Bảng giá các loại
đất quy định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử
dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối
với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính tiền bồi
thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị
quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với
trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê.
c) Phù hợp với
giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển
nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời
điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi,
thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
Đất nông nghiệp
trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực
thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
+ Căn cứ vào khả
năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ
tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được
xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc
chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ
sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự
khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa
đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức
giá cao nhất.
+ Khu vực 1: Là
các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm
xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là
khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn
khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là
khu dân cư còn lại.
- Đối với các
tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường,
phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và
tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- Các vị trí
trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí,
cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông.
+ Vị trí 2: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi
chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất)
từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
(tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất
(tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
- Đối với các
thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường,
phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu
thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố
có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa
đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích
của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng
giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp
theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2
có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì
được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu
tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu
30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của
Vị trí 4)
- Các vị trí
trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể
như sau:
+ Vị trí 1: Áp
dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa
đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là
thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
- Đối với các
thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá
đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng
cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa
đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao
thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích
của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng
giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp
theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2
có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì
được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu
tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có
giá của Vị trí 3)
Được xác định tối
đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối
đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối
đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối
đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng
sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có
giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi
vị trí là 30m tiếp theo.
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định
bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng
và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất phi nông
nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản
xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công
trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình
đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ
tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất chưa sử dụng
là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất
đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng
cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
- Đối với huyện
Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
Giá mặt nước
ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy
sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu
vực đã quy định trong bảng giá.
Đối với trường
hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn
định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp
theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
1. Giao Sở Tài
nguyên & Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục
Thuế tỉnh, các Sở ban ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này và công bố công khai bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày
31/12/2024 theo quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất
trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng
giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ;
hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi điều chỉnh bảng giá đất.
3. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên
và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
4. Đối với những
loại đất, khu vực chưa được xác định trong quy định này hoặc các trường hợp mới
phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư,
khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, ngành
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
5.Trong quá
trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Hàng Thao
|
13.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hàng
Thao đến ngõ Hai Bà Trưng
|
39.000
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
|
Từ ngõ Hai Bà
Trưng đến ngã tư Quang Trung
|
55.000
|
26.000
|
13.000
|
6.000
|
|
Từ ngã tư
Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
45.000
|
22.000
|
11.000
|
5.000
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến hết Công viên Tức Mạc
|
35.000
|
17.000
|
9.000
|
4.000
|
|
Từ Công viên Tức
Mạc đến đường Đông A
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.000
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phan
Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Quang Trung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường
Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
3
|
Đường Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phan
Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ
đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Bà Triệu
|
27.000
|
13.500
|
6.750
|
3.000
|
4
|
Đường Bà
Triệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
28.000
|
12.000
|
6.500
|
3.300
|
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
5
|
Đường Hàng
Tiện
Từ chợ Diên Hồng
đến đường Trần Hưng Đạo
|
42.000
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6
|
Đường Hàng
Cấp
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
7
|
Đường Nguyễn
Chánh
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8
|
Đường Phạm
Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Quốc Toản
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần
Quốc Toản đến đường Quang Trung
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.300
|
|
Từ đường
Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9
|
Đường Hàng
Đồng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
3.000
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
10
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Nguyễn Du
|
23.000
|
11.500
|
5.500
|
2.700
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
32.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
38.000
|
19.000
|
9.500
|
4.500
|
11
|
Đường Trần
Phú
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
27.000
|
13.500
|
6.500
|
3.200
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Trần Nhật Duật
|
19.000
|
9.500
|
4.800
|
2.400
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
29.000
|
14.500
|
7.500
|
3.800
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
32.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
13
|
Đường Quang
Trung
|
|
|
|
|
|
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
14
|
Đường
Thành Chung
Từ đường Quang
Trung đến đường Trường Chinh
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
15
|
Đường Mạc
Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Trường Chinh
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Hưng Yên
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
16
|
Đường Trường
Chinh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến đường Phù Nghĩa
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
21.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Điện Biên
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
17
|
Đường Bắc
Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Nguyễn Du
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Hoàng
Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
18
|
Đường Hùng
Vương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết Khán Đài C sân vận động
|
22.000
|
9.500
|
5.000
|
2.700
|
|
Từ Khán Đài C
SVĐ đến đường Trường Chinh
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
19
|
Đường Nguyễn
Du
Từ đường Hùng
Vương đến đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi)
|
29.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường Trần
Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
20
|
Đường Trần
Đăng Ninh
Từ Trần Hưng
Đạo đến Tràng Thi
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
21
|
Đường Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Giải Phóng
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ hết địa
phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
|
|
|
a- Phía không
tiếp giáp đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp
giáp đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
c- Phía tiếp
giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu ốc đến
hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa)
|
|
|
|
|
|
a- Phía không
tiếp giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp
giáp đường sắt
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
22
|
Đường Hà
Huy Tập
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Trần
Đăng Ninh đến đường Thành Chung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
23
|
Đường Phan
Bội Châu
Từ đường
Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
24
|
Đường Nguyễn
Hiền (Phan Bội Châu cũ )
Từ đường Trần
Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.600
|
25
|
Đường Lý
Thường Kiệt
Từ đường Bà
Triệu đến đường Trường Chinh
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
26
|
Đường Trần
Quốc Toản
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
27
|
Đường Đông
Kinh Nghĩa Thục
Từ đường Hà
Huy Tập đến đường Trần Phú
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
28
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
Từ đường Trần
Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
29
|
Đường Cột
Cờ
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
30
|
Đường Ngõ
Quang Trung
Từ đường Hàng
Tiện đến đường Quang Trung
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
31
|
Đường
Hoàng Hữu Nam
Từ đường Hàng
Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ
|
17.000
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
32
|
Đường Diên
Hồng
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
33
|
Đường Trần
Bình Trọng
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
21.000
|
11.000
|
5.000
|
2.500
|
34
|
Đường Ngõ
Văn Nhân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng
Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
35
|
Đường Ngõ
Nhà Thờ
|
|
|
|
|
|
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai
Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
36
|
Đường Tô
Hiệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
37
|
Đường Hàng
Thao
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hai Bà
Trưng đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô
Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
38
|
Đường Ngô
Quyền
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Máy Tơ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
39
|
Đường Phan
Đình Phùng
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hai Bà Trưng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
40
|
Đường
Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
41
|
Đường Bến
Ngự
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
42
|
Đường Phan
Chu Trinh
Từ đường Bến
Ngự đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
43
|
Đường Hồ
Tùng Mậu
Từ đường Bến
Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
44
|
Đường Máy
Tơ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô
Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
45
|
Đường Cửa
Trường
Từ đường Bến
Thóc đến đường Tô Hiệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
46
|
Đường Bến
Thóc
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
47
|
Đường Nguyễn
Văn Tố
Từ đường Phan
Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
48
|
Đường Hàng
Cau
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
49
|
Đường Máy
Chai
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
50
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật
Từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
51
|
Đường Tống
Văn Trân
Từ phố Máy Chai
đến phố Máy Tơ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
52
|
Đường Huỳnh
Thúc Kháng
Từ phố Máy
Chai đến đường Hàng Thao
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
53
|
Đường Phan
Đình Giót
Từ đường
Hoàng Diệu đến đường Văn Cao
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
54
|
Đường
Nguyên Hồng
Từ đường
Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
55
|
Đường
Hoàng Diệu
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Trần Phú
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
56
|
Đường Văn
Cao
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng
Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ CT DK
Thắng Lợi đến đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
a- Phía Nam
Đường sắt
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
b- Phía Bắc
Đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã tư Song
Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Ngã tư
Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu Gia
đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp
giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp
đường sắt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
57
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đinh
Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
|
Từ đường Trần
Bích San đến đường Trần Nhân Tông
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
58
|
Đường Trần
Bích San
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
59
|
Đường Nguyễn
Bính
|
|
|
|
|
|
Từ đường Âu
Cơ đến đường Song Hào
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ đường Song
Hào đến đường Văn Cao
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
60
|
Đường Trần
Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ phố Bến
Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Văn Cao
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
61
|
Đường Đinh
Bộ Lĩnh
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
62
|
Đường Hàng
Sắt
Từ đường Hàng
Đồng đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
63
|
Đường Minh
Khai
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng
Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
|
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
64
|
Đường Vị
Xuyên
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
65
|
Đường Trần
Nhân Tông
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
66
|
Đường Song
Hào
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao
đến đường D3
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường D3 đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
67
|
Đường Nguyễn
Trãi
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
68
|
Đường Bạch
Đằng
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
69
|
Đường Hưng
Yên
Từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
70
|
Đường Vị
Hoàng
Từ đường Nguyễn
Du đến đường Trường Chinh
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
71
|
Đường Trần
Thái Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hưng
Yên đến Cầu Sắt
|
13.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cầu Sắt đến
Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường quốc
lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
72
|
Đường Lương
Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện
Biên đến Phi trường điện
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Phi trường
điện đến Ga
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện
Biên đến đường Đông A
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Đông
A đến UBND phường (đường Tức Mạc)
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
74
|
Đường Giải
Phóng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn
Cao đến đường Trần Huy Liệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần
Huy Liệu đến đường Điện Biên
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ Điện Biên
đến Đông A
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
75
|
Đường
Tràng Thi
Từ đường Phan
Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
76
|
Đường Trần
Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng
Tĩnh đến đường Giải Phóng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng
- Quốc lộ 10 mới
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10
mới đến cầu An Duyên
|
6.000
|
3.100
|
1.800
|
1.350
|
77
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (N5)
Từ Giải Phóng
đến Cầu Phúc Trọng
|
17.000
|
8.000
|
4.200
|
2.100
|
78
|
Đường Bùi
Xuân Mẫn
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
79
|
Đường Nguyễn
Hới
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
80
|
Đường Khuất
Duy Tiến
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
81
|
Đường Trần
Văn Lan
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
82
|
Đường Trần
Quang Tặng
Từ đường Giải
Phóng đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
83
|
Đường Nguyễn
Phúc
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
84
|
Đường Trần
Văn Ơn
Từ đường Bùi
Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
85
|
Đường Phù
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến cầu Lộc Hạ
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ Lộc Hạ đến
Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10
mới đến Đệ Tứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
86
|
Đường Thái
Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Thanh Bình
|
13.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường
Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ bệnh viện Thành
phố đến đê quán Chuột
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
87
|
Đường
Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến Trạm dầu lửa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ trạm dầu lửa
đến Kênh T3-11
|
4.500
|
2.800
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Kênh T3-11
đến Quốc lộ 10 mới
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.350
|
88
|
Đường Trần
Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Phù Long
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phù
Long đến đường Trần Nhân Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
89
|
Đường Trần
Tế Xương
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Nguyễn Du
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
90
|
Đường Phù
Long
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Cù
Chính Lan đến đê sông Đào
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
91
|
Đường Cù Chính
Lan
|
|
|
|
|
|
Từ đê sông
Đào đến Công ty Cấp nước
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ hết Công
ty Cấp nước đến đường Phù Long
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
1.500
|
|
Từ đường Phù
Long đến đường Hàn Thuyên
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
92
|
Đường 19/5
Phường Trần Tế Xương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái
Bình đến trường Tô Hiệu
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường Tô
Hiệu đến trường mầm non số 4
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường mầm
non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
93
|
Đường Năng
Tĩnh
Từ đường
Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
94
|
Đường Đặng
Xuân Thiều
Từ đường Hàn
Thuyên đến đường Trường Chinh
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
1.800
|
95
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa
đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Nguyễn
Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
96
|
Đường Nguyễn
Đức Thuận
Từ Trường
Chinh đến kênh T3-11
|
20.000
|
9.000
|
4.700
|
2.500
|
97
|
Đường Đặng
Xuân Bảng (đường 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đò
Quan Đến Cống Trắng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cống Trắng
đến Km số 3
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Km số 3 đến
đầu cầu Nam Vân
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ Cầu Nam
Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.400
|
98
|
Đường Vũ Hữu
Lợi (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng
Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Cơ Thạch đến sông B
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ sông B đến
hết địa phận Nam Vân
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
99
|
Đường Đò
Quan
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng
Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ đường Vũ Hữu
Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Đường Lạc
Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn)
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
100
|
Đường Đông
A (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đài phun
nước đến Quốc lộ 10 mới
|
30.000
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
101
|
Đường Ngô
Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
102
|
Đường Trần
khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
103
|
Đường
Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Giải
Phóng đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
104
|
Đường Nguyễn
Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trụ sở
Công an tỉnh đến đường Điện Biên
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
105
|
Đường Trần
Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Kênh
đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
106
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Chu
Văn An đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
107
|
Đường Chu
Văn An (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
108
|
Đường Lê
Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
Từ Công ty vận
tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
109
|
Đường
Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến Khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
110
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường
Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
111
|
Đường Yết
Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông
A đến Trương Hán Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
112
|
Đường Trần
Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trung tâm
TDTT đến Điện Biên
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
113
|
Đường Nguyễn
Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đường Trần
Anh Tông đến đường Chu Văn An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
114
|
Đường Trần
Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
115
|
Đường Đặng
Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
116
|
Đường Đào Sư
Tích (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
117
|
Đường Phạm
Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
118
|
Đường Nguyễn
Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến Chu Văn An
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
119
|
Đường Nguyễn
Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư
Tích đến Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
120
|
Đường Trần
Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ A1 đến Tôn
Thất Đàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
121
|
Đường Đinh
Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Ngô
Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
122
|
Đường Phạm
Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Lê
Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
123
|
Đường Đinh
Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến Bùi Ngọc Oánh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
124
|
Đường Vũ
Cao (I1 cũ)
Từ Chu Văn An
đến Đinh Thúc Dự
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
125
|
Đường Đặng
Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Trần Bá Hai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
126
|
Đường Trần
Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Đỗ Quang
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
127
|
Đường Hồ
Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường Trần Bá Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
128
|
Đường Nguyễn
Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trương Hán
Siêu đến đường Hoàng Minh Giám
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
129
|
Đường Trần
Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn
Hoan đến đường N1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
130
|
Đường Trần
Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
131
|
Đường Trần
Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường D2
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
132
|
Đường Bùi
Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ
Liên đến Lý Văn Phúc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
133
|
Đường Bùi
Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến Phạm Hữu Du
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
134
|
Đường Đặng
Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Khánh Dư đến đường Vũ Cao
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
135
|
Đường Đỗ Hựu
(H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ
Liên đến Đinh Lễ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
136
|
Đường Phạm
Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Nguyễn Biểu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
137
|
Đường
Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Trần Quang Triều
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
138
|
Đường E4
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến E2
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
139
|
Đường Phó
Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Phan Kế Bính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
140
|
Đường Nguyễn
Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công
Trứ đến đường Bùi Tân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
141
|
Đường Vũ
Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
142
|
Đường M1
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Đội Nhân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
143
|
Đường M4
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường Khúc Hạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
144
|
Đường Trần
Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến đường Kim Đồng
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
145
|
Đường Vũ
Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường Lê Trọng Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
146
|
Đường Phan
Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư
Tích đến đường Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
147
|
Đường E2
(KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An
đến đường E1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
148
|
Đường Trần
Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần
Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
149
|
Đường Phan
Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn
Nghị đến đường E4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
150
|
Đường Đào Diệu
Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Hồ Xuân Hương
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
151
|
Đường Lê
Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh
Dư đến đường Trần Tử Bình
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
152
|
Đường Kim Đồng
(F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại
Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
153
|
Đường N1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phùng Chí
Kiên đến đường Đặng Dung)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
154
|
Đường N4
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Công
Trứ đến đường Đốc Ngữ)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
155
|
Đường D2
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phạm Văn
Nghị đến đường D1)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
156
|
Đường A1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Trần Anh
Tông đến đường Lê Hiến Giản)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
157
|
Đường Đội
Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn
Hoan đến đường M4
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
158
|
Đường Khúc
Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần
Nguyên Đán đến đường M1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
159
|
Đường Đỗ
Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
160
|
Đường D1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Trần Bích Hoành)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
161
|
Đường Đốc
Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N1 đến
Đặng Văn Ngữ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
162
|
Đường Tôn
Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Anh
Tông đến đường B3 Phó Đức Chính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
163
|
Đường Trần
Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn
Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
164
|
Đường Lý Văn
Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Lê Văn Hưu
đến đường Trần Nhân Trứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
165
|
Đường Đặng
Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N4 đến
Trần Nguyên Đán
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
166
|
Đường E1
(KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường Phan Phu Tiên)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
167
|
Đường Lê
Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân đến đường A4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
168
|
Đường Đặng
Việt Châu
Từ đường Điện
Biên đến hồ An Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
169
|
Đường Trần
Thừa (đường trước cửa Đền Trần)
Từ đường Trần
Thái Tông đến Cầu Bùi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
170
|
Đường Trần
Thủ Độ
Từ Quốc Lộ 10
đến Đường Trần Thừa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
171
|
Đường Tức
Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
UBND phường Lộc
Vượng đến Quốc Lộ 10
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
172
|
Đường Lê
Quý Đôn (Khu Đông Mạc)
Từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
173
|
Đường Mạc
Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
174
|
Đường Nguyễn
Thi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
175
|
Đường Bế
Văn Đàn (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu
đến đường Hoàng Văn Tuấn
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
176
|
Đường Nguyễn
Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi
đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
177
|
Đường Đỗ
Huy Liêu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi
đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
178
|
Đường Lê Hữu
Trác (Khu Đông Mạc)
Từ đường Bế
Văn Đàn đến Lương Đình Của
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
179
|
Đường Vũ
Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức
Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
180
|
Đường Chế
Lan Viên (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức
Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
181
|
Đường
Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu
đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
182
|
Đường Đào
Duy Từ (Khu Đông Mạc)
Từ Chế Lan
Viên đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
183
|
Đường Vũ
Trọng Phụng (TK Thống Nhất )
Từ mương cầu
Sắt đến Quốc lộ 10
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
1.500
|
184
|
Đường Bùi
Huy Đáp - Phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
185
|
Đường Vũ
Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến hết dãy
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
186
|
Đường Lê Ngọc
Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
187
|
Đường Đinh
Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
188
|
Đường
Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến tập thể Thực phẩm
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
189
|
Đường Lưu
Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long
Từ ngã ba đường
Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
190
|
Đường Chu
Văn - phường Hạ Long
Từ đường Phù
Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
11.000
|
5.500
|
2.900
|
1.600
|
191
|
Đường Nam
Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long
Từ cầu Lộc Hạ
đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
192
|
Đường Ngô
Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ
Từ trường
trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ
|
4.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
193
|
Đường Đông
Mạc - Phường Lộc Hạ
Từ cầu Đông Mạc
đến đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
194
|
Đường Đinh
Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)
Từ đường Đông
Mạc - đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
195
|
Đường Tuệ
Tĩnh - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù
Nghĩa đến bệnh viện Đông Y
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
196
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù
Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
197
|
Đường Bùi
Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ)
Từ đường Phù
Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
198
|
Đường Đệ Tứ
(đường thôn Đệ Tứ cũ)
Từ đường Phù
Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
199
|
Đường Nguyễn
Tuân - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái
Bình đến khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
200
|
Đường Ngô
Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái
Bình đến mương T3-11
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
201
|
Đường Âu
Cơ (Đê bắc Sông Đào)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần
Nhân Tông đến cống Kênh Gia
|
4.000
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Từ cống Kênh
Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
202
|
Đường Lạc
Long Quân
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa
phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa
phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
203
|
Đường Nguyễn
Cơ Thạch
Từ đường Lạc
Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
204
|
Đường Nguyễn
Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu - Văn Cao
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
205
|
Đường Lê
Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương nước
đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
206
|
Đường Nguyễn
An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
207
|
Đường Nguyễn
Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
208
|
Đường Nguyễn
Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)
(Từ đường
Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng)
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
209
|
Đường Nguyễn
Thượng Hiền - xã Lộc An
Từ Trần Huy
Liệu đến Phùng Hưng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
210
|
Đường Nguyễn
Tri Phương
từ đường Giải
Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
211
|
Đường Trần
Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương tiêu
nước đến khu dân cư cũ
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
212
|
Đường Đào
Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
213
|
Đường Trần
Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
214
|
Đường Xuân
Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần
Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
215
|
Đường Trịnh
Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Thái Học đến Nguyễn Thế Rục
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn
Thế Rục đến đường Trần Khát Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
216
|
Đường
Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Nguyễn
Thái Học đến đường Trần Khát Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
217
|
Đường Nguyễn
Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
218
|
Đường Đỗ Huy
Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê
Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
7.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
219
|
Đường
Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
Từ Nguyễn Huy
Tưởng đến Trần Khát Chân
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
220
|
Đường Hoài
Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
Từ Đào Hồng Cẩm
đến Xuân Diệu
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
221
|
Đường
Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)
Từ đường Giải
Phóng đến chùa Phúc Trọng
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
222
|
Đường Nguyễn
Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định
đến Khu CN
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
223
|
Đường Nguyễn
Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)
Từ đường Giải
Phóng đến khu dân cư
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
224
|
Tô Hiến
Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải
Phóng đến trường Nguyễn Trãi
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ trường
Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia
|
5.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
225
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ Trần Nhân
Tông đến Mương Kênh Gia
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
226
|
Đường Tô
Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm
Huy Thông đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
227
|
Đường Đặng
Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm
Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
228
|
Đường Phan
Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Trần
Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
229
|
Đường Tạ
Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
230
|
Đường Bùi
Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Tô
Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
231
|
Đường Tôn
Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Văn
Cao đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
232
|
Đường Trần
Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư
cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
233
|
Đường N4 -
khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
234
|
Đường N5 -
khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
235
|
Đường Vũ
Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng
Thai Mai đến đường Phan Huy Chú
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
236
|
Đường Phạm
Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư
cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
237
|
Đường Đặng
Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Phạm
Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
238
|
Đường Phan
Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Trần
Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
239
|
Đường Lê
Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Vũ Công
Tự đến đường Tạ Quang Bửu
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
240
|
Đường Đỗ
Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ Bùi Thị
Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
241
|
Đường Đặng
Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt
Từ Tôn Thất
Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
242
|
Quốc lộ 10
mới
|
|
|
|
|
|
1-Từ công ty
Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.500
|
|
2-Từ chân cầu
vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định
|
|
|
|
|
|
a-Phía giáp
đường sắt
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
700
|
|
b-Phía không
giáp đường sắt
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
243
|
Đường Lộc
Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
Từ Quốc lộ 10
đến hết UBND phường Lộc Vượng
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
244
|
Đoạn Trại
gà phường Lộc Vượng
Đoạn Trại Gà
từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
245
|
Đường đê
sông Đào
Ngoài đê
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
246
|
Đường Trần
Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
247
|
Đường Phạm
Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
248
|
Đường Đặng
Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc
Từ đường Giải
Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
249
|
Đường Trần
Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc
Từ khu dân cư
đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
250
|
Đường Đoàn
Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
Từ đường N2 đến
Đường Đặng Trần Côn- 11m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
251
|
Đường Đặng
Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần
Tung đến Hội người mù Tân Quang
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
252
|
Đường Nguyễn
Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần
Tung đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
253
|
Đường Đặng
Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến khu dân cư
(thẳng đường Đặng Trần Côn)
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
254
|
Đường N2
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Trần
Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
255
|
Đường N4
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Đoàn
Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
256
|
Đường D5
(Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Phạm
Tuấn Tài đến đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
257
|
Phường Cửa
Bắc
Đường khu
Quân Nhân
|
6.000
|
3.500
|
2.100
|
|
258
|
Đường Vũ
Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư
Giải Phóng đến mương Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
259
|
Đường Trần
Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư
Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
260
|
Đường Trần
Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường D7 đến
khu Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp
mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
262
|
Đường Trần
Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường
PNLão đến đường N2 - 18.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
263
|
Đường Trần
Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến
đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
264
|
Đường Đào
Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến
đường N2 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
265
|
Đường Ngô
Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
266
|
Đường Lê
Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N3 đến
đường N1
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
267
|
Đường
Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Vũ Tuấn
Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
268
|
Đường N2B
(Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)
(Từ Vũ Tuấn
Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
269
|
Đường Xuân
Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Ngô Gia
Khảm đến Lê Văn Phúc)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
270
|
Đường N2
-khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
271
|
Đường N3 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
272
|
Đường N4 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
273
|
Đường N5 -
khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến
khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
274
|
Đường Phạm
Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí
Từ Phùng Khắc
Khoan đến đường N1
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
275
|
Đường Đào
Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ KDC Nguyễn
Bính đến mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
276
|
Đường Lương
Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông )
Từ đường Nguyễn
Bính đến mương Kênh Gia 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
277
|
Đường Bùi
Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến
mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
278
|
Đường Đỗ Huy
Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến
mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
279
|
Đường Lưu
Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường Trần
Nhân Tông đến đường D4 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
280
|
Đường Tô
Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần
Bích San đến dân cư cũ
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
281
|
Đường Trần
Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
Từ Cầu Bùi đến
Quốc lộ 10
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
282
|
Đường Bái (Thôn
Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
Từ đương Trần
Thái Tông đến đường Kênh
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
283
|
Đường Lê Hồng
Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
Từ Trần Đăng
Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
284
|
Đường Đoàn
Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Đăng
Ninh đến khu dân cư
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
285
|
Đường Cao
Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
Từ mương tiêu
nước đến đường Phùng Khắc Khoan
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
286
|
Đường
Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa
Từ Quốc Lộ 21
đến Nhà máy xử lý rác
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21
đến Cầu bà Út
|
4.200
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ cầu bà Út đến
hết Chùa Hoàng
|
3.800
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ Chùa Hoàng
đến nhà máy xử lý rác
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
287
|
Đường Trần
Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần
Thừa đến Quốc lộ 10
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
288
|
Đường Trần
Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần
Thừa đến đường N4
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
289
|
Đường N4-
khu TĐC Tây đường 38A
(từ đường D1
đến đường D2)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
290
|
Xã Nam
Phong
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn
cầu Tân Phong
Từ cầu Tân
Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: Khu vực
trung tâm xã.
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Khu TT
Cai nghiện, chân đê Phù Long
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất
Thanh, Mỹ Lợi 1, 2
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
291
|
Xã Nam Vân
|
|
|
|
|
|
Đường trục
xã Nam Vân
Từ đường Vũ Hữu
Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: xóm 2, xóm
3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Địch
lễ A, Địch Lễ B
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Thôn xóm
còn lại
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
292
|
Phường Mỹ
Xá
|
|
|
|
|
|
KV1: Các trục
đường chính thôn Mai xá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: Trong
khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng
|
1.700
|
1.350
|
|
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
KV1: Thôn Lộng
Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Vụ
Bản
|
1.700
|
900
|
700
|
600
|
294
|
Phường Lộc
Hòa
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Thiên
Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Đường từ cầu
bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ cầu
bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen
|
3.500
|
2.200
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ QL
21A (cầu Ốc) đến QL 21B
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
Đường từ QL
21A đi Mỹ Thắng
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
KV1: Khu chăn
nuôi xóm 3 Tân An
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: xóm 1,3,4,
thôn Phú ốc
|
1.700
|
1.350
|
|
|
|
KV2: xóm 2
thôn Phú ốc
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
KV3: xóm 4,5
thôn Lương xá
|
1.700
|
1.350
|
|
|
295
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
296
|
Đường Văn Tiến
Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
297
|
Đường
Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
298
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
299
|
Đường Đặng
Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
300
|
Đường Mỹ
Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
301
|
Đường Huỳnh
Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
302
|
Đường Lê Văn
Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
303
|
Đường Đoàn
Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
304
|
Đường Lê
Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
305
|
Đường Vũ Đình
Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
306
|
Đường Lê
Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
307
|
Đường Nguyễn
Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
308
|
Đường Đào Duy
Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
309
|
Đường
Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
310
|
Đường Vũ
Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
311
|
Đường Phan
Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
312
|
Đường Lưu
Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
313
|
Đường Phạm
Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
314
|
Đường Phạm
Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
315
|
Đường Vũ Mạnh
Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
316
|
Đường Sơn
Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
317
|
Đường Lương
Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.500
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
318
|
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
319
|
Đường Phạm
Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
320
|
Đường N2 (Khu
TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
321
|
Đường D2
(Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
322
|
Đường N1
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Đào
Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
323
|
Đường Hoàng
Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
324
|
Đường Trần
Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Bế
Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
325
|
Đường Nguyễn
Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường
Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
326
|
Đường
Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
327
|
Đường D1'
(Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Chế
Lan Viên đến đường N2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
328
|
Đường Phạm
Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Vũ
Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
329
|
Đường D3'
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Vũ
Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
330
|
Đường D4'
(Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Trần
Thánh Tông đến khu dân cư cũ
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
331
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
Từ đường Trường
Chinh đến Quốc lộ 10
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
332
|
Đường Thép
Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ Cầu Sắt đến
đường Võ Nguyên Giáp
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
333
|
Đường Lã Xuân
Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Phạm
Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
334
|
Đường Nguyễn
Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
335
|
Đường Trần
Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
336
|
Đường D9 -
Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Lã
Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
337
|
Đường Phạm
Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn
Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
338
|
Đường Phạm
Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Thi đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Phạm
Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
339
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn
Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
340
|
Đường Trịnh
Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Phạm
Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
341
|
Đường Trần
Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
(Từ Vũ Năng
An đến Nguyễn Thi)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
342
|
Đường Vũ
Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ Trần Thánh
Tông đến Nguyễn Đức Thuận
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
343
|
Đường Bùi
Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
344
|
Khu đô thị
Mỹ Trung
|
|
|
|
|
|
N160A-N262
(Võ Chí Công)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N279-N282 (Phạm
Văn Tráng)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N251-N276
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N257-N285
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N275-N265 (Trần
Duy Hưng)
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N262-N282 (Đặng
Hữu Dương)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N270-N264 (Phạm
Trung Thứ)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N288-N283 (Vũ
Huy Hào)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N269-N274
(Huy Cận)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N268-N273
(Doãn Khuê)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N263
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N284
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
345
|
Phường
Năng Tĩnh
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ
Xuân Thiều
(cũ đường nối
Ngã 6 - Nguyên Hồng)
|
9.000
|
4.800
|
2.700
|
1.600
|
346
|
Phường Trần
Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường
mương cạnh Công ty may 2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Tuyến đường mương
(đường D3)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường N6 từ
Trần Bích San đến đường D3
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường nối Âu
Cơ – đường D3
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
347
|
Phường Thống
Nhất + Phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô
Gia Tự
Từ đường Trường
Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
348
|
Phường Trường
Thi
|
|
|
|
|
|
Đường Xuân
Trình
Từ Giải Phóng
đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D3
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường dạo
quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
349
|
Phường Mỹ
Xá
|
|
|
|
|
|
Đường Mỹ Xá
(cũ 2-7)
Từ Trần Huy
Liệu đến QL 10
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
|