Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4595/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Đức Thọ
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4595/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (BỔ SUNG LẦN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 216/TTr-SNN ngày 22/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1).

(Chi tiết tại phụ lục)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, quận căn cứ chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT;
- Bộ TN và MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu QH thành phố;
- CT, các PCT UBND TP;
- UB MTTQ VN thành phố;
- Các Sở: TC, TP, TNMT;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thọ

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND thành phố Hải Phòng)

TT

DANH MỤC CÂY TRỒNG

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(Đồng)

I

NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH TÁN

 

 

01

Cây mẫu đơn ta, cây thiên phúc (pháo hoa)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

6.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

50.000

1 m < ĐK tán ≤ 2,5 m

Đồng/cây

250.000

ĐK tán > 2,5 m

Đồng/cây

500.000

02

Cây mẫu đơn nhật

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

Đồng/cây

150.000

1,5 m ≤ ĐK tán ≤ 2m

Đồng/cây

300.000

ĐK tán > 2 m

Đồng/cây

450.000

03

Cây dâm bụt, cây ngũ sắc

 

 

Cây giống

Đồng/cây

7.000

0,5 m< ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

40.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

Đồng/cây

80.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2m

Đồng/cây

150.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

Đồng/cây

250.000

ĐK tán > 3 m

 

300.000

04

Cây hoa sứ

Đồng/cây

350.000

Cây giống

Đồng/cây

45.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

80.000

1 m < ĐK tán ≤ 2 m

Đồng/cây

180.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

Đồng/cây

250.000

3 m < ĐK tán ≤ 4 m

Đồng/cây

350.000

ĐK tán > 4 m

Đồng/cây

500.000

05

Cây ngâu, cây tứ quý

 

 

Cây giống

Đồng/cây

30.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

70.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

Đồng/cây

170.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

Đồng/cây

220.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

Đồng/cây

320.000

3 m < ĐK tán ≤ 4,5 m

Đồng/cây

420.000

4,5 m < ĐK tán ≤ 6 m

Đồng/cây

550.000

6 m < ĐK tán ≤ 8 m

Đồng/cây

700.000

ĐK tán > 8 m

Đồng/cây

1.000.000

06

Cây hoa nhài

 

 

Gây giống

Đồng/cây

8.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

Đồng/cây

45.000

ĐK tán >1,5 m

Đồng/cây

100.000

07

Cây hương thảo, tuyết sơn phi hồng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

30.000

0,2 m < ĐK tán ≤ 0,5 m

Đồng/cây

70.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

185.000

ĐK tán >1 m

Đồng/cây

320.000

08

Cây nhàu

 

 

Cây giống

Đồng/cây

30.000

0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m

Đồng/cây

120.000

1 m < ĐK tán ≤ 2 m

Đồng/cây

250.000

ĐK tán > 2 m

Đồng/cây

440.000

II

NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH THÂN

 

 

01

Cây lê

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

85.000

5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

Đồng/cây

174.000

7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm

Đồng/cây

398.000

11 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

571.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

720.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

893.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

1.100.000

02

Nho thân gỗ

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

170.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

370.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

740.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

1.480.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

2.960.000

03

Cây mãng cầu, cây sa kê

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

124.000

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

274.000

5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

Đồng/cây

547.000

7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

834.000

ĐK thân > 10 cm

Đồng/cây

1.244.000

04

Cây phật thủ

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

87.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

162.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

274.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

398.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

523.000

ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

970.000

05

Cây đào tiên

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5cm

Đồng/cây

120.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

250.000

10 < ĐK thân ≤ 20

Đồng/cây

500.000

ĐK thân >20 cm

Đồng/cây

700.000

06

Cây hoa sữa, hoa gạo

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

110.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

200.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

270.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

360.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

520.000

07

Cây hoa đại

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

110.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

200.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

270.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

360.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

520.000

08

Cây hoa ban, móng bò

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

110.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

200.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

270.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

360.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

520.000

09

Cây phượng vĩ, bằng lăng, muồng, lim xẹt

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

80.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

200.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

270.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

380.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

530.000

ĐK thân 60 cm

Đồng/cây

700.000

10

Cây long não, bồ đề, sao đen

 

 

Cây giống

Đồng/cây

18.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

60.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

370.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

450.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

800.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

1.000.000

11

Cây sưa

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

170.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

380.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

650.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

920.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

1.200.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

1.500.000

12

Cây trám

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

120.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

200.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

300.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

400.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

500.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

620.000

13

Cây xoan

 

 

Cây giống

Đồng/cây

7.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

60.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

350.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

500.000

ĐK thân > 30 cm

Đồng/cây

900.000

14

Cây xà cừ, lát, sồi, lim xanh

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

60.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

350.000

25 < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

500.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

800.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

1.000.000

15

Cây bàng, trứng cá

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

60.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

350.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

500.000

ĐK thân > 30 cm

Đồng/cây

700.000

16

Cây bạch đàn

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

65.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

350.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

500.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

700.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

1.000.000

17

Cây phi lao, thông

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

55.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

70.000

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

100.000

20cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

250.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

600.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

800.000

18

Cây keo tai tượng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

8.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

50.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

63.000

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

90.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

230.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

540.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

720.000

19

Cây liễu

 

 

Cây giống

Đồng/cây

5.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

35.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

70.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

140.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

250.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

370.000

20

Cây lộc vừng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

9.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

50.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

180.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

270.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

590.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

810.000

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

1.400.000

ĐK thân > 30 cm

Đồng/cây

1.800.000

21

Cây móng rồng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

1 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

Đồng/cây

55.000

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

100.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

200.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

300.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

500.000

22

Cây đa, sanh, si, duối

 

 

Cây giống

Đồng/cây

25.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

65.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

100.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

150.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

200.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

400.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

600.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

1.000.000

23

Cây sộp

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

150.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

190.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

340.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40cm

Đồng/cây

580.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

940.000

24

Cây gáo

 

 

Cây giống

Đồng/cây

14.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

160.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

190.000

25

Cây vọng cách

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

55.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

200.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

550.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

Đồng/cây

750.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

1.000.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

1.500.000

26

Cây Osaka

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

55.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

100.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

200.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

300.000

ĐK thân > 25 cm

 

 

27

Cây bồ kết

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

200.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

320.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

470.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

620.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

700.000

ĐK thân >60 cm

Đồng/cây

820.000

28

Cây vông

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

20.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

30.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

55.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

140.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

174.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

210.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

250.000

29

Cây tre hóa

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

150.000

ĐK thân > 10 cm

Đồng/cây

300.000

30

Cây cau bụng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

5.000

2 cm< ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

30.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

52.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

110.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

340.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

380.000

ĐK thân > 40 cm

Đồng/cây

440.000

31

Cây cau sâm panh

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

30.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

52.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

110.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

340.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

Đồng/cây

380.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

Đồng/cây

440.000

ĐK thân > 60 cm

Đồng/cây

550.000

32

Cây cần thăng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

80.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

170.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

250.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

350.000

33

Cây hoa trà

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

Đồng/cây

100.000

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

300.000

5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm

Đồng/cây

700.000

ĐK thân > 8 cm

Đồng/cây

1.200.000

34

Cây hải đường

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

Đồng/cây

100.000

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

300.000

5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm

Đồng/cây

700.000

ĐK thân > 8 cm

Đồng/cây

1.200.000

35

Cây tường vi

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

150.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

350.000

ĐK thân > 10 cm

Đồng/cây

570.000

36

Cây mai tứ quý

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

30.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

62.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

100.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

180.000

37

Cây mai chiếu thủy

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

62.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

135.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

270.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

450.000

38

Cây mộc hương, cây hạnh phúc

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

150.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

375.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

750.000

ĐK thân > 15 cm

Đồng/cây

1.200.000

39

Cây hoa giấy

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

ĐK thân ≤ 2 cm

Đồng/cây

18.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

70.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

180.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

290.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

370.000

20 cm< ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

430.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

500.000

40

Cây lan bình rượu (náng đế)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

30.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

55.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

80.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

120.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

180.000

41

Cây mắc mật

 

 

Cây giống

Đồng/cây

8.000

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

100.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

154.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

249.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

435.000

ĐK thân > 25 cm

đồng/cây

622.000

42

Cây sim

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

175.000

5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

Đồng/cây

285.000

7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

580.000

ĐK thân > 10 cm

Đồng/cây

980.000

43

Cây tùng bách tán

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

ĐK thân ≤ 2 cm

Đồng/cây

25.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

50.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

100.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

180.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

230.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

300.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

450.000

44

Cây tùng la hán

 

 

Cây giống

Đồng/cây

30.000

ĐK thân ≤ 2 cm

Đồng/cây

100.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

170.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

250.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

320.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

400.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

500.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

650.000

45

Cây tùng kim

 

 

Cây giống

Đồng/cây

50.000

ĐK thân ≤ 2 cm

Đồng/cây

100.000

2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

Đồng/cây

170.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

Đồng/cây

240.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

Đồng/cây

300.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

Đồng/cây

370.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

Đồng/cây

430.000

ĐK thân > 25 cm

Đồng/cây

500.000

III

NHÓM CÂY TÍNH THEO CHIỀU CAO THÂN

 

 

01

Cây cau lợn cọ (độ cao bóc bẹ)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

150.000

H < 15 cm

Đồng/cây

300.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

580.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

760.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

810.000

60 cm < H ≤ 75 cm

Đồng/cây

850.000

75 cm < H ≤ 90 cm

Đồng/cây

900.000

H > 90 cm

Đồng/cây

950.000

02

Cây cau trắng (độ cao bóc bẹ)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

H ≤ 15 cm

Đồng/cây

50.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

100.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

150.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

200.000

60 cm < H ≤ 75 cm

Đồng/cây

250.000

75 cm < H ≤ 90 cm

Đồng/cây

300.000

90 cm < H ≤ 150 cm

Đồng/cây

350.000

150 cm < H ≤ 250 cm

Đồng/cây

450.000

H > 250 cm

Đồng/cây

600.000

03

Cây cau đẻ (độ cao bóc bẹ)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

9.000

H ≤ 15 cm

Đồng/cây

25.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

45.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

75.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

100.000

60 cm < H ≤ 75 cm

Đồng/cây

150.000

75 cm < H ≤ 90 cm

Đồng/cây

200.000

90 cm < H ≤ 150 cm

Đồng/cây

250.000

150 cm < H ≤ 250 cm

Đồng/cây

300.000

H > 250 cm

Đồng/cây

400.000

04

Cây vạn tuế, thiên tuế

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

H < 15 cm

Đồng/cây

60.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

120.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

250.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

340.000

60 cm < H ≤ 75 cm

Đồng/cây

780.000

H > 75 cm

Đồng/cây

1.200.000

05

Cây thiết mộc lan

 

 

Cây giống

Đồng/cây

8.000

H ≤ 15 cm

Đồng/cây

35.000

15 < H ≤ 70 cm

Đồng/cây

65.000

70 cm < H ≤ 100 cm

Đồng/cây

150.000

H > 100 cm

Đồng/cây

300.000

06

Cây lựu

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

H < 15 cm

Đồng/cây

25.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

45.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

65.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

75.000

H > 60 cm

Đồng/cây

85.000

07

Cây trúc anh đào

 

 

Cây giống

Đồng/cây

12.000

H < 15 cm

Đồng/cây

40.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

100.000

30 cm < H ≤ 70 cm

Đồng/cây

200.000

70 cm < H ≤ 100 cm

Đồng/cây

300.000

H ≥ 100 cm

Đồng/cây

400.000

08

Cây lá màu

 

 

Cây giống

Đồng/cây

5.000

H < 15 cm

Đồng/cây

10.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

15.000

30 cm < H ≤ 45 cm

Đồng/cây

17.000

45 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

22.000

60 cm < H ≤ 75 cm

Đồng/cây

27.000

75 cm < H ≤ 90 cm

Đồng/cây

32.000

90 cm < H ≤ 150 cm

Đồng/cây

45.000

H > 150 cm

Đồng/cây

75.000

09

Cây đinh lăng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

7.000

H ≤ 15 cm

Đồng/cây

20.000

15 cm < H ≤ 30 cm

Đồng/cây

40.000

30 cm < H ≤ 60 cm

Đồng/cây

70.000

H > 60 cm

Đồng/cây

100.000

10

Cây đào cảnh

 

 

Cây giống

Đồng/cây

20.000

H ≤ 150 cm

Đồng/cây

100.000

150 cm < H ≤ 200 cm

Đồng/cây

200.000

H > 200 cm

Đồng/cây

350.000

11

Cây mai vàng

 

 

Cây giống

Đồng/cây

24.000

H ≤ 150 cm

Đồng/cây

120.000

150 cm < H ≤ 200 cm

Đồng/cây

240.000

H > 200 cm

Đồng/cây

420.000

12

Cây mai trắng

 

 

H ≤ 70 cm

Đồng/cây

30.000

70 cm < H ≤ 100 cm

Đồng/cây

65.000

100 cm < H ≤ 150 cm

Đồng/cây

100.000

H > 150 cm

Đồng/cây

250.000

13

Cây bạch thiên hương, bạch ngọc anh

 

 

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

30.000

H > 100 cm

Đồng/cây

40.000

14

Cây trạng nguyên

 

 

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

30.000

H > 100 cm

Đồng/cây

45.000

15

Cây ngô đồng cảnh

 

 

H ≤ 50 cm

Đồng/cây

7.000

H > 50 cm

Đồng/cây

12.000

16

Cây agao sọc

 

 

H ≤ 50 cm

Đồng/cây

42.000

H > 50 cm

Đồng/cây

70.000

17

Cây nguyệt quế

 

 

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

60.000

100 cm < H ≤ 200 cm

Đồng/cây

100.000

H > 200 cm

Đồng/cây

150.000

18

Cây huyết dụ

 

 

Cây giống

Đồng/cây

6.000

H ≤ 60 cm

Đồng/cây

10.000

H > 60 cm

Đồng/cây

25.000

19

Cây măng cảnh

 

 

H ≤ 50 cm

Đồng/khóm

8.000

H > 50 cm

Đồng/khóm

10.000

20

Cây chuối

 

 

Chuối mới trồng

Đồng/cây

20.000

H ≤ 120cm

Đồng/cây

40.000

H > 120cm

Đồng/cây

70.000

Chuối có quả

Đồng/cây

200.000

21

Cây khổ sâm

 

 

Cây giống

Đồng/cây

8.000

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

45.000

H > 100 cm

Đồng/cây

85.000

22

Cây hoa phù dung, dã quỳ

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

50.000

H > 100 cm

Đồng/cây

80.000

23

Cây lam tiền (lan tuyết)

 

 

Cây giống

Đồng/cây

8.000

H ≤ 50 cm

Đồng/cây

35.000

H > 50 cm

Đồng/cây

75.000

24

Cây ngọc lan, hoàng lan

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

H < 15 cm

Đồng/cây

20.000

15 cm ≤ H < 30 cm

Đồng/cây

30.000

30 cm ≤ H < 45 cm

Đồng/cây

40.000

45 cm ≤ H < 60 cm

Đồng/cây

60.000

60 cm ≤ H < 75 cm

Đồng/cây

90.000

75 cm ≤ H < 90 cm

Đồng/cây

120.000

90 cm ≤ H < 150 cm

Đồng/cây

200.000

150 cm ≤ H < 250 cm

Đồng/cây

400.000

H ≥ 250 cm

Đồng/cây

850.000

25

Cây Chùm ngây

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

H ≤ 100 cm

Đồng/cây

35.000

100 < H ≤ 150 cm

Đồng/cây

55.000

H > 150 cm

Đồng/cây

95.000

IV

NHÓM CÂY TÍNH THEO KHÓM, MÉT VUÔNG, THỜI KỲ SINH TRƯỞNG...

 

 

01

Cây ngũ gia bì, kim ngân

 

 

Cây giống

Đồng/cây

9.000

Cây đang phát triển

Đồng/cây

45.000

02

Cây trúc mây, trúc nhật

 

 

Cây giống

Đồng/khóm

10.000

Khóm từ 1-2 cây

Đồng/khóm

18.000

Khóm từ 3-5 cây

Đồng/khóm

32.000

Khóm trên 5 cây

Đồng/khóm

75.000

03

Cây trúc phật bà

 

 

Khóm từ 1-2 cây

Đồng/khóm

25.000

Khóm từ 3-5 cây

Đồng/khóm

50.000

Khóm trên 5 cây

Đồng/khóm

100.000

04

Cây trúc quân tử

 

 

Khóm từ 1-2 cây

Đồng/khóm

15.000

Khóm từ 3-5 cây

Đồng/khóm

25.000

Khóm trên 5 cây

Đồng/khóm

45.000

05

Cây thủy trúc

Đồng/khóm

25.000

06

Cây cọ

 

 

Cây giống

Đồng/cây

10.000

Cây bóc bẹ từ 1-2 lá

Đồng/cây

50.000

Cây bóc bẹ từ 3-5 lá

Đồng/cây

120.000

Cây bóc bẹ trên 5 lá

Đồng/cây

220.000

07

Cây cau Ha Oai

 

 

Cây giống

Đồng/khóm

20.000

Khóm 1-2 cây

Đồng/khóm

55.000

Khóm trên 3-5 cây

Đồng/khóm

140.000

Khóm trên 5 cây

Đồng/khóm

220.000

08

Cây mây, song

 

 

Cây giống

Đồng/khóm

10.000

Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch)

Đồng/khóm

35.000

Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch)

Đồng/khóm

60.000

Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3-4 m)

Đồng/khóm

90.000

09

Cây đỗ quyên

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

Cây đã ra hoa

Đồng/cây

60.000

10

Cây trân châu

Đồng/cây

22.000

11

Cây dành dành

Đồng/cây

18.000

12

Cây lan dù

Đồng/khóm

12.000

13

Cây lan ý

Đồng/khóm

40.000

14

Cây cô tòng

Đồng/khóm

60.000

15

Cây cô tòng đuôi lươn

Đồng/khóm

50.000

16

Cây cẩm tú cầu, thủy tiên

 

 

Cây chưa có hoa

Đồng/khóm

20.000

Cây đang có hoa

Đồng/khóm

55.000

17

Cây vạn niên thanh

 

 

Khóm 1-2 cây

Đồng/khóm

70.000

Khóm 3-5 cây

Đồng/khóm

150.000

18

Cây trầu bà

 

 

Khóm 1-2 cây

Đồng/khóm

70.000

Khóm 3-5 cây

Đồng/khóm

150.000

19

Cây dứa cảnh, ké, lưỡi hổ

Đồng/khóm

14.000

20

Cây chu đinh lan/lan hạc đỉnh

Đồng/khóm

15.000

21

Cây hoa ti gôn, hoa pháo

 

 

Cây chưa leo giàn

Đồng/cây

10.000

Cây đã leo giàn

Đồng/m2

15.000

22

Cây hoa đá

Đồng/cây

8.000

23

Cây ắc ó

Đồng/cây

15.000

24

Cây bướm bạc

Đồng/cây

32.000

25

Cây huỳnh anh

Đồng/cây

30.000

26

Cây môn cuống đỏ

Đồng/cây

35.000

27

Cây lan huệ

Đồng/cây

30.000

28

Cây ngọc nữ, ngọc dạ minh châu

Đồng/cây

35.000

29

Cây cốt khí

Đồng/cây

30.000

30

Cây chuông vàng

Đồng/cây

32.000

31

Cây náng

Đồng/cây

10.000

32

Cây hoa mào gà, cây bóng nước

 

 

Cây chưa có hoa

Đồng/cây

15.000

Cây đã có hoa

Đồng/cây

35.000

33

Cây dứa

 

 

Chưa ra quả

Đồng/cây

6.000

Đang ra quả

Đồng/cây

8.000

34

Cây hoa quỳnh

 

 

Cây chưa có hoa

Đồng/khóm

14.000

Cây có hoa

Đồng/khóm

50.000

35

Cây thuần tía (thài lài tía)

 

 

Cây mới trồng

Đồng/m2

15.000

Cây trưởng thành

Đồng/m2

35.000

36

Cây bỏng, cây xác pháo

 

 

Cây non

Đồng/cây

6.000

Cây đã ra hoa

Đồng/cây

14.000

37

Cây sống đời (cây phát lộc)

 

 

Cây non

Đồng/cây

8.000

Cây đã ra hoa

Đồng/cây

14.000

38

Cây sử quân tử

 

 

Cây giống

Đồng/cây

15.000

Cây có hoa

Đồng/m2

25.000

39

Cây xương rồng

 

 

Chưa ra hoa

Đồng/khóm

20.000

Cây đã ra hoa

Đồng/khóm

70.000

40

Cây thuốc: bạch chỉ, cau xi, địa liền, ngưu tất, xạ đen, sa nhân, bồ công anh, mã đề, diệp hạ châu (chó đẻ), cây thuốc Bắc, thuốc Nam các loại

 

 

Cây chưa trưởng thành

Đồng/m2

30.000

Cây trưởng thành

Đồng/m2

40.000

41

Cây thiên môn, mạch môn

Đồng/khóm

50.000

42

Cây mơ lông

 

 

Cây giống

Đồng/cây

6.000

Cây trưởng thành

Đồng/m2

30.000

43

Cây trầu không

 

 

Cây giống

Đồng/cây

6.000

Cây trưởng thành

Đồng/m2

30.000

44

Cây diếp cá, rau sam, rau ngổ, lá cẩm

Đồng/m2

10.000

45

Cây cỏ lá tre, cỏ nhật

Đồng/m2

34.000

46

Cây salem

 

 

Cây chưa có hoa

Đồng/m2

20.000

Cây có hoa

Đồng/m2

40.000

47

Cây thanh táo

Đồng/m2

30.000

48

Cây dừa cạn

Đồng/m2

22.000

49

Cây tầm bỏi

 

 

Cây giống

Đồng/cây

5.000

Cây trưởng thành

Đồng/m2

15.000

50

Cây ráng làm chổi

Đồng/m2

15.000

51

Cây nha đam

 

 

Cây giống

Đồng/cây

6.000

Cây trưởng thành

Đồng/cây

15.000

52

Cây kim tiền

Đồng/m2

95.000

53

Violet, cosmot

 

 

Cây chưa có hoa

đồng/m2

35.000

Cây có hoa

đồng/m2

95.000

54

Cây hoa mười giờ, cây hoa sam, tóc tiên, thanh tú

Đồng/m2

25.000

55

Cây dạ yến thảo, cây ngọc thảo

Đồng/m2

55.000

Ghi chú:

- Đường kính thân (ĐK thân): Được đo tại vị trí cách mặt đất từ 30 cm trở lên.

- Đường kính tán (ĐK tán): Kéo thước dây đo đường kính tán lá 02 lần vuông góc với nhau tại gốc cây, lấy giá trị trung bình cộng của 2 lần đo.

- Chiều cao cây (H): Được tính từ phần gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.

- Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại (theo chi phí thực tế).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


200

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.130.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!