thuận
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Độ xóm 1 đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Phức xóm 1 đến hết nhà ông Bồi xóm 5
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà ông
Thụ xóm 7 đến hết nhà ông Long xóm 9
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thao xóm 12 đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thảo xóm 10 đến hết nhà ông Khiên xóm 11
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường ngang từ
nhà ông Thanh xóm 3 đến nhà ông Lý xóm 11
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 6, 10
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
15
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
|
|
Đường Hưng
Mỹ
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Hưng đến giáp xã Trực Mỹ
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Hưng đến Trường cấp I
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Trường cấp I đến Nhà thờ Nam Ngoại
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Nhà thờ Nam Ngoại đến đê sông Ninh Cơ
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn Nam Mỹ Hưng Nhân:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Tiềm đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
nhà văn hóa làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn 6, 7, 8
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
16
|
XÃ TRỰC THUẬN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
490C (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tây:
Phía Đông đường đến giáp nhà ông Ban thôn 1;
Phía Tây đường
đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Phía Đông đường
đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà
ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng)
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đoạn từ giáp
chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) đến giáp xã Trực Khang
|
2.100
|
1.000
|
700
|
|
Đường Hưng
Mỹ kéo dài
|
|
|
|
|
- Phía Bắc đường:
Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 đến đường vào đền Trần
- Phía Nam đường
Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 đến đường trục nội đồng Thôn 11
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
- Phía Bắc đường:
Đoạn từ giáp đường vào đền Trần đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12
- Phía Nam đường
Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 đến giáp sông cụt
|
1.800
|
900
|
450
|
|
- Phía Bắc đường:
Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 đến giáp xã Trực Mỹ
- Phía Nam đường
Đoạn từ sông cụt đến giáp xã Trực Mỹ
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) đến hết cổng vào trụ sở UBND xã
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
đường 53B cũ đến hết Trạm Y tế xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Trạm Y tế xã đến đê sông Ninh Cơ
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn, liên xóm:
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn 1, 2, 3, 4, 11
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
17
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ giáp
đê sông Ninh Cơ đến giáp thị trấn Ninh Cường
|
4.500
|
2.400
|
1.000
|
|
Đường Hùng
Thắng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 37B (Đường 56 cũ) đến hết trụ sở UBND xã
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
trụ sở UBND xã đến cầu Tân Lý
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các đoạn còn
lại
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 8, 20, 25
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
18
|
XÃ TRỰC CƯỜNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
thị trấn Ninh Cường đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ sông
Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường
đến ngõ bà Xuyến
|
4.500
|
2.250
|
1.100
|
|
Phía Bắc đường
đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến đến giáp xã Trực
Thái
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường Hùng
Thắng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
San xóm Thái Học đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ ngõ
ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các đoạn còn
lại
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Thôn An Cường
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
19
|
XÃ TRỰC THÁI
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Cường: Phía Bắc đường đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường
xóm 5
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ phía
Bắc đường từ đường vào đền Trần đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm
5 đến đường xóm 3
|
4.500
|
2.250
|
1.100
|
|
Đoạn từ đường
xóm 2 và xóm 3 đến giáp Trực Đại
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 37B (Đường 56 cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ đường vào
xóm 1 đến hết địa phận xã Trực Thái
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường Hùng
Thắng
|
|
|
|
|
Từ giáp Trực
Cường đến giáp xã Trực Thắng
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
xóm 4 đến cầu xóm 7
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
xóm 7 đến cầu xóm 10
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Các đoạn còn
lại
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung
|
|
|
|
|
Đường D1
|
3.500
|
|
|
|
Đường N1, N2,
N3, N4, N5
|
3.000
|
|
|
|
Đường D2, D3
|
2.500
|
|
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm
1, 2, 3, 4, 5
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 6, 7, 8, 9
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
20
|
XÃ TRỰC ĐẠI
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường 56 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ nhà
ông Sự xóm 3 đến nhà ông Ruyến xóm 7
|
4.600
|
2.300
|
1.150
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Ruyến xóm 7 đến Quốc lộ 21B
|
4.500
|
2.250
|
1.100
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hịch xóm Nam Cường đến giáp xã Trực Thắng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ QL
37B đến hết nhà bà Lăng xóm 22
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ giáp
nhà bà Lăng xóm 22 đến phà Đại Nội
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường Huyện
lộ: Đường Nam Ninh Hải
|
|
|
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến giáp trường cấp II
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
Đoạn từ trường
cấp II đến cầu Múc II
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ cầu
Múc II đến cống Thốp
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Đường Vạn
Phú:
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Quảng xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng
|
2.400
|
1.250
|
600
|
|
Đường liên
xóm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Lãng xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
văn hóa xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ Trường
cấp II đến nhà ông Long xóm 13
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
khu B đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Rụng xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường xóm,
Phía Nam sông cấp II, từ đường Vạn Phú đến giáp sông 12
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Vạn Phú đến giáp nhà ông Phu xóm 4
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Phu xóm 4 đến nhà Văn hóa xóm 3
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
văn hóa xóm 3 đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12)
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Khu dân cư
tập trung
|
|
|
|
|
Đường D1
|
3.500
|
|
|
|
Đường N1, N2,
N3
|
3.000
|
|
|
|
Đường D2
|
2.500
|
|
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
21
|
XÃ TRỰC THẮNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Trực Đại đến cống số 10
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ cống
xóm 10 đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Vạn
Phú:
|
|
|
|
|
Đoạn trung
tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
2.500
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thủy xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường Hùng
Thắng
|
|
|
|
|
Từ cầu ông
ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường liên
xóm:
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung
tâm xã đến Quốc lộ 21B
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường Tây
sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn còn lại
Tây sông Thốp
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường sông Trệ
12
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Vùng dân
cư:
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 3
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
2.7. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ XUÂN VINH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Từ cầu ông Kiểm
đến hết cây xăng Xuân Bồn
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ giáp cây
xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A
|
2.600
|
1.300
|
600
|
|
Từ cầu Nam Điền
A đến cầu Nam Điền B
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường
nhánh 489 C
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Xuân Hòa đến cầu Nam Điền A
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường Thọ
Phú Đài
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Xuân Vinh
|
2.600
|
1.300
|
750
|
|
Đường
trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu UBND
xã đến cầu ông Tạ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ cầu ông Tạ
đến chân đê Nam Hồng
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ UBND xã đến
cầu ông Tiến
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ cầu ông Tiến
đến đường tỉnh 489
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ UBND xã đến
cầu ông Bí xóm 3
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ cầu ông Bí
đến giáp xã Xuân Tiến
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ cầu Đông đến
giáp cầu Miếu Đông
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
Từ cầu Miếu
Đông đến đường tỉnh 489
|
2.300
|
1.100
|
550
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
|
1.000
|
750
|
550
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
700
|
500
|
450
|
2
|
XÃ XUÂN NGỌC
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Trung Linh đến hết nhà ông Chính
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thụ đến hết nhà ông Hưng
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Đoạn qua thôn
Liên Thượng
|
5.300
|
2.600
|
1.300
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
|
|
|
|
Từ giáp TT.
Xuân Trường đến giáp xã Xuân Thủy
|
3.500
|
1.750
|
950
|
|
Đường
trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba phố Bùi Chu (Phatima) đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước)
|
6.500
|
3.200
|
1.600
|
|
Đoạn từ cầu
UBND xã (cầu bà Tước) đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu
|
3.500
|
1.700
|
850
|
|
Từ cầu Xuân Bắc
đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài)
|
3.500
|
1.700
|
850
|
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
Từ cầu Trung
Linh đến cống sông Đồng Nê II
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Đường vào Tòa
Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu)
|
2.700
|
1.300
|
650
|
|
Đường Tây
làng Bùi Chu
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Từ ngã ba Vật
Tư đến cầu Trường Tiểu Học
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An
|
750
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn còn lại
|
600
|
500
|
450
|
3
|
XÃ XUÂN TRUNG
|
|
|
|
|
Đường
Xuân Thủy - Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Tùng
Lâm đến giáp nhà ông Chính
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ nhà ông
Chính đến giáp nhà ông Chinh
|
2.250
|
1.150
|
700
|
|
Từ nhà ông
Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ cầu UBND
xã Xuân Trung đến giáp nhà ông Thắng
|
2.700
|
1.350
|
700
|
|
Từ nhà ông Thắng
đến giáp cầu Nam Điền A
|
1.750
|
900
|
450
|
|
Đường Thọ
Phú Đài
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Xuân Trung
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
Xuân Thủy Nam Điền đến hết kho xóm 8
|
2.900
|
1.450
|
750
|
|
Từ nhà ông
Khơi đến giáp cầu Đôi
|
2.100
|
1.050
|
450
|
|
Từ cầu Đá đến
giáp cầu Đôi
|
1.800
|
750
|
450
|
|
Từ cầu Cao
xóm 6 đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền
|
1.800
|
750
|
450
|
|
Đường
liên xóm
|
|
|
|
|
Từ cầu Đôi đến
hết nhà bà Hin xóm 1
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ cầu xóm 4
đến giáp cầu xóm 1
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 7, 8
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 6, 9
|
800
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
4
|
XÃ XUÂN PHÚ
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ xóm Nam
Hòa đến đến giáp Huyện Giao Thủy
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Mới đến
cầu ông Kiểm
|
1.600
|
800
|
500
|
|
Từ cầu ông Kiểm
đến giáp xã Xuân Đài
|
1.300
|
650
|
500
|
|
Từ cống ông Uy
đến hết nhà máy nước sạch
|
1.300
|
650
|
500
|
|
Từ cầu ông Uy
đến giáp cống Ngô Đồng
|
1.750
|
800
|
500
|
|
Từ nhà bà Bầng
đến Đê nước
|
950
|
550
|
500
|
|
Từ cầu ông Đỉnh
đến xã Xuân Đài
|
950
|
550
|
500
|
|
Từ giáp Thọ
Nghiệp đến cống ông Đồng
|
1.600
|
800
|
500
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm: 4, 8, 9
|
700
|
550
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm: 3, 5, 6, 7
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
5
|
XÃ XUÂN CHÂU
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Từ cây xăng nhà
ông Đồng đến cống số 7
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ cống số 7
đến hết chợ Đê
|
1.400
|
700
|
500
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ chợ Đê đến
cầu ông Ước xóm 5
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ nhà ông
Giang đến trường tiểu học
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ nhà ông Kiểm
đến hết nhà ông Tập
|
1.900
|
900
|
650
|
|
Từ trường
THCS đến cầu ông Bản
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ nhà ông
Luyện đến cống số 7
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Từ nhà ông Đạt
xóm 3 đến hết nhà ông Phú xóm 1
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ cầu ông Kiểm
đến cầu Đa (xóm 1)
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Cao đến hết nhà ông Bộ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ nhà ông Tiến
đến hết Bưu Điện
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ nhà ông
Khánh đến nhà văn hóa xóm 7
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 5
|
1.100
|
700
|
550
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1
|
850
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ XUÂN HỒNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Từ Xuân Ngọc
đến giáp nhà ông Tùng
|
5.500
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ nhà ông
Tùng đến nhà ông Vũ Hùng
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ nhà ông
Nguyễn Hùng đến cầu Đập
|
6.500
|
3.250
|
1.650
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ giáp mương
Xuân Thượng đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
|
Đường Bắc Phong
Đài (Từ nhà ông Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường)
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ chợ Hành
Thiện đến cầu Phủ
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Từ cầu Phủ đến
Chùa Keo
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Từ cầu Nội
Khu đến cầu xóm 1+2
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ cầu xóm
1+2 đến Chùa Keo lên đê
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ nhà ông
Hùng đến cầu Đá
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ cầu đập đến
cống Đồng Nê
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Từ trường mầm
non khu vực Hồng Thiện đến Đò Sồng
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Khu vực đường
sau CTCP Bia ong Xuân Thủy
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Từ cầu Đập đến
hết đài tưởng niệm liệt sỹ
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ nhà ông Thảo
đến hết nhà ông Tuấn
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
|
Từ nhà ông Án
đến hết quán bà Hoa
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
|
Từ nhà ông Vinh
đến hết nhà bà Dung
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Từ nhà bà Tuyết
đến cầu Nội Khu
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ cầu Nội
Khu đến đò Cựa Gà
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo
|
1.500
|
900
|
600
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22
|
1.500
|
750
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
7
|
XÃ THỌ NGHIỆP
|
|
|
|
|
Đường Thọ
Phú Đài
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Thọ Nghiệp
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu mới
giáp Huyện Giao Thủy đến cầu chợ Cống
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đoạn từ chợ Cống
đến giáp xã Xuân Phong
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu chợ
cống đến địa phận xã Xuân Phương
|
2.350
|
1.200
|
600
|
|
Từ cầu Ông Mỹ
xóm 2 đến xã Xuân Phú
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông lạnh
đến nhà ông Tình
|
2.200
|
1.300
|
650
|
|
Từ nhà ông
Tình đến cầu Đò
|
2.400
|
1.300
|
650
|
|
Từ cầu Đò cũ đến
cầu Đình Đông
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ cầu Đình
Đông đến cầu xóm 22
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Từ cầu Đình
Đông đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ nghĩa
trang liệt sỹ đến cầu sang xóm 12
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ cầu Trại Cá
đến cầu xã Xuân Phú
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Từ chợ Cống đến
xã Xuân Đài
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường
liên xóm
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hội
xóm 12 đến hết nhà ông Giáp xóm 12
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Vở
xóm 15 đến cầu xóm 16 sang chợ Cống
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Tảo
xóm 16 đến hết nhà bà Mái xóm 16
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Huy xóm 16 đến hết nhà bà Lụa xóm 16
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Hội
xóm 12 đến nhà thờ Thánh mẫu
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Việt
xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Thắng
xóm 10 đến hết nhà ông Hiện xóm 21
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Tiến
xóm 10 đến hết nhà ông Giang xóm 10
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà bà Can
xóm 9 đến nhà ông Liệu xóm 6
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ trường tiểu
học A đến hết nhà ông Tiến xóm 6
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà bà Tắc
xóm 3 đến nhà văn hóa xóm 3
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Vy
xóm 8 đến nhà ông Oanh xóm 2
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Tám
xóm 2 đến hết nhà ông Khánh xóm 2
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Hải
xóm 4 đến hết nhà ông Minh xóm 3
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ trạm Y tế
xã đến nhà ông Diên
|
1.300
|
800
|
500
|
|
Từ nhà ông
Minh xóm 19 đến hết nhà ông Lâm xóm 20
|
1.300
|
800
|
500
|
|
Từ nhà ông
Đông xóm 19 qua trường tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19
|
1.300
|
800
|
500
|
|
Từ nhà ông
Bân xóm 18 đến nhà ông Trung xóm 18
|
1.300
|
800
|
500
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21
|
900
|
650
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23
|
750
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
8
|
XÃ XUÂN BẮC
|
|
|
|
|
Đường
Xuân Thủy- Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Chéo
(giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ nhà ông Bằng
đến ngã ba ông Nhật
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
|
Từ quán ông
Tĩnh đến hết nhà ông Diệm
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ giáp nhà
ông Diệm đến giáp cầu xóm 10
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
|
Từ cầu xóm 10
đến nghĩa trang xã Xuân Phương
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông
Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng
|
7.500
|
3.800
|
1.900
|
|
Từ giáp tiệm
vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ nhà ông
Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ UBND xã
Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 7
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ cầu xóm 7
đến hết nhà ông Rần xóm 3
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ nhà ông
Tài xóm 8 đến nhà văn hóa xóm 11
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ giáp NVH
xóm 11 đến hết nhà ông Đức xóm 9
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ giáp nhà
ông Hà xóm 10 đến giáp nhà ông Kim xóm 1
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 4, 7
|
1.200
|
750
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 8, 10
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
9
|
XÃ XUÂN THỦY
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến
giáp nhà ông Như
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong
|
3.300
|
1.650
|
750
|
|
Đường Xuân
Thủy- Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu Cờ đến
hết cầu Chéo Bắc Thủy
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hiệu
xóm 10 đến cầu ông Quán
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường liên xã
Xuân Thủy đi Xuân Phong
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 9, 10
|
1.100
|
750
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 7, 8, 11
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
10
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường
Xuân Thủy - Nam Điền
|
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa địa
ông Tai đến cầu Tùng Lâm
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đường
huyện lộ Trung Linh Phú Nhai
|
|
|
|
|
Từ cổng Phú
Nhai đi Trung Linh
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Đá Phú
Nhai đến cổng Phú Nhai
|
6.400
|
3.200
|
1.600
|
|
Từ cầu Thống Nhất
đến cầu đá Phú Nhai
|
5.200
|
2.600
|
1.300
|
|
Từ cầu Thống
Nhất đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ cầu Thống Nhất
đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ cầu Thống
Nhất đến nhà văn hóa xóm 5
|
2.600
|
1.300
|
600
|
|
Từ cầu bà Chử
đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung)
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ cầu Thống
nhất đi vào khu dân cư tập trung
|
3.500
|
1.750
|
1.000
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Bắc, Nam
|
1.500
|
900
|
550
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 3
|
1.100
|
750
|
500
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
1.000
|
650
|
450
|
11
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Xuân Thành đến hết cầu ông Ký
|
2.300
|
1.150
|
600
|
|
Từ cầu ông Ký
đến hết cây xăng ông Tới
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường
huyện lộ Phú Đài
|
|
|
|
|
Từ địa phận
giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Đường Bắc
Phong Đài
|
|
|
|
|
Từ nhà ông
Thi đến cầu bà Nhuần
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Từ nhà ông Phấn
đến cầu bà Bột
|
1.100
|
800
|
650
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ nhà ông
Khuê đến cây đề chợ Láng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Từ nhà ông
Khu đến miếu Cháy
|
1.000
|
700
|
500
|
|
Từ cống ông
Chu đến hết nhà ông Toa
|
1.800
|
900
|
500
|
|
Từ giáp xã Xuân
Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu
|
2.100
|
1.050
|
550
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1, 3
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 4, 5, 6
|
800
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
12
|
XÃ XUÂN TÂN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới
đến hết nhà ông Năm
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ nhà ông
Khâm đến cầu Láng 5
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ nhà ông
Phan đến chân đê Nam Hòa
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Láng mới
đến Nghĩa địa An đạo
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Từ cầu Láng mới
đến cầu ông Việt
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Từ nhà ông Bằng
đến hết nhà ông Duyên
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Từ giáp nhà
ông Duyên đến cầu Tân Thành
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ cầu ông Việt
đến hết nhà ông Sinh
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ nhà bà Lạc
đến hết nhà ông Quyết
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông
Quyết đến hết đê quốc gia
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Từ cầu ông Việt
đến trường cấp I A Xuân Tân
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Lưỡng
đến hết UBND xã Xuân Tân
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ Trạm y tế
xã đến hết nhà ông Thế
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Thừa
đến hết nhà ông Hiển
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ cầu Đen đến
hết nhà ông Núi
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Tuất
đến dốc Đê Quốc gia
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ nhà ông Lưỡng
đến cống Liêu Đông
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Từ Trường Mầm
non đến hết nhà ông Phan
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B
|
800
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
650
|
500
|
450
|
13
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
Đường
nhánh 489 C
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh
|
3.500
|
1.750
|
550
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Trung
đến UBND xã
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường từ chùa
Liên Hà đến đường 489C
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ UBND xã đi
xóm 8, xóm 4
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ UBND xã đi
xóm 6
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ UBND xã đi
xóm 10, xóm 15
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm
1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
900
|
650
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 7, 16, 17
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
14
|
XÃ XUÂN THƯỢNG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Từ cầu Đập đến
giáp cầu 50
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ cầu 50 đến
hết nhà ông Toán xóm 10
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Từ nhà bà Tâm
xóm 10 đến hết nhà ông Suy xóm 10
|
4.500
|
2.250
|
1.300
|
|
Từ nhà ông
Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 10
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ nhà ông Thư
xóm 10 đến hết chợ Đê
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ cầu 50 đến
giáp mương Xuân Hồng
|
5.400
|
2.700
|
1.700
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Chùa đến
đường tỉnh 489
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Từ nhà ông Ngọc
xóm 14 đến cống cao sang đường 488
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường
liên xóm
|
|
|
|
|
Từ trạm thuế
34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 3, 5, 6, 8
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu vực 2: Xóm
1, 2, 4
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
15
|
XÃ XUÂN PHONG
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
2.500
|
1.300
|
600
|
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
|
Đường đông
sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ ngã ba xóm
11 đến giáp xã Xuân Đài
|
2.000
|
1.000
|
450
|
|
Từ ngã ba xóm
11 đến đường 488
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Từ trạm biến
áp số 2 đến đường 488
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Từ cầu xóm 16
đến Chợ Vực
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Từ nhà ông Thứ
đến hết cầu xóm 13
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Đường tây
sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương
|
1.400
|
800
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 13, 14, 15, 16
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17
|
800
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
16
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
488
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân
Phong đến ngã ba cầu ông Mong
|
1.900
|
950
|
500
|
|
Từ ngã ba cầu
ông Mong đến đường vào xóm 6
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Từ đường vào
xóm 6 đến cầu chợ Cát
|
4.200
|
2.100
|
1.100
|
|
Từ cầu chợ
Cát đến giáp xã Xuân Đài
|
3.000
|
1.500
|
650
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
2.500
|
1.300
|
600
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Bản
xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4
|
1.100
|
700
|
500
|
|
Từ cầu ông
Bôn đến nhà ông Trung xóm 1
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ cầu ông
Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Từ cầu Đá đến
cầu Sắt
|
1.600
|
800
|
500
|
|
Từ cầu Sắt đến
cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ cầu Sắt đến
ngã ba chợ Cát
|
2.000
|
1.000
|
550
|
|
Khu vực chợ
Cát Xuyên từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tiến
|
2.700
|
1.350
|
700
|
|
Từ nhà ông
Thước xóm 6 đến cây đa xã Xuân Phong
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Từ cầu Sắt đến
cống Hạ Miêu II
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ cầu Tân
Thành đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân
|
1.000
|
500
|
450
|
|
Từ cống Hạ
Miêu II đến cống Cát
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường từ cầu
sắt đến cụm công ty Thủy Nông
|
1.200
|
800
|
500
|
|
Từ cầu Sắt đến
cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Từ ngã ba cầu
ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
.Xóm 6, 7
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8
|
800
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
17
|
XÃ XUÂN KIÊN
|
|
|
|
|
Đường
32 m
|
|
|
|
|
Từ cầu Trà
Thượng đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần
|
9.600
|
4.800
|
2.400
|
|
Từ cầu Trà Thượng
đến hết Chùa Kiên Lao
|
8.000
|
3.600
|
1.800
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
|
|
|
|
Đoạn từ sông
Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Đường
liên xã, trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Họ Phạm (xóm 14) đến cầu Bà Bình (xóm 12 B)
|
5.300
|
2.650
|
1.400
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đệ (xóm 8) đến giáp xã Xuân Tiến
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ nhà
ông Châu (xóm 9) đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A)
|
1.750
|
900
|
500
|
|
Đoạn từ ông Hà
(xóm 16) đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B)
|
2.550
|
1.300
|
650
|
|
Đoạn từ cầu
xóm 15 đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông)
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cổng
xóm đến hết Miếu Bà xóm 19B
|
1.650
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ trường
THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ phía
Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15
|
2.400
|
1.200
|
550
|
|
Đoạn từ đường
32 đến trường THCS xã
|
3.400
|
1.700
|
850
|
|
Đoạn từ ngã
tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến
|
1.600
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ đường
32 đi qua nhà nhà ông Hợi đến hết nhà ông Long
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn
phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã
|
|
|
|
|
- Trục đường
số 1
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
- Trục đường
số 2
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
- Trục đường
số 3
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 12A, 13, 14
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B
|
750
|
550
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
18
|
XÃ XUÂN TIẾN
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Xuân Kiên đến giáp TT. Xuân Trường
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Xuân
Kiên đến giáp cầu Tịnh
|
6.300
|
3.150
|
1.600
|
|
Từ nhà ông
Tuân đến xã Xuân Hòa
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
xã (đường 2 bên sông)
|
|
|
|
|
Từ cầu chợ đến
UBND xã
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ cầu UBND
xã đến trường Mầm non
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ cầu Quàn đến
giáp cầu TT Xuân Trường
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Từ cầu Đình đến
giáp cầu ông Sai
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Từ cầu NVH
xóm 2 đến nhà ông Thiểm
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 4, 5, 6, 7, 8
|
1.500
|
750
|
500
|
|
Khu vực 2:
Xóm 3, 9.
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
500
|
450
|
19
|
XÃ XUÂN NINH
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Quốc lộ
21
|
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc
Quần đến cầu mới xóm Tân Hòa
|
6.100
|
3.050
|
1.550
|
|
Từ ngã 4 Hải
Vân đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
|
Đường
huyện
|
|
|
|
|
Từ chân cầu Lạc
quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7
|
4.800
|
2.400
|
1.100
|
|
Từ công ty cổ
phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ cầu Nghĩa
Xá đến ngã tư Hải Vân
|
3.300
|
1.650
|
800
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thục đến nhà ông Cư
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thục đến nhà ông Chương
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường
trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu nghĩa
trang đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ cầu kích đến
cầu ông Chiến
|
1.900
|
950
|
500
|
|
Từ gốc đa cầu
Nghĩa Xá đến cầu ông Xương (Xuân Dục)
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ cầu ông
Chính đến cầu nghĩa địa Xuân Dục
|
2.100
|
1.050
|
550
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Xóm
Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh
|
1.200
|
900
|
600
|
|
Khu vực 2:
Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm
1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục
|
1.100
|
700
|
500
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
800
|
550
|
450
|
20
|
THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường 32 m
|
|
|
|
|
Từ Công ty Hồng
Việt đến cầu Lạc Quần
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Đường tỉnh
489
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã
ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh
|
9.800
|
4.900
|
2.450
|
|
Từ nhà ông Quy
đến cống Đầm Sen
|
11.000
|
5.500
|
2.800
|
|
Từ cống Đầm
Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ cầu Chéo đến
cầu Kiểm
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
|
Đường tỉnh
489 C
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận
xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Từ Công ty Vũ
Hoàng Lê đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường
huyện
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Xuân Ninh đến cống Bắc Câu
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ nhà ông
Đúc đến hết nhà ông Thọ
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường
liên xã
|
|
|
|
|
Từ UBND thị
trấn đến cầu Xuân Tiến
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đường
khu đô thị
|
|
|
|
|
Đường N1, D3
|
7.000
|
|
|
|
Đường N2, D4
|
6.000
|
|
|
|
Đường N3, D2
|
5.500
|
|
|
|
Đường nội
thị trấn
|
|
|
|
|
Từ cống Trà
Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Từ nhà ông
Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ chùa Bắc
Câu đến hết nhà ông Bốn (The)
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Từ HTX đến hết
nhà ông Huấn tổ 10
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường 15m trước,
sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường 15 m
sau Huyện ủy, UBND huyện
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn từ nhà
văn hóa tổ 4 đi Trung Linh
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường 15 m
trước Công an huyện
|
5.100
|
2.550
|
1.300
|
|
Đường 15 m từ
TT y tế dự phòng đến đường tỉnh lộ 489
|
5.100
|
2.550
|
1.300
|
|
Đường 15 m từ
nhà ông Kiêu đến TT bồi dưỡng chính trị
|
5.100
|
2.550
|
1.300
|
|
Đường sau
làng Bắc Câu
|
4.200
|
2.100
|
1.000
|
|
Đường khu dân
cư sau hợp tác xã
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường Quy hoạch
sau khu dân cư tổ 7
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đường Quy hoạch
sau khu dân cư tổ 10,11
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1: Tổ
dân phố 8
|
1.100
|
700
|
500
|
|
Khu vực 2: Tổ
dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các tổ dân phố còn lại
|
600
|
500
|
450
|
2.8. HUYỆN HẢI HẬU
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN CỒN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B
|
5.600
|
2.700
|
1.300
|
|
Từ nhà văn
hóa tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường 488C
(Đường 50A cũ)
|
|
|
|
|
Từ Hải Sơn đến
ngã tư nghĩa trang liệt sĩ
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Từ ngã tư
nghĩa trang liệt sĩ đến hết bến xe Cồn
|
4.200
|
2.100
|
1.000
|
|
Từ giáp bến
xe Cồn đến giáp Hải Lý
|
3.000
|
1.500
|
700
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ nhà văn
hóa TT đến cầu Cồn trong
|
3.300
|
1.600
|
800
|
|
Từ giáp cầu Cồn
trong đến giáp Hải Tân
|
2.700
|
1.300
|
600
|
|
Đường trục
thị trấn
|
|
|
|
|
Đường từ nhà
ông Kiểm (tổ dân phố 1) đến giáp Hải Cường
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Tổ dân phố: Số
3; Số 4A; Số 4B.
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Các tổ dân phố
còn lại
|
600
|
500
|
450
|
2
|
THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Hưng đến đường vào trạm điện
|
7.500
|
3.700
|
1.800
|
|
Từ đường vào
trạm điện đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ giáp Công
ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định
|
4.500
|
2.300
|
1.100
|
|
Quốc lộ 37
B (Đường 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định
đến hết sân vận động huyện
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ giáp sân vận
động huyện đến hết huyện đội
|
4.500
|
2.300
|
1.100
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định
đến giáp Hải Phương
|
4.500
|
2.300
|
1.100
|
|
Đường Đông
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ đường sau chợ
Yên Định đến giáp Hải Bắc
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường
tránh Yên Định
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
Quốc Lộ 21B đến giáp hộ ông Chinh
|
4.500
|
2.300
|
1.100
|
|
Từ hộ ông
Chinh đến giáp xã Hải Hưng
|
4.100
|
2.300
|
1.100
|
|
Cụm dân cư
đô thị (tổ dân phố 1)
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
TDP 1, 2, 3, 4
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Khu vực 2:
Các TDP còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu đô thị
Yên Định- Hải Hưng
|
4.000
|
|
|
|
Cụm dân cư
Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7)
|
4.000
|
|
|
3
|
THỊ TRẤN THỊNH LONG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê)
|
4.700
|
2.400
|
900
|
|
Đường trục
thị trấn
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Châu đến Cầu 1-5
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường từ
nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đường từ đồn
Biên phòng đến giáp đường quốc lộ 21B
|
3.100
|
1.600
|
800
|
|
Đường tây
UBND từ giáp sông 1-5 đến đê biển
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Tuyến đường:
Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa
|
|
|
|
|
Từ cống 1/5 đến
đài chiến thắng
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Từ giáp đài
chiến thắng đến hết UBND thị trấn
|
3.300
|
1.700
|
850
|
|
Từ giáp UBND
thị trấn đến giáp Hải Hòa
|
2.500
|
1.300
|
650
|
|
Đường từ XN
cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) đến Trạm điện khu 17
|
4.200
|
2.100
|
1.000
|
|
Đường từ
HTX Tân Hải ra khu du lịch
|
|
|
|
|
Từ HTX Tân Hải
đến ngã tư Tân Phú
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Từ ngã tư Tân
Phú đến đê biển tuyến I
|
3.300
|
1.700
|
850
|
|
Đường từ
đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH
|
2.600
|
1.300
|
650
|
|
Đường từ
ngã ba trường PTTH đến đê biển
|
3.800
|
1.900
|
950
|
|
Đường liên
tổ dân phố
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 gồm
: Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22
|
1.200
|
700
|
500
|
|
- Khu vực 2 gồm:
Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21
|
1.000
|
700
|
450
|
|
- Khu vực 3 gồm:
Các tổ dân phố còn lại
|
900
|
600
|
450
|
4
|
XÃ HẢI BẮC
|
|
|
|
|
Đường Đông
sông Múc (Yên Định đi Hải Trung)
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Định
đến cầu Hải Bắc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Từ cầu Hải Bắc
đến giáp Hải Trung
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
1.800
|
900
|
600
|
|
Từ cầu Sắt (mới)
qua cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung
|
1.200
|
700
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
700
|
600
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 :
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
5
|
XÃ HẢI VÂN
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ bảng đường
Hải Vân đến cầu chợ Trâu
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
|
Đường 489
(Đường 51 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc
lộ 21B đến giáp Hải Nam
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
1.600
|
800
|
600
|
|
Đường liên
xóm
|
1.200
|
700
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 3, 6, 7, 8
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 :
Xóm 5, 4, 2, 1
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 :
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
6
|
XÃ HẢI PHÚC
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải
Hà đến cầu Hà Lạn
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
700
|
600
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 11, 12, 13, 14
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 7, 8, 9, 10, 15
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 :
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
7
|
XÃ HẢI TRUNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường TL 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phương
đến giáp Hải Anh
|
4.600
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường Đông
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ cống Múc 1
đến giáp xã Hải Bắc
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ cầu Mộng
chè qua cầu ông Chung đến giáp Hải Bắc
|
2.000
|
1.100
|
800
|
|
Đường
Trung Hòa
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông đến
giáp Hải Anh
|
2.600
|
1.300
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
700
|
550
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1 :
Xóm 10,11,12,14,15,16
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 Xóm
4,5,6,7,13
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 : Các
thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
8
|
XÃ HẢI LONG
|
|
|
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đường Long
Sơn
|
1.500
|
800
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
600
|
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 2, 3
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 :
Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 :
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
9
|
XÃ HẢI SƠN
|
|
|
|
|
Đường 488C
(Đường 50 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Cồn
đến giáp Hải Cường
|
2.900
|
1.500
|
900
|
|
Đường Long
Sơn
|
|
|
|
|
Từ giáp QL
37B đến giáp Hải Sơn
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường An
Đông
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Đường đến giáp Hải Tân
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1 :
Xóm 10,11
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2 :
Xóm 1, 2, 3, 5, 7
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 :
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
10
|
XÃ HẢI TRIỀU
|
|
|
|
|
Đường QL
21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Xuân đến Cống Xuân Hường
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: X.
Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn, xóm còn lại
|
550
|
450
|
|
11
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
|
|
|
Đường QL
21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Chính đến giáp Hải Hòa
|
3.600
|
1.700
|
800
|
|
Đường trục
xã
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đường liên
xóm
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: X.
Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2:
Các thôn, xóm còn lại
|
550
|
450
|
|
12
|
XÃ HẢI GIANG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B (Đường 488C cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Phong đến giáp đê Sông Ninh Cơ
|
2.500
|
1.300
|
650
|
|
Đường trục
xã
|
1.300
|
700
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
13
|
XÃ HẢI NINH
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B
|
|
|
|
|
Giáp xã Hải
Giang đến giáp xã Hải Châu
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường từ cầu
Đen đến cống Huyện
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
Trục xã từ cầu
cửa hàng đến cầu trạm y tế
|
1.600
|
800
|
600
|
|
Đường trục
xã còn lại
|
1.200
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm 1, 2, 6, 7, 10
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: xóm
3, 4, 5, 8, 9, 11
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
14
|
XÃ HẢI AN
|
|
|
|
|
Đường 488C
(Đường An Đông)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Toàn đến đê sông Ninh Cơ
|
2.100
|
1.100
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
600
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm 3, 4, 6, 8
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm 10, 7, 14
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
15
|
XÃ HẢI TOÀN
|
|
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
An đến giáp Hải Phong
|
2.100
|
1.000
|
700
|
|
Đường trục
xã
|
1.400
|
800
|
600
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2:
xóm 8, 9, 11
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
16
|
XÃ HẢI CHÂU
|
|
|
|
|
Đường Quốc
lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Hòa đến giáp TT Thịnh Long
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Quốc lộ
21B ( Đường 488C cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Phú đến giáp đường QL 21A
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường trục
xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
17
|
XÃ HẢI QUANG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Hưng đến giáp Hải Tây
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đường 488C
( Đường 50 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Hà đến giáp Hải Đông
|
2.100
|
1.100
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 11,12,13
|
900
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2: Xóm
7,8,9,10,18
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
18
|
XÃ HẢI THANH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Phía Đông đường
Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam đến chợ Cầu)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Quốc lộ
37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ Cầu chợ Cầu
đến giáp Hải Hà
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc
Lộ 37B đến UBND
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các đoạn đường
trục xã còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
19
|
XÃ HẢI PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ cầu nhà xứ
đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ cầu nghĩa
trang đến giáp Hải Long
|
4.500
|
2.200
|
1.100
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ giáp TT
Yên Định đến đập Hai Đồng
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Từ đập Hai Đồng
đến giáp Hải Tân
|
2.800
|
1.400
|
700
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường QL 37B
đến trường PTCS
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các đoạn đường
trục xã còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: xóm
1, 6, 7, 8, 12
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
20
|
XÃ HẢI PHONG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Đường
488C (Đường 50A cũ) đến giáp Trực Thắng
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Tỉnh lộ
488C
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Phú đến giáp Hải Giang
|
2.500
|
1.300
|
700
|
|
Đường An
Đông: Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ giáp Hải
Toàn đến giáp Hải Đường
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Xóm
4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C)
|
900
|
600
|
500
|
|
- Khu vực 2
(Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B)
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
21
|
XÃ HẢI PHÚ
|
|
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hải
Cường đến giáp xã Hải Phong
|
2.800
|
1.400
|
600
|
|
Đường
Trung Hòa
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Đặng
đến giáp Hải Đường
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Từ cống bà Riệm
đi Hải Ninh đến giáp Hải Châu
|
1.600
|
800
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1 gồm
các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong)
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2 gồm
các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung)
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
22
|
XÃ HẢI CHÍNH
|
|
|
|
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
|
|
Từ thị trấn Cồn
đến giáp Hải Xuân
|
3.700
|
1.900
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4
|
900
|
650
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
23
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Hà đến Hải Đông
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: 4, 6, 7, 8
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 1, 2, 3
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
24
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
|
|
|
Đường 488C
|
|
|
|
|
Từ UBND xã Hải
Đông đến giáp xã Hải Quang
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Từ giáp xã Hải
Tây đến UBND xã Hải Đông
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
25
|
XÃ HẢI HÒA
|
|
|
|
|
Quốc Lộ 21
|
|
|
|
|
QL 21B Từ
giáp Hải Xuân đến giáp Hải Châu
|
3.800
|
1.900
|
900
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
từ giáp Hải
Cường đến QL21B
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
từ giáp QL21B
đến cầu trước UBND
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đường trục
xã còn lại
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
26
|
XÃ HẢI ANH
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Trung đến giáp Trực Đại
|
4.200
|
2.100
|
1.000
|
|
Đường liên
xã (Đường Trung Hòa)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Trung đến giáp đường Quốc lộ 37B
|
2.000
|
1.200
|
600
|
|
Đường trục
xã
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Xóm 13, 16, 17, 18, 19)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14)
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
27
|
XÃ HẢI ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường An
Đông
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Hải Sơn đến giáp Hải Phong
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đường liên
xã (đường Trung Hòa)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Anh đến giáp Hải Phú
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
28
|
XÃ HẢI MINH
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Hải
Minh đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Từ cống nhà
Ông Giáp, qua cầu chùa đến xóm 9 Tân Bồi
|
2.200
|
1.100
|
550
|
|
Đường trục
xã còn lại
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
29
|
XÃ HẢI TÂN
|
|
|
|
|
Đường Tây
sông Múc
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Phương đến giáp thị trấn Cồn
|
2.400
|
1.200
|
500
|
|
Đường An
Đông
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Sơn đến cầu Thống Đường
|
2.400
|
1.200
|
500
|
|
Đường trục
xã
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
30
|
XÃ HẢI TÂY
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Từ giáp Hải
Quang đến giáp thị trấn Cồn
|
|
|
|
|
Đường 488C
(đường An Đông cũ)
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ
21B đến giáp Hải Đông
|
2.400
|
1.200
|
500
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 7, 12, 14
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
600
|
500
|
450
|
31
|
XÃ HẢI NAM
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ cầu chợ
Trâu đến giáp Hải Thanh
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
|
Đường 489
(Đường 51 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Vân đến cầu Thức Khóa
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
Đường trục
xã
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: 9, 12, 13, 14
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 1, 4, 5, 11, 15
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
32
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Từ giáp Xuân
Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
|
Từ nghĩa
trang H.Hưng đến giáp đường vào UBND xã
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
|
Từ đường vào UBND
xã đến giáp thị trấn Yên Định
|
9.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ giáp thị
trấn Yên Định đến giáp Hải Quang
|
5.000
|
2.500
|
1.200
|
|
Đường
tránh Yên Định
|
|
|
|
|
Từ giáp thị
trấn Yên Định đến giáp đường Quốc lộ 21B
|
4.500
|
2.300
|
1.100
|
|
Đường trục
xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
33
|
XÃ HẢI HÀ
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Thanh đến giáp Hải Phúc
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường 488C
(Đường 50B cũ)
|
|
|
|
|
Từ ngã ba
giáp đường quốc lộ 37B đến giáp Hải Quang
|
2.400
|
1.200
|
500
|
|
Đường trục
xã
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: 1, 2, 5, 9
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 3, 6, 8, 11, 12
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
34
|
XÃ HẢI LÝ
|
|
|
|
|
Đường 488C
(Đường 50A cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp thị
trấn Cồn đến nhà ông Tuấn
|
2.500
|
1.200
|
700
|
|
Từ giáp nhà
ông Tuấn đến đê biển
|
1.700
|
900
|
500
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
35
|
XÃ HẢI CƯỜNG
|
|
|
|
|
Đường 488C
(Đường 50A cũ)
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải
Sơn đến giáp Hải Phú
|
2.600
|
1.300
|
600
|
|
Đường liên
xã
|
1.800
|
900
|
450
|
|
Đoạn từ giáp
Hải Sơn đến giáp Hải Hòa
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
1.600
|
800
|
450
|
|
Khu vực
|
|
|
|
|
Khu vực 1: gồm
các xóm: 1, 2
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2: gồm
các xóm: 3, 4, 6
|
600
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các thôn, xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
2.9. HUYỆN GIAO THỦY
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ
|
8.500
|
4.250
|
2.100
|
|
Đoạn từ đường
vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
|
Đoạn từ cầu
Diêm đến trường PTTH Giao Thủy
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ PTTH
Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoành
Sơn đến ngã ba Ngô Đồng
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ ngã
ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ bến
xe mới đến cống Chúa 2
|
7.500
|
3.750
|
1.800
|
|
Đoạn từ cống
Chúa 2 đến bến xe cũ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ bến
xe cũ đến ngã tư Bưu điện
|
8.300
|
4.150
|
2.000
|
|
Đoạn từ ngã
tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Đoạn từ ngã
tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm
|
7.500
|
3.750
|
1.800
|
|
Đoạn từ chùa
Diêm đến giáp đền Diêm
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ đền
Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy
|
6.200
|
3.100
|
1.500
|
|
Đoạn từ Cty
CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ đường
rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Các tuyến
đường khác
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ cầu
Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ chợ
Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám
|
3.200
|
1.600
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3)
|
3.500
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ Quốc
lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ
|
5.700
|
2.850
|
1.400
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ tòa
án nhân dân huyện đến QL 37B
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ bệnh
viện đến QL 37B
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đường
trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng
|
|
|
|
|
Đường N1
|
5.000
|
|
|
|
Đường D1; D3;
D4; D5
|
5.500
|
|
|
|
Đường D2 (dãy
biệt thự)
|
7.000
|
|
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
1.000
|
800
|
600
|
2
|
THỊ TRẤN QUẤT LÂM
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ ngã
ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
|
Đoạn từ cầu
56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đoạn từ ngã
tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam)
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
|
Đoạn từ ngã
tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ)
|
4.500
|
2.250
|
1.100
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh)
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ ngã
ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Các tuyến
đường khác
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đoạn từ đông
Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên
|
3.200
|
1.600
|
750
|
|
Đoạn từ ông
Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đoạn từ nghĩa
trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hiền đến giáp Giao Phong
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ cổng
Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đoạn từ tây
trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cây
xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn
|
4.700
|
2.350
|
1.100
|
|
Đoạn từ nhà
ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ nhà
ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ Bưu cục
đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây)
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ nhà
ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam)
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9)
|
3.200
|
1.600
|
800
|
|
Đoạn từ nhà
ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng
|
1.700
|
850
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ đồn
Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam)
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
1.000
|
800
|
600
|
3
|
XÃ GIAO THỊNH
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cống Khoáy
đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoan từ giáp
TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ xóm 1
giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn đường trục
xóm 8
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn trung
tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn đường
xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã tư
trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn cống lò
vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ nhà
thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm:
8, 9, 10, 15, 16)
|
1.100
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2 (
xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14)
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3
(Các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
4
|
XÃ GIAO TIẾN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Điền
B đến giáp cầu Thọ Nghiệp
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ cầu Thọ
Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Từ Trạm điện
đến giáp Hoành Sơn
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Tỉnh lộ
488 (đường Tiến Hải cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn ngã ba Hoành
Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường Tiến
Long
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Nam Điền B đến cầu Bà Lệ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu Bà
Lệ đến hết trường Mầm Non
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ hết
trường Mầm Non đến giáp Giao Châu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường Tiến
Thịnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Phóng đến cầu Bà Mót
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Bà Mót đến cầu Đất
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu Đất
đến giáp xã Giao Tân
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các tuyến
đường khác
|
|
|
|
|
Đoạn từ cây
xăng ông Dũng đến cầu Đôi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ Đầu Voi
( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu
|
1.000
|
800
|
600
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (
Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8)
|
1.000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2 ( Hùng
Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
5
|
XÃ HOÀNH SƠN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ XN
Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cầu
ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng
|
4.500
|
2.250
|
1.100
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà
|
8.200
|
4.100
|
2.000
|
|
Đoạn từ cầu
Giao Hà đến giáp trường Dân lập
|
8.500
|
4.250
|
2.150
|
|
Đoạn từ trường
Dân lập đến giáp Giao Nhân
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Tỉnh lộ
488 (đường Tiến Hải cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cống
Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ đình
Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu
Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ đường
TL 488 đến cầu UBND xã
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16)
|
1.000
|
800
|
450
|
|
Khu vực 2 ( xóm:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
6
|
XÃ HỒNG THUẬN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống
Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ hết cống
Cồn Nhì đến giáp UBND xã
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ xóm 6
đến giáp trường THPT Giao Thủy C
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường từ trường
THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
|
Đoạn từ
ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ
trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (
xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 (
các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
7
|
XÃ GIAO THANH
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Giao
Thanh đến giáp Giao An
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 đến giáp trường Mầm non
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ trường
mầm non đến cầu CA7
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ cầu CA7
đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa)
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cầu
CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà Hường
Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ giáp
xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ Tỉnh
lộ 489 đến cống CA9
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn đường bờ
hồ trung tâm xã
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân)
|
900
|
700
|
500
|
|
Khu vực 2
(xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
8
|
XÃ GIAO AN
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ
489
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ trường
Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường trục
I
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ cầu
trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ cầu
UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đường trục
II
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường trục
III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường làng Ấp
Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đê trung ương
(đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (
xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 (
các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
9
|
XÃ GIAO NHÂN
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn giáp
Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng
|
6.000
|
3.000
|
1.250
|
|
Đoạn từ dong
ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Đoạn từ ngã
tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh
|
5.400
|
2.700
|
1.300
|
|
Đoạn từ dong
ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ cầu
Vòm đến giáp đập Chợ Bể
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ Đập
Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm:
Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
10
|
XÃ GIAO CHÂU
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Giao
Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đoạn từ dong
ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu
|
5.200
|
2.600
|
1.300
|
|
Đoạn từ cầu
Sa Châu đến giáp xã Giao Yến
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đường liên
xã Tiến Long
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã
Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ cầu
Chưởng mới đến giáp xã Giao Long
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các điểm
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm:
Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn)
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
11
|
XÃ GIAO YẾN
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ Giao
Châu đến giáp UBND xã Giao Yến
|
4.500
|
2.250
|
1.150
|
|
Đoạn từ UBND
xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
|
Đoạn từ Trường
THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
Đoạn từ cây
xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đường đi xã Bạch
Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
Đoạn từ chợ Vọng
đến cổng chào xã Bạch Long
|
2.500
|
1.250
|
600
|
|
Đường QL 37B
đi xã Giao Tân xóm 5
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường liên
xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (
xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3 (
các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
12
|
XÃ GIAO PHONG
|
|
|
|
|
Quốc lộ
37B
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã
Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ thổ
ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ thổ
ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đoạn từ thổ
bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B)
|
3.500
|
1.750
|
900
|
|
Đoạn từ QL
37B đến giáp đường vào Chợ Bến
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ QL
37B đến giáp đường Thống Nhất
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường Thống
Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm)
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (
xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 ( xóm
Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào,
xóm Lâm Đình)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3 (
các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
13
|
XÃ GIAO HẢI
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh
lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ Giao
Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ nhà
ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Đoạn từ nhà ông
Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng
|
1.700
|
850
|
500
|
|
Đoạn từ đê dự
phòng đến đê Trung ương
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ UBND xã
đến nhà ông Tuấn xóm 3
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3
|
1.500
|
800
|
500
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 ( xóm
3, 12, 14, 18)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 (
xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13)
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
14
|
XÃ BÌNH HÒA
|
|
|
|
|
Đường Bình
Xuân
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ cầu ô
Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu ô
Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đường Bình
Lạc
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15
|
1.300
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ hết
nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16
|
1.700
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
Xóm 1
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2:
Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3:
Các xóm còn lại
|
500
|
450
|
|
15
|
XÃ GIAO XUÂN
|
|
|
|
|
Đường Bình
Xuân
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu)
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn Thị tứ
(từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề)
|
3.500
|
1.700
|
750
|
|
Từ cầu Trạm
xá đến cầu Bà Rĩnh
|
2.500
|
1.250
|
650
|
|
Từ cầu Bà
Rĩnh đến đê Trung Ương
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường
phía Tây sông CA21
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Tính đến cầu Ngân hàng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành
|
2.500
|
1.250
|
700
|
|
Đoạn từ hết
nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến)
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2 ( xóm:
Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
16
|
XÃ GIAO LẠC
|
|
|
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đường trục xã
từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đường đi Giao
Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ bến
xe đến Giao Xuân
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hạ đến đê Trung ương
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hạ đến Giao An
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1(
xóm: 5, 17, 18, 19, 22)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
17
|
XÃ GIAO HÀ
|
|
|
|
|
Đường trục
xã, liên xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu đập
đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ cầu
ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8,
xóm 10
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12)
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9)
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
18
|
XÃ GIAO THIỆN
|
|
|
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ hết
NVH xóm 22 đến dốc 29
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu vực
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm 17, 19, 21, 23, 30)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
19
|
XÃ GIAO HƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà
ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ nhà
ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm:
2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13)
|
900
|
650
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm: 3, 14)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
20
|
XÃ GIAO LONG
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18
|
1.400
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu
|
1.100
|
700
|
450
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1 (xóm:
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
21
|
XÃ BẠCH LONG
|
|
|
|
|
Đường trục
xã, liên xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng chào
xã đến ngã tư cống Kem
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ ngã
tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ thổ
ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Đoạn từ ngã tư
cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ hết
thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Các khu
dân cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
22
|
XÃ GIAO TÂN
|
|
|
|
|
Đường Tiến
Thịnh
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trường
Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cầu
chợ xã đến ngã ba ông Vận
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Đoạn từ ngã
ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường liên
xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường liên
thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã
ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường trục
thôn
|
|
|
|
|
Đoạn từ máy
xát ông Lai xóm 6 đến đê 50
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ cống
bà tròn đến đê 50
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đoạn từ trạm
y tế xã đến trạm điện số 1
|
1.500
|
800
|
450
|
|
Các khu dân
cư còn lại
|
|
|
|
|
Khu vực 1
(xóm 6, 8)
|
900
|
700
|
450
|
|
Khu vực 2
(xóm 1, 7, 10,11, 12)
|
700
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
(các xóm còn lại)
|
600
|
500
|
450
|
PHỤ
LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
GIÁ ĐẤT
|
|
Huyện Giao
Thủy
|
|
I
|
Khu du lịch
Quất Lâm
|
|
|
- Đường trục
2:
|
|
|
+ Lô 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
|
1.100.000
|
|
+ Lô 31, 33,
34, 35, 36, 37
|
600.000
|
|
+ Lô 32
|
900.000
|
|
- Đường trục
3:
|
|
|
+ Lô 38
|
600.000
|
|
+ Lô 39, 40
|
800.000
|
|
- Đường trục
4:
|
|
|
+ Lô 41: Từ
giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên
|
1.100.000
|
|
+ Đoạn còn lại
|
800.000
|
|
+ Lô 42: Từ
giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên
|
900.000
|
|
+ Đoạn còn lại
|
800.000
|
|
+ Lô 43
|
800.000
|
|
+ Lô 46: Từ
giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên
|
900.000
|
|
+ Đoạn còn lại
|
800.000
|
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn
Quất Lâm lập năm 2005)
|
|
Huyện Hải
Hậu
|
|
II
|
Khu du lịch
Thịnh Long
|
|
|
- Đường tuyến
1(từ đê đến cuối bãi 2)
|
1.100.000
|
|
- Đường tuyến
giữa (từ đê đến cuối bãi 2)
|
700.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT
|
KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CÔNG NGHIỆP
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
|
GIÁ ĐẤT
|
I
|
TP. NAM ĐỊNH
|
|
1.1
|
Giá cho
thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
|
|
|
Mức 1 (gồm
8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10)
|
2.000.000
|
|
- Gồm các lô:
8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
|
|
|
Mức 2 (gồm
51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2)
|
1.600.000
|
|
- Lô số 1, 2A,
2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
|
|
|
- Từ lô số 15
đến lô số 42 (28 lô)
|
|
|
- Lô 51, 55,
56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
|
|
|
- Phần diện
tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao
thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
|
|
|
Mức 3 (gồm
33 lô còn lại)
|
1.200.000
|
|
- Các lô: 11,
12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77,
78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
|
|
|
- Phần diện
tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao
thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
|
|
|
- Phần diện
tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao
thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
|
|
|
Giai đoạn 2 gồm
các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
|
|
1.2
|
Giá cho thuê
đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt
giá năm 2009)
|
|
|
Mức 1 (gồm
23 lô)
|
2.800.000
|
|
- Gồm các lô:
D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1,
I2, N8, N9, P1
|
|
|
Mức 2 (gồm
44 lô)
|
2.200.000
|
|
- Gồm các lô
: A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2,
L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5,
R6, E7, T1, T2, T3, T4
|
|
|
Mức 3 (gồm
59 lô)
|
1.600.000
|
|
- Gồm các lô:
A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2,
E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13,
N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4,
S5, S6, S7, S
|
|
II
|
H. MỸ LỘC
|
|
|
Giá cho thuê
đất khu công nghiệp Mỹ Trung
|
|
|
- Tuyến đường
D2, D5, N4, N7
|
1.500.000
|
|
- Tuyến đường
D1, D3, D4
|
1.300.000
|
|
- Các tuyến
đường còn lại
|
1.100.000
|
Ghi chú: Mặt
cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ
Trung - Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số
3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
|
III
|
H. VỤ BẢN
|
|
3.1
|
Giá cho thuê
Cụm CN Trung Thành
|
1.100.000
|
3.2
|
Giá cho thuê
Cụm CN Quang Trung
|
1.100.000
|
3.3
|
Giá cho thuê
Khu công nghiệp Bảo Minh
|
|
|
- Mặt cắt 1-1
(tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè)
|
1.500.000
|
|
- Mặt cắt
2-2, 3-3, 5-5
|
1.300.000
|
|
- Mặt cắt còn
lại
|
1.100.000
|
Ghi chú: Mặt
cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh
Nam Định
|
IV
|
H. Ý YÊN
|
|
4.1
|
Giá cho thuê
Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
|
|
|
19 lô dịch vụ
giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22
|
3.500.000
|
23 lô dãy 2,
từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21
|
2.800.000
|
10 lô sản xuất,
từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m
|
3.300.000
|
20 lô sản xuất,
từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m
|
2.000.000
|
24 lô sản xuất,
từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m
|
1.500.000
|
4.2
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh
|
1.600.000
|
4.3
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
|
|
|
Các lô đường
trục xã
|
2.200.000
|
|
Các lô còn lại
|
1.400.000
|
4.4
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
|
|
|
- Các lô nằm
hai bên đường trục cụm CN
|
1.500.000
|
|
- Các lô còn
lại
|
1.000.000
|
V
|
H. NGHĨA HƯNG
|
|
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn
|
1.100.000
|
|
Khu công nghiệp
Rạng Đông
|
1.100.000
|
|
Đất bãi ngoài
đê ven sông Ninh Cơ
|
400.000
|
VI
|
H. TRỰC NINH
|
|
6.1
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
|
|
|
+ Dãy 1
|
2.000.000
|
|
+ Dãy 2
|
1.700.000
|
|
+ Dãy 3
|
1.500.000
|
|
+ Dãy 4
|
1.200.000
|
|
Đất cụm công
nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ
|
1.000.000
|
6.2
|
Giá cho thuê
đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
|
|
|
- Đất bãi
ngoài đê
|
600.000
|
- Đất trong
đê
|
800.000
|
6.3
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
|
|
|
- Đất bãi
ngoài đê
|
600.000
|
- Đất trong
đê
|
700.000
|
VII
|
H. XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc
|
1.800.000
|
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến
|
2.000.000
|
|
Giá cho thuê đất
Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện)
|
1.800.000
|
|
Giá cho thuê
đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ)
|
750.000
|
VIII
|
H. NAM TRỰC
|
|
|
Giá cho thuê
đất cụm công nghiệp Vân Chàng
|
2.100.000
|
|
Giá cho thuê
đất cụm công nghiệp Đồng Côi
|
2.100.000
|
IX
|
H. HẢI HẬU
|
|
|
Cụm công nghiệp
Hải Phương
|
1.100.000
|
|
Cụm công nghiệp
Hải Minh
|
900.000
|
|
Cụm công nghiệp
Thịnh Long
|
1.000.000
|
|
Đất sản xuất kinh
doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết
Quốc lộ 21B)
|
600.000
|
X
|
H. GIAO THỦY
|
|
|
Giá cho thuê
đất khu công nghiệp Thịnh Lâm
|
1.400.000
|
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
|
|
Giá đất dịch
vụ thuộc xã Liên Bảo
|
2.700.000
|
Giá đất dịch
vụ thuộc xã Liên Minh
|
2.500.000
|
Giá đất dịch
vụ thuộc xã Kim Thái
|
1.800.000
|
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
|
|
Đường Trần
Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần
Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức
|
8.000.000
|
Đường Phụng
Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần
Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng
|
9.000.000
|
Đường Trần Duệ
Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần
Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng
|
9.000.000
|
Đường Trần Minh
Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần
Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10
|
11.000.000
|
Đường Trần
Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc
Vượng đến đường Trần Minh Tông
|
9.000.000
|
Đường Huyền
Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần
Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông
|
8.000.000
|
Đường Trần Đạo
Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần
Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông
|
8.000.000
|
Đường Trần Thị
Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc
Vượng đến đường Trần Minh Tông
|
11.000.000
|
Đường Trần Khắc
Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần
Minh Tông đến đường quy hoạch N10
|
9.000.000
|
Đường Trần
Đình Huyên (D3' cũ)
Từ đường Trần
Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng
|
8.000.000
|
Đường Trần Quốc
Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần
Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung
|
8.000.000
|
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
21.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|