|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4595/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thọ
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4595/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (BỔ SUNG LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày
19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và
Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 216/TTr-SNN ngày
22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về
cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần
1).
(Chi tiết tại phụ lục)
Điều
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, quận căn cứ chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT;
- Bộ TN và MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu QH thành phố;
- CT, các PCT UBND TP;
- UB MTTQ VN thành phố;
- Các Sở: TC, TP, TNMT;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thọ
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ
CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND thành phố Hải
Phòng)
TT
|
DANH MỤC CÂY TRỒNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ
(Đồng)
|
I
|
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH TÁN
|
|
|
01
|
Cây mẫu đơn ta, cây
thiên phúc (pháo hoa)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
6.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
50.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 2,5 m
|
Đồng/cây
|
250.000
|
ĐK tán > 2,5 m
|
Đồng/cây
|
500.000
|
02
|
Cây mẫu đơn nhật
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
|
Đồng/cây
|
150.000
|
1,5 m ≤ ĐK tán ≤ 2m
|
Đồng/cây
|
300.000
|
ĐK tán > 2 m
|
Đồng/cây
|
450.000
|
03
|
Cây dâm bụt, cây ngũ
sắc
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
7.000
|
0,5 m< ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
40.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
|
Đồng/cây
|
80.000
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2m
|
Đồng/cây
|
150.000
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
|
Đồng/cây
|
250.000
|
ĐK tán > 3 m
|
|
300.000
|
04
|
Cây hoa sứ
|
Đồng/cây
|
350.000
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
45.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
80.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m
|
Đồng/cây
|
180.000
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
|
Đồng/cây
|
250.000
|
3 m < ĐK tán ≤ 4 m
|
Đồng/cây
|
350.000
|
ĐK tán > 4 m
|
Đồng/cây
|
500.000
|
05
|
Cây ngâu, cây tứ quý
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
30.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
70.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m
|
Đồng/cây
|
170.000
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m
|
Đồng/cây
|
220.000
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m
|
Đồng/cây
|
320.000
|
3 m < ĐK tán ≤ 4,5 m
|
Đồng/cây
|
420.000
|
4,5 m < ĐK tán ≤ 6 m
|
Đồng/cây
|
550.000
|
6 m < ĐK tán ≤ 8 m
|
Đồng/cây
|
700.000
|
ĐK tán > 8 m
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
06
|
Cây hoa nhài
|
|
|
Gây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1,5
m
|
Đồng/cây
|
45.000
|
ĐK tán >1,5 m
|
Đồng/cây
|
100.000
|
07
|
Cây hương thảo, tuyết
sơn phi hồng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
30.000
|
0,2 m < ĐK tán ≤ 0,5
m
|
Đồng/cây
|
70.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
185.000
|
ĐK tán >1 m
|
Đồng/cây
|
320.000
|
08
|
Cây nhàu
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
30.000
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
120.000
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m
|
Đồng/cây
|
250.000
|
ĐK tán > 2 m
|
Đồng/cây
|
440.000
|
II
|
NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH THÂN
|
|
|
01
|
Cây lê
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7
cm
|
Đồng/cây
|
174.000
|
7 cm < ĐK thân ≤ 11
cm
|
Đồng/cây
|
398.000
|
11 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
571.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
720.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
893.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
1.100.000
|
02
|
Nho thân gỗ
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
370.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
740.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
1.480.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
2.960.000
|
03
|
Cây mãng cầu, cây sa
kê
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
124.000
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
274.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7
cm
|
Đồng/cây
|
547.000
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
834.000
|
ĐK thân > 10 cm
|
Đồng/cây
|
1.244.000
|
04
|
Cây phật thủ
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
87.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
162.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
274.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
398.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
523.000
|
ĐK thân ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
970.000
|
05
|
Cây đào tiên
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
10 < ĐK thân ≤ 20
|
Đồng/cây
|
500.000
|
ĐK thân >20 cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
06
|
Cây hoa sữa, hoa gạo
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
360.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
520.000
|
07
|
Cây hoa đại
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
360.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
520.000
|
08
|
Cây hoa ban, móng bò
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
360.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
520.000
|
09
|
Cây phượng vĩ, bằng
lăng, muồng, lim xẹt
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
380.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
530.000
|
ĐK thân ≥ 60 cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
10
|
Cây long não, bồ đề,
sao đen
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
18.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
370.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
450.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
800.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
11
|
Cây sưa
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
380.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
650.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
920.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
1.500.000
|
12
|
Cây trám
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
620.000
|
13
|
Cây xoan
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
7.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
ĐK thân > 30 cm
|
Đồng/cây
|
900.000
|
14
|
Cây xà cừ, lát, sồi,
lim xanh
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
25 < ĐK thân ≤ 40 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
800.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
15
|
Cây bàng, trứng cá
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
ĐK thân > 30 cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
16
|
Cây bạch đàn
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
17
|
Cây phi lao, thông
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
20cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
600.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
800.000
|
18
|
Cây keo tai tượng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
63.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
230.000
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
540.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
720.000
|
19
|
Cây liễu
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
5.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
140.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
370.000
|
20
|
Cây lộc vừng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
9.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
180.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
590.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
810.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
1.400.000
|
ĐK thân > 30 cm
|
Đồng/cây
|
1.800.000
|
21
|
Cây móng rồng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
1 cm < ĐK thân ≤ 3
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
22
|
Cây đa, sanh, si, duối
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
25.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
600.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
23
|
Cây sộp
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
190.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
340.000
|
30 cm < ĐK thân ≤
40cm
|
Đồng/cây
|
580.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
940.000
|
24
|
Cây gáo
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
14.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
160.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
190.000
|
25
|
Cây vọng cách
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
550.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30
cm
|
Đồng/cây
|
750.000
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
1.000.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
1.500.000
|
26
|
Cây Osaka
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
|
|
27
|
Cây bồ kết
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
320.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
470.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
620.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
ĐK thân >60 cm
|
Đồng/cây
|
820.000
|
28
|
Cây vông
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
140.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
174.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
210.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
29
|
Cây tre hóa
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
ĐK thân > 10 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
30
|
Cây cau bụng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
5.000
|
2 cm< ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
52.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
340.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
380.000
|
ĐK thân > 40 cm
|
Đồng/cây
|
440.000
|
31
|
Cây cau sâm panh
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
52.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
340.000
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40
cm
|
Đồng/cây
|
380.000
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60
cm
|
Đồng/cây
|
440.000
|
ĐK thân > 60 cm
|
Đồng/cây
|
550.000
|
32
|
Cây cần thăng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
33
|
Cây hoa trà
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8
cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
ĐK thân > 8 cm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
34
|
Cây hải đường
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8
cm
|
Đồng/cây
|
700.000
|
ĐK thân > 8 cm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
35
|
Cây tường vi
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
ĐK thân > 10 cm
|
Đồng/cây
|
570.000
|
36
|
Cây mai tứ quý
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
180.000
|
37
|
Cây mai chiếu thủy
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
135.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
270.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
450.000
|
38
|
Cây mộc hương, cây hạnh
phúc
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
375.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
750.000
|
ĐK thân > 15 cm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
39
|
Cây hoa giấy
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
ĐK thân ≤ 2 cm
|
Đồng/cây
|
18.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
180.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
290.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
370.000
|
20 cm< ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
430.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
40
|
Cây lan bình rượu
(náng đế)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
180.000
|
41
|
Cây mắc mật
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
đồng/cây
|
154.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
đồng/cây
|
249.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
đồng/cây
|
435.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
đồng/cây
|
622.000
|
42
|
Cây sim
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
Đồng/cây
|
175.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7
cm
|
Đồng/cây
|
285.000
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
580.000
|
ĐK thân > 10 cm
|
Đồng/cây
|
980.000
|
43
|
Cây tùng bách tán
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
ĐK thân ≤ 2 cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
180.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
230.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
450.000
|
44
|
Cây tùng la hán
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
30.000
|
ĐK thân ≤ 2 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
320.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
650.000
|
45
|
Cây tùng kim
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
50.000
|
ĐK thân ≤ 2 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5
cm
|
Đồng/cây
|
170.000
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10
cm
|
Đồng/cây
|
240.000
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15
cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20
cm
|
Đồng/cây
|
370.000
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25
cm
|
Đồng/cây
|
430.000
|
ĐK thân > 25 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
III
|
NHÓM CÂY TÍNH THEO CHIỀU CAO THÂN
|
|
|
01
|
Cây cau lợn cọ (độ cao
bóc bẹ)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
150.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
580.000
|
30 cm < H ≤ 45 cm
|
Đồng/cây
|
760.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
810.000
|
60 cm < H ≤ 75 cm
|
Đồng/cây
|
850.000
|
75 cm < H ≤ 90 cm
|
Đồng/cây
|
900.000
|
H > 90 cm
|
Đồng/cây
|
950.000
|
02
|
Cây cau trắng (độ
cao bóc bẹ)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
H ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
30 cm < H ≤ 45 cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
60 cm < H ≤ 75
cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
75 cm < H ≤
90 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
90 cm < H ≤
150 cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
150 cm < H ≤
250 cm
|
Đồng/cây
|
450.000
|
H > 250 cm
|
Đồng/cây
|
600.000
|
03
|
Cây cau đẻ (độ cao
bóc bẹ)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
9.000
|
H ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
30 cm < H ≤ 45
cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
60 cm < H ≤ 75 cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
75 cm < H ≤ 90 cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
90 cm < H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
150 cm < H ≤ 250 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
H > 250 cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
04
|
Cây vạn tuế, thiên
tuế
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
30 cm < H ≤ 45 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
340.000
|
60 cm < H ≤ 75 cm
|
Đồng/cây
|
780.000
|
H > 75 cm
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
05
|
Cây thiết mộc lan
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
H ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
15 < H ≤ 70 cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
70 cm < H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
H > 100 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
06
|
Cây lựu
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
30 cm < H ≤ 45 cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
H > 60 cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
07
|
Cây trúc anh đào
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
12.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
30 cm < H ≤ 70 cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
70 cm < H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
300.000
|
H ≥ 100 cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
08
|
Cây lá màu
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
5.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
10.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
30 cm < H ≤ 45 cm
|
Đồng/cây
|
17.000
|
45 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
22.000
|
60 cm < H ≤ 75 cm
|
Đồng/cây
|
27.000
|
75 cm < H ≤ 90 cm
|
Đồng/cây
|
32.000
|
90 cm < H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
H > 150 cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
09
|
Cây đinh lăng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
7.000
|
H ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
15 cm < H ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
30 cm < H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
H > 60 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
10
|
Cây đào cảnh
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
20.000
|
H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
150 cm < H ≤ 200 cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
H > 200 cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
11
|
Cây mai vàng
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
24.000
|
H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
150 cm < H ≤ 200 cm
|
Đồng/cây
|
240.000
|
H > 200 cm
|
Đồng/cây
|
420.000
|
12
|
Cây mai trắng
|
|
|
H ≤ 70 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
70 cm < H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
100 cm < H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
H > 150 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
13
|
Cây bạch thiên
hương, bạch ngọc anh
|
|
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
H > 100 cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
14
|
Cây trạng nguyên
|
|
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
H > 100 cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
15
|
Cây ngô đồng cảnh
|
|
|
H ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
7.000
|
H > 50 cm
|
Đồng/cây
|
12.000
|
16
|
Cây agao sọc
|
|
|
H ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
42.000
|
H > 50 cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
17
|
Cây nguyệt quế
|
|
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
100 cm < H ≤ 200 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
H > 200 cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
18
|
Cây huyết dụ
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
6.000
|
H ≤ 60 cm
|
Đồng/cây
|
10.000
|
H > 60 cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
19
|
Cây măng cảnh
|
|
|
H ≤ 50 cm
|
Đồng/khóm
|
8.000
|
H > 50 cm
|
Đồng/khóm
|
10.000
|
20
|
Cây chuối
|
|
|
Chuối mới trồng
|
Đồng/cây
|
20.000
|
H ≤ 120cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
H > 120cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
Chuối có quả
|
Đồng/cây
|
200.000
|
21
|
Cây khổ sâm
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
H > 100 cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
22
|
Cây hoa phù dung, dã
quỳ
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
H > 100 cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
23
|
Cây lam tiền (lan
tuyết)
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
8.000
|
H ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
H > 50 cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
24
|
Cây ngọc lan, hoàng
lan
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
H < 15 cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
15 cm ≤ H < 30 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
30 cm ≤ H < 45 cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
45 cm ≤ H < 60 cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
60 cm ≤ H < 75 cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
75 cm ≤ H < 90 cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
90 cm ≤ H < 150 cm
|
Đồng/cây
|
200.000
|
150 cm ≤ H < 250 cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
H ≥ 250 cm
|
Đồng/cây
|
850.000
|
25
|
Cây Chùm ngây
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
H ≤ 100 cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
100 < H ≤ 150 cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
H > 150 cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
IV
|
NHÓM CÂY TÍNH THEO KHÓM, MÉT VUÔNG, THỜI KỲ SINH TRƯỞNG...
|
|
|
01
|
Cây ngũ gia bì, kim
ngân
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
9.000
|
Cây đang phát triển
|
Đồng/cây
|
45.000
|
02
|
Cây trúc mây, trúc
nhật
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/khóm
|
10.000
|
Khóm từ 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
18.000
|
Khóm từ 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
32.000
|
Khóm trên 5 cây
|
Đồng/khóm
|
75.000
|
03
|
Cây trúc phật bà
|
|
|
Khóm từ 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
25.000
|
Khóm từ 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
50.000
|
Khóm trên 5 cây
|
Đồng/khóm
|
100.000
|
04
|
Cây trúc quân tử
|
|
|
Khóm từ 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
15.000
|
Khóm từ 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
25.000
|
Khóm trên 5 cây
|
Đồng/khóm
|
45.000
|
05
|
Cây thủy trúc
|
Đồng/khóm
|
25.000
|
06
|
Cây cọ
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
10.000
|
Cây bóc bẹ từ 1-2 lá
|
Đồng/cây
|
50.000
|
Cây bóc bẹ từ 3-5 lá
|
Đồng/cây
|
120.000
|
Cây bóc bẹ trên 5 lá
|
Đồng/cây
|
220.000
|
07
|
Cây cau Ha Oai
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/khóm
|
20.000
|
Khóm 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
55.000
|
Khóm trên 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
140.000
|
Khóm trên 5 cây
|
Đồng/khóm
|
220.000
|
08
|
Cây mây, song
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/khóm
|
10.000
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa
cho thu hoạch)
|
Đồng/khóm
|
35.000
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt
đầu cho thu hoạch)
|
Đồng/khóm
|
60.000
|
Cây từ 7 năm tuổi trở
lên (chiều dài thân 3-4 m)
|
Đồng/khóm
|
90.000
|
09
|
Cây đỗ quyên
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
Cây đã ra hoa
|
Đồng/cây
|
60.000
|
10
|
Cây trân châu
|
Đồng/cây
|
22.000
|
11
|
Cây dành dành
|
Đồng/cây
|
18.000
|
12
|
Cây lan dù
|
Đồng/khóm
|
12.000
|
13
|
Cây lan ý
|
Đồng/khóm
|
40.000
|
14
|
Cây cô tòng
|
Đồng/khóm
|
60.000
|
15
|
Cây cô tòng đuôi
lươn
|
Đồng/khóm
|
50.000
|
16
|
Cây cẩm tú cầu, thủy
tiên
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
Đồng/khóm
|
20.000
|
Cây đang có hoa
|
Đồng/khóm
|
55.000
|
17
|
Cây vạn niên thanh
|
|
|
Khóm 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
70.000
|
Khóm 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
150.000
|
18
|
Cây trầu bà
|
|
|
Khóm 1-2 cây
|
Đồng/khóm
|
70.000
|
Khóm 3-5 cây
|
Đồng/khóm
|
150.000
|
19
|
Cây dứa cảnh, ké, lưỡi
hổ
|
Đồng/khóm
|
14.000
|
20
|
Cây chu đinh lan/lan
hạc đỉnh
|
Đồng/khóm
|
15.000
|
21
|
Cây hoa ti gôn, hoa
pháo
|
|
|
Cây chưa leo giàn
|
Đồng/cây
|
10.000
|
Cây đã leo giàn
|
Đồng/m2
|
15.000
|
22
|
Cây hoa đá
|
Đồng/cây
|
8.000
|
23
|
Cây ắc ó
|
Đồng/cây
|
15.000
|
24
|
Cây bướm bạc
|
Đồng/cây
|
32.000
|
25
|
Cây huỳnh anh
|
Đồng/cây
|
30.000
|
26
|
Cây môn cuống đỏ
|
Đồng/cây
|
35.000
|
27
|
Cây lan huệ
|
Đồng/cây
|
30.000
|
28
|
Cây ngọc nữ, ngọc dạ
minh châu
|
Đồng/cây
|
35.000
|
29
|
Cây cốt khí
|
Đồng/cây
|
30.000
|
30
|
Cây chuông vàng
|
Đồng/cây
|
32.000
|
31
|
Cây náng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
32
|
Cây hoa mào gà, cây
bóng nước
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
Đồng/cây
|
15.000
|
Cây đã có hoa
|
Đồng/cây
|
35.000
|
33
|
Cây dứa
|
|
|
Chưa ra quả
|
Đồng/cây
|
6.000
|
Đang ra quả
|
Đồng/cây
|
8.000
|
34
|
Cây hoa quỳnh
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
Đồng/khóm
|
14.000
|
Cây có hoa
|
Đồng/khóm
|
50.000
|
35
|
Cây thuần tía (thài
lài tía)
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/m2
|
15.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/m2
|
35.000
|
36
|
Cây bỏng, cây xác
pháo
|
|
|
Cây non
|
Đồng/cây
|
6.000
|
Cây đã ra hoa
|
Đồng/cây
|
14.000
|
37
|
Cây sống đời (cây
phát lộc)
|
|
|
Cây non
|
Đồng/cây
|
8.000
|
Cây đã ra hoa
|
Đồng/cây
|
14.000
|
38
|
Cây sử quân tử
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
15.000
|
Cây có hoa
|
Đồng/m2
|
25.000
|
39
|
Cây xương rồng
|
|
|
Chưa ra hoa
|
Đồng/khóm
|
20.000
|
Cây đã ra hoa
|
Đồng/khóm
|
70.000
|
40
|
Cây thuốc: bạch chỉ,
cau xi, địa liền, ngưu tất, xạ đen, sa nhân, bồ công anh, mã đề, diệp hạ châu
(chó đẻ), cây thuốc Bắc, thuốc Nam các loại
|
|
|
Cây chưa trưởng thành
|
Đồng/m2
|
30.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/m2
|
40.000
|
41
|
Cây thiên môn, mạch
môn
|
Đồng/khóm
|
50.000
|
42
|
Cây mơ lông
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
6.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/m2
|
30.000
|
43
|
Cây trầu không
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
6.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/m2
|
30.000
|
44
|
Cây diếp cá, rau
sam, rau ngổ, lá cẩm
|
Đồng/m2
|
10.000
|
45
|
Cây cỏ lá tre, cỏ nhật
|
Đồng/m2
|
34.000
|
46
|
Cây salem
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
Đồng/m2
|
20.000
|
Cây có hoa
|
Đồng/m2
|
40.000
|
47
|
Cây thanh táo
|
Đồng/m2
|
30.000
|
48
|
Cây dừa cạn
|
Đồng/m2
|
22.000
|
49
|
Cây tầm bỏi
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
5.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/m2
|
15.000
|
50
|
Cây ráng làm chổi
|
Đồng/m2
|
15.000
|
51
|
Cây nha đam
|
|
|
Cây giống
|
Đồng/cây
|
6.000
|
Cây trưởng thành
|
Đồng/cây
|
15.000
|
52
|
Cây kim tiền
|
Đồng/m2
|
95.000
|
53
|
Violet, cosmot
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đồng/m2
|
35.000
|
Cây có hoa
|
đồng/m2
|
95.000
|
54
|
Cây hoa mười giờ, cây
hoa sam, tóc tiên, thanh tú
|
Đồng/m2
|
25.000
|
55
|
Cây dạ yến thảo, cây
ngọc thảo
|
Đồng/m2
|
55.000
|
Ghi chú:
- Đường kính thân (ĐK
thân): Được đo tại vị trí cách mặt đất từ 30 cm trở lên.
- Đường kính tán (ĐK tán):
Kéo thước dây đo đường kính tán lá 02 lần vuông góc với nhau tại gốc cây, lấy
giá trị trung bình cộng của 2 lần đo.
- Chiều cao cây (H):
Được tính từ phần gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.
- Đối với cây trồng
chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác được bồi thường chi phí
di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại (theo chi phí
thực tế).
Quyết định 4595/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1)
200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|